You are on page 1of 42

ANH LÊ TOEIC

Quyển sách này được sưu tầm và biên soạn bởi trung tâm Anh Lê TOEIC.
Bộ sách này là bài giải chi tiết PART 1 + PART 2 của cuốn TOEIC LC 1000 CUỐN 1
bạn nào chưa có sách này thì có thể download ở LINK:
http://www.mediafire.com/folder/pzb15fxva9v71/LC1000.CUỐN%201
Để tham gia vào cộng đồng luyện thi TOEIC đông đảo nhất Việt Nam cũng như cập
nhập các tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả nhất thì các bạn nhớ theo dõi các Kênh
sau nhé ^^

FANPAGE CẬP NHẬP BÀI TẬP + THÔNG TIN VỀ TOEIC:


https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

WEBSITE CẬP NHẬP CÁC TÀI LIỆU TOEIC MỚI NHẤT:


https://anhletoeiccaptoc.com/lich-khai-giang

KÊNH TỔNG HỢP BÀI GIẢNG TOEIC ONLINE:


https://www.youtube.com/channel/UCiIw2iEky0phFM41AirR_2g?view_as=subscr
iber

FACEBOOK CÁ NHẬN CỦA THẦY ANH LÊ:


https://www.facebook.com/zavier.navas

Quyển EBOOK này được soạn hoàn toàn không phải vì mục đích lợi nhuận, mà chủ
yếu là để giúp đỡ các bạn có một nguồn tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả. Vì vậy,
xin đừng buôn bán cuốn sách này các bạn nhé.
ĐỀ 1
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) She’s filing papers. (A) Cô ấy đang sắp xếp giấy tờ.
(B) She’s using a photocopier. (B) Cô ấy đang sử dụng máy photocopy.
(C) She’s turning on some lights. (C) Cô ấy đang bật đèn lên.
(D) She’s closing a cabinet. (D) Cô ấy đang đóng một cái tủ.

2.

(A) The man’s wrapping boxes in plastic. (A) Người đàn ông đang gói hộp bằng nhựa.
(B) The man’s repairing an air-conditioning unit. (B) Người đàn ông đang sửa chữa một thiết bị điều
(C) The man’s sitting in the driver’s seat. hòa không khí.
(D) The man’s unlocking a gate. (C) Người đàn ông đang ngồi ở ghế lái.
(D) Người đàn ông đang mở khóa một cánh cổng.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) A towel is hanging on a fence. (A) Một chiếc khăn được treo trên hàng rào.
(B) Some plants have been placed in pots. (B) Một số cây đã được đặt trong chậu.
(C) Some chairs have been set around a table. (C) Một số ghế đã được đặt xung quanh cái bàn.
(D) The door to a house has been left open. (D) Cánh cửa của một ngôi nhà đã bị bỏ ngỏ.

4.

(A) A woman is putting away a mobile phone. (A) Một người phụ nữ đang cất điện thoại di động.
(B) A cashier is collecting a payment. (B) Một nhân viên thu ngân đang thu tiền.
(C) A man is discarding a newspaper. (C) Một người đàn ông đang vứt bỏ một tờ báo.
(D) Some diners are seated across from (D) Một số thực khách đang ngồi đối diện nhau.
each other.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) A customer is choosing some floor tiles. (A) Một khách hàng đang chọn một số gạch lát sàn.
(B) A shop assistant is unfolding a pair of jeans. (B) Một trợ lý cửa hàng đang mở một chiếc quần
(C) A woman is checking her appearance in jean ra.
a mirror. (C) Một người phụ nữ đang kiểm tra ngoại hình
(D) Some shoes are being lined up under a bench. của mình trong gương.
(D) Một số đôi giày đang được xếp dưới băng ghế.

6.

(A) Signs are being posted at an intersection. (A) Các dấu hiệu đang được dán tại một giao lộ.
(B) Bricks are being replaced on a walkway. (B) Gạch đang được thay thế trên lối đi.
(C) A man is using a lawn mower to cut the (C) Một người đàn ông đang sử dụng máy cắt cỏ
grass. để cắt cỏ.
(D) A man is loading supplies into a wheelbarrow. (D) Một người đàn ông đang chất đồ vào xe cút kít.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. Will you translate an e-mail into Spanish for me? 7. Bạn sẽ dịch một e-mail sang tiếng Tây Ban Nha
(A) Three more chapters cho tôi chứ?
(B) No, I haven't sent it yet. (A) Ba chương nữa
(C) Sure, let me see it. (B) Không, tôi chưa gửi nó.
(C) Chắc chắn rồi, cho tôi xem nó.

8. How many tables did you reserve? 8. Bạn đã đặt trước bao nhiêu bàn?
(A) Twelve of them. (A) Mười hai bàn.
(B) I'll be right there. (B) Tôi sẽ ở ngay đó.
(C) For the awards dinner. (C) Cho bữa tối trao giải.

9. Where can I mail this letter? 9. Tôi có thể gửi thư này ở đâu?
(A) I don't have an envelope. (A) Tôi không có phong bì.
(B) At the post office down the street. (B) Tại bưu điện dưới phố.
(C) No, not right now. (C) Không, không phải bây giờ.

10. Why did you come to the office early today? 10. Tại sao bạn đến văn phòng sớm hôm nay?
(A) Because I had to finish a report. (A) Bởi vì tôi phải hoàn thành một báo cáo.
(B) Usually at eight-thirty in the morning. (B) Thường là lúc tám rưỡi sáng.
(C) I'm sorry, but I can't. (C) Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể.

11. Have you opened the front entrance yet? 11. Bạn đã mở cổng trước chưa?
(A) I left it in the back. (A) Tôi để nó ở phía sau.
(B) I saw them. (B) Tôi đã nhìn thấy họ.
(C) No, I don't have a key. (C) Không, tôi không có chìa khóa.

12. You went to that museum last weekend, 12. Bạn đã đến bảo tàng cuối tuần trước,
didn't you? phải không?
(A) I saw him on Sunday. (A) Tôi thấy anh ấy vào Chủ nhật.
(B) I didn't have time. (B) Tôi không có thời gian.
(C) For a few months. (C) Trong một vài tháng.

13. How many interns do we need this summer? 13. Chúng ta cần bao nhiêu thực tập sinh trong mùa
(A) I think five will be enough. hè này?
(B) We'll place an advertisement. (A) Tôi nghĩ năm người sẽ đủ.
(C) I'm well, thank you. (B) Chúng tôi sẽ đặt một quảng cáo.
(C) Tôi khỏe, cảm ơn bạn.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. What shift are you working on Saturday? 14. Bạn sẽ làm ca nào vào thứ bảy?
(A) The morning one. (A) Ca sáng.
(B) I can meet you there. (B) Tôi có thể gặp bạn ở đó.
(C) Yes, we booked it in April. (C) Có, chúng tôi đã đặt nó vào tháng Tư.

15. My coworkers and I are going out for lunch 15. Đồng nghiệp của tôi và tôi sẽ ra ngoài ăn trưa
tomorrow. vào ngày mai.
(A) It launched at three. (A) Nó đã ra mắt lúc ba giờ.
(B) I had the kitchen. (B) Tôi đã có nhà bếp.
(C) That sounds nice. (C) Nghe hay đấy.

16. When does the plane to Seoul leave? 16. Khi nào máy bay đi Seoul cất cánh?
(A) No, I've never been. (A) Không, tôi chưa bao giờ đến đó.
(B) It's an hour behind schedule. (B) Nó khởi hành trễ một tiếng.
(C) From Gate 52, I think. (C) Từ Cổng 52, tôi nghĩ vậy.

