You are on page 1of 43

TEST 1

PART 1
(A) She's searching in her handbag (A) Cô ấy đang tìm kiếm trong túi xách của
(B) She's looking in a display case mình
(C) She's paying for a purchase (B) Cô ấy đang tìm kiếm trong một hộp trưng
(D) She's holding some flowers bày
(C) Cô ấy đang trả tiền mua hàng
(D) Cô ấy đang cầm một v{i bông hoa
2. 2.
(A) The man is switching off a lamp (A) Người đ{n ông đang tắt đèn
(B) The man is opening home curtains (B) Người đ{n ông đang mở rèm cửa
(C) The man is seated by window (C) Người đàn ông đang ngồi bên cửa sổ
(D) The man is hanging some photographs on (D) Người đ{n ông đang treo một số bức ảnh
the wall trên tường
3. 3.
(A) Some chairs are arranged in a circle. (A) Một số ghế được sắp xếp theo hình tròn.
(B) Some stairs are being cleaned. (B) Một số cầu thang đang được làm sạch.
(C) A roof is being repaired. (C) Một m|i nh{ đang được sửa chữa.
(D) A tree is being trimmed. (D) Một c|i c}y đang được cắt tỉa.
4. 4.
(A) One of the women is wearing a scarf. (A) Một trong những phụ nữ đang quàng
(B) The women are talking to each khăn.
other. (B) Những người phụ nữ đang nói chuyện với
(C) The man is pouring coffee into a nhau.
cup. (C) Người đ{n ông đang rót c{ phê v{o cốc.
(D) Mọi người đang chốt thực đơn của họ.
(D) The people are closing their menus.

5. 5.
(A) A notice is being hung on a post. (A) Một lưu ý được gắn trên một b{i đăng.
(B) The women are walking toward (B) Người phụ nữ đang đi về phía ô cửa.
a doorway. (C) Người đ{n ông đang thay lốp xe đạp.
(C) The man is changing a bicycle tire. (D) Một chiếc giỏ đang được gỡ ra khỏi giỏ h{ng.
(D) A basket is being removed from a
cart.
6. 6.
(A) A shop assistant is giving a man (A) Trợ lý cửa h{ng đang đưa cho một người
some money. đ{n ông một số tiền.
(B) Some people are entering a (B) Một số người đang v{o siêu thị.
supermarket. (C) Một nh}n viên thu ng}n đang để h{ng hóa
(C) A cashier is putting merchandise v{o một c|i túi.
into a bag. (D) Một số khách hàng đang xếp hàng
(D) Some customers are waiting in
line
PART 2
7. When did you buy your new phone? 7. Khi n{o bạn mua điện thoại mới?
(A) The store is close to my house. (A) Cửa h{ng thì gần nh{ tôi.
(B) Last week when it was on sale. (B) Tuần trước khi nó được bán.
(C) I think its the same number. (C) Tôi nghĩ rằng nó l{ cùng một số.
8. Do you know where Keiko's office is? 8. Bạn có biết văn phòng của Keiko không?
(A) That's the official logo. (A) Đó l{ logo chính thức.
(B) To reserve a room. (B) Để đặt phòng.
(C) It's on the second floor. (C) Nó ở trên tầng hai.
9. That was a short movie, wasn't it? 9. Đó l{ một bộ phim ngắn, phải không?
(A) The theater on Glenn Road. (A) Nh{ h|t trên đường Glenn.
(B) You are right. It was only an hour (B) Đúng là như vậy. Nó chỉ có một giờ
(C) I must have misplaced it đồng hồ.
(C) Tôi đ~ đặt nhầm nó
10.Where can I find a building directory? 10 Tôi có thể tìm thấy một thư mục tòa
(A) In two weeks. nh{ ở đ}u?
(B) No.Thank you. (A) Trong hai tuần.
(C) Near in front of entrance. (B) Không. Cảm ơn bạn.
(C) Gần trước lối vào.
11. Who's going to lead the 11. Ai sẽ người dẫn đầu cuộc đ{m phán
merger negotiation? s|p nhập?
(A) John Sanch.
(B) Thanks. I appreciate it.
(C) No, that's not mine.
(A) John Sanch.
(B) Cảm ơn. Tôi đ|nh gi| cao nó.
(C) Không, đó không phải của tôi.
12. How do I contact the financial 12 L{m thế n{o để tôi liên hệ với nh{ tư
consultant? vấn t{i chính?
(A) Tư vấn phí.
(B) Anh ấy đã để lại danh thiếp của
anh
(A) A fee consultation.
(B) He left his business card. ấy
(C) In a few more day. (C) Trong một v{i ng{y nữa.
13. When is the health inspector coming? 13. Khi n{o thì người kiểm tra sức khỏe
đến?
(A) Bất cứ lúc nào trong tuần.
(B) Nó tốt cho sức khỏe của bạn.
(A) Anytime this week. (C) Ở cửa sau.
(B) It’s good for your health.
(C) At the back door.
14. Wasn't this asignment due last week? 14. Nhiệm vụ n{y hết hạn từ tuần trước
phải không?
(A) Nó mất nhiều thời gian hơn chúng
tôi
(A) It is taking longer than we thought nghĩ
(B) Đăng nhập ở cuối trang.
(C) Không. Bạn không cần sự cho phép.
(B) Sign at the bottom of the page.
(C) No. You don't need permission.
15. Whose turn is it to buy coffee? 15. Người n{o tới lượt mua cafe?
(A) Two Sugars Please (A) Vui lòng cho 2 cà phê đường.
(B) In the kitchen. (B) Trong bếp.
(C) I already bought it. (C) Tôi đã mua nó.
16. Were will the company retreat be next 16. Công ty sẽ rút lui v{o năm tới?
year?
(A) Every year
(B) It hasn't been deader yet
(C) Yes. I've been there (A) Hàng năm
(B) ) Nó chưa chấm dứt
(C) Có. Tôi đ~ từng ở đó
17. Let's discuss the building designs this 17. H~y thảo luận về việc thiết kế tòa nh{
morning. sáng nay.
(A) We can do it this afternoon instead. (A) Chúng ta có thể làm điều đó vào
(B) The sign on the wall. chiều nay
(C) Does he work in that building, too? (B) Dấu hiệu trên tường
(C) Anh ấy cũng l{m việc trong tòa nh{ đó
chứ?
18. Why is there a cake sitting out on the 18. Tại sao có một chiếc b|nh đặt ở ngo{i
front desk? bàn?
(A) The potted plant on the ground.
(B) It's will answer the phone.
(C) Because Barb's party is today.
(A) C}y trồng trong chậu trên mặt đất.
(B) Nó sẽ trả lời điện thoại.
(C) Bởi vì bữa tiệc của Barb vào ngày
hôm nay
19. How are we going to move all of these 19. L{m thế n{o để chúng ta di chuyển
office chairs? tất cả c|c ghế trong văn phòng?
(A) Sergio will help us. (A) Sergio sẽ giúp chúng tôi.
(B) Across the hallway. (B) Bên kia hành lang.
(C) Have a seat by the window. (C) Có một chỗ ngồi bên cửa sổ.
20. Have you gone to the leadership training 20. Bạn đ~ đi đ{o tạo trở th{nh l~nh
yet? đạo chưa?
(A) A new training manual. (A) Một hướng dẫn đ{o tạo mới.
(B) Sure, we can leave some for you. (B) Chắc chắn, chúng tôi có thể để lại một
(C) I didn't know it was required. số cho bạn.
(C) Tôi không biết điều đó được yêu
cầu.
21. Why don't we start marketing to a 21. Tại sao chúng ta không bắt đầu tiếp
younger audience? thị với đối tượng trẻ hơn?
(A) That's a really good idea. (A) Đó là một ý tưởng thực sự rất tốt.
(B) The film starts at nine. (B) Bộ phim bắt đầu lúc chín giờ.
(C) Fifteen should be enough. (C) Mười lăm l{ đủ.
22. What kind of tablet computer do you 22. Bạn có loại m|y tính bảng n{o?
have? (A) Tôi có thêm vài phút nữa.
(A) I have a few more minutes. (B) Một cửa h{ng điện tử gần đó.
(B) An electronics store nearby. (C) Bạn nghĩ bạn sẽ mua cái nào?
(C) Are you thinking of buying one?
23. Wouldn't you rather travel somewhere 23. Bạn có muốn đi du lịch đ}u đó trong
during your time off? thời gian nghỉ không?
(A) A round-trip ticket for two thousand (A) Một vé khứ hồi với gi| hai nghìn đô la.
dollars. (B) Tôi đang dự định sơn nhà của tôi.
(B) I'm planning to paint my house. (C) Tôi sẽ theo dõi với Sahar.
(C) I would follow up with Sahar.
24. You gave the customers the bill, didn't 24 Bạn đ~ đưa cho kh|ch h{ng hóa đơn
you? rồi, phải không?

