You are on page 1of 42

ANH LÊ TOEIC

Quyển sách này được sưu tầm và biên soạn bởi trung tâm Anh Lê TOEIC.
Quyển sách này là bài giải chi tiết cho bộ LC.1000 CUỐN 2, các bạn có thể down ở LINK:
https://anhletoeiccaptoc.com/tai-lieu-toeic/bo-toeic-lc-1000-format-2019-cuon-2.html
Để tham gia vào cộng đồng luyện thi TOEIC đông đảo nhất Việt Nam cũng như cập nhập các tài
liệu luyện thi TOEIC hiệu quả nhất thì các bạn nhớ theo dõi các Kênh sau nhé ^^

FANPAGE CẬP NHẬP BÀI TẬP + THÔNG TIN VỀ TOEIC:


https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

WEBSITE CẬP NHẬP CÁC TÀI LIỆU TOEIC MỚI NHẤT:


https://anhletoeiccaptoc.com/lich-khai-giang

KÊNH TỔNG HỢP BÀI GIẢNG TOEIC ONLINE:


https://www.youtube.com/channel/UCiIw2iEky0phFM41AirR_2g?view_as=subscriber

FACEBOOK CÁ NHẬN CỦA THẦY ANH LÊ:


https://www.facebook.com/zavier.navas

GROUP HỖ TRỢ LUYỆN THI TOEIC:


https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990/

Quyển EBOOK này được soạn hoàn toàn không phải vì mục đích lợi nhuận, mà chủ yếu là để
giúp đỡ các bạn có một nguồn tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả. Vì vậy, xin đừng buôn bán cuốn
sách này các bạn nhé.
ĐỀ 6
TEST 06 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) The woman is opening her purse. (A) Người phụ nữ đang mở ví của mình.
(B) The woman is looking at a display case. (B) Người phụ nữ đang nhìn vào một tủ kính
(C) The woman is folding a plastic bag. trưng bày.
(D) The woman is putting a glass into a case. (C) Người phụ nữ đang gấp một túi nhựa.
(D) Người phụ nữ đang đặt một chiếc cốc vào một
tủ kính.

2.

(A) They are looking out the window. (A) Họ đang nhìn ra cửa sổ.
(B) They are being served in a kitchen (B) Họ đang được phục vụ trong nhà bếp
(C) Thye are dining indoors. (C) Họ đang ăn trong nhà.
(D) They are speaking to an audience. (D) Họ đang nói chuyện với khán giả.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 06 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) Chairs are arranged in a circle. (A) Ghế được sắp xếp theo hình tròn.
(B) The seating area is being cleaned. (B) Khu vực chỗ ngồi đang được làm sạch.
(C) A driveway leads to a building. (C) Một đường lái xe dẫn đến một tòa nhà.
(D) Trees are being planted in a garden. (D) Cây đang được trồng trong vườn.

4.

(A) Some people are running up the stairs. (A) Một số người đang chạy lên cầu thang.
(B) A railing is being cleaned. (B) Một lan can đang được làm sạch.
(C) Some lampposts are being lit. (C) Một số cột đèn đang được thắp sáng.
(D) Some people are resting on the steps. (D) Một số người đang nghỉ ngơi trên các
bậc thang.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 06 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) Some pople are opening a fence. (A) Một số người đang mở một hàng rào.
(B) Some people are walking toward (B) Một số người đang đi về phía lối vào.
an entrance. (C) Một tòa nhà hướng về một bãi cỏ.
(C) A building faces a lawn. (D) Tất cả các cửa sổ đều mở rộng.
(D) All of the windows are wide open.

6.

(A) A bus has been parked in a multilevel structure. (A) Một chiếc xe buýt đã được đỗ trong một công
(B) Some people are getting off a bus. trình nhiều tầng.
(C) A bicycle has been mounted at the front of (B) Một số người đang xuống xe buýt.
a bus. (C) Một chiếc xe đạp đã được đặt ở phía trước
(D) Some people are waiting for the light một chiếc xe buýt.
to change. (D) Một số người đang chờ đèn giao thông
thay đổi.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 06 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. Who’s going to give the visitors a tour of 7. Ai có thể dẫn khách đi tham quan một vòng
the plant? nhà máy?
(A) Becky Kim is a client. (A) Becky Kim là một khách hàng.
(B) You should present a visitor’s pass. (B) Bạn nên xuất trình thẻ ra vào dành cho khách.
(C) One of the receptionists. (C) Một trong những nhân viên lễ tân.

8. How do I reach the potential client? 8. Làm thế nào để tôi liên lạc với khách hàng
(A) We agreed with each other. tiềm năng?
(B) Within walking distance. (A) Chúng tôi đã đồng ý với nhau.
(C) She left her business card. (B) Trong khoảng cách có thể đi bộ.
(C) Cô ấy đã để lại danh thiếp của mình.

9. When will the audit report be ready? 9. Khi nào báo cáo kiểm toán sẽ sẵn sàng?
(A) Give me another day. (A) Cho tôi thêm một ngày nữa.
(B) You need to report it to him. (B) Bạn cần báo cáo với anh ấy.
(C) Probably in the top drawer. (C) Có lẽ trong ngăn kéo trên cùng.

10. When did you get a new notebook computer? 10. Bạn đã có một máy tính xách tay mới khi
(A) You can store them in the back. nào vậy?
(B) I bought it on sale last week. (A) Bạn có thể lưu trữ chúng ở phía sau.
(C) I already booked a seat on a plane yesterday. (B) Tôi đã mua nó vào đợt giảm giá tuần trước.
(C) Tôi đã đặt chỗ trên máy bay ngày hôm qua.

11. That was a long trip, wasn’t it? 11. Đó là một chuyến đi dài, phải không?
(A) Yes, let’s set a date now. (A) Có, chúng ta hãy đặt cuộc hẹn ngay bây giờ.
(B) You’re right, it was a seven-hour flight. (B) Đúng vậy, đó là chuyến bay kéo dài bảy giờ.
(C) Yes, I need to pack my belongings. (C) Có, tôi cần đóng gói đồ đạc của mình.

12. Where can I find the updated employee 12. Tôi có thể tìm thấy danh mục nhân viên được
directory? cập nhật ở đâu?
(A) Probably a week from today. (A) Có lẽ là một tuần kể từ hôm nay.
(B) I’m sure he is free now. (B) Tôi chắc chắn anh ấy đang rảnh.
(C) I can get you one. (C) Tôi có thể lấy cho bạn một cái.

13. Do you know when the registration desk opens? 13. Bạn có biết khi nào bàn đăng ký mở cửa chứ?
(A) It’s on the first floor. (A) Nó ở tầng một.
(B) Yes, go down the hall and take the first left. (B) Có, đi xuống hội trường và rẽ trái ở khúc
(C) I saw people signing up there just now. đầu tiên.
(C) Tôi đã thấy mọi người đăng ký ở đó ngay
bây giờ.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 06 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. Whose turn is it to organize the awards 14. Đến lượt ai tổ chức lễ trao giải?
ceremony? (A) Một khi anh ấy trở về từ kỳ nghỉ.
(A) Once he returns from vacation. (B) Tôi đã làm điều đó lần trước.
(B) I did it the last time. (C) Tại một tổ chức phi lợi nhuận.
(C) At a nonprofit organization.

15. Where will the job fair be held this year? 15. Hội chợ việc làm sẽ được tổ chức ở đâu trong
(A) In fact, every year. năm nay?
(B) It hasn’t been decided yet. (A) Thực ra là hàng năm.
(C) I haven’t applied for the job. (B) Điều đó vẫn chưa được quyết định.
(C) Tôi vẫn chưa nộp đơn ứng tuyển công việc.

16. Didn’t you submit the budget proposal 16. Chẳng phải bạn đã gửi đề xuất ngân sách ngày
yesterday? hôm qua sao?
(A) It’s taking longer than I thought. (A) Nó mất nhiều thời gian hơn tôi nghĩ.
(B) Sure, I’ll be right with you. (B) Chắc chắn, tôi sẽ đúng với bạn.
(C) No, he is an auditor. (C) Không, anh ấy là một kiểm toán viên.