17. How will I know if the baseball game 17. Làm sao tôi biết nếu trận bóng chày bị hủy?
is canceled? (A) Bạn có thể xem trên trang web của đội.
(A) You could look on the team's Web site. (B) Vâng, tôi biết điều đó.
(B) Yes, I knew that. (C) Bởi vì bạn đã chọn một ngày khác.
(C) Because you chose a different date.

18. Should we get the changes to this agreement 18. Chúng ta có nên thay đổi thỏa thuận này bằng
in writing? văn bản không?
(A) Sorry, I don't have change. (A) Xin lỗi, tôi không có tiền lẻ.
(B) That's probably a good idea. (B) Đó có lẽ là một ý tưởng tốt.
(C) I'll write each day. (C) Tôi sẽ viết mỗi ngày.

19. Will you create a chart to track our expenses 19. Bạn sẽ tạo một biểu đồ để theo dõi chi phí của
this quarter? chúng ta trong quý này chứ?
(A) Yeah, I'll do that now. (A) Được thôi, tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.
(B) A quarterly fee. (B) Một khoản phí hàng quý.
(C) Try track 46. (C) Thử sân ga số 46.

20. Where can I donate some old office equipment? 20. Tôi có thể tặng một số thiết bị văn phòng cũ
(A) Because it starts at nine o'clock. ở đâu?
(B) No, don't eat in here. (A) Bởi vì nó bắt đầu lúc chín giờ.
(C) What kind of equipment is it? (B) Không, đừng ăn ở đây.
(C) Loại thiết bị gì vậy?

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

21. I'll lose my registration fee if I can't attend the 21. Tôi sẽ mất phí đăng ký nếu tôi không thể tham
workshop, right? dự hội thảo, phải không?
(A) I'm afraid so. (A) Tôi e là vậy.
(B) Just over there, on the right. (B) Ở đằng kia, bên tay phải.
(C) Check the lost and found. (C) Kiểm tra khu vực thất lạc và tìm thấy.

22. Didn't Daniel accept the job offer? 22. Daniel đã không chấp nhận lời mời làm việc à?
(A) He'll let us know tomorrow. (A) Anh ấy sẽ cho chúng tôi biết vào ngày mai.
(B) We expect a large crowd. (B) Chúng tôi mong đợi một đám đông lớn.
(C) Yes, I will. (C) Có, tôi sẽ.

23. That building's still under construction, isn't it? 23. Tòa nhà đó vẫn đang được xây dựng
(A) Maybe the site manager. phải không?
(B) Yes, it's due to be finished in October. (A) Có lẽ là người quản lý trang web.
(C) Yes, it's on level six. (B) Có, nó sẽ hoàn thành vào tháng Mười.
(C) Có, nó ở tầng sáu.

24. Have we changed our paper supplier? 24. Chúng ta đã thay đổi nhà cung cấp giấy của
(A) A large inventory. mình phải không?
(B) I'm not sure. (A) Một hàng tồn kho lớn.
(C) In the cupboard there. (B) Tôi không chắc chắn.
(C) Trong tủ đằng kia.

25. Who's exhibiting in the Central Art Gallery 25. Ai sẽ trưng bày trong Phòng trưng bày nghệ
next month? thuật trung tâm vào tháng tới?
(A) Yes, it opens at 7 P.M. (A) Có, nó mở lúc 7 giờ tối.
(B) My friend Aziz is coming too. (B) Aziz bạn tôi cũng đến.
(C) It's a group of young Japanese artists. (C) Đó là một nhóm các họa sĩ trẻ Nhật Bản.

26. Shall we repaint the lobby or the boardroom? 26. Chúng ta sẽ sơn lại sảnh hoặc phòng họp?
(A) There's some in the closet. (A) Có một số trong tủ quần áo.
(B) It has plenty of room. (B) Nó có rất nhiều không gian.
(C) We can afford to do both. (C) Chúng tôi có thể đủ khả năng để làm cả hai.

27. Are you riding your bike to work today? 27. Bạn định đi xe đạp của bạn đến chỗ làm ngày
(A) Alfonso's writing the book. hôm nay à?
(B) Only if the weather's nice. (A) Alfonso đang viết cuốn sách.
(C) Yes, I'd like to work there. (B) Chỉ khi thời tiết đẹp.
(C) Có, tôi muốn làm việc ở đó.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28. When do you think we'll hear if we've won the 28. Khi nào bạn nghĩ chúng ta sẽ biết tin nếu chúng
Jones account? ta giành được tài khoản Jones?
(A) I lost my accounting manual. (A) Tôi bị mất sổ tay kế toán của tôi.
(B) One of our biggest clients. (B) Một trong những khách hàng lớn nhất của
(C) Ms. Watson might already know. chúng tôi.
(C) Cô Watson có thể đã biết.

29. You'd better call the technician to repair the 29. Tốt hơn bạn nên gọi kỹ thuật viên để sửa chữa
photocopier. máy photocopy.
(A) Yes, overnight delivery. (A) Có, giao hàng qua đêm.
(B) Hopefully it won't take him too long. (B) Hy vọng rằng nó sẽ không mất quá lâu.
(C) Double-sided copies please. (C) Xin vui lòng sao chép hai mặt.

30. I don't know which computer model to buy. 30. Tôi không biết nên mua dòng máy tính nào.
(A) What features are most important to you? (A) Những tính năng nào quan trọng nhất đối
(B) Because mine stopped working. với bạn?
(C) No, I won't get it for a while. (B) Bởi vì cái của tôi đã ngừng làm việc.
(C) Không, tôi sẽ không nhận được nó trong một
thời gian.

31. Didn't you see the review of our restaurant? 31. Bạn đã xem đánh giá về nhà hàng của chúng
(A) I haven't had time to read it yet. ta chưa?
(B) There's a great view from the dining room. (A) Tôi chưa có thời gian để đọc nó.
(C) A reservation for lunch on Saturday. (B) Có một cảnh quan tuyệt vời từ phòng ăn.
(C) Một bàn đặt trước cho bữa trưa vào thứ bảy.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
ĐỀ 2
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) He’s parking a car. (A) Anh ấy đang đỗ xe.


(B) He’s carrying groceries. (B) Anh ấy đang mang đồ tạp hóa.
(C) He’s entering a store. (C) Anh ấy đang bước vào một cửa hàng.
(D) He’s pushing a shopping cart. (D) Anh ấy đang đẩy một giỏ hàng.

2.

(A) A wall is being painted. (A) Một bức tường đang được sơn.
(B) Some plants have been placed in a row. (B) Một số cái cây đã được đặt thành một hàng.
(C) A cement floor is being swept. (C) Một sàn xi măng đang được quét.
(D) Some boxes have been stacked in a corner. (D) Một số hộp đã được xếp chồng lên nhau trong
một góc.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) One of the women is adjusting a bicycle seat. (A) Một trong những phụ nữ đang điều chỉnh ghế
(B) One of the women is drinking from a cup. xe đạp.
(C) The women are standing by a (B) Một trong những phụ nữ đang uống từ cốc.
wooden railing. (C) Những người phụ nữ đang đứng bên lan
(D) The women are climbing some stairs to can gỗ.
a porch. (D) Những người phụ nữ đang leo lên cầu thang
đến hiên nhà.

4.

