You are on page 1of 33

TEST 5 – PART 1 – ETS 2019

1–B
A. A man is opening a drawer. A. 1 người đàn ông đang mở 1 cái tủ.
B. A man is wiping a counter. B. 1 người đang ông đang lau quầy.
C. A man is ordering a meal. C. 1 người đàn ông đang đặt món.
D. A man is pouring a beverage. D. 1 người đàn ông đang rót thức uống.

2–A
A. A bicycle has been loaded onto a truck. A. 1 chiếc xe đạp đã được đưa lên 1 xe tải.
B. Cyclists are riding down a city street. B. Những người đạp xe đang đi xuống 1 con phố.
C. Several cars are parked in a row. C. 1 vài chiếc xe hơi đã được đỗ thành hàng.
D. A driver is getting out of a vehicle. D. 1 tài xế đang ra khỏi 1 phương tiện.

3–D
A. A woman is hanging up a sign. A. 1 người phụ nữ đang treo 1 cái biển.
B. Some customers are waiting in line. B. 1 vài khách hàng đang đợi thành hàng.
C. Some customers are paying for some merchandise. C. 1 vài khách hàng đang thanh toán các mặt hàng.
D. A woman is wearing a jacket. D. 1 người phụ nữ đang mặc 1 áo khoác.

4–D
A. Some people are entering a building. A. 1 vài người đang tiến vào 1 tòa nhà.
B. Some people are holding on to a railing. B. 1 vài người đang nắm 1 rào chắn.
C. Some people are crossing a road. C. 1 vài người đang băng qua đường.
D. Some people are descending some stairs. D. 1 vài người đang đi xuống vài bậc thang.

5–C
A. A projector is being repositioned on a desk. A. 1 máy chiếu đang được đặt lại trên bàn.
B. Some printed materials are being distributed to a class. B. 1 vài dụng cụ in ấn đang được phát cho 1 lớp học.
C. An audience is listening to a lecturer. C. 1 nhóm người nghe đang nghe 1 giảng viên.
D. Some people are organizing a workplace. D. 1 vài người đang sắp xếp nơi làm việc.

6–C

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 1
A. A lamp has been attached to the wall. A. 1 cái đèn bàn đã được gắn vào tường.
B. A door has been left open. B. 1 cánh cửa đã được để mở.
C. An office is unoccupied. C. 1 văn phòng không có ai.
D. A keyboard is covered with file folders. D. 1 bàn phìm bị che phủ bởi những tài liệu

TEST 5 PART 2
5.7 5.7
Let's meet in front of the theater at five. Hãy gặp nhau trước nhà hát lúc năm giờ.
(A) OK, I'll see you there. (A) OK, tôi sẽ gặp bạn ở đó.
(B) I thought it cost six dollars. (B) Tôi nghĩ rằng nó có giá sáu đô la.
(C) It's nice to meet you. (C) Rất vui được gặp bạn.

5.8 5.8
When will the sink be repaired? Khi nào thì bồn rửa sẽ được sửa chữa?
(A) No, I don't think so. (A) Không, tôi không nghĩ vậy.
(B) From the hardware store. (B) Từ cửa hàng phần cứng.
(C) By the end of the week. (C) Trước cuối tuần.

5.9 5.9
Have they painted this lobby? Họ đã sơn sảnh này chưa?
(A) On the last page. (A) Trên trang cuối cùng.
(B) It is brighter in here now. (B) Bây giờ nó trông sáng hơn.
(C) There's one at the entrance. (C) Có một cái ở lối vào.

5.10 5.10
Where did you put those budget estimates? Bạn đã đặt những dự toán ngân sách đó ở
(A) They're on my desk. đâu?
(B) Yes, I did. (A) Chúng đang ở trên bàn của tôi.
(C) He's at his attorney's office. (B) Vâng, tôi đã làm.
(C) Anh ấy ở tại văn phòng luật sư của mình.

5.11 5.11

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 2
Who's responsible for hiring decisions?
(A) Ramon, the managing director.
Ai chịu trách nhiệm cho quyết định tuyển
(B) The last week of each quarter.
dụng?
(C) I was hired last August.
(A) Ramon, giám đốc quản lý.
(B) Tuần cuối cùng của mỗi quý.
(C) Tôi đã được thuê vào tháng 8 năm ngoái.

5.12 5.12
Isn't there a sporting event at the arena Không có sự kiện thể thao nào tại đấu trường
tonight? tối nay à?
(A) No, I prefer art exhibits. (A) Không, tôi thích triển lãm nghệ thuật.
(B) I guess he does. (B) Tôi đoán anh ấy làm.
(C) Let me check the schedule. (C) Hãy để tôi kiểm tra lịch trình.

5.13 5.13
Has your boss approved your transfer yet? Sếp của bạn đã phê duyệt chuyển khoản chưa?
(A) I just put in the request. (A) Tôi vừa mới yêu cầu.
(B) If you don't mind, thanks. (B) Nếu bạn không phiền, cảm ơn.
(C) Let's get off at the next stop. (C) Hãy xuống tại điểm dừng tiếp theo.

5.14 5.14
Could you pick Mr. Peterson up from the Bạn có thể đón ông Peterson từ sân bay
airport? không?
(A) I haven't picked one. (A) Tôi chưa chọn một.
(B) A long flight. (B) Một chuyến bay dài.
(C) Sure, at what time? (C) Chắc chắn rồi, lúc mấy giờ?

5.15 5.15
How do you get to work every day? Bạn đi làm mỗi ngày bằng phương tiện gì?
(A) We always start at nine. (A) Chúng tôi luôn bắt đầu lúc chín giờ.
(B) I take the local train. (B) Tôi đi tàu địa phương.
(C) It's very busy here. (C) Ở đây rất bận rộn.

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 3
5.16 5.16
I can't read the patient's handwriting on these Tôi không thể đọc chữ viết tay của bệnh nhân
forms. trên các mẫu này.
(A) Ask her to fill them out again. (A) Yêu cầu cô ấy điền lại.
(B) It is a well-written film. (B) Đây là một bộ phim có kịch bản hay.
(C) That depends on which post office. (C) Điều đó phụ thuộc vào bưu điện.

5.17 5.17
When is my first appointment today? Cuộc hẹn đầu tiên của tôi hôm nay là lúc nào?
(A) Around fifteen percent. (A) Khoảng mười lăm phần trăm.
(B) Yes, that's what I meant. (B) Vâng, đó là những gì tôi muốn nói.
(C) Not until after lunch. (C) Mãi đến sau bữa trưa.

5.18 5.18
Why hasn't the real estate contract been signed Tại sao hợp đồng bất động sản chưa được ký
yet? kết?
(A) It's under review. (A) Nó đang được xem xét.
(B) I'm not signed up. (B) Tôi chưa đăng ký.
(C) A few acres. (C) Một vài mẫu đất.

5.19 5.19
How many kitchen appliances have been sold Có bao nhiêu thiết bị nhà bếp đã được bán
this week? trong tuần này?
(A) It's easy to apply. (A) Thật dễ dàng để áp dụng.
(B) Around thirty, I think. (B) Khoảng ba mươi, tôi nghĩ.
(C) We sell refrigerators. (C) Chúng tôi bán tủ lạnh.

5.20 5.20
Would you mind if I kept the door open? Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa ra?
(A) Isn't the hallway too noisy? (A) Đừng mở, hành lang ồn quá à?
(B) In the second drawer. (B) Trong ngăn kéo thứ hai.
(C) Yes, you can use it. (C) Có, bạn có thể sử dụng nó.

5.21 5.21

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 4
When is the team from Konrad Company Khi nào thì nhóm từ Công ty Konrad dự kiến sẽ
expected to arrive? đến?
(A) In the international terminal. (A) Trong nhà ga quốc tế.
(B) All the way from Amsterdam. (B) Tất cả các cách từ Amsterdam.
(C) Ahmed made all those arrangements. (C) Ahmed đã thực hiện tất cả những sắp
xếp đó (hãy hỏi Ahmed)

5.22 5.22
This is the last interview scheduled for today, Đây là cuộc phỏng vấn cuối cùng được lên lịch
isn't it? cho hôm nay, phải không?
(A) It does have a lovely view. (A) Nó có một cái nhìn đáng yêu.
(B) No, there's one more. (B) Không, còn thêm một cuộc nữa.
(C) They preferred the old schedule. (C) Họ thích lịch trình cũ.

5.23 5.23
Which caterer is supplying food for the Dịch vụ nào đang cung cấp thực phẩm cho
company picnic? buổi dã ngoại của công ty?
(A) A large supply order. (A) Một đơn đặt hàng cung cấp lớn.
(B) The same one we used last year. (B) Như cái chúng ta đã sử dụng năm ngoái.
(C) The orders have come in over the phone. (C) Các đơn đặt hàng đã đến qua điện thoại.