(A) A reliable delivery service. (A) Một dịch vụ giao h{ng đ|ng tin cậy.
(B) That's an impressive offer. (B) Đó l{ một đề nghị ấn tượng.
(C) Hasn't the payment arrived yet? (C) Bạn chưa thanh toán phải không?
25. How soon can you finish the Sterling 25. Bao l}u bạn có thể ho{n th{nh b|o c|o
report? Sterling?
(A) He's a reporter there.
(B) I'll be done before lunch. (A) Anh ấy l{ một phóng viên ở đó.
(C) I wil be done for lunch (B) Tôi sẽ xong trước bữa trưa.
(C) Tôi sẽ ho{n th{nh bữa trưa
26. Would you like your receipt now, or shall 26. B}y giờ bạn có muốn nhận hóa đơn của
I put it in the bag? mình không, hay tôi sẽ bỏ nó v{o túi?
(A) Just put it in my bag, thanks. (A) Chỉ cần đặt nó trong túi của tôi, cảm
(B) About twenty-five euros. ơn.
(C) That's a great looking sweater. (B) Khoảng 25 euro.
(C) Đó l{ một chiếc |o len trông tuyệt vời.
27. The registration deadline is on Friday. 27. Hạn chót đăng ký l{ v{o thứ S|u.
(A) Where did you hear that? (A) Bạn đã nghe điều đó ở đâu?
(B) They arrived already. (B) Họ đ~ đến rồi.
(C) Yes, I'd like to. (C) Có, tôi muốn.
28. Your airline has an overnight flight to 28. H~ng h{ng không của bạn có chuyến
Delhi, doesn't it? bay qua đêm đến Delhi, phải không?

(A) The nearest train station. (A) Nh{ ga xe lửa gần nhất.
(B) Yes, it departs at eight P.M. (B) Có, nó khởi hành vào lúc 8h tối.
(C) Usually at a hotel downtown. (C) Thường tại một kh|ch sạn trung t}m
thành phố.
29. I can't seem to open the file you sent me. 29. Tôi dường như không thể mở tập tin
bạn gửi cho tôi.
(A) Yes, the post office is still open. (A) Có, bưu điện vẫn mở.
(B) Sorry—I'll try sending it again. (B) Xin lỗi, tôi sẽ thử gửi lại.
(C) We can't see that far either. (C) Chúng ta cũng không thể thấy điều đó.
30. Would you like to include breakfast in 30. Bạn có muốn đặt phòng bao gồm bữa
your room reservation? ăn s|ng không?
(A) Sure, that'll be fine. (A) Chắc chắn, điều đó sẽ ổn thôi.
(B) Check-in is at three o'clock. (B) Nhận phòng v{o lúc ba giờ.
(C) A view of the ocean, if possible. (C) Với tầm nhìn ra biển, nếu có thể.
PART 3 Phần 3
32-34
M-Cn Thanks for calling Riverside Auto M-Cn Cảm ơn bạn đ~ gọi cho Sửa chữa ô tô
Repair. How can I help you? Riverside. L{m thế n{o để tôi giúp bạn?
W-Br Hi. I got my car repaired last week W-Br Xin ch{o. Tôi đ~ sửa xe v{o tuần
and used your shuttle service to get a ride trước v{ sử dụng dịch vụ đưa đón của bạn
back to my office. (32) Can you tell me để trở lại văn phòng của tôi. (32) Bạn có
why there's a service charge on my thể cho tôi biết tại sao có phí dịch vụ
invoice for using the shuttle? I've never trên hóa
had to pay that before. đơn của tôi khi sử dụng xe đưa đón
không? Tôi chưa bao giờ phải trả tiền đó
trước đ}y.
M-Cn Vâng, (33) Thật không may, chi
M-Cn Yes, (33) Unfortunately the cost of phí nhiên liệu tự động đã tăng lên khá
auto fuel has risen quite a bit, so the nhiều, vì vậy công ty hiện yêu cầu
company now requires us to charge for chúng tôi tính phí cho việc vận chuyển.
the shuttle.
W-Br V}ng, tôi đ~ không mong đợi điều
đó.
W-Br Well, I wasn't expecting that. M-Cn Tôi xin lỗi, chúng tôi đ~ không thông
M-Cn I'm sorry we didn't inform you of this b|o cho bạn về điều n{y trước thời hạn.
(34)
ahead of time. (34)I will waive the fee Tôi sẽ miễn phí cho bạn ngay bây giờ,
now, but please be aware that you'll have to nhưng xin lưu ý rằng bạn sẽ phải trả tiền
pay for rides in the future. cho c|c chuyến đi trong tương lai.

32. Why is the woman calling? 32. Tại sao người phụ nữ lại gọi?
(A) To make an appointment. (A) Để đặt một cuộc hẹn.
(B) To rent a car. (B) Để thuê một chiếc xe hơi.
(C) To ask about a fee. (C) Để hỏi về một khoản phí.
(D) To apply for a position (D) Để |p dụng cho một vị trí

33 According to the man, what has recently 33.Theo người đ{n ông, những gì gần đ}y
changed? đ~ thay đổi?
(A) Office hours. (A) Giờ h{nh chính.
(B) Job requirements. (B) Yêu cầu công việc.
(C) A computer system. (C) Hệ thống m|y tính.
(D) A company policy. (D) Chính sách của công ty.

34.What does the man agree to do? 34 Người đ{n ông đồng ý l{m gì?
(A) Waive a fee. (A) Miễn một khoản phí.
(B) Reschedule a meeting. (B) Sắp xếp lại một cuộc họp.
(C) Sign a contract. (C) Ký hợp đồng.
(D) Repair a vehicle. (D) Sửa chữa một chiếc xe.

35-37

W-Am (35) In sports news, our own W-Am Trong bản tin thể thao, Easton
Easton
Jaguars won today's soccer match against Jaguars của chúng ta đã thắng trận bóng
the Portville Lions. Here to tell us about đá hôm nay trước Portville Lions. Ở đây
the
game is Aaron Parker, the goalkeeper for để cho chúng tôi biết về trận đấu Aaron
the Jaguars. Mr.Parker, thanks for joining Parker, thủ môn của Jaguars. Mr.Parker,
us.
M-Au Thanks for having me. Today's game cảm ơn vì đ~ tham gia cùng chúng tôi.
was challenging — (39) it started to rain M-Au Cảm ơn vì đ~ cho tôi. Trận đấu hôm
early on, and the storm didn't let up for nay gặp nhiều khó khăn - (39) trời bắt
nearly an hour. There were several limes đầu
when we lost control of the ball because the mưa sớm và cơn bão đã không ngờ kéo
field was so wet and slippery. dài gần một giờ. Có một số khó khăn khi
chúng tôi mất kiểm so|t bóng vì s}n rất
ẩm ướt v{ trơn trượt.
W-Am V}ng, tất cả c|c bạn đ~ chơi thực
W-Am Well, you all played really well
sự tốt bất chấp thời tiết. (37)Bây giờ, đã
despite the weather. (37) Now, it's time
đến lúc nghỉ cho chương trình quảng
for a commercial break, but stay tuned—
cáo, nhưng h~y chú ý đến việc chúng tôi
we'll soon be back with Aaron Parker to talk
sẽ sớm quay lại với Aaron Parker để nói
about the game's most exciting moments.
về những khoảnh khắc thú vị nhất của trò
chơi.

35. What is the topic of the conversation? 35. Chủ đề của cuộc trò chuyện n{y l{ gì?
(A) Health. (A) Sức khỏe.
(B) Traffic. (B) Giao thông.
(C) Sport. (C) Thể thao.
(D) Finance. (D) Tài chính.

36. What caused a problem? 36 Điều gì g}y ra vấn đề?


(A) A staffing change (A) Thay đổi nh}n sự
(B) A rainstorm (B) Bão tố
(C) A typographical error (C) Lỗi đ|nh máy
(D) A road closure (D) Đóng đường

37. What will the listeners hear next? 37. Người nghe sẽ nghe gì tiếp theo?
(A) A commercial (A) Một quảng cáo
(B) A song (B) Một b{i hát
(C) A weather report (C) Một bản tin thời tiết
(D) A reading from a book (D) Một b{i đọc từ một cuốn sách

38-40

W-Br Hi Paul, (38) I know we were W-Br Hi Paul, (38) Tôi biết chúng tôi đã
planning to work at the trade show lên kế hoạch làm việc tại triển
together next week, but something has lãm
come up. Do you think you could find thương mại vào tuần tới, nhưng tôi lại
someone else to go in my place? có việc đột xuất. Bạn có nghĩ rằng bạn
có thể
tìm người khác đi vào vị trí của tôi?
M-Cn Chắc chắn, điều đó có thể được sắp
M-Cn Sure,that can probably be arranged. xếp. Cho tôi hỏi tại sao bạn không thể đi?
Can I ask why you're unable to go?

W-Br (39) Bộ phận của tôi gần đây đã


thuê một số người mới v{ tôi muốn ở
W-Br (39) My department recently hired đ}y để đảm bảo rằng việc đ{o tạo của họ
several new people, and I want to be here diễn ra suôn sẻ.
to make sure that their training goes
smoothly.

M-Cn Tôi hiểu điều đó. (40) Tôi sẽ gọi


cho Ramona và hỏi cô ấy nếu cô ấy có
thể thay thế tôi để tham dự chương
M-Cn I understand. (40) I will call Ramona
trình.
and ask her if she'd be able to attend the
show instead.