(A) A table has plates of food on it. (A) Một cái bàn có đĩa thức ăn trên đó.
(B) A display case is located near some steps. (B) Một hộp trưng bày được đặt gần một số
(C) Some chairs have been moved into a corner. bậc thang.
(D) Some lights are being turned off. (C) Một số ghế đã được chuyển vào một góc.
(D) Một số đèn đang được tắt.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) A door has been propped open. (A) Một cánh cửa đã được mở ra.
(B) Some people are replacing some glass. (B) Một số người đang thay thế một số tấm kính.
(C) Workers are cleaning large window panes. (C) Công nhân đang làm sạch các ô cửa sổ lớn.
(D) A spray bottle has been set on the ground. (D) Một chai xịt đã được đặt trên mặt đất.

6.

(A) Merchandise is being taken off a shelf. (A) Hàng hóa đang được đưa ra khỏi kệ.
(B) They’re hanging some clothes on a rack. (B) Họ đã treo một số quần áo trên giá.
(C) Some shirts are being packed into a box. (C) Một số áo sơ mi đang được đóng gói vào hộp.
(D) A ladder is leaning against a wall. (D) Một cái thang đang dựa vào tường.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. Where should I meet you at theater? 7. Tôi nên gặp bạn ở đâu tại nhà hát?
(A) In front of the box office. (A) Trước phòng vé.
(B) It got great reviews. (B) Nó nhận được đánh giá tuyệt vời.
(C) The show starts at eight o'clock. (C) Chương trình bắt đầu lúc tám giờ.

8. The printer on this floor is working, isn't it? 8. Máy in ở tầng này đang hoạt động, phải không?
(A) No, it's broken. (A) Không, nó bị hỏng.
(B) Yes, there is. (B) Vâng, có.
(C) Fifty copies. (C) Năm mươi bản.

9. What should I prepare for the sales workshop? 9. Tôi nên chuẩn bị gì cho hội thảo bán hàng?
(A) A group of us went. (A) Một nhóm chúng tôi đã đi.
(B) Didn't Elizabeth take care of everything? (B) Chẳng phải Elizabeth lo tất cả mọi thứ sao?
(C) That should be fine. (C) Điều đó sẽ ổn thôi.

10. When will the town council election take place? 10. Khi nào cuộc bầu cử hội đồng thị trấn sẽ
(A) At the town hall. diễn ra?
(B) At the beginning of June. (A) Tại tòa thị chính.
(C) Several candidates. (B) Vào đầu tháng sáu.
(C) Một số ứng cử viên.

11. Is technical support available twenty-four hours 11. Liệu hỗ trợ kỹ thuật có hoạt động hai mươi bốn
a day? giờ một ngày không?
(A) To buy a new watch. (A) Để mua một chiếc đồng hồ mới.
(B) I don't have questions right now. (B) Tôi không có câu hỏi ngay bây giờ.
(C) Yes, through our Web site. (C) Có, thông qua trang web của chúng tôi.

12. How much does this sweater cost? 12. Chiếc áo len này có giá bao nhiêu?
(A) It also comes in black. (A) Nó cũng có màu đen.
(B) Cash only. (B) Chỉ tiền mặt.
(C) It should say on the tag. (C) Nó có ghi trên nhãn.

13. Who gave the presentation on 13. Ai đã thuyết trình về lợi ích của công ty?
company benefits? (A) Vâng, tất cả chúng tôi đã đi.
(A) Yes, we all went. (B) Họ không phù hợp.
(B) They don't fit. (C) Ai đó trong bộ phận nhân sự.
(C) Someone in Human Resources.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. Why is there so much traffic? 14. Tại sao có nhiều xe cộ vậy?
(A) After the weather report. (A) Sau báo cáo thời tiết.
(B) Because there's a basketball game today. (B) Bởi vì hôm nay có một trận bóng rổ.
(C) No, that's enough. (C) Không, thế là đủ.

15. Would you be interested in joining the hiring 15. Bạn có muốn tham gia hội đồng tuyển dụng
committee? không?
(A) Yes, I'd be honored to. (A) Vâng, tôi rất vinh dự.
(B) Last Wednesday evening. (B) Tối thứ tư tuần trước.
(C) It's an interesting article. (C) Đó là một bài viết thú vị.

16. Are you going on vacation this month or 16. Bạn đang đi nghỉ tháng này hay tháng sau?
next month? (A) Chúng tôi vẫn đang quyết định.
(A) We're still deciding. (B) Một địa điểm khác.
(B) A different location. (C) Tôi đang mong chờ nó.
(C) I'm looking forward to it.

17. How do I get a new identification card? 17. Làm thế nào để tôi có được một thẻ căn
(A) There's an online form to fill out. cước mới?
(B) To carry in your wallet. (A) Có một mẫu đơn trực tuyến để điền vào.
(C) By February twenty-first. (B) Để mang trong ví của bạn.
(C) Đến ngày hai mươi mốt tháng hai.

18. Shall I send out the agenda for the meeting? 18. Tôi có nên gửi chương trình nghị sự cho cuộc
(A) Not in general. họp không?
(B) Uh, I have to make a revision first. (A) Nói chung là không.
(C) Conference room C is large enough. (B) Ồ, tôi phải sửa đổi trước.
(C) Phòng hội nghị C đủ lớn.

19. Who was selected to work on the 19. Ai đã được chọn để thực hiện dự án quảng cáo?
advertising project? (A) Một thành công lớn.
(A) A great success. (B) Đó là một thương hiệu phổ biến.
(B) It's a popular brand. (C) Tôi chưa nghe nói gì.
(C) I haven't heard.

20. The ferry to the island runs every half hour, 20. Phà đến đảo cứ sau nửa giờ có một chuyến,
doesn't it? phải không?
(A) Yes, there's one coming now. (A) Vâng, có một chuyến đang đến bây giờ.
(B) No thanks, that's too late. (B) Không, cảm ơn, đã quá muộn.
(C) At the ticket kiosk. (C) Tại quầy bán vé.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

21. I'll lose my registration fee if I can't attend the 21. Tôi sẽ mất phí đăng ký nếu tôi không thể tham
workshop, right? dự hội thảo, phải không?
(A) I'm afraid so. (A) Tôi e là vậy.
(B) Just over there, on the right. (B) Ở đằng kia, bên tay phải.
(C) Check the lost and found. (C) Kiểm tra khu vực thất lạc và tìm thấy.

22. Who's responsible for the packaging design? 22. Ai chịu trách nhiệm thiết kế bao bì?
(A) It was shipped overnight. (A) Nó đã được vận chuyển qua đêm.
(B) Just sign here. (B) Chỉ cần ký vào đây.
(C) Martin's team. (C) Đội của Martin.

23. Is Mr. Kim in charge of the 23. Là ông Kim phụ trách nhà máy sản xuất?
manufacturing plant? (A) Chẳng phải gần đây vài cái cây được trồng sao?
(A) Weren't some planted recently? (B) Tôi nghĩ rằng một người khác đang quản lý
(B) I think someone else is managing it now. nó bây giờ.
(C) Just a small production defect. (C) Chỉ là một lỗi sản xuất nhỏ.

24. Why don't we offer a vegetarian dish at 24. Tại sao chúng ta không cung cấp một món ăn
the lunch? chay vào bữa trưa?
(A) I've been there a few times. (A) Tôi đã ở đó một vài lần.
(B) It may be too late to change the menu. (B) Có thể giờ quá muộn để thay đổi thực đơn.
(C) No, let's wash the dishes later. (C) Không, chúng ta hãy rửa chén sau.