5.24 5.24
Why don't we ask for two office assistants? Tại sao chúng ta không yêu cầu hai trợ lý văn
(A) Yes, that's a good idea. phòng?
(B) She works in human resources. (A) Vâng, đó là một ý tưởng tốt.
(C) No, just a few days. (B) Cô ấy làm việc trong nguồn nhân lực.
(C) Không, chỉ một vài ngày.

5.25 5.25
Have we sold more tickets this year than last Chúng ta có bán được nhiều vé hơn trong năm
year? nay so với năm ngoái không?
(A) I thought I put them in your mailbox. (A) Tôi nghĩ là tôi đã đặt chúng vào hộp thư
(B) I didn't organize the concert last year. của bạn.
(C) It will be held on Tuesday. (B) Tôi đã không tổ chức buổi hòa nhạc năm
ngoái (nên tôi không biết)
(C) Nó sẽ được tổ chức vào thứ ba.

5.26 5.26

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 5
Should I present the sales figures at today's Tôi nên trình bày số liệu bán hàng tại cuộc họp
meeting or tomorrow's? hôm nay hay ngày mai?
(A) Tomorrow's has been canceled. (A) Cuộc họp ngày mai đã bị hủy (luôn hôm
nay đi)
(B) Only a slight increase.
(B) Chỉ tăng nhẹ.
(C) Are all purchases final?
(C) Có phải mua cuối cùng?

5.27 5.27
This jacket isn't as warm as I thought it would Chiếc áo khoác này không ấm như tôi nghĩ.
be. (tôi đang thấy hơi lạnh)
(A) With a matching scarf. (A) Với một chiếc khăn phù hợp.
(B) According to the weather report. (B) Theo báo cáo thời tiết.
(C) Would you like to go inside? (C) Bạn có muốn vào trong không?

5.28 5.28
We can leave our bags at the reception desk, Chúng ta có thể để túi ở bàn tiếp tân, phải
can't we? không?
(A) It ends at ten o'clock. (A) Nó kết thúc lúc mười giờ.
(B) Of course we can. (B) Tất nhiên chúng ta có thể.
(C) There are plenty of rooms. (C) Có rất nhiều phòng.

5.29 5.29
Why is Shreya leaving the company? Tại sao Shreya sắp rời công ty?
(A) A leader in the business. (A) Một nhà lãnh đạo trong kinh doanh.
(B) I put it next to the window. (B) Tôi đặt nó bên cạnh cửa sổ.
(C) She found a job in Chicago. (C) Cô ấy đã tìm được việc ở Chicago.

5.30 5.30
Should we go straight to the office, or stop by Chúng ta nên đi thẳng đến văn phòng, hay ghé
the hotel first? qua khách sạn trước?
(A) There's room in the taxi. (A) Có chỗ trong xe taxi.
(B) Either is fine with me. (B) Cả 2 đều ổn với tôi.

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 6
(C) Yes, you're right. (C) Có, bạn đúng.

5.31 5.31
Does the security desk know that Mr. Ito is Bàn an ninh có biết rằng ông Ito sẽ đến vào
coming in today? hôm nay không?
(A) Maybe later, thanks. (A) Có lẽ sau này, cảm ơn.
(B) It's in the top drawer. (B) Nó nằm trong ngăn kéo trên cùng.
(C) You'd better call them. (C) Bạn nên gọi cho họ.

TEST 5

32-34 Bản dịch:


M-Cn: Crocker Sporting Goods, how may I help you? M: Đây là Cửa hàng đồ thể thao Crocker, tôi có thể
giúp gì cho bạn?
W-Am: Hello, I have to change the delivery address of a
package I ordered from your Web site. It's being sent to my W: Xin chào, tôi phải thay đổi địa chỉ giao hàng của gói
new home in Chicago, but my move-in date got delayed, so I hàng tôi đã đặt hàng từ trang web của bạn. Nó được gửi
won't be there. Can my package be sent to my current address đến nhà mới của tôi ở Chicago, nhưng ngày chuyển đi
instead? của tôi bị trì hoãn, vì vậy tôi sẽ không ở đó. Thay vào
M-Cn: Unfortunately, once the package has been shipped, it đó, gói của tôi có thể được gửi đến địa chỉ hiện tại của
cannot be rerouted. tôi không?

W-Am: Well, no one will be there to receive it. I don't want M: Thật không may, một khi gói hàng đã được chuyển
anything to happen to it. Is there anything you can do? đi, nó không thể được đổi địa chỉ.
M-Cn: Let me call the shipping agent in Chicago and have
them hold the package for you. That way your package will W: Thế thì không có ai đến để nhận nó. Tôi không
remain safe until you arrive. muốn bất cứ điều gì xảy ra với nó. Bạn có thể làm gì
không?

M: Hãy để tôi gọi cho đại lý vận chuyển ở Chicago và


nhờ họ giữ gói hàng cho bạn. an toàn cho đến khi bạn
đến.

Tóm tắt: Khách hàng gọi đến cửa hàng đồ thể thao
hỏi về việc có thể thay đổi địa chỉ giao hàng hay
không.

32. Who most likely is the man?

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 7
A. A Web-site designer 32. Người đàn ông là ai?
B. A truck driver A. Người thiết kế trang Web
C. A factory worker B. Tài xế xe tải
D. A customer service representative C. Công nhân nhà máy
D. Đại diện chăm sóc khách hàng
33. What is the woman trying to do?
33. Người phụ nữ đang cố làm gì?
A. Add an item to an order
A. Thêm một món hàng vào đơn hàng
B. Change a delivery location
B. Thay đổi địa chỉ nhận hàng
C. Return a damaged product
C. Hoàn trả sản phẩm hư hải
D. Correct a billing error
D. Chỉnh sửa một lỗi hóa đơn

34. What does the man offer to do?


A. Reimburse a purchase 34. Người đàn ông đề nghị làm gì?

B. Contact a shipping agent A. Hoàn trả món hàng

C. Check a price B. Liên lạc nhân viên giao hàng

D. Expedite a shipment C. Kiểm tra giá


D. Xúc tiến việc chuyển hàng

35-37
W-Br: Pablo, I heard about your promotion. That's great news! Bản dịch:
When do you start your new position?
W: Này Pablo, tôi có nghe về việc thăng chức của bạn.
M-Cn: Thanks very much; I start on Monday. Things are a Nó là 1 tin rất tuyệt. Khi nào thì bạn bắt đầu vị trí mới?
little busy at the moment, though, because my new office is on
M: Cám ơn rất nhiều. Tôi bắt đầu vào thứ 2. Mặc dù,
a different floor, and I have to move all my personal
Mọi chuyện khá là bận tại thời điểm hiện tại, bởi vì văn
belongings there.
phòng mới của tôi ở tầng khác và tôi phải chuyển tất cả
W-Br: I just took inventory of the office supplies, so if you mọi thứ cá nhận thuộc về tôi tới đó.
need anything to help you pack, let me know.
W: Tôi vừa lấy văn phòng phẩm, nếu bạn cần bất cứ thứ
M-Cn: That would actually be very helpful. I can't believe how gì cần cho việc đóng gói của bạn, hãy cho tôi biết.
many things I've accumulated over the years! Do you think I can
M: Nó thực sự rất có ích. Tôi không thể tin được bao
get some cardboard boxes and tape?
nhiêu thứ tôi tích trữ qua nhiều năm. Bạn có nghĩ tôi có
thể lấy những cái hộp các tông và băng dính không?
Tóm tắt: Người đàn ông sắp chuyển đi và đồng
nghiệp của anh ấy muốn giúp anh đóng gói đồ đạc.

