Professional Documents
Culture Documents
1–B
A. A man is opening a drawer. A. 1 người đàn ông đang mở 1 cái tủ.
B. A man is wiping a counter. B. 1 người đang ông đang lau quầy.
C. A man is ordering a meal. C. 1 người đàn ông đang đặt món.
D. A man is pouring a beverage. D. 1 người đàn ông đang rót thức uống.
2–A
A. A bicycle has been loaded onto a truck. A. 1 chiếc xe đạp đã được đưa lên 1 xe tải.
B. Cyclists are riding down a city street. B. Những người đạp xe đang đi xuống 1 con phố.
C. Several cars are parked in a row. C. 1 vài chiếc xe hơi đã được đỗ thành hàng.
D. A driver is getting out of a vehicle. D. 1 tài xế đang ra khỏi 1 phương tiện.
3–D
A. A woman is hanging up a sign. A. 1 người phụ nữ đang treo 1 cái biển.
B. Some customers are waiting in line. B. 1 vài khách hàng đang đợi thành hàng.
C. Some customers are paying for some merchandise. C. 1 vài khách hàng đang thanh toán các mặt hàng.
D. A woman is wearing a jacket. D. 1 người phụ nữ đang mặc 1 áo khoác.
4–D
A. Some people are entering a building. A. 1 vài người đang tiến vào 1 tòa nhà.
B. Some people are holding on to a railing. B. 1 vài người đang nắm 1 rào chắn.
C. Some people are crossing a road. C. 1 vài người đang băng qua đường.
D. Some people are descending some stairs. D. 1 vài người đang đi xuống vài bậc thang.
5–C
A. A projector is being repositioned on a desk. A. 1 máy chiếu đang được đặt lại trên bàn.
B. Some printed materials are being distributed to a class. B. 1 vài dụng cụ in ấn đang được phát cho 1 lớp học.
C. An audience is listening to a lecturer. C. 1 nhóm người nghe đang nghe 1 giảng viên.
D. Some people are organizing a workplace. D. 1 vài người đang sắp xếp nơi làm việc.
6–C
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 1
A. A lamp has been attached to the wall. A. 1 cái đèn bàn đã được gắn vào tường.
B. A door has been left open. B. 1 cánh cửa đã được để mở.
C. An office is unoccupied. C. 1 văn phòng không có ai.
D. A keyboard is covered with file folders. D. 1 bàn phìm bị che phủ bởi những tài liệu
TEST 5 PART 2
5.7 5.7
Let's meet in front of the theater at five. Hãy gặp nhau trước nhà hát lúc năm giờ.
(A) OK, I'll see you there. (A) OK, tôi sẽ gặp bạn ở đó.
(B) I thought it cost six dollars. (B) Tôi nghĩ rằng nó có giá sáu đô la.
(C) It's nice to meet you. (C) Rất vui được gặp bạn.
5.8 5.8
When will the sink be repaired? Khi nào thì bồn rửa sẽ được sửa chữa?
(A) No, I don't think so. (A) Không, tôi không nghĩ vậy.
(B) From the hardware store. (B) Từ cửa hàng phần cứng.
(C) By the end of the week. (C) Trước cuối tuần.
5.9 5.9
Have they painted this lobby? Họ đã sơn sảnh này chưa?
(A) On the last page. (A) Trên trang cuối cùng.
(B) It is brighter in here now. (B) Bây giờ nó trông sáng hơn.
(C) There's one at the entrance. (C) Có một cái ở lối vào.
5.10 5.10
Where did you put those budget estimates? Bạn đã đặt những dự toán ngân sách đó ở
(A) They're on my desk. đâu?
(B) Yes, I did. (A) Chúng đang ở trên bàn của tôi.
(C) He's at his attorney's office. (B) Vâng, tôi đã làm.
(C) Anh ấy ở tại văn phòng luật sư của mình.
5.11 5.11
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 2
Who's responsible for hiring decisions?
(A) Ramon, the managing director.
Ai chịu trách nhiệm cho quyết định tuyển
(B) The last week of each quarter.
dụng?
(C) I was hired last August.
(A) Ramon, giám đốc quản lý.
(B) Tuần cuối cùng của mỗi quý.
(C) Tôi đã được thuê vào tháng 8 năm ngoái.
5.12 5.12
Isn't there a sporting event at the arena Không có sự kiện thể thao nào tại đấu trường
tonight? tối nay à?
(A) No, I prefer art exhibits. (A) Không, tôi thích triển lãm nghệ thuật.
(B) I guess he does. (B) Tôi đoán anh ấy làm.
(C) Let me check the schedule. (C) Hãy để tôi kiểm tra lịch trình.
5.13 5.13
Has your boss approved your transfer yet? Sếp của bạn đã phê duyệt chuyển khoản chưa?
(A) I just put in the request. (A) Tôi vừa mới yêu cầu.
(B) If you don't mind, thanks. (B) Nếu bạn không phiền, cảm ơn.
(C) Let's get off at the next stop. (C) Hãy xuống tại điểm dừng tiếp theo.
5.14 5.14
Could you pick Mr. Peterson up from the Bạn có thể đón ông Peterson từ sân bay
airport? không?
(A) I haven't picked one. (A) Tôi chưa chọn một.
(B) A long flight. (B) Một chuyến bay dài.
(C) Sure, at what time? (C) Chắc chắn rồi, lúc mấy giờ?
5.15 5.15
How do you get to work every day? Bạn đi làm mỗi ngày bằng phương tiện gì?
