You are on page 1of 20

CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

YBM TEST 4

1 (A) He is holding up a picture frame. (A) Anh ấy đang cầm một khung hình.
(B) He is hanging up a jacket. (B) Anh ấy đang treo áo khoác lên.
(C) He is stacking some glasses on the counter (C) Anh ấy đang xếp một số kính lên trên quầy
(D) He is using a touch screen. (D) Anh ấy đang sử dụng màn hình cảm ứng.
2 A) A woman is folding a newspaper. A) Một người phụ nữ đang gấp một tờ báo.
(B) Some people are gathered for a meeting. (B) Một số người được tập hợp cho một cuộc họp.
(C) The people are seated across from each other. (C) Mọi người ngồi đối diện nhau.
(D) One man is speaking into a handset. (D) Một người đàn ông đang nói vào một cái thiết bị
cầm tay
3 (A) He is arranging some women's clothing. (A) Anh ấy đang sắp xếp một số quần áo của phụ nữ.
(B) He is packing up some computers. (B) Anh ấy đang đóng gói một số máy tính.
(C) He is examining some mobile phones. (C) Anh ấy đang kiểm tra một số điện thoại di động.
(D) He is looking down at a laptop. (D) Anh ấy đang nhìn xuống máy tính xách tay.
4 (A) Passengers are waiting for a taxi to arrive. (A) Hành khách đang chờ taxi đến.
(B) Some vehicles have arrived on the runway. (B) Một số phương tiện đã đến trên đường băng.
(C) The taxis have been parked beside each (C) Các xe taxi đã đậu cạnh nhau.
other. (D) Một đội khách du lịch dẫn vào nhà ga.
(D) A lineup of travelers leads into the terminal.
5 (A) Some dishes are being prepared by the (A) Một số món ăn đang được chuẩn bị bởi các đầu
cooks. bếp.
(B) Customers are selecting food items at a (B) Khách hàng đang lựa chọn các mặt hàng thực
market. phẩm tại chợ.
(C) A kitchen is being cleaned by a staff. (C) Một nhà bếp đang được dọn dẹp bởi một nhân
(D) Some chefs are taking off their hats. viên.
(D) Một số đầu bếp đang cởi mũ của họ ra.
6 (A) The men are pushing a cart in the store. (A) Những người đàn ông đang đẩy một chiếc xe đẩy
(B) Some shelves are being set up in a trong cửa hàng.
warehouse. (B) Một số kệ đang được thiết lập trong một nhà
(C) A rolling ladder has been placed along the kho.
shelves. (C) Một chiếc thang cuốn đã được đặt dọc theo kệ.
(D) One man is loading some boxes onto a cart. (D) Một người đàn ông đang chất một số cái hộp lên
xe đẩy.
7 What time is the staff meeting this afternoon? Cuộc họp nhân viên chiều nay mấy giờ?
(A) Flight after lunch. (A) Chuyến bay sau bữa trưa.
(B) I had a nice time. (B) Tôi đã có một thời gian tốt đẹp.
(C) Down the hall on the left. (C) Xuống hội trường bên trái.
8 Who is going to attend Ms. Lennon's retirement Ai sẽ tham dự bữa tiệc hưu trí của bà Lennon?
party? (A) Cô ấy không quá mệt.
(A) She isn't too tired. (B) Hãy sớm gặp lại nhau.
(B) Let's get together again soon. (C) Mọi người trừ Bill.
(C) Everyone except Bill.
9 How long is the drive to New York from here? Mất bao lâu để đến New York từ đây?
(A) Every other weekend. (A) Mỗi cuối tuần khác.
(B) About five hours. (B) Khoảng năm giờ.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 1 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(C) It's a great place to visit. (C) Đó là một nơi tuyệt vời để ghé thăm.
10 Did you know that John got a promotion? Bạn có biết rằng John có một chương trình khuyến
(A) Yes, it's a motion picture. mãi?
(B) No, I didn't know he was hiring. (A) Vâng, đó là một hình ảnh chuyển động.
(C) Yes, I heard about it this morning. (B) Không, tôi không biết anh ta đang tuyển dụng.
(C) Vâng, tôi đã nghe về nó sáng nay.
11 You work in the editing department, don't you? Bạn làm việc trong bộ phận chỉnh sửa, phải không?
(A) Yeah, I've been there for ten years. (A) Vâng, tôi đã ở đó mười năm.
(B) It’s the latest edition. (B) Nó là phiên bản mới nhất.
(C) No, I'm leaving the department store. (C) Không, tôi sẽ rời khỏi cửa hàng bách hóa.
12 Can we postpone the sales meeting until next Chúng ta có thể hoãn cuộc họp bán hàng cho đến
Friday? Thứ sáu tới không?
(A) The post office was closed on Friday. (A) Bưu điện đã đóng cửa vào thứ Sáu.
(B) Here are the ticket sales results. (B) Dưới đây là kết quả bán vé.
(C) You'd better ask Ms. Garcia. (C) Bạn nên hỏi cô Garcia.
13 When is your next business trip? Khi nào là chuyến công tác tiếp theo của bạn?
(A) In two weeks. (A) Trong hai tuần nữa.
(B) An orientation seminar (B) Một hội thảo định hướng
(C) With my colleagues (C) Với các đồng nghiệp của tôi
14 Where are the ink cartridges we just bought? Hộp mực chúng ta vừa mua ở đâu?
(A) The office supply store is closed today. (A) Cửa hàng cung cấp văn phòng đóng cửa ngày
(B) Look in the desk drawer. hôm nay.
(C} Do you have enough money? (B) Tìm trong ngăn kéo bàn.
(C) Bạn có đủ tiền không?
15 How will we get home from the convention Làm thế nào chúng ta sẽ về nhà từ trung tâm hội
center? nghị?
(A) We can take a taxi. (A) Chúng tôi có thể đi taxi.
(B) Did you reserve exhibit space? (B) Bạn đã đặt trước không gian triển lãm chưa?
(C) I got home at eight o'clock. (C) Tôi về nhà lúc tám giờ.
16 Whose sunglasses are these? Những chiếc kính này là của ai?
(A) Not mine. (A) Không phải của tôi.
(B) Thanks, I'm really thirsty. (B) Cảm ơn, tôi thực sự khát.
(C) On the conference table, (C) Trên bàn hội nghị,
17 Could you please tell me where the children's Bạn có thể vui lòng cho tôi biết khu vực của trẻ em ở
department is? đâu không?
(A) The kids are playing outside. (A) Những đứa trẻ đang chơi bên ngoài.
(B) It begins at two o'clock. (B) Nó bắt đầu lúc hai giờ.
(C) Take the elevator to the second floor. (C) Đi thang máy lên tầng hai.
18 Why was your appointment canceled? Tại sao cuộc hẹn của bạn bị hủy?
(A) I have to be there before noon. (A) Tôi phải có mặt trước buổi trưa.
(B) Because you try to be punctual. (B) Bởi vì bạn cố gắng đúng giờ.
(C) Dr. Nelson got an emergency call. (C) Ông Nelson nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
19 Is there any coffee in the lounge? Có cà phê trong phòng chờ không?
(A) Yes, I just made a fresh pot. (A) Có, tôi vừa pha 1 bình mới
(B) Lunges are good for your body. (B) Phổi rất tốt cho cơ thể bạn.
(C) Yes, I have an extra copy. (C) Có, tôi có một bản sao thêm.
20 What does your sister do for a living? Chị gái bạn làm gì để kiếm sống?

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 2 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(A) She lives in Orlando. (A) Cô ấy sống ở Orlando.