17. Have you attended the sales workshop yet? 17. Bạn đã tham dự hội thảo bán hàng chưa?
(A) Due to low attendance. (A) Do ít người tham dự.
(B) I got them on sale last week. (B) Tôi đã bán chúng vào tuần trước.
(C) I didn’t know that was required. (C) Tôi đã không biết điều đó là bắt buộc.

18. Why are there many boxes stacked in 18. Tại sao có nhiều hộp xếp chồng lên nhau ở
the hallway? hành lang?
(A) No, I’m not finished packing. (A) Không, tôi vẫn chưa đóng gói xong.
(B) Because the new shipment arrived. (B) Bởi vì lô hàng mới đã đến.
(C) Go down the hall and take the second right. (C) Đi xuống hội trường và rẽ phải ở khúc thứ hai.

19. Why don’t we focus on more important issues? 19. Sao chúng ta không tập trung vào các vấn đề
(A) Okay! Let’s do that. quan trọng hơn?
(B) I saw them in the May issue. (A) Được rồi! Chúng ta hãy làm điều đó nào.
(C) Because he is a valuable asset. (B) Tôi đã nhìn thấy chúng trong số tháng năm.
(C) Bởi vì anh ta là một tài sản có giá trị.

20. Let’s throw a retirement party for Mr. Cayman. 20. Chúng ta hãy tổ chức một bữa tiệc về hưu cho
(A) Do you know a good place? ông Cayman.
(B) Some parts are missing. (A) Bạn có biết một nơi nào tốt chứ?
(C) Yes, I really had a great time. (B) Một số phần bị thiếu.
(C) Vâng, tôi thực sự đã có một thời gian tuyệt vời.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 06 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

21. How are you going to rearrange all the 21. Bạn định sẽ sắp xếp lại tất cả các đồ nội thất
furniture? như thế nào?
(A) I need your help. (A) Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
(B) You can take the bus. (B) Bạn có thể đi xe buýt.
(C) A large flower arrangement. (C) Một bình cắm hoa lớn.

22. You sent the clients the invoices, didn’t you? 22. Bạn đã gửi cho khách hàng các hóa đơn rồi,
(A) A one-year subscription phải không?
(B) Sure, I’ll lend you a voice recorder (A) Đặt mua một năm
(C) Hasn’t the payment arrived yet? (B) Dĩ nhiên, tôi sẽ cho bạn mượn máy ghi âm.
(C) Chẳng phải số tiền thanh toán đã đến
rồi sao?

23. How soon can you rearrange the office? 23. Bạn có thể sắp xếp lại văn phòng trong bao lâu?
(A) Six miles an hour. (A) Sáu dặm một giờ.
(B) It will be finished by Friday. (B) Nó sẽ được hoàn thành trước thứ sáu.
(C) He’ll be out in an hour. (C) Anh ấy sẽ ra ngoài sau một tiếng nữa.

24. What kind of tablet PC are you using? 24. Bạn đang sử dụng loại máy tính bảng nào?
(A) Sorry. I’m still using these. (A) Xin lỗi. Tôi vẫn đang sử dụng chúng.
(B) Over the Internet. (B) Qua Internet.
(C) Why? Do you need one? (C) Sao vậy? Bạn cần một cái à?

25. Will you take your groceries with you, or 25. Bạn sẽ mang đồ tạp hóa theo bạn, hay tôi nên
should I deliver them to your home? giao chúng đến nhà bạn?
(A) I’ll bring them with me. Thanks. (A) Tôi sẽ mang chúng theo mình. Cảm ơn.
(B) It’ll be about 45 dollars. (B) Nó sẽ có giá khoảng 45 đô la.
(C) No, he won’t be home today. (C) Không, hôm nay anh ấy sẽ không ở nhà.

26. Should I print the meeting agenda for everyone 26. Tôi có nên in chương trình họp cho mọi người
or just e-mail it? hay chỉ gửi e-mail thôi?
(A) Sign your name at the bottom. (A) Ký tên của bạn ở phía dưới cùng.
(B) I haven’t met them yet. (B) Tôi vẫn chưa gặp họ.
(C) Everyone will bring a laptop. (C) Mọi người sẽ mang theo máy tính xách tay.

27. The application must be submitted by today. 27. Đơn ứng tuyển phải được nộp trước khi hết
(A) Who told you that? ngày hôm nay.
(B) Apply it twice a day. (A) Ai đã nói với bạn điều đó?
(C) No, I’ll take the subway. (B) Áp dụng nó hai lần một ngày.
(C) Không, tôi sẽ đi tàu điện ngầm.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 06 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28. I have a problem installing the software you 28. Tôi có một vấn đề cài đặt phần mềm bạn đã đưa
gave me. cho tôi.
(A) It’ll be shipped from the warehouse. (A) Nó sẽ được vận chuyển từ kho.
(B) I’ll send you detailed instructions. (B) Tôi sẽ gửi cho bạn hướng dẫn chi tiết.
(C) I want you to come and help me. (C) Tôi muốn bạn đến và giúp tôi.

29. Would you like to use the laundry service? 29. Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giặt ủi chứ?
(A) Can I have my shirt pressed, too? (A) Tôi cũng có thể nhờ ủi áo của mình không?
(B) Okay, I’ll have it done by noon. (B) Được rồi, tôi sẽ hoàn thành nó trước buổi trưa.
(C) Yes, you can check in now. (C) Có, bạn có thể đăng ký ngay bây giờ.

30. Does your company offer overnight delivery 30. Công ty của bạn có cung cấp dịch vụ giao hàng
service to Seoul? qua đêm đến Seoul không?
(A) Two round-trip tickets, please. (A) Hai vé khứ hồi, xin vui lòng.
(B) We guarantee next-day delivery. (B) Chúng tôi đảm bảo giao hàng ngày hôm sau.
(C) I need a room for three nights. (C) Tôi cần một phòng cho ba đêm.

31. Wouldn’t you rather stay home when it rains? 31. Bạn có muốn ở nhà khi trời mưa không?
(A) There will be heavy rain tonight. (A) Tối nay sẽ có mưa lớn.
(B) Yes, I can enjoy watching a movie. (B) Có, tôi có thể tận hưởng việc xem phim.
(C) I’m planning to move soon. (C) Tôi có kế hoạch di chuyển sớm.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
ĐỀ 7
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) The man is talking on the phone. (A) Người đàn ông đang nói chuyện điện thoại.
(B) The man is tying his shoelaces. (B) Người đàn ông đang buộc dây giày.
(C) The man is buttoning his shirt. (C) Người đàn ông đang cài nút áo.
(D) The man is resting his chin in his hand. (D) Người đàn ông đang tựa cằm trên tay.

2.

(A) A woman is standing on a ladder (A) Một người phụ nữ đang đứng trên thang
(B) A woman is stacking some boxes. (B) Một người phụ nữ đang xếp một số hộp.
(C) A woman is putting on a uniform. (C) Một người phụ nữ đang mặc đồng phục.
(D) A woman is pulling a cart. (D) Một người phụ nữ đang kéo một chiếc
xe đẩy.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) She’s trying on a jacket. (A) Cô ấy đang thử áo khoác.


(B) She’s examining some clothing. (B) Cô ấy đang kiểm tra một số quần áo.
(C) She’s putting a dress into a bag. (C) Cô ấy đặt một chiếc đầm vào một cái túi.
(D) She’s hanging a shirt on a rack. (D) Cô ấy treo chiếc áo sơ mi lên giá.

4.

(A) Some plants are being watered. (A) Một số cây đang được tưới nước.
(B) Some trees are being trimmed. (B) Một số cây đang được cắt tỉa.
(C) Some plants are hanging in rows. (C) Một số cây được treo thành hàng.
(D) Some flowers are being picked. (D) Một số hoa đang được chọn.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) A person is peeling an orange. (A) Một người đang gọt một quả cam.
(B) A person is stocking the shelves. (B) Một người đang chất hàng lên các kệ.
(C) A person is weighing some fruit. (C) Một người đang cân một số trái cây.
(D) A person is holding a plastic bag. (D) Một người đang cầm một cái túi nhựa.

6.