(A) We always start at nine. (A) Chúng tôi luôn bắt đầu lúc chín giờ.
(B) I take the local train. (B) Tôi đi tàu địa phương.
(C) It's very busy here. (C) Ở đây rất bận rộn.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 3
5.16 5.16
I can't read the patient's handwriting on these Tôi không thể đọc chữ viết tay của bệnh nhân
forms. trên các mẫu này.
(A) Ask her to fill them out again. (A) Yêu cầu cô ấy điền lại.
(B) It is a well-written film. (B) Đây là một bộ phim có kịch bản hay.
(C) That depends on which post office. (C) Điều đó phụ thuộc vào bưu điện.
5.17 5.17
When is my first appointment today? Cuộc hẹn đầu tiên của tôi hôm nay là lúc nào?
(A) Around fifteen percent. (A) Khoảng mười lăm phần trăm.
(B) Yes, that's what I meant. (B) Vâng, đó là những gì tôi muốn nói.
(C) Not until after lunch. (C) Mãi đến sau bữa trưa.
5.18 5.18
Why hasn't the real estate contract been signed Tại sao hợp đồng bất động sản chưa được ký
yet? kết?
(A) It's under review. (A) Nó đang được xem xét.
(B) I'm not signed up. (B) Tôi chưa đăng ký.
(C) A few acres. (C) Một vài mẫu đất.
5.19 5.19
How many kitchen appliances have been sold Có bao nhiêu thiết bị nhà bếp đã được bán
this week? trong tuần này?
(A) It's easy to apply. (A) Thật dễ dàng để áp dụng.
(B) Around thirty, I think. (B) Khoảng ba mươi, tôi nghĩ.
(C) We sell refrigerators. (C) Chúng tôi bán tủ lạnh.
5.20 5.20
Would you mind if I kept the door open? Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa ra?
(A) Isn't the hallway too noisy? (A) Đừng mở, hành lang ồn quá à?
(B) In the second drawer. (B) Trong ngăn kéo thứ hai.
(C) Yes, you can use it. (C) Có, bạn có thể sử dụng nó.
5.21 5.21
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 4
When is the team from Konrad Company Khi nào thì nhóm từ Công ty Konrad dự kiến sẽ
expected to arrive? đến?
(A) In the international terminal. (A) Trong nhà ga quốc tế.
(B) All the way from Amsterdam. (B) Tất cả các cách từ Amsterdam.
(C) Ahmed made all those arrangements. (C) Ahmed đã thực hiện tất cả những sắp
xếp đó (hãy hỏi Ahmed)
5.22 5.22
This is the last interview scheduled for today, Đây là cuộc phỏng vấn cuối cùng được lên lịch
isn't it? cho hôm nay, phải không?
(A) It does have a lovely view. (A) Nó có một cái nhìn đáng yêu.
(B) No, there's one more. (B) Không, còn thêm một cuộc nữa.
(C) They preferred the old schedule. (C) Họ thích lịch trình cũ.
5.23 5.23
Which caterer is supplying food for the Dịch vụ nào đang cung cấp thực phẩm cho
company picnic? buổi dã ngoại của công ty?
(A) A large supply order. (A) Một đơn đặt hàng cung cấp lớn.
(B) The same one we used last year. (B) Như cái chúng ta đã sử dụng năm ngoái.
(C) The orders have come in over the phone. (C) Các đơn đặt hàng đã đến qua điện thoại.
5.24 5.24
Why don't we ask for two office assistants? Tại sao chúng ta không yêu cầu hai trợ lý văn
(A) Yes, that's a good idea. phòng?
(B) She works in human resources. (A) Vâng, đó là một ý tưởng tốt.
(C) No, just a few days. (B) Cô ấy làm việc trong nguồn nhân lực.
(C) Không, chỉ một vài ngày.
5.25 5.25
Have we sold more tickets this year than last Chúng ta có bán được nhiều vé hơn trong năm
year? nay so với năm ngoái không?
(A) I thought I put them in your mailbox. (A) Tôi nghĩ là tôi đã đặt chúng vào hộp thư
(B) I didn't organize the concert last year. của bạn.
(C) It will be held on Tuesday. (B) Tôi đã không tổ chức buổi hòa nhạc năm
ngoái (nên tôi không biết)
(C) Nó sẽ được tổ chức vào thứ ba.
5.26 5.26
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 5
Should I present the sales figures at today's Tôi nên trình bày số liệu bán hàng tại cuộc họp
meeting or tomorrow's? hôm nay hay ngày mai?
(A) Tomorrow's has been canceled. (A) Cuộc họp ngày mai đã bị hủy (luôn hôm
nay đi)
(B) Only a slight increase.
(B) Chỉ tăng nhẹ.
(C) Are all purchases final?
(C) Có phải mua cuối cùng?
5.27 5.27
This jacket isn't as warm as I thought it would Chiếc áo khoác này không ấm như tôi nghĩ.
be. (tôi đang thấy hơi lạnh)
(A) With a matching scarf. (A) Với một chiếc khăn phù hợp.
(B) According to the weather report. (B) Theo báo cáo thời tiết.
(C) Would you like to go inside? (C) Bạn có muốn vào trong không?
5.28 5.28
We can leave our bags at the reception desk, Chúng ta có thể để túi ở bàn tiếp tân, phải
can't we? không?
(A) It ends at ten o'clock. (A) Nó kết thúc lúc mười giờ.
(B) Of course we can. (B) Tất nhiên chúng ta có thể.
(C) There are plenty of rooms. (C) Có rất nhiều phòng.