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 8
35. Người đàn ông sẽ làm gì vào thứ Hai?
A. Tham dự hội thảo
B. Tốt nghiệp ra trường
35. What will the man do on Monday? C. Bắt đầu vị trí mới
A. Attend a seminar D. Nhận một giải thưởng
B. Graduate from school
C. Start a new position 36. Tại sao người đàn ông nói mình đang bận?
D. Receive an award A. Ông ta đang chuyển tới một văn phòng khác.
B. Ông ấy đang gặp khách hàng.
36. Why does the man say he is busy? C. Ông ấy có một chuyến công tác sắp tới.
A. He is moving into a different office. D. Ông ấy có một hạn chót dự án.
B. He is meeting with some clients.
C. He has an upcoming business trip. 37. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
D. He has a project deadline. A. Xem lại báo cáo chi phí
B. Sắp xếp một buổi tiệc mừng công ty
37. What does the woman offer to do? C. Giới thiệu người đàn ông với đồng nghiệp
A. Review an expense report D. Cung cấp vật dụng cho người đàn ông
B. Arrange a company celebration
C. Introduce the man to a colleague
D. Provide the man with supplies

38-40 Bản dịch:


M-Au: Hi, Sunisa. I just finished the final cut of the TV M: Chào sunisa, tôi vừa hoàn thành bản dựng phim
commercial we produced for the Denton Company. Do you của quảng cáo trên TV mà chúng ta đã sản xuất cho
have time to take a look at it? I'd love to know what you think. cty Denton. Bạn có thời gian để xem qua nó không?
Tôi rất muốn biết bạn nghĩ gì?
W-Br: To be honest, TV ads aren't really my specialty. Now...
I know he's only been at our company for a few months, but W: Thành thật, quảng cáo trên TV không phải
Rashid has worked in television for years. And I think he's in chuyên môn của tôi. Bây giờ.. tôi biết anh ấy chỉ ở
his office right now. cty mình trong vài tháng, nhưng Rashid đã làm việc
tỏng ngành truyền hình trong nhiều năm. Và tôi
M-Au: Oh? Well, I'll check with him. We're presenting this to nghĩ anh ấy ở văn phòng của chúng ta bây giờ.
the Denton Company on Thursday and I really want to make
sure they're not disappointed. M: Thế thì tôi sẽ hỏi anh ấy. Chúng ta sẽ trình bày
cái này với cty Denton vào thứ năm và tôi rất muốn

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 9
chắc chắn chúng không đáng thất vọng.

Tóm tắt: 2 người đồng nghiệp thảo luận về bản dựng


phim cho quảng cáo của khách hàng nhưng cần một
người có chuyên môn tư vấn.
38. Người đàn ông vừa làm gì xong?
A. Thương lượng một hợp đồng
B. Sửa một cái TV
38. What has the man just finished doing? C. Làm ra một quảng cáo
A. Negotiating a contract D. Phỏng vấn một ứng viên thử việc
B. Repairing a television
C. Producing an advertisement
D. Interviewing a job candidate
39. Người phụ nữ có ý gì khi nói: “Rashid đã làm ở đài
truyền hình nhiều năm”?

39. What does the woman imply when she says, "Rashid has A. Ý kiến từ Rashid có giá trị hơn
worked in television for years"?
B. CV của Rashid đã hết hạn
A. Rashid's opinion would be valuable.
C. Rashid sẽ được thăng chức
B. Rashid's resume is out of date.
D. Rashid muốn thay đổi nghề nghiệp
C. Rashid should receive a promotion.
D. Rashid wants to change careers.
40. Người đàn ông nói ông ta đang lo về điều gì?
A. Đảm bảo ngân sách
40. What does the man say he is concerned about?
B. Làm hài lòng khách hàng
A. Staying under budget
C. Tới kịp giờ họp
B. Impressing a client
D. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
C. Arriving on time to a meeting
D. Satisfying a technical requirement

41-43 Bản dịch


W-Arn: Hi Richard, I just saw the catering order for Satoshi W: Chào richard, tôi vừa thấy cái đơn hàng phục vụ
Kato's retirement party next week. cho buổi lễ về hưu của ông satoshi kato tuần tới.
M-Au: Yeah, the restaurant said they'd deliver the food around M: yeah, nhà hàng bảo họ sẽ giao thức ăn vào
11:45. That should give us plenty of time to set up for lunch. khoảng 11:45. Nên chúng ta có nhiều thời gian để

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 10
W-Arn: That's great, but um, have you ever met Mr. Kato? sắp đặt cho bữa trưa.
M-Au: Oh, right! Of course. How could I forget that Mr. Kato W: Tuyệt, nhưng bạn đã bao giờ gặp ông kato chưa?
doesn't eat meat? I'll call the restaurant later today to change
M: Tất nhiên, làm sao tôi có thể quên ông Kato
the order, but I really have to finish this seating chart first.
không ăn thịt? Tôi sẽ gọi nhà hàng hôm nay để thay
W-Arn: I can call the restaurant for you, so you can finish up đổi đơn đặt hàng Nhưng tôi phải hoàn thành xong sơ
here. đồ chỗ ngồi trước.
M-Au: That'd be great, thank you so much! W: Tôi có thể gọi nhà hàng cho bạn, nên bạn có thể
hoàn thành tại đây
M: Rất tuyệt. Cám ơn bạn rất nhiều.

Tóm tắt: 2 đồng nghiệp bàn về việc ăn uống tại bữa


tiệc nghỉ hưu sắp tới và có một vị khách không ăn
thịt.

41. According to the woman, what is taking place


next week?
A. A career fair 41. Theo người phụ nữ, cái gì sẽ diễn ra tuần sau?
B. A retirement celebration A. Ngày hội việc làm
C. A promotional event B. Tiệc hưu trí
D. An anniversary party C. Sự kiện quảng bá
D. Tiệc kỷ niệm
42. Why does the woman say, "have you ever met Mr. Kato"?
A. To point out a mistake
B. To introduce a colleague 42. Tại sao người phụ nữ nói “anh đã từng gặp ông
Kato chưa”?
C. To recommend a staff member
A. Chỉ ra một sai lầm
D. To complain about a service
B. Giới thiệu một đồng nghiệp
C. Đề cử một nhân viên
43. What does the woman offer to do?
D. Phàn nàn về một dịch vụ
A. Review some slides
B. Pay for a delivery

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 11
C. Contact a client 43. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
D. Call a restaurant A. Xem lại vài trang chiếu
B. Trả tiền chuyển hàng
C. Liên hệ khách hàng
D. Gọi cho nhà hàng

44-46
M-Cn: Hi, Ms. Santiago. It's Jim, your manager, calling. I just Bản dịch:
got an e-mail from Bergan Industries. Apparently, the
M: Chào cô Santigo. Tôi là Jim. Tôi vừa nhận được
presentation you gave yesterday really impressed them, and
email từ Bergan Industries. Rõ ràng, bài thuyết trình
now thanks to you they've decided to use us to supply all their
của cô hôm quá thực sự đã ấn tượng họ, và bây giờ nhờ
paper products.
cô mà họ vừa quyết định hợp tác với chúng ta để cung
W-Am: That's great news! But I can't take all the credit. James cấp giấy cho họ.
Tanaka in our advertising department made the slides for my
W; Đó là một tin rất tuyệt. Nhưng tôi không thể nhận
presentation. He's very creative.
toàn bộ phần thưởng được. James Tanaka ở bộ phận
M-Cn: I'm not surprised. Mr. Tanaka also did a wonderful job quảng cáo đã làm slide cho tôi. Anh ấy rất sáng tạo.
designing our catalog this year. Be sure to let him know that we
M: Tôi không bất ngờ. Anh ấy cũng đã làm một công
appreciate his abilities.
việc rất tuyệt vời là thiết kế danh mục của chúng ta
W-Am: I'll do that. He's out of the office today, but I’ll be sure trong năm nay. Chắc chắn sẽ cho anh ấy biết rằng
to give him that feedback when I see him tomorrow. chúng ta cảm kích khả năng của anh ấy.
W: Tôi sẽ làm việc đó. Anh ấy ra ngoài khỏi văn phòng
tối nay. Nhưng tôi chắc chắn sẽ nói cho anh ấy biết khi
tôi gặp anh ấy ngày mai.

Tóm tắt: Người phụ nữ nhận được cuộc gọi khen


ngợi nhưng cô nói rằng có đồng nghiệp giúp cô ấy và
nên khen cả người đồng nghiệp đó

44. Tại sao người đàn ông gọi người phụ nữ?
44. Why is the man calling the woman?
A. Để chúc mừng cô ấy
A. To congratulate her
B. Để xin lỗi cô ấy
B. To apologize to her
C. Để sắp xếp một buổi phỏng vấn
C. To set up an interview
D. Để sắp xếp gặp khách hàng
D. To organize a client visit

45. Các nhân vật nói gì về James Tanaka?


45. What do the speakers say about James Tanaka?

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 12
A. He has worked overseas. A. Anh ta đã làm việc ở nước ngoài.
B. He is very talented. B. Anh ta rất có tài.
C. He is familiar with the company policies. C. Anh ta rất rành về chính sách công ty.
D. He is easy to work with. D. Anh ấy rất dễ làm việc cùng.