(A) Some chairs are arranged in a circle. (A) Một số ghế được sắp xếp theo hình tròn.
(B) Some trees are being planted on a beach. (B) Một số cây đang được trồng trên bãi biển.
(C) Some rest areas have been set on a beach. (C) Một số khu vực nghỉ ngơi đã được dựng lên
(D) Some people are swimming in the ocean. trên một bãi biển.
(D) Một số người đang bơi trong đại dương.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. Can you take a look at my budget report? 7. Bạn có thể xem báo cáo ngân sách của tôi chứ?
(A) He came home late last night. (A) Anh ấy đã về nhà tối qua.
(B) I’ll be right with you. (B) Tôi sẽ đến với bạn ngay.
(C) Sure, we can share a cab. (C) Chắc chắn rồi, chúng ta có thể đi chung một
chiếc taxi.

8. Do you know where Mr. Lopez is? 8. Bạn có biết ông Lopez đang ở đâu không?
(A) I don’t know when to start. (A) Tôi không biết khi nào bắt đầu.
(B) I’m not sure, but he’ll be back soon. (B) Tôi không chắc chắn, nhưng ông ấy sẽ sớm
(C) It’ll begin at two o’clock. quay lại.
(C) Nó sẽ bắt đầu lúc hai giờ.

9. How can I get to the registration desk? 9. Làm thế nào tôi có thể đến bàn đăng ký?
(A) You need to fill out the form. (A) Bạn cần điền vào mẫu.
(B) Turn left at the first corner. (B) Rẽ trái ở góc đầu tiên.
(C) I got mine in Japan. (C) Tôi đã có của tôi ở Nhật Bản.

10. When can I stop by your office? 10. Khi nào tôi có thể ghé qua văn phòng của bạn?
(A) Any time before noon. (A) Bất cứ lúc nào trước buổi trưa.
(B) We stopped running an advertisement. (B) Chúng tôi đã ngừng chạy một quảng cáo.
(C) Take the escalator to the second floor. (C) Đi thang cuốn lên tầng hai.

11. When will the store renovations be finished? 11. Khi nào việc cải tạo cửa hàng sẽ hoàn thành?
(A) Not for another month. (A) Phải tháng sau nữa.
(B) There’s a large storage area in the back. (B) Có một khu vực nhà kho lớn ở phía sau.
(C) I made a reservation this morning. (C) Tôi đã đặt phòng sáng nay.

12. Do you want some sugar or cream with 12. Bạn có muốn một ít đường hoặc kem với cà phê
your coffee? của bạn không?
(A) Yes, I can make extra copies. (A) Có, tôi có thể tạo thêm bản sao.
(B) I might have extra copies. (B) Tôi có thể có thêm bản sao.
(C) Can I have both, please? (C) Tôi có thể có cả hai không?

13. I should print all the brochures before the 13. Tôi nên in tất cả các tài liệu trước khi cuộc họp
meeting starts. bắt đầu.
(A) I haven’t met him yet. (A) Tôi đã gặp anh ấy.
(B) Sure, here you are. (B) Dĩ nhiên rồi, của bạn đây.
(C) Then I’ll get some refreshments. (C) Vậy thì tôi sẽ đặt một số món ăn nhẹ.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. Would you like some chicken or some fish? 14. Bạn muốn dùng một ít thịt gà hay một ít cá?
(A) Is the chicken baked or fried? (A) Gà nướng hay chiên?
(B) Yes, I’m done. (B) Có, tôi đã làm xong.
(C) I’d like to finish it first. (C) Tôi muốn hoàn thành nó trước.

15. You checked all the applications, didn’t you? 15. Bạn đã kiểm tra tất cả đơn ứng tuyển,
(A) Sure. Just fill out the form. phải không?
(B) No, not yet. (A) Chắc chắn. Chỉ cần điền vào mẫu.
(C) They offer a better salary. (B) Không, vẫn chưa.
(C) Họ cung cấp một mức lương tốt hơn.

16. Where will the next science fair be held? 16. Hội chợ khoa học tiếp theo sẽ được tổ chức
(A) In Las Vegas, as usual. ở đâu?
(B) It will begin in two months. (A) Ở Las Vegas, như thường lệ.
(C) You should get here by Monday. (B) Nó sẽ bắt đầu trong hai tháng nữa.
(C) Bạn nên đến đây trước thứ hai.

17. What’s the price of this laptop computer? 17. Giá của máy tính xách tay này là bao nhiêu?
(A) It should be in your lab. (A) Nó nên ở trong phòng thí nghiệm của bạn.
(B) Can you tax me the price list? (B) Bạn có thể đánh thuế tôi bảng giá?
(C) I think there is a discount on it. (C) Tôi nghĩ rằng có một mức giảm giá cho nó.

18. Hasn’t the monthly training session 18. Buổi đào tạo hàng tháng đã bị hủy rồi sao?
been canceled? (A) Không, tàu khởi hành vào buổi trưa.
(A) No, the train departs at noon. (B) Có, do ngân sách eo hẹp.
(B) Yes, due to the tight budget. (C) Về các chiến lược tiếp thị.
(C) About the marketing strategies.

19. Why didn’t you use the copy machine? 19. Tại sao bạn đã không sử dụng máy photocopy?
(A) To distribute some handouts. (A) Để phân phối một số tờ rơi.
(B) About one hundred copies. (B) Khoảng một trăm bản.
(C) We need a new ink cartridge. (C) Chúng ta cần một hộp mực mới.

20. Let’s throw a retirement party for Mr. Cayman. 20. Chúng ta hãy tổ chức một bữa tiệc về hưu cho
(A) That is great. ông Cayman.
(B) The price went up. (A) Điều đó thật tuyệt.
(C) Let’s renew the membership. (B) Giá đã tăng lên.
(C) Chúng tay hãy gia hạn thành viên.

21. Where do you want me to hang this poster? 21. Bạn muốn tôi treo tấm áp phíc này ở đâu?
(A) Yes, it’s in the drawer. (A) Có, nó nằm trong ngăn kéo.
(B) Next to the window over there. (B) Bên cạnh cửa sổ đằng kia.
(C) It was uploaded last night. (C) Nó đã được tải lên tối qua.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

22. Isn’t K-Supermarket closed every other 22. Có phải siêu thị K đóng cửa vào chủ nhật cách
Sunday? tuần không?
(A) They opened another branch office. (A) Họ đã mở một văn phòng chi nhánh khác.
(B) Yes, he closed his account yesterday. (B) Có, anh ấy đã đóng tài khoản của mình ngày
(C) Yes, it’s a new store policy. hôm qua.
(C) Đúng vậy, đó là chính sách một cửa
hàng mới.

23. Who made the flower arrangement for 23. Ai đã thực hiện cắm hoa cho sự kiện này?
the event? (A) Một trong những thư ký.
(A) One of the secretaries. (B) Ông Gump đưa họ ra ngoài ăn tối.
(B) Mr. Gump took them out for dinner. (C) Một khi bạn đến đó.
(C) Once you get there.

24. Don’t you think we need to change the 24. Bạn có nghĩ rằng chúng ta cần thay đổi người
current caterer? cung cấp thực phẩm hiện tại?
(A) I haven’t heard any complaints. (A) Tôi đã không nghe thấy bất kỳ khiếu
(B) We don’t have any large bills. nại nào.
(C) It has to be in lowercase letters. (B) Chúng tôi không có hóa đơn lớn.
(C) Nó phải được viết bằng chữ thường.

25. Wasn’t Mr. Cortez nominated for the employee 25. Chẳng phải ông Cortez được đề cử là nhân viên
of the month award this time? xuất sắc tháng này sao?
(A) There will a job fair soon. (A) Sẽ có một hội chợ việc làm sớm.
(B) We are still hiring more sales staffers. (B) Chúng tôi vẫn đang tuyển thêm nhân viên
(C) You’re thinking of Ms. Lopez in Sales. bán hàng.
(C) Bạn đang nghĩ về cô Lopez ở bộ phận
bán hàng.