5.29 5.29
Why is Shreya leaving the company? Tại sao Shreya sắp rời công ty?
(A) A leader in the business. (A) Một nhà lãnh đạo trong kinh doanh.
(B) I put it next to the window. (B) Tôi đặt nó bên cạnh cửa sổ.
(C) She found a job in Chicago. (C) Cô ấy đã tìm được việc ở Chicago.
5.30 5.30
Should we go straight to the office, or stop by Chúng ta nên đi thẳng đến văn phòng, hay ghé
the hotel first? qua khách sạn trước?
(A) There's room in the taxi. (A) Có chỗ trong xe taxi.
(B) Either is fine with me. (B) Cả 2 đều ổn với tôi.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 6
(C) Yes, you're right. (C) Có, bạn đúng.
5.31 5.31
Does the security desk know that Mr. Ito is Bàn an ninh có biết rằng ông Ito sẽ đến vào
coming in today? hôm nay không?
(A) Maybe later, thanks. (A) Có lẽ sau này, cảm ơn.
(B) It's in the top drawer. (B) Nó nằm trong ngăn kéo trên cùng.
(C) You'd better call them. (C) Bạn nên gọi cho họ.
TEST 5
W-Am: Well, no one will be there to receive it. I don't want M: Thật không may, một khi gói hàng đã được chuyển
anything to happen to it. Is there anything you can do? đi, nó không thể được đổi địa chỉ.
M-Cn: Let me call the shipping agent in Chicago and have
them hold the package for you. That way your package will W: Thế thì không có ai đến để nhận nó. Tôi không
remain safe until you arrive. muốn bất cứ điều gì xảy ra với nó. Bạn có thể làm gì
không?
Tóm tắt: Khách hàng gọi đến cửa hàng đồ thể thao
hỏi về việc có thể thay đổi địa chỉ giao hàng hay
không.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 7
A. A Web-site designer 32. Người đàn ông là ai?
B. A truck driver A. Người thiết kế trang Web
C. A factory worker B. Tài xế xe tải
D. A customer service representative C. Công nhân nhà máy
D. Đại diện chăm sóc khách hàng
33. What is the woman trying to do?
33. Người phụ nữ đang cố làm gì?
A. Add an item to an order
A. Thêm một món hàng vào đơn hàng
B. Change a delivery location
B. Thay đổi địa chỉ nhận hàng
C. Return a damaged product
C. Hoàn trả sản phẩm hư hải
D. Correct a billing error
D. Chỉnh sửa một lỗi hóa đơn
35-37
W-Br: Pablo, I heard about your promotion. That's great news! Bản dịch:
When do you start your new position?
W: Này Pablo, tôi có nghe về việc thăng chức của bạn.
M-Cn: Thanks very much; I start on Monday. Things are a Nó là 1 tin rất tuyệt. Khi nào thì bạn bắt đầu vị trí mới?
little busy at the moment, though, because my new office is on
M: Cám ơn rất nhiều. Tôi bắt đầu vào thứ 2. Mặc dù,
a different floor, and I have to move all my personal
Mọi chuyện khá là bận tại thời điểm hiện tại, bởi vì văn
belongings there.
phòng mới của tôi ở tầng khác và tôi phải chuyển tất cả
W-Br: I just took inventory of the office supplies, so if you mọi thứ cá nhận thuộc về tôi tới đó.
need anything to help you pack, let me know.
W: Tôi vừa lấy văn phòng phẩm, nếu bạn cần bất cứ thứ
M-Cn: That would actually be very helpful. I can't believe how gì cần cho việc đóng gói của bạn, hãy cho tôi biết.
many things I've accumulated over the years! Do you think I can
M: Nó thực sự rất có ích. Tôi không thể tin được bao
get some cardboard boxes and tape?
nhiêu thứ tôi tích trữ qua nhiều năm. Bạn có nghĩ tôi có
thể lấy những cái hộp các tông và băng dính không?
Tóm tắt: Người đàn ông sắp chuyển đi và đồng
nghiệp của anh ấy muốn giúp anh đóng gói đồ đạc.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 8
35. Người đàn ông sẽ làm gì vào thứ Hai?
A. Tham dự hội thảo
B. Tốt nghiệp ra trường
35. What will the man do on Monday? C. Bắt đầu vị trí mới
A. Attend a seminar D. Nhận một giải thưởng
B. Graduate from school
C. Start a new position 36. Tại sao người đàn ông nói mình đang bận?
D. Receive an award A. Ông ta đang chuyển tới một văn phòng khác.
B. Ông ấy đang gặp khách hàng.
36. Why does the man say he is busy? C. Ông ấy có một chuyến công tác sắp tới.
A. He is moving into a different office. D. Ông ấy có một hạn chót dự án.
B. He is meeting with some clients.
C. He has an upcoming business trip. 37. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
D. He has a project deadline. A. Xem lại báo cáo chi phí
B. Sắp xếp một buổi tiệc mừng công ty
37. What does the woman offer to do? C. Giới thiệu người đàn ông với đồng nghiệp
A. Review an expense report D. Cung cấp vật dụng cho người đàn ông
B. Arrange a company celebration
C. Introduce the man to a colleague
D. Provide the man with supplies
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 9
chắc chắn chúng không đáng thất vọng.
39. What does the woman imply when she says, "Rashid has A. Ý kiến từ Rashid có giá trị hơn
worked in television for years"?