46. What does the woman promise to do tomorrow?


A. Revise some documents 46. Người phụ nữ hứa sẽ làm gì ngày mai?
B. E-mail some customers A. Xem lại vài tài liệu
C. Create a training course B. Gửi email cho khách hàng
D. Give feedback to a colleague C. Lập một khóa tập huấn
D. Chuyển nhận xét cho đồng nghiệp

47-49 Bản dịch:


W-Br: Mehdi, I've been working on the design for the new M-Cn: We'd better check on that; I'll call the
library. I put the floor plans on your desk this morning. Did director this afternoon just to make sure.
you have a chance to look at them?
W: Mehdi, tôi đang làm thiết kế cho thư viện mới.
M-Cn: Yes, I like what you did, but there's one Tôi để sơ đồ tòa nhà trên bàn của bạn sáng nay. Bạn
đã xem nó chưa?
problem. In your plan, the computer lab is located on the
second floor, and I thought it was supposed to be on the first M: Vâng, tôi thích cái bạn đã làm, nhưng có một vấn
floor next to the elevator. đề. Trong kế hoạch của bạn, phòng máy tính được
đặt tại tầng 2, và tôi nghĩ nó vốn được định đặt ở
W-Br: That was the original idea, but I believe the library tầng 1 ngay bên thang máy.
director wanted that room moved upstairs so that we'd have space
to make the lobby bigger. W: Đó là ý tưởng ban đầu, nhưng tôi tin giảm đốc
thư viện đã muốn phòng được chuyển lên trên tầng
nên chúng ta có không gian để làm không gian sảnh
to hơn.
M: Chúng ta nên kiểm tra nó. Tôi sẽ gọi ông giám
đốc chiều nay để chắc chắn lại.

Tóm tắt: 2 đồng nghiệp bàn về sơ đồ tòa nhà. Có 1


phòng bị đổi địa điểm so với ý tưởng thiết kế ban

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 13
đầu.
47. What are the speakers discussing? 47. Các nhân vật thảo luận về điều gì?
A. Invitations for a library fund-raiser A. Lời mời cho một người gây quỹ của thư viện
B. Applications for a construction permit B. Đơn xin giấy phép xây dựng
C. Design plans for a new building C. Bản thiết kế tòa nhà mới
D. Membership requirements for patrons D. Đăng ký thành viên cho khách hàng quen
48. What is the man concerned about? 48. Người đàn ông lo lắng về điều gì?
A. How to lower costs A. Làm sao để giảm giá chi
B. When to hold an event B. Lúc nào tổ chức một sự kiện
C. Who will be in charge of training C. Ai chịu trách nhiệm huấn luyện
D. Where a room will be located D. Một phòng sẽ được đặt ở đâu

49. What does the man say he will do this afternoon? 49. Người đàn ông nói sẽ làm gì buổi chiều?
A. Confirm some information A. Xác nhận lại thông tin
B. Purchase some equipment B. Mua một vài công cụ
C. Reserve a meeting space C. Đặt một nơi họp
D. Write a book review D. Viết một bài đánh giá sách

50-52 Bản dịch:


W-Am: Hello, I'm calling to follow up on a hotel stay I booked W: Xin chào, tôi đang gọi về cái khách sạn mà tôi đã
with your travel agency. I just came back from my trip to Prague, đặt với đại lý du lịch của bạn. Tôi vừa trở lại từ
and I must say I'm disappointed. Your Web site said the chuyến đi của tôi tới Prague, và tôi phải nói tôi thất
Chester vọng. Web của bạn bảo khách sạn chester nằm ở
trái tim của Pregue nhưng nó thực sự phải mất tới
Hotel is in the heart of Prague, but it was actually a thirty- 30p để lái xe tới trung tâm thành phố.
minute ride to the city center.
M: Oh, tôi xin lỗi khi nghe điều này. Tôi chắc chắn
M-Au: Oh, I'm so sorry to hear that. I will definitely take a look sẽ xem lại phần miêu tả trên quảng cáo và để đảm
at the description in our advertisement of the Chester Hotel bảo nó không gây nhầm lẫn.
and make sure it's not misleading.
W: Vâng, tôi thực sự nghĩ thông tin đó cần được
W-Am: Yes, I really think that information needs to be changed. thay đổi. Tôi đã dành hơn 200 đô tiền taxi để vào
I spent over two hundred dollars in taxi fare getting into the thành phố. Bạn có thể trả tiền đó cho tôi được
city. Would you be able to pay me back for the extra không?
transportation costs?

Tóm tắt: Khách hàng gọi phàn nàn về thực tế không

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 14
giống với quảng cáo.

50. Tại sao người phụ nữ thất vọng với khách sạn?
50. Why was the woman disappointed with a hotel? A. Nó nằm xa trung tâm thành phố.
A. It was far from the city center. B. Nó quá đông du khách.
B. It was crowded with guests. C. Các nhân viên rất vô tâm.
C. The staff were inattentive. D. Phòng nhỏ.
D. The rooms were small.
51. Người đàn ông nói mình sẽ làm gì?
51. What does the man say he will do? A. Gọi taxi
A. Call a taxi B. In vé
B. Print out a ticket C. Kiểm tra quảng cáo
C. Check an advertisement D. Liên hệ đồng nghiệp
D. Contact a colleague
52. Người phụ nữ yêu cầu điều gì?
52. What does the woman request? A. Một chìa khóa dự phòng
A. An extra key B. Một khoản bồi hoàn
B. A reimbursement C. Một bản đồ thành phố
C. A city map D. Nâng cấp phòng
D. A room upgrade

53-55 Bản dịch:


W-Br: Hey Ben, will you be attending the regional directors' W: Này Ben, bạn sẽ tham dự buổi gặp của giám đốc
meeting in Paris next Monday? vùng tại Paris thứ 2 tới không?
M-Au: Yes, I will. You too? M: Tôi sẽ. Bạn thì sao?
W-Br: I am, but... how do I board the train without a paper W: Tôi cũng thế, nhưng .... Làm sao để tôi có thể lên
ticket? I just received the e- mail confirmation for my trip, but tàu mà không có vé. Tôi vừa nhận email xác nhận về
I'm not sure how to retrieve the ticket. chuyến đi, nhưng tôi không chắc chắn làm cách nào
để lấy lại vé
M-Au: When you get to the station, look for the self-serve
kiosks. Make sure you have the reservation number with you, M: Khi bạn tới ga, nhìn vào cái ki ốt tự phúc vụ.
and follow the instructions to print out the paper ticket. đảm bảo bạn có số đặt vé và làm theo hướng dẫn để
in tờ vé giấy ra.
W-Br: OK. I'm on the four o'clock train, so I'll make sure I leave

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 15
the office a bit early to do that. W: Ok. Tôi sẽ lên chuyến tàu lúc 4h, nên chắc chắn
tôi sẽ rời văn phòng sớm hơn để làm điều đó.
M-Au: I’ll actually be on the same train. We should share a
taxi to the train station. M: Thực ra tôi cũng ở trên cùng chuyến tàu. Chúng
ta nên cùng lên taxi tới ga tàu.
Tóm tắt: 2 đồng nghiệp bàn về việc đi tàu đến một
buổi họp. Một người không biết cách lấy vé và được
người kia hướng dẫn.

53. Why is the woman traveling to Paris? 53. Tại sao người phụ nữ đi đến Paris?

A. To visit a friend A. Đến thăm một người bạn

B. To attend a meeting B. Để tham dự một cuộc họp

C. To watch a performance C. Để xem một buổi biểu diễn

D. To inspect a store D. Kiểm tra một cửa hàng

54. What does the man explain to the woman? 54. Người đàn ông giải thích gì cho người phụ nữ?

A. How to avoid a delay A. Làm thế nào để tránh chậm trễ

B. How to reset an electronic device B. Cách đặt lại thiết bị điện tử

C. How to fill out some paperwork C. Làm thế nào để điền vào một số giấy tờ

D. How to retrieve a ticket D. Cách lấy được vé

55. What does the man suggest? 55. Người đàn ông gợi ý gì?

A. Going to the train station together A. Cùng nhau đến ga xe lửa

B. Searching online for an address B. Tìm kiếm một địa chỉ qua mạng

C. Inviting another colleague C. Mời một đồng nghiệp khác

D. Submitting some travel receipts D. Gửi một số biên lai du lịch

56-58 Bản dịch:


M-Cn: Hi Thuli, what did you think about the new email M: Chào Thuli, bạn nghĩ sao về chính sách email mới
policy they announced at the staff meeting? mà họ thông báo trong buổi họp nhân viên?
W-Br: I wasn't really surprised. I think a lot of companies W: Tôi đã không thực sự ngạc nhiên. Tôi nghĩ nhiều

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 16
ask employees not to use personal e-mail accounts at work. công ty cũng yêu cầu nhân viên không sử dụng email cá
nhân tại nơi làm việc.
M-Cn: Yes, but I'm sure everyone has to send personal e-
mails during office hours occasionally. What if I need to M: Vâng, nhưng tôi chắc tất cả mọi người thi thoảng sẽ
contact my bank? phải gửi email cá nhân trong giờ làm việc. Nếu tôi phải
liên lạc với ngân hàng của tôi thì sao??
W-Br: Oh, something like that shouldn't be a problem. The
company is just concerned because there have been complaints W: Ồ, chỉ như thế chắc chắn không phải là vấn đề.
about some employees spending too much time on non -work Công ty chỉ lo lắng vì có nhiều phàn nàn rằng vài nhân
activities. viên dành quá nhiều thời gian vào chuyện ngoài lề.
Tóm tắt: 2 đồng nghiệp bàn về chính sách email mới
của công ty.