26. Why did Mr. Baum change the meeting time? 26. Tại sao ông Baum thay đổi thời gian họp?
(A) It will be a time-consuming job. (A) Nó sẽ là một công việc tốn thời gian.
(B) Until next Monday. (B) Cho đến thứ hai tuần sau.
(C) Due to a scheduling conflict. (C) Do xung đột lịch trình.

27. I’m not sure how to use this accounting 27. Tôi không chắc làm thế nào để sử dụng phần
software. mềm kế toán này.
(A) Why don’t you attend the training session? (A) Tại sao bạn không tham gia khóa đào tạo?
(B) Thanks. It will be a great help. (B) Cảm ơn. Nó sẽ là một giúp đỡ tuyệt vời.
(C) It will be shipped from the warehouse. (C) Nó sẽ được vận chuyển từ kho.

28. Is the weather here always this cold? 28. Thời tiết ở đây luôn lạnh thế này à?
(A) This is not that bad. (A) Nó không hẳn tệ thế đâu.
(B) Well, give him a call. (B) Vâng, hãy gọi cho anh ấy.
(C) I don’t know whether she’ll be here. (C) Tôi không biết liệu cô ấy sẽ ở đây hay không.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 07 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

29. Who should I contact in order to access the 29. Tôi nên liên hệ với ai để truy cập hệ thống mới?
new system? (A) Tôi sẽ cung cấp cho bạn một bản hướng dẫn.
(A) I’ll give you a manual. (B) Đúng vậy. Nó sẽ không cần thiết.
(B) Right. It won’t be necessary. (C) Không đủ người cho thấy sự quan tâm.
(C) Not enough people showed interest.

30. You’re finally getting a corner office, right? 30. Bạn cuối cùng cũng nhận được một văn phòng
(A) Yes, just leave it by the door. ở góc, phải không?
(B) No, but I wish I were. (A) Vâng, chỉ để nó ở cửa.
(C) When should we leave? (B) Không, nhưng tôi ước mình được như vậy.
(C) Khi nào chúng ta nên rời đi?

31. I’d like to make an appointment with Dr. Cho. 31. Tôi muốn đặt cuộc hẹn với bác sĩ Cho.
(A) She does not work here anymore. (A) Cô ấy không làm việc ở đây nữa.
(B) Yes, it was so disappointing. (B) Vâng, thật đáng thất vọng.
(C) Is this for here or to go? (C) Đây là cho ở đây hay để đi?

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
ĐỀ 8
TEST 08 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) She’s pulling a cart. (A) Cô ấy đang kéo một chiếc xe đẩy.
(B) She’s choosing some vegetables. (B) Cô ấy đang chọn một số loại rau.
(C) She’s emptying a basket. (C) Cô ấy đang dọn trống một cái giỏ.
(D) She’s paying for some items. (D) Cô ấy đang trả tiền cho một số mặt hàng.

2.

(A) She’s looking out a window. (A) Cô ấy đang nhìn ra ngoài cửa sổ.
(B) She’s working on a keyboard. (B) Cô ấy đang làm việc trên bàn phím.
(C) She’s seated by a window. (C) Cô ấy đang ngồi cạnh cửa sổ.
(D) She’s leaning against a wall. (D) Cô ấy đang dựa vào tường.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 08 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) Many boxes have been filled with items. (A) Nhiều hộp đã được lấp đầy với các
(B) Some boxes are being stacked against a wall. mặt hàng.
(C) A woman is securing a cupboard to a wall. (B) Một số hộp đang được xếp chồng lên tường.
(D) A woman is packing some boxes. (C) Một người phụ nữ đang đóng một chiếc tủ
lên tường.
(D) Một người phụ nữ đang đóng gói một số hộp.

4.

(A) Some people are wearing hard hats. (A) Một số người đang đội mũ cứng.
(B) Some people are walking in the woods. (B) Một số người đang đi trong rừng.
(C) Some people are holding tree branches. (C) Một số người đang giữ những cành cây.
(D) Some people are loading a tree trunk. (D) Một số người đang chất một thân cây.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 08 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) Some plants are being watered. (A) Một số cây đang được tưới nước.
(B) Pillows are arranged on sofas. (B) Gối được sắp xếp trên ghế sofa.
(C) A large window is being cleaned. (C) Một cửa sổ lớn đang được làm sạch.
(D) A table has been draped with a cloth. (D) Một cái bàn đã được phủ bằng tấm vải.

6.

(A) A clerk is bagging some vegetables. (A) Một nhân viên bán hàng đang đóng gói một số
(B) Some customers are pushing a cart. loại rau.
(C) A woman is taking out some bottles. (B) Một số khách hàng đang đẩy một giỏ hàng.
(D) Some people are waiting in line. (C) Một người phụ nữ đang lấy ra một số chai.
(D) Một số người đang xếp hàng chờ đợi.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 08 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. Did you hire a new gardener? 7. Bạn đã thuê một người làm vườn mới à?
(A) Hang it a little higher, please. (A) Vui lòng treo nó cao hơn một chút nữa.
(B) Yes, he’ll be here today. (B) Vâng, anh ấy sẽ đến đây hôm nay.
(C) Some flowers and trees would be fine. (C) Một số hoa và cây sẽ ổn.

8. Where do you want me to put these boxes? 8. Bạn muốn tôi đặt những cái hộp này ở đâu?
(A) Anytime between 9 and 11 in the morning. (A) Bất cứ lúc nào từ 9 đến 11 giờ sáng.
(B) You can take a bus around the corner. (B) Bạn có thể đi xe buýt ở quanh góc đường.
(C) Just leave them on the desk by the door. (C) Chỉ cần để chúng trên bàn cạnh cửa.

9. When is Mr. Tyrell coming back? 9. Khi nào ông Tyrell sẽ quay trở lại?
(A) I’ll be busy tomorrow. (A) Tôi sẽ bận vào ngày mai.
(B) Probably around noon. (B) Có lẽ vào khoảng giữa trưa.
(C) We met in Seoul last year. (C) Chúng tôi đã gặp nhau ở Seoul năm ngoái.

10. What made you decide on a career as a vet? 10. Điều gì khiến bạn quyết định theo nghề bác sĩ
(A) You should make a decision. thú y?
(B) I just love animals. (A) Bạn nên đưa ra quyết định.
(C) He is a small carrier. (B) Tôi chỉ yêu động vật thôi.
(C) Anh ấy là một người vận chuyển nhỏ.

11. Who’s the new manager of the Sales 11. Ai là người quản lý mới của phòng kinh doanh?
Department? (A) Tôi nghe nói anh ấy đến từ chi nhánh
(A) I heard he is from the New York branch. New York.
(B) Yes, I’ve met him. (B) Vâng, tôi đã gặp anh ấy.
(C) Mr. Lee is working on the sales report. (C) Ông Lee đang làm báo cáo doanh số.

.
12. Do you need some help finding your size? 12. Bạn có cần giúp đỡ để tìm kích cỡ của bạn chứ?
(A) Yes, I found it very useful. (A) Vâng, tôi thấy nó rất hữu ích.
(B) I can get you something smaller. (B) Tôi có thể giúp bạn lấy một cái gì đó nhỏ hơn.
(C) No, thanks. I’m just browsing. (C) Không, cảm ơn. Tôi chỉ ngó qua thôi.

13. Timothy was chosen as the employee of the 13. Timothy đã được chọn là nhân viên của tháng
month, right? này, phải không?
(A) We hired three new sales representatives (A) Chúng tôi đã tuyển ba nhân viên kinh doanh
this month. mới trong tháng này.
(B) I think it was Jennifer. (B) Tôi nghĩ đó là Jennifer.
(C) Not enough people showed up. (C) Không đủ người xuất hiện.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 08 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. Don’t you need to review all the applications? 14. Chẳng phải bạn cần xem lại tất cả các đơn ứng
(A) Yes, the corner office has a better view. tuyển sao?
(B) At least three years of experience. (A) Có, văn phòng ở góc đường có một quang cảnh
(C) Yes, there are about thirty of them. tốt hơn.
(B) Ít nhất ba năm kinh nghiệm.
(C) Vâng, có khoảng ba mươi đơn.