B. CV của Rashid đã hết hạn
A. Rashid's opinion would be valuable.
C. Rashid sẽ được thăng chức
B. Rashid's resume is out of date.
D. Rashid muốn thay đổi nghề nghiệp
C. Rashid should receive a promotion.
D. Rashid wants to change careers.
40. Người đàn ông nói ông ta đang lo về điều gì?
A. Đảm bảo ngân sách
40. What does the man say he is concerned about?
B. Làm hài lòng khách hàng
A. Staying under budget
C. Tới kịp giờ họp
B. Impressing a client
D. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
C. Arriving on time to a meeting
D. Satisfying a technical requirement
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 10
W-Arn: That's great, but um, have you ever met Mr. Kato? sắp đặt cho bữa trưa.
M-Au: Oh, right! Of course. How could I forget that Mr. Kato W: Tuyệt, nhưng bạn đã bao giờ gặp ông kato chưa?
doesn't eat meat? I'll call the restaurant later today to change
M: Tất nhiên, làm sao tôi có thể quên ông Kato
the order, but I really have to finish this seating chart first.
không ăn thịt? Tôi sẽ gọi nhà hàng hôm nay để thay
W-Arn: I can call the restaurant for you, so you can finish up đổi đơn đặt hàng Nhưng tôi phải hoàn thành xong sơ
here. đồ chỗ ngồi trước.
M-Au: That'd be great, thank you so much! W: Tôi có thể gọi nhà hàng cho bạn, nên bạn có thể
hoàn thành tại đây
M: Rất tuyệt. Cám ơn bạn rất nhiều.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 11
C. Contact a client 43. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
D. Call a restaurant A. Xem lại vài trang chiếu
B. Trả tiền chuyển hàng
C. Liên hệ khách hàng
D. Gọi cho nhà hàng
44-46
M-Cn: Hi, Ms. Santiago. It's Jim, your manager, calling. I just Bản dịch:
got an e-mail from Bergan Industries. Apparently, the
M: Chào cô Santigo. Tôi là Jim. Tôi vừa nhận được
presentation you gave yesterday really impressed them, and
email từ Bergan Industries. Rõ ràng, bài thuyết trình
now thanks to you they've decided to use us to supply all their
của cô hôm quá thực sự đã ấn tượng họ, và bây giờ nhờ
paper products.
cô mà họ vừa quyết định hợp tác với chúng ta để cung
W-Am: That's great news! But I can't take all the credit. James cấp giấy cho họ.
Tanaka in our advertising department made the slides for my
W; Đó là một tin rất tuyệt. Nhưng tôi không thể nhận
presentation. He's very creative.
toàn bộ phần thưởng được. James Tanaka ở bộ phận
M-Cn: I'm not surprised. Mr. Tanaka also did a wonderful job quảng cáo đã làm slide cho tôi. Anh ấy rất sáng tạo.
designing our catalog this year. Be sure to let him know that we
M: Tôi không bất ngờ. Anh ấy cũng đã làm một công
appreciate his abilities.
việc rất tuyệt vời là thiết kế danh mục của chúng ta
W-Am: I'll do that. He's out of the office today, but I’ll be sure trong năm nay. Chắc chắn sẽ cho anh ấy biết rằng
to give him that feedback when I see him tomorrow. chúng ta cảm kích khả năng của anh ấy.
W: Tôi sẽ làm việc đó. Anh ấy ra ngoài khỏi văn phòng
tối nay. Nhưng tôi chắc chắn sẽ nói cho anh ấy biết khi
tôi gặp anh ấy ngày mai.
44. Tại sao người đàn ông gọi người phụ nữ?
44. Why is the man calling the woman?
A. Để chúc mừng cô ấy
A. To congratulate her
B. Để xin lỗi cô ấy
B. To apologize to her
C. Để sắp xếp một buổi phỏng vấn
C. To set up an interview
D. Để sắp xếp gặp khách hàng
D. To organize a client visit
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 12
A. He has worked overseas. A. Anh ta đã làm việc ở nước ngoài.
B. He is very talented. B. Anh ta rất có tài.
C. He is familiar with the company policies. C. Anh ta rất rành về chính sách công ty.
D. He is easy to work with. D. Anh ấy rất dễ làm việc cùng.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 13
đầu.
47. What are the speakers discussing? 47. Các nhân vật thảo luận về điều gì?
A. Invitations for a library fund-raiser A. Lời mời cho một người gây quỹ của thư viện
B. Applications for a construction permit B. Đơn xin giấy phép xây dựng
C. Design plans for a new building C. Bản thiết kế tòa nhà mới
D. Membership requirements for patrons D. Đăng ký thành viên cho khách hàng quen
48. What is the man concerned about? 48. Người đàn ông lo lắng về điều gì?
A. How to lower costs A. Làm sao để giảm giá chi
B. When to hold an event B. Lúc nào tổ chức một sự kiện
C. Who will be in charge of training C. Ai chịu trách nhiệm huấn luyện
D. Where a room will be located D. Một phòng sẽ được đặt ở đâu
49. What does the man say he will do this afternoon? 49. Người đàn ông nói sẽ làm gì buổi chiều?
A. Confirm some information A. Xác nhận lại thông tin
B. Purchase some equipment B. Mua một vài công cụ
C. Reserve a meeting space C. Đặt một nơi họp
D. Write a book review D. Viết một bài đánh giá sách
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 14
giống với quảng cáo.