56. Những người trong cuộc trò chuyện chủ yếu thảo
56. What are the speakers mainly discussing? luận về việc gì?
A. A computer malfunction A. Một sự cố máy tính
B. A company policy B. Một chính sách của công ty
C. A financial report C. Báo cáo tài chính
D. A recent holiday D. Một kỳ nghỉ gần đây

57. Tại sao người đàn ông lại nói, "nếu tôi cần liên hệ
57. Why does the man say, “What if I need to contact my bank”? với ngân hàng của tôi thì sao"?

A. To explain why he is concerned A. Để giải thích lý do tại sao anh ta lo lắng

B. To suggest revising a budget B. Để đề xuất sửa đổi ngân sách

C. To request some contact information C. Để yêu cầu một số thông tin liên lạc

D. To ask for a deadline extension D. Để yêu cầu gia hạn hạn chót

58. According to the woman, what complaint has been made 58. Theo người phụ nữ, những khiếu nại nào đã được
about some employees? đưa ra về một số nhân viên?

A. They need technical training. A. Họ cần đào tạo kỹ thuật.

B. They work inconsistent hours. B. Họ làm việc không nhất quán giờ giấc.

C. They waste work time. C. Họ lãng phí thời gian làm việc.

D. They are disorganized D. Họ vô tổ chức.

59-61:
M-Au: Hey Sue. Hector and I are going to lunch at Antonio's Bản dịch:
Restaurant. Would you like to join us?

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 17
M-Cn: A few others from the office are coming as well. It'll be a M1: Này Sue. Hector và tôi sẽ đi ăn trưa tại nhà
good chance for you to socialize with your new colleagues. hàng. Bạn có muốn đi cùng không?
W-Am: Thanks for inviting me, but isn't that a bit far away to go M2: Cũng có một vài người từ văn phòng sẽ tới đó.
for lunch? It would take us twenty minutes just to get there, so Nó sẽ là một cơ hội tốt để bạn giao thiệp với đồng
we wouldn't have enough time to eat. nghiệp mới.
M-Au: Oh, you're thinking of the original Antonio's, by the town W: Cám ơn vì đã mời tôi, nhưng có phải nó khá xa
hall. They just opened a second place much closer to here. để đi ăn trưa không? Nó sẽ tốn 20 phút chỉ để đi đến
đó, nên chúng ta không có đủ thời gian để ăn.
M-Cn: Right. And we plan to go a little early, to beat the lunch
rush. M1: Oh, bạn đang nghĩ tới địa điểm ban đầu của
nhà hàng, trước toà thị chính. Họ vừa mở địa điểm
W-Am: In that case, sure. Let me just tell my manager that I'll thứ 2 gần hơn nhiều.
be going to lunch early.
M2: Đúng rồi. Chúng ta định đi sớm hơn 1 tý để
khỏi sợ hết chỗ ăn trưa.
W: Trong trường hợp đó thì chắc chắn rồi. Hãy để
tôi nói với quản lý răng tôi sẽ đi ăn trưa sớm.
Tóm tắt: 2 đồng nghiệp bàn về việc ăn trưa nhưng
nhà hàng khá xa và họ định đi đến một địa điểm
khác.

59. What is the woman invited to do?


A. Join coworkers for lunch
B. Travel to a conference
59. Người phụ nữ được mời làm gì?
C. Lead a seminar
A. Tham gia cùng đồng nghiệp vào bữa trưa
D. Interview for a job
B. Đi đến một hội nghị
C. Mở đầu một cuộc hội thảo
60. What does the woman say she is concerned about?
D. Phỏng vấn để xin việc
A. Not being qualified
B. Not having enough time
60. Người phụ nữ nói cô ấy lo lắng về điều gì?
C. Losing a reserved seat
A. Không đủ chuyên môn
D. Missing a call
B. Không đủ thời gian
C. Mất ghế đặt trước
61. What will the woman most likely do next?
D. Lỡ cuộc gọi
A. Request a refund

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 18
B. Open an account 61. Người phụ nữ nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp theo?
C. Speak with a manager A. Yêu cầu hoàn lại tiền
D. Ask for a menu B. Mở một tài khoản
C. Nói chuyện với người quản lý
D. Yêu cầu thực đơn

62-64 Bản dịch:


W-Br: Hello. I'd like to purchase some tables and chairs for a W: Xin chào, tôi muốn mua vài cái bàn ghế cho nhà
new restaurant I'll be opening. I saw the prices on your hàng mới mà tôi sẽ mở. Tôi đã tháy giá trên trang
Website, but I was wondering if you have any discounts for large Web của bạn, nhưng tôi tự hỏi nếu bạn có khuyến
orders. mãi gì cho đơn hàng lớn không?
M-Cn: We do offer discounts, as long as you're ordering at M: Chúng tôi có khuyến mãi miễn là bạn đặt hàng ít
least twenty sets of tables and chairs. Do you already know nhất 20 bộ. Bạn sẽ cần bao nhiêu?
how many you'll need?
W: Tôi không có con số chính xác nhưng tôi chắc
W-Br: I don't have the exact number yet, but I'm sure it'll be chắn nó sẽ nhiều hơn 20. Tôi cũng tự hỏi bạn có thể
more than twenty. I was also wondering how quickly you'd be gửi hàng nhanh như thế nào. Nhà hàng được định sẽ
able to deliver the furniture. The restaurant is set to open next mở vào tháng tới, nên tôi muốn tôi muốn mọi thứ
month, so I'd like everything delivered within the next two được giao tới trong vòng 2 tuần tới.
weeks.
Tóm tắt: Khách hàng gọi hỏi mua bàn ghế và muốn
biết mua hàng số lượng lớn thì có ưu đãi gì không.

62. Người phụ nữ dự định mua gì?


62. What does the woman want to buy? A. Nhiều thiết bị nhà bếp
A. Kitchen appliances B. Đồ nấu ăn
B. Cooking supplies C. Trang trí tường
C. Wall decorations D. Nội thất phòng ăn
D. Dining furniture
63. Tại sao người phụ nữ sẽ nhận được giảm giá?
63. Why will the woman receive a discount? A. Cô ấy mua một số lượng lớn.
A. She is purchasing a large quantity. B. Cô ấy sống gần cửa hàng.
B. She lives close to the store. C. Một số sản phẩm bị hư hỏng.
C. Some of the products are damaged. D. Cửa hàng đang có một đợt giảm giá.
D. The store is having a sale.
64. Người phụ nữ nói gì sẽ xảy ra vào tháng tới?

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 19
A. Một hình thức kinh doanh sẽ mở.
64. What does the woman say will happen next B. Một cuộc thanh tra sẽ bắt đầu.
month? C. Một hóa đơn sẽ được gửi.
A. A business will open. D. Một con đường sẽ bị đóng cửa.
B. An inspection will begin.
C. An invoice will be sent.
D. A road will be closed.

65-67
W-Am: Welcome to Woodford Electronics! How may I help Bản dịch:
you?
W: Chào mừng tới Woodford Electronics. Tôi có thể
M-Au: Well, I purchased this digital camera yesterday from giúp gì bạn?
your store - but when I try to preview the photos I've taken, an
M: Tôi đã mua cái máy ảnh kỹ thuật số này hôm
error code displays on the screen.
qua. Nhưng khi tôi thử xem lại ảnh vừa chụp thì một
W-Am: Really? Let me take a look. I have a chart here of all the cái dòng lỗi hiện ra ngay trên màn hình.
codes, perhaps it'll tell us what's going on ... ah, I see. According
W: Thật sao? Để tôi xem. Tôi có một cái bảng về các
to the chart, the camera doesn't have enough battery power
mã, có lẽ nó sẽ nói cho chúng ta điều gì đang xảy
to preview the photos.
ra… ah, tôi thấy rồi. Theo cái bảng, chiếc máy ảnh
M-Au: Oh. Do I need to buy a new battery? không có đủ pin để xem lại ảnh.
W-Am: Well, let me give you a new one for free, since you just M: Ô thế thì tôi có cần mua một cái pin mới không?
bought the camera from us yesterday.
W: Để tôi mang cho bạn 1 cái miễn phí. Vì bạn vừa
mới mua máy ảnh từ chúng tôi hôm qua.

Tóm tắt: Khách hàng gặp lỗi khi sử dụng máy ảnh
và đem đến cửa hàng hỏi lý do cùng cachs xử lý vấn
đề.