15. Is this bus going to city hall? 15. Chiếc xe buýt này có định đến tòa thị
(A) A guided tour will begin in an hour. chính không?
(B) That’s what I heard. (A) Một chuyến tham quan có hướng dẫn sẽ bắt
(C) Yes, he is so demanding. đầu trong một tiếng nữa.
(B) Đó là những gì tôi nghe được.
(C) Vâng, anh ấy rất khắt khe.

16. How long will the job fair last? 16. Hội chợ việc làm sẽ kéo dài bao lâu?
(A) It wasn’t fair at all. (A) Điều đó không hề công bằng chút nào.
(B) Let me check the Web site. (B) Để tôi kiểm tra trên trang web.
(C) It’s approximately twenty pages long. (C) Nó dài khoảng hai mươi trang.

17. Why is the road so congested? 17. Tại sao đường bị tắc nghẽn nghiêm trọng vậy?
(A) I’m not sure. There might be an accident. (A) Tôi không chắc. Có thể có một vụ tai nạn.
(B) I wouldn’t suggest it. (B) Tôi sẽ không đề nghị điều đó.
(C) Okay. Let’s catch a taxi. (C) Được rồi. Chúng ta hãy bắt một chiếc taxi nào.

18. Where will the sales workshop take place? 18. Hội thảo bán hàng sẽ diễn ra ở đâu?
(A) It should be posted on the board. (A) Nó sẽ được đăng trên bảng thông báo.
(B) There will be a huge sale next month. (B) Sẽ có một đợt giảm giá lớn vào tháng tới.
(C) Why don’t we walk to the museum? (C) Sao chúng ta không đi bộ đến bảo tàng?

19. Would you like to have more soup? 19. Bạn có muốn ăn thêm súp không?
(A) No, I’ve had enough. (A) Không, tôi đã ăn đủ rồi.
(B) Yes, it’s made of vegetables. (B) Vâng, nó được làm từ rau củ.
(C) Sure, I’ll show you how. (C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ chỉ cho bạn cách làm.

20. Do we get supplies from OfficeMax across the 20. Chúng tôi nhận được hàng hóa từ OfficeMax
street or somewhere else? trên cả tuyến đường hay nơi nào khác vậy?
(A) Apply for the sales position that’s available. (A) Áp dụng cho vị trí bán hàng mà có sẵn.
(B) Yes, there will be a surprise party in the office. (B) Vâng, sẽ có một bữa tiệc bất ngờ trong
(C) We get discounts from the one on 2nd văn phòng.
Avenue. (C) Chúng ta được giảm giá từ một cửa hàng
trên Đại lộ 2.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 08 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

21. Does anybody have a phone charger? 21. Có ai có bộ sạc điện thoại không?
(A) She is still on the phone. (A) Cô ấy vẫn đang nghe điện thoại.
(B) I have one here. (B) Tôi có một cái ở đây.
(C) We could postpone the event. (C) Chúng tôi có thể hoãn sự kiện này.

22. How do I access the company database from 22. Làm cách nào để tôi truy cập cơ sở dữ liệu của
my laptop? công ty từ máy tính xách tay của mình?
(A) The date hasn’t been set yet. (A) Vẫn chưa chốt được ngày.
(B) We have extra desks in the basement. (B) Chúng tôi có thêm bàn trong tầng hầm.
(C) Install the application I sent you. (C) Cài đặt ứng dụng tôi đã gửi cho bạn.

23. I can cover your shift on Friday. 23. Tôi có thể làm thay ca của bạn vào thứ sáu.
(A) I prefer a manual to an automatic transmission. (A) Tôi ưa thích hướng dẫn sử dụng cho hộp số tự
(B) We need a larger table cover. động hơn.
(C) Thanks. I owe you one. (B) Chúng ta cần một tấm trải bàn lớn hơn.
(C) Cảm ơn nhé. Tôi nợ bạn lần này.

24. What cold medicine works fast? 24. Thuốc cảm lạnh nào có tác dụng nhanh?
(A) I think this one will do. (A) Tôi nghĩ rằng cái này.
(B) No one has called me yet. (B) Vẫn chưa có ai gọi điện cho tôi.
(C) Taking the freeway might be faster. (C) Đi đường cao tốc có thể nhanh hơn.

25. It’s difficult to say what the total cost of the 25. Thật khó để nói tổng chi phí cải tạo sẽ là
renovations will be. bao nhiêu.
(A) They offered me a great deal. (A) Họ đã đưa tôi một lời đề nghị tuyệt vời.
(B) The admission fee is two dollars each. (B) Phí vào cổng là 2 đô la mỗi người.
(C) I know. We should request more (C) Tôi biết mà. Chúng ta nên yêu cầu thêm
information. thông tin.

26. I need to repair the air-conditioning unit before 26. Tôi cần sửa chữa máy điều hòa không khí trước
summer comes. khi mùa hè đến.
(A) Just get me a pair of jeans. (A) Chỉ cần đưa cho tôi một chiếc quần jean.
(B) Can I come and see how you do it? (B) Tôi có thể đến và xem bạn làm điều đó như
(C) I’ll go to the beach during summer vacation. thế nào không?
(C) Tôi sẽ đi biển trong kỳ nghỉ hè.

27. Who’s organizing the year-ending party? 27. Ai sẽ tổ chức bữa tiệc cuối năm?
(A) I’m afraid it was canceled. (A) Tôi e rằng nó đã bị hủy bỏ.
(B) A table for a party of ten. (B) Một bàn cho một bữa tiệc mười người.
(C) It’ll take about a week or so. (C) Nó sẽ mất khoảng một tuần hoặc đại loại..

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 08 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28. Why didn’t you reschedule the meeting to next 28. Tại sao bạn không lên lịch lại cuộc họp vào thứ
Monday? hai tới vậy?
(A) Sure, that sounds great. (A) Chắc chắn rồi, điều đó nghe thật tuyệt.
(B) The conference hall next to the elevator. (B) Hội trường bên cạnh thang máy.
(C) I won’t be here that day. (C) Tôi sẽ không có ở đây vào ngày hôm đó.

29. Did anybody order these office supplies? 29. Có ai đã đặt mua những đồ dùng văn phòng
(A) No, he’s a lot older than that. này không?
(B) Of course, in alphabetical order. (A) Không, anh ấy già hơn rất nhiều.
(C) Are those folders and notepads? (B) Tất nhiên, theo thứ tự bảng chữ cái.
(C) Chúng có phải là những bìa đựng hồ sơ và
tập giấy ghi chép không?

30. Do you want your tea with some honey 30. Bạn có muốn trà của bạn với một ít mật ong và
and milk? sữa?
(A) Can you just get me some sugar instead? (A) Thay vào đó bạn có thể lấy cho tôi một ít
(B) This milk is good for a couple of days. đường chứ?
(C) It comes out to about twenty dollars. (B) Sữa này dùng tốt trong một vài ngày.
(C) Nó có giá khoảng hai mươi đô la.

31. It is made of dried herbs from India, isn’t it? 31. Nó được làm từ thảo mộc khô đến từ Ấn Độ,
(A) I’m soaking wet. phải không?
(B) Whichever you prefer. (A) Tôi đang bị ướt sũng.
(C) Yes, it tastes bitter. (B) Bất cứ điều gì bạn thích.
(C) Vâng, nó có vị đắng.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
ĐỀ 9
TEST 09 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) He’s putting a case down on the floor. (A) Anh ấy đang đặt một cái va-li xuống sàn nhà.
(B) He’s being assisted. (B) Anh ấy đang được hỗ trợ.
(C) He’s standing near the entrance. (C) Anh ấy đang đứng gần lối vào.
(D) He’s opening a medicine chest. (D) Anh ấy đang mở một cái hộp thuốc.

2.

(A) She’s repairing a vehicle. (A) Cô ấy đang sửa chữa một chiếc xe.
(B) She’s pumping gas. (B) Cô ấy đang bơm xăng.
(C) She’s lifting the hood. (C) Cô ấy đang nâng mui xe lên.
(D) She’s turning the steering wheel. (D) Cô ấy đang quay vô-lăng lái xe.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 09 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) She’s dusting a counter. (A) Cô ấy đang quét bụi một cái quầy.
(B) She’s dining in a kitchen. (B) Cô ấy đang ăn trong bếp.
(C) She’s working behind a counter. (C) Cô ấy làm việc đằng sau một cái quầy.
(D) She’s wrapping some baked goods. (D) Cô ấy đang gói một số món đồ nướng.