25. Where does John usually store the 25. John thường cất giữ các nguồn hàng thêm
extra supplies? ở đâu?
(A) There's one on the corner of Main Street. (A) Có một cái ở góc của Đường Chính.
(B) Sure, that might be a good idea. (B) Chắc chắn rồi, đó có thể là một ý tưởng tốt.
(C) You'd better ask him. (C) Bạn nên hỏi anh ấy.

26. I found a new supplier for the garden fertilizer 26. Tôi tìm thấy một nhà cung cấp mới cho phân
we use. bón khu vườn chúng tôi sử dụng.
(A) Do they have good prices? (A) Họ có giá tốt không?
(B) In the warehouse. (B) Trong kho.
(C) We sold a lot of flowers. (C) Chúng tôi đã bán rất nhiều hoa.

27. How about holding a training seminar on the 27. Sao chúng ta không tổ chức một hội thảo đào
new database? tạo về cơ sở dữ liệu mới?
(A) Yes, I think we should. (A) Vâng, tôi nghĩ chúng ta nên.
(B) I've been there before. (B) Tôi đã từng đến đó trước đây.
(C) It went very well. (C) Nó đã tiến triển rất tốt.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28. Didn't you organize the employee picnic 28. Bạn đã tổ chức buổi dã ngoại của nhân viên vào
last year? năm ngoái phải không?
(A) You can use the Milton Room. (A) Bạn có thể sử dụng Phòng Milton.
(B) I've done it the past seven years. (B) Tôi đã thực hiện điều đó suốt bảy năm qua.
(C) No, it was free. (C) Không, nó miễn phí.

29. Would you take this memo to the 29. Bạn sẽ mang bản ghi nhớ này đến Sở Tài
Finance Department? Chính chứ?
(A) Sure, I'll drop it off before the meeting. (A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ để nó lại trước
(B) I had to pay a small fine. cuộc họp.
(C) Right on the first page. (B) Tôi đã phải trả một khoản tiền phạt nhỏ.
(C) Ngay trên trang đầu tiên.

30. Shall I contact you by e-mail or by phone? 30. Tôi sẽ liên lạc với bạn qua e-mail hay điện thoại
(A) OK, I'll take a look at the contract. đây?
(B) Oh, did you? (A) Được rồi, tôi sẽ xem xét hợp đồng.
(C) Actually, I'll be seeing you tomorrow. (B) Ồ, phải không?
(C) Thật ra, tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai.

31. Are you still working on the final budget? 31. Bạn vẫn đang xử lý ngân sách cuối cùng à?
(A) The decision was final. (A) Quyết định là cuối cùng.
(B) I usually start work at nine. (B) Tôi thường bắt đầu làm việc lúc chín giờ.
(C) I'm not, but Janet is. (C) Không phải tôi, nhưng là Janet.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
ĐỀ 3
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) She’s arranging some flowers. (A) Cô ấy đang sắp xếp một vài bông hoa.
(B) She’s moving a table. (B) Cô ấy đang di chuyển một cái bàn.
(C) She’s putting on a jacket. (C) Cô ấy đang mặc áo khoác.
(D) She’s picking up a notebook. (D) Cô ấy đang nhặt một cuốn sổ.

2.

(A) A boat is docking at a pier. (A) Một chiếc thuyền đang cập bến.
(B) Some birds are circling above the water. (B) Một vài chú chim đang lượn vòng trên
(C) A person is sitting on a beach. mặt nước.
(D) Some children are digging in the sand. (C) Một người đang ngồi trên bãi biển.
(D) Một vài đứa trẻ đang đào trên cát.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) The man is looking down at his keyboard. (A) Người đàn ông đang nhìn xuống bàn phím.
(B) The man is filling some documents. (B) Người đàn ông đang điền một số tài liệu.
(C) The woman is handing a telephone to the man. (C) Người phụ nữ đang đưa điện thoại cho người
(D) The woman is using a computer mouse. đàn ông.
(D) Người phụ nữ đang sử dụng chuột máy tính.

4.

(A) A woman’s walking up some stairs. (A) Một người phụ nữ đang đi bộ lên cầu thang.
(B) An awning extends over a shop entrance. (B) Một mái hiên kéo dài qua lối vào cửa hàng.
(C) A group of people is leaving a building. (C) Một nhóm người đang rời khỏi một tòa nhà.
(D) A brick patio is being swept. (D) Một sân gạch đang được quét.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) Merchandise is being displayed in a (A) Hàng hóa đang được trưng bày trong cửa sổ
store window. cửa hàng.
(B) A man is reading a sign on a wall. (B) Một người đàn ông đang đọc một biển hiệu trên
(C) Boots have been piled next to a door. tường.
(D) A man is examining a pair of shoes. (C) Những đôi giày bốt đã được chất đống bên
cạnh một cánh cửa.
(D) Một người đàn ông đang kiểm tra một đôi giày.

6.

(A) A guitar is leaning against a bookshelf. (A) Một cây đàn guitar đang dựa vào giá sách.
(B) Stacks of paper have been left on a desk. (B) Các chồng giấy đã được để trên bàn.
(C) Some boxes are balancing on a stool. (C) Một số hộp đang cân bằng trên chiếc ghế đẩu.
(D) A lamp is suspended over a work area. (D) Một cái đèn được treo trên khu vực làm việc.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. What time does the restaurant close? 7. Nhà hàng đóng cửa lúc mấy giờ?
(A) At eleven o'clock. (A) Lúc mười một giờ.
(B) It's close to the library. (B) Nó gần với thư viện.
(C) No, it doesn't. (C) Không có.

8. Who should I see about updating the 8. Tôi nên gặp ai về việc cập nhật tài khoản
Langdon account? Langdon?
(A) It's due by next Monday. (A) Hạn chót là trước thứ hai tuần sau.
(B) Mr. Travis is in charge of that. (B) Ông Travis chịu trách nhiệm về điều đó.
(C) For my laptop. (C) Cho máy tính xách tay của tôi.

9. How long will it take to fix the copy machine? 9. Sẽ mất bao lâu để sửa máy photocopy?
(A) About an hour. (A) Khoảng một giờ.
(B) Once every two weeks. (B) Hai tuần một lần.
(C) Sure, I can fix it. (C) Chắc chắn rồi, tôi có thể sửa nó.

10. Did you enjoy the dance performance 10. Bạn có thích buổi biểu diễn khiêu vũ tối
last night? qua không?
(A) A ballet company from Argentina. (A) Một đoàn múa ba lê từ Argentina.
(B) Yes, it was even better than I expected. (B) Vâng, nó thậm chí còn hay hơn tôi mong đợi.
(C) A few more nights. (C) Một vài đêm nữa.

11. You've sent the invitations, haven't you? 11. Bạn đã gửi thư mời, phải không?
(A) Yes, I'll have some. (A) Vâng, tôi sẽ có một số thư mời.
(B) Which bakery? (B) Tiệm bánh nào?
(C) No, Peter did. (C) Không, Peter đã làm điều đó.

12. Can we try that Brazilian café tonight? 12. Chúng ta có thể thử quán cà phê Brazil tối
(A) There were a few more than that. nay không?
(B) I went there last week. (A) Có nhiều hơn thế.
(C) A reservation for five. (B) Tôi đã đến đó tuần trước.
(C) Đặt một bàn cho năm người.

13. When will my paperwork be ready? 13. Khi nào giấy tờ của tôi sẽ sẵn sàng?
(A) On November second. (A) Vào ngày hai tháng mười một.
(B) A variety of paper products. (B) Một loạt các sản phẩm giấy.
(C) Yes, a ten percent increase. (C) Có, tăng mười phần trăm.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. Where's the entrance to the hotel? 14. Lối vào khách sạn ở đâu?
(A) We've already booked the room. (A) Chúng tôi đã đặt phòng rồi.
(B) Do you offer a discount? (B) Bạn có giảm giá không?
(C) Around the corner to the right. (C) Xung quanh góc đường bên tay phải.