(B) She's a bank executive. (B) Cô ấy là một giám đốc ngân hàng.
(C) She will be moving soon. (C) Cô ấy sẽ sớm chuyển đi.
21 The hotel is near the airport, isn't it? Khách sạn gần sân bay phải không?
(A) I hope so. (A) Tôi hy vọng như vậy.
(B) The hotel stay cost a lot of money. (B) Ở khách sạn tốn rất nhiều tiền.
(C) The air ticket was sold yesterday. (C) Vé máy bay đã được bán ngày hôm qua.
22 Do you want to start working on the new project Bạn muốn bắt đầu làm việc với dự án mới bây giờ
now or later? hay để sau?
(A) Actually, I started it this morning. (A) Thật ra, tôi đã bắt đầu nó sáng nay.
(B) I have to work late, too. (B) Tôi cũng phải đi làm muộn.
(C) I'm glad to hear the good news. (C) Tôi rất vui khi biết tin tốt.
23 Where should I put this box of file folders? Tôi nên đặt cái thùng tập tin này ở đâu?
(A) The computer files are easy to find. (A) Các tập tin máy tính rất dễ tìm.
(B) Will it fit on the bottom shelf? (B) Nó có vừa với kệ dưới cùng không?
(C) They sell them at the local stationery store. (C) Họ bán chúng tại cửa hàng văn phòng phẩm địa
phương.
24 Should we review the contract once more before Chúng ta có nên xem lại hợp đồng một lần nữa
signing it? trước khi ký không?
(A) Yes, I saw the sign above the graphs. (A) Có, tôi đã thấy dấu hiệu phía trên biểu đồ.
(B) No, I couldn't reach him. (B) Không, tôi không thể tiếp cận anh ấy.
(C) Yes, I think that would be a wise thing to do. (C) Vâng, tôi nghĩ rằng đó sẽ là một điều khôn
ngoan để làm.
25 When is your office manager planning to Khi nào quản lý của bạn có kế hoạch di dời?
relocate? (A) Chúng tôi cần nhiều không gian hơn.
(A) We need more space. (B) Ngay khi cô ấy tìm được nơi phù hợp.
(B) As soon as she finds the right place. (C) Cô ấy quản lý bộ phận nhân sự
(C) She manages the Human Resources
Department.
26 I have to call my landlord about the heating Tôi phải gọi cho chủ nhà của tôi về hệ thống sưởi
system. ấm.
(A) My brother's rent has been increased. (A) Tiền thuê nhà của anh tôi đã tăng lên.
(B) Are you still having problems? (B) Bạn vẫn gặp vấn đề hả?
(C) The weather will be rainy this time of year. (C) Thời tiết sẽ mưa vào thời điểm này trong năm.
27 Would you like to reserve a compact car or a mid- Bạn muốn đặt một chiếc xe nhỏ gọn hay cỡ trung?
sized? (A) Cái nào rẻ hơn là được
(A) Whichever is cheaper. (B) Tôi đậu xe trong nhà để xe.
(B) I parked in the garage. (C) Vâng, điều đó sẽ ổn thôi.
(C) Yes, that would be fine.
28 Why don't you invite your friend Marcus to our Sao bạn không mời bạn của mình Marcus đến bữa
office party? tiệc văn phòng của chúng ta?
(A) No, he doesn't. (A) Không, anh ấy không.
(B) Sure. I will turn it off. (B) Chắc chắn. Tôi sẽ tắt nó đi.
(C) That's a great idea. (C) Đó là một ý tưởng tuyệt vời.
29 Our new business cards have finally been Danh thiếp mới của chúng ta cuối cùng đã được
delivered. giao.
(A) Yes, I got mine yesterday. (A) Vâng, tôi đã nhận được của tôi ngày hôm qua.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 3 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(B) The cars are efficient for work. (B) Những chiếc xe là hiệu quả cho công việc.
(C) Twice a week. (C) Hai lần một tuần.
30 Don't you need to set up the overhead projector Không phải bạn cần thiết lập máy chiếu trên cao cho
for your presentation? bài thuyết trình của mình hay sao?
(A) A few people were present. (A) Một vài người đã có mặt.
(B) No, I'm wearing a suit. (B) Không, tôi đang mặc một bộ đồ.
(C) Thanks, I almost forgot about that. (C) Cảm ơn, tôi gần như quên mất điều đó.
31 Why hasn't Tony arrived yet? Tại sao Tony chưa đến?
(A) About an hour ago. (A) Khoảng một giờ trước.
(B) He's probably stuck in traffic. (B) Anh ấy có thể bị kẹt xe.
(C) The arrival date has been moved up. (C) Ngày đến đã được dời lên.
M-Au Hi, Diana. (32) It seems that some food M-Au Hi, Diana. (32) Dường như một số đơn đặt
orders aren't being processed properly and hàng thực phẩm không được xử lý đúng cách và
customers are being charged different prices khách hàng đang bị tính giá khác với giá được in
than those printed on the menu. trên thực đơn.

W-Br Actually, I've had a few difficulties using the W-Br Trên thực tế, gần đây tôi đã gặp một vài khó
cash register recently. (33) Some of the buttons khăn khi sử dụng máy tính tiền. (33) Một số nút bị
are stuck and it's affecting the input of orders. kẹt và nó ảnh hưởng đến số liệu nhập vào của đơn
Maybe we should get someone in here to fix it. hàng. Có lẽ chúng ta nên nhờ ai đó vào đây để sửa
nó.
M-Au OK. It's important we don't mischarge M-Au OK. Điều quan trọng là chúng tôi không tính
customers. (34) I’ll call the supervisor and see sai cho khách hàng. (34) Tôi sẽ gọi cho người giám
what she thinks. sát và xem cô ấy nghĩ gì.
32 Where most likely do the speakers work? Những người nói có khả năng làm việc ở đâu?
(A) At an electronics store (A) Tại một cửa hàng điện tử
(B) At a restaurant (B) Tại một nhà hàng
(C) At a clothing store (C) Tại một cửa hàng quần áo
(D) At a grocery store (D) Tại một cửa hàng tạp hóa
33 According to the woman, what is the problem Theo người phụ nữ, vấn đề với máy tính tiền là gì?
with the cash register? (A) Nó không mở đúng cách.
(A) It does not open properly. (B) Có một số tiền bị thiếu.
(B) There is some money missing. (C) Một số nút không hoạt động.
(C) Some buttons are not working. (D) Màn hình đã bị hỏng.
(D) The screen has been broken.
34 What will the man probably do next? Người đàn ông có thể sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Give a discount to customers (A) Giảm giá cho khách hàng
(B) Contact his manager (B) Liên hệ với người quản lý của anh ấy
(C) Purchase a new machine (C) Mua máy mới
(D) File a complaint to management (D) Gửi khiếu nại đến quản lý
M-Cn Good morning, this is Jeff Johns calling M-Cn Chào buổi sáng, đây là Jeff Johns gọi từ RT
from RT Realty. We're currently in the process of Realty. Chúng tôi hiện đang trong quá trình mở rộng
expanding our company and are looking for new công ty và đang tìm kiếm nhân viên mới để đảm
employees to fill a variety of positions. (35) I was nhận nhiều vị trí khác nhau. (35) Tôi đã hy vọng
hoping your company could help us with the công ty của bạn có thể giúp chúng tôi trong quá
hiring process. trình tuyển dụng.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 4 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

W-Am Yes, of course. Please send me an e-mail Vâng, tất nhiên rồi. Vui lòng gửi cho tôi một e-mail
including what positions you're hiring for as well bao gồm những vị trí bạn đang tuyển dụng cũng như
as the requirements of the positions. (36) I'II các yêu cầu của các vị trí. (36) Tôi sẽ phải xem chi
have to go over the details before we go any tiết trước khi chúng ta tiến xa hơn.
further.

M-Cn That sounds wonderful. We're a small


company and have never gone through this M-Cn Điều đó nghe thật tuyệt vời. Chúng tôi là một
process before. công ty nhỏ và chưa bao giờ trải qua quá trình này
trước đây.
W-Am OK. I should let you know that (37) the
process takes more time than you may think, C-OK. Tôi nên cho bạn biết rằng (37) quá trình này
but we'll do our best to ensure you succeed. mất nhiều thời gian hơn bạn nghĩ, nhưng chúng tôi
sẽ làm hết sức để đảm bảo bạn thành công.
35 What is the man calling about? Người đàn ông gọi nói về cái gì?
(A) Buying a house (A) Mua nhà
(B) Hiring new employees (B) Thuê nhân viên mới
(C) Renovating an office (C) Cải tạo một văn phòng
(D) Delaying a delivery (D) Trì hoãn việc giao hàng
36 What does the woman say she has to do? Người phụ nữ nói cô ấy phải làm gì?
(A) Make an invoice (A) Lập hóa đơn
(B) Order new products (B) Đặt hàng sản phẩm mới
(C) Go on a business trip (C) Đi công tác
(D) Review some information (D) Xem lại một số thông tin
37 What is suggested about the process? Những gì được đề xuất về quá trình?
(A) I t takes longer than expected. (A) Tôi mất nhiều thời gian hơn dự kiến.
(B) It is expensive. (B) Nó đắt tiền.
(C) It is rarely successful. (C) Nó hiếm khi thành công.
(D) It has recently changed. (D) Nó đã thay đổi gần đây.
W-Br Hi, (38) I'm looking for Surtandi brand W-Br Hi, (38) Tôi đang tìm kiếm cà phê thương hiệu
coffee. I usually buy it from your First Street Surtandi. Tôi thường mua nó từ địa điểm First Street
location-uh, I'm in this area on a company của bạn - uh, tôi đang ở trong khu vực này trong một
project. Do you carry it here? dự án của công ty. Bạn có bán nó đến đây không?

M-Cn Sure, every grocery store in our chain M-Cn Chắc chắn, mọi cửa hàng tạp hóa trong chuỗi
carries that product. (39) I’ll get our floor của chúng tôi đều bán sản phẩm đó. (39) Tôi sẽ nhờ
manager, Jim Nelson, to help you. Jim? người quản lý xưởng của chúng tôi, Jim Nelson,
giúp bạn. Jim ơi?
M-Au Hello. Yes, follow me. That brand is down M-Au Xin chào. Vâng, theo tôi. Thương hiệu đó nằm
here in Aisle 7. ở đây trong Lối đi 7.

W-Br I see it. But, uh ... Tôi thấy nó. Nhưng, ờ ...

M-Au Oh, the packaging? It's a limited edition M-Au à, bao bì? Đây là loạt phiên bản giới hạn - (40)
series-(40) everything is the same but there is mọi thứ đều giống nhau nhưng hiện tại có một
now a different logo design on it each week. thiết kế logo khác nhau trên đó mỗi tuần.
38 What is the woman requesting help with? Người phụ nữ yêu cầu giúp đỡ là gì?