50. Tại sao người phụ nữ thất vọng với khách sạn?
50. Why was the woman disappointed with a hotel? A. Nó nằm xa trung tâm thành phố.
A. It was far from the city center. B. Nó quá đông du khách.
B. It was crowded with guests. C. Các nhân viên rất vô tâm.
C. The staff were inattentive. D. Phòng nhỏ.
D. The rooms were small.
51. Người đàn ông nói mình sẽ làm gì?
51. What does the man say he will do? A. Gọi taxi
A. Call a taxi B. In vé
B. Print out a ticket C. Kiểm tra quảng cáo
C. Check an advertisement D. Liên hệ đồng nghiệp
D. Contact a colleague
52. Người phụ nữ yêu cầu điều gì?
52. What does the woman request? A. Một chìa khóa dự phòng
A. An extra key B. Một khoản bồi hoàn
B. A reimbursement C. Một bản đồ thành phố
C. A city map D. Nâng cấp phòng
D. A room upgrade
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 15
the office a bit early to do that. W: Ok. Tôi sẽ lên chuyến tàu lúc 4h, nên chắc chắn
tôi sẽ rời văn phòng sớm hơn để làm điều đó.
M-Au: I’ll actually be on the same train. We should share a
taxi to the train station. M: Thực ra tôi cũng ở trên cùng chuyến tàu. Chúng
ta nên cùng lên taxi tới ga tàu.
Tóm tắt: 2 đồng nghiệp bàn về việc đi tàu đến một
buổi họp. Một người không biết cách lấy vé và được
người kia hướng dẫn.
53. Why is the woman traveling to Paris? 53. Tại sao người phụ nữ đi đến Paris?
54. What does the man explain to the woman? 54. Người đàn ông giải thích gì cho người phụ nữ?
C. How to fill out some paperwork C. Làm thế nào để điền vào một số giấy tờ
55. What does the man suggest? 55. Người đàn ông gợi ý gì?
B. Searching online for an address B. Tìm kiếm một địa chỉ qua mạng
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 16
ask employees not to use personal e-mail accounts at work. công ty cũng yêu cầu nhân viên không sử dụng email cá
nhân tại nơi làm việc.
M-Cn: Yes, but I'm sure everyone has to send personal e-
mails during office hours occasionally. What if I need to M: Vâng, nhưng tôi chắc tất cả mọi người thi thoảng sẽ
contact my bank? phải gửi email cá nhân trong giờ làm việc. Nếu tôi phải
liên lạc với ngân hàng của tôi thì sao??
W-Br: Oh, something like that shouldn't be a problem. The
company is just concerned because there have been complaints W: Ồ, chỉ như thế chắc chắn không phải là vấn đề.
about some employees spending too much time on non -work Công ty chỉ lo lắng vì có nhiều phàn nàn rằng vài nhân
activities. viên dành quá nhiều thời gian vào chuyện ngoài lề.
Tóm tắt: 2 đồng nghiệp bàn về chính sách email mới
của công ty.
56. Những người trong cuộc trò chuyện chủ yếu thảo
56. What are the speakers mainly discussing? luận về việc gì?
A. A computer malfunction A. Một sự cố máy tính
B. A company policy B. Một chính sách của công ty
C. A financial report C. Báo cáo tài chính
D. A recent holiday D. Một kỳ nghỉ gần đây
57. Tại sao người đàn ông lại nói, "nếu tôi cần liên hệ
57. Why does the man say, “What if I need to contact my bank”? với ngân hàng của tôi thì sao"?
C. To request some contact information C. Để yêu cầu một số thông tin liên lạc
D. To ask for a deadline extension D. Để yêu cầu gia hạn hạn chót
58. According to the woman, what complaint has been made 58. Theo người phụ nữ, những khiếu nại nào đã được
about some employees? đưa ra về một số nhân viên?
B. They work inconsistent hours. B. Họ làm việc không nhất quán giờ giấc.
C. They waste work time. C. Họ lãng phí thời gian làm việc.
59-61:
M-Au: Hey Sue. Hector and I are going to lunch at Antonio's Bản dịch:
Restaurant. Would you like to join us?
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 17
M-Cn: A few others from the office are coming as well. It'll be a M1: Này Sue. Hector và tôi sẽ đi ăn trưa tại nhà
good chance for you to socialize with your new colleagues. hàng. Bạn có muốn đi cùng không?
W-Am: Thanks for inviting me, but isn't that a bit far away to go M2: Cũng có một vài người từ văn phòng sẽ tới đó.
for lunch? It would take us twenty minutes just to get there, so Nó sẽ là một cơ hội tốt để bạn giao thiệp với đồng
we wouldn't have enough time to eat. nghiệp mới.
M-Au: Oh, you're thinking of the original Antonio's, by the town W: Cám ơn vì đã mời tôi, nhưng có phải nó khá xa
hall. They just opened a second place much closer to here. để đi ăn trưa không? Nó sẽ tốn 20 phút chỉ để đi đến
đó, nên chúng ta không có đủ thời gian để ăn.
M-Cn: Right. And we plan to go a little early, to beat the lunch
rush. M1: Oh, bạn đang nghĩ tới địa điểm ban đầu của
nhà hàng, trước toà thị chính. Họ vừa mở địa điểm
W-Am: In that case, sure. Let me just tell my manager that I'll thứ 2 gần hơn nhiều.
be going to lunch early.
M2: Đúng rồi. Chúng ta định đi sớm hơn 1 tý để
khỏi sợ hết chỗ ăn trưa.
W: Trong trường hợp đó thì chắc chắn rồi. Hãy để
tôi nói với quản lý răng tôi sẽ đi ăn trưa sớm.