38. What does the woman notify the man 38. Người phụ nữ thông b|o cho người đ{n
about? ông về điều gì?
(A) She is unable to meet a deadline. (A) Cô ấy không thực hiện đúng thời hạn.

(B) She needs a replacement laptop. (B) Cô ấy cần một m|y tính x|ch tay thay
(C) She cannot attend a business trip. thế.

(D) She is planning to give a speech. (C) Cô ấy không thể tham dự một
chuyến
đi công tác.
(D) Cô ấy đang lên kế hoạch ph|t biểu.

39. According to the woman, what recently 39. Theo người phụ nữ, gần đ}y đ~ xảy ra
happened in her department? chuyện gì trong bộ phận của cô ấy?
(A) A corporate policy was updated. (A) Một chính s|ch của công ty đ~ được
(B) A supply order was mishandled. cập nhật.
(C) Client contracts were renewed. (B) Một đơn đặt h{ng cung cấp đ~ bị xử lý
(D) New employees were hired. sai.
(C) Hợp đồng kh|ch h{ng đ~ được gia hạn.
(D) Nhân viên mới được thuê.

40. What does the man say he will do next? 40. Người đ{n ông nói anh ta sẽ l{m gì tiếp
theo?
(A) Nói chuyện với đồng nghiệp.
(B) Thực hiện một cuộc phỏng vấn.
(A) Speak with a colleague. (C) Tính toán ngân sách.
(B) Conduct an interview. (D) Dự thảo h{nh trình du lịch.
(C) Calculate a budget.
(D) Draft a travel itinerary.

41-43

M-Au (41) I'd like to book two tickets for M-Au (41) Tôi muốn đặt hai vé cho
tonight's city bus tour. chuyến tham quan bằng xe buýt thành
phố tối nay.
W-Am Chắc chắn, chúng ta vẫn còn nhiều
W-Am Sure, we still have seats on the bus. chỗ ngồi trên xe buýt. Chuyến tham quan
This tour will at five different sites and up n{y sẽ tại năm địa điểm kh|c nhau v{ lên
the Stars Restaurant. Nhà hàng Stars.

M-Am Oh.Nghe hay đấy. Một người bạn


M-Am Oh.That sounds good. A friend of của tôi đang đến từ ngo{i thị trấn. Anh ấy
mine is visiting from out of town. He'll like sẽ như thế.
that.
W-Am Có, nhưng (42) chúng tôi phải
đặt
món trước cho nhà hàng. Bạn có một
W-Am Yes, but (42) we have to put in the
sự lựa chọn giữa gà với rau hoặc thịt
order for the restaurant in advance. You
bò với
have a choice between the chicken with
cơm.
vegetables or the beef with rice.

M-Au We'll both have the chicken. M-Au Chúng ta đều có thịt g{.
W- Am Here are your tickets. And by the W-Am Đ}y l{ vé của bạn. V{ nh}n tiện,
way, we're expecting clear skies tonight. chúng tôi đang mong đợi một bầu trời
(43)You'll definitely want to bring your đẹp v{o tối nay. (43) Bạn chắc chắn sẽ
camera. You won't want to miss taking muốn mang theo máy ảnh của mình.
photos of the city's skyline. Bạn không muốn bỏ lỡ việc chụp ảnh
đường ch}n trời của th{nh phố.

41. What does the man want to do? 41. Người đ{n ông muốn l{m gì?
(A) Purchase an area map. (A) Mua bản đồ khu vực.
(B) See an event schedule. (B) Xem lịch trình sự kiện.
(C) Cancel a hotel reservation. (C) Hủy đặt phòng kh|ch sạn.
(D) Book a bus tour. (D) Đặt chuyến đi xe buýt.

42. What is the man asked to choose? 42. Người đ{n ông được yêu cầu chọn gì?
(A) When to arrive. (A) Khi nào muốn đến
(B) When to visit. (B) Khi n{o muốn viếng thăm
(C) How to pay. (C) Hình thức thanh toán
(D) What to eat. (D) Ăn món gì.

43. What does the woman suggest doing? 43. Người phụ nữ đề nghị l{m gì?
(A) Wearing a jacket. (A) Mặc |o kho|c.
(B) Using a credit card (B) Sử dụng thẻ tín dụng.
(C) Bringing a camera (C) Mang theo máy ảnh.
(D) Looking for a coupon corn (D) Tìm kiếm phiếu giảm giá.

44-46

M-Cn Hi, Siba. (44)Do you need help M-Cn Xin chào, Siba. (44) Bạn có cần trợ
taking those files up to our office? It looks giúp để đưa các tài liệu đó lên văn
like you phòng của chúng tôi không? Có vẻ
have your hands full. như bạn đ~
l{m việc hết công suất.
W-Br Nếu bạn không phiền, điều đó thật
W-Br If you don't mind, that'd be great. tuyệt. (45) Thang máy vẫn không
(45)The elevator is still out of order, so hoạt
we'll have to use the stairs. động, vì vậy chúng tôi sẽ phải sử
dụng
cầu thang bộ.
M-Cn (45) (46)But that broke last M-Cn (45) (46) Nhưng nó đã bị hỏng
week— the maintenance crew should vào tuần trước, đội bảo trì nên đã sửa
have repaired that by now. chữa nó ngay bây giờ.

W-Br V}ng, rõ r{ng l{ một phần cứng phải


W-Br Well, apparently a piece of hardware được tùy chỉnh thực hiện.

had to be custom made. M-Cn Ah, tôi hiểu rồi. Ch{, ít nhất văn
M-Cn Ah, I see. Well, at least our office is phòng của chúng tôi chỉ ở tầng hai, vì vậy
only on the second floor, so we don't have chúng tôi không phải leo qu| nhiều cầu
to climb too many stairs. thang.

W-Br Đó l{ sự thật. Cảm ơn một lần nữa


vì đ~ giúp tôi mang t{i liệu n{y, nó sẽ mất
W-Br That's true. Thanks again for carrying hai chuyến để có được tất cả m{ không
some of these files—it would have taken cần sự giúp đỡ của bạn.
two trips to get them all without your help.

44. What does the man offer to do? 44. Người đ{n ông đề nghị l{m gì?
(A) Meet in the lobby. (A) Gặp ở sảnh.
(B) Contact a receptionist. (B) Liên hệ với nh}n viên tiếp tân.
(C) Carry some files. (C) Mang theo một số tập tin.
(D) Delay a meeting. (D) Trì ho~n một cuộc họp.

45. According to the man, what happened 45. Theo như người đ{n ông, c|i gì đ~ xảy
last week? ra v{o tuần trước?
(A) An office door would not lock. (A) An office door would not lock.
(B) A sink was installed incorrectly. (B) A sink was installed incorrectly.
(C) An elevator stopped working. (C) An elevator stopped working.
(D) A document was lost. (D) A document was lost.

46. Why does the woman say, "a piece of 46. Tại sao người phụ nữ nói, "một phần
hardware had to be custom made"? cứng phải được chế tạo riêng"?
(A) To justify a price. (A) Để chứng minh cho một mức giá.
(B) To explain a delay. (B) ) Để giải thích sự chậm trễ.
(C) To illustrate a product's age. (C) Để minh họa tuổi của sản phẩm.
(D) To express regret for a purchase. (D) Để b{y tỏ sự hối tiếc khi mua hàng.

47-49

M-Au All right, (47) Let's start the meeting. M-Au Được rồi, (47) Hãy bắt đầu cuộc
How were our clothing sales for June? họp. Doanh số bán quần áo của chúng
tôi
cho tháng 6 như thế nào?
W-Br V}ng, doanh số tăng ba phần trăm
W-Br Well, sales went up three percent so với th|ng trước. Nhưng kh|ch h{ng đ~
from last month. But customers didn't không đ|p ứng cũng như bình thường đối
respond as well as usual to our big với việc b|n h{ng lớn giữa năm của chúng
semiannual sale. tôi.
M-Au Tôi đ~ hy vọng tăng năm phần trăm
M-Au I was hoping for a five percent ... (48) Donna, tại sao bạn nghĩ mức
increase... (48)Donna, why do you think tăng quá nhỏ?
the increase was so small? W-Am Tôi có nghĩ doanh số b|n quần |o
W-Am I think clothing sales weren't as không mạnh vì ng}n s|ch quảng c|o đ~ bị
strong because the advertising budget was cắt giảm trong năm nay. Tôi muốn thấy số
cut this year. I'd like to see that money put tiền đó được đưa trở lại ng}n s|ch của
back into our budget. chúng tôi.
M-Au Hmm ... Chúng ta h~y đợi một th|ng
nữa. (49) Nếu doanh số vẫn thấp, chúng
tôi có thể phải tăng ngân sách quảng
M-Au Hmm... Let's wait another month.
cáo,
(49) If sales are still low, we may have to
nhưng tôi muốn chờ quyết định đó hơn.
increase the advertising budget, but I
prefer to wait on that decision.