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 5 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(A) Creating an invoice (A) Tạo hóa đơn


(B) Exchanging a product (B) Trao đổi một sản phẩm
(C) Locating a product (C) Định vị sản phẩm
(D) Using a discount coupon (D) Sử dụng phiếu giảm giá
39 Who most likely is Mr. Nelson? Ai có khả năng là ông Nelson?
(A) A supermarket manager (A) Một người quản lý siêu thị
(B) An owner of a cleaning company (B) Một chủ sở hữu của một công ty vệ sinh
(C) A visiting food journalist (C) Một nhà báo thực phẩm đến thăm
(D) A potential food service supplier (D) Một nhà cung cấp dịch vụ thực phẩm tiềm năng
40 What has changed about a product's package? Điều gì đã thay đổi về gói sản phẩm?
(A) Its size (A) Kích thước của nó
(B) Its color (B) Màu sắc của nó
(C) Its logo (C) Logo của nó
(D) Its material (D) Chất liệu của nó
M Au Hi, can you help me, please? (41) I was M Au Hi, bạn có thể giúp tôi không? (41) Tôi phải
supposed to catch a connecting flight ten bắt chuyến bay nối chuyến mười phút trước,
minutes ago, but my flight here to Frankfurt nhưng chuyến bay của tôi đến Frankfurt đã đến
arrived late. muộn.

W-Am Oh, that's terrible. (42) Your ticket says


you came here from Toronto and you need to W-Am Oh, thật kinh khủng. (42) Vé của bạn nói rằng
get to Moscow. I can book you a flight for bạn đến từ Toronto và bạn cần đến Moscow. Tôi có
tomorrow morning. There's one going to Moscow thể đặt cho bạn một chuyến bay cho sáng mai. Có
at 6:15 A.M. một chuyến sẽ đến Moscow lúc 6:15 A.M.

M-Au Hmm, I'd really like to get there tonight. Is


there anything else you can do? M-Au Hmm, tôi thực sự muốn đến đó tối nay. Bạn
có thể làm gì khác không?
W-Am There are no more flights to Moscow
today. I apologize for the inconvenience. Our W-Am Không có thêm chuyến bay đến Moscow ngày
airline does offer compensation, so (43) you hôm nay. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện. Hãng hàng không
should stay at a hotel near the airport and get của chúng tôi có cung cấp bồi thường, vì vậy (43)
the expense reimbursed. bạn có thể ở tại một khách sạn gần sân bay và được
hoàn trả chi phí.
41 Why does the man ask the woman for Tại sao người đàn ông yêu cầu người phụ nữ giúp
assistance? đỡ?
(A) He missed a flight. (A) Anh ấy bị lỡ một chuyến bay.
(B) He lost his bag. (B) Anh ấy bị mất túi.
(C) He is unable to find a gate. (C) Anh ta không thể tìm thấy một cánh cổng.
(D) He misplaced his ticket. (D) Anh ấy đặt nhầm vé của mình.
42 What is the man's final destination? Điểm đến cuối cùng của người đàn ông là gì?
(A) Beijing (A) Bắc Kinh
(B) Toronto (B) Toronto
(C) Moscow (C) Matxcơva
(D) Frankfurt (D) Frankfurt
43 What does the woman suggest the man do? Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì?
(A) Rent a car (A) Thuê một chiếc xe hơi

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 6 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(B) Find some accommodation (B) Tìm một số chỗ ở


(C) Take public transportation (C) Đi phương tiện công cộng
(D) Submit some forms (D) Gửi một số biểu mẫu
M-cn Hi, Jenny. I heard you once tried to get into M-cn Xin chào, Jenny. Tôi nghe nói bạn đã từng cố
our company's store management training gắng tham gia vào chương trình đào tạo quản lý
program ... Could you tell me how that went for cửa hàng của công ty chúng ta ... Bạn có thể cho tôi
you? biết điều đó đã như thế nào không?

W-Br Ah ... I applied two years ago. (44) So I'm W-Br Ah ... Tôi đã nộp đơn tham gia hai năm trước.
not quite sure since the recruiting procedure (44) Vì vậy, tôi không chắc lắm vì quy trình tuyển
changes constantly. I myself couldn't complete dụng thay đổi liên tục. Bản thân tôi không thể hoàn
the training because it required relocation. But , thành khóa đào tạo vì nó yêu cầu di dời. Nhưng, ờ ...
uh ...

M-cn Oh, interesting ... Actually, (45) I'd like to M-cn Oh, thật thú vị ... Thật ra, (45) Tôi muốn
relocate to a different part of the country, so the chuyển đến một phần khác của đất nước, vì vậy
program could work for me. chương trình có thể phù hợp với tôi.

W-Br It is worth checking out. (46) I do W-Br Rất đáng để kiểm tra xem. (46) Tôi nhớ là tôi
remember being especially happy with our đặc biệt hài lòng với trang web của công ty chúng
company's Web site for the program-its ta cho chương trình này - hướng dẫn của nó rất rõ
directions are very clear and precise. ràng và chính xác.
44 What does the woman imply when she says, "I Người phụ nữ ngụ ý gì khi nói: "Tôi đã nộp đơn tham
applied two years ago"? gia từ 2 năm trước"?
(A) She encourages the man to do the same. (A) Cô ấy khuyến khích người đàn ông làm điều
(B) She is currently seeking a promotion. tương tự.
(C) She may not be familiar with a current (B) Cô ấy hiện đang tìm kiếm một sự thăng chức
process. (C) Cô ấy có thể không quen thuộc với một quy
(D) She is proud of her long work history. trình hiện tại.
(D) Cô ấy tự hào về lịch sử làm việc lâu dài của mình.
45 What does the man say he wants to do? Người đàn ông nói anh ta muốn làm gì?
(A) Work from his home (A) Làm việc tại nhà
(B) Move to another region (B) Di chuyển đến khu vực khác
(C) Change a company's logo design (C) Thay đổi thiết kế logo của công ty
(D) Take an extended vacation (D) Nghỉ phép kéo dài
46 What does the woman say she was pleased with? Người phụ nữ nói cô ấy hài lòng về điều gì?
(A) A Web site's instructions (A) Hướng dẫn của một trang web
(B) An office's location (B) Địa điểm của một văn phòng
(C) A job's advertised salary (C) Một mức lương được quảng cáo của một công
(D) A new product's sales việc
(D) Doanh số của sản phẩm mới
W-Am Hi, Henry, it's Lisa. I wanted to talk with W-Am Hi, Henry, Tôi là Lisa. Tôi muốn nói chuyện với
you before your trip to Baltimore tomorrow. (47) bạn trước chuyến đi đến Baltimore vào ngày mai.
When you get to the company headquarters, (47) Khi bạn đến trụ sở công ty, bạn có thể thiết lập
could you set up a meeting with the advertising một cuộc họp với bộ phận quảng cáo trước khi họ
department before they go on their lunch đi nghỉ trưa không?
break?

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 7 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

M-cn No problem. However, my train arrives in M-cn Không có vấn đề. Tuy nhiên, chuyến tàu của tôi
Baltimore at eleven, so (48) there may not be đến Baltimore lúc mười một giờ, vì vậy (48) có thể
enough time before lunch. không có đủ thời gian trước bữa trưa.

W-Arn You're right. When is the earliest time you


could get to the office? W-Arn Bạn nói đúng. Khi nào là thời gian sớm nhất
bạn có thể đến văn phòng?
M-cn Well, (49) if I take a taxi from the train
station, I'll get there by eleven-thirty. It may be M-cn Vâng, (49) nếu tôi đi taxi từ ga xe lửa, tôi sẽ
safer to have the meeting after lunch. đến đó trước mười một giờ rưỡi. Có thể an toàn
hơn để có cuộc họp sau bữa ăn trưa.
47 What does the woman ask the man to do? Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?
(A) Hold a meeting (A) Tổ chức một cuộc họp
(B) Meet some customers (B) Gặp gỡ một số khách hàng
(C) E-mail a manager (C) Gửi email cho người quản lý
(D) Present a report (D) Trình bày báo cáo
48 What is the man concerned about? Người đàn ông lo lắng về điều gì?
(A) Some time constraints (A) Một vài sự miễn cưỡng về thời gian
(B) Some transportation delays (B) Một số chậm trễ vận chuyển
(C) An advertising campaign (C) Một chiến dịch quảng cáo
(D) A lunch menu (D) Một thực đơn bữa trưa
49 When does the man say he could arrive at the Khi nào người đàn ông nói rằng anh ta có thể đến
office? văn phòng?
(A) At 11 :00 A.M. (A) Vào 11:00 sáng.
(B) At 11 :30 A.M. (B) Lúc 11: 30 A.M.
(C) At 12:00 P.M. (C) Lúc 12:00 P.M.
(D) At 12:30 P.M. (D) Lúc 12:30 P.M.
M-Cn OK, quick reminder ... (50) Please let our M-Cn OK, nhắc nhở nhanh ... (50) Xin vui lòng cho
customers know that our entire store inventory- khách hàng biết rằng toàn bộ hàng tồn kho của
all our construction materials, paints, and chúng tôi - tất cả vật liệu xây dựng, sơn và phần
hardware-will be on sale next week. cứng - sẽ được giảm giá vào tuần tới.