65. Người phụ nữ có khả năng là ai nhất?


65. Who most likely is the woman? A. Một người hướng dẫn hội thảo
A. A workshop instructor B. Một nhân viên cửa hàng
B. A store clerk C. Một thợ điện

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 20
C. An electrician D. Một nhà thiết kế sản phẩm
D. A product designer
66. Nhìn vào lược đồ. Máy ảnh hiển thị mã lỗi nào?
66. Look at the graphic. Which error code is the A. E-1
camera displaying? B. E-2
A. E-1 C. E-3
B. E-2 D. E-4
C. E-3
D. E-4 67. Người phụ nữ nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp theo?
67. What will the woman most likely do next? A. Thay thế một bộ phận
A. Replace an item B. Chụp ảnh
B. Take a photograph C. Đọc hướng dẫn
C. Read a manual D. Trình chiếu một số slide
D. Show some slides

68-70
M-Au: Jin-Hee, the company's closing the parking area in Bản dịch:
front of our research lab for construction next month. Can
M: Jin-hee, công ty sẽ đóng khu vực đỗ xe trước
you send an e-mail to tell the rest of the team?
phòng nghiên cứu của chúng ta để xây dựng vào
W-Br: Yeah, sure. Did they decide where everyone should park tháng tới. Bạn có thể gửi email để báo với phần còn
in the mean time? lại của đội?
M-Au: We're supposed to use the west parking area - 'till the W: Tất nhiên. Họ đã quyết định nơi mọi người sẽ đỗ
construction's finished. xe trong khoảng thời gian đó chưa?
W-Br: That's quite a long walk from our lab. When the M: Chúng ta được cho là sẽ sử dụng bãi xe phía tây
weather's bad, the roads around here can get really icy. cho đến khi công trình được hoàn thành.
M-Au: Don't worry. The company's providing shuttles from W: Nó khá xa từ phòng của ta. Khi thời tiết xấu,
the parking area to our đường xung quanh có thể bị đóng băng.
lab. Could you add that
M: Đừng lo lắng. Công ty cung cấp phương tiện đưa
to the e-mail as well?
đón từ bãi đỗ xe tới đây. Bạn có thể thêm thông tin
này vào email luôn được không?

Tóm tắt: 2 đồng nghiệp bàn về việc công ty sẽ đóng


khu vực đỗ xe và nơi đỗ thay thế.

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 21
68. Nhìn vào lược đồ. Khu vực đậu xe nào sẽ bị đóng
68. Look at the graphic. Which parking area will be cửa?
closed? A. Bắc
A. North B. Đông
B. East C. Nam
C. South D. Tây
D. West
69. Người phụ nữ lo lắng về điều gì?
69. What is the woman concerned about? A. Việc ra vào an ninh của toà nhà
A. Building security access B. Phí đậu xe
B. Parking fees C. Điều kiện đường xá
C. Road conditions D. Kẹt xe
D. Heavy traffic
70. Người đàn ông nói công ty sẽ làm gì?
70. What does the man say the company will do? A. Hoàn tiền cho nhân viên
A. Reimburse employees B. Cung cấp dịch vụ đưa đón
B. Offer a shuttle service C. Cung cấp bản đồ
C. Provide maps D. Phân phối phù hiệu điện tử
D. Distribute electronic badges

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 22
PART 4

W-A: Hello, Mr. Ortega. This is Helen from


Super Office Furnishings. I'm calling about the
TRANS:
new desk that you ordered for your office—the
black one with the glass top? Well, we've run Xin chào, ông Ortega. Tôi là Helen từ Công ty
into a problem. That model is out of stock and Trang Trí Nội Thất Siêu Cấp. Tôi đang gọi về
the manufacturer isn't sure when more will be chiếc bàn mới ông đã đặt cho văn phòng mình,
available. But we do have a few other desks chiếc bàn màu đen có mặt trên bằng kính? Vâng,
within your price range that you might consider chúng tôi gặp phải một vấn đề. Mẫu đó đã hết
purchasing instead. I'd be happy to e-mail you hàng và nhà sản xuất không chắc là khi nào sẽ có
some photos of these other desks. Just give me a lại. Nhưng chúng tôi có một vài mẫu bàn khác
call and let me know what e-mail address I can trong phạm vi giá mà ông có thể cân nhắc mua
reach you at. I'm sure we can find one you'll be thay thế. Tôi rất sẵn lòng gửi email hình ảnh của
happy with. các mẫu khác. Chỉ cần gọi cho tôi và cho biết địa
chỉ e-mail để gửi. Tôi chắc rằng ta có thể tìm thấy
một mẫu làm ông hài lòng.
71. Người phụ nữ làm việc ở đâu?
71. Where does the woman work?
A. Cửa hàng nội thất
A. At a furniture store
B. Ngân hàng
B. At a bank
C. Văn phòng luật
C. At a law office
D. Công ty xây dựng
D. At a construction company

72. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?


72. What problem does the woman mention?
A. Một máy bị hỏng.
A. A machine is broken.
B. Hợp đồng chưa được ký.
B. A contract has not been signed.
C. Bảng giá không chính xác.
C. A price list is incorrect.
D. Một sản phẩm đã hết hàng.
D. An item is out of stock.

73. Why does the woman ask the man to call her
73. Tại sao người phụ nữ yêu cầu người đàn ông
back?
gọi lại?
A. To verify his credit card number
A. Để xác thực số thẻ tín dụng
B. To confirm a color choice

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 23
C. To provide his e-mail address B. Để xác nhận lựa chọn màu sắc
D. To get directions to a building site C. Để cung cấp địa chỉ e-mail
D. Để được chỉ dẫn đến công trường

M-Cn: Thank you all for coming into the clinic


early today, before our patients start arriving.
TRANS:
I wanted to give everyone an update on the
transition to the new electronic patient records Cảm ơn các bạn đã đến phòng khám sớm hôm
software. We're scheduled to move to the new nay, trước khi bệnh nhân của chúng ta bắt đầu
system on October tenth. I know that you've đến. Tôi muốn đưa cho mọi người một phần cập
already been trained in the new software. What nhật về việc chuyển sang sử dụng phần mềm hồ
I'd like to do for the next half an hour or so is sơ bệnh nhân điện tử mới. Chúng tôi dự định
discuss your experience with the system and chuyển sang hệ thống mới vào ngày 10 tháng
identify any issues we still need to address. Mười. Tôi biết rằng các bạn đã được huấn luyện
về phần mềm mới. Những gì tôi muốn làm trong
khoảng nửa tiếng tới là thảo luận về trải nghiệm
với hệ thống và tìm ra bất kỳ vấn đề vẫn cần giải
quyết.

74. Where is the talk most likely taking place?


74. Cuộc nói chuyện có khả năng diễn ra ở đâu
A. At a software development company
nhất?
B. At a medical office
A. Công ty phát triển phần mềm
C. At a moving company
B. Phòng khám y tế
D. At a training institute
C. Công ty chuyển nhà
D. Viện đào tạo
75. What will happen on October tenth?
A. A new manager will join the team.
75. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày 10 tháng Mười?
B. A staff member will be out of the office.
A. Quản lý mới sẽ tham gia nhóm.
C. A business will move to a new location.
B. Một nhân viên sẽ rời khỏi văn phòng.
D. A new computer system will be put in place.
C. Doanh nghiệp sẽ chuyển đến một địa điểm
mới.
D. Một hệ thống máy tính mới sẽ được đưa vào
76. What will the listeners do next? sử dụng.

A. Schedule appointments
B. View a product demonstration 76. Người nghe sẽ làm gì tiếp theo?

C. Have a discussion A. Lên lịch hẹn

D. Relocate some file B. Xem diễn trình sản phẩm


C. Tiến hành thảo luận
D. Dời một số tập tin

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 24
M Ali: Good morning. I want to go over what
you'll be doing during registration for the IT
TRANS:
Strategy conference. We've set up two tables in
the lobby with conference materials, and you'll be Chào buổi sáng. Tôi muốn duyệt lại những gì các
handing out registration packets. Each packet bạn sẽ làm trong thủ tục đăng ký cho hội nghị
contains a schedule, a map of the building, and a Chiến lược Công Nghệ Thông Tin. Chúng ta đã
name tag. Remember to ask for photo để hai bàn ở sảnh cùng tài liệu hội nghị và các bạn
identification, like a passport or a driver's sẽ phát các gói đăng ký. Mỗi gói có một lịch trình,
license, before you give these out. Attendees bản đồ tòa nhà và thẻ tên. Hãy nhớ yêu cầu nhận
have until noon to check in, and then in the dạng ảnh, như hộ chiếu hoặc bằng lái xe, trước
afternoon you'll be free to go to any khi đưa gói tài liệu. Người tham dự sẽ có thời gian
presentations you want. đến trưa để đăng ký, và sau đó vào buổi chiều, các
bạn sẽ được tự do tham dự bất kỳ bài thuyết trình
nào bạn muốn.

77. What event is being discussed?


77. Đang bàn về sự kiện nào?
A. A city tour
A. Chuyến tham quan thành phố
B. A hotel renovation
B. Sửa chữa khách sạn
C. A company anniversary
C. Tiệc kỷ niệm công ty
D. A professional conference
D. Hội nghị chuyên ngành

78. What are listeners reminded to do?


78. Người nghe được nhắc nhở để làm gì?
A. Sign up early
A. Đăng ký sớm
B. Bring a camera
B. Mang theo máy ảnh
C. Check identification
C. Kiểm tra nhận dạng
D. Read a manual
D. Đọc hướng dẫn

79. What can listeners do in the afternoon?


79. Người nghe có thể làm gì vào buổi chiều?
A. Attend presentations
A. Tham dự các buổi thuyết trình
B. Watch a video
B. Xem video
C. Meet city officials
C. Gặp gỡ các quan chức thành phố
D. Visit museums
D. Tham quan bảo tàng

W-Am: Hi Pedro, this is Margaret. Thanks again


for helping me plan the reception to welcome
TRANS:
Professor Edmunson to our university. I know
we decided to reserve a private dining room at the Xin chào Pedro, Margaret đây. Cảm ơn lần nữa vì

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 25
Willow Lane Restaurant so we can all meet our đã giúp tôi lên kế hoạch cho tiệc tiếp đón chào
new colleague. But, now we have a problem. mừng giáo sư Edmunson đến trường đại học của
Thirty-five people have accepted the invitation! I chúng ta. Tôi biết là ta đã quyết định đặt một
wasn't expecting so many. It's probably not too phòng ăn riêng tại nhà hàng Willow Lane để tất cả
late to book a different place, but we have to mọi người có thể gặp gỡ đồng nghiệp mới của
hurry. Would you have time to call some other chúng ta. Nhưng bây giờ có một vấn đề phát sinh.
restaurants this morning to see what space they 35 người đã đồng ý thư mời! Tôi đã không nghĩ
have available? Then we can decide what to do. rằng sẽ nhiều người đăng kí như vậy. Có lẽ là
chưa quá muộn để đặt một địa điểm khác, nhưng
chúng ta phải khẩn trương. Bạn có thể gọi tới một
số nhà hàng trong buổi sáng nay để xem họ có
không gian trống không? Sau đó chúng ta có thể
quyết định nên làm gì.

80. What is the speaker planning?


80. Người nói lên kế hoạch gì?
A. A fund-raising party
A. Bữa tiệc gây quỹ
B. A welcome reception
B. Tiệc chiêu đãi chào mừng
C. An award ceremony
C. Lễ trao giải
D. An annual picnic
D. Chuyến dã ngoại hàng năm

81. What does the speaker imply when she says,


"35 people have accepted the invitation"? 81. Người nói có ý gì khi nói “Có tới ba mươi lăm
người đã chấp nhận lời mời”?
A. She thinks changing a date would be difficult.
A. Cô ấy nghĩ việc thay đổi một ngày sẽ khó
B. She forgot to notify some people about an
event. khăn.

C. The current venue is too small. B. Cô ấy quên thông báo cho một số người

D. A ticket price is too high. về sự kiện.


C. Địa điểm hiện tại quá nhỏ.
D. Giá vé quá cao.

82. What does the speaker ask the listener to do?


A. Update a database
B. Prepare some name tags 82. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?

C. Help select a speaker A. Cập nhật cơ sở dữ liệu

D. Make some phone calls B. Chuẩn bị thẻ tên


C. Giúp chọn loa
D. Thực hiện một số cuộc gọi

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 26
W-Br: Good morning. As you know, we're going
to carry a different brand of exercise machines
TRANS:
at our store starting next month. The selection
will include equipment such as treadmills and Chào buổi sáng. Như các bạn đã biết, chúng ta sẽ
stationary bikes. It's very important that you, as bán máy tập thể dục của một hiệu khác tại cửa
sales associates, become familiar with the hàng bắt đầu vào tháng tới. Sản phẩm được chọn
products, and know how to use each machine. So, sẽ bao gồm các thiết bị như máy chạy bộ và xe
I’ll be giving each of you a brochure with đạp tại chỗ. Quan trọng là các bạn với tư cách là
pictures and descriptions of all the machines to cộng tác viên bán hàng phải làm quen với các sản
look over. Please read through this phẩm và biết cách sử dụng từng máy. Vì vậy, tôi
information. Next week a representative from sẽ phát cho mỗi người một tập tài liệu với hình
the manufacturer will come to the store and ảnh và mô tả về tất cả các máy để xem qua. Hãy
train us on the new equipment. đọc kĩ thông tin này. Tuần tới, một đại diện từ nhà
sản xuất sẽ đến cửa hàng và hướng dẫn chúng ta
về các thiết bị mới.
83. Người nói chủ yếu nói về vấn đề gì?
83. What is the speaker mainly discussing?
A. Lịch làm việc đã sửa đổi
A. A revised work schedule
B. Thiết bị thể dục mới
B. New fitness equipment
C. Cơ hội thăng chức
C. Opportunities for promotion
D. Lớp tập thể dục miễn phí
D. Free exercise classes

84. Người nghe được yêu cầu làm gì?


84. What are the listeners asked to do?
A. Đọc về một số sản phẩm
A. Read about some products
B. Gửi thời gian rảnh
B. Submit hours of availability
C. Liên hệ với nhà cung cấp
C. Contact a supplier
D. Điền vào đơn đăng kí
D. Fill out an application

85. Theo như người nói thì điều gì sẽ xảy ra vào


85. According to the speaker, what will occur next tuần sau?
week?
A. Giảm giá ngày lễ
A. A holiday sale
B. Khai trương của hàng
B. A store opening
C. Buổi tập huấn
C. A training session
D. Buổi triển lãm
D. A trade show

M-Au: Hi, Alan, it's Clarence. I'd like to talk to


you about moving your work station to our
TRANS:
new office space on the second floor. I know

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 27
you're used to the space where you work now, Xin chào, Alan, Clarence đây. Tôi muốn nói
but you are right next to the break room. It's chuyện với anh về việc chuyển nơi làm việc của
much quieter on the second floor. Plus, the anh sang văn phòng mới của chúng ta ở tầng hai.
other software developers are already in the new Tôi biết là anh đã quen với nơi làm việc bây giờ,
space, and it'd be convenient to have our entire nhưng anh lại ở ngay cạnh phòng nghỉ. Không
team close together. Please begin packing your gian thì yên tĩnh hơn nhiều khi ở tầng hai. Thêm
belongings this week, and on Monday, I'll vào đó, các nhân viên phát triển phần mềm khác
arrange for someone to come and set up your đã ở chuyển đến chỗ mới và sẽ thuận tiện khi toàn
computer in the new location. bộ nhóm chúng ta gần nhau. Hãy bắt đầu đóng gói
đồ đạc trong tuần này và vào Thứ Hai, tôi sẽ cho
cho người đến và lắp máy tính của anh ở chỗ mới.

86. What does the speaker want to talk about?


86. Người nói muốn bàn về điều gì?
A. Working on a different project
A. Công việc của một dự án khác
B. Modifying an agenda
B. Chỉnh sửa chương trình nghị sự
C. Moving to a new office space
C. Chuyển đến một văn phòng mới
D. Arranging a client visit
D. Sắp xếp một chuyến thăm khách hàng

87. Why does the speaker say, "you are right next
87. Tại sao người nói lại bảo “nhưng anh lại ở
to the break room"? ngay cạnh phòng nghỉ”?
A. To suggest that a location is undesirable A. Để đề xuất rằng vị trí là không được mong
B. To propose taking a break muốn

C. To turn down a colleague's invitation B. Đề nghị nghỉ ngơi

D. To ask about a convenient place to meet C. Từ chối lời mời của đồng nghiệp
D. Để hỏi về một nơi thuận tiện để gặp

88. What does the speaker say will take place on


Monday? 88. Người nói sẽ nói sẽ có gì vào thứ Hai?

A. A sales presentation A. Bài thuyết trình bán hàng

B. A department orientation B. Buổi định hướng cho bộ phận

C. A facility tour C. Tham quan cơ sở

D. A computer installation D. Cài đặt máy tính

M-Cn: I'd like to introduce to you Jacqueline


Porter, who's here today to lead customer
TRANS:
service training for all our City Heights Shoe
store employees. Jacqueline has been educating Tôi muốn giới thiệu với các bạn cô Jacqueline
staff on customer service strategies for several Porter, người đến đây hôm nay để hướng dẫn
years. She has a lot of insight into dealing with chăm sóc khách hàng cho tất cả nhân viên cửa

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 28
client interactions in the retail environment. hàng giày dép City Heights chúng ta. Jacqueline
Today's focus will be how to best build customer đã đào tạo nhân viên về chiến lược chăm sóc
loyalty, so that our customers will continue to khách hàng trong nhiều năm. Cô ấy có hiểu biết
come back to our stores. Before I let Jacqueline sâu sắc trong việc xử lý việc tương tác với khách
start, just a quick reminder to please switch off hàng trong mô hình bán lẻ. Trọng tâm hôm nay sẽ
your mobile phones to minimize distractions là cách tốt nhất để xây dựng lòng trung thành của
during her presentation. khách hàng, để khách hàng tiếp tục quay lại các
cửa hàng của chúng ta. Trước khi tôi mời cô
Jacqueline bắt đầu, cần nhắc nhanh là vui lòng tắt
điện thoại để giảm thiểu phiền nhiễu khi cô ấy
đang thuyết trình.