Tóm tắt: 2 đồng nghiệp bàn về việc ăn trưa nhưng
nhà hàng khá xa và họ định đi đến một địa điểm
khác.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 18
B. Open an account 61. Người phụ nữ nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp theo?
C. Speak with a manager A. Yêu cầu hoàn lại tiền
D. Ask for a menu B. Mở một tài khoản
C. Nói chuyện với người quản lý
D. Yêu cầu thực đơn
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 19
A. Một hình thức kinh doanh sẽ mở.
64. What does the woman say will happen next B. Một cuộc thanh tra sẽ bắt đầu.
month? C. Một hóa đơn sẽ được gửi.
A. A business will open. D. Một con đường sẽ bị đóng cửa.
B. An inspection will begin.
C. An invoice will be sent.
D. A road will be closed.
65-67
W-Am: Welcome to Woodford Electronics! How may I help Bản dịch:
you?
W: Chào mừng tới Woodford Electronics. Tôi có thể
M-Au: Well, I purchased this digital camera yesterday from giúp gì bạn?
your store - but when I try to preview the photos I've taken, an
M: Tôi đã mua cái máy ảnh kỹ thuật số này hôm
error code displays on the screen.
qua. Nhưng khi tôi thử xem lại ảnh vừa chụp thì một
W-Am: Really? Let me take a look. I have a chart here of all the cái dòng lỗi hiện ra ngay trên màn hình.
codes, perhaps it'll tell us what's going on ... ah, I see. According
W: Thật sao? Để tôi xem. Tôi có một cái bảng về các
to the chart, the camera doesn't have enough battery power
mã, có lẽ nó sẽ nói cho chúng ta điều gì đang xảy
to preview the photos.
ra… ah, tôi thấy rồi. Theo cái bảng, chiếc máy ảnh
M-Au: Oh. Do I need to buy a new battery? không có đủ pin để xem lại ảnh.
W-Am: Well, let me give you a new one for free, since you just M: Ô thế thì tôi có cần mua một cái pin mới không?
bought the camera from us yesterday.
W: Để tôi mang cho bạn 1 cái miễn phí. Vì bạn vừa
mới mua máy ảnh từ chúng tôi hôm qua.
Tóm tắt: Khách hàng gặp lỗi khi sử dụng máy ảnh
và đem đến cửa hàng hỏi lý do cùng cachs xử lý vấn
đề.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 20
C. An electrician D. Một nhà thiết kế sản phẩm
D. A product designer
66. Nhìn vào lược đồ. Máy ảnh hiển thị mã lỗi nào?
66. Look at the graphic. Which error code is the A. E-1
camera displaying? B. E-2
A. E-1 C. E-3
B. E-2 D. E-4
C. E-3
D. E-4 67. Người phụ nữ nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp theo?
67. What will the woman most likely do next? A. Thay thế một bộ phận
A. Replace an item B. Chụp ảnh
B. Take a photograph C. Đọc hướng dẫn
C. Read a manual D. Trình chiếu một số slide
D. Show some slides
68-70
M-Au: Jin-Hee, the company's closing the parking area in Bản dịch:
front of our research lab for construction next month. Can
M: Jin-hee, công ty sẽ đóng khu vực đỗ xe trước
you send an e-mail to tell the rest of the team?
phòng nghiên cứu của chúng ta để xây dựng vào
W-Br: Yeah, sure. Did they decide where everyone should park tháng tới. Bạn có thể gửi email để báo với phần còn
in the mean time? lại của đội?
M-Au: We're supposed to use the west parking area - 'till the W: Tất nhiên. Họ đã quyết định nơi mọi người sẽ đỗ
construction's finished. xe trong khoảng thời gian đó chưa?
W-Br: That's quite a long walk from our lab. When the M: Chúng ta được cho là sẽ sử dụng bãi xe phía tây
weather's bad, the roads around here can get really icy. cho đến khi công trình được hoàn thành.
M-Au: Don't worry. The company's providing shuttles from W: Nó khá xa từ phòng của ta. Khi thời tiết xấu,
the parking area to our đường xung quanh có thể bị đóng băng.
lab. Could you add that
M: Đừng lo lắng. Công ty cung cấp phương tiện đưa
to the e-mail as well?
đón từ bãi đỗ xe tới đây. Bạn có thể thêm thông tin
này vào email luôn được không?
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 21
68. Nhìn vào lược đồ. Khu vực đậu xe nào sẽ bị đóng
68. Look at the graphic. Which parking area will be cửa?
closed? A. Bắc
A. North B. Đông
B. East C. Nam
C. South D. Tây
D. West
69. Người phụ nữ lo lắng về điều gì?
69. What is the woman concerned about? A. Việc ra vào an ninh của toà nhà
A. Building security access B. Phí đậu xe
B. Parking fees C. Điều kiện đường xá
C. Road conditions D. Kẹt xe
D. Heavy traffic
70. Người đàn ông nói công ty sẽ làm gì?
70. What does the man say the company will do? A. Hoàn tiền cho nhân viên
A. Reimburse employees B. Cung cấp dịch vụ đưa đón
B. Offer a shuttle service C. Cung cấp bản đồ
C. Provide maps D. Phân phối phù hiệu điện tử
D. Distribute electronic badges
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 22
PART 4
73. Why does the woman ask the man to call her
73. Tại sao người phụ nữ yêu cầu người đàn ông
back?
gọi lại?