W-Am Ah, right. Any updates on our other W-Am Ah, phải rồi. Có bất kỳ cập nhật nào về
promotion-the do-it-yourself workshops? chương trình khuyến mãi khác của chúng ta - các hội
thảo tự làm không?
M-Au Yes, about that... My "Smart Patio Design" M-Au Có, về điều đó ... Lớp "Thiết kế sân vườn
class is already full. thông minh" của tôi đã đầy.

M-Cn Can we open another section? M-Cn Chúng ta có thể mở một phần khác không?

W-Am Oh! (51) My friend, Dale, is a landscaper Ôi trời ơi! (51) Bạn tôi, Dale, là một người làm về
and would like to lead a workshop. I'll call him cảnh quan và muốn lãnh đạo một hội thảo. Tôi sẽ
today. gọi cho anh ấy hôm nay.

M-Au Terrific. (52) For now, let's all head to the M-Au tuyệt vời. (52) Bây giờ, tất cả chúng ta hãy
cashier's stations. I'll show you how to enter đến quầy thu ngân. Tôi sẽ chỉ cho bạn cách nhập mã
coupon codes during checkout. phiếu giảm giá khi thanh toán.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 8 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

50 Where most likely is the conversation taking Nơi mà nhiều khả năng là cuộc trò chuyện đang diễn
place? ra?
(A) At an electronics store (A) Tại một cửa hàng điện tử
(B) At a building supply store (B) Tại một cửa hàng thiết bị tòa nhà
(C) At a sporting goods store (C) Tại một cửa hàng bán đồ thể thao
(D) At an event planning agency (D) Tại một cơ quan lên kế hoạch sự kiện
51 What does the woman offer to do? Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Install a phone system (A) Cài đặt hệ thống điện thoại
(B) Rent a larger meeting space (B) Thuê một không gian họp lớn hơn
(C) Contact a potential instructor (C) Liên hệ với một người hướng dẫn tiềm năng
(D) Redesign a Web site (D) Thiết kế lại 1 trang web
52 What will the speakers probably do next? Những người nói có thể sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Move some furniture (A) Di chuyển một số đồ nội thất
(B) Go to a checkout area (B) Đi đến khu vực thanh toán
(C) Interview job candidates (C) Phỏng vấn ứng viên
(D) Attend a product demonstration (D) Tham dự một buổi trình diễn sản phẩm
W-B, Hello, I'll be in town for business next W-B, Xin chào, tôi sẽ đến thị trấn cho chuyến công
month from the twelfth until the nineteenth. (53) tác vào tháng tới từ ngày mười hai đến ngày mười
Do you have any rooms available then? chín. (53) Bạn có phòng trống nào không?

M-Au Let me check for you. Sorry, I'm afraid M-Au Hãy để tôi kiểm tra cho bạn. Xin lỗi, tôi e là
we're fully booked on the twelfth. (54) Why don't chúng tôi đã hết phòng vào ngày mười hai. (54) sao
you come a day later? We'll have a room bạn không đến một ngày sau đó nhỉ? Chúng tôi sẽ
available for you all week. có một phòng có sẵn cho bạn cả tuần.

W-Br That doesn't work for me. I've already W-Br Điều đó không phù hợp cho tôi. Tôi đã đặt
booked my flights. chuyến bay của tôi.

M-Au OK. (55) How about I call our other hotel in M-Au OK. (55) Hay để tôi gọi cho khách sạn khác
town and see if they have anything for the của chúng tôi trong thị trấn và xem họ có phòng
twelfth? Hopefully a room will be available there. nào cho ngày mười hai không? Hy vọng sẽ có 1
phòng trống.
53 Why is the woman calling? Tại sao người phụ nữ gọi?
(A) To change some travel dates (A) Để thay đổi ngày đi công tác.
(B) To reserve some tickets (B) Để đặt một số vé
(C) To book a room (C) Để đặt phòng
(D) To hire out a venue (D) Để thuê một địa điểm
54 What does the man suggest the woman do? Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì?
(A) Visit a Web site (A) Truy cập trang web
(B) Postpone her arrival (B) Trì hoãn thời gian đến
(C) Organize an event (C) Tổ chức một sự kiện
(D) Upgrade her room (D) Nâng cấp phòng của cô ấy
55 What does the man offer to do? Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Provide a free item (A) Cung cấp một mặt hàng miễn phí
(B) Give a discount (B) Giảm giá
(C) Contact another business (C) Liên hệ với một doanh nghiệp khác
(D) Refund a deposit (D) Hoàn lại tiền ký gửi

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 9 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

M-Cn All right, here's the market research report M-Cn Được rồi, đây là báo cáo nghiên cứu thị trường
from Marc-Dec Agency. (56) It says our từ Cơ quan Marc-Dec. (56) Nó nói rằng các sản
sportswear products, especially our T-shirts and phẩm đồ thể thao của chúng ta, đặc biệt là áo
jackets, are seen as rather old-fashioned. phông và áo khoác của chúng ta, được xem là khá
lỗi thời.
W-Am So how can we appeal to younger
consumers? W-Am Vậy làm thế nào chúng ta có thể thu hút
người tiêu dùng trẻ tuổi?
M-cn Well, (57) they recommend that we market
our products heavily on social media sites. M-cn Vâng, (57) họ khuyên rằng chúng ta nên tiếp
thị sản phẩm của mình rất nhiều trên các trang
W-Am OK. And we've discussed this before ... Our truyền thông xã hội.
headquarters building is over a hundred years C-OK. Và chúng ta đã thảo luận điều này trước đây...
old. (58) What about relocating to a more Tòa nhà trụ sở của chúng ta đã hơn một trăm năm
modern office? It may better reflect our brand. tuổi. (58) Bạn nghĩ sao về việc chuyển đến một văn
phòng hiện đại hơn? Nó có thể phản ánh tốt hơn
M-cn Um ... we just renovated the lobby here. thương hiệu của chúng ta.

W-Arn T hat's a point. OK, then. I'll have my M-cn Um ... chúng tôi vừa cải tạo tiền sảnh ở đây.
marketing team brainstorm some this afternoon. W-Arn Đó là vấn đề. Được rồi Tôi sẽ nhờ nhóm tiếp
thị của tôi suy nghĩ 1 vài thứ vào chiều nay.
56 What kind of company do the speakers most Loại công ty gì mà người nói làm việc?
likely work for? (A) Một nhà thiết kế phần mềm
(A) A software designer (B) Một nhà sản xuất quần áo
(B) A clothing maker (C) Một nhà xuất bản tạp chí
(C) A magazine publisher (D) Một studio chụp ảnh
(D) A photography studio
57 What did Marc-Dec Agency suggest the company Cơ quan Marc-Dec đã đề nghị công ty làm gì?
do? (A) Hợp nhất với một công ty khác
(A) Merge with another company (B) Cố gắng thu hút người tiêu dùng lớn tuổi
(B) Try to attract older consumers (C) Sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để
(C) Use the social media for marketing tiếp thị
(D) Discontinue several product lines (D) Ngừng một số dòng sản phẩm
58 What does the man imply when he says, "we just Người đàn ông ngụ ý gì khi anh ta nói, "chúng tôi
renovated the lobby here"? vừa cải tạo tiền sảnh ở đây"?
(A) He wants to hold more frequent tours for (A) Anh ấy muốn tổ chức các tour du lịch thường
clients. xuyên hơn cho khách hàng.
(B) He seeks suggestions for future design (B) Ông tìm kiếm gợi ý cho các dự án thiết kế trong
projects. tương lai.
(C) The company does not need to move its (C) Công ty không cần phải chuyển trụ sở chính.
headquarters. (D) Doanh số gần đây của công ty rất mạnh.
(D) The company's recent sales have been strong.
M-Au Thank you for coming in to this job M-Au Cảm ơn bạn đã đến phỏng vấn xin việc này.
interview. I have one last question for you. I see Tôi có một câu hỏi cuối cùng cho bạn. Tôi thấy ở đây
here that you worked as the Assistant to the Vice bạn đã làm Trợ lý cho Phó Chủ tịch tại JanCorp trong
President at JanCorp for several years. What was

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 10 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

the most important skill you learned in that vài năm. Kỹ năng quan trọng nhất bạn học được ở vị
position? trí đó là gì?

W-Br (59) It would be learning to manage W-Br (59) Đó là việc học cách làm sao quản lý nhiều
multiple priorities. I also worked unofficially as sự ưu tiên hàng đầu. Tôi cũng làm việc không chính
our director's assistant, so I had a lot of thức với tư cách là trợ lý giám đốc của chúng tôi, vì
responsibilities to juggle. (60) That's why I think vậy tôi có rất nhiều trách nhiệm để thực hiện. (60)
I'd be a good fit to work as the Administrative Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng mình phù hợp để
Coordinator here. làm Điều phối viên hành chính ở đây.