15. How do you like your new apartment? 15. Bạn thấy căn hộ mới của bạn như thế nào?
(A) I made an appointment yesterday. (A) Tôi đã có hẹn ngày hôm qua.
(B) The third floor. (B) Tầng thứ ba.
(C) The location is perfect. (C) Vị trí hoàn hảo.

16. Whose glasses are these? 16. Cặp mắt kính này của ai thế?
(A) A history class. (A) Một lớp lịch sử.
(B) They're not mine. (B) Chúng không phải của tôi.
(C) A stronger prescription. (C) Một toa thuốc liều lượng mạnh hơn.

17. Could you take these packages to the 17. Bạn có thể mang những gói bưu kiện này đến
post office? bưu điện được không?
(A) I'll be free after my conference call. (A) Tôi sẽ rảnh sau cuộc gọi hội nghị của tôi.
(B) They're packaged by the dozen. (B) Chúng được đóng gói thành hàng tá.
(C) I haven't received any mail. (C) Tôi chưa nhận được bất kỳ thư nào.

18. Why is the street closed? 18. Tại sao đường phố bị đóng?
(A) Go straight ahead. (A) Đi thẳng về phía trước.
(B) It's nearby. (B) Nó ở gần đây.
(C) Because they're doing repair work. (C) Bởi vì họ đang sửa chữa.

19. Is the doctor in today? 19. Bác sĩ hôm nay có ở đây không?
(A) How often? (A) Bao lâu một lần?
(B) That's not a good day. (B) Đó không phải là một ngày tốt.
(C) No, she's not. (C) Không, cô ấy không có.

20. What's going on in the building next door? 20. Điều gì đang xảy ra trong tòa nhà bên cạnh?
(A) A reception's being held. (A) Một buổi đón tiếp đang được tổ chức.
(B) But I just turned it off. (B) Nhưng tôi vừa tắt nó đi.
(C) I'm sure you're next. (C) Tôi chắc chắn bạn là người tiếp theo.

21. That theater always sells out quickly, doesn't it? 21. Rạp hát đó luôn bán hết vé nhanh phải không?
(A) I prefer comedies. (A) Tôi thích phim hài hơn.
(B) We sat in the first row. (B) Chúng tôi ngồi ở hàng đầu tiên.
(C) True, so let's get our tickets now. (C) Đúng vậy, cho nên hãy lấy vé của chúng ta
ngay bây giờ.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

22. Do you want to fly to Sydney or go by train? 22. Bạn muốn đi máy bay đến Sydney hay đi bằng
(A) You know I don't like flying. tàu hỏa?
(B) It was a pretty short trip. (A) Bạn biết tôi không thích đi máy bay mà.
(C) To attend my sister's graduation. (B) Đó là một chuyến đi khá ngắn.
(C) Để tham dự lễ tốt nghiệp của chị tôi.

23. Where'd you find that lovely winter coat? 23. Bạn sẽ tìm thấy chiếc áo khoác mùa đông đáng
(A) Thank you, it was a gift. yêu đó ở đâu?
(B) Every January. (A) Cảm ơn bạn, đó là một món quà.
(C) No, I haven't found them. (B) Vào tháng một hàng năm.
(C) Không, tôi đã không tìm thấy chúng.

24. Should we remind Ms. Woods to send us the 24. Chúng tôi có nên nhắc bà Woods gửi cho chúng
budget report? tôi báo cáo ngân sách không?
(A) I'd like to meet the reporter here. (A) Tôi muốn gặp phóng viên ở đây.
(B) Sales projections for the first quarter. (B) Dự báo doanh số cho quý đầu tiên.
(C) But the deadline isn't for another week. (C) Nhưng hạn chót chưa phải đến tuần sau mà.

25. When does Mr. Cho want to pick up his cake? 25. Khi nào ông Cho muốn lấy bánh kem của ông?
(A) I'll carry it to the car for you. (A) Tôi sẽ mang nó đến xe cho bạn.
(B) He said he'd be in around three o'clock. (B) Ông ấy nói ông ấy sẽ ở nhà vào khoảng
(C) For his colleagues. ba giờ.
(C) Dành cho đồng nghiệp của mình.

26. I haven't heard who the board chose as a 26. Tôi chưa hề nghe tin ai là người mà hội đồng đã
chairperson. chọn làm chủ tịch.
(A) Tomorrow morning at the latest. (A) Muộn nhất là sáng mai.
(B) Please take a seat. (B) Xin mời ngồi.
(C) I believe it was Mr. Peterson. (C) Tôi tin rằng đó là ông Peterson.

27. Will we focus on advertising in print media 27. Chúng tôi sẽ tập trung vào quảng cáo trên
or online? phương tiện truyền thông in ấn hay trực tuyến?
(A) They're waiting in line. (A) Họ đang xếp hàng.
(B) Yes, it looks great. (B) Vâng, nó trông thật tuyệt.
(C) Let's see what the team thinks. (C) Chúng ta hãy xem cả nhóm nghĩ gì.

28. Do you want to go to the art gallery opening on 28. Bạn có muốn đến phòng trưng bày nghệ thuật
Friday evening? khai mạc vào tối thứ Sáu không?
(A) Sorry, I'll be out of town. (A) Xin lỗi, khi đó tôi sẽ không có ở thị trấn.
(B) I thought it was outstanding, too. (B) Tôi nghĩ rằng nó cũng xuất sắc.
(C) Her most recent work. (C) Công việc gần đây nhất của cô ấy.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

29. We'll have to cancel the company picnic. 29. Chúng tôi sẽ phải hủy bỏ buổi dã ngoại của
(A) Two days before the event? công ty.
(B) Which catering service? (A) Hai ngày trước sự kiện sao?
(C) Yes, they had one. (B) Dịch vụ ăn uống nào?
(C) Có, họ đã có một buổi dã ngoại.

30. Don't you know how to use the new 30. Bạn không biết cách sử dụng hệ thống máy tính
computer system? mới à?
(A) I was hoping you could train me. (A) Tôi đã hy vọng bạn có thể đào tạo tôi.
(B) No, she doesn't use it. (B) Không, cô ấy không sử dụng nó.
(C) At the Fourth Street branch. (C) Tại chi nhánh phố Bốn.

31. Why hasn't Jason been in the office all week? 31. Tại sao Jason không ở trong văn phòng cả tuần?
(A) No, I haven't seen him. (A) Không, tôi đã không nhìn thấy anh ấy.
(B) Typically until six o'clock or so. (B) Thông thường cho đến sáu giờ hoặc đại loại.
(C) You'll have to ask his manager. (C) Bạn sẽ phải hỏi người quản lý của anh ta.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
ĐỀ 4
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) She’s wearing headphones. (A) Cô ấy đang đeo tai nghe.


(B) She’s opening a drawer. (B) Cô ấy đang mở một ngăn kéo.
(C) She’s holding a microphone. (C) Cô ấy đang cầm micro.
(D) She’s pushing a button. (D) Cô ấy đang nhấn một cái nút.

2.