47. What product are the speakers 47. Họ đang thảo luận về sản phẩm n{o?
discussing? (A) Điện tử
(A) Electronics (B) Nội thất văn phòng
(B) Office furniture (C) Lịch
(C) Calendars (D) Quần áo
(D) Clothing

48. What does Donna suggest? 48. Donna đề nghị gì?


(A) Hiring additional staff (A) Thuê thêm nhân viên
(B) Revising a budget (B) Điều chỉnh ngân sách
(C) Posting some photos online (C) Đăng một số hình ảnh trực tuyến
(D) Reducing prices (D) Giảm giá

49. What does the man propose? 49. Người đ{n ông đề nghị gì?
(A) Postponing a decision (A) Trì hoãn quyết định
(B) Conducting a survey (B) Thực hiện khảo sát
(C) Developing new products (C) Ph|t triển sản phẩm mới
(D) Opening another location (D) Mở một địa điểm kh|c

50-52

W-Am Hello, Dan. (50) You've been W-Am Xin chào, Dan. (50) Bạn đã được
training with us for a couple of months đào tạo với chúng tôi trong một vài
now- (50) tháng nay - (50) (51) với tư cách là
(51) as your mentor, I'd like to hear how người cố vấn của bạn, tôi muốn nghe
your apprenticeship's been going. về việc học việc của bạn đang diễn ra
như thế nào.
M-Au Mọi chuyện đang diễn ra một c|ch
M-Au It's been going well. I've enjoyed tốt đẹp. Tôi rất thích học c|c kỹ thuật
learning the different techniques for metal kh|c nhau để h{n kim loại v{ tôi rất thích
welding and I like seeing the finished nhìn thấy c|c sản phẩm ho{n chỉnh.
products.
W-Au I'm glad to hear that. There're still a W-Au Tôi rất vui khi nghe điều đó. Vẫn
few weeks loft in your training program— còn v{i tuần nữa trong chương trình đ{o
but you know, (52) your work is so good tạo của bạn mới kết thúc, nhưng bạn biết
that we've decided to offer you a đấy, (52) công việc của bạn đã hoàn
promotion when your training is thành tốt đến mức chúng tôi quyết
complete. định thăng chức cho bạn khi quá trình
đào tạo của bạn hoàn tất.

M-Au Đó l{ một tin tuyệt vời! Tôi rất vui


khi l{ một th{nh viên trong nhóm ở đ}y.
M-Au That's great news! I'd be happy to be
part of the team here.

50. Who most likely is the man? 50. Người đ{n ông l{ ai?
(A) A manager (A) Một người quản lý
(B) A consultant (B) Một chuyên gia tư vấn
(C) A client (C) Một kh|ch hàng
(D) A trainee (D) Một thực tập sinh

51. What does the woman ask the man for? 51. Người phụ nữ hỏi người đ{n ông để
làm gì?
(A) Một số phản hồi
(B) Một số trợ giúp
(A) Some feedback (C) Một số t{i liệu tham khảo
(B) Some assistance (D) Một số ngày
(C) Some references
(D) Some dates

52. What will the man receive? 52. Người đ{n ông sẽ nhận được gì?
(A) Extra time off (A) Thêm thời gian nghỉ
(B) A promotion (B) Một chương trình khuyến mãi
(C) Bonus pay (C) Tiền thưởng
(D) An award (D) Một giải thưởng

53-55

W-Br Well, Dietrich, we're looking forward W-Br V}ng, Dietrich, chúng tôi rất mong
to seeing you here in our Munich office next được gặp bạn ở đ}y trong văn phòng ở
Tuesday. (53)We can't wait to see the Munich của chúng tôi v{o thứ ba tới. (53)
latest design plans for the company's Chúng tôi không thể đợi để xem các kế
new, lightweight tablet. hoạch thiết kế mới nhất của máy tính
M-Cn Thanks! (53)(54)There's one bảng trọng lượng nhẹ của công ty.
feature of the tablet that I'm especially M-Cn Cảm ơn! (53) (54) Có một tính
pleased with. năng của máy tính bảng mà tôi đặc biệt
W-Br Really? (54)What is it? rất hài lòng.
M-Cn (54) This model has our best W-Br Thật sao? (54) Nó là cái gì?
battery life ever. It can now operate for M-Cn (54) Mẫu này có tuổi thọ pin tốt
three full days on a single charge. nhất từ trước đến nay. B}y giờ nó có thể
hoạt động trong ba ng{y với chỉ một lần
sạc
đầy.
W-Br Thật không thể tin được. Tôi rất vui
khi biết thêm về điều n{y trong b{i thuyết
trình của bạn. Nh}n tiện, (55) chúng tôi
W-Br That's incredible—I'm excited to hear đã
more about this during your presentation. đặt chỗ ăn tối cho bộ phận của chúng
By the way, (55) we made a dinner tôi tối hôm đó.
reservation for our department that M-Cn Thật ra, ca sĩ yêu thích của tôi sẽ
evening. biểu diễn tối hôm đó.
W-Br Ổn thôi. Chúng tôi sẽ sớm gặp lại
bạn
M-Cn Actually, my favorite singer is
performing that night.
W-Br That's OK. We'll see you soon.

53. What type of product is being discussed? 53. Loại sản phẩm n{o đang được thảo
(A) A musical instrument. luận?
(B) A kitchen appliance. (A) Một nhạc cụ.
(C) A power tool. (B) Một thiết bị nh{ bếp.
(D) A tablet computer. (C) Một dụng cụ điện.
(D) Một máy tính bảng.

54 Which product feature is the man most 54 Tính năng sản phẩm n{o được người
proud of? đ{n ông tự h{o về kiểu m|y tính mới nhất?
(A) The battery life. (A) Tuổi thọ pin.
(B) The color selection. (B) Lựa chọn m{u sắc.
(C) The sound quality. (C) Chất lượng }m thanh.
(D) The size. (D) Kích thước.

55 Why does the man say, "my favorite 55 Tại sao người đ{n ông nói, "ca sĩ yêu
singer is performing that night"? thích của tôi đang biểu diễn tối hôm đó"?
(A) To request a schedule change (A) Để yêu cầu thay đổi lịch trình
(B) To explain a late arrival (B) Để giải thích việc đến muộn
(C) To decline an invitation (C) Từ chối lời mời
(D) To recommend a musician (D) Để giới thiệu một nhạc sĩ

56-58

W-Am Welcome to the Westfield Hotel! I'm W-Am Ch{o mừng đến với kh|ch sạn
the event coordinator, and this is my Westfield! Tôi l{ điều phối viên sự kiện v{
associate, Diane. So, you'd like to host an đ}y l{ cộng sự của tôi, Diane. Vì vậy, bạn
event here? muốn tổ chức một sự kiện ở đ}y?

M-Au V}ng! Tôi l{m việc cho Hội Nh{ b|o


M-Au Yes! I work for the National Quốc gia. (56) Chúng tôi đang lên kế
Journalists Association. (56)We're hoạch cho bữa tiệc trao giải hàng năm
planning our annual awards banquet for của chúng tôi cho tháng Sáu - cho
June—for about a hundred guests. khoảng một trăm khách.

W-Br V}ng, chúng tôi có một phòng khiêu


W-Br Well, we have a beautiful ballroom on vũ đẹp ở tầng n{y m{ tôi có thể chỉ cho
this floor that I can show you. It's been used bạn. Nó đ~ được sử dụng cho c|c lễ trao
for awards ceremonies before. giải trước đ}y.

M-Au Được rồi. Ngo{i ra, (57) khoảng


một nửa số khách của chúng tôi sẽ đến
M-Au Okay. Also, (57)about half of our từ ngoài thị trấn. Bạn có đủ phòng cho
guests will be coming from out of town. họ ở lại đây không?
Do you have enough rooms available for
them
to stay here? W-Am Tôi chắc chắn chúng tôi l{m điều
W-Am I'm sure we do, but we'll check and đó, nhưng chúng tôi sẽ kiểm tra v{ gửi
send you a quote for a group rate. cho bạn b|o gi| theo từng tỷ lệ nhóm.

W-Br Và ngoài ra, (58) chúng tôi cung


cấp
dịch vụ đưa đón miễn phí đến và đi từ
sân
W-Br And additionally, (58) we do offer bay.
free shuttle service to and from the
airport.
56. What type of event is being planned? 56. Loại sự kiện n{o đang được lên kế
hoạch?
(A) A trade show. (A) Một triển l~m thương mại.
(B) An awards ceremony. (B) Một lễ trao giải.
(C) A film festival. (C) Một liên hoan phim.
(D) A wedding. (D) Một đ|m cưới.

57. What does the man ask about? 57. Người đ{n ông hỏi về c|i gì?
(A) Accommodations. (A) Phòng ở.
(B) Entertainment. (B) Giải trí.
(C) Meal options. (C) Tùy chọn bữa ăn.
(D) Outdoor seating. (D) Chỗ ngồi ngo{i trời.

58. What does the hotel offer for free? 58. Kh|ch sạn cung cấp miễn phí những gì?
(A) Meals (A) C|c bữa ăn.
(B) Internet access (B) Truy cập Internet
(C) Transportation (C) Vận chuyển
(D) Parking (D) Đỗ xe

59-61

M-Au Excuse me. (59)My mobile phone is M-Au Tôi xin lỗi. (59) Điện thoại di động
out of power. (60)Are there any tables của tôi bị mất nguồn. (60) Có bất kỳ
here at the café that are near a wall bàn nào ở quán cà phê gần ổ cắm trên
socket, so I can charge my phone while I tường không, để tôi có thể sạc điện
have some coffee? thoại của mình trong khi tôi uống một
tách cà phê?
W-Br Well, we only have a few outlets. W-Br V}ng, chúng tôi chỉ có một v{i ổ
And... it looks like all the tables near them cắm điện. V{ ... có vẻ như tất cả c|c b{n
are occupied. I'm sorry about that. gần chúng đều đ~ được sử dụng. Tôi xin
lỗi về điều đó.
M-Au Hmm. Vậy thì, (61) bạn có thể đề
M-Au Hmm. In that case, (61) can you xuất bất cứ nơi nào gần đây nơi tôi có
suggest anywhere nearby where I might thể ngồi trong vài phút và sạc điện
be able to sit for a few minutes and thoại của mình không?
charge my phone, then? W-Br Bạn biết đấy, (61) thư viện công
W-Br You know, (61) the public library cộng sẽ là nơi tốt nhất để thực hiện
would be perfect for that, and it's just a điều
block up the hill. You'll see it on the corner đó, v{ nó chỉ l{ một tảng đ| trên đồi. Bạn
of Willow Street. sẽ thấy nó ở góc phố Willow.

59 What problem does the man mention? 59 Người đ{n ông đề cập đến vấn đề gì?
(A) His car is out of fuel. (A) Xe của anh ấy hết nhiên liệu.
(B) His phone battery is empty. (B) Pin điện thoại của anh ta bị hết
(C) He is late for an appointment. (C) Anh ấy trễ hẹn.
(D) He forgot his wallet. (D) Anh ấy quên ví.

60 Where are the speakers? 60 Người nói ở đ}u?


(A) At a train station. (A) Tại nh{ ga xe lửa.
(B) At an electronics repair shop. (B) Tại cửa h{ng sửa chữa điện tử.
(C) At a furniture store. (C) Tại cửa h{ng nội thất.
(D) At a coffee shop. (D) Tại quán cà phê.

61. What does the woman suggest the man 61 Người phụ nữ đề nghị người đ{n ông
do? làm gì?
(A) Kiểm tra trang web
(B) Gọi taxi
(C) Quay lại sau
(A) Check a Web site (D) Đi đến thư viện
(B) Call a taxi
(C) Return at a later time
(D) Go to the library

62-64

M-Cn Mary? (62) I'm working on the Mil M-Cn Mary? (62) Tôi đang làm việc trên
for one of Dr. Singh's patients, and I keep Mil cho một trong những bệnh nhân
getting an errol message for the code I'm của Tiến sĩ Singh và tôi liên tục nhận
using... được
thông báo errol cho mã tôi đang sử
dụng
...
W-Am Oh! C|c m~ thanh to|n gần đ}y đ~
W-Am Oh! The billing codes thay đổi. Bạn phải tham khảo danh s|ch cũ.
recently changed. You must be
referring to the old list.
M-Cn Bạn có bản cập nhật không?

M-Cn Do you have the updated one?

W-Am V}ng, v}ng, ngay tại đ}y. 63 Thủ


tục l{ gì?
W-Am Yes, right here. 63Which procedure is M-Cn (63) Một xét nghiệm máu.
it?
M-Cn (63) A blood test. W-Am Được rồi ... Đ}y l{ m~ bạn nên sử
dụng.
W-Am All right... Here's the code you should M-Cn Cảm ơn! Tôi có thể lấy một bản sao
use. của danh s|ch đó không? Chắc chắn rồi.
M-Cn Thanks! Could I get a copy of that list? Nhưng (64) Tôi nghe nói họ sẽ sớm
W-Am Sure. But (64) I heard they'll be thêm mã vào phần mềm thanh toán
adding the codes to our billing software của chúng tôi, vì vậy chúng tôi sẽ
soon, so we won't need to deal with không cần phải xử lý danh sách giấy
paper lists anymore. nữa.

62 What is the man having trouble with? 62 Người đ{n ông gặp rắc rối với điều gì?
(A) Conducting a test. (A) Tiến h{nh xét nghiệm.

(B) Preparing a bill. (B) Chuẩn bị hóa đơn.

(C) Contacting a patient. (C) Liên hệ với bệnh nh}n.


(D) Shipping an order. (D) Vận chuyển đơn đặt hàng.

63. Look at the graphic. Which code should 63. Nhìn v{o đồ họa. Người đ{n ông nên sử
the man use? dụng m~ n{o?
(A) 018 (A) 018
(B) 019 (B) 019
(C) 020 (C) 020
(D) 021 (D) 021

64. What does the woman say will happen 64. Người phụ nữ nói gì sẽ xảy ra sớm?
soon? (A) Một số bệnh nh}n sẽ được chuyển
(A) Some patients will be transferred to đến b|c sĩ khác.
another doctor. (B) Một số nh}n viên sẽ tham gia h{nh
(B) Some employees will join a medical nghề y tế.
practice.
(C) A list will be available electronically.
(D) A doctor will begin a medical procedure.
(C) Một danh sách điện tử có sẵn.
(D) Một b|c sĩ sẽ bắt đầu một thủ tục y tế.

W-Am Pedro, there's a lot of interest in ourW-Am Pedro, có rất nhiều hứng thú với
new line of women's dresses planned for dòng v|y mới của phụ nữ được lên kế
the spring. (65) It looks like there will behoạch cho mùa xu}n. (65) Có vẻ như nhu
a lot of demand, so we'd better increase cầu rất cao, vì vậy chúng tôi nên tăng
production to be sure we have a supply sản lượng
of all garment sizes. để đảm bảo rằng chúng tôi có nguồn
cung của tất cả các kích cỡ hàng may
mặc.
M-Au Trong sự dễ d{ng đó, (66) Tôi đề
M-Au In that ease, (66)I suggest we let the
nghị chúng ta cho bộ phận nhân sự biết
human resources department know that
rằng cũng cần nhiều công nhân hơn.
well need more workers.
W-Am Đúng rồi. Tôi sẽ gọi cho họ ngay
W-Am Right. I'll give them a call now.
bây giờ.
M-Au OK, tuyệt vời. V{ tôi chỉ đang l{m
việc trên c|c nh~n hiệu. Thực tế l{ c|c
M-Au OK, great. And I was just working on mẫu nh~n hiệu được d|n trên m{n hình
the labels. In fact, the template for the label m|y tính của tôi.
is up on my computer screen. W-Au Tôi có thể xem không? Đợi đ~!
W-Au Can I see? Oh, wait! (67)These (67) Những sản phẩm may mặc này là
garments are 100 percent cotton, so they 100% cotton, vì vậy chúng không nên
shouldn't be washed in warm water. được giặt trong nước ấm.
M-Au OK. Tôi sẽ thực hiện thay đổi đó
ngay bây giờ.
M-Au OK. I'll make that change now.

65 What does the woman say they will need 65 Người phụ nữ nói họ sẽ cần phải l{m
to do? gì?
(A) Rent storage space.
(B) Increase production.
(C) Organize a fashion show.
(D) Update some equipment. (A) Cho thuê không gian lưu trữ.
(B) Tăng sản lượng.
(C) Tổ chức một buổi trình diễn thời trang.
(D) Cập nhật một số thiết bị.

66 What does the man suggest? 66 Người đ{n ông đề nghị gì?
(A) Conferring with a client. (A) Trao đổi với kh|ch hàng.
(B) Contacting another department. (B) Liên hệ với bộ phận khác.
(C) Photographing some designs. (C) Chụp ảnh một số thiết kế.
(D) Changing suppliers. (D) Thay đổi nh{ cung cấp.

67. Look at the graphic. Which section of the 67. Nhìn v{o đồ họa. Phần n{o của nh~n
label will the man need to revise? hiệu người đ{n ông sẽ cần phải xem lại?
(A) The logo. (A) Logo.
(B) The material. (B) Vật liệu.
(C) The care instructions. (C) Các hướng dẫn sử dụng cẩn thận.
(D) The country of origin. (D) Nước xuất xứ.

68-70

W-Br Hi, Mr. Foster. (68)This is Kasuml W-Br Xin chào, ông Foster. (68) Đây là
Ho, the hiring manager at Silverby Kasuml Ho, người quản lý tuyển dụng
Industries. We've reviewed your job tại
application and would like you to come Silverby Industries. Chúng tôi đã xem
in for an interview. Are you available xét
Tuesday at 2 P.M. next week? đơn xin việc của bạn và muốn bạn đến
để phỏng vấn. Bạn có sẵn thứ ba tại 2 giờ
chiều tuần tới?
M-Cn Thanks for getting back to me. Let me M-Cn Cảm ơn vì đ~ quay lại với tôi. H~y
check my calendar... Yes, I can do that. để tôi kiểm tra lịch của tôi... V}ng, tôi có
thể l{m điều đó.

W-Br Thật tuyệt vời. B}y giờ, Silverby


W-Br Good. Now, Silverby Industries is in a Industries đang ở trong một tổ hợp kinh
business complex. (69)Our building is on doanh. (69) Tòa nhà của chúng tôi nằm
Tinley Avenue, and we're right next to trên Đại lộ Tinley và chúng tôi ở ngay
the lake. cạnh hồ.

M-Cn Cảm ơn. V{ tôi có thể đậu ở bất cứ


M-Cn Thanks. And am I able to park đ}u hay l{ tôi phải cần đến giấy phép?
anywhere, or will I need a permit? W-Br (70) Chỉ cần đảm bảo rằng bạn
W-Br (70) Just make sure you're in a đang ở trong một không gian được
space marked Visitor, and you won't get đánh dấu cho Khách Viếng Thăm và
a parking violation. bạn sẽ không bị vi phạm đỗ xe.

68 What are the speakers mainly discussing? 68 Người nói chủ yếu thảo luận
điều gì?
(A) Phỏng vấn xin việc.
(A) A job interview.
(B) A company celebration. (B) Một lễ kỷ niệm của công ty.
(C) An office relocation. (C) Di dời văn phòng.
(D) A landscaping project. (D) Một dự |n cảnh quan.

69. Look at the graphic. Which building is 69. Nhìn v{o đồ họa. Silverby Industries
Silverby Industries located in? nằm ở tòa nh{ n{o?

(A) Building 1. (A) Tòa nh{ số 1.


(B) Building 2. (B) Tòa nhà số 2.
(C) Building 3. (C) Tòa nh{ số 3.
(D) Building 4. (D) Tòa nh{ số 4.

70. What does the woman tell the man about 70 Người phụ nữ nói gì với người đ{n
parking? ông về việc đỗ xe?
(A) He should park in a visitor's space. (A) Anh ta nên đỗ xe trong khu vực đỗ
(B) He will have to pay at a meter. xe của khách.
(C) A parking pass is required. (B) Anh ta sẽ phải trả tiền ở một mét.
(D) The parking area fills up quickly. (C) Cần có thẻ đậu xe.
(D) Khu vực đỗ xe lấp đầy nhanh chóng.

PART 4

71-73

W-Am Attention all listeners! (71) Paimer’s W-Am Tất cả người nghe chú ý! (71)
Gym now has several locations in your Phòng tập thể dục Paimer sắp có một số
area.
We have everything you need to keep tit, cơ sở phòng tập ở khu vực của bạn .
Including exercise classes and fitness Chúng tôi có mọi thứ bạn cần để có thể
instructors ready to help you! But that't thư giãn tinh thần, Bao gồm các lớp tập
not
all. (72) Starting in April, your thể dục và huấn luyện viên thể dục sẵn
membership
gives you access to any of our locations sàng giúp bạn! Nhưng đó chưa phải l{ tất
across the country. So if you're traveling cả những gì chúng tôi có. (72) Bắt đầu từ
for business or just on vacation, you won't tháng 4, thẻ thành viên của bạn cho
have to skip your workout routine! phép bạn truy cập vào bất kỳ địa điểm
(73)Visit our Web site to see a map of all nào của chúng tôi trên toàn quốc. Vì
the Palmer's Gym locations across the vậy, nếu bạn đang đi công t|c hoặc chỉ
nation! trong kỳ nghỉ, bạn sẽ không phải bỏ qua
thói quen tập luyện của mình! (73)
Truy cập trang web của
chúng tôi để xem bản đồ của tất cả
các
địa điểm phòng tập thể dục của Palmer
trên toàn quốc!
71. What type of business is being 71 Loại hình kinh doanh n{o đang được
advertised? quảng c|o?
(A) Chợ nông sản.
(B) Trung tâm thể dục.
(C) Phòng khám y tế.
(A) A farmers market. (D) Cửa h{ng b|n đồ thể thao.
(B) A fitness center.
(C) A medical clinic.
(D) A sporting goods store.

72. What will the listeners be able to do 72. Người nghe sẽ có thể l{m gì bắt đầu
starting in April? v{o th|ng Tư?
(A) Use multiple locations. (A) Sử dụng nhiều địa điểm.
(B) Try free samples. (B) Thử mẫu miễn phí.
(C) Meet with a nutritionist. (C) Gặp gỡ với chuyên gia dinh dưỡng.
(D) Enter a contest. (D) Tham gia cuộc thi.

73 Why does the speaker invite the listeners 73 Tại sao người nói mời người nghe ghé
to visit a Web site? thăm một trang web?
(A) To write a review. (A) Để viết bình luận.
(B) To register for a class. (B) Để đăng ký một lớp học.
(C) To check a policy. (C) Để kiểm tra chính sách.
(D) To look at a map. (D) Để xem bản đồ.

74-76

W-Br Before we end this meeting, (74) I W-Br Trước khi chúng tôi kết thúc cuộc
want to thank everyone for the extra họp n{y, (74) Tôi muốn cảm ơn tất cả
hours you've put in getting our new line mọi
of camera accessories ready for market. người vì đã dành thêm thời gian để
Because of your willingness to work đưa dòng phụ kiện máy ảnh mới của
overtime, (75) (76) the new products will chúng tôi sẵn sàng tung ra thị trường.
be ready in time for the trade show Vì bạn sẵn s{ng l{m thêm giờ, (75) (76),
coming up next month in Shanghai. (76) các sản phẩm mới sẽ có sẵn đúng
That's in addition to the accessories we thời gian cho triển
usually display, but It shouldn't be a lãm thương mại sắp diễn ra vào tháng
problem. We've reserved a booth at the tới tại Thượng Hải. (76) Đó là những
front of the exhibition hall this year, and it's phụ kiện chúng ta thường trưng bày,
a large space. nhưng vấn đề không nằm ở đó. Chúng
tôi đ~ đặt một gian h{ng ở phía trước của
phòng triển l~m trong năm nay, v{ đó l{
một không gian rộng lớn.
74. Why does the speaker thank the 74 Tại sao người nói cảm ơn người nghe?
listeners? (A) Để gửi ý tưởng thiết kế.
(A) For submitting design ideas. (B) Để đ{o tạo nh}n viên mới.
(B) For training new employees. (C) ) Để làm việc ngoài giờ.
(C) For working overtime. (D) Để có được chứng nhận.
(D) For earning a certification.

75. According to the speaker, what 75. Theo người nói, việc gì được lên kế
is scheduled for next month? hoạch cho th|ng tới?
(A) A retirement celebration. (A) Một lễ kỷ niệm nghỉ hưu.
(B) A trade show. (B) Một triển lãm thương mại.
(C) A factory tour. (C) Một chuyến tham quan nh{ máy.
(D) A store opening. (D) Khai trương một cửa h{ng.

76. What does the speaker imply when she 76. Người nói có ý gì khi cô ấy nói, "đó l{
says, "it's a large space"? một không gian rộng "?
(A) There is room to display (A) Có chỗ để trưng bày hàng hóa mới.
new merchandise. (B) Kh|ch tham gia được dự đo|n l{ đông.
(B) High attendance is anticipated. (C) Một địa điểm l{ qu| đắt.
(C) A venue is too expensive. (D) Không đủ nh}n viên cho một sự kiện.
(D) There is not enough staff for an event.

77-79

W-Cn Good evening. My name is Mateo and W-Cn Ch{o buổi tối. Tên tôi l{ Mateo v{
I'll be serving you tonight. Since this is your
tôi sẽ phục vụ bạn tối nay. Vì đ}y l{ lần
first time here, let me tell you about our đầu tiên của bạn đến đ}y, h~y để tôi nói
restaurant. (77) All the vegetable với bạn về nh{ h{ng của chúng tôi. (77)
products you see on the menu come from Tất cả các sản phẩm rau bạn nhìn
our very own vegetable garden. The thấy trong thực
owner of the cafe, Natasha, is a talented đơn đến từ vườn rau của chúng tôi.
gardener who grows our fresh produce Chủ sở hữu của quán cà phê, Natasha,
herself. Now, (79) tonight we have a l{ một người l{m vườn t{i năng, người tự
special entrée. It's poached salmon, trồng những sản phẩm tươi sống của
caught fresh today. Ifs a simple dish, chúng tôi. B}y giờ, (79) tối nay chúng ta
served with a lemon sauce and a salad. I có một món
eat it all the time. So, while you read over đặc biệt. Đó là cá hồi luộc, hôm nay
the menu, can I bring you a beverage? được
đánh bắt tươi. Nếu là một món ăn đơn
giản, được phục vụ với nước sốt chanh
và salad. Tôi ăn nó mọi lúc. Vì vậy, trong
khi bạn đọc qua thực đơn, tôi có thể mang
cho bạn đồ uống?
77. According to the speaker, what is special 77 Theo diễn giả, nh{ h{ng có gì đặc biệt?
about the restaurant?
(A) It has private outdoor seating.
(B) It has been recently renovated.
(A) Nó có chỗ ngồi ngo{i trời riêng.
(C) It has a vegetable garden. (B) Nó đ~ được cải tạo gần đ}y.
(D) It has weekly cooking classes. (C) Nó có một vườn rau.
(D) Nó có c|c lớp học nấu ăn h{ng tuần.

78. Who is Natasha? 78. Natasha là ai?


(A) A business owner (A) Một chủ doanh nghiệp
(B) An interior decorator (B) Một người trang trí nội thất
(C) An event organizer (C) Một người tổ chức sự kiện
(D) A food writer (D) Một người viết s|ch về ẩm thực

79. Why does the speaker say, "I eat it all the 79. Tại sao người nói nói: "Tôi ăn nó mọi
time"? lúc"?
(A) He wants to eat something different. (A) Anh ấy muốn ăn một món kh|c nhau.
(B) He is recommending a dish. (B) Anh ấy đang giới thiệu một món ăn.
(C) He knows the ingredients. (C) Anh ấy biết c|c th{nh phần món ăn.
(D) He understands a dish is popular. (D) Anh ấy biết một món ăn phổ biến.

80-82

W-Au (80) Welcome aboard this W-Au (80) Chào mừng bạn trên chuyến
morning's
direct flight to Toronto. We look forward to bay trực tiếp đến Toronto sáng nay.
flying with you today. (81)Unfortunately, Chúng tôi mong đợi được phục vụ chuyến
we've run out of space in the overhead bay của bạn ng{y hôm nay. (81) Thật
bins
for larger carry-on bags. If your bag won't không may, chúng tôi đã hết chỗ ở
fit các
under your seat, we'll take it from you and khoang trên cao để chứa túi xách của
bạn
check it. You'll be able to pick it up at the .Nếu túi x|ch của bạn không vừa với chỗ
baggage claim when we land. In addition, we ngồi của bạn, chúng tôi sẽ lấy nó từ bạn v{
have several meal options for purchase kiểm tra nó. Bạn sẽ có thể nhận nó tại điểm
today.
Our standard selections are listed in the nhận h{nh lý khi chúng tôi hạ c|nh. Ngo{i
magazine in the seat pocket in front of you. ra, chúng tôi có một số lựa chọn bữa ăn để
chuẩn
please notify a flight attendant. của chúng tôi được liệt kê trong tạp chí
trong túi ghế trước mặt bạn. (82) Nếu
bạn muốn mua một bữa ăn, xin vui
lòng thông báo cho một tiếp viên hàng
không.
80. Where is the announcement being made? 80 Thông b|o được đưa ra ở đ}u?
(A) On a bus. (A) Trên xe buýt.
(B) On a ferry boat. (B) Trên thuyền phà.
(C) On a train. (C) Trên tàu.
(D) On an airplane. (D) Trên máy bay.

81. What problem does the speaker 81. Người nói đề cập đến vấn đề gì?
mention? (A) Không còn chỗ cho túi xách lớn.
(A) There is no more room for large bags. (B) Qu| nhiều vé đ~ được bán.
(B) Too many tickets have been sold. (C) Điều kiện thời tiết đ~ thay đổi.
(C) Weather conditions have changed. (D) Một phần của thiết bị đang được sửa
(D) A piece of equipment is being repaired. chữa.

82. According to the speaker, why should the 82. Theo người nói, tại sao người nghe nên
listeners talk with a staff member? nói chuyện với một nh}n viên?
(A) To receive a voucher. (A) Nhận phiếu mua hàng.
(B) To reserve a seat. (B) Đặt chỗ.
(C) To buy some food. (C) Để mua một số thực phẩm.
(D) To get free headphones atom. (D) Để nhận được tai nghe điện tử miễn
phí.

83-85
W-Am Hello. (83) It's Dana, one of your W-Am Xin chào. (83) Đó là Dana, một
truck drivers. (84) I'm supposed to trong những tài xế xe tải của bạn. (84)
deliver kitchen appliances to our store Tôi phải giao các thiết bị nhà bếp cho
branches in Syracuse. 11-51'm looking các chi nhánh cửa hàng của chúng tôi ở
for one of the branches, and according to Syracuse. 11-51 tôi đang tìm kiếm một
the list I was given, there should be a trong những chi nhánh, và theo danh
store at 33 Thistle Lane. Well, I've driven sách tôi được đưa ra, nên có một cửa
up and down the whole road, and all I see hàng tại số 33 Thistle Lane. Vâng, tôi
are houses. I’ll deliver the appliances to the đã lái xe toàn bộ con đường, v{ tất cả
other stores on my list, but while I'm doing những gì tôi thấy l{ những ngôi nh{. Tôi
that could you please get back to me with sẽ giao c|c thiết bị cho c|c cửa h{ng kh|c
the correct address? trong danh s|ch của mình, nhưng trong
khi tôi đang l{m điều đó, bạn có thể vui
lòng liên hệ lại với tôi bằng địa chỉ chính
xác không?

83. Who is the speaker? 83 Ai l{ người nói?


(A) A repair person. (A) Một người sửa chữa.
(B) A store clerk. (B) Một nh}n viên cửa hàng.
(C) A factory worker. (C) Một công nh}n nh{ máy.
(D) A truck driver. (D) Một tài xế xe tải.

84. What does the company sell? 84 Công ty bán gì?


(A) Household furniture. (A) Nội thất gia đình.
(B) Kitchen appliances. (B) Thiết bị nhà bếp.
(C) Packaged foods. (C) Thực phẩm đóng gói.
(D) Construction equipment. (D) Thiết bị x}y dựng.

85. What does the speaker imply when she 85. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "tất cả
says, "all I see are houses"? những gì tôi thấy l{ nh{ ở"?
(A) She is concerned about some (A) Cô ấy quan t}m đến một số quy
regulations. định.
(B) She thinks a mistake has been made. (B) Cô ấy nghĩ rằng một sai lầm đã
được
thực hiện.
(C) A loan application has been completed. (C) Một ứng dụng cho vay đ~ được ho{n
thành.
(D) Một kế hoạch ph|t triển không thể
được phê duyệt.
(D) A development plan cannot be approved.

86-88

M-Cn Good afternoon. My name is Lawrence M-Cn Ch{o buổi chiều. Tên tôi l{
Wilson, and (86) I'll be conducting the Lawrence Wilson và (86) Tôi sẽ tiến
training on how to use our company's hành đào tạo về cách sử dụng phần
new scheduling software—Spark mềm lập lịch trình mới của công ty
Schedule. (87)The reason we chose this chúng tôi. (87) Lý do chúng tôi chọn
particular software is because it makes it phần mềm đặc biệt này là vì nó giúp
easy for you to schedule meetings with bạn dễ dàng sắp xếp các cuộc họp với
people in different time zones. That way mọi người ở các múi giờ khác nhau.
we can conduct business with our Bằng c|ch đó, chúng tôi có thể tiến h{nh
increasing number of clients all over the kinh doanh với số lượng kh|ch h{ng ng{y
world. And best of all, there's a mobile c{ng tăng trên to{n thế giới. V{ tốt nhất,
phone application that you can download có một ứng dụng điện thoại di động m{
for free. This will allow you to check your bạn có thể tải xuống miễn phí. Điều này sẽ
schedule from any location. cho phép bạn kiểm tra lịch trình của bạn
từ bất kỳ vị trí nào.

86. What is the talk mainly about? 86. Vấn đề chủ yếu được nói ở đ}y l{ gì?
(A) A mobile phone model. (A) Mẫu điện thoại di động.
(B) An office security system. (B) Hệ thống bảo mật văn phòng.
(C) High-speed Internet service. (C) Dịch vụ Internet tốc độ cao.
(D) Business scheduling software. (D) Phần mềm lập lịch trình kinh doanh.

87. Why did the company choose the 87. Tại sao công ty chọn sản phẩm?
product? (A) Nó làm cho việc sắp xếp các cuộc
(A) It makes arranging meetings easy. họp. dễ dàng.
(B) It is reasonably priced. (B) Nó có gi| hợp lý.
(C) It has good security features. (C) Nó có c|c tính năng bảo mật tốt.
(D) It has received positive reviews (D) Nó đ~ nhận được đ|nh gi| tích cực.

88. What does the speaker say is offered 88. Người nói nói gì về sản phẩm?
with the product?
(A) An annual upgrade.
(B) A money-back guarantee.
(C) A mobile phone application. (A) N}ng cấp h{ng năm.
(D) A customer-service help line. (B) Bảo đảm ho{n lại tiền.
(C) Ứng dụng điện thoại di động.
(D) Đường d}y trợ giúp dịch vụ kh|ch
hàng.

89-91

W-Br This is Guo Lin with KDM TV News. W-Br Đ}y l{ Guo Lin với KDM TV News.
Tonight, there's news about the Ashworth Tối nay, có tin tức về đường sắt nhẹ
City light-rail. Work continues on this Ashworth City. Công việc tiếp tục cho dự
massive construction project, but (89) the án xây dựng lớn này, nhưng (89) việc
announcement of new federal safety công bố
regulations means that major các quy định an toàn mới của liên bang
modifications must be made to the có
tracks. Opening day could be delayed by as nghĩa là phải sửa đổi lớn đối với
much as three months. Public opinion about đường ray. Ng{y khai mạc có thể bị trì
the railway is already divided. (90) Some ho~n tới ba th|ng. Dư luận về đường sắt
residents say they don't approve of how đ~ bị chia rẽ (90) Một số cư dân nói
much money is being spent on the rằng họ không chấp nhận số tiền chi
project, but others say it's worth the cost. cho dự án, nhưng những người kh|c nói
(91) I'm here at the Fourth Street station rằng nó đ|ng gi|. (91)
where I'll ask a few passersby how they Tôi đang ở nhà ga Fourth Street, nơi
feel about this latest development in the tôi sẽ hỏi một vài người qua đường họ
project. cảm thấy thế nào về sự phát triển mới
nhất này trong dự án.