M-Au Yes, it does seem that you have excellent


qualifications for the job. Thank you for coming in
today, and (61) we’ll be in touch by the end of M-Au Vâng, dường như bạn có trình độ chuyên môn
the week. tuyệt vời cho công việc này. Cảm ơn bạn đã đến vào
hôm nay và (61) chúng tôi sẽ liên lạc với bạn trước
cuối tuần này.
59 What did the woman learn at her previous job? Người phụ nữ đã học được gì ở công việc trước đây
(A) To direct a division của mình?
(B) To manage a team (A) Chỉ đạo một bộ phận
(C) To oversee finances (B) Để quản lý một nhóm
(D) To handle many tasks (C) Để giám sát tài chính
(D) Để xử lý nhiều nhiệm vụ
60 What position is the woman interviewing for? Người phụ nữ đang phỏng vấn cho vị trí nào?
(A) Assistant to the Vice President (A) Trợ lý Phó chủ tịch
(B) Operations Director (B) Giám đốc hoạt động
(C) Administrative Coordinator (C) Điều phối viên hành chính
(D) Vice President (D) Phó chủ tịch
61 What will most likely happen at the end of the Điều gì rất có thể sẽ xảy ra vào cuối tuần?
week? (A) Người phụ nữ sẽ bắt đầu một công việc mới.
(A) The woman will start a new job. (B) Người đàn ông sẽ liên lạc với người phụ nữ.
(B) The man will contact the woman. (C) Người đàn ông sẽ gửi e-mail một hợp đồng.
(C) The man will e-mail a contract. (D) Người phụ nữ sẽ ứng tuyển vào một vị trí.
(D) The woman will apply for a position.
W-Am Kevin, did you see this? It's an order we W-Am Kevin, bạn có thấy điều này? Đó là một đơn
got from Bell ardi's Best. đặt hàng chúng tôi nhận được từ Bell ardi's Best.

M-Cn Bellardi's Best? (62) That's the baked M-Cn Bellardi’s Best sao? (62) Đó là cửa hàng bán
goods store on Colfax Street-the small shop đồ nướng trên phố Colfax - cửa hàng nhỏ nơi tất cả
where all the pastries are made by hand. các loại bánh ngọt được làm bằng tay.
They're a steady client. Họ là một khách hàng ổn định đó.

W-Am Right. This request is for one thousand two Đúng rồi. Yêu cầu này là cho một nghìn hai trăm cốc
hundred ceramic coffee cups. Now, um ... it's cà phê. Bây giờ, ừm ... đó là một đơn đặt hàng khá
quite a large order. So ... lớn. Vì thế ...

M-cn Hmm ... OK. (63) I'd better call Phil Bellardi M-cn Hmm ... OK. (63) Tôi nên gọi Phil Bellardi. Tôi
then. I'll let you k now what I find out before we sẽ cho bạn biết điều tôi biết trước khi chúng ta xử
proceed. lý (đơn hàng này)

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 11 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

W-Am Sounds good. Right now, (64) I think I'll W-Am Được đó. Ngay bây giờ, (64) Tôi nghĩ rằng tôi
post photos of our new products on our Web sẽ đăng ảnh về các sản phẩm mới của chúng tôi
site-to keep us current trên trang web của chúng ta để cập nhật thông tin.
62 What kind of business is Bellardi's Best? Bellardi’s Best là công ty gì?
(A) An art supply store (A) Một cửa hàng cung cấp nghệ thuật
(B) A furniture store (B) Một cửa hàng đồ nội thất
(C) A print shop (C) Một cửa hàng in
(D) A bakery (D) Một tiệm bánh
63 What does the woman mean when she says, "it's Người phụ nữ có ý nghĩa gì khi cô ấy nói, "đó là một
quite a large order"? đơn đặt hàng khá lớn"?
(A) Additional workers should be hired. (A) Công nhân bổ sung nên được thuê.
(B) There may be supply shortages. (B) Có thể thiếu nguồn cung.
(C) She seeks further confirmation. (C) Cô tìm kiếm xác nhận thêm.
(D) She wants to offer a bulk discount. (D) Cô ấy muốn cung cấp giảm giá số lượng lớn.
64 What will the woman probably do next? Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Mail a package (A) Gửi một kiện hàng
(B) Update a Web site (B) Cập nhật một trang web
(C) Repair some equipment (C) Sửa chữa một số thiết bị
(D) Attend a press conference (D) Tham dự một cuộc họp báo
M-Au Hi, Camille. (65) I called Gwen Porter M-Au Hi, Camille. (65) Tôi đã gọi cho Gwen Porter
yesterday, and she said she can come into the ngày hôm qua và cô ấy nói rằng cô ấy có thể đến
office tomorrow even on such notice. I'm văn phòng vào ngày mai ngay cả khi có thông báo
grateful we're working with such an gấp như vậy. Tôi rất biết ơn chúng tôi làm việc với
accommodating author. một tác giả hay giúp đỡ như vậy.

W-Br Yes, she certainly is. Also, did you contact W-Br Vâng, cô ấy là vậy đấy. Ngoài ra, bạn đã liên hệ
the IT department? The schedule of upcoming với bộ phận CNTT chưa? Lịch trình của ngày phát
book release dates on our Web site is still hành sách sắp tới trên trang web của chúng ta vẫn
incorrect. (66) Amazing Warsaw has been không chính xác. (66) Amazing Warsaw đã bị trì
delayed three weeks, so it'll be released on the hoãn ba tuần, vì vậy nó sẽ được phát hành cùng
same day as Up Kinabalu. ngày với Up Kinabalu.

M-Au I did, but I guess they haven't had time to M-Au tôi đã làm, nhưng tôi đoán họ chưa có thời
fix it yet. I'll call them. gian để sửa nó. Tôi sẽ gọi cho họ.

We must also inform the customers who have Chúng tôi cũng phải thông báo cho các khách hàng
pre-ordered the books by sending out e-mails. đã đặt hàng trước các cuốn sách bằng cách gửi e-
(67) Can you draft a message by tonight mail. (67) Bạn có thể soạn thảo 1 tin nhắn trước tối
explaining the situation? nay giải thích về tình huống này không?

M-Au Sure. M-Au. Chắc chắn rồi.


65 What did the man do yesterday? Người đàn ông đã làm gì ngày hôm qua?
(A) Read a manuscript (A) Đọc bản thảo
(B) Spoke to an author (B) Nói với một tác giả
(C) Updated a Web site (C) Cập nhật một trang web
(D) Canceled a meeting (D) Đã hủy một cuộc họp

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 12 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

66 Look at the graphic. Which release date is no Nhìn vào đồ họa. Ngày phát hành nào không còn
longer correct? chính xác?
(A) April 3 (A) ngày 3 tháng 4
(B) April 24 (B) 24 tháng 4
(C) May 9 (C) ngày 9 tháng 5
(D) May 17 (D) 17 tháng 5
67 What does the woman ask the man to do? Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?
(A) Update a document (A) Cập nhật tài liệu
(B) Call a customer service representative (B) Gọi một đại diện dịch vụ khách hàng
(C) Write a notification e-mail (C) Viết e-mail thông báo
(D) Order some items (D) Đặt một số mặt hàng
W-Am Hello. I have several hours before my train Xin chào. Tôi có vài giờ trước khi tàu của tôi rời Paris
leaves for Paris, and I was wondering if you could và tôi tự hỏi liệu bạn có thể giới thiệu một hoạt động
recommend an activity I could do near this train tôi có thể làm gần ga tàu này không.
station. M-Cn Có, (68) có một công viên công cộng đẹp với
M-Cn Yes, (68) there's a nice public park with những khu vườn và đài phun nước gần đó. Đây
gardens and a fountain nearby. It's actually one thực sự là một trong những địa điểm du lịch nổi
of our city's most popular tourist sites. It's a five- tiếng nhất của thành phố chúng tôi. Nó chỉ năm
minute walk from exit two. phút đi bộ từ lối ra số hai.

W-Am That's perfect. Also, I wanted to store my W-Am Thật hoàn hảo. Ngoài ra, tôi muốn cất hành lý
luggage in a locker. But (69) according to the của mình trong tủ khóa. Nhưng (69) theo dấu hiệu,
sign, I need exactly nine euros. I noticed the tôi cần chính xác chín euro. Tôi nhận thấy máy
machine doesn't take banknotes. (70) Where can không lấy tiền giấy. (70) Tôi có thể đổi tiền giấy của
I exchange my banknotes into coins? mình thành tiền xu ở đâu?