A. To verify his credit card number
A. Để xác thực số thẻ tín dụng
B. To confirm a color choice
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 23
C. To provide his e-mail address B. Để xác nhận lựa chọn màu sắc
D. To get directions to a building site C. Để cung cấp địa chỉ e-mail
D. Để được chỉ dẫn đến công trường
A. Schedule appointments
B. View a product demonstration 76. Người nghe sẽ làm gì tiếp theo?
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 24
M Ali: Good morning. I want to go over what
you'll be doing during registration for the IT
TRANS:
Strategy conference. We've set up two tables in
the lobby with conference materials, and you'll be Chào buổi sáng. Tôi muốn duyệt lại những gì các
handing out registration packets. Each packet bạn sẽ làm trong thủ tục đăng ký cho hội nghị
contains a schedule, a map of the building, and a Chiến lược Công Nghệ Thông Tin. Chúng ta đã
name tag. Remember to ask for photo để hai bàn ở sảnh cùng tài liệu hội nghị và các bạn
identification, like a passport or a driver's sẽ phát các gói đăng ký. Mỗi gói có một lịch trình,
license, before you give these out. Attendees bản đồ tòa nhà và thẻ tên. Hãy nhớ yêu cầu nhận
have until noon to check in, and then in the dạng ảnh, như hộ chiếu hoặc bằng lái xe, trước
afternoon you'll be free to go to any khi đưa gói tài liệu. Người tham dự sẽ có thời gian
presentations you want. đến trưa để đăng ký, và sau đó vào buổi chiều, các
bạn sẽ được tự do tham dự bất kỳ bài thuyết trình
nào bạn muốn.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 25
Willow Lane Restaurant so we can all meet our đã giúp tôi lên kế hoạch cho tiệc tiếp đón chào
new colleague. But, now we have a problem. mừng giáo sư Edmunson đến trường đại học của
Thirty-five people have accepted the invitation! I chúng ta. Tôi biết là ta đã quyết định đặt một
wasn't expecting so many. It's probably not too phòng ăn riêng tại nhà hàng Willow Lane để tất cả
late to book a different place, but we have to mọi người có thể gặp gỡ đồng nghiệp mới của
hurry. Would you have time to call some other chúng ta. Nhưng bây giờ có một vấn đề phát sinh.
restaurants this morning to see what space they 35 người đã đồng ý thư mời! Tôi đã không nghĩ
have available? Then we can decide what to do. rằng sẽ nhiều người đăng kí như vậy. Có lẽ là
chưa quá muộn để đặt một địa điểm khác, nhưng
chúng ta phải khẩn trương. Bạn có thể gọi tới một
số nhà hàng trong buổi sáng nay để xem họ có
không gian trống không? Sau đó chúng ta có thể
quyết định nên làm gì.
C. The current venue is too small. B. Cô ấy quên thông báo cho một số người
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 26
W-Br: Good morning. As you know, we're going
to carry a different brand of exercise machines
TRANS:
at our store starting next month. The selection
will include equipment such as treadmills and Chào buổi sáng. Như các bạn đã biết, chúng ta sẽ
stationary bikes. It's very important that you, as bán máy tập thể dục của một hiệu khác tại cửa
sales associates, become familiar with the hàng bắt đầu vào tháng tới. Sản phẩm được chọn
products, and know how to use each machine. So, sẽ bao gồm các thiết bị như máy chạy bộ và xe
I’ll be giving each of you a brochure with đạp tại chỗ. Quan trọng là các bạn với tư cách là
pictures and descriptions of all the machines to cộng tác viên bán hàng phải làm quen với các sản
look over. Please read through this phẩm và biết cách sử dụng từng máy. Vì vậy, tôi
information. Next week a representative from sẽ phát cho mỗi người một tập tài liệu với hình
the manufacturer will come to the store and ảnh và mô tả về tất cả các máy để xem qua. Hãy
train us on the new equipment. đọc kĩ thông tin này. Tuần tới, một đại diện từ nhà
sản xuất sẽ đến cửa hàng và hướng dẫn chúng ta
về các thiết bị mới.
83. Người nói chủ yếu nói về vấn đề gì?
83. What is the speaker mainly discussing?
A. Lịch làm việc đã sửa đổi
A. A revised work schedule
B. Thiết bị thể dục mới
B. New fitness equipment
C. Cơ hội thăng chức
C. Opportunities for promotion
D. Lớp tập thể dục miễn phí
D. Free exercise classes
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 27
you're used to the space where you work now, Xin chào, Alan, Clarence đây. Tôi muốn nói
but you are right next to the break room. It's chuyện với anh về việc chuyển nơi làm việc của
much quieter on the second floor. Plus, the anh sang văn phòng mới của chúng ta ở tầng hai.
other software developers are already in the new Tôi biết là anh đã quen với nơi làm việc bây giờ,
space, and it'd be convenient to have our entire nhưng anh lại ở ngay cạnh phòng nghỉ. Không
team close together. Please begin packing your gian thì yên tĩnh hơn nhiều khi ở tầng hai. Thêm
belongings this week, and on Monday, I'll vào đó, các nhân viên phát triển phần mềm khác
arrange for someone to come and set up your đã ở chuyển đến chỗ mới và sẽ thuận tiện khi toàn
computer in the new location. bộ nhóm chúng ta gần nhau. Hãy bắt đầu đóng gói
đồ đạc trong tuần này và vào Thứ Hai, tôi sẽ cho
cho người đến và lắp máy tính của anh ở chỗ mới.
87. Why does the speaker say, "you are right next
87. Tại sao người nói lại bảo “nhưng anh lại ở
to the break room"? ngay cạnh phòng nghỉ”?