4.

(A) Some people are entering a shop. (A) Một số người đang bước vào một cửa hàng.
(B) Some people are waiting for the light (B) Một số người đang chờ đèn giao thông
to change. đổi màu.
(C) Some people are working on the pavement. (C) Một số người đang làm việc trên vỉa hè.
(D) Some people are crossing the road. (D) Một số người đang băng qua đường.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 09 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) They’re washing some machines. (A) Họ đang lau chùi một số cỗ máy.
(B) A woman is leaving the store. (B) Một người phụ nữ đang rời khỏi cửa hàng.
(C) A man is folding a pile of laundry. (C) Một người đàn ông đang gấp một đống đồ giặt.
(D) They’re facing away from each other. (D) Họ đang ngồi quay lưng lại với nhau.

6.

(A) Some people are hanging flower baskets. (A) Một số người đang treo những giỏ hoa.
(B) All the windows are being decorated (B) Tất cả các cửa sổ đang được trang trí bằng cây.
with plants. (C) Một số người đang trồng cây trên vỉa hè.
(C) Some people are planting trees on the sidewalk. (D) Một số chậu cây đã được đặt trước tòa nhà.
(D) Some potted plants have been placed in
front of a building.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 09 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. Would you like some help unloading the boxes? 7. Bạn có muốn giúp đỡ tháo dỡ các hộp không?
(A) Yes, it was very helpful. (A) Vâng, nó đã rất hữu ích.
(B) Let’s hit the road. (B) Chúng ta hãy lên đường thôi.
(C) I’m almost done. (C) Tôi làm gần xong rồi.

8. How long does it take you to walk home 8. Mất bao lâu để bạn đi bộ về nhà từ đây?
from here? (A) Được rồi, tôi sẽ đón bạn sau đó.
(A) Okay, I’ll pick you up then. (B) Chắc chắn rồi, tôi có thể làm thêm giờ.
(B) Sure, I can work overtime. (C) Chỗ tôi ở không nằm trong khoảng cách
(C) I don’t live within walking distance. đi bộ.

9. Why isn’t the shopping center open today? 9. Tại sao trung tâm mua sắm không mở cửa ngày
(A) Let’s take a cab to the mall. hôm nay?
(B) It’s getting some renovations. (A) Chúng ta hãy đi taxi đến khu mua sắm.
(C) Yes, it’s very close. (B) Nó sắp sửa được cải tạo.
(C) Vâng, nó ở rất gần.

10. Have all the invitations been sent out? 10. Tất cả các thư mời đã được gửi đi chưa?
(A) Mr. Hopper might know. (A) Có lẽ ông Hopper biết.
(B) The latter might be better. (B) Cái sau có lẽ tốt hơn.
(C) Thank you for inviting me over. (C) Cảm ơn bạn đã mời tôi đến.

11. Where can I sign my name? 11. Tôi có thể ký tên của mình ở đâu?
(A) I designed the building. (A) Tôi đã thiết kế tòa nhà.
(B) A nice Italian restaurant. (B) Một nhà hàng Ý ngon.
(C) Next to each clause. (C) Bên cạnh mỗi điều khoản.

12. This bus stops at the city library, doesn’t it? 12. Chiếc xe buýt này dừng ở thư viện thành phố,
(A) There’s heavy traffic. phải không?
(B) The train will be faster. (A) Có rất nhiều xe cộ trên đường.
(C) I think so. (B) Tàu lửa sẽ nhanh hơn.
(C) Tôi nghĩ vậy.

13. Where did you find those staples? 13. Bạn đã tìm thấy những cái kim bấm giấy ở đâu?
(A) About a week ago. (A) Khoảng một tuần trước.
(B) In the supply cabinet. (B) Trong tủ đựng đồ.
(C) He’s in the meeting room. (C) Anh ấy đang ở trong phòng họp.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 09 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. Who’s picking up the clients from the airport? 14. Ai sẽ đón khách từ sân bay?
(A) Someone from the sales team. (A) Ai đó từ nhóm đội ngũ kinh doanh.
(B) Mr. Lee came by to pick up his paycheck. (B) Ông Lee đến để nhận tiền lương của mình.
(C) Yes, some cleaning products. (C) Có, một số sản phẩm làm sạch.

15. How are the preparations for the job fair going? 15. Công tác chuẩn bị cho hội chợ việc làm diễn ra
(A) Yes, we can go together. thế nào rồi?
(B) You did a great job. (A) Vâng, chúng ta có thể đi cùng nhau.
(C) Not many firms have registered yet. (B) Bạn đã làm rất tốt.
(C) Vẫn chưa có nhiều công ty đến đăng ký.

16. When is the payment to Max Supplies due? 16. Khi nào đến hạn thanh toán cho Max Supplies?
(A) Yes, you can use a credit card. (A) Vâng, bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng.
(B) The price was very reasonable. (B) Giá cả rất hợp lý.
(C) I already sent a check. (C) Tôi đã gửi một tấm séc rồi.

17. Why don’t we get new computer monitors for 17. Sao chúng ta không mua những màn hình máy
the office? tính mới cho văn phòng?
(A) Do you have any specific models in mind? (A) Bạn có nghĩ đến bất kỳ dòng nào cụ
(B) The company is monitoring Internet access. thể không?
(C) I’m sorry. I’m new here. (B) Công ty đang theo dõi việc truy cập Internet.
(C) Tôi xin lỗi. Tôi là người mới ở đây.

18. Which auto insurance did you decide to buy? 18. Bạn đã quyết định mua bảo hiểm xe hơi nào?
(A) The one with maximum coverage. (A) Loại có phạm vi bảo hiểm tối đa.
(B) Do you know a good auto mechanic? (B) Bạn có biết một thợ sửa xe hơi tốt không?
(C) I found decisive evidence. (C) Tôi tìm thấy bằng chứng quyết định.

19. I hear that Monica has just been transferred to 19. Tôi nghe nói rằng Monica vừa được chuyển đến
the London branch. chi nhánh Luân Đôn.
(A) I think we should take public transit. (A) Tôi nghĩ chúng ta nên đi quá cảnh.
(B) She’ll be in charge of the Marketing (B) Cô ấy sẽ phụ trách phòng tiếp thị ở đó.
Department there. (C) Bạn có thể gia hạn giấy phép của mình tại Bộ
(C) You can renew your license at the Department Phương Tiện Cơ Giới.
of Motor Vehicles.

20. We should have rehearsed beforehand. 20. Lẽ ra chúng ta nên diễn tập trước đó.
(A) As soon as he returns. (A) Ngay khi anh ấy trở lại.
(B) Tomorrow will be fine. (B) Ngày mai sẽ ổn thôi.
(C) You are absolutely right. (C) Bạn hoàn toàn đúng.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 09 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

21. Are we going to place an ad on TV or just on 21. Chúng ta định đặt một quảng cáo trên TV hay
our Web site? chỉ trên trang web của chúng ta thôi?
(A) I don’t think we have enough money. (A) Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ tiền.
(B) Isn’t he a new producer? (B) Chẳng phải anh ấy là nhà sản xuất mới sao?
(C) It’s one of the tourist attractions. (C) Nó là một trong những điểm thu hút khách
du lịch.

22. Who’s going to handle all the customer 22. Ai sẽ xử lý tất cả các yêu cầu của khách hàng?
inquiries? (A) Sẽ không có phí xử lý cho việc đó.
(A) There will be no handling charge for that. (B) Chúng ta có nên mua nến không?
(B) Should we buy some candles? (C) Tôi sẽ tìm ai đó ở phòng điều hành.
(C) I’ll find someone in the Operations
Department.

23. You’ve been to the annual convention in 23. Bạn đã đến hội nghị thường niên ở Boston rồi,
Boston, haven’t you? phải không?
(A) My office is conveniently located. (A) Văn phòng của tôi có vị trí thuận tiện.
(B) Yes, I’m looking forward to meeting them. (B) Vâng, tôi rất mong được gặp họ.
(C) I was there last year. (C) Tôi đã ở đó năm ngoái.