M-Cn I could do that for you here. M-Cn tôi có thể làm điều đó cho bạn ở đây.
68 What does the man recommend? Người đàn ông đề xuất cái gì?
(A) Purchasing a ticket online (A) Mua vé trực tuyến
(B) Visiting a tourist attraction (B) Tham quan một điểm thu hút khách du lịch
(C) Taking public transportation (C) Đi phương tiện công cộng
(D) Changing a departure time (D) Thay đổi thời gian khởi hành
69 Look at the graphic. Which locker will the woman Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ sẽ sử dụng tủ khóa
use? nào?
(A) Small (A) Nhỏ
(B) Medium (B) Trung bình
(C) Large (C) Lớn
(D) Extra large (D) Cực lớn
70 What does the woman need to do? Người phụ nữ cần làm gì?
(A) Receive a key (A) Nhận chìa khóa
(B) Fill out a form (B) Điền vào mẫu
(C) Exchange some money (C) Đổi một số tiền
(D) Get some directions (D) Nhận một số chỉ dẫn
Hi, Ms. Kim. This is Thomas from Super Supplies. Chào cô Kim. Đây là Thomas từ Super Supplies. (71)
(71) We received your order for fifty black one- Chúng tôi đã nhận được đơn đặt hàng của bạn cho
inch three-ring binders. Unfortunately, those năm mươi cái bìa kẹp hồ sơ màu đen. Thật không

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 13 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

binders are no longer being carried by our may, những cái bìa kẹp hồ sơ không còn được bán
warehouses. I do have a few alternative options bởi các kho của chúng tôi. Mặc dù vậy,Tôi có một vài
to offer you, though. (72) We can send you the lựa chọn thay thế để cung cấp cho bạn. (72) Chúng
same brand, but in blue instead of black, for the tôi có thể gửi cho bạn cái cùng một nhãn hiệu,
same price. Or we can offer you the same nhưng màu xanh lam thay vì màu đen, với cùng
product, but, uh, made by a different brand, for một mức giá. Hoặc chúng tôi có thể cung cấp cho
twenty cents more per binder. If neither of these bạn cùng một sản phẩm, nhưng, uh, được sản xuất
options is suitable, we can cancel your order. bởi một thương hiệu khác, với giá hơn hai mươi xu
Please let me know what you'd like to do. (73) cho mỗi cái bìa kẹp. Nếu cả hai tùy chọn này đều
You can reach me directly at 202-555-0146. không phù hợp, chúng tôi có thể hủy đơn hàng của
bạn. Xin vui lòng cho tôi biết những gì bạn muốn
làm. (73) Bạn có thể liên hệ với tôi trực tiếp tại 202-
555-0146.

71 What kind of products does the speaker's Công ty của người nói bán loại sản phẩm nào?
company sell? (A) Một đôi giày
(A) Shoes (B) Thiết bị gia dụng
(B) Appliances (C) Vật tư văn phòng
(C) Office supplies (D) Phụ tùng xe hơi
(D) Car parts
72 What option does the speaker offer the listener? Người nói đưa ra lựa chọn nào cho người nghe?
(A) Ordering from another company (A) Đặt hàng từ một công ty khác
(B) Picking up some items in person (B) Lấy một số vật phẩm trực tiếp
(C) Waiting an extra week for delivery (C) Chờ thêm một tuần để giao hàng
(D) Accepting an item in a different color or (D) Chấp nhận một mặt hàng có màu khác hoặc
brand nhãn hiệu khác
73 How does the speaker ask the listener to Người nói yêu cầu người nghe trả lời bằng cách nào?
respond? (A) Bằng cách đến một cửa hàng
(A) By visiting a store (B) Bằng cách gọi điện thoại
(B) By making a phone call (C) Bằng cách gửi e-mail
(C) By sending an e-mail (D) Bằng cách gửi 1 biểu mẫu
(D) By mailing in a form
Do your kitchen floors refuse to shine? Has your Sàn nhà bếp của bạn không sáng bóng nữa phải
clutter spread beyond your control? Contact the không? Sự bừa bộn của bạn có vượt quá tầm kiểm
Maids of Midtown for a free consultation. (74) soát của bạn không? Liên lạc với Maids of Midtown
Our highly trained, full-time staff will tackle để được tư vấn miễn phí. (74) Nhân viên toàn thời
even the most difficult household tasks and get gian được đào tạo của chúng tôi sẽ giải quyết ngay
any apartment or house sparkling and ready for cả những công việc gia đình khó khăn nhất và làm
visitors. (75) The local community has trusted us cho bất kỳ căn hộ hoặc ngôi nhà nào lấp lánh và sẵn
for fifty years to keep their spaces spotless, so sàng cho du khách. (75) Cộng đồng địa phương đã
call us today and join our ranks of satisfied tin tưởng chúng tôi trong năm mươi năm để giữ
customers. (76) Buy a cleaning package and get cho không gian của họ không tì vết, vì vậy hãy gọi
your first cleaning for twenty-five percent off. cho chúng tôi ngay hôm nay và gia nhập hàng ngũ
khách hàng hài lòng của chúng tôi. (76) Mua gói làm
sạch và nhận lần làm sạch đầu tiên của bạn với sự
giảm giá hai mươi lăm phần trăm.
74 What service is being advertised? Dịch vụ nào đang được quảng cáo?

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 14 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(A) Interior decorating (A) Trang trí nội thất


(B) Plumbing (B) Hệ thống nước
(C) Shipping (C) Vận chuyển
(D) Cleaning (D) Dọn vệ sinh
75 What is indicated about the company? Những gì được chỉ ra về công ty?
(A) The staff works part-time. (A) Nhân viên làm việc bán thời gian.
(B) It is located in a suburban area. (B) Nó nằm ở khu vực ngoại ô.
(C) Many people are dissatisfied with it. (C) Nhiều người không hài lòng với nó.
(D) It has been operating for a long time. (D) Nó đã hoạt động trong một thời gian dài.
76 According to the speaker, how can a listener Theo diễn giả, làm thế nào một người nghe có thể
receive a discount? nhận được giảm giá?
(A) Mentioning the advertisement (A) Đề cập đến quảng cáo
(B) Purchasing a package deal (B) Mua một dịch vụ trọn gói
(C) Referring a new customer (C) Giới thiệu một khách hàng mới
(D) Paying with cash (D) Thanh toán bằng tiền mặt
Ready to save money? (77) Big Shop Plus is Bạn có sẵn sàng để tiết kiệm tiền? (77) Big Shop Plus
offering a special twenty percent off deal on all đang cung cấp một thỏa thuận giảm giá hai mươi
its paper products for the home or office- phần trăm đặc biệt cho tất cả các sản phẩm giấy
notebooks, planners, calendars, and more. Visit của mình cho sổ ghi chép, kế hoạch, lịch, v.v. cho
Aisle 4 and stock up, Now ... we have a lot of gia đình hoặc văn phòng. Ghé thăm Lối đi 4 và mua
shoppers here today. (78) Save yourself time in sắm, Bây giờ ... chúng tôi có rất nhiều người mua
the cashier's lines by using our new automated sắm ở đây ngày hôm nay. (78) Tiết kiệm thời gian
check-out service-simply scan your items and cho các nhân viên thu ngân bằng cách sử dụng dịch
swipe your credit card in the machine, and you're vụ thanh toán tự động mới của chúng tôi - chỉ cần
done. Shopping for the holiday weekend? (79) quét các mặt hàng của bạn và quẹt thẻ tín dụng
We’ll stay open an extra two hours on Thursday- trong máy, và bạn đã hoàn thành. Mua sắm cho kỳ
until 11 P.M, We hope you take advantage of nghỉ cuối tuần? (79) Chúng tôi sẽ duy trì làm việc
these convenient hours. thêm hai giờ vào Thứ Năm - cho đến 11 P.M, chúng
tôi hy vọng bạn tận dụng những giờ thuận tiện này,
77 What is being offered at a special discount? Điều gì đang được cung cấp với mức giảm giá đặc
(A) Printing services biệt?
(B) Stationery supplies (A) Dịch vụ in ấn
(C) Office furniture (B) Thiết bị văn phòng phẩm
(D) Beverage equipment (C) Nội thất văn phòng
(D) Thiết bị nước giải khát
78 Why does the speaker say, ''we have a lot of Tại sao người nói nói, "chúng ta có rất nhiều người
shoppers here today"? mua sắm ở đây ngày hôm nay"?
(A) To emphasize a sale event's success (A) Để nhấn mạnh thành công của một sự kiện bán
(B) To apologize for long waiting lines hàng
(C) To promote a store's new feature (B) Để xin lỗi vì chờ đợi lâu
(D) To warn about items being out of stock (C) Để quảng bá tính năng mới của cửa hàng
(D) Để cảnh báo về việc hết hàng
79 According to the speaker, what will the store do Theo diễn giả, cửa hàng sẽ làm gì vào thứ năm?
on Thursday? (A) Bắt đầu một chương trình thẻ khách hàng thân
(A) Start a loyalty card program thiết
(B) Move to another location (B) Di chuyển đến một vị trí khác
(C) Extend its operating hours (C) Kéo dài thời gian hoạt động