(A) They’re using laptop computers. (A) Họ đang sử dụng máy tính xách tay.
(B) They’re exchanging business cards. (B) Họ đang trao đổi danh thiếp.
(C) One of the men is putting on a sweater. (C) Một trong những người đàn ông đang mặc một
(D) One of the men is moving a chair. cái áo len.
(D) Một trong những người đàn ông đang di
chuyển một chiếc ghế.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) She’s pointing toward a building. (A) Cô ấy đang chỉ về phía một tòa nhà.
(B) She’s handing the man an umbrella. (B) Cô ấy đang đưa cho người đàn ông một chiếc ô.
(C) They’re greeting each other. (C) Họ đang chào nhau.
(D) They’re walking side by side. (D) Họ đang đi bộ cạnh nhau.

4.

(A) A chalkboard is being erased. (A) Một bảng phấn đang bị xóa.
(B) Some people are attending a presentation. (B) Một số người đang tham dự một buổi
(C) A man is leaning against a doorway. thuyết trình.
(D) All of the seats are occupied. (C) Một người đàn ông đang dựa vào một ô cửa.
(D) Tất cả các ghế đều đã có người ngồi.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) Passengers are exiting an airport terminal. (A) Hành khách đang ra khỏi nhà ga sân bay.
(B) An aircraft is taking off from a runway. (B) Một chiếc máy bay đang cất cánh từ
(C) Pieces of luggage are lined up on the pavement. đường băng.
(D) A staircase has been positioned next to (C) Hành lý đang được xếp trên vỉa hè.
an airplane. (D) Một cầu thang đã được đặt bên cạnh một
chiếc máy bay.

6.

(A) Fresh vegetables are being chopped on a (A) Rau tươi đang được cắt nhỏ trên thớt.
cutting board. (B) Thực phẩm đang được dọn khỏi quầy.
(B) Food is being cleared from a counter. (C) Những chiếc bát đã được xếp trên kệ bếp.
(C) Bowls have been stacked on a kitchen shelf. (D) Một số dụng cụ nấu ăn đã bị bỏ lại trên bếp.
(D) Some cookware has been left on a stove.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. What time does the movie start tonight? 7. Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ tối nay?
(A) We're moving on Saturday. (A) Chúng tôi sẽ đi vào thứ bảy.
(B) At seven o'clock. (B) Lúc bảy giờ.
(C) It was in the theater. (C) Nó đã ở trong nhà hát.

8. Where is the furniture department? 8. Bộ phận nội thất ở đâu?


(A) On the tenth floor. (A) Trên tầng thứ mười.
(B) A sofa and two chairs. (B) Một chiếc ghế sofa và hai chiếc ghế.
(C) I took it apart. (C) Tôi đã tách nó ra.

9. Who led the budget presentation yesterday? 9. Ai đã dẫn dắt bài thuyết trình ngân sách ngày
(A) Yes, I read it. hôm qua?
(B) The main conference room. (A) Vâng, tôi đọc nó.
(C) Ms. Varma did. (B) Phòng hội nghị chính.
(C) Cô Varma đã thực hiện.

10. Would you rather drive to the game or take 10. Bạn muốn lái xe đến trận đấu hay đi tàu?
the train? (A) Chúng ta hãy lái xe.
(A) Let's drive. (B) Tôi tin là vào thứ năm.
(B) On Thursday, I believe. (C) Hãy mang nó theo bạn.
(C) Please take it with you.

11. When are they announcing the winner of the 11. Khi nào họ công bố người chiến thắng của
competition? cuộc thi?
(A) At the radio station. (A) Tại đài phát thanh.
(B) By the end of the week. (B) Trước cuối tuần.
(C) A gift certificate. (C) Giấy chứng nhận quà tặng.

12. Would you like to make a donation to the arts 12. Bạn có muốn quyên góp cho quỹ hội đồng
council fund? nghệ thuật?
(A) No thanks, I have some. (A) Không, cảm ơn, tôi có một ít rồi.
(B) He's very generous. (B) Anh ấy rất hào phóng.
(C) Sure, here's five dollars. (C) Chắc chắn rồi, đây là năm đô la.

13. Who chose the restaurant for the 13. Ai đã chọn nhà hàng cho bữa tiệc của công ty?
company banquet? (A) Có thể một lần vào năm ngoái.
(A) Maybe once last year. (B) Ai đó từ phòng nhân sự.
(B) Someone from Human Resources. (C) Tối thứ sáu tới.
(C) Next Friday evening.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. Are you going to accept the 14. Bạn sẽ chấp nhận làm vị trí quản lý chứ?
management position? (A) Những người khác.
(A) Everyone else. (B) Họ ở phòng tài chính.
(B) They're in finance. (C) Có chứ, tôi bắt đầu vào ngày một tháng sáu.
(C) Yes, I start June first.

15. Which spaces are designated for 15. Những không gian naò được chỉ định làm bãi
visitor parking? đậu xe cho khách?
(A) Only for two hours. (A) Chỉ trong hai giờ.
(B) It's alright, I'll take the bus. (B) Không sao, tôi sẽ đi xe buýt.
(C) The ones with yellow signs. (C) Những bãi có biển hiệu màu vàng.

16. Wouldn't you rather meet in a 16. Bạn có muốn gặp nhau trong phòng hội
conference room? thảo không?
(A) It usually doesn't. (A) Nó thường không.
(B) A three o'clock meeting. (B) Một cuộc họp lúc ba giờ.
(C) It would be quieter. (C) Nó sẽ yên tĩnh hơn.

17. Do you know who this jacket belongs to? 17. Bạn có biết chiếc áo khoác này thuộc về
(A) Yes, very expensive. ai không?
(B) No, where did you find it? (A) Có, rất tốn kém.
(C) It won't take too long. (B) Không, bạn đã tìm thấy nó ở đâu?
(C) Sẽ không mất nhiều thời gian.

18. Let's work through lunch to finish the project. 18. Hãy làm việc suốt bữa trưa để hoàn thành
(A) A sandwich and an apple. dự án.
(B) But I really need a break! (A) Một bánh sandwich và một quả táo.
(C) It was this morning. (B) Nhưng tôi thực sự cần nghỉ ngơi!
(C) Đó là sáng nay.

19. Why does Dr. Yang need another lab assistant? 19. Tại sao bác sĩ Yang cần một trợ lý phòng thí
(A) I didn't know he requested one. nghiệm khác?
(B) At least three years experience. (A) Tôi không biết anh ấy đã yêu cầu một người.
(C) Yes, we visited the new lab. (B) Ít nhất ba năm kinh nghiệm.
(C) Có, chúng tôi đã thăm phòng thí nghiệm mới.

20. Dr. Martinez will be free this afternoon. 20. Bác sĩ Martinez sẽ rảnh chiều nay.
(A) I've been here before. (A) Lúc trước tôi đã từng đến đây.
(B) What about tomorrow morning? (B) Thế còn sáng mai?
(C) The pharmacy is just downstairs. (C) Nhà thuốc ở tầng dưới.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

21. Can I write an article on the festival for 21. Tôi có thể viết một bài báo về lễ hội cho tờ báo
Tuesday's newspaper? hôm thứ ba không?
(A) You're right; it's too long. (A) Bạn nói đúng; nó quá dài
(B) The deadline has passed. (B) Thời hạn đã qua rồi.
(C) He's at the museum now. (C) Anh ấy đang ở bảo tàng.

22. Don't you want to see the apartment? 22. Bạn không muốn xem căn hộ sao?
(A) West of Main Street. (A) Phía tây đường chính.
(B) We had to order a part. (B) Chúng tôi đã phải đặt một phần.
(C) I've found a place already. (C) Tôi đã tìm thấy một nơi rồi.