24. Don’t you think we need more volunteers? 24. Bạn có nghĩ rằng chúng ta cần nhiều tình
(A) We already have a dozen. nguyện viên hơn không?
(B) Yes, he should have. (A) Chúng ta đã có một tá người rồi.
(C) We need to raise more funds. (B) Có, anh ấy lẽ ra nên làm vậy.
(C) Chúng ta cần huy động thêm vốn.

25. How often do you attend the training 25. Bạn có thường xuyên tham dự các hội thảo đào
workshops? tạo không?
(A) It will be held every year. (A) Nó sẽ được tổ chức hàng năm.
(B) A couple of times a year. (B) Mỗi năm vài lần.
(C) The train departs every half hour. (C) Chuyến tàu khởi hành cách nhau nửa tiếng.

26. I don’t need to work overtime today, do I? 26. Hôm nay tôi không cần phải làm thêm giờ,
(A) I have to be there on time. phải không?
(B) No, Jose will be here. (A) Tôi phải đến đúng giờ.
(C) Sure, I’ll give you a hand. (B) Không, Jose sẽ ở đây.
(C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ giúp bạn một tay.

27. It’s not a good time to invest in the 27. Giờ không phải là thời điểm tốt để đầu tư vào
property market. thị trường bất động sản.
(A) Yes, I’d rather deposit my money in (A) Đúng vậy, tôi thà đi gửi tiền vào ngân hàng.
the bank. (B) Chẳng phải anh ấy là một nhân viên bất động
(B) Isn’t he a real estate agent? sản sao?
(C) The marketing report is finally done. (C) Báo cáo tiếp thị cuối cùng đã được hoàn tất.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 09 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28. Should I buy more notepads, or do we 28. Tôi có nên mua thêm tập giấy ghi chép, hay
have enough? chúng ta có đủ rồi?
(A) Can you take notes for me? (A) Bạn có thể ghi chú cho tôi không?
(B) I don’t think we have enough. (B) Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ.
(C) Yes, I’ll have a piece. (C) Có, tôi sẽ lấy một cái.

29. Can you make a report on today’s workshop? 29. Bạn có thể làm một báo cáo về hội thảo ngày
(A) Yes, you can get a better deal from the hôm nay không?
online shop. (A) Có, bạn có thể nhận được một thỏa thuận tốt
(B) I can get it done by tomorrow. hơn từ cửa hàng trực tuyến.
(C) Sure, we can just walk there. (B) Tôi có thể hoàn thành nó vào ngày mai.
(C) Chắc chắn rồi, chúng ta có thể đi bộ đến đó.

30. When would you like to discuss the 30. Khi nào bạn muốn thảo luận về chiến dịch
marketing campaign? tiếp thị?
(A) I’m good anytime in the afternoon. (A) Tôi rảnh bất cứ lúc nào vào buổi chiều.
(B) In the conference room upstairs. (B) Trong phòng hội nghị trên lầu.
(C) I can pick it up on the way to the office. (C) Tôi có thể lấy nó trên đường đến văn phòng.

31. Is there any space available for a wedding 31. Có chỗ nào còn trống cho tiệc cưới vào thứ sáu
reception this Friday? này không?
(A) No, we haven’t received it yet. (A) Không, chúng tôi vẫn chưa nhận được nó.
(B) I’m sorry, but we’re fully booked. (B) Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi đã được đặt
(C) I don’t have any special recipes. trước hết rồi.
(C) Tôi không có công thức nấu ăn đặc biệt nào.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
ĐỀ 10
TEST 10 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 1:

1.

(A) A man is checking his cell phone. (A) Một người đàn ông đang kiểm tra điện thoại
(B) A man is trying on some jackets. di động của mình.
(C) A man is about to board the train. (B) Một người đàn ông đang thử một số áo khoác.
(D) A man is carrying a bag in his hand. (C) Một người đàn ông sắp lên tàu.
(D) Một người đàn ông đang cầm một cái túi
trong tay.

2.

(A) A file folder is being put into a shelf. (A) Một bìa hồ sơ đang được đặt vào kệ.
(B) A desk drawer is filled with many folders. (B) Một ngăn kéo bàn chứa đầy các bìa hồ sơ.
(C) A light fixture is being turned on. (C) Một vật cố ánh sáng đang được bật.
(D) A desktop computer is being installed in (D) Một máy tính để bàn đang được cài đặt
a room. trong phòng.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 10 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

3.

(A) A woman is filling a glass. (A) Một người phụ nữ đang đổ đầy ly.
(B) A man is holding some silverware. (B) Một người đàn ông đang cầm một số đồ dùng
(C) A woman is setting down a plate. bằng bạc.
(D) A man is pouring a drink. (C) Một người phụ nữ đang đặt một cái
đĩa xuống.
(D) Một người đàn ông đang rót đồ uống.

4.

(A) Some stairs are being installed. (A) Một số cầu thang đang được cài đặt.
(B) Some passengers are boarding a train. (B) Một số hành khách đang lên tàu.
(C) A train is unloading some luggage. (C) Một đoàn tàu đang dỡ một số hành lý.
(D) A train has stopped at a platform. (D) Một chuyến tàu đã dừng lại ở một sân ga.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 10 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5.

(A) He’s hanging a picture frame. (A) Anh ấy đang treo một khung tranh.
(B) He’s assembling a desk. (B) Anh ấy đang lắp ráp một cái bàn.
(C) He’s taking out some plates. (C) Anh ấy lấy ra một số cái đĩa.
(D) He’s adjusting some shelves. (D) Anh ấy điều chỉnh một số cái kệ.

6.

(A) All the seats are fully occupied. (A) Tất cả các ghế đều đã có người ngồi.
(B) Some lights are being turned off. (B) Một số đèn đang được tắt.
(C) Some artwork has been mounted on (C) Một số tác phẩm nghệ thuật đã được treo
brick walls. lên tường gạch.
(D) All the chairs have been stacked against a wall. (D) Tất cả các ghế đã được xếp chồng vô tường.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 10 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

PART 2:

7. What if I forget to bring an umbrella? 7. Nếu tôi quên mang ô thì sao?
(A) He is very forgetful. (A) Anh ấy rất hay quên.
(B) Don’t worry. You can share mine. (B) Đừng lo. Bạn có thể dùng chung với tôi.
(C) Yes, that’s right. (C) Vâng, đúng vậy.

8. Have you heard about Mr. Kim’s production? 8. Bạn đã nghe nói về việc sản xuất của ông Kim?
(A) Yes, I live here. (A) Vâng, tôi sống ở đây.
(B) No, when did it happen? (B) Không, điều đó đã xảy ra khi nào?
(C) I get off at five. (C) Tôi xuống lúc năm giờ.

9. Who’s organizing the reception? 9. Ai sẽ tổ chức tiệc chiêu đãi?


(A) The receipt, please. (A) Vui lòng cho tui xin biên lai.
(B) Either will be fine with me. (B) Với tôi cái nào cũng được.
(C) Thomas is taking care of it. (C) Thomas đang xử lý chuyện đó.

10. Can you pick me up tonight? 10. Bạn có thể đón tôi tối nay chứ?
(A) It’s overpriced. (A) Nó quá đắt.
(B) Four nights and five days. (B) Bốn đêm và năm ngày.
(C) Sure, I’ll be there. (C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ đến đó.

11. Where will the next job fair be held? 11. Hội chợ việc làm tiếp theo sẽ được tổ chức
(A) That won’t be decided until May. ở đâu?
(B) It will be about hiring new employees. (A) Điều đó sẽ chưa được quyết định cho đến
(C) She is working in the New York branch office. tháng năm.
(B) Đó sẽ là về việc thuê nhân viên mới.
(C) Cô ấy đang làm việc tại văn phòng chi nhánh ở
New York.

12. Who’s reviewing the proposal? 12. Ai là người đang xem xét đề xuất?
(A) I proposed to her. (A) Tôi đã cầu hôn cô ấy.
(B) Jason is working on that. (B) Jason đang thực hiện điều đó.
(C) The interview went very well. (C) Cuộc phỏng vấn diễn ra rất tốt.