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 15 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(D) Provide home deliveries (D) Cung cấp giao hàng tận nhà
(80) I've divided up the tasks that we need (80) Tôi đã chia ra các nhiệm vụ mà chúng tôi cần
accomplished for our symposium on Friday. hoàn thành cho hội nghị chuyên đề của chúng tôi
Chen, please create and post signs to direct vào thứ Sáu. Chen, vui lòng tạo và đăng những biển
participants to the auditorium. Mark, you're in báo để chỉ dẫn cho người tham gia đi vào khán
charge of meeting the audiovisual crew at 8:00 phòng. Mark, bạn chịu trách nhiệm gặp gỡ đội thiết
A.M. to show them how we'd like the bị nghe nhìn vào lúc 8:00 A.M. để cho họ thấy chúng
microphones and podium set up, and (81) to tôi muốn micrô và bục được thiết lập như thế nào và
discuss how the videotaping will proceed. Sarah, (81) để thảo luận về cách thức quay phim sẽ tiến
you will bring the, uh, nametags, symposium hành. Sarah, bạn sẽ mang theo, uh, bảng tên,
programs, and sign-in sheets, and staff the chương trình hội nghị chuyên đề và bảng đăng nhập
registration table to greet participants as they và cung ứng những bàn đăng ký để chào đón người
arrive. (82) Min-Joon, you will come to the tham gia khi họ đến. (82) Min-Joon, bạn sẽ đến khu
reception area thirty minutes before each break vực tiếp tân ba mươi phút trước mỗi giờ nghỉ để
to make sure that the catering services have set đảm bảo rằng các dịch vụ ăn uống đã chuẩn bị sẵn
up the coffee and tea, and also help Sarah as cà phê và trà, và cũng giúp Sarah khi cần.
needed.
80 What will be held on Friday? Điều gì sẽ được tổ chức vào thứ Sáu?
(A) A film screening (A) Một buổi chiếu phim
(B) A concert (B) Một buổi hòa nhạc
(C) A trade show (C) Một triển lãm thương mại
(D) A symposium (D) Một hội nghị chuyên đề
81 What is indicated about the event? Những gì được chỉ định về sự kiện này?
(A) It will be recorded. (A) Nó sẽ được ghi lại.
(B) It will be held outdoors. (B) Nó sẽ được tổ chức ngoài trời.
(C) It will begin in the evening. (C) Nó sẽ bắt đầu vào buổi tối.
(D) It will have 80 participants. (D) Nó sẽ có 80 người tham gia.
82 What is mentioned as one of Min-Joan's duties? Điều gì được đề cập là một trong những nhiệm vụ
(A) Designing handouts của Min-Joan?
(B) Bringing electronics (A) Thiết kế tờ rơi
(C) Checking on refreshments (B) Mang đồ điện tử
(D) Ushering audience members (C) Kiểm tra đồ giải khát
(D) Mở ra các thành viên khán giả
This is Hobart's Weather from 7KNF The Scoop. I Đây là thời tiết của Hobart từ 7KNF The Scoop. Tôi
hope you packed your sunscreen-You're going to hy vọng bạn đóng gói kem chống nắng của bạn - Bạn
need it. (83) There's not a cloud in the sky, and sẽ cần nó. (83) Trời không có mây và không có gió,
without any wind, it's going to be bright all day dự sẽ là 1 ngày nắng. (84) Đây là tin tốt cho cuộc
long. (84) This is good news for the charity swim đua bơi từ thiện, Hobart Heroes, vì nó sẽ không bị
race, Hobart Heroes, because it won't get rained mưa như năm ngoái. (84) Người gây quỹ luôn có rất
out like last year. (84) The fund-raiser always has nhiều khán giả, vì vậy hãy mong đợi những đám
a lot of spectators, so expect large crowds on đông lớn trên bãi biển. Và đừng quên mang theo áo
the beach. And don't for get to bring a light coat khoác nhẹ nếu bạn đi ra ngoài vì nhiệt độ có thể hơi
if you do go out because temperatures might be lạnh, đặc biệt là vào buổi tối. (85) Bây giờ, hãy theo
a little cool, especially in the evening. (85) Now, dõi The Scoop để cập nhật các môn thể thao từ Tim
stay tuned to The Scoop for sports updates from Herbert.
Tim Herbert.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 16 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

83 According to the speaker, what kind of weather Theo diễn giả, người nghe nên mong đợi loại thời
should listeners expect? tiết nào?
(A) Clear weather (A) Thời tiết rõ ràng
(B) Rainy weather (B) Thời tiết mưa
(C) Snowy weather (C) Thời tiết có tuyết
(D) Windy weather (D) thời tiết có gió
84 Why should listeners expect large crowds on the Tại sao người nghe nên mong đợi những đám đông
beach? lớn trên bãi biển?
(A) A sunset will be beautiful. (A) Một hoàng hôn sẽ đẹp.
(B) A local celebrity will make an appearance. (B) Một người nổi tiếng địa phương sẽ xuất hiện.
(C) There will be an athletic event. (C) Sẽ có một sự kiện thể thao.
(D) It is the last day of a festival. (D) Đó là ngày cuối cùng của một lễ hội.
85 What will listeners most likely hear next? Những gì người nghe nhiều khả năng sẽ nghe tiếp
(A) A live music performance theo?
(B) An update on traffic conditions (A) Một buổi biểu diễn nhạc sống
(C) A news broadcast about sports (B) Cập nhật về điều kiện giao thông
(D) An advertisement for swimming gear (C) Một tin tức phát sóng về thể thao
(D) Một quảng cáo cho thiết bị bơi
OK. One last thing before we end this meeting- OK. Một điều cuối cùng trước khi chúng ta kết thúc
about our marketing mix. (86) So far we've been cuộc họp này - về hỗn hợp tiếp thị của chúng ta. (86)
advertising our company's business software Cho đến nay chúng ta đã quảng cáo các sản phẩm
products mostly in business journals-you know, phần mềm kinh doanh của công ty chúng ta chủ
traditional paper publications. (87) We've tried yếu trên các tạp chí kinh doanh - bạn biết đấy, các
to stay with our old plan for months. But to our ấn phẩm giấy truyền thống. (87) Chúng ta đã cố
disappointment, the management has once gắng ở giữ nguyên kế hoạch cũ của chúng ta trong
again suggested an action plan that would have nhiều tháng. Nhưng với sự thất vọng của chúng ta,
us here on this marketing team with focusing ban quản lý lại một lần nữa đề xuất một kế hoạch
exclusively on Web-based advertising. Well, I hành động sẽ đưa chúng ta ở đây trong nhóm tiếp
know what you're going to say. So, instead- (88) thị này vào việc tập trung hoàn toàn vào quảng cáo
what I'd like us to do today is look over some dựa trên Web. Chà, tôi biết bạn sẽ nói gì. Vì vậy,
copies of the region's top trade journals and thay vào đó - (88) những gì tôi muốn chúng ta làm
business magazines and see if we might want to hôm nay là xem qua một số bản sao của các tạp chí
advertise in any of them. Here they are. thương mại và tạp chí kinh doanh hàng đầu của
khu vực và xem liệu chúng ta có muốn quảng cáo
trên bất kỳ trong số chúng không. Họ đây rồi.
86 What kind of company does the speaker most Công ty gì mà người nói có khả năng làm việc cho?
likely work for? (A) Một công ty quảng cáo
(A) An advertising agency (B) Một nhà xuất bản bản tin tức
(B) A newsletter publisher (C) Dịch vụ giới thiệu việc làm
(C) A job placement service (D) Một nhà sản xuất phần mềm
(D) A software manufacturer
87 What does the man imply when he says, Người đàn ông ngụ ý gì khi nói, "Tôi biết những gì
"I know what you're going to say"? bạn sẽ nói"?
(A) A deadline is too tight. (A) Một thời hạn quá gấp gáp
(B) The listeners may feel frustrated. (B) Người nghe có thể cảm thấy thất vọng.
(C) His team is currently overstaffed. (C) Đội của anh ấy hiện đang bị thừa nhân viên.
(D) A product needs further testing. (D) Một sản phẩm cần thử nghiệm thêm.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 17 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