23. Should I order the supplies now, or wait until 23. Tôi nên đặt hàng vật tư bây giờ, hay chờ đến
next week? tuần sau?
(A) A total of seventy-five dollars. (A) Tổng cộng bảy mươi lăm đô la.
(B) Actually, I already sent the order. (B) Thực ra, tôi đã gửi đơn đặt hàng rồi.
(C) It's in the supply closet. (C) Nó nằm trong tủ đựng hàng.

24. How should I store these photographs? 24. Tôi nên lưu giữ những bức ảnh này thế nào?
(A) Mateo is responsible for that. (A) Mateo chịu trách nhiệm về điều đó.
(B) From the company picnic. (B) Từ buổi dã ngoại của công ty.
(C) Yes, the staff is very helpful. (C) Có, nhân viên rất giúp ích.

25. Where should I set up the equipment for the 25. Tôi nên lắp đặt thiết bị cho buổi chụp ảnh
photo shoot? ở đâu?
(A) That's scheduled for next week. (A) Buổi chụp hình đó được sắp xếp tuần sau.
(B) It was taken in Amsterdam. (B) Nó đã được chụp ở Amsterdam.
(C) I got it from the electronics store. (C) Tôi đã nhận nó từ cửa hàng điện tử.

26. You haven't seen Jennifer today, have you? 26. Bạn đã không nhìn thấy Jennifer ngày hôm nay,
(A) I saw her a while ago. phải không?
(B) I don't have any yet. (A) Tôi đã thấy cô ấy một lúc trước.
(C) No, my name's Janet. (B) Tôi vẫn chưa có bất kỳ cái gì.
(C) Không, tên tôi là Janet.

27. Could you help me find the Murphy 27. Bạn có thể giúp tôi tìm tập tin công ty
Company file? Murphy không?
(A) I'm fine, thanks. (A) Tôi ổn, cảm ơn.
(B) He left a while ago. (B) Anh ấy đã rời đi một lúc trước.
(C) I don't work on that account. (C) Tôi không làm việc trên tài khoản đó.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28. Why has the workshop been canceled? 28. Tại sao bưởi hội thảo đã bị hủy bỏ?
(A) About twenty minutes ago. (A) Khoảng hai mươi phút trước.
(B) In room fourteen. (B) Trong phòng mười bốn.
(C) Because many people couldn't attend. (C) Bởi vì nhiều người đã không thể tham dự.

29. You've already signed the contract, 29. Bạn đã ký hợp đồng rồi, phải không?
haven't you? (A) Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.
(A) I'll do it right now. (B) Vâng, tôi đã tắt nó.
(B) Yes, I turned it off. (C) Biển báo cho biết điều gì?
(C) What does the sign say?

30. I thought the professional development training 30. Tôi nghĩ rằng buổi đào tạo phát triển chuyên
was really helpful. môn đã thực sự hữu ích.
(A) I'd be happy to help. (A) Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ.
(B) That was my experience, too. (B) Đó cũng là trải nghiệm của tôi.
(C) Sure, I'll take care of it. (C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ chăm sóc nó.

31. Where did you make the dinner reservation? 31. Bạn đã đặt chỗ ăn tối ở đâu?
(A) Tomorrow at twelve-thirty. (A) Ngày mai lúc mười hai giờ ba mươi.
(B) Didn't you make it? (B) Không phải bạn đã làm việc đó à?
(C) For fourteen people. (C) Dành cho mười bốn người.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
ĐỀ 5
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) They’re working on computers. (A) Họ đang làm việc trên máy tính.
(B) They’re hanging up posters. (B) Họ đang treo lên áp phích.
(C) They’re putting on coats. (C) Họ đang mặc áo khoác.
(D) They’re gathered at a counter. (D) Họ đang tập trung tại một cái quầy.

2.

(A) A woman is lifitng a boot off a shelf. (A) Một người phụ nữ đang nhấc một chiếc ủng ra
(B) A man is piling boxes on the floor. khỏi kệ.
(C) A customer is paying at a cash register. (B) Một người đàn ông đang chất đống hộp lên
(D) A salesperson is holding a stack of boxes. sàn nhà.
(C) Một khách hàng đang thanh toán tại quầy
tính tiền.
(D) Một nhân viên bán hàng đang giữ một
đống hộp.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) A man’s getting into a car. (A) Một người đàn ông đang bước vào xe hơi.
(B) A man’s leaving a building. (B) Một người đàn ông rời khỏi một tòa nhà.
(C) Leaves are covering a car’s rear window. (C) Lá đang che phủ một cửa sổ phía sau xe.
(D) Some cars are stuck in traffic. (D) Một số xe hơi đang kẹt trên đường.

4.

(A) A patient’s sleeve has been pushed up. (A) Tay áo của một bệnh nhân đã được kéo lên.
(B) A nurse is checking a man’s eyesight. (B) Một y tá đang kiểm tra thị lực của một người
(C) A patient’s watch has been removed. đàn ông.
(D) A nurse is adjusting a pillow. (C) Một chiếc đồng hồ của bệnh nhân đã bị tháo ra.
(D) Một y tá đang chỉnh lại một cái gối.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) Folders are being delivered to an office. (A) Những cái bìa cứng đang được chuyển đến
(B) A folder is being selected from a drawer. văn phòng.
(C) A woman is locking a file cabinet. (B) Một cái bìa cứng đang được lựa chọn từ một
(D) A woman is reaching for a book. ngăn kéo.
(C) Một người phụ nữ đang khóa tủ hồ sơ.
(D) Một người phụ nữ với lấy một cuốn sách.

6.

(A) A ladder is lying on the ground. (A) Một cái thang đang nằm trên mặt đất.
(B) Columns are supporting a porch roof. (B) Những cái cột đang chống đỡ một mái hiên.
(C) Porch steps are being repaired. (C) Các bậc mái hiên đang được sửa chữa.
(D) The door to a house is wide open. (D) Cánh cửa của một ngôi nhà đang rộng mở.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. How long is the movie? 7. Bộ phim dài bao lâu?


(A) At seven thirty. (A) Lúc bảy giờ ba mươi.
(B) I saw it this weekend. (B) Tôi đã xem nó vào cuối tuần này.
(C) Almost two hours. (C) Gần hai giờ.

8. Which department is on the second floor? 8. Bộ phận nào ở tầng hai?


(A) Customer service. (A) Dịch vụ khách hàng.
(B) In the conference room. (B) Trong phòng hội nghị.
(C) He didn't arrive on time. (C) Anh ấy đã không đến đúng giờ.

9. When's the next meeting at the town hall? 9. Khi nào diễn ra cuộc họp tiếp theo tại tòa
(A) At the end of the hall. thị chính?
(B) The last Wednesday of the month. (A) Ở cuối hội trường.
(C) The park improvement plan. (B) Thứ tư cuối cùng của tháng.
(C) Kế hoạch cải thiện công viên.

10. Who booked the airline tickets? 10. Ai đã đặt vé máy bay?
(A) Laura returned the book. (A) Laura đã trả lại cuốn sách.
(B) Flights leave every hour. (B) Các chuyến bay cách nhau mỗi tiếng.
(C) Someone in the Paris office. (C) Một người nào đó trong văn phòng Paris.

11. Where's the nearest place to get something 11. Đâu là nơi gần nhất để mua thứ gì đó để ăn?
to eat? (A) Tôi nghĩ rằng nó đã tốt rồi.
(A) I thought it was good. (B) Chỉ cần xuống phố.
(B) Just down the street. (C) Bạn có thể đặt nó ở đây.
(C) You can put it here.