89. What does the speaker say has recently 89. Diễn giả nói gì gần đ}y đ~ được công
been announced? bố?
(A) An increase in funding. (A) Tăng quỹ tài trợ.
(B) A factory opening. (B) Mở nh{ m|y.
(C) A new venue for an event. (C) Địa điểm mới cho một sự kiện.
(D) A change in regulations. (D) Thay đổi quy định.

90. According to the speaker, why do some 90. Theo diễn giả, tại sao một số người
people dislike a construction project? không thích một dự |n x}y dựng?
(A) Because it caused a power outage. (A) Vì nó g}y mất điện.
(B) Because it costs too much. (B) Vì chi phí quá cao.
(C) Because roads have been closed. (C) Vì đường đ~ bị đóng.
(D) Because of the loud noise. (D) Vì tiếng ồn lớn.

91. What will the speaker do next? 91. Người nói sẽ l{m gì tiếp theo?
(A) Introduce an advertiser. (A) Giới thiệu một nh{ quảng cáo.
(B) Attend a press conference. (B) Tham dự một cuộc họp b|o.
(C) Interview some people. (C) Phỏng vấn một số người.
(D) End a broadcast. (D) Kết thúc một chương trình ph|t sóng.

92-94

M-Au First of all, we know you have a busy Trước hết, chúng tôi biết bạn có một lịch
schedule outside of work, so (92) thanks trình bận rộn bên ngo{i công việc, vì vậy
for
coming in to the warehouse today to (92) cảm ơn vì đã đến kho ngày hôm
work nay
on a Saturday. OK, so (93) we're here để làm việc vào thứ bảy. OK, vì vậy(93)
because this extra shipment was chúng tôi ở đây vì lô hàng bổ sung này
delivered đã
yesterday. There are hundreds of boxes, được giao ngày hôm qua. Có hàng trăm
and we have to check what's inside them hộp và chúng tôi phải kiểm tra những gì
and put the information into our bên trong chúng và đưa thông tin vào
warehouse cơ
database. Now, (94) I'm going to assign sở dữ liệu kho của chúng tôi. Hiện
you
all to groups. Once you have your group nay,(94) Tôi sẽ chỉ định tất cả các bạn
cho
number, go ahead and join your group các nhóm. Khi bạn có số nhóm của
members. Group leaders will tell you which mình, h~y tiếp tục v{ tham gia với c|c
boxes you'll be working on. th{nh viên trong nhóm của bạn. Trưởng
nhóm sẽ cho bạn biết những hộp n{o bạn
sẽ l{m việc.
92. What does the speaker thank the 92 Người nói cảm ơn người nghe vì điều
listeners for? gì?
(A) Reorganizing some files.
(B) Cleaning a work area.
(C) Working on a Saturday.
(D) Attending a training. (A) Sắp xếp lại một số tệp.
(B) Dọn dẹp khu vực l{m việc.
(C) Làm việc vào thứ bảy.
(D) Tham gia khóa đ{o tạo.

93. In which division do the listeners most 93. Bộ phận n{o người nghe có khả năng
likely work? l{m việc nhất?
(A) Shipping and Receiving. (A) Vận chuyển và nhận hàng.
(B) Maintenance. (B) Bảo trì.
(C) Sales and Marketing. (C) B|n h{ng v{ tiếp thị.
(D) Accounting. (D) Kế toán.

94.What does the speaker say he will 94. Người nói sẽ nói gì?
provide? (A) Tên tòa nhà.
(A) A building name. (B) Số nhóm.
(B) Group numbers. (C) Lịch trình thay đổi.
(C) Shift schedules. (D) Mật khẩu tạm thời.
(D) A temporary password.

95-97
W-Am I and now, (95)an event we've all W-Am Tôi v{ b}y giờ, (95) một sự kiện
been waiting for since last year — mà tất cả chúng ta đã chờ đợi kể từ
Danville's Annual Cook-Off. Held outside năm ngoái của CookDanville's Cook-
at City Park, the Cook-Off always attracts a Off. Được tổ chức bên ngo{i tại City Park,
lot of participants. Competitors prepare one Cook-Off luôn thu hút rất nhiều người
dish, which they serve throughout the day. tham gia. Người dự thi sẽ chuẩn bị một
A panel of judges will select the winners món ăn, m{ họ phục vụ trong suốt cả
based on taste, presentation, and ng{y. Một hội đồng gi|m khảo sẽ chọn ra
uniqueness. This event is great fun for the những người chiến thắng dựa trên sở
whole family, and entry and food samples thích, c|ch trình b{y v{ sự độc đ|o. Sự
are free! (96)If You're interested in kiện n{y l{ niềm vui lớn cho cả gia đình,
participating, the contest registration v{ c|c mẫu thực phẩm v{ nhập cảnh đều
form is available on the city's Web site. miễn phí! (96) Nếu bạn muốn tham gia,
Now, (97)keep in mind we're expecting a mẫu đăng ký cuộc thi có sẵn trên trang
cloudy day for this year's event. We won't web của thành phố. B}y giờ, (97) hãy
see any sunshine, so be sure to bring a nhớ rằng chúng tôi đang mong
jacket! đợi một ngày nhiều mây cho sự kiện
năm nay. Chúng tôi không thấy bất kỳ tia
nắng n{o, vì vậy h~y nhớ mang theo |o
khoác!

95. What event is being described? 95. Sự kiện n{o đang được mô tả?
(A) A sports competition. (A) Một cuộc thi thể thao.
(B) A government ceremony. (B) Một buổi lễ của chính phủ.
(C) A music festival. (C) Một lễ hội }m nhạc.
(D) A cooking contest. (D) Một cuộc thi nấu ăn.

96. According to the speaker, what can the 96. Theo người nói, người nghe có thể tìm
listeners find on a Web site? thấy gì trên một trang web?
(A) A city map. (A) Bản đồ th{nh phố.
(B) A list of vendors. (B) Danh sách các nhà cung cấp.
(C) A demonstration video. (C) Một video trình diễn.
(D) An entry form. (D) Một mẫu nhập cảnh.
97. Look at the graphic. Which day is the 97. Nhìn v{o đồ họa. Sự kiện n{o được tổ
eventbeing held? chức v{o ng{y n{o?
(A) Saturday. (A) Thứ bảy.
(B) Sunday. (B) Chủ nhật.
(C) Monday. (C) Thứ hai.
(D) Tuesday. (D) Thứ ba.

98-100

W-Am This is Seung-ho Park from Park W-Am Đ}y l{ Seung-ho Park đến từ Nh{
Investors. We met last month at the đầu tư Park. Chúng tôi đ~ gặp nhau v{o
Westside
Technology Conference. I attended your tháng trước tại Hội nghị Công nghệ
interesting presentation and spoke to you Westside. Tôi đ~ tham dự buổi thuyết
trình
afterward about my small investment firm. thú vị của bạn v{ nói chuyện với bạn sau
đó
(98) (99)I'm calling because I'd like to về công ty đầu tư nhỏ của tôi. (98) (99)
hire Tôi
you to discuss ways to make my đang gọi vì tôi muốn thuê bạn thảo luận
company's
database more secure. (99)I know you về các cách để làm cho cơ sở dữ liệu của
specialize in this type of work, and I'm công ty tôi an toàn hơn. (99) Tôi biết
bạn
hoping you'll be interested in this project. chuyên về loại công việc này và tôi hy
(100)Could you please e-mail me a list of vọng bạn sẽ quan t}m đến dự |n n{y.
(100)
your consultant fees? Use the e-mail Bạn có thể vui lòng gửi email cho tôi
address danh
on the business card I gave you.Thanks. sách các khoản phí tư vấn của bạn
không? Sử dụng địa chỉ e-mail trên danh
thiếp tôi đ~ cho bạn. Xin cảm ơn.
98. What is the purpose of the call? 98 Mục đích của cuộc gọi l{ gì?
(A) To confirm a deadline. (A) Để x|c nhận thời hạn.
(B) To explain a company policy. (B) Để giải thích chính s|ch của công ty.
(C) To make a job offer. (C) Để đưa ra lời mời làm việc.
(D) To discuss a new product. (D) Để thảo luận về một sản phẩm mới.

99. Look at the graphic. Who is the speaker 99 Nhìn v{o đồ họa. Người nói đang gọi l{
calling? ai?
(A) Carla Wynn. (A) Carla Wynn.
(B) Jae-Ho Kim. (B) Jae-Ho Kim.
(C) Kaori Aoki. (C) Kaori Aoki.
(D) Alex Lehmann. (D) Alex Lehmann.

100. What does the speaker ask the listener 100. Người nói yêu cầu người nghe l{m gì?
to do?
(A) Check a catalog.
(B) Send fee information.
(C) Submit a travel itinerary. (A) Kiểm tra một danh mục.
(D) Update a conference schedule. (B) Gửi thông tin lệ phí.
(C) Gửi một h{nh trình du lịch.
(D) Cập nhật lịch trình hội nghị.

You might also like