88 What are the listeners asked to do? Những người nghe được yêu cầu làm gì?
(A) Attend a product demonstration (A) Tham dự một buổi trình diễn sản phẩm
(B) Review some magazines (B) Xem lại một số tạp chí
(C) Meet a guest speaker (C) Gặp gỡ một khách mời
(D) Train new interns (D) Đào tạo thực tập sinh mới
You have reached the voice mail of Mary Bạn đã đến với hộp thư thoại của Mary Kennedy tại
Kennedy at the Eastside Co m munity Center. (89) Trung tâm cộng đồng Eastside. (89) Nếu bạn đang
If you are calling to schedule a tour of the gọi để lên lịch 1 chuyến tham quan cơ sở sản xuất
facilities, please contact the employee at our thì hãy liên hệ nhận viên tại bàn lễ tân tại nhánh số
reception desk at extension 131. For all other 131. Cho mọi mục đích, (90) bạn có thể liên hệ tôi
purposes, (90) you can reach me during my trong suốt giờ làm việc bình thường, từ Thứ 2 đến
regular hours, Monday through Friday, 8:00 A.M. Thứ 6, 8. 00 giờ sáng đến 4 giờ chiều. và Thứ Bảy
to 4:00 P.M., and Saturdays from 9:00 A.M. to từ 9:00 A.M. đến 12:00 P.M. (91) Vui lòng để lại cho
12:00 P.M. (91) Please leave me a message that tôi một tin nhắn cho biết tên, số điện thoại và mục
states your name, phone number, and the đích cuộc gọi của bạn và tôi sẽ liên lạc lại với bạn
purpose of your call, and I'll get back to you as ngay khi tôi có thể.
soon as I can.
89 Why should a listener contact the reception Tại sao người nghe nên liên hệ với bàn tiếp tân?
desk? (A) Để ói chuyện với Mary Kennedy
(A) To speak with Mary Kennedy (B) Để nghe danh sách các chương trình
(B) To hear a list of programs (C) Để thiết lập một tour du lịch
(C) To set up a tour (D) Để có được thông tin quyên góp
(D) To obtain donation information
90 When could a listener reach Mary Kennedy? Khi nào một người nghe có thể tiếp cận Mary
(A) At 6 P.M. on Thursday Kennedy?
(B) At 7 A.M. on Friday (A) Lúc 6 giờ chiều vào thứ Năm
(C) At 10 A.M. on Saturday (B) Lúc 7 giờ sáng vào thứ Sáu
(D) At 9 A.M. on Sunday (C) Lúc 10 giờ sáng vào thứ bảy
(D) Lúc 9 giờ sáng vào ngày Chủ nhật
91 What should a message for Mary Kennedy Tin nhắn cho Mary Kennedy nên bao gồm những gì?
include? (A) Ngày đầy đủ
(A) The full date (B) Lý do liên lạc với cô ấy
(B) The reason for contacting her (C) Tên khóa học hiện tại
(C) A current course name (D) Số đăng ký
(D) A registration number
Hi, Brad. (92) I'm calling to give you a couple of Xin chào, Brad. (92) Tôi đang gọi để cung cấp cho
instructions regarding the booth we'll be bạn một vài hướng dẫn về gian hàng chúng tôi sẽ
operating at Corbin Arena for the art festival on hoạt động tại Corbin Arena cho lễ hội nghệ thuật
Saturday. All the paintings and drawings we're vào thứ Bảy. Tất cả các bức tranh và bản vẽ chúng
selling are in boxes in the storage room. (93) tôi đang bán đều ở trong các cái thùng ở trong
What you need to do is pick up the boxes and phòng lưu trữ. (93) Những gì bạn cần làm là bê các
unload them at our booth. I've e-mailed you a cái thùng này và khui chúng tại gian hàng của chúng
ma p of the arena. (94) Our booth will be located tôi. Tôi đã gửi mail cho bạn một cái bản đồ của đấu
directly in front of the entrance. So just walk trường. (94) Gian hàng của chúng ta sẽ được đặt
straight after you enter through the gates. We ngay trước lối vào. Vì vậy, chỉ cần đi thẳng sau khi
have a great location next to the gift shop, so it'll bạn đi qua cổng. Chúng ta có một vị trí tuyệt vời
bên cạnh cửa hàng quà tặng, vì vậy đây sẽ là một

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 18 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

be a busy area and good for business. If you have khu vực bận rộn và tốt cho việc kinh doanh. Nếu bạn
any questions, give me a call. Thanks. có bất kỳ câu hỏi, hãy gọi cho tôi. Cảm ơn.
92 What event will be held at Corbin Arena on Sự kiện nào sẽ được tổ chức tại Corbin Arena vào
Saturday? ngày thứ bảy?
(A) A concert (A) Một buổi hòa nhạc
(B) A conference (B) Một hội nghị
(C) A sporting event (C) Một sự kiện thể thao
(D) An art festival (D) Một lễ hội nghệ thuật
93 What does the speaker ask the listener to do? Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
(A) Transport some goods (A) Vận chuyển một số hàng hóa
(B) Organize a storage room (B) Tổ chức một phòng lưu trữ
(C) E-mail a work schedule (C) E-mail một lịch trình làm việc
(D) Meet near an entrance (D) Gặp gần lối vào
94 Look at the graphic. Which booth will the speaker Nhìn vào đồ họa. Gian hàng nào người nói sẽ chiếm
occupy? đóng?
(A) Booth A (A) Gian hàng A
(B) Booth B (B) Gian hàng B
(C) Booth C (C) Gian hàng C
(D) Booth D (D) Gian hàng D
Attention, shoppers! (95) Thank you for Chú ý, người mua hàng! (95) Cảm ơn bạn đã mua
shopping at Halport, where we have all the sắm tại Halport, nơi chúng tôi có tất cả các thiết bị
appliances you'll ne e d from microwaves to bạn sẽ sử dụng từ lò vi sóng đến máy giặt. Trong
laundry machines. In ten minutes, Halport will be mười phút nữa, Halport sẽ giới thiệu một màn trình
offering a product demonstration of our newest diễn sản phẩm máy hút bụi mới nhất của chúng tôi,
vacuum, Adrenaline. (96) The cherry-red Adrenaline. (96) Adrenaline màu đỏ anh đào là máy
Adrenaline is the lightest vacuum we have in hút bụi nhẹ nhất chúng tôi có trong kho chỉ nặng ba
stock weighing only three pounds, one pound pound, ít hơn một pound so với Paz. Nó cũng đi
less than Paz. It also comes with a two-year kèm với bảo hành hai năm và bán lẻ chỉ năm trăm
warranty and retails at only five hundred dollars. đô la. Một trong những nhân viên thân thiện của
One of our friendly staff members will explain chúng tôi sẽ giải thích cách sử dụng máy hút bụi này
how to use this vacuum, and customers can see và khách hàng có thể thấy nó hút bụi và mảnh vụn
how fast and well it picks up dust and debris. (97) nhanh và sạch như thế nào. (97) Sau màn thể hiện,
After the demonstration, for those who want to đối với những người muốn thử sử dụng máy hút
try using the vacuum themselves, please ask a bụi, vui lòng hỏi nhân viên. Cảm ơn bạn.
staff member. Thank you.
95 What type of business is Halport? Halport thuộc loại hình kinh doanh nào?
(A) A chemical laboratory (A) Một phòng thí nghiệm hóa học
(B) A steel manufacturer (B) Một nhà sản xuất thép
(C) An appliance store (C) Một cửa hàng thiết bị
(D) A kitchen-supply company (D) Một công ty cung cấp thiết bị nhà bếp
96 Look at the graphic. Which information is most Nhìn vào đồ họa. Thông tin nào có khả năng không
likely not accurate? chính xác nhất?
(A) The price (A) Giá
(B) The weight (B) Trọng lượng
(C) The color (C) Màu sắc
(D) The warranty (D) Bảo hành
97 What can customers do after the demonstration? Khách hàng có thể làm gì sau màn thể hiện?

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 19 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(A) Receive some samples (A) Nhận một số mẫu


(B) Test a product (B) thử nghiệm sản phẩm
(C) Pick up a brochure (C) Nhận một tập tài liệu
(D) Meet a spokesperson (D) Gặp người phát ngôn
Hello. I called this meeting to discuss the new Xin chào. Tôi đã triệu tập cuộc họp này để thảo luận
membership level our fitness center is offering. về cấp độ thành viên mới mà trung tâm thể dục của
As you can see on this chart, among our now four chúng ta đang cung cấp. Như bạn có thể thấy trên
levels, (98) this new level has the highest biểu đồ này, trong số bốn cấp độ hiện tại của chúng
membership fee with no joining fee. Each ta, (98) cấp độ mới này có phí thành viên cao nhất
member is eligible to sign up for group classes, mà không có phí tham gia. Mỗi thành viên đủ điều
use our saunas, and receive two free personal kiện đăng ký các lớp học nhóm, sử dụng phòng xông
training sessions. (99) Upon registration, we're hơi của chúng ta và nhận hai buổi đào tạo cá nhân
handing out free towels featuring our fitness miễn phí. (99) Sau khi đăng ký, chúng ta sẽ phát
club logo. The towels will be located near the khăn miễn phí có logo câu lạc bộ thể dục của chúng
front desk. (100) I’m going to pass out some tôi. Khăn sẽ được đặt gần quầy lễ tân. (100) Bây giờ
handouts now which highlight the benefits of tôi sẽ phát ra 1 vài tờ hand-out, trong đó nêu rõ
this new level in more detail. Please take a look, những lợi ích của cấp độ mới này một cách chi tiết
and I'll be happy to answer any questions. hơn. Xin hãy xem, và tôi sẽ vui lòng khi trả lời bất
kỳ câu hỏi nào.
98 Look at the graphic. Which membership level did Nhìn vào đồ họa. Những cấp độ thành viên đã làm
the fitness center recently add? trung tâm thể dục gần đây thêm?
(A) Silver (A) Bạc
(B) Gold (B) Vàng
(C) Diamond (C) Kim cương
(D) Platinum (D) Bạch kim
99 What item will be given to new members? Mục nào sẽ được trao cho thành viên mới?
(A) A T-shirt (A) Một chiếc áo phông
(B) A bag (B) Một cái túi
(C) A towel (C) Một chiếc khăn
(D) A water bottle (D) Một chai nước
100 What will the speaker most likely do next? Người nói nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Distribute some documents (A) Phân phối một số tài liệu
(B) Reveal a logo (B) Tiết lộ logo
(C) Introduce a personal trainer (C) Giới thiệu một huấn luyện viên cá nhân
(D) Give an equipment demonstration (D) Trình diễn thiết bị

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 20 of 20
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube

You might also like