13. When will the meeting be over? 13. Khi nào cuộc họp sẽ kết thúc?
(A) In the conference hall. (A) Trong hội trường.
(B) Have you met him? (B) Bạn đã gặp anh ấy chưa?
(C) Probably soon. (C) Có lẽ sẽ sớm thôi.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 10 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14. I think we should take a taxi to the airport. 14. Tôi nghĩ chúng ta nên đi taxi đến sân bay.
(A) I already filled my tax return. (A) Tôi đã điền tờ khai hoàn thuế của mình.
(B) Sure, I’ll take some. (B) Chắc chắn, tôi sẽ lấy một ít.
(C) Yes, it is pretty far away. (C) Vâng, nó cũng khá xa.

15. Where are the stamps and envelopes we just 15. Những con tem và phong bì chúng ta vừa mua
purchased? ở đâu?
(A) By overnight mail. (A) Bằng thư chuyển phát qua đêm.
(B) Check the top drawer. (B) Kiểm tra ngăn kéo trên cùng xem.
(C) He’ll return on Monday. (C) Anh ấy sẽ trở lại vào thứ hai.

16. I can check my bank transactions here, right? 16. Tôi có thể kiểm tra các giao dịch ngân hàng của
(A) Yes, we accept all major credit cards. tôi ở đây, phải không?
(B) It will be held at the banquet hall. (A) Có, chúng tôi chấp nhận tất cả các thẻ tín
(C) You can, but there will be small fee. dụng lớn.
(B) Nó sẽ được tổ chức tại phòng tiệc.
(C) Bạn có thể, nhưng sẽ mất một khoản
phí nhỏ.

17. How can I order some folders and notepads? 17. Làm thế nào tôi có thể đặt một số bìa hồ sơ và
(A) We have enough space for that. tập giấy ghi chép?
(B) Mr. Ramirez is in charge of purchasing. (A) Chúng tôi có đủ không gian cho điều đó.
(C) Isn’t it colder today? (B) Ông Ramirez phụ trách mua hàng.
(C) Chẳng phải hôm nay trời lạnh hơn sao?

18. Did you apply to the Sales Department 18. Bạn đã nộp đơn vào phòng kinh doanh hay
or Marketing? tiếp thị?
(A) Your train will depart soon. (A) Chuyến tàu của bạn sẽ khởi hành sớm.
(B) She is the new department head. (B) Cô ấy là trưởng phòng mới.
(C) Actually, I haven’t applied yet. (C) Thực ra thì tôi vẫn chưa nộp đơn.

19. Why did you turn down the proposal? 19. Tại sao bạn đã từ chối lời đề nghị?
(A) Yes, I’m almost done. (A) Vâng, tôi gần xong rồi.
(B) Just go down the hall and take left. (B) Chỉ cần đi xuống hội trường và rẽ trái.
(C) Because I have a better idea. (C) Bởi vì tôi có một ý tưởng tốt hơn.

20. I can book your flight for Friday or Saturday. 20. Tôi có thể đặt chuyến bay của bạn vào thứ sáu
(A) I already picked up a booklet. hoặc thứ bảy.
(B) You owe me twenty dollars. (A) Tôi đã lấy một cuốn sách nhỏ rồi.
(C) Either is okay with me. (B) Bạn nợ tôi hai mươi đô la.
(C) Ngày nào với tôi cũng được.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 10 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

21. What would you do about the complaints that 21. Bạn sẽ làm gì về những khiếu nại mà khách
our customers filed? hàng của chúng tôi đã gửi?
(A) Do you have any good ideas? (A) Bạn có ý tưởng nào hay không?
(B) The opening hasn’t been filled yet. (B) Phần mở đầu đã được lấp đầy.
(C) It will become a very successful event. (C) Nó sẽ trở thành một sự kiện rất thành công.

22. Joshua donated some paintings from his 22. Joshua đã tặng một số bức tranh từ bộ sưu tập
private collection. riêng của mình.
(A) I usually walk there. (A) Tôi thường đi bộ ở đó.
(B) There will be a workshop session tomorrow. (B) Sẽ có một phiên hội thảo vào ngày mai.
(C) Yes, isn’t that great? (C) Vâng, chẳng phải điều đó thật tuyệt sao?

23. How many employees are we hiring? 23. Chúng tôi đang thuê bao nhiêu nhân viên?
(A) Can you hold it higher? (A) Bạn có thể giữ nó cao hơn không?
(B) He requested a table for five. (B) Anh ta đã yêu cầu một bàn cho năm người.
(C) I haven’t been told. (C) Tôi vẫn chưa được nghe kể.

24. Who’s organizing the awards ceremony 24. Ai sẽ tổ chức lễ trao giải năm nay?
this year? (A) Cô ấy là người chiến thắng năm ngoái.
(A) She was the winner last year. (B) Ông Cayman phụ trách.
(B) Mr. Cayman is in charge. (C) Tôi đã nhận được phần thưởng là một ngàn
(C) I received a reward of one thousand dollars. đô la.

25. We should move all the office furniture to the 25. Chúng ta nên di chuyển tất cả đồ nội thất văn
new building. phòng đến tòa nhà mới.
(A) He built his own house. (A) Anh ấy đã tự xây nhà của chính mình.
(B) Let’s catch a movie tonight. (B) Chúng ta hãy đi xem một bộ phim tối nay.
(C) I already called a moving company. (C) Tôi đã gọi cho một công ty vận chuyển.

26. We placed an order for ten copies of this book, 26. Chúng tôi đã đặt hàng mười bản sao của cuốn
didn’t we? sách này, phải không?
(A) I’m almost done with the market evaluation. (A) Tôi gần hoàn tất việc đánh giá thị trường.
(B) You can use the coffee maker in the lounge. (B) Bạn có thể sử dụng máy pha cà phê trong
(C) I’ll have to look that up. phòng chờ.
(C) Tôi sẽ phải tra cứu chuyện đó.

27. How often do you need to change the batteries? 27. Bao lâu thì bạn cần thay pin?
(A) It’s probably in the manual. (A) Nó có lẽ trong cẩm nang hướng dẫn.
(B) One dollar bill and a five. (B) Một hóa đơn đô la và năm xu.
(C) He is in charge of all personnel. (C) Anh ấy phụ trách tất cả các nhân viên.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 10 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28. Is the restaurant large enough for the 28. Nhà hàng này đủ rộng lớn cho tiệc cưới chứ?
wedding reception? (A) Đừng lo, tôi đặt một phòng lớn.
(A) Don’t worry, I booked a large room. (B) Tôi không có biên lai với tôi.
(B) I don’t have the receipt with me. (C) Tôi sẽ hoàn thành phần còn lại vào ngày mai.
(C) I’ll finish the rest tomorrow.

29. Should we try out the new restaurant that just 29. Chúng ta có nên thử nhà hàng mới mở ở trung
opened downtown? tâm thành phố không?
(A) Let’s just order some Chinese food. (A) Chúng ta chỉ cần đặt một vài món
(B) I’d like to try on this suit. Trung Quốc.
(C) Yes, he is the new accountant. (B) Tôi muốn thử bộ đồ này.
(C) Có, anh ấy là kế toán mới.

30. Do you know where the reception desk is? 30. Bạn có biết bàn tiếp tân ở đâu không?
(A) You should have received it. (A) Bạn lẽ ra đã nhận được nó.
(B) It’s right by the escalator. (B) Nó ngay bên cạnh thang cuốn.
(C) It will be closed on Monday. (C) Nó sẽ đóng cửa vào thứ hai.

31. Is Rebecca Kim in charge of the Marketing 31. Có phải Rebecca Kim phụ trách phòng tiếp
Department? thị không?
(A) She is looking for a new apartment. (A) Cô ấy đang tìm một căn hộ mới.
(B) That’s what I heard. (B) Đó là những gì tôi đã nghe được.
(C) We have an opening in the Sales Department. (C) Chúng tôi có một vị trí tuyển dụng tại phòng
kinh doanh..

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

You might also like