A. To suggest that a location is undesirable A. Để đề xuất rằng vị trí là không được mong
B. To propose taking a break muốn
D. To ask about a convenient place to meet C. Từ chối lời mời của đồng nghiệp
D. Để hỏi về một nơi thuận tiện để gặp
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 28
client interactions in the retail environment. hàng giày dép City Heights chúng ta. Jacqueline
Today's focus will be how to best build customer đã đào tạo nhân viên về chiến lược chăm sóc
loyalty, so that our customers will continue to khách hàng trong nhiều năm. Cô ấy có hiểu biết
come back to our stores. Before I let Jacqueline sâu sắc trong việc xử lý việc tương tác với khách
start, just a quick reminder to please switch off hàng trong mô hình bán lẻ. Trọng tâm hôm nay sẽ
your mobile phones to minimize distractions là cách tốt nhất để xây dựng lòng trung thành của
during her presentation. khách hàng, để khách hàng tiếp tục quay lại các
cửa hàng của chúng ta. Trước khi tôi mời cô
Jacqueline bắt đầu, cần nhắc nhanh là vui lòng tắt
điện thoại để giảm thiểu phiền nhiễu khi cô ấy
đang thuyết trình.
89. Where do the listeners most likely work? 89. Người nghe có thể làm việc ở đâu nhất?
91. What does the speaker remind listeners to do? 91. Người nói nhắc nhở người nghe làm gì?
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 29
everything is operational in the room that mạng vào sáng nay, vì vậy tôi sẽ đi qua đó trước
they've booked. I've asked Li Wei to answer để đảm bảo rằng mọi thứ đều hoạt động trong
the helpdesk phone as requests come in. The phòng đã đặt. Tôi đã yêu cầu Li Wei trả lời điện
rest of you can get started on the work orders that thoại hỗ trợ khi có yêu cầu. Những người còn lại
we already have. có thể bắt đầu với các mục công việc mà chúng ta
có.
Tuesday Schedule
9:00 Board meeting Room 223
9:30 Marketing meeting Auditorium
9:30 Product development videoconferenceRoom
407
92. What happened last night? 92. Chuyện gì đã xảy ra đêm qua?
A. Some servers were delivered. A. Một số máy chủ đã được mang đến.
B. The electricity went out. B. Cúp điện.
C. A Web site was launched. C. Một trang web đưa vào hoạt động.
D. Some keys were lost. D. Một số chìa khóa bị mất
93. Look at the graphic. Which room will the 93. Nhìn hình minh họa. Người nói sẽ đi đến
speaker go? phòng nào tiếp theo?
to next? A. Phòng 223
A. Room 223 B. Thính phòng
B. Auditorium C. Phòng 407
C. Room 407 D. Phòng ăn
D. Cafeteria
94. According to the speaker, what will Li Wei 94. Theo như người nói thì Li Wei sẽ làm gì?
do?
A. Chỉ huy đội sửa chữa
A. Lead a repair crew
B. Thí nghiệm một số sản phẩm
B. Test out some products
C. Cài đặt một số phần mềm
C. Install some software
D. Trả lời điện thoại
D. Answer a telephone
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 30
W-Am: Good evening, this is Channel 11 News.
Today, Mayor Goldberg held a press
TRANS:
conference to announce plans to repair
damaged roads in the city. The mayor said the Chào buổi tối, đây là Chương trình tin tức Kênh
project will begin next month, and Smith Road 11. Hôm nay, Thị trưởng Goldberg đã tổ chức họp
will be the first road closed. There will be detour báo để công bố kế hoạch sửa chữa đường xá hư
signs posted, but please be aware that no one will hại trong thành phố. Thị trưởng cho biết dự án sẽ
be able to access Smith Road for at least two bắt đầu vào tháng sau và đường Smith sẽ là con
weeks. The mayor also announced that at least đường đầu tiên đóng cửa. Sẽ có các bảng hiệu
100 new workers would be hired to complete the đường vòng được dựng lên, nhưng xin lưu ý rằng
roadwork. You can visit the Channel 11 Web không ai có thể đi qua đường Smith trong ít nhất
site for a link to descriptions of these new jobs. hai tuần. Thị trưởng cũng tuyên bố rằng ít nhất
100 công nhân sẽ được thuê để hoàn thành công
việc làm đường. Các bạn có thể truy cập trang
web Kênh 11 để vào liên kết đến các mô tả công
việc mới này.
95.
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 31
D. The museum C. Thị trưởng thành phố
D. Chủ tịch công ty
97. What information does the speaker say can be
found
on a Web site?
96. Nhìn hình minh họa. Nơi nào bị ảnh hưởng
A. The location of a bus stop bởi việc đường bị đóng?
B. The schedule for a construction project A. Trường trung học
C. Information about job openings B. Bưu điện
D. Steps for filing a complaint C. Trạm xe buýt
D. Bảo tàng
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 32
visit the customer service desk? 98. Theo người nói, tại sao người nghe nên đến
bàn chăm sóc khách hàng?
A. To claim a lost item
A. Để lấy lại hành lí thất lạc
B. To check extra baggage
B. Để kiểm tra hành lý bổ sung
C. To request a special meal
C. Yêu cầu một bữa ăn đặc biệt
D. To volunteer for a later flight
D. Tình nguyện lên chuyến bay sau
TOP 1 TRUNG TÂM CÓ NHIỀU HỌC VIÊN SỞ HỮU CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ NHẤT VIỆT NAM - 2028 33