89. Where do the listeners most likely work? 89. Người nghe có thể làm việc ở đâu nhất?

A. At a clothing factory A. Xí nghiệp may

B. At an electronics shop B. Cửa hàng điện tử

C. At an art museum C. Bảo tàng nghệ thuật

D. At a shoe store D. Cửa hàng giày dép

90. Who is Jacqueline Porter? 90. Jacqueline Porter là ai?

A. A store clerk A. Nhân viên cửa hàng

B. A corporate trainer B. Người đào tạo của công ty

C. A clothing designer C. Nhà thiết kế quần áo

D. An advertising executive D. Giám đốc quảng cáo

91. What does the speaker remind listeners to do? 91. Người nói nhắc nhở người nghe làm gì?

A. Turn off mobile phones A. Tắt điện thoại di động

B. Sign a receipt B. Ký biên lai

C. Complete a survey C. Hoàn thành khảo sát

D. Put up a display D. Dựng màn hình

W-Br: Good morning everyone. We're going to


have a busy day because of the power failure
TRANS:
last night. The electricity was down for about
an hour and several departments are reporting Chào buổi sáng mọi người. Chúng ta sẽ có một
trouble connecting to the Internet. They'll need ngày bận rộn vì sự cố mất điện đêm qua. Mất điện
our help getting their servers back online. trong khoảng một giờ và một số bộ phận đang có
However, the head of the Product Development sự cố kết nối mạng. Họ sẽ cần hỗ trợ của chúng ta
team said that they can't reschedule the để đưa máy chủ trở lại trực tuyến. Tuy nhiên,
videoconference they've got this morning, so trưởng nhóm phát triển sản phẩm nói rằng họ
I'm going to head over now to make sure that không thể sắp xếp thời gian lại cho cuộc họp qua

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 29
everything is operational in the room that mạng vào sáng nay, vì vậy tôi sẽ đi qua đó trước
they've booked. I've asked Li Wei to answer để đảm bảo rằng mọi thứ đều hoạt động trong
the helpdesk phone as requests come in. The phòng đã đặt. Tôi đã yêu cầu Li Wei trả lời điện
rest of you can get started on the work orders that thoại hỗ trợ khi có yêu cầu. Những người còn lại
we already have. có thể bắt đầu với các mục công việc mà chúng ta
có.

Tuesday Schedule
9:00 Board meeting Room 223
9:30 Marketing meeting Auditorium
9:30 Product development videoconferenceRoom
407

11:00 All-staff meeting Cafeteria

92. What happened last night? 92. Chuyện gì đã xảy ra đêm qua?
A. Some servers were delivered. A. Một số máy chủ đã được mang đến.
B. The electricity went out. B. Cúp điện.
C. A Web site was launched. C. Một trang web đưa vào hoạt động.
D. Some keys were lost. D. Một số chìa khóa bị mất

93. Look at the graphic. Which room will the 93. Nhìn hình minh họa. Người nói sẽ đi đến
speaker go? phòng nào tiếp theo?
to next? A. Phòng 223
A. Room 223 B. Thính phòng
B. Auditorium C. Phòng 407
C. Room 407 D. Phòng ăn
D. Cafeteria

94. According to the speaker, what will Li Wei 94. Theo như người nói thì Li Wei sẽ làm gì?
do?
A. Chỉ huy đội sửa chữa
A. Lead a repair crew
B. Thí nghiệm một số sản phẩm
B. Test out some products
C. Cài đặt một số phần mềm
C. Install some software
D. Trả lời điện thoại
D. Answer a telephone

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 30
W-Am: Good evening, this is Channel 11 News.
Today, Mayor Goldberg held a press
TRANS:
conference to announce plans to repair
damaged roads in the city. The mayor said the Chào buổi tối, đây là Chương trình tin tức Kênh
project will begin next month, and Smith Road 11. Hôm nay, Thị trưởng Goldberg đã tổ chức họp
will be the first road closed. There will be detour báo để công bố kế hoạch sửa chữa đường xá hư
signs posted, but please be aware that no one will hại trong thành phố. Thị trưởng cho biết dự án sẽ
be able to access Smith Road for at least two bắt đầu vào tháng sau và đường Smith sẽ là con
weeks. The mayor also announced that at least đường đầu tiên đóng cửa. Sẽ có các bảng hiệu
100 new workers would be hired to complete the đường vòng được dựng lên, nhưng xin lưu ý rằng
roadwork. You can visit the Channel 11 Web không ai có thể đi qua đường Smith trong ít nhất
site for a link to descriptions of these new jobs. hai tuần. Thị trưởng cũng tuyên bố rằng ít nhất
100 công nhân sẽ được thuê để hoàn thành công
việc làm đường. Các bạn có thể truy cập trang
web Kênh 11 để vào liên kết đến các mô tả công
việc mới này.

95.

Who gave a press conference today?


A. A civil engineer
B. A local student
C. The city mayor
D. The company president

96. Look at the graphic. Which building will be


affected by the first road closure?
A. The high school 95. Ai đã tổ chức họp báo ngày hôm nay?
B. The post office A. Kỹ sư xây dựng
C. The bus station B. Học sinh địa phương

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 31
D. The museum C. Thị trưởng thành phố
D. Chủ tịch công ty
97. What information does the speaker say can be
found
on a Web site?
96. Nhìn hình minh họa. Nơi nào bị ảnh hưởng
A. The location of a bus stop bởi việc đường bị đóng?
B. The schedule for a construction project A. Trường trung học
C. Information about job openings B. Bưu điện
D. Steps for filing a complaint C. Trạm xe buýt
D. Bảo tàng

97. Người nói có thể tìm thấy thông tin gì trên


trang
web?
A. Vị trí của trạm xe buýt
B. Lịch trình cho một dự án xây dựng
C. Thông tin về cơ hội việc làm
D. Các bước nộp đơn khiếu nại

M-Au: Attention, passengers of Flight B 1205 to


Los Angeles: this flight is overbooked. If you're
available to take a later flight today, please
come to the customer service desk right away TRANS:
and you'll receive a voucher for a free, round- Chú ý, hành khách của chuyến bay B 1205 đến
trip, domestic flight. Additionally, we are now Los Angeles: lượt đặt vé cho chuyến bay này đã
scheduled to board at Gate 24C. We apologize quá giới hạn. Nếu quý hành khách có thể bay
for the late notice, but the door to the jet muộn hơn vào hôm nay, hãy đến bàn chăm sóc
bridge is not working, so we're being moved to khách hàng ngay lập tức và sẽ nhận được một
a different gate. Thank you for your patience. phiếu miễn phí cho chuyến bay nội địa với đầy đủ
We'll begin boarding shortly. dịch vụ. Ngoài ra, chúng tôi hiện đang tiến hành
lên máy bay tại Cổng 24C. Chúng tôi xin lỗi vì
thông báo muộn, nhưng cửa vào cầu máy bay
98.
không hoạt động, vì vậy chúng tôi đang được
chuyển đến một cổng khác. Cảm ơn vì sự kiên
nhẫn của quý khách. Chúng ta sẽ bắt đầu lên máy
bay ngay.

According to the speaker, why should listeners

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 32
visit the customer service desk? 98. Theo người nói, tại sao người nghe nên đến
bàn chăm sóc khách hàng?
A. To claim a lost item
A. Để lấy lại hành lí thất lạc
B. To check extra baggage
B. Để kiểm tra hành lý bổ sung
C. To request a special meal
C. Yêu cầu một bữa ăn đặc biệt
D. To volunteer for a later flight
D. Tình nguyện lên chuyến bay sau

99. Look at the graphic. Which information has


99. Nhìn hình minh họa. Thông tin nào thay đổi?
changed?
A. Los Angeles
A. Los Angeles
B. B1205
B. B1205
C. 22C
C. 22C
D. 8D
D. 8D

100. According to the speaker, what is the reason


100. Theo như người nói, lý do của sự thay đổi là
for the change?
gì?
A. Some workers are late.
A. Một số công nhân bị trễ.
B. A door is broken.
B. Một cánh cửa bị hỏng.
C. The weather is bad.
C. Thời tiết xấu.
D. A computer is malfunctioning.
D. Một máy tính bị lỗi.

TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 33

You might also like