12. Would you like to pay now, or be billed later? 12. Bạn có muốn trả tiền ngay bây giờ, hay được
(A) Please send me a bill. thanh toán sau?
(B) We're building another office. (A) Xin vui lòng gửi cho tôi một hóa đơn.
(C) Just a few copies. (B) Chúng tôi đang xây dựng một văn phòng khác.
(C) Chỉ một vài bản sao.

13. Why has the roadway been blocked? 13. Tại sao đường bị chặn?
(A) Don't forget to lock it. (A) Đừng quên khóa nó.
(B) It's being repaired. (B) Nó đang được sửa chữa.
(C) In a park area. (C) Trong một khu vực ở công viên.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. How about stopping at that new coffee shop on 14. Sao chúng ta không ghé qua quán cà phê mới
our way to work tomorrow? trên đường đi làm vào ngày mai?
(A) A pound of coffee, please. (A) Vui lòng cho tôi một pound cà phê.
(B) By five o'clock, I think. (B) Tôi nghĩ là trước năm giờ.
(C) OK, I've heard good things about it. (C) Được thôi, tôi đã nghe những điều tốt về nó.

15. Which real estate agency did you use to sell 15. Công ty môi giới bất động sản nào bạn đã sử
your house? dụng để bán nhà của bạn?
(A) The fees were reasonable. (A) Lệ phí là hợp lý.
(B) I like that property. (B) Tôi thích cơ ngơi đó.
(C) The one that Luis recommended. (C) Chỗ mà Luis đã đề nghị.

16. Aren't there any direct flights to London 16. Không có chuyến bay trực tiếp nào đến London
from here? từ đây sao?
(A) The director will arrive late. (A) Giám đốc sẽ đến muộn.
(B) No, not anymore. (B) Không, không còn nữa.
(C) For a business trip. (C) Dành cho chuyến đi công tác..

17. Can you drop this packet off at the accountant's 17. Bạn có thể để lại gói đồ này tại chỗ kế toán cho
for me? tôi không?
(A) You won't need a jacket. (A) Bạn sẽ không cần áo khoác.
(B) Sure, I'm heading there now. (B) Chắc chắn rồi, tôi đang đến đó ngay bây giờ.
(C) No, it's not broken. (C) Không, nó không bị hỏng.

18. These new trains are so much faster. 18. Những chuyến tàu mới này nhanh hơn
(A) I already completed my training. rất nhiều.
(B) Sorry, I don't have any. (A) Tôi đã hoàn thành khóa đào tạo của mình.
(C) They really are. (B) Xin lỗi, tôi không có bất kỳ chuyến tàu nào.
(C) Thực sự là vậy.

19. I'd like a refill of this medication, please. 19. Vui lòng cho tui lấy đủ loại thuốc này.
(A) About a hundred pills. (A) Khoảng một trăm viên thuốc.
(B) When would you like to pick it up? (B) Khi nào bạn muốn nhận thuốc?
(C) You're welcome. (C) Bạn được chào đón.

20. You haven't seen my mobile phone anywhere, 20. Bạn không thấy điện thoại di động của tôi ở bất
have you? cứ đâu hết, phải không?
(A) I've been there before. (A) Tôi đã từng đến đó trước đây.
(B) I'd check in the break room. (B) Tôi sẽ kiểm tra trong phòng nghỉ.
(C) I don't know her number. (C) Tôi không biết số của cô ấy.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

21. Isn't the museum closed now? 21. Chẳng phải bây giờ bảo tàng đóng cửa rồi sao?
(A) Nine dollars. (A) Chín đô la.
(B) Not too far. (B) Không quá xa.
(C) Well, it is after nine. (C) Ờ, sau chín giờ lận.

22. I can't reach the boxes on this top shelf. 22. Tôi không thể với tới những cái hộp trên kệ cao
(A) Shall I get a ladder? nhất này?
(B) More packaging materials. (A) Tôi đi lấy thang nhé?
(C) It stopped a while ago. (B) Thêm vật liệu đóng gói.
(C) Nó dừng lại một lúc trước.

23. When will the safety inspector check the 23. Khi nào thanh tra an toàn sẽ kiểm tra lối thoát
emergency exits? hiểm khẩn cấp?
(A) Over there, on your right. (A) Ở đằng kia, bên phải bạn.
(B) He'll be here on Tuesday. (B) Anh ấy sẽ ở đây vào thứ ba.
(C) He can't open the safe. (C) Anh ấy không thể mở két sắt.

24. Will the fliers be ready today, or do you need 24. Các tờ rơi sẽ sẵn sàng ngày hôm nay, hay bạn
more time to finish them? cần thêm thời gian để hoàn thành chúng?
(A) I'll start work on them now. (A) Tôi sẽ bắt đầu làm chúng ngay bây giờ.
(B) I don't know who's going. (B) Tôi không biết ai sẽ đi.
(C) Her flight's late. (C) Chuyến bay của cô ấy bị trễ.

25. Didn't you submit an article to the business 25. Có phải bạn đã gửi một bài báo cho tạp chí kinh
journal last month? doanh tháng trước không?
(A) Why? Has it been published? (A) Sao vậy? Nó đã được xuất bản chưa?
(B) Can I renew it? (B) Tôi có thể gia hạn không?
(C) It's always been that way. (C) Luôn luôn là như vậy.

26. Do you have flowers for sale? 26. Bạn có hoa để bán không?
(A) Birthdays and graduations. (A) Dịp sinh nhật và tốt nghiệp.
(B) I expect to have some soon. (B) Tôi hy vọng sẽ sớm có một ít hoa.
(C) Are those for me? (C) Những bông hoa đó cho tôi à?

27. Could you possibly change the time of the 27. Bạn có thể thay đổi thời gian của cuộc họp tiếp
marketing meeting? thị không?
(A) But Mr. Cho is only available this morning. (A) Nhưng ông Cho chỉ rảnh sáng nay thôi.
(B) No, I've been to the market. (B) Không, tôi đã đến chợ.
(C) We had a great time. (C) Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28. Who'd like to volunteer to be a tour guide? 28. Ai muốn tình nguyện làm hướng dẫn viên
(A) I've done it before. du lịch?
(B) That's very helpful. (A) Tôi đã làm điều đó trước đây.
(C) Two weeks ago. (B) Điều đó rất hữu ích.
(C) Hai tuần trước.

29. Do you have this same T-shirt design, but 29. Bạn có mẫu thiết kế áo phông này, nhưng mà
in blue? màu xanh không?
(A) Thanks, I'll tell the designer. (A) Cảm ơn, tôi sẽ nói với nhà thiết kế.
(B) We have it in purple. (B) Chúng tôi có màu tím.
(C) To meet the company dress code. (C) Để đáp ứng các quy định trang phục của
công ty.

30. The rental car has been returned, hasn't it? 30. Chiếc xe cho thuê đã được trả lại, phải không?
(A) Thanks, I'm ready to order. (A) Cảm ơn, tôi đã sẵn sàng để đặt hàng.
(B) I did it myself. (B) Tôi đã tự làm điều đó.
(C) Four hundred miles. (C) Bốn trăm dặm.

31. Why isn't the vegetable soup on your lunch 31. Tại sao súp rau củ không có trong thực đơn bữa
menu today? trưa của bạn ngày hôm nay?
(A) It suits you well. (A) Nó rất phù hợp với bạn.
(B) The same amount of water. (B) Cùng một lượng nước.
(C) We're offering French onion soup. (C) Chúng tôi đang cung cấp súp hành tây Pháp.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

You might also like