You are on page 1of 226

CONTENTS

TEST 6 ................................ 90
TEST 7 ................................ 104
TEST 8 ................................ 118
TEST 9 ................................ 132
TEST 10 ............................. 146
TRANSCRIPT .................... 158
ANSWER KEYS .................. 311
TRANSCRIPTS

TEST 6 ............................. 159


TEST 7 ............................. 190
TEST 8 ............................. 220
TEST 9 ............................. 251
TEST 10 ........................... 281

158 | P a g e
TEST 6
PART 1

1.

(A) She's looking out a window. (A) Cô ấy đang nhìn ra cửa sổ.
(B) She's taking an item out of a (B) Cô ấy đang lấy một món đồ ra khỏi tủ
refrigerator. lạnh.
(C) She's grabbing a handful of carrots. (C) Cô ấy đang nắm lấy một nắm cà rốt.
(D) She's putting some items in a bag. (D) Cô ấy đang đặt một số món đồ vào một
cái túi.

2.

(A) Một trong những người phụ nữ đang


(A) One of the women is tying her shoe.
buộc dây giày của cô ấy.
(B) One of the women is wearing a hat.
(B) Một trong những người phụ nữ đội
(C) One of the women is standing near a
một chiếc nón.
park bench.
(C) Một trong những người phụ nữ đang
(D) One of the women is carrying a
đứng gần một băng ghế công viên.
computer up some stairs.
(D) Một trong những người phụ nữ đang
mang một chiếc máy tính lên cầu thang.

159 | P a g e
3.

(A) The man is setting a clock. (A) Người đàn ông đang chỉnh đồng hồ.
(B) The man is reaching for a box. (B) Người đàn ông đang với tay lấy một
(C ) The man is posting some information. chiếc hộp.
(D) The woman is handing some food to the (C) Người đàn ông đang đăng/dán một số
man. thông tin.
(D) Người phụ nữ đang đưa/ truyền tay một
số đồ ăn cho người đàn ông.

4.

(A) He's twisting some wires. (A) Anh ấy đang xoắn/ cuộn lại một số dây.
(B) He's pruning a bush next to a building. (B) Anh ấy đang cắt tỉa một bụi cây bên
(C) He's lifting a block. cạnh một tòa nhà.
(D) He's spreading cement with a (C) Anh ấy đang nâng một khối (đá).
shovel. (D) Anh ấy đang trải xi măng ra bằng một
cái xẻng.

160 | P a g e
5.

(A) The women are facing a desk. (A) Những người phụ nữ đang đối mặt với
(B) One of the women is holding a jacket. một cái bàn.
(C) A drawer has been left open. (B) Một trong những người phụ nữ đang
(D) Some folders have been placed on top of cầm một chiếc áo khoác.
a file cabinet. (C) Một hộc tủ/ ngăn kéo đã được mở.
(D) Một số hồ sơ đã được đặt trên nóc tủ
tài liệu.

6.

(A) Some cups have been lined up on (A) Một số tách đã được xếp thành hàng
shelves. trên các kệ.
(B) A fruit basket has been emptied. (B) Một giỏ trái cây trống rỗng.
(C) Some pots are being filled with water. (C) Một số chậu đang được đổ đầy nước.
(D) Some coffee has been spilled on the (D) Một số cà phê đã bị đổ trên quầy.
counter.

161 | P a g e
PART 2

7. Who made changes to the budget 7. Ai đã thực hiện các sự thay đổi bản đề
proposal? xuất ngân sách?
(A) The associate director. (A) Phó giám đốc.
(B) Additional funding. (B) Nguồn vốn bổ sung.
(C) A range of menu options. (C ) Một loạt các lựa tùy chọn thực đơn.

8. When are they delivering the manuals? 8. Khi nào họ giao hàng sách hướng dẫn?
(A) Because they're busy. (A) Bởi vì họ bận.
(B) The new cover design. (B) Bảng thiết kế trang bìa mới.
(C ) On Wednesday. (C ) Vào Thứ Tư.

9. How much does it cost to rent this retail 9. Giá thuê mặt bằng bán lẻ này là bao
space? nhiêu tiền?
(A) By living close to work. (A) Bằng cách sống gần nơi làm việc.
(B) The desk measures five feet long. (B) Cái bàn đo dài năm feet.
(C ) The fee is 200 dollars. (C) Phí là 200 đô la.

10. Where is the store manager? 10. Quản lý cửa hàng ở đâu?
(A) Some items from the back room. (A) Một số món đồ từ phòng sau.
(B) No, I'm not a manager. (B) Không, tôi không phải là người quản lý.
(C) She went out for lunch. (C ) Cô ấy đã đi ra ngoài ăn trưa.

11. Should I turn off my computer or leave it 11. Tôi nên tắt máy tính của mình hay để nó
on? vẫn mở?
(A) Please turn it off. (A) Hãy tắt nó đi.
(B) How did you sleep? (B) Bạn đã ngủ bằng cách nào?
(C) The yellow one. (C ) Cái màu vàng.

12. Who has attended a public speaking 12. Ai đã tham gia một hội thảo nói
workshop before? chuyện trước công chúng trước đó?
(A) Next Monday. (A) Thứ Hai tới.
(B) I think Julia has. (B) Tôi nghĩ Julia đã tham gia.
(C ) A copy from the public library. (C) Một bản sao từ thư viện công cộng.

13. Why is Min-Soo selling his car? 13. Tại sao Min-Soo bán xe hơi của mình?
(A) He's buying a new one. (A) Anh ấy sẽ mua một chiếc mới.
(B) Twenty years ago. (B) Hai mươi năm trước.
(C ) The next stop, please. (C ) Điểm dừng tiếp theo

14. When should we call the client in 14. Khi nào chúng ta nên gọi cho khách
Beijing? hàng ở Bắc Kinh?
(A) That's what I heard. (A) Đó là những gì tôi đã nghe.
(B) I usually take a direct flight. (B) Tôi thường đáp chuyến bay thẳng.

162 | P a g e
(C) It's only five A.M, there now. (C) Bây giờ mới có 5 giờ sáng.

15. Where should we set up the packaging 15. Chúng ta nên lắp đặt máy đóng gói ở
machine? đâu?
(A) Many small parts. (A) Nhiều bộ phận nhỏ.
(B) By the loading dock. (B) Trước cửa chất hàng hóa.
(C) Overnight delivery. (C) Giao hàng qua đêm.

16. Who will we purchase costumes from? 16. Chúng tôi sẽ mua trang phục từ ai?
(A) In the rehearsal hall, I think. (A) Trong hội trường diễn tập, tôi nghĩ vậy.
(B) It's cheaper to make them (B) Tự làm chúng sẽ rẻ hơn .
ourselves. (C) Tôi rất hào hứng về màn trình diễn!
(C) I'm excited about the performance!

17. Isn't the building inspector coming this 17. Thanh tra tòa nhà sẽ đến vào chiều nay
afternoon? phải không?
(A) No, he'll be here next week. (A) Không, anh ấy sẽ đến đây vào tuần tới.
(B) It's a beautiful building. (B) Đó là một tòa nhà đẹp.
(C ) Some updated safety regulations. (C) Một số quy định an toàn được cập nhật.

18. Do you have an appointment to see Ms. 18. Bạn có cuộc hẹn gặp cô Singh không?
Singh? (A) Lịch sự kiện.
(A) The event calendar. (B) Cảm ơn, tôi sẽ quay lại ngay.
(B) Thanks, I'll be right back. (C) Ồ, chúng tôi là những người bạn cũ.
(C) Oh, we're old friends.

19. I could let you know when we have a job 19. Tôi có thể cho bạn biết khi chúng tôi
opening. có một chỗ trống công việc.
(A) It opens at ten o'clock on weekdays. (A ) Nó mở cửa lúc mười giờ vào các ngày
(B) OK, here's my e-mail address. trong tuần (T2-T6).
(C) I don't have the right set of keys. (B) Vâng, đây là địa chỉ e-mail của tôi.
(C) Tôi không có bộ chìa khóa phù hợp.

20. What kind of business are you 20. Bạn quan tâm ra mắt loại hình doanh
interested in launching? nghiệp nào?
(A) I'm very aware of that. (A) Tôi biết điều đó.
(B) One that sells clothes and accessories. (B) Một doanh nghiệp (công ty) mà bán
(C) Yes, many different hobbies. quần áo và phụ kiện.
(C) Vâng, nhiều sở thích khác nhau.

21. When did this pharmaceutical company 21. Công ty dược phẩm này đã chuyển
move to this larger facility? đến cơ sở lớn hơn khi nào?
(A) In several pharmacies. (A) Trong một số hiệu thuốc.
(B) By offering more sessions. (B) Bằng cách cung cấp nhiều phiên hơn.
(C) About a year ago. (C) Khoảng một năm trước.

163 | P a g e
22. Ms. Johnson will be coming to today's 22. Cô Johnson sẽ đến dự cuộc họp hôm
meeting. nay.
(A) It was a pleasure to meet you. (A) Thật là vinh dự để gặp bạn.
(B) Actually, it's been rescheduled. (B) Thực ra, nó đã được lên lịch lại.
(C) Every few hours. (C) Vài giờ một lần.

23. I'll need to update the software, right? 23. Tôi sẽ cần cập nhật phần mềm, phải
(A) I like that fabric, too. không?
(B) Yes, it's easy to do. (A) Tôi cũng thích loại vải đó.
(C) The machine in the warehouse. (B) Vâng, nó rất dễ thực hiện.
(C) Máy trong nhà kho.

24. Where's the museum's sculpture 24. Triển lãm điêu khắc của bảo tàng ở đâu?
exhibit?
(A) It's a large database. (A) Đó là một cơ sở dữ liệu lớn.
(B) A course on ancient cultures. (B) Một khóa học về các văn hóa cổ đại.
(C) I'm going that way now. (C) Bây giờ tôi đang trên đường đến đó.

25. Why don't we interview the two 25. Tại sao chúng ta không phỏng vấn hai
candidates together? ứng viên cùng nhau?
(A) Multiple references. (A) Nhiều sự/ người giới thiệu.
(B) That's a great suggestion. (B) Đó là một gợi ý tuyệt vời.
(C) It went well, thank you. (C) Nó đã diễn ra tốt đẹp, cảm ơn bạn.

26. This research report is unusually long. 26. Báo cáo nghiên cứu này dài một cách
(A) For three to six months. bất thường.
(B) I typed up a summary page. (A) Từ ba đến sáu tháng.
(C) No, I don't have a measuring stick. (B) Tôi đã đánh máy một trang tóm tắt.
(C) Không, tôi không có que đo.

27. We reserved a booth at the festival, 27. Chúng ta đã đặt trước một gian hàng
didn't we? tại lễ hội rồi, phải không?
(A) That sounds like a fair price. (A) Điều có vẻ giống như một mức giá
(B) Round-trip tickets to Rome, please. hợp lý.
(C ) Yes, it was done last week. (B) Vé khứ hồi đến Rome nhé.
(C ) Vâng, điều đó đã được thực hiện
vào tuần trước.

28. Could you help me draw up a contract? 28. Bạn có thể giúp tôi soạn thảo một
(A) I have no legal expertise. bản hợp đồng được không?
(B) Those pencil drawings should be framed. (A) Tôi không có chuyên môn về pháp lý.
(C) It looks like a compact vehicle. (B) Những bức vẽ bằng bút chì đó nên
được đóng khung.
(C) Nó trông giống như một chiếc xe nhỏ
gọn.
164 | P a g e
29. What are your dinner specials this 29. Những món đặc biệt bữa tối của bạn tối
evening? nay là món gì?
(A) At the corner of Main Street and (A) Tại góc đường Main Street và Đại lộ
Linden Avenue. Linden.
(B) That table is reserved. (B) Bàn đó được đặt trước.
(C) Your server will be with you (C) Người phục vụ của bạn sẽ đến với bạn
momentarily. trong giây lát.

30. Have you signed up to access your 30. Bạn đã đăng ký để truy cập hồ sơ y tế
medical records online? của mình trực tuyến chưa?
(A) It’s not a requirement, isn’t it? (A) Đó không phải là một yêu cầu, đúng
(B) I’ll hanging up the sign. không?
(C) Another recordings studio, I think. (B) Tôi sẽ treo biển báo.
(C) Tôi nghĩ là một phòng thu âm khác.

31. Didn’t the office manager order more 31. Người quản lý văn phòng đặt thêm giấy
company letterhead? tiêu đề công ty chưa?
(A) The lunch caterer should be arriving by (A) Nhà cung cấp dịch vụ ăn uống bữa trưa
eleven. sẽ đến trước 11h.
(B) I have some that you can use. (B) Tôi có một số (giấy tiêu đề công ty) mà
(C) We haven’t confirmed the hotel bạn có thể sử dụng.
reservation yet. (C) Chúng tôi vẫn chưa xác nhận việc đặt
phòng khách sạn.

165 | P a g e
PART 3

32-34 32-34
W-Br: You've reached the customer service W-Br: Bạn đã liên hệ với bộ phận dịch vụ
department of Handel's Label Company. khách hàng của Công ty Handel's Label.
M- Cn: My name's Taro Nakamura. 32 l'm M-Cn: Tên tôi là Taro Nakamura. 32Tôi là
the owner of a small cosmetics company, chủ sở hữu của một công ty mỹ phẩm nhỏ
and we recently started manufacturing a và gần đây chúng tôi đã bắt đầu sản xuất
lip moisturizer. 33We placed a large rush kem dưỡng ẩm cho môi.33Chúng tôi đã đặt
order with you last week. We were một đơn hàng lớn, gấp với bạn vào tuần
supposed to get the labels yesterday, but trước. Chúng tôi theo kế hoạch đã nhận
they haven't come yet. được các nhãn vào ngày hôm qua, nhưng
W-Br: Sorry for the delay, Mr. Nakamura. chúng vẫn chưa đến.
34What is your order number? W-Br: Xin lỗi vì sự chậm trễ, ông Nakamura.
M-Cn: It's BX856. 34Mã số đơn đặt hàng của ông là gì?
W-Br: There's a note here that we’re M-Cn: Đó là BX856.
having issues with transportation due to W-Br: Có một ghi chú ở đây là chúng tôi
the construction on roads in your area. But đang gặp vấn đề với giao thông vận tải do
your order will be delivered this afternoon. việc xây dựng các con đường trong khu vực
của bạn. Nhưng đơn đặt hàng của ông sẽ
được giao vào chiều nay.

32. Người đàn ông sở hữu loại doanh


32. What kind of business does the man
nghiệp nào?
own?
(A) Dịch vụ giặt là
(A) A laundry service
(B) Một công ty mỹ phẩm
(B) A cosmetics company
(C) Một công ty quan hệ công chúng
(C) A public relations firm
(D) Một nhà sản xuất đồ uống
(D) A beverage manufacturer

33. What does the man want to know?


33. Người đàn ông muốn biết điều gì?
(A) Who to contact about a purchase
(A) Liên hệ với ai về việc mua hàng
(B) Where to send some documents
(B) Nơi để gửi một số tài liệu
(C) When a delivery will arrive
(C) Khi nào việc giao hàng sẽ đến
(D) How to use a product
(D) Cách để sử dụng sản phẩm

34. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông


34. What does the woman ask the man to
cung cấp những gì?
provide?
(A) Một mã số đơn đặt hàng
(A) An order number
(B) Một địa chỉ gửi bưu điện hàng trả lại
(B) A return mailing address
(C) Một hợp đồng đã được kí
(C) A signed contract
(D) Một hình thức thanh toán trực tuyến
(D) An online payment

166 | P a g e
35-37 35-37
W-Am: Jerome, 36Did you look at the W-Am: Jerome, 36Bạn đã xem các lựa chọn
options for in-flight entertainment? One giải trí trên chuyến bay chưa? Một trong
of the options is e-books! những lựa chọn là sách điện tử!
M-Cn: Oh, really? 36Are there any good M-Cn: Ồ, vậy à? 36Có sách nào hay được
books listed? liệt kê không?
W- Am: Yes, actually. There are quite a few W- Am: Có chứ. Có khá nhiều cuốn sách
best sellers… and you can read them right bán chạy nhất… và bạn có thể đọc chúng
on the screen in front of your seat. ngay trên màn hình trước chỗ ngồi của
M-Cn: Interesting. But 35this is a short mình.
flight; what happens when we land and I M-Cn: Thật thú vị. Nhưng 35đây là một
haven’t finished the book? chuyến bay ngắn; điều gì sẽ xảy ra khi
W- Am: Apparently, 37If you provide your chúng ta hạ cánh và tôi vẫn chưa đọc xong
e-mail address, the airline will send you a cuốn sách?
link so you can download the book to W- Am: Rõ ràng, 37Nếu bạn cung cấp địa
your personal electronic device. That’s so chỉ e-mail của mình, hãng hàng không sẽ
convenient! gửi cho bạn một đường dẫn để bạn có
thể tải sách về thiết bị điện tử cá nhân của
mình. Điều đó thật tiện lợi!

35. Where most likely are the speakers? 35. Các người nói có khả năng ở đâu nhất?
(A) On a bus (A) Trên xe buýt
(B) On a train
(C) On an airplane (B) Trên tàu lửa
(D) On a boat (C) Trên máy bay
(D) Trên tàu
36. What type of entertainment are the
speakers discussing? 36. Những người nói đang thảo luận về
(A) Music loại hình giải trí nào?
(B) Games (A) Âm nhạc
(C) Movies (B) Trò chơi
(D) Books (C) Phim
(D) Sách

37. What does the woman say is 37. Người phụ nữ nói cái gì là tiện lợi?
convenient? (A) Có thể tải xuống một mục (sách)
(A) Being able to download an item (B) Đi một tuyến đường trực tiếp (thẳng)
(B) Taking a direct route (C) Có ghế ngả lưng
(C) Having reclining seats (D) Lựa chọn các tùy chọn bữa ăn trực tuyến
(D) Selecting meal options online

167 | P a g e
38-40 38-40
M-Au: Thanks for inviting me to visit. As I M-Au: Cảm ơn vì đã mời tôi đến ghé thăm
said on the phone, 38 I’m looking for a local (một nơi nào đó). Như tôi đã nói qua điện
farm to supply vegetables for my thoại, 38Tôi đang tìm một nông trại thuộc
restaurant. địa phương để cung cấp rau củ quả cho nhà
W-Am: Sure: 38 You can sample some of our hàng của mình.
seasonal produce when I show you around W-Am: Chắc chắn rồi. 38Bạn có thể dùng thử
today. một số nông sản theo mùa của chúng tôi
M-Au: Great. 39 I’m concerned about khi tôi giới thiệu với bạn trong hôm nay.
variety, though. How wide is your M-Au: Tuyệt vời. 39Tuy nhiên, tôi quan tâm
selection of vegetables? đến sự đa dạng. Lựa chọn rau của bạn đa
W-Am: Well… we are constrained by what dạng như thế nào?
can be grown here in season. 40 Let’s tour W-Am: Chà… chúng tôi bị hạn chế bởi những
the property now. I’ll show you what we gì có thể trồng ở đây theo mùa. 40 Chúng ta
grow. hãy cùng tham quan khu đất (mảnh vườn)
ngay bây giờ. Tôi sẽ cho bạn thấy những gì
chúng tôi trồng.

38. What industry does the woman 38. Người phụ nữ có khả năng làm việc
most likely work in? trong ngành nào nhất?
(A) Landscaping (A) Cảnh quan
(B) Healthcare (B) Chăm sóc sức khỏe
(C) Event planning (C) Lên kế hoạch sự kiện
(D) Agriculture (D) Nông nghiệp

39. What does the man say he is concerned 39. Người đàn ông nói rằng anh ta quan
about? tâm về điều gì?
(A) Cost (A) Chi phí
(B) Variety (B) Sự đa dạng
(C) Service dates (C) Ngày dịch vụ
(D) Location (D) Địa điểm

40. What will the speakers do next? 40. Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Look at a slideshow (A) Xem trình chiếu
(B) Have a meal (B) Có một bữa ăn
(C) Discuss an estimate (C) Thảo luận về một bảng ước tính
(D) Go on a tour (D) Đi tham quan

41-43 41-43
M-Cn: Hi, Elise. 41Did you see the M-Cn: Xin chào, Elise. 41Bạn đã xem phản
feedback from the focus group about our hồi từ nhóm khảo sát về các thiết bị theo
company's latest fitness trackers? dõi tập thể dục mới nhất của công ty
W-Br: 41No, did the customers like the new chúng ta chưa?
features that were added?

168 | P a g e
M-Cn: Overall they did. They liked the fact W-Br: 41Chưa, khách hàng có thích các tính
that the new tracker is water resistant and năng mới được thêm vào không?
can be worn while swimming. But 42there M-Cn: Nhìn chung họ thích. Họ thích một
were complaints about the battery life. điều là thiết bị theo dõi mới có khả năng
W-Br: Yes, 42I was sure customers chống nước và có thể đeo khi bơi. Nhưng
would complain about that. The 42đã có những lời phàn nàn về thời lượng

battery life on the older model was pin.


seven days, and this one is only five. W-Br: Vâng, 42Tôi đã chắc chắn rằng khách
M-Cn: Right. Then 43we need to create hàng sẽ phàn nàn về điều đó. Thời lượng
good marketing materials for this new pin trên mẫu cũ là bảy ngày và mẫu này
tracker that emphasize the improved chỉ có năm ngày.
features. This will help us to sell the new M-Cn: Đúng vậy. 43chúng ta cần tạo ra các
product. tài liệu tiếp thị hay cho máy thiết bị theo
dõi mới này mà nhấn mạnh vào các tính
năng đã được cải thiện. Điều này sẽ giúp
chúng ta bán sản phẩm mới.

41. What product are the speakers 41. Những người nói đang thảo luận về
discussing? sản phẩm nào?
(A) Cameras (A) Máy ảnh
(B) Fitness trackers (B) Máy theo dõi thể dục
(C) Wireless speakers (C) Loa không dây
(D) Mobile phones (D) Điện thoại di động

42. What complaint did customers have 42. Các khách hàng đã phàn nàn gì về sản
about the product? phẩm?
(A) It was unavailable in stores. (A) Nó không có sẵn trong các cửa hàng.
(B) The price was too high. (B) Giá quá cao.
(C) The battery life was short. (C) Thời lượng pin ngắn.
(D) Some features were difficult to use. (D) Một số tính năng khó sử dụng.

43. What does the man suggest doing? 43. Người đàn ông khuyên làm gì?
(A) Revising a budget (A) Sửa đổi ngân sách
(B) Postponing a product launch (B) Trì hoãn việc ra mắt sản phẩm
(C) Visiting a manufacturing plant (C) Ghé thăm một nhà máy sản xuất
(D) Creating a good marketing (D) Tạo ra một chiến dịch tiếp thị hay
campaign

44-46 44-46
W-Am: 44 We're making progress setting W-Am: 44Chúng tôi đang tiến triển thành lập
up our tour bus company, but finding the công ty xe buýt du lịch, nhưng việc tìm kiếm
right drivers will be very important. tài xế phù hợp sẽ rất quan trọng.

169 | P a g e
W-Br: You're right. 44Should we use a W-Br: Bạn nói đúng. 44Chúng ta có nên sử
recruitment agency? dụng cơ quan tuyển dụng không?
M-Au: We could, but I was thinking... 45you M-Au: Chúng ta có thể, nhưng tôi đang suy
know I used to work at the BlueEagle Hotel? nghĩ ... 45bạn biết tôi từng làm việc tại
W-Br: Yes. khách sạn Blue Eagle phải không?
M-Au: Well, the hotel had a lot of airport W-Br: Biết chứ.
shuttle bus drivers. I have their contact info. M-Au: Chà, khách sạn đó có rất nhiều tài xế
W-Am: Great. Maybe they'll come work for xe đưa đón sân bay. Tôi có thông tin liên lạc
us.46 Why don't you reach out to them? của họ.
W-Am: Tuyệt. Có lẽ họ sẽ làm việc cho chúng
M-Au: 46I will, but after our meeting with
the insurance company. Remember they'll ta.46Tại sao bạn không liên hệ với họ?
be here in twenty minutes. I hope we can M-Au: Tôi sẽ liên hệ, nhưng sau cuộc họp
negotiate a good package to insure our của chúng ta với công ty bảo hiểm. Hãy
drivers. nhớ rằng họ sẽ ở đây sau 20 phút nữa. Tôi
hy vọng chúng ta có thể thương lượng một
gói tốt để mua bảo hiểm cho các tài xế của
chúng ta.

44. What is the topic of the conversation? 44. Chủ đề của cuộc trò chuyện là gì?
(A) Recruiting staff (A) Tuyển dụng nhân viên
(B) Marketing a product (B) Tiếp thị sản phẩm
(C) Repairing a vehicle (C) Sửa chữa xe
(D) Booking a tour (D) Đặt vé cho một chuyến tham quan

45. Where does the man say he used to 45. Người đàn ông nói rằng anh ta từng
work? làm việc ở đâu?
(A) At a driving school (A) Tại một trường dạy lái xe
(B) At an automobile factory (B) Tại một nhà máy ô tô
(C) At a hotel (C) Tại một khách sạn
(D) At an airport (C) Tại một sân bay

46. Who will the speakers meet with next? 46. Người nói sẽ gặp ai tiếp theo?
(A) A real estate agent (A) Một người đại diện bất động sản
(B) A delivery person (B) Một người giao hàng
(C) Lawyers (C) Luật sư
(D) Insurance agents (D) Các người đại diện bảo hiểm

47-49 47-49
W-Br: 47I bought this phone here a few W-Br: 47Tôi đã mua điện thoại này ở đây vài
months ago, and the fingerprint tháng trước và tính năng nhận dạng dấu
recognition feature has stopped working. vân tay đã ngừng hoạt động.
M-Cn: You can still unlock your phone M-Cn: Bạn vẫn có thể mở khóa điện thoại

170 | P a g e
with your pass code, but it doesn't bằng mật mã, nhưng nó không nhận dạng
recognize your fingerprint anymore, được vân tay của bạn nữa, đúng không?
correct? W-Br: Đúng vậy. Có gì khác biệt à, 48tôi đã trả
W-Br: That's right. If it makes a difference, 48 thêm tiền cho việc bảo hành được gia hạn
I paid extra for the extended warranty. rồi đó.
M-Cn: That's good. I can replace it if I M-Cn: Tốt quá. Tôi có thể thay thế nó nếu
can't figure out how to fix it. Give me a tôi không thể tìm ra cách sửa chữa nó.
few minutes while I check. And 49feel Hãy cho tôi một vài phút trong khi tôi kiểm
free to look at our accessories while tra. Và 49 cứ tự do xem các phụ kiện của
you're waiting. chúng tôi trong khi bạn chờ đợi.

47. What problem does the woman have? 47. Người phụ nữ gặp vấn đề gì?
(A) She lost her keys. (A) Cô ấy bị mất chìa khóa.
(B) Her phone screen has cracked. (B) Màn hình điện thoại của cô ấy đã bị
(C) She injured her finger. nứt.
(D) Her phone is malfunctioning. (C) Cô ấy bị thương ở ngón tay.
(D) Điện thoại của cô ấy bị trục trặc.

48. What did the woman pay extra for? 48. Người phụ nữ đã trả thêm tiền cho cái
(A) An extended warranty gì?
(B) Twenty-four-hour assistance (A) Một bảo hành được kéo dài
(C) Express service (B) Sự hỗ trợ 24 giờ
(D) A personalized design (C) Dịch vụ cấp tốc
(D) Một thiết kế cá nhân hóa

49. What does the man suggest the woman 49. Người đàn ông đề xuất người phụ nữ
do? làm gì?
(A) Fill out a refund request (A) Điền vào một yêu cầu hoàn lại tiền
(B) Call another store (B) Gọi cho cửa hàng khác
(C) Look at some accessories (C) Xem một số phụ kiện
(D) Change a pass code (D) Thay đổi một mật mã

50-52 50-52
M-Au: I got your message, Rita. M-Au: Tôi đ ã nhận được tin nhắn của
W-Br: Since 50you're the factory bạn rồi, Rita.
manager, I wanted to run something by W-Br: Vì 50 bạn là quản lí nhà máy nên tôi
you. 51I think we should consider muốn bạn vận hành vài công việc. 51Tôi
changing our lumber supplier. Ebson nghĩ rằng chúng ta nên xem xét việc
Lumber Mill sells very high-quality wood thay đổi nhà cung cấp gỗ xẻ của mình.
that would be perfect for the wood Ebson Lumber Mill bán gỗ chất lượng cao
flooring we produce. mà sẽ hoàn hảo cho sàn gỗ mà chúng ta

171 | P a g e
M-Au: What's the difference in cost? sản xuất.
W-Br: Actually, none. The mill is much M-Au: Sự khác biệt về chi phí là gì?
closer to our factory, so the higher price of W-Br: Thực ra là không. Nhà máy gần nhà
the wood would be canceled out by the máy của chúng ta hơn nhiều, vì vậy giá gỗ
lower shipping costs. And we’d have a cao hơn sẽ bị hủy bỏ do chi phí vận chuyển
higher- quality product. thấp hơn. Và chúng ta lại có một sản phẩm
M-Au: 52Can you ask the mill to send us chất lượng cao hơn.
some samples? I’d like to see them. M-Au: 52Bạn có thể yêu cầu nhà máy gửi
cho chúng ta một số mẫu không? Tôi muốn
xem chúng.

50. Who is the man? 50. Người đàn ông là ai?


(A) A software designer (A) Một nhà thiết kế phần mềm
(B) A landscape architect (B) Một kiến trúc sư cảnh quan
(C) A factory supervisor (C) Một giám sát viên nhà máy
(D) A furniture store clerk (D) Một nhân viên cửa hàng đồ nội thất

51. What reason does the woman give for 51. Người phụ nữ đưa ra lý do gì cho việc
making a change? thay đổi?
(A) The business hours would be more (A) Giờ kinh doanh sẽ thuận tiện hơn.
convenient. (B) Chất lượng chất liệu sẽ tốt hơn.
(B) The quality of materials would be (C) Giảm giá đang được cung cấp
better. (D) Sẽ cần ít công nhân hơn.
(C) A discount is being offered.
(D) Fewer workers would be needed.

52. What does the man ask the woman to 52. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ
do? làm gì?
(A) Visit a work site (A) Ghé thăm địa điểm làm việc
(B) Send a contract (B) Gửi một bản hợp đồng
(C) Make a counter offer (C) Chào hàng
(D) Request some samples (D) Yêu cầu một số mẫu

53-55
53-55
W-Br: Miguel, 53do you have a minute to
W-Br: Miguel, 53bạn có vài phút (rảnh) để
chat about the upcoming trade show in
trò chuyện về buổi triển lãm thương mại
Los Angeles?
sắp tới ở Los Angeles không?
M-Cn: Sure, what's up?
M-Cn: Chắc chắn rồi, có chuyện gì vậy?
W-Br: 54All I have left to do is to send
W-Br: 54Tất cả những gì tôi phải làm là gửi
specific instructions to the event
các hướng dẫn cụ thể cho nhà tổ chức sự
organizers about setting up our booth.
kiện về việc thiết lập gian hàng của chúng
M-Cn: OK, I'm nearly ready too, but I still
ta.

172 | P a g e
need to print those extra business cards M-Cn: OK, tôi cũng gần như sẵn sàng,
we talked about. 55I know you said the nhưng tôi vẫn cần in thêm những tấm
print shop is having a sale this week, so danh thiếp mà chúng ta đã nói đến. 55Tôi
I’ll head over there after work. biết bạn đã nói rằng cửa hàng in sẽ có giảm
W-Br: The office supply store has a sale. giá trong tuần này, vì vậy tôi sẽ đến đó sau
M-Cn: Ahh... thanks. Good thing I giờ làm việc.
mentioned it! W-Br: Cửa hàng đồ dùng văn phòng có
một đợt giảm giá đó.
M-Cn: Ahh ... cảm ơn. Thật tốt tôi đã đề
cập đến nó!

53. What are the speakers preparing for? 53. Những người nói đang chuẩn bị cho
(A) A client visit cái gì?
(B) An employee orientation (A) Một cuộc ghé thăm của khách hàng
(C) A trade show (B) Một buổi định hướng cho nhân viên
(D) A fund-raising event (C) Một buổi triển lãm thương mại
(D) Một sự kiện gây quỹ

54. What does the woman say she needs to 54. Người phụ nữ nói rằng cô ấy cần
do? phải làm gì?
(A) Send some instructions (A) Gửi một số hướng dẫn
(B) Make a reservation (B) Đặt chỗ trước
(C) Order some badges (C) Đặt hàng một số bảng tên
(D) Write a speech (D) Viết một bài diễn văn

55. Why does the woman say, "The office 55. Tại sao người phụ nữ nói: "Cửa hàng
supply store has a sale"? đồ dùng văn phòng có đợt giảm giá đó"?
(A) To extend an invitation (A) Để gửi một lời mời
(B) To make a correction (B) Để thưc hiện sử chỉnh sửa
(C) To express satisfaction (C) Để bày tỏ sự hài lòng
(D) To explain a decision (D) Để giải thích một quyết định

56-58 56-58
M-Au: 56Have you heard about the new M-Au: 56Bạn đã nghe nói về những robot
robots that'll help us out organizing mới mà sẽ giúp chúng tôi sắp xếp các gói
packages? They just arrived. hàng chưa? Chúng vừa đến.
W-Br: Oh, yes... 56the robots to help us W-Br Ồ, vâng ... 56robot giúp chúng ta phân
sort the shipments. Wait—57that's a loại các lô hàng. Chờ đã - 57đó là một điều
surprise. I wasn't expecting them until bất ngờ. Tôi đã không mong đợi chúng cho
the end of the month! đến cuối tháng!

173 | P a g e
W-Am: 57That's what I thought, too! W-Am: 57Đó cũng là những gì tôi nghĩ!
They must have moved up the date so Chúng chắc hẳn đã được làm trước ngày (kế
we can start using them sooner. hoạch) để chúng ta có thể bắt đầu sử dụng
W-Br: And that means we'll probably get chúng sớm hơn.
trained on how to use them next week. W-Br: Và điều đó có nghĩa là chúng ta có
Remember when they trained us on the thể sẽ được đào tạo về cách sử dụng chúng
new scanners last year? vào tuần tới. Bạn có nhớ thời điểm nào họ
M-Au: Yes, but 58we didn't get very đào tạo chúng ta về máy scan mới vào năm
much detailed information about how ngoái không?
to use the scanners. It was very general. M-Au: Có, nhưng 58chúng ta không có nhiều
thông tin chi tiết về cách sử dụng máy sccan.
Nó rất chung chung.

56. Which department do the speakers most 56. Những người nói có khả năng làm việc
likely work in? ở bộ phận nào?
(A) Human Resources (A) Nhân sự
(B) Shipping (B) Giao hàng
(C) Information Technology (C) Công nghệ thông tin
(D) Sales (D) Bán hàng

57. Why are the women surprised? 57. Tại sao những người phụ nữ lại ngạc
(A) An event was canceled. nhiên?
(B) A coworker retired on short notice. (A) Một sự kiện đã bị hủy bỏ.
(C) Some business hours were changed. (B) Một đồng nghiệp đã nghỉ hưu trong
(D) Some equipment arrived early. một thời gian ngắn.
(C) Một số giờ làm việc đã được thay đổi.
(D) Một số thiết bị đã đến sớm.

58. What complaint does the man have 58. Người đàn ông có phàn nàn gì về
about a previous training? một khóa đào tạo trước đó?
(A) It was not offered to all workers. (A) Nó không được cung cấp cho tất cả
(B) It was not detailed enough công nhân.
(C) It did not include lunch. (B) Nó không đủ chi tiết.
(D) It was not held during work hours. (C) Nó không bao gồm bữa trưa.
(D) Nó không được tổ chức trong giờ làm
việc.

59-61 59-61
W-Am: Hi, Mr. Rashad. I just stopped by to W-Am: Xin chào, ông Rashad. Tôi chỉ ghé
let you know I won't be renewing my lease. qua để cho ông biết rằng tôi sẽ không gia
59I'm going to rent an apartment that's
hạn hợp đồng thuê nhà. 59Tôi sẽ thuê một
closer to my job... I'm tired of driving so căn hộ gần chỗ làm của tôi hơn ... Tôi mệt
far to work. mỏi khi phải lái xe xa đến nơi làm việc.

174 | P a g e
M-Au: I'm sorry you're leaving—you're an M-Au: Tôi thật tiếc vì bạn đã rời đi — bạn là
excellent tenant. 60When will you be một người thuê nhà xuất sắc. 60Khi nào bạn
moving out? sẽ chuyển ra ngoài?
W-Am: 60The middle of next month. W-Am: 60Giữa tháng tới. Tuy nhiên, hợp
The contract requires that I pay rent for đồng yêu cầu rằng tôi phải trả tiền thuê
the full month, though, right? nhà cho cả tháng, phải không?
M-Au: Well, I should be able to lease that M-Au: Chà, tôi có thể cho thuê căn hộ đó
unit pretty quickly. I'll let you know what khá nhanh. Tôi sẽ cho bạn biết điều gì sẽ xảy
happens. ra.
W-Am: All right. Thanks. W-Am: Vâng. Cảm ơn ông.
M-Au: Oh, and, 61there's a form you'll M-Au: Ồ, và 61có một mẫu đơn mà bạn sẽ
need to fill out to make your notice cần điền vào để biến thông báo của bạn
official. I have it right here… thành chính thức (ý là thông báo không
thuê nhà nữa). Tôi có mang theo đây này…

59. Why does the woman want to move out 59. Tại sao người phụ nữ muốn chuyển
of her current apartment? ra khỏi căn hộ hiện tại của cô ấy?
(A) It is far from her workplace. (A) Nó ở xa nơi làm việc của cô ấy.
(B) It is too small. (B) Nó quá nhỏ.
(C) It is in a noisy area. (C) Nó ở trong một khu vực ồn ào.
(D) It is too expensive. (D) Nó quá mắc tiền.

60. What does the man mean when he says, 60. Người đàn ông có ý gì khi ông ta nói,
"I should be able to lease that unit pretty "Tôi sẽ có thể cho thuê căn hộ đó khá
quickly"? nhanh"?
(A) A rental payment will likely be (A) Khoản thanh toán tiền thuê có thể sẽ
reduced. được giảm bớt.
(B) Investing in a property would be (B) Việc đầu tư vào bất động sản sẽ sinh lời.
profitable. (C) Một số sự cải tạo/ tân trang sẽ không
(C) Some renovations will not take long. mất nhiều thời gian.
(D) An apartment has a modern layout. (D) Một căn hộ có cách bài trí hiện đại.

61. What will the woman most likely do 61. Người phụ nữ có nhiều khả năng sẽ
next? làm gì tiếp theo?
(A) Post an advertisement (A) Đăng quảng cáo
(B) Complete a form (B) Hoàn thành một mẫu đơn
(C) Order some supplies (C) Đặt hàng một số vật dụng
(D) Provide a reference (D) Cung cấp tài liệu tham khảo

175 | P a g e
62-64 62-64
M-Cn: Hi, Geeta, this is Ming, 62sorry to call M-Cn: Xin chào, Geeta, đây là Ming, 62 xin lỗi
you on your day off, but I need someone to khi gọi cho bạn vào ngày nghỉ của bạn,
fill in for Stefan tomorrow at the nhưng tôi cần người thay thế Stefan vào
bookstore. He injured his ankle playing ngày mai ở hiệu sách. Anh ấy bị thương ở
basketball. mắt cá chân khi chơi bóng rổ.
W-Am: Sure, I can take Stefan's shift. W-Am: Chắc chắn rồi, tôi có thể nhận ca
Happy to help out. trực của Stefan. Rất vui khi giúp đỡ (bạn
M-Cn: Thanks! Also, I have another favor to Stephan).
ask. M-Cn: Cảm ơn nhé! Ngoài ra, tôi có một việc
W-Am: Of course. What is it? cần bạn giúp.
M-Cn: Well, I was checking our cookbook W-Am: Tất nhiên là được rồi. Chuyện gì vậy?
inventory. 63We only have seven copies M-Cn: À, tôi đang kiểm tra hàng tồn kho sách
of the book we need for the author dạy nấu ăn của chúng ta. 63Chúng ta chỉ còn
event later this month. I'm worried bảy bản sao của cuốn sách mà chúng ta cần
seven won't be enough. cho sự kiện tác giả vào cuối tháng này. Tôi
W-Am: I see. I can definitely order more. lo lắng bảy cuốn sẽ không đủ.
M-Cn: Thanks! 64I think the author's going W-Am: Tôi hiểu rồi. Tôi chắc chắn có thể đặt
to draw a big crowd. She's pretty well- hàng nhiều hơn nữa.
known and was recently on TV. M-Cn: Cảm ơn! 64Tôi nghĩ tác giả sẽ thu hút
một đám đông lớn. Cô ấy khá nổi tiếng và
gần đây đã xuất hiện trên TV.

62. Why does the man ask the woman to 62. Tại sao người đàn ông yêu cầu người
work an extra shift? phụ nữ làm ca thêm?
(A) The store needs cleaning. (A) Cửa hàng cần dọn dẹp.
(B) A sale will happen soon. (B) Một đợt giảm giá sẽ sớm xảy ra.
(C) A shipment is arriving. (C) Một lô hàng đang đến.
(D) A coworker has an injury. (D) Một đồng nghiệp bị thương.

63. Look at the graphic. Which book is 63. Nhìn vào hình ảnh. Cuốn sách nào
needed for an upcoming event? được cần cho một sự kiện sắp tới?
(A) Cooking with Kids (A) Nấu ăn với trẻ em
(B) Delicious Dinners (B) Bữa tối ngon
(C) Easy Meals at Home (C) Bữa ăn đơn giản tại nhà
(D) Extraordinary Desserts (D) Món tráng miệng đặc biệt/ xuất sắc

176 | P a g e
64. Why does the man expect an event to 64. Tại sao người đàn ông dự kiến một
be crowded? sự kiện sẽ đông người?
(A) It is on a holiday weekend. (A) Đó là vào một ngày nghỉ cuối tuần.
(B) It was advertised on television. (B) Nó đã được quảng cáo trên ti vi.
(C) An author is well-known. (C) Một tác giả được nhiều người biết
(D) Free food will be served đến.
(D) Đồ ăn miễn phí sẽ được phục vụ

65-67 65-67
W-Br: Hi, Yuri. 65Did you hear the EastLake W-Br: Xin chào, Yuri. 65Bạn có nghe nói Ban
Band is going to play a concert intown? nhạc East Lake sẽ biểu diễn một buổi hòa
M-Au: Yes! And 65now they have a great nhạc trong thị trấn không?
new guitarist, Simone Travers recently M-Au: Vâng! Và 65hiện tại ban nhạc có một
started playing with them. nghệ sĩ ghi ta mới rất tuyệt, Simone
W-Br: Five of us from the marketing Travers gần đây đã bắt đầu chơi với họ.
department plan to go together. Would W-Br: Năm người trong chúng ta từ bộ phận
you like to join us? tiếp thị lên kế hoạch đi cùng nhau. Bạn có
M-Au: That sounds like fun. Where are muốn tham gia cùng chúng tôi không?
you going to sit? M-Au: Nghe có vẻ vui đấy. Bạn định ngồi ở
W-Br: We thought about getting tickets for đâu?
outdoor seating, but that’d be a problem if W-Br: Chúng tôi đã nghĩ đến việc mua vé
it rains. 66 Would the balcony be OK with cho chỗ ngồi ngoài trời, nhưng đó sẽ là một
you? vấn đề nếu trời mưa. 66khu vực ban công
M-Au: 66 Sure. And 67 I’d be happy to trên có ổn với bạn không?
drive. My car has room for everyone. M-Au: 66 Chắc chắn là được rồi. Và 67Tôi rất
vui để lái xe. Xe tôi có đủ chỗ cho mọi
người.

177 | P a g e
65. What did the East Lake Band recently do? 65. Ban nhạc East Lake gần đây đã làm gì?
(A) They won a music award. (A) Họ đã giành được một giải thưởng
(B) They went on a national tour. âm nhạc.
(C) They released a new recording. (B) Họ đã có một chuyến lưu diễn toàn
(D) They added a new member to the quốc.
group.
(C) Họ đã phát hành một bản thu âm mới.
(D) Họ đã thêm một thành viên mới
vào nhóm.

66. Look at the graphic. Where do the 66. Nhìn vào hình ảnh. Người nói định ngồi
speakers plan to sit? ở đâu?
(A) In Section 1 (A) Trong khu vực 1
(B) In Section 2 (B) Trong khu vực 2
(C) In Section 3 (C) Trong khu vực 3
(D) In Section 4 (D) Trong khu vực 4

67. What does the man offer to do? 67. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Pick up some tickets (A) Lấy một số vé
(B) Provide transportation (B) Cung cấp phương tiện
(C) Bring some umbrellas (C) Mang theo một số ô
(D) Make a dinner reservation (D) Đặt chỗ ăn tối

68-70 68-70
M-Cn: Natalia, I have a favor to ask. 68I have M-Cn: Natalia, tôi có một việc cần hỏi. 68Tôi
an important video call with the London có một cuộc gọi điện video quan trọng với
office on Monday, I'll be interviewing some văn phòng ở London vào thứ Hai, tôi sẽ
job candidates there. phỏng vấn một số ứng viên xin việc ở đó.
W-Br: OK. How can I help? W-Br: Được. Tôi có thể giúp gì?
M-Cn: Well, 69I want to use Meeting Room M-Cn: Ồ, 69Tôi muốn sử dụng Phòng họp B.
B. And due to the different international Và do múi giờ quốc tế khác nhau, tôi cần
time zones, I need the morning slot. I saw thời gian buổi sáng. Tôi thấy rằng bạn đã
that you have that time booked already. đặt thời gian đó rồi.
W-Br: OK. I understand. In that case, 69I'll W-Br: Được. Tôi hiểu. Trong trường hợp đó,
move my meeting to the afternoon 69tôi sẽ dời cuộc họp của mình sang buổi
instead. And 70that's actually good chiều. Và 70điều đó thực sự tốt vì nó sẽ giúp
because it'll give me extra time to improve tôi có thêm thời gian để cải thiện bài thuyết
the presentation I'm preparing. trình mà tôi đang chuẩn bị.

178 | P a g e
68. What does the man plan to do during his 68. Người đàn ông dự định làm gì trong
meeting? suốt cuộc họp của mình?
(A) Resolve a security issue (A) Giải quyết một vấn đề an ninh
(B) Review a travel policy (B) Xem xét một chính sách du lịch
(C) Conduct some job interviews (C) Tiến hành một số cuộc phỏng vấn
(D) Compare some software packages việc làm
(D) So sánh một số gói phần mềm

69. Look at the graphic. Which one of the 69. Nhìn vào hình ảnh. Cuộc họp gì của
woman's meetings will be changed? người phụ nữ sẽ được thay đổi?
(A) Budget Meeting (A) Cuộc họp Ngân sách
(B) Training Meeting (B) Cuộc họp đào tạo
(C) Team Meeting (C) Cuộc họp nhóm
(D) Contract Meeting (D) Cuọc họp hợp đồng

70. What does the woman say she would 70. Người phụ nữ nói rằng cô ấy muốn
like to improve? cải thiện điều gì?
(A) Her technical knowledge (A) Kiến thức kỹ thuật của cô ấy
(B) Her organizational skills (B) Kỹ năng tổ chức của cô ấy
(C) A training manual (C) Sách hướng dẫn đào tạo
(D) A presentation (D) Một bài thuyết trình

179 | P a g e
PART 4
71-73 71-73
W-Br: Hello. This is the Chesterfield
W-Br: Xin chào. Đây là Trung tâm Cộng đồng
Community Center. 71 We're calling to
Chesterfield. 71 Chúng tôi đang gọi điện để
inform you about a change to our Movie
thông báo cho bạn về một sự thay đổi đối
Night event, originally planned for this
với sự kiện Đêm điện ảnh của chúng tôi,
Tuesday. Unfortunately, another event
ban đầu được lên kế hoạch cho Thứ Ba
had been booked at the community center
này. Thật không may, một sự kiện khác đã
for the same day. Asa result, 72Movie Night
được đặt trước tại trung tâm cộng đồng
has been rescheduled for this upcoming
trong cùng ngày. Do đó, 72Đêm điện ảnh đã
weekend, at nine P.M. on Saturday. If
được lên lịch lại vào cuối tuần sắp tới này,
you're no longer able to attend, we're
lúc 9 giờ tối, thứ bảy. Nếu bạn không thể
happy to refund your ticket. 73You can
tham dự được nữa, chúng tôi rất sẵn lòng
request this refund by calling our officeat
hoàn trả tiền vé cho bạn. 73Bạn có thể yêu
555-0126.
cầu khoản tiền hoàn lại này bằng cách gọi
đến văn phòng của chúng tôi theo số 555-
0126.

71. Why has the Movie Night event been 71. Tại sao sự kiện Đêm điện ảnh bị dời lại?
rescheduled? (A) Máy chiếu không có sẵn.
(A) A projector is not available. (B) Một con đường gần đó đang được sửa
(B) A nearby road is being repaired. chữa.
(C) The space is double booked. (C) Không gian đã được đặt double (tức là
(D) The event organizer is ill. chỗ này đã được đặt bởi 2 người cùng một
ngày.)
(D) Nhà tổ chức sự kiện bị ốm.

72. When will the event be held? 72. Sự kiện sẽ được tổ chức khi nào?
(A) Tomorrow (A) Ngày mai
(B) This weekend (B) Cuối tuần này
(C) In two weeks (C) Trong hai tuần nữa
(D) In one month (D) Trong một tháng nữa

73. How can the listener request a refund? 73. Làm thế nào người nghe có thể yêu
(A) By mailing a ticket cầu tiền hoàn lại?
(B) By visiting an office (A) Bằng cách gửi vé qua đường bưu điện
(C) By completing an online form (B) Bằng cách đến thăm văn phòng
(D) By making a phone call (C) Bằng cách hoàn thành một mẫu đơn
trực tuyến
(D) Bằng cách gọi điện thoại

180 | P a g e
74-76
W-Am: 74Welcome to Canyon River 74-76
National Park. I'm Marisol, and I’ll be W-Am: 74Chào mừng đến với Vườn quốc
training you in your new role as park gia Canyon River. Tôi là Marisol, và tôi sẽ
rangers. Each of you will be assigned one đào tạo các bạn trong vai trò mới là kiểm
area of the park. Your duties will vary, but lâm viên. Mỗi bạn sẽ được phân công một
75one task you need to complete every khu vực của công viên. Nhiệm vụ của các
day is to check your assigned area for bạn sẽ khác nhau, nhưng 75một nhiệm vụ
hazardous conditions. For example, if you bạn cần hoàn thành mỗi ngày là kiểm tra
come across any fallen branches blocking khu vực đã được chỉ định của các bạn xem
the trails or roadways, you need to report có tình trạng nguy hiểm nào hay không. Ví
them right away. Now—before I show you dụ, nếu các bạn bắt gặp bất kỳ cành cây đổ
the grounds, 76let me give you your nào chắn ngang đường mòn hoặc lòng
uniforms. Please make sure that you wear đường, bạn cần báo ngay. Bây giờ — trước
them at all-times on the premises. khi tôi chỉ cho các bạn khu vực, 76hãy để tôi
đưa cho các bạn đồng phục. Hãy đảm bảo
rằng các bạn luôn mặc chúng trên khuôn
viên (của Vườn quốc gia).

74. Who most likely is the speaker? 74. Ai có khả năng là người nói?
(A) A park ranger (A) Mộ kiểm lâm viên
(B) A travel agent (B) Một người đại diện hãng du lịch
(C) A landscaper (C) Một người làm cảnh quan
(D) A building inspector (D) Một thanh tra viên xây dựng

75. What are the listeners asked to check 75. Người nghe được yêu cầu kiểm tra
for? điều gì?
(A) Expired identification cards (A) Thẻ tên đã hết hạn
(B) Local construction regulations (B) Quy định xây dựng thuộc địa phương
(C) Hazardous outdoor conditions (C) Tình trạng ngoài trời nguy hiểm
(D) Sudden price increases (D) Sự tăng giá đột ngột

76. What does the speaker distribute? 76. Người nói phân phát cái gì?
(A) Maps (A) Bản đồ
(B) Uniforms (B) Đồng phục
(C) Visitor passes (C) Thẻ của khách tham quan
(D) Employee handbooks (D) Sổ tay nhân viên

77-79 77-79
M-Au: Hi, everyone. 77l'm excited to M-Au: Chào mọi người. 77Tôi hào hứng để
announce that we're going to try out a thông báo rằng chúng ta sẽ thử thay đổi
change to our work arrangements. Staff cách sắp xếp công việc của mình. Nhân viên
will be able to work from home oneday a sẽ có thể làm việc tại nhà một ngày một tuần.
week. Whenever you do work fromhome,

181 | P a g e
you must be reachable by phone and e- Bất cứ khi nào bạn làm việc tại nhà, bạn cần
mail during our business hours. Now, I phải liên hệ được qua điện thoại và e-mail
know many of you have asked for this trong suốt thời gian làm việc của chúng ta.
change for a long time. 78You should know Bây giờ, tôi biết nhiều người trong các bạn đã
that Human Resources will be monitoring yêu cầu cho sự thay đổi này từ lâu. 78Bạn nên
productivity to determine whether these biết rằng Bộ phận Nhân sự sẽ theo dõi năng
new work arrangements are a good idea. suất để xác định xem liệu những sắp xếp
This is only a trial period. 79 I'll be sending công việc mới này có phải là một ý tưởng
you a policy document that will explain tốt hay không. Đây chỉ là một giai đoạn thử
everything in detail. Check your e-mail nghiệm. 79Tôi sẽ gửi cho bạn một tài liệu
later today. chính sách mà sẽ giải thích mọi thứ một
cách chi tiết. Hãy kiểm tra e-mail của bạn
sau ngày hôm nay.

77. Who is the speaker addressing? 77. Người nói đang nói hướng tới ai ?
(A) Potential investors (A) Các nhà đầu tư tiềm năng
(B) Tourists (B) Khách du lịch
(C) Staff members (C) Nhân viên
(D) Job applicants (D) Ứng viên xin việc

78. Why does the speaker say, "This is only a 78. Tại sao người nói lại nói: "Đây chỉ là giai
trial period"? đoạn thử nghiệm"?
(A) To correct a colleague's statement (A) Để sửa đổi phát ngôn của đồng nghiệp
(B) To apologize for a meeting conflict (B) Để xin lỗi vì sự xung đột cuộc họp
(C) To express surprise about a policy (C) Để bày tỏ sự ngạc nhiên về một chính
(D) To encourage the listeners to sách
remain productive (D) Để khuyến khích người nghe vẫn nên
làm việc hiệu quả/ duy trì năng suất
79. What will the speaker do later?
79. Người nói sẽ làm gì sau đó?
(A) Send a document
(A) Gửi tài liệu
(B) Make a phone call
(B) Gọi điện thoại
(C) Leave for a business trip
(C) Đi công tác
(D) Introduce some managers
(D) Giới thiệu một số quản lý

80-82
80-82
M-Cn: Welcome to the KXS Radio
M-Cn: Chào mừng đến với bản cập nhật đài
afternoon update. 80The traffic is heavy
phát thanh KXS buổi chiều. 80Chiều nay giao
this afternoon because of the season's
thông đông đúc vì trận khai mạc mùa giải
opening game at the baseball stadium.But
diễn ra tại sân vận động bóng chày. Nhưng
the good news is, 81 we're giving away
tin tốt là 81chúng tôi sẽ tặng vé tham dự
tickets to next week's game! Call our
trận đấu vào tuần sau! Hãy gọi cho đài
radio station for a chance to win. The sixth
phát thanh của chúng tôi để có cơ hội giành
caller will win the tickets! And82after
được vé. Người gọi thứ sáu sẽ giành được

182 | P a g e
today's game, we will have an exclusive vé! Và 82sau trận đấu hôm nay, chúng tôi sẽ
interview with the coach of our city's có một cuộc phỏng vấn độc quyền với huấn
baseball team. Stay tuned! luyện viên của đội bóng chày thành phố
của chúng tôi. Hãy theo dõi nhé!

80. According to the speaker, what is 80. Theo người nói, điều gì gây tắc đường?
causing traffic? (A) Một số thời tiết xấu
(A) Some bad weather (B) Một số dự án xây dựng
(B) Some construction projects (C) Một sự kiện thể thao
(C) A sporting event (D) Một lễ hội thành phố
(D) A city festival

81. Why should the listeners call the radio 81. Tại sao người nghe nên gọi cho đài
station? phát thanh?
(A) To ask a question (A) Để hỏi một câu hỏi
(B) To request a song (B) Để yêu cầu một bài hát
(C) To win some tickets (C) Để giành được một số vé
(D) To sign up as a volunteer (D) Để đăng ký làm tình nguyện viên

82. What does the speaker say will be 82. Người nói nói rằng cái gì sẽ được phát
broadcast later? sóng sau đó?
(A) An interview (A) Một cuộc phỏng vấn
(B) A political debate (B) Một cuộc tranh luận chính trị
(C) A comedy show (C) Một chương trình hài kịch
(D) A concert (D) Một buổi hòa nhạc

83-88 83-88
W-Br: Good evening, everyone. 83Tonight's W-Br: Chào buổi tối, mọi người. 83Sự kiện
event is very important for our restaurant. tối nay rất quan trọng đối với nhà hàng của
To prepare for our official grand opening chúng ta. Để chuẩn bị cho buổi khai trương
next week, we've invited people from chính thức vào tuần tới, chúng ta đã mời
neighboring businesses here. 84This is a mọi người từ các doanh nghiệp lân cận đến
great opportunity to get some feedback on đây. 84Đây là một cơ hội tuyệt vời để nhận
our service and menu. Remember, several được một số phản hồi về dịch vụ và thực
local business leaders will be here tonight. đơn của chúng ta. Hãy nhớ rằng, một số
As you know, word-of-mouth lãnh đạo doanh nghiệp địa phương sẽ có
recommendations are our best advertising mặt ở đây tối nay. Như bạn đã biết, việc giới
tool. Hosts, 85 I'd like you to distribute thiệu truyền miệng là công cụ quảng cáo tốt
surveys to guests after their meals. Any nhất của chúng ta. Hosts, 85Tôi muốn bạn
feedback they have for us will help make phát bản khảo sát cho khách sau bữa ăn
this restaurant a success. của họ. Bất kỳ phản hồi nào họ dành cho

183 | P a g e
chúng ta sẽ giúp làm cho nhà hàng này
thành công.

83. What is the talk mainly about? 83. Bài nói chủ yếu nói về điều gì?
(A) A business opening (A) Buổi khai trương công ty
(B) A company anniversary (B) Lễ kỷ niệm công ty
(C) A new advertising service (C) Một dịch vụ quảng cáo mới
(D) A renovation project (D) Một dự án cải tạo/ tân trang

84. What does the speaker mean when she 84. Người nói có ý gì khi cô ấy nói, "một số
says, "several local business leaders willbe lãnh đạo doanh nghiệp địa phương sẽ đến
here tonight"? đây tối nay"?
(A) Extra staff is needed. (A) Cần thêm nhân viên.
(B) An event will be televised. (B) Một sự kiện sẽ được truyền hình.
(C) A larger venue should be reserved. (C) Một địa điểm lớn hơn nên được đặt
(D) Employees should provide good trước.
service. (D) Nhân viên nên cung cấp dịch vụ tốt.

85. What does the speaker ask some of the 85. Người nói yêu cầu một số người
listeners to do? nghe làm gì?
(A) Arrive early (A) Hãy đến sớm
(B) Check a schedule (B) Hãy kiểm tra lịch trình
(C) Hand out some surveys (C) Hãy phát một số bảng khảo sát
(D) Consult a manager about problems (D) Hãy tham khảo ý kiến của người quản
lý về các vấn đề.

86-88 86-88
M-Au: Hi, Madoka. I’m calling you about M-Au: Xin chào, Madoka. Tôi gọi cho bạn về
some details of your trip to London next một số thông tin chi tiết về chuyến đi của
week. 86Your flight is on Monday morning bạn đến London vào tuần tới. 86 Chuyến bay
at... uh... four A.M. I couldn't find a later của bạn vào sáng Thứ Hai lúc ... uh ... bốn
flight. 87Adriana Lopez from the London giờ sáng. Tôi không thể tìm thấy chuyến bay
office will meet you at the airport. She's
muộn hơn. 87Adriana Lopez từ văn phòng
my counterpart over there. Adriana will
London sẽ gặp bạn tại sân bay. Cô ấy là đối
assist with your local itinerary and has
tác của tôi, ở đằng kia. Adriana sẽ hỗ trợ
already booked your hotel. Oh, and one
bạn với hành trình tại địa phương và đã
last thing... sincethis is your first trip since
đặt khách sạn cho bạn. Ồ, và một điều cuối
joining our company, 88you’ll soon be cùng ... vì đây là chuyến đi đầu tiên của bạn
receiving log-in credentials for a travel
kể từ khi gia nhập công ty chúng tôi, 88bạn
expense tracking application. You can
sẽ sớm nhận được thông tin đăng nhập
downloadthe app on your phone and load
cho ứng dụng theo dõi chi phí đi lại. Bạn có
your receipts onto it.
thể tải xuống ứng dụng trên điện thoại của
mình và tải biên nhận lên đó.

184 | P a g e
86. Why does the speaker say, "I couldn't 86. Tại sao người nói nói, "Tôi không thể tìm
find a later flight"? thấy chuyến bay muộn hơn"?
(A) To refuse an invitation (A) Để từ chối lời mời
(B) To apologize for an inconvenience (B) Để xin lỗi vì sự bất tiện này
(C) To suggest canceling a trip (C) Để khuyên hủy chuyến đi
(D) To ask for help (D) Để yêu cầu sự giúp đỡ

87. Who most likely is Adriana Lopez? 87. Ai có khả năng là Adriana Lopez?
(A) A repair technician (A) Một kỹ thuật viên sửa chữa
(B) An airline pilot (B) Một phi công hàng không
(C) An administrative assistant (C) Một trợ lý hành chính
(D) A city official (D) Một quan chức thành phố

88. What does the speaker say the listener 88. Người nói nói người nghe sẽ nhận
will receive? được cái gì?
(A) A client file (A) Mộ tệp tin khách hàng
(B) A list of restaurants (B) Một danh sách các nhà hàng
(C) Some log-in credentials (C) Một số thông tin đăng nhập
(D) Some promotional materials (D) Một số tài liệu quảng cáo

89-91 89-91
M-Cn: 89 Welcome to this seminar, which M-Cn: 89Chào mừng bạn đến với buổi hội
focuses on one of the most challenging thảo này, hội thảo tập trung vào một trong
aspects of starting a new business-locating những khía cạnh thách thức nhất của việc
investors. Without start-up funds, your bắt đầu một doanh nghiệp mới mà tìm
business may never get off the ground. 90As kiếm các nhà đầu tư. Nếu không có vốn
a first step, I suggest compiling a list of khởi nghiệp, doanh nghiệp của bạn có thể
firms that specialize in investing in your không bao giờ khởi sắc. 90Bước đầu tiên, tôi
industry. But there's much more to know, khuyên bạn nên soạn một danh sách các
of course. Maryam Farooq, founder of công ty chuyên đầu tư vào ngành của bạn. ,
multiple information technology Tất nhiên, vẫn còn nhiều điều cần biết.
companies, has been particularly good at Maryam Farooq, nhà sáng lập nhiều công ty
securing investment funding. 91 She's here công nghệ thông tin, đặc biệt giỏi trong việc
to answer questions and break down how kiếm được nguồn vốn đầu tư. 91Cô ấy ở
she did it. đây để trả lời các câu hỏi và phân tích
cách cô ấy đã làm điều đó.

89. What is the topic of the seminar? 89. Chủ đề của buổi hội thảo là gì?
(A) Choosing an advertising strategy (A) Lựa chọn chiến lược quảng cáo
(B) Finding investors (B) Tìm kiếm nhà đầu tư
(C) Leading focus groups (C) Dẫn dắt các nhóm khảo sát

185 | P a g e
(D) Creating a budget (D) Tạo một khoản ngân sách

90. What does the speaker recommend the 90. Người nói khuyến nghị người nghe
listeners do first? làm gì đầu tiên?
(A) Get employee input (A) Nhận ý kiến đóng góp của nhân viên
(B) Hire a consultant (B) Thuê chuyên gia tư vấn
(C) Revise a plan (C) Sửa đổi kế hoạch
(D) Make a list (D) Lập danh sách

91. What will most likely happen next? 91. Điều gì sẽ có nhiều khả năng xảy ra
(A) A video will be shown. tiếp theo?
(B) Information packets will be (A) Một đoạn video sẽ được chiếu.
distributed. (B) Các gói thông tin sẽ được phân phối.
(C) Some questions will be answered. (C) Một số câu hỏi sẽ được trả lời.
(D) There will be a lunch break. (D) Sẽ có một giờ nghỉ trưa.

92-94 92-94
W-Br: Today's sales meeting is packed to W-Br: Vì lý do thú vị nào đó, 92Gerard đã
capacity, and for good reason. 92Gerard has thực hiện lời hứa của mình để tạo ra một
delivered on his promise to craft a new cuộc họp bán hàng ngày hôm nay chật nít
strategy that'll enable us to broaden our người. 92Gerard đã thực hiện lời hứa của
market share in the Scandinavian region. mình là xây dựng một chiến lược mới cho
As you'll soon see, his four-step approach phép chúng ta mở rộng thị phần của chúng
is going to be critical to increasing our ta trong khu vực Scandinavi. Như bạn thấy,
sales. 93Looks like he'll need a few minutes phương pháp tiếp cận bốn bước của anh ấy
toget his computer up and running. So sẽ rất quan trọng để tăng doanh số bán
while we wait, 94let me remind you about hàng của chúng ta. 93 Có vẻ như anh ấy sẽ
the mentoring program that management cần một vài phút để khởi động và chạy máy
is implementing. It provides an opportunity tính của mình. Vì vậy, trong khi chờ đợi,
94tôi xin nhắc bạn về chương trình cố vấn
to guide our newemployees during their
transitional period, 94We need seasoned mà ban lãnh đạo đang triển khai. Nó tạo cơ
staff to participate as mentors, so be sure hội để hướng dẫn nhân viên mới của chúng
to sign up! ta trong giai đoạn chuyển giao của họ,
94Chúng ta cần nhân viên dày dặn kinh
nghiệm để tham gia với tư cách là người cố
vấn, vì vậy hãy nhớ đăng ký!
92. What is the purpose of the meeting? 92. Mục đích của cuộc họp là gì?
(A) To celebrate a recent contract (A) Để chúc mừng một hợp đồng gần đây
(B) To explain a new sales strategy (B) Để giải thích một chiến lược bán
(C) To introduce a new employee hàng mới
(D) To address employee concerns (C) Để giới thiệu một nhân viên mới
(D) Để giải quyết những điều lo ngại của
nhân viên

186 | P a g e
93. What is causing a delay? 93. Điều gì đang gây ra sự chậm trễ?
(A) A computer is being set up. (A) Một máy tính đang được cài đặt.
(B) A microphone stopped working. (B) Một micrô ngừng hoạt động.
(C) Some additional chairs are needed. (C) Cần thêm một số ghế.
(D) The speaker misplaced some notes. (D) Người nói để không đúng chỗ một số
ghi chú.
94. What are the listeners encouraged to 94. Người nghe được khuyến khích đăng ký
sign up for? cái gì?
(A) A staff feedback session (A) Một phiên phản hồi của nhân viên
(B) A conference presentation (B) Một bài thuyết trình trong hội nghị
(C) A health initiative (C) Một sáng kiến về sức khỏe
(D) A mentoring program (D) Một chương trình cố vấn

95-97 95-97
W-Am: Hey, Hassan. It's Emiko. 95l'm calling W-Am: Này, Hassan. Là Emiko đây. 95Tôi gọi
about the retirement party we're planning điện về bữa tiệc nghỉ hưu mà chúng ta
for Dmitry next Friday. Everyone from the đang lên kế hoạch cho Dmitry vào thứ Sáu
accounting department is coming plus a tới. Tất cả mọi người từ bộ phận kế toán sẽ
few from sales, so 96we'll have a total of đến cộng với một số ít từ bộ phận bán hàng,
ten people. I made the reservation at the vì vậy 96 chúng ta sẽ có tổng cộng mười
barbecue restaurant and even found a người. Tôi đã đặt chỗ tại nhà hàng tiệc
coupon that'll save us a lot of money since nướng và thậm chí còn tìm thấy một phiếu
we have such a big group. Uh... giảm giá mà sẽ tiết kiệm rất nhiều tiền
97did you place the cake order with the
cho chúng ta vì chúng tôi có một nhóm
bakery yet? Dmitry said he loves strawberry lớn (đông) như vậy. Uh ... 97bạn đã đặt
cake, and I want his retirementparty to be bánh với tiệm bánh chưa? Dmitry cho biết
perfect. anh ấy rất thích bánh dâu, và tôi muốn bữa
tiệc nghỉ hưu của anh ấy thật hoàn hảo.

187 | P a g e
95. What type of event will take place 95. Loại sự kiện nào sẽ diễn ra vào thứ sáu?
on Friday? (A) Một bữa tiệc nghỉ hưu
(A) A retirement party (B) Lễ kỷ niệm tốt nghiệp
(B) A graduation celebration (C) Một cuộc thi nấu ăn
(C) A cooking competition (D) Một lễ trao giải
(D) An award ceremony

96. Look at the graphic. Which discount will 96. Nhìn vào hình ảnh. Giảm giá nào sẽ
be applied? được áp dụng?
(A) 10% (A) 10%
(B) 15% (B) 15%
(C) 20% (C) 20%
(D) 25% (D) 25%

97. What does the speaker ask the listener? 97. Người nói hỏi người nghe điều gì?
(A) Who will decorate a space (A) Ai sẽ trang trí một không gian
(B) What type of gift Will be purchased (B) Loại quà tặng sẽ được mua
(C) If an event should be rescheduled (C) Liệu một sự kiện nên được lên lịch lại
(D) If an order has been placed (D) Liệu một đơn hàng đã được đặt

98-100 98-100
M-Cn: I want to talk about our company's M-Cn: 98Tôi muốn nói về chương trình
charitable giving program. As you know, quyên góp từ thiện của công ty chúng ta.
employees can make a donation to an Như bạn đã biết, nhân viên có thể quyên
approved organization, and the company góp cho một tổ chức đã được phê duyệt và
will match that amount.99This year, we've công ty sẽ quyên góp tương ứng với số tiền
expanded our list of approved đó. 99Năm nay, chúng ta đã mở rộng danh
organizations from 15 to 25. We've sách các tổ chức được phê duyệt từ 15 lên
selected organizations in the community 25. Chúng ta đã chọn các tổ chức trong cộng
that will benefit the most from our đồng mà sẽ được hưởng lợi nhiều nhất từ
contributions. And 100our company has những quyên góp của chúng ta. Và 100công
been recognized for its philanthropy. In ty của chúng ta đã được công nhận về hoạt
fact, it was featured last month in an động từ thiện của mình. Trên thực tế, vào
article in the magazine Business Effect. I'll tháng trước điều đó đã được nổi bật/ ca
post a link to that on our Web site after this ngợi trong một bài báo trên tạp chí
meeting. Business Effect. Tôi sẽ đăng một đường dẫn
liên kết đến bài báo đó trên trang Web của
chúng ta sau cuộc họp này.

188 | P a g e
98. Look at the graphic. Who most likely is 98. Nhìn vào hình ảnh. Ai có khả năng
the speaker? là người nói?
(A) William Schmidt (A) William Schmidt
(B) Paul Cohen (B) Paul Cohen
(C) Jung-Soo Park (C) Jung-Soo Park
(D) Santiago Reyes (D) Santiago Reyes

99. According to the speaker, what is 99. Theo người nói, một chương trình năm
different about a program this year? nay có gì khác biệt?
(A) A list of organizations is longer. (A) Một danh sách các tổ chức dài hơn.
(B) A deadline has been extended. (B) Một thời hạn đã được kéo dài.
(C) More employees are assigned to help. (C) Nhiều nhân viên hơn được chỉ định
(D) An operating budget has been để giúp đỡ.
increased. (D) Ngân sách hoạt động đã được tăng
lên.

100. What will the speaker make available 100. Người nói sẽ cung cấp (có sẵn) cái gì
to the listeners? cho người nghe?
(A) A research report (A) Một báo cáo nghiên cứu
(B) A training video (B) Một video đào tạo
(C) A magazine article (C) Một bài báo trên tạp chí
(D) A corporate calendar (D) Lịch công ty

189 | P a g e
TEST 7
PART 1

1.

(A) Cô ấy đang cắm điện một cái quạt.


(A) She's plugging in a fan.
(B) Cô ấy đang đóng gói một số thiết bị.
(B) She's packing up some equipment.
(C) Cô ấy đang cúi xuống để buộc dây giày.
(C) She's bending down to tie her shoe.
(D) Cô ấy đang bước vào một nhà kho.
(D) She's entering a storeroom.

2. 2.

(A) They're carrying trays of food. (A) Họ đang mang các khay thức ăn.
(B) They're walking into a building. (B) Họ đang bước vào một tòa nhà.
(C) They're approaching a sign in a (C) Họ đang tiến lại gần (tiếp cận) một
parking area. biển báo trong khu vực đậu xe.
(D) They're opening the doors of a vehicle. (D) Họ đang mở cửa của một chiếc xe.

190 | P a g e
3. 3.

(A) They're carrying a ladder. (A) Họ đang mang một cái thang.
(B) They're putting away some ropes. (B) Họ đang cất đi một số sợi dây.
(C) They're installing a roof on a house. (C) Họ đang lắp một mái nhà.
(D) They're organizing boxes of materials. (D) Họ đang sắp xếp các thùng vật liệu.

4. 4.

(A) A step stool has been set in a corner. (A) Một chiếc ghế đẩu đã được đặt ở một
(B) A woman is reaching for a light switch. góc.
(C) Some binders have been lined up on a (B) Một người phụ nữ đang với tay tới một
shelf. công tắc đèn.
(D) A woman is connecting a monitor to (C) Một số bìa hồ sơ đã được xếp thành
a keyboard. hàng trên một cái kệ.
(D) Một người phụ nữ đang kết nối màn
hình với bàn phím.

191 | P a g e
5. 5.

(A) Một số chiếc gối đã được đặt trên


(A) Some pillows have been placed on
giường.
a bed.
(B) Một số đèn đang treo trên trần nhà.
(B) Some lamps are hanging from the
(C) Một số bộ khăn trải giường được chất
ceiling.
đống trên sàn nhà.
(C) Some bed linens are piled on the
(D) Một số ghế bên ở bên cạnh tủ đầu
floor.
giường.
(D) Some chairs are next to a nightstand.

6.
6.

(A) Có một số hành khách đang lên một


(A) There are some passengers boarding a chiếc thuyền.
boat. (B) Có một boong tàu nhìn ra hồ.
(B) There's a deck overlooking a lake. (C) Một chiếc thuyền máy đang băng qua
(C) A motorboat is passing under a bridge. một cây cầu.
(D) Some people are diving off a pier. (D) Một số người đang lặn ra khỏi bến tàu.

192 | P a g e
PART 2

7. Who is coming to the meeting? 7. Ai sẽ đến cuộc họp?


(A) The department managers. (A) Các giám đốc bộ phận.
(B) About the budget report. (B) Về báo cáo ngân sách.
(C) It starts at noon. (C) Nó bắt đầu vào buổi trưa

8. I like having lots of plants in the office. 8. Tôi thích có nhiều cây trong văn phòng.
(A) Try the file cabinet. (A) Hãy thử tủ hồ sơ.
(B) I already made plans for next week. (B) Tôi đã lập kế hoạch cho tuần tới.
(C) Yeah, I do too. (C) Vâng, tôi cũng vậy.

9. When will the training manager arrive? 9. Khi nào trưởng phòng đào tạo sẽ đến?
(A) Let me get my umbrella. (A) Để tôi lấy dù của tôi.
(B) Of course I will. (B) Tất nhiên là tôi sẽ làm.
(C) At four thirty this afternoon. (C) Vào lúc bốn giờ ba mươi chiều nay.

10. Isn't there a pharmacy on Fifteenth 10. Có một hiệu thuốc nằm trên đường
street? Fifteenth phải không?
(A) Yes, it's near the bank. (A) Có, nó gần ngân hàng.
(B) A prescription refill. (B) Thêm toa thuốc.
(C) No, they're locally grown. (C) Không, chúng được trồng ở địa phương.

11. Where is this shipment of supplies 11. Lô hàng vật tư này sẽ đi đâu?
going? (A) Mãi cho đến năm giờ.
(A) Not until five o'clock. (B) Nó sẽ đến Texas.
(B) It's going to Texas. (C) Chúng tôi đã gặp nhau trên tàu.
(C) We met on the ship.

12. The new Peruvian restaurant is great, 12. Nhà hàng Peru mới thật tuyệt phải
Isn't it? không?
(A) No, it's at gate eighteen. (A) Không, nó ở cổng số mười tám.
(B) Yeah, the food is delicious. (B) Yeah, đồ ăn rất ngon.
(C) A table for two, please. (C) Làm ơn cho một bàn cho hai người.

13. How did your presentation for the client 13. Bài thuyết trình của bạn cho khách hàng
go? diễn ra như thế nào?
(A) Our biggest customers. (A) Khách hàng lớn nhất của chúng ta.
(B) Can I join you? (B) Tôi có thể tham gia cùng bạn không?
(C) It went very well. (C) Nó đã diễn ra rất tốt.

14.Please arrive ten minutes before your 14. Vui lòng đến trước cuộc hẹn đã được
scheduled appointment. lên lịch mười phút.
(A) OK, is there parking nearby? (A) OK, có bãi đậu xe gần đây không?
(B) She made several good points. (B) Cô ấy đã đưa ra những quan điểm hay.

193 | P a g e
(C) But we ordered ten boxes. (C) Nhưng chúng tôi đã đặt hàng mười hộp.

15. Do you want to talk after your 15. Bạn có muốn nói chuyện sau cuộc gọi
conference call? hội nghị của mình không?
(A) Actually, my call was canceled. (A) Thực ra là, cuộc gọi của tôi đã bị hủy.
(B) Some new employees. (B) Một số nhân viên mới.
(C) The client in Chicago. (C) Khách hàng ở Chicago.

16. Why is Marla out of the office today? 16. Tại sao hôm nay Marla không có mặt tại
(A) About two thousand square meters. văn phòng?
(B) Because she's picking up some clients. (A) Khoảng hai nghìn mét vuông.
(C) It's next to the marketing department. (B) Bởi vì cô ấy đang đón một số khách
hàng.
(C) Nó nằm bên cạnh bộ phận tiếp thị.

17. There’s heavy traffic on the highway. 17. Giao thông đông đúc trên đường cao
(A) I hope I don’t miss my plane. tốc.
(B) I’m doing well, thanks. (A) Tôi hy vọng tôi không bỏ lỡ máy bay
(C) The box is very light. của mình.
(B) Tôi đang làm rất tốt, cảm ơn.
(C) Chiếc hộp rất nhẹ.

18. Did John send the expense sheet by 18. John đã gửi bảng tính chi phí qua e-mail
e-mail or regular mail? hay đường bưu điện bình thường?
(A) In the printer. (A) Trong máy in.
(B) Yes, it's very expensive. (B) Vâng, nó rất đắt.
(C) Probably by e-mail. (C) Có lẽ bằng e-mail.

19. Why don't we invite an author to speak 19. Tại sao chúng ta không mời một tác giả
at ourbookstore? đến để nói chuyện tại hiệu sách của chúng
ta?
(A) I'll check the storage room. (A) Tôi sẽ kiểm tra phòng lưu trữ.
(B) Some microphones and loud speakers. (B) Một số micrô và loa phóng thanh.
(C) My friend just had a novel published. (C) Bạn tôi vừa có một cuốn tiểu thuyết
được xuất bản.

20. What documents should I bring on my 20. Tôi nên mang theo những giấy tờ gì vào
firstday of work? ngày đầu tiên đi làm?
(A) The ones in the welcome packet. (A) Những cái trong gói chào mừng.
(B) The first Monday in August. (B) Thứ Hai đầu tiên của tháng Tám.
(C) Sure, I'll make 30 copies. (C) Chắc chắn, tôi sẽ tạo ra 30 bản sao.

21. We completed the training course, right? 21. Chúng tôi đã hoàn thành khóa đào tạo,
phải không?
(A) To Paris in the spring. (A) Đến Paris vào mùa xuân.

194 | P a g e
(B) No, there's still one session left. (B) Không, vẫn còn một phiên.
(C) Platform Seven. (C) Sân ga số Bảy.

22. How can I get to the mail room? 22. Làm thế nào tôi có thể đến phòng văn
(A) Only a few more packages. thư?
(B) I'm on my way there now. (A) Chỉ còn một vài gói nữa.
(C) Yes, there's enough room. (B) Bây giờ tôi đang trên đường đến đó.
(C) Vâng, có đủ phòng (không gian).

23. Didn't you register for the webinar? 23. Bạn đã đăng ký hội thảo trên web phải
(A) Some of the latest research findings. không?
(B) No, I'm busy at that time. (A) Một số kết quả nghiên cứu mới nhất.
(C) This cash register is closed. (B) Không, tôi bận vào thời điểm đó.
(C) Máy tính tiền này đã được đóng.

24. Is there a fee to use my credit card 24. Có phải trả phí khi sử dụng thẻ tín dụng
abroad? của tôi ở nước ngoài không?
(A) There's no additional charge. (A) Không có phí bổ sung.
(B) A twelve-hour plane ride. (B) Một chuyến máy bay kéo dài mười hai
(C) Right—it expires soon. giờ.
(C) Đúng - nó sẽ sớm hết hạn.

25. Are you taking the train or riding the bus 25. Bạn sẽ đi tàu hay đi xe buýt đến nơi làm
to work? việc?
(A) Usually, they're on schedule. (A) Thông thường, chúng đúng lịch trình.
(B) No, it's a project for work. (B) Không, đó là một dự án cho công việc.
(C) My car's back from the repair shop! (C) Xe của tôi đã sửa xong rồi!

26. Would you like a tour of the new 26. Bạn có muốn tham quan nhà máy ô tô
automobile factory this afternoon? mới vào chiều nay không?
(A) A manufacturing process. (A) Một quy trình sản xuất.
(B) I was there on Monday. (B) Tôi đã ở đó vào thứ Hai.
(C) It's the old model. (C) Đó là mô hình cũ.

27. Who ordered the cake for Miguel's 27. Ai đã đặt bánh cho bữa tiệc nghỉ hưu
retirement party? của Miguel?
(A) We need to replace that tire. (A) Chúng ta cần thay thế lốp xe đó.
(B) No, it's at eight o'clock. (B) Không, bây giờ là lúc tám giờ.
(C) We're serving ice cream instead. (C) Thay vào đó, chúng tôi sẽ phục vụ kem.

28. Where is Mr. Watanabe's office? 28.Văn phòng của ông Watanabe ở đâu?
(A) Only on weekdays. (A) Chỉ vào các ngày trong tuần.
(B) All directors are on the fifth floor. (B) Tất cả các giám đốc đều ở tầng năm.
(C) A lot of modern equipment. (C) Nhiều thiết bị hiện đại.

195 | P a g e
29. When will you start looking for a new 29. Khi nào bạn sẽ bắt đầu tìm kiếm một
apartment? căn hộ mới?
(A) Turn the knob on the side. (A) Xoay tay nắm ở bên cạnh.
(B) My job transfer has been canceled. (B) Việc chuyển giao công việc của tôi đã bị
(C) No more than two bedrooms. hủy bỏ.
(C) Không quá hai phòng ngủ.

30. Let's get extra screws in case we need 30. Chúng ta hãy mua thêm ốc vít phòng khi
more. chúng ta cần thêm.
(A) He just started a new career. (A) Anh ấy vừa bắt đầu một sự nghiệp mới.
(B) The store closed half an hour ago. (B) Cửa hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.
(C) That piece of wood is the perfect size. (C) Miếng gỗ đó có kích thước hoàn hảo.

31. Which radio advertisement did the focus 31. Nhóm khảo sát thích bài quảng cáo radio
group like best? nào nhất?
(A) That's the best decision. (A) Đó là quyết định tốt nhất.
(B) An increased advertising budget. (B) Ngân sách quảng cáo đã tăng lên.
(C) There was a problem with the sound (C) Đã xảy ra vấn đề với hệ thống âm
system. thanh.

196 | P a g e
PART 3

32-34 32-34
W-Am: Hi my name is Min Zhou. 32l'm here W-Am: Xin chào, tên tôi là Min Zhou. 32 Tôi
for my ten o'clock appointment. ở đây cho cuộc hẹn mười giờ của tôi.
M-Cn: Hmm... 32with Dr. Farooq, yes, I see. M-Cn: Hmm ... 32 vâng, tôi hiểu rồi, gặp bác
It looks like this is your first visit here, so sĩ Farooq. Có vẻ như đây là lần đầu tiên bạn
33I'll give you some paperwork to fill out. đến đây, vì vậy 33 Tôi sẽ cung cấp cho bạn
W-Am: Actually, 33l got an e-mail about một số thủ tục giấy tờ để bạn điền vào.
that ahead of time and filled everything out W-Am: Thực ra, 33Tôi đã nhận được e-mail
online. You should already have it. về điều đó trước và đã điền mọi thứ trực
M-Cn: Perfect, thank you. In that case, you tuyến. Bạn lẽ ra nên có nó.
can take a seat, and the doctor will be with M-Cn: Thật tuyệt, cảm ơn. Trong trường hợp
you shortly. đó, bạn có thể ngồi xuống và không bao lâu
W-Am: Oh... I just realized... 34l forgot some nữa bác sĩ sẽ có mặt.
X-rays in my car. I'll quickly run back to the W-Am: Ồ ... tôi mới nhận ra ... 34Tôi đã
parking garage. quên mất một số ảnh chụp tia X trong xe
M-Cn: OK, no problem. của tôi. Tôi sẽ nhanh chóng chạy ngược trở
lại gara đậu xe.
M-Cn: OK, không vấn đề gì.

32. Where most likely are the speakers? 32. Người nói có khả năng đang ở đâu?
(A) At a fitness center (A) Tại trung tâm thể dục
(B) At a doctor's office (B) Tại văn phòng bác sĩ
(C) At a pharmacy (C) Tại một hiệu thuốc
(D At a bank (D) Tại một ngân hàng

33. What did the woman do in advance? 33. Người phụ nữ đã làm gì trước?
(A) She checked some business hours. (A) Cô ấy đã kiểm tra một số giờ làm việc.
(B) She made a list of questions. (B) Cô ấy đã lập một danh sách các câu hỏi.
(C) She paid for a service online. (C) Cô ấy đã trả tiền cho một dịch vụ trực
(D) She completed some forms. tuyến.
(D) Cô ấy đã hoàn thành một số biểu mẫu.

34. What does the woman say she will do? 34. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì?
(A) Get her coat (A) Lấy áo khoác cho cô ấy
(B) Return to a parking garage (B) Quay trở lại ga ra đậu xe
(C) Look through a magazine (C) Xem qua một tạp chí
(D) Connect to the Internet (D) Kết nối Internet

197 | P a g e
35-37 35-37
M-Cn: 35 Welcome to Mandy's. Would you M-Cn: 35 Chào mừng đến với Mandy's. Bạn
prefer to dine out on the patio or indoors? muốn dùng bữa ngoài sân hay trong nhà?
W-Am: The patio, please. W-Am: Ngoài sân nhé.
M-Cn: OK. Follow me. M-Cn: Vâng. Đi theo tôi.
W-Am: Oh... Do you think I could get a W-Am: Ồ ... Bạn có nghĩ tôi có thể lấy một
bigger table? 36Two of my friends will be cái bàn lớn hơn không? 36Hai người bạn của
joining me in a few minutes. tôi sẽ tham gia cùng tôi sau vài phút nữa.
M-Cn: Of course. While you wait for your M-Cn: Tất nhiên. Trong khi bạn đợi bạn bè
friends, take a look at our menu. 37Today's của mình, hãy xem thực đơn của chúng tôi.
specials are maple waffles and a strawberry 37món đặt biệt hôm nay là bánh quế phong

mango smoothie. và sinh tố dâu xoài.


W-Am: 37They both sound great. W-Am: 37 Cả hai đều nghe có vẻ tuyệt vời.
M-Cn: 37 Just so you know, everyone likes M-Cn: 37 Tôi muốn cho bạn biết là mọi người
the waffles. They’re selling quickly. đều thích bánh quế. Chúng đang bán rất
chạy.

35. Where most likely are the speakers? 35. Những người nói có khả năng nhất ở
(A) At a farm đâu?
(B) At a restaurant (A) Tại một trang trại
(C) At a grocery store (B) Tại một nhà hàng
(D) At a catering company (C) Tại một cửa hàng tạp hóa
(D) Tại một công ty cung cấp dịch vụ ăn uống

36. What does the woman say will happen 36. Người phụ nữ nói điều gì sẽ sớm xảy ra?
soon? (A) Một số bạn bè sẽ tham gia cùng cô ấy.
(A) Some friends will join her. (B) Cô ấy sẽ xin việc.
(B) She will apply for a job. (C) Cô ấy sẽ thanh toán hóa đơn của mình.
(C) She will pay her bill. (D) Một ngày kỷ niệm sẽ được tổ chức.
(D) An anniversary will be celebrated.
37. Người đàn ông ngụ ý gì khi anh ta nói,
37. What does the man imply when he says, "Chúng đang bán rất chạy"?
"They're selling quickly"? (A) Một mặt hàng có thể sẽ sớm hết hàng.
(A) An item may be unavailable soon. (B) Một món đồ không đắt.
(B) An item is not expensive. (C) Việc giao hàng phải được thực hiện ngay
(C) A delivery should be made immediately. lập tức.
(D) Some help will be needed. (D) Sẽ cần một số trợ giúp.

38-40 38-40
M-Au: 38Do you need help finding your gate? M-Au: 38Bạn có cần giúp tìm cổng không?
W-Br: 38No—my fIight takes off from gate W-Br: 38Không — chuyến bay của tôi cất
C-11. But I do need some help—39my cánh từ cổng C-11. Nhưng tôi cần một số trợ
suitcase just broke! giúp — 39chiếc vali của tôi vừa bị vỡ (bị
M-Au: Oh no! I'm so sorry to hear that. hỏng)!

198 | P a g e
W-Br: Do you happen to have any tape that I M-Au: Ồ không! Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
could use to temporarily patch it up? W-Br: Bạn có cuộn băng dán nào mà tôi có
M-Au: 40 We do have some packing tape in thể dùng để vá (dán) nó tạm thời không?
our storage closet. I'll go get the key to it M-Au: 40Chúng tôi có một số băng dán đóng
from another gate attendant. gói trong tủ lưu trữ của chúng tôi. Tôi sẽ đi
lấy chìa khóa từ một người gác cổng khác.

38. Where does the man most likely work? 38.Người đàn ông có khả năng làm việc ở
(A) At a ferry terminal đâu?
(B) At a bus depot (A) Tại bến phà
(C) At an airport (B) Tại bến xe buýt
(D) At a train station (C) Tại một sân bay
(D) Tại một nhà ga xe lửa

39. What problem does the woman have? 39. Người phụ nữ gặp vấn đề gì?
(A) Her colleague is late. (A) Đồng nghiệp của cô ấy đến muộn.
(B) Her suitcase is broken (B) Vali của cô ấy bị hỏng.
(C) A security line is long. (C) Một đường dây bảo mật dài.
(D) She lost her ticket. (D) Cô ấy bị mất vé.

40. What will the man borrow from one of 40. Người đàn ông sẽ mượn gì từ một trong
his coworkers? những đồng nghiệp của mình?
(A) A pen (A) Một cây bút
(B) A key (B) Một chìa khóa
(C) A jacket (C) Một chiếc áo khoác
(D) A mobile phone (D) Một chiếc điện thoại di động

41-43 41-43
W-Br: Insook, I have to say, the Builders W-Br: Insook à, tôi phải nói rằng, Buổi triễn
Trade Show has been extremely interesting. lãm thương mại của những người xây dựng
I'm glad that our boss decided to send us cực kỳ thú vị. Tôi rất vui vì ông chủ của
this year. chúng ta đã quyết định gửi chúng ta (cho họ
W-Am: 41Our construction business is going tham gia buổi triễn lãm) trong năm nay.
to benefit a lot from all this helpful W-Am: 41Doanh nghiệp xây dựng của chúng
information. Oh, let's look at this booth ta sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ tất cả
about textile concrete. những thông tin hữu ích này. Ồ, chúng ta
M-Cn: Hi! I can answer any questions you hãy nhìn vào gian hàng này về bê tông dệt.
have. 42I'm Yang Liu, and I'm part of the M-Cn: Chào! Tôi có thể trả lời bất kỳ câu hỏi
sales team at Innovative Construction nào bạn có. 42 Tôi là Yang Liu và tôi là thành
Materials. viên của nhóm bán hàng tại Innovative
W-Am: What is textile concrete? Never Construction Materials.
heard of it. W-Am: Bê tông dệt là gì? Chưa bao giờ nghe
M-Cn: Well, it's lighter, less expensive to về nó.
make, and much stronger than regular

199 | P a g e
reinforced concrete. 43We're having a M-Cn: Chà, nó nhẹ hơn, chế tạo ít tốn kém
product demonstration this afternoon. W- hơn và bền hơn nhiều so với bê tông cốt
Br: 43l have a conference call at three,but thép thông thường. 43Chúng tôi sẽ có một
Insook, you should attend. buổi giới thiệu sản phẩm vào chiều nay.
W-Am: 43OK, I will! W-Br: 43Tôi có cuộc gọi hội nghị lúc 3 giờ,
nhưng Insook à, bạn nên tham dự.
W-Am: 43Vâng, tôi sẽ tham dự!

41. Where do the women work? 41. Những người phụ nữ làm việc ở đâu?
(A) At a construction company (A) Tại một công ty xây dựng
(B) At an automotive factory (B) Tại một nhà máy sản xuất ô tô
(C) At a chemical plant (C) Tại một nhà máy hóa chất
(D) At an interior design firm (D) Tại một công ty thiết kế nội thất

42. What is the man's job? 42. Công việc của người đàn ông là gì?
(A) Warehouse manager (A) Quản lý kho
(B) Computer engineer (B) Kỹ sư máy tính
(C) Sales representative (C) Người đại diện bán hàng
(D) Building inspector (D) Thanh tra tòa nhà

43. What does Insook plan to do in the 43. Insook lên kế hoạch làm gì vào buổi
afternoon? chiều?
(A) Finalize a contract (A) Hoàn tất một bản hợp đồng
(B) Watch a demonstration (B) Xem một buổi giới thiệu sản phẩm
(C) Visit a property (C) Ghé thăm một tài sản
(D) Meet with potential investors (D) Gặp gỡ với các nhà đầu tư tiềm năng

44-46 44-46
W-Am: Freemont Real Estate. This is So- W-Am: Bất động sản Freemont. Đây là So-
Hee. How can I help you? Hee. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Cn: Hi, 44I'm moving to Freemont next M-Cn: Xin chào, 44 Tôi sẽ chuyển đến
month and am looking to rent an Freemont vào tháng tới và đang tìm thuê
apartment. I'd really like to live on the một căn hộ. Tôi thực sự muốn sống gần bờ
waterfront. Would your agency be able to sông. Cơ quan của bạn có thể giúp tôi được
help me? không?
W-Am: Absolutely. There's a beautiful new W-Am: Hoàn toàn có thể. Có một tòa nhà
building right on the water where we've mới, tuyệt đẹp nằm ngay cạnh bờ sông nơi
found apartments for a few clients recently. chúng tôi đã tìm thấy các căn hộ cho một số
They’re filling up fast, though, so 45l'd khách hàng gần đây. Tuy nhiên, chúng sẽ lấp
suggest setting up an appointment with me đầy (hết) nhanh chóng, vì vậy 45tôi khuyên
as soon as you can. bạn nên đặt lịch hẹn với tôi càng sớm càng
M-Cn: I'd like to, but I don't know my tốt.
schedule just yet. 46l'II give you a call back M-Cn: Tôi muốn, nhưng tôi vẫn chưa biết
within the next week to set up a tour. lịch trình của mình. 46Tôi sẽ gọi lại cho bạn

200 | P a g e
trong tuần tới để sắp xếp một chuyến tham
quan.

44. Why is the man calling? 44. Tại sao người đàn ông lại gọi điện?
(A) To hire a moving truck (A) Để thuê xe tải di chuyển
(B) To schedule a job interview (B) Để lên lịch phỏng vấn việc làm
(C) To make a payment (C) Để thanh toán
(D) To ask about renting an apartment (D) Để hỏi về việc thuê một căn hộ

45. What does the woman suggest the man 45. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông
do soon? sớm làm gì?
(A) Create an online account (A) Tạo tài khoản trực tuyến
(B) Schedule an appointment (B) Lên lịch một cuộc hẹn
(C) Take some measurements (C) Thực hiện một số sự đo lường
(D) Review a contract (D) Xem lại bản hợp đồng

46. What does the man say he will do? 46. Người đàn ông nói rằng anh ta sẽ làm gì?
(A) Call back next week (A) Gọi lại vào tuần tới
(B) Write a report (B) Viết báo cáo
(C) Use another agency (C) Sử dụng cơ quan khác
(D) Contact some references (D) Liên hệ với một số người giới thiệu

47-49 47-49
M-Au: Good morning, Ms. Zhang.47Sorry I'm M-Au: Chào buổi sáng, cô Zhang. 47 Xin lỗi,
late to work—traffic was really slow this tôi đi làm muộn — sáng nay giao thông rất
morning. Everyone's driving carefully chậm. Mọi người lái xe cẩn thận vì trời mưa.
because of the rain. W-Am: Không sao, Richard. Cửa hàng hôm
W-Am: No problem, Richard. The store's nay khá yên tĩnh. Chỉ mong trời mưa bão
been pretty quiet today. I just hope the không làm trễ chuyến xe giao hàng!
stormy weather doesn't delay the delivery M-Au: Có phải chúng ta đang mong đợi việc
truck! giao hàng không?
M-Au: Are we expecting a delivery? W-Am: 48Tôi sẽ thay hai máy tính bàn trong
W-Am: 48 I'm replacing the two desktop văn phòng của chúng ta. Những cái máy
computers in our office. The new ones are mới được cho là sẽ đến ngày hôm nay. Trên
supposed to arrive today. In fact, I was thực tế, tôi định nhờ bạn giúp tôi cài đặt
going to ask you to help me set them up, chúng.
M-Au: I'd be happy to. By the way,49 what M-Au: Tôi rất sẵn lòng. Nhân tiện, 49bạn sẽ
are you doing with the old computers? I làm gì với những chiếc máy tính cũ? Tôi
know of an electronics recycling center. biết về một trung tâm tái chế đồ điện tử.
They even pick up! Họ thậm chí còn đến lấy tận nơi!
W-Am: Wonderful! 49Could you give them a W-Am: Tuyệt vời! 49 Bạn có thể gọi cho họ
call? không?
M-Au: 49 Sure. M-Au: 49 Chắc chắn rồi.

201 | P a g e
47. Why was the man late to work? 47. Tại sao người đàn ông đi làm muộn?
(A) He was stuck in traffic. (A) Anh ấy bị kẹt xe.
(B) He missed a train. (B) Anh ấy đã bỏ lỡ một chuyến tàu.
(C) He had a doctor's appointment. (C) Anh ấy đã có một cuộc hẹn với bác sĩ.
(D) He woke up late. (D) Anh ấy thức dậy muộn.

48. What is scheduled to be delivered today? 48. Cái gì được lên lịch để được giao ngày
(A) Company uniforms hôm nay?
(B) Desktop computers (A) Đồng phục công ty
(C) Cleaning supplies (B) Máy tính bàn
(D) Informational brochures (C) Vật dụng làm sạch
(D) Tập quảng cáo thông tin

49. What business will the man call? 49. Người đàn ông sẽ gọi cho doanh nghiệp
(A) A plumbing service nào?
(B) A catering company (A) Dịch vụ sửa ống nước
(C) An automotive repair company (B) Một công ty cung cấp dịch vụ ăn uống
(D) An electronics recycling center (C) Một công ty sửa chữa ô tô
(D) Một trung tâm tái chế đồ điện tử

50-52 50-52
W-Br: Good morning, Hiroshi and Carlos. W-Br: Chào buổi sáng, Hiroshi và Carlos. 50
50l'd like to talk to both of you about your Tôi muốn nói chuyện với cả hai người về
current project. dự án hiện tại của các bạn.
M-Au: Sure, Ms. Park. 50Right now, we're M-Au: Chắc chắn rồi, cô Park. 50Ngay bây
designing the denim line: jeans, of course, giờ, chúng tôi đang thiết kế dòng denim: tất
but also some jackets. nhiên là quần jean, nhưng cũng có một số
W-Br: That's why I wanted to talk to you. 51 áo khoác.
The product management team has W-Br: Đó là lý do tại sao tôi muốn nói
actually decided to use a new fabric for this chuyện với bạn. 51 Nhóm quản lý sản phẩm
line. It's a cotton and wool blend. đã thực sự quyết định sử dụng một loại vải
M-Cn: Really! That's interesting. Hmm... mới cho dây chuyền này. Đó là một hỗn
51the wool should increase the warmth of hợp bông và len.
our denim items, which is good. M-Cn: Thật đấy! Nó thật thú vị. Hmm ... 51len
M-Au: You're right. But... I'm worried about sẽ làm tăng độ ấm cho các mặt hàng denim
whether this change will affect our của chúng ta, điều này thật tốt.
deadlines. M-Au: Bạn nói đúng. Nhưng ... tôi lo lắng về
W-Br: 52l'm going to review the new project việc liệu sự thay đổi này có ảnh hưởng đến
plan with you now—I have it right here. thời hạn của chúng ta hay không.
W-Br: 52Tôi sẽ xem xét kế hoạch dự án mới
với bạn bây giờ - Tôi có mang theo nó đây
này.

202 | P a g e
50. Who most likely is the woman? 50. Ai nhiều khả năng là người phụ nữ?
(A) A client (A) Một khách hàng
(B) A supervisor (B) Một người giám sát
(C) An intern (C) Một thực tập sinh
(D) A vendor (D) Một nhà cung cấp

51. What is a benefit of a new material? 51. Lợi ích của vật liệu mới là gì?
(A) It is strong. (A) Nó cứng cáp (chắc chắn).
(B) It is lightweight. (B) Nó nhẹ.
(C) It is warm. (C) Nó ấm.
(D) It is soft. (D) Nó mềm mại.

52. What will the speakers do next? 52. Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Contact a colleague (A) Liên hệ với đồng nghiệp
(B) Plan a celebration (B) Lên kế hoạch cho một lễ kỷ niệm
(C) Look at some samples (C) Nhìn vào một số mẫu
(D) Review a document (D) Xem lại một tài liệu

53-55 53-55
W-Am: 53 I just received the proposed W-Am: 53Tôi vừa nhận được hợp đồng
contract from the Westerly Hotel for được đề xuất từ khách sạn Westerly về việc
hosting our conference there. I just need tổ chức hội nghị của chúng ta ở đó. Tôi cần
your approval on it. sự chấp thuận của bạn về nó.
M-Au: We used that hotel for last year's M-Au: Chúng ta đã sử dụng khách sạn đó
conference and got good feedback from cho hội nghị năm ngoái và nhận được phản
most people who went. hồi tốt từ hầu hết những người đã đi.
W-Am: Right, and the contract includes the W-Am: Đúng vậy, và hợp đồng cũng bao
room block as well, so 54our attendees will gồm cả dãy phòng ở, vì vậy 54những người
receive a discounted price on their hotel tham dự của chúng ta sẽ nhận được một
rooms. mức giá chiết khấu cho phòng khách sạn
M-Au: OK. If you could leave the contract on của họ.
my desk, I'll take a look a little later. M-Au: Được. Nếu bạn có thể để lại bản hợp
W-Am: Thanks. 55We’ll need to sign the đồng trên bàn của tôi, tôi sẽ xem xét sau đó.
agreement by the end of the week. W-Am: Cảm ơn. 55Chúng ta cần phải ký hợp
đồng trước cuối tuần.

53. What type of event are the speakers 53. Người nói đang thảo luận về loại sự kiện
discussing? nào?
(A) A holiday party (A) Một bữa tiệc kỳ nghỉ
(B) A conference (B) Một hội nghị
(C) A grand opening (C) Một buổi khai trương
(D) A job fair (D) Một hội chợ việc làm

203 | P a g e
54. What does the woman say attendees will 54. Người phụ nữ nói những người tham dự
receive? sẽ nhận được gì?
(A) A discounted rate (A) Một mức giá chiết khấu
(B) A raffle ticket (B) Một vé xổ số
(C) Free transportation (C) Vận chuyển miễn phí
(D) A city map (D) Một bản đồ thành phố

55. What do the speakers need to do soon? 55. Người nói cần làm gì sớm?
(A) Write a short speech (A) Viết một bài phát biểu ngắn
(B) Submit a budget report (B) Nộp một báo cáo ngân sách
(C) Notify some employees (C) Thông báo cho một số nhân viên
(D) Sign a contract (D) Ký hợp đồng

56-58 56-58
W-Br: Hi, Sam.56 Can you give me an update W-Br: Xin chào, Sam.56 Bạn có thể cung cấp
on the phone case your team's designing cho tôi thông tin cập nhật về vỏ điện thoại
for the Parker SI16 mobile phone? mà nhóm của bạn thiết kế cho điện thoại di
M-Cn: Sure. You said to experiment, so 57we động Parker SI16 không?
tried something new: a case that's M-Cn: Chắc chắn rồi. Bạn nói đến vấn đề thử
environmentally friendly. It's made of 100 nghiệm, vì vậy 57chúng tôi đã thử một cái gì
percent recycled materials. What do you đó mới: một chiếc ốp lưng thân thiện với
think? môi trường. Nó được làm bằng 100% vật
W-Br: Our clients are interested in liệu tái chế. Bạn nghĩ sao?
environmentally friendly products. W-Br: Khách hàng của chúng ta quan tâm
M-Cn: Good. 58We hope to have some đến các sản phẩm thân thiện với môi
designs ready to present at the managers' trường.
meeting that's happening on Friday. M-Cn: Tốt. 58Chúng ta hy vọng sẽ có một số
thiết kế sẵn sàng để trình bày tại cuộc họp
của các nhà quản lý diễn ra vào thứ Sáu.

56. Who most likely is the man? 56. Ai có khả năng là người đàn ông?
(A) An advertising executive (A) Một giám đốc điều hành quảng cáo
(B) A factory manager (B) Một giám đốc nhà máy
(C) A customer service representative (C) Một người đại diện dịch vụ khách hàng
(D) A product designer (D) Một nhà thiết kế sản phẩm

57. What does the woman imply when she 57. Người phụ nữ ngụ ý gì khi nói, "Khách
says, "Our clients are interested in hàng của chúng ta quan tâm đến các sản
environmentallyfriendly products"? phẩm thân thiện với môi trường"?
(A) She is frustrated with her clients. (A) Cô ấy thất vọng với khách hàng củamình.
(B) She is surprised by some feedback. (B) Cô ấy ngạc nhiên trước một số phản hồi.
(C) She approves of the man's idea. (C) Cô ấy tán thành ý tưởng của người đàn
(D) She thinks the man is unfamiliar with a ông.
topic. (D) Cô ấy nghĩ rằng người đàn ông không

204 | P a g e
quen thuộc với chủ đề.

58. What does the man say will take place on 58. Người đàn ông nói cái gì sẽ diễn ra vào
Friday? thứ Sáu?
(A) An awards ceremony (A) Lễ trao giải
(B) A managers' meeting (B) Một cuộc họp của các nhà quản lý
(C) A safety inspection (C) Một sự kiểm tra an toàn
(D) A training class (D) Một lớp học đào tạo

59-61 59-61
M-Au: 59Welcome to Marston Paints. I'm M-Au: 59Chào mừng bạn đến với Marston
the manager here. How can I help you Paints. Tôi là quản lý ở đây. Hôm nay tôi
today? giúp gì được cho bạn?
W-Br: Hi. 60Last week I bought an office W-Br: Xin chào. 60Tuần trước, tôi đã mua
building nearby, and I’m planning to have mộttòa nhà văn phòng gần đó, và tôi dự
all the interior walls repainted. định sơn lại tất cả các bức tường bên trong.
M-Au: Welcome to the neighborhood! Have M-Au: Chào mừng đến với khu phố! Bạn đã
you decided on a color for your walls? quyết định màu sắc cho bức tường của bạn
W-Br: Not yet. I was hoping you would have chưa?
some samples? W-Br: Chưa. Tôi đã hy vọng bạn sẽ có một số
M-Au: Sure. You know, 61we also have a mẫu chứ?
mobile phone application that you might M-Au: Chắc chắn rồi. Bạn biết đấy, 61 chúng
find useful. tôi cũng có một ứng dụng điện thoại di
W-Br: How so? động mà bạn có thể thấy hữu ích.
M-Au: 61It'll help you visualize what your W-Br: Là như thế nào?
office will look like with different-colored M-Au: 61 Nó sẽ giúp bạn hình dung văn
walls. Just take a picture of the space and phòng của bạn trông như thế nào với
upload it to the app. You'll be prompted to những bức tường màu sắc khác nhau. Chỉ
enter different color codes to see what it cần chụp ảnh không gian và tải nó lên ứng
would look like. dụng. Bạn sẽ được nhắc nhập các mã màu
khác nhau để xem nó trông như thế nào.

59. Who is the man? 59. Người đàn ông là ai?


(A) An art gallery owner (A) Chủ sở hữu phòng trưng bày nghệ thuật
(B) A store manager (B) Một người quản lý cửa hàng
(C) A hair stylist (C) Một nhà tạo mẫu tóc
(D) A real estate agent (D) Một người đại diện bất động sản

60. What does the woman say happened last 60. Những gì người phụ nữ nói đã xảy ra vào
week? tuần trước?
(A) She visited some relatives. (A) Cô ấy đã đến thăm một số họ hàng.
(B) She received a raise. (B) Cô ấy đã nhận tiền tăng lương.

205 | P a g e
(C) She gave a presentation. (C) Cô ấy đã thuyết trình.
(D) She purchased a building. (D) Cô ấy đã mua một tòa nhà.

61. What does the man recommend doing? 61. Người đàn ông khuyên bạn nên làm gì?
(A) Postponing a project (A) Trì hoãn một dự án
(B) Using a mobile phone application (B) Sử dụng ứng dụng điện thoại di động
(C) Creating some promotional flyers (C) Tạo một số tờ rơi quảng cáo
(D) Ordering some name tags (D) Đặt hàng một số thẻ tên

62-64 62-64
M-Au: Simone, 62l know you wanted me to M-Au: Simone, 62 Tôi biết bạn muốn tôi
add music to the video you uploaded. But thêm nhạc vào video mà bạn đã tải lên.
when I went to work on it, the video file Nhưng khi tôi bắt đầu làm việc với nó, tệp
wouldn't open. I wonder if there's video không mở được. Tôi tự hỏi liệu có gì
something wrong with it. đó sai với nó không.
W-Br: 83You mean the one for the Riverton W-Br: 83 Ý của bạn là video quảng cáo của
City promotional video? It's odd that it's not Riverton City? Thật kỳ lạ khi nó không hoạt
working. I got an e-mail earlier about that động. Tôi đã nhận được một e-mail trước đó
video. I'm about to answer it, so I'll ask her về video đó. Tôi sắp sửa trả lời nó, vì vậy tôi
to send another copy of the file. sẽ yêu cầu cô ấy gửi một bản sao khác của
M-Au: Thanks. We have to finish the vide by hồ sơ.
Friday. 64The annual Riverton City Cultural M-Au: Cảm ơn. Chúng tôi phải hoàn thành
Festival is this weekend, and they're video trước thứ sáu. 64 Lễ hội Văn hóa
planning to debut it there. Thành phố Riverton hàng năm diễn ra vào
cuối tuần này, và họ đang có kế hoạch ra
mắt nó ở đó.

62. What problem are the speakers mainly 62. Người nói chủ yếu thảo luận vấn đề gì?
discussing? (A) Địa điểm tổ chức sự kiện không có sẵn.
(A) An event venue is unavailable. (B) Một thời hạn của dự án đã trôi qua.
(B) A project deadline has passed. (C) Một tài liệu có lỗi chính tả.
(C) A document contains spelling errors. (D) Tệp video không hoạt động.
(D) A video file is not working.

206 | P a g e
63. Look at the graphic. Whose e-mail does 63. Nhìn vào hình ảnh. Người phụ nữ đề cập
thewoman mention? đến e-mail của ai?
(A) Claudine Li's (A) Claudine Li's
(B) Elise Choi's (B) Elise Choi's
(C) Anya Lundly's (C) Anya Lundly's
(D) Madoka Ito's (D) Madoka Ito's

64. What event will happen this weekend? 64. Sự kiện gì sẽ xảy ra vào cuối tuần này?
(A) A local election (A) Một cuộc bầu cử địa phương
(B) A corporate fund-raiser (B) Một sự kiện gây quỹ công ty
(C) A city festival (C) Một lễ hội thành phố
(D) A sports competition (D) Một cuộc thi thể thao

65-67 65-67
M-Au: Mei Ting, have you ordered the new M-Au: Mei Ting, bạn đã đặt hàng túi mua
shopping bags for our store yet? 65Since sắm mới cho cửa hàng của chúng ta chưa?
we've recently updated our logo, the bags 65 Vì gần đây chúng ta đã cập nhật logo của

should have our new logo on them. mình, nên các túi phải có logo mới của
W-Am: Let's look at our options online... We chúng ta trên đó.
want the same type of bags we use now, W-Am: Chúng ta hãy xem xét các lựa chọn
right— the large plastic bags? của chúng ta trực tuyến ... Chúng ta muốn
M-Au: 66 What about switching to large cùng loại túi mà chúng ta đang sử dụng bây
paper bags? It's easier to see our logo on giờ, phải không— túi nhựa lớn?
the paper bags, so it'd be a better way to M-Au: 66Còn việc chuyển sang túi giấy lớn
promote our store. thì sao? Việc nhìn thấy logo của chúng ta
W-Am: 67Good point. I'll order the large trên túi giấy sẽ dễ dàng hơn, vì vậy đó sẽ là
ones, then. một cách tốt hơn để quảng bá cửa hàng của
M-Au: And while you're doing that, 67I'll chúng ta.
stock the displays. The shelves are looking a W-Am: 67 Ý kiến hay đấy. Vậy thì tôi sẽ đặt
little empty. những cái lớn.
M-Au: Và trong khi bạn đang làm điều đó, 67
tôi sẽ lấp đầy hàng vào các quầy trưng bày.
Các kệ trông hơi trống.

207 | P a g e
65. What does the man say the store has 65. Người đàn ông nói cửa hàng gần đây đã
recently done? làm gì?
(A) Replaced some equipment (A) Đã thay thế một số thiết bị
(B) Updated a company logo (B) Đã cập nhật logo công ty
(C) Installed a security system (C) Đã cài đặt một hệ thống bảo mật
(D) Painted some shelving units (D) Đã sơn một số kệ

66. Look at the graphic. Which item will the 66. Nhìn vào hình ảnh. Cửa hàng sẽ đặt mặt
storeorder? hàng nào?
(A) Item 231 (A) Mặt hàng 231
(B) Item 498 (B) Mặt hàng 498
(C) Item 540 (C) Mặt hàng 540
(D) Item 762 (D) Mặt hàng 762

67. What does the man say he will do next? 67. Người đàn ông nói rằng anh ta sẽ làm gì
(A) Print a receipt tiếp theo?
(B) Stock some shelves (A) In biên lai
(C) Finalize a schedule (B) Lắp đầy hàng lên một số kệ
(D) Find a credit card (C) Hoàn thành một lịch trình
(D) Tìm một thẻ tín dụng

68-70 68-70
M-Cn: Hey, Anya... I sent you a map with M-Cn: Này, Anya ... Tôi đã gửi cho bạn một
several office buildings. I also attached some bản đồ của có một số tòa nhà văn phòng. Tôi
photos and the dimensions of the rooms. cũng đã đính kèm một số hình ảnh và kích
68What do you think about one of these for thước của các phòng. 68 Bạn nghĩ gì về một
our new law offices? trong những điều này cho văn phòng luật
W-Am: Well, the one closest to the mới của chúng ta?
courthouse would be very convenient. W-Am: Chà, tòa nhà mà gần tòa án nhất sẽ
M-Cn: Actually, 69I think the one across the rất thuận tiện.
street from the library is better for our legal M-Cn: Trên thực tế, 69Tôi nghĩ một tòa nhà
firm. It's still on the same street as the đối diện thư viện sẽ tốt hơn cho công ty
courthouse, and I like the layout more. pháp lý của chúng ta. Nó vẫn nằm trên cùng
W-Am: That sounds good. 70Can you call một con phố với tòa án, và tôi thích cách bài
Emiko and Satoshi and see when they're trí hơn.
free? I'd like them to go see the offices with W-Am: Nghe hay đấy. 70Bạn có thể gọi cho
us. Emiko và Satoshi và xem khi nào họ rảnh
không? Tôi muốn họ đến xem các văn phòng
cùng với chúng ta.

208 | P a g e
68. Who most likely are the speakers? 68. Người nói có khả năng nhất là ai?
(A) Lawyers (A) Luật sư
(B) Bakers (B) Thợ làm bánh
(C) Accountants (C) Kế toán
(D) Doctors (D) Bác sĩ

69. Look at the graphic. Which building does 69. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông nói
the man say he likes? rằng anh ta thích tòa nhà nào?
(A) Building 1 (A) Tòa nhà 1
(B) Building 2 (B) Tòa nhà 2
(C) Building 3 (C) Tòa nhà 3
(D) Building 4 (D) Tòa nhà 4

70. What does the woman ask the man to 70. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông
do? làm gì?
(A) E-mail a real estate agent (A) Gửi email cho đại lý bất động sản
(B) Make a lunch reservation (B) Đặt chỗ ăn trưa
(C) Contact some colleagues (C) Liên hệ với một số đồng nghiệp
(D) Upload some photographs (D) Tải lên một số bức ảnh

209 | P a g e
PART 4

71-73 71-73
W-Am: Hi, Kavi. This is Anna. I just got off W-Am: Xin chào, Kavi. Đây là Anna. Tôi vừa
the phone with a candidate for the strategy cúp máy (nói chuyện xong) cuộc điện thoại
director position. 71I'd like to bring him in với một ứng viên cho vị trí giám đốc chiến
for an interview,but I want to check with lược. 71Tôi muốn đưa anh ấy đến để phỏng
you about the cost. Will you approve travel vấn, nhưng tôi muốn kiểm tra với bạn về
expenses forhim to come here? 72He chi phí. Bạn sẽ duyệt chi phí đi lại để anh ấy
doesn't live locally—he'd be flying infrom đến đây chứ? 72Anh ấy không sống ở địa
Chicago. I'd like to make these phương — anh ấy sẽ bay đến từ Chicago.
arrangements quickly, if possible, 73l just e- Tôi muốn thực hiện những sắp xếp này một
mailed you a cost estimate. Can you let me cách nhanh chóng, nếu có thể, 73Tôi vừa
know what you think? gửi e-mail cho bạn một bảng ước tính chi
phí. Bạn có thể cho tôi biết bạn nghĩ gì
không?

71. Why is the speaker calling? 71. Tại sao người nói gọi điện thoại?
(A) To explain a schedule change (A) Để giải thích sự thay đổi lịch trình
(B) To discuss an upcoming conference (B) Để thảo luận về một hội nghị sắp tới
(C) To request approval for an expense (C) Để yêu cầu sự phê duyệt cho một khoản
(D) To confirm an e-mail address chi phí
(D) Để xác nhận một địa chỉ e-mail

72. What does the speaker say about a job 72. Người nói nói gì về một ứng viên xin
candidate? việc?
(A) He requires additional training. (A) Anh ấy yêu cầu việc đào tạo thêm.
(B) He has good references. (B) Anh ấy có sự giới thiệu tốt.
(C) He speaks several languages. (C) Anh ấy nói nhiều ngôn ngữ.
(D) He does not live in the area. (D) Anh ấy không sống trong khu vực.

73. What did the speaker send in an e-mail? 73. Người nói đã gửi gì trong e-mail?
(A) A resume (A) Mộ sơ yếu lý lịch
(B) A cost estimate (B) Một bảng ước tính chi phí
(C) A meeting agenda (C) Một lịch trình cuộc họp
(D) A tour itinerary (D) Một lịch trình chuyến tham quan

74-76 74-76
M-Au: 74Attention, passengers. The M-Au: 74 Hành khách hãy chú ý. Người soát
conductor will soon make his way through vé sẽ sớm đi qua tàu để kiểm tra vé. Hãy
the train to check tickets. Please have them chuẩn bị sẵn chúng. 75Nếu bạn có vé điện tử
ready. 75lf you have an e-ticket on your trên điện thoại thông minh của mình, hãy
smartphone, please make sure you set your đảm bảo bạn cài đặt độ sáng màn hình của

210 | P a g e
screen brightness to high. The conductor bạn đầy đủ (sáng). Người soát vé sẽ sử dụng
will be using an electronic scanner to read máy quét điện tử để đọc vé và máy quét sẽ
thetickets, and the scanner won't be able to không thể đọc mã vé của bạn nếu ánh sáng
read your ticket code if the light on your trên màn hình điện thoại của bạn quá thấp.
phone's screen is too low. Also, 76this is a Ngoài ra, 76đây là chuyến tàu đã được đặt
fully booked train, so you shouldn't leave hết chỗ, vì vậy bạn không nên để bất kỳ đồ
any belongings on the seat next to you. đạc nào trên ghế bên cạnh.

74. Where are the listeners? 74. Người nghe ở đâu?


(A) In an airport (A) Trong một sân bay
(B) On a train (B) Trên một chuyến tàu
(C) At a theater (C) Tại một nhà hát
(D) On a ferry (D) Trên một chuyến phà

75. What are the listeners with e-tickets 75. Những người nghe có vé điện tử được
asked to do? yêu cầu làm gì?
(A) Check their seat numbers (A) Kiểm tra số ghế của họ
(B) Increase their screen's brightness (B) Tăng độ sáng màn hình của họ
(C) Come to the front of the line (C) Đến trước vạch kẻ
(D) Download a mobile application (D) Tải xuống một ứng dụng di động

76. Why does the speaker say, "you 76. Tại sao người nói nói, "bạn không nên để
shouldn't leave any belongings on the seat bất kỳ đồ đạc nào trên ghế bên cạnh bạn"?
next to you"? (A) Để yêu cầu người nghe để trống không
(A) To ask the listeners to clear space gian.
(B) To remind the listeners about forgotten (B) Để nhắc người nghe về những đồ vật bị
items bỏ quên
(C) To explain safety regulations (C) Để giải thích các quy định về an toàn
(D) To clarify the checked baggage policy (D) Để làm rõ chính sách hành lý ký gửi

77-79 77-79
W-Br: Hello, my name's Darya, and 77I W-Br: Xin chào, tên tôi là Darya, và 77tôi đã
heard a radio advertisement about your nghe một quảng cáo trên radio về cửa hàng
bicycle shop. It said that you offer bicycle xe đạp của bạn. Nó nói rằng bạn cung cấp
repair demonstrations. Would you consider buổi giới thiệu việc sửa chữa xe đạp. Bạn
doing that at a corporate health fair? 78My có cân nhắc làm điều đó tại một hội chợ
company recently launched a new health sức khỏe doanh nghiệp không? 78Công ty
initiative, and one thing we'd like to do is của tôi gần đây đã đưa ra một sáng kiến
encourage employees to cycle to work. We'd sức khỏe mới và một điều chúng tôi muốn
provide you with a booth, and you'd bring làm là khuyến khích nhân viên đạp xe đi làm.
the bike and tools. 79I also encourage you to Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một gian
bring some cycling accessories—such as hàng và bạn sẽ mang theo xe đạp và dụng
helmets and water bottles—to display. cụ. 79 Tôi cũng khuyến khích bạn mang theo
một số phụ kiện đi xe đạp — chẳng hạn

211 | P a g e
như mũ bảo hiểm và chai nước — để trưng
bày

77. Why is the speaker calling? 77. Tại sao người nói gọi điện thoại?
(A) To reschedule an inspection (A) Để lên lịch lại một buôi kiểm tra
(B) To request a demonstration (B) Để yêu cầu một buổi giới thiệu
(C) To book a vacation package (C) Để đặt một gói kỳ nghỉ
(D) To change an order (D) Để thay đổi đơn đặt hàng

78. What has the speaker's company 78. Công ty của người nói gần đây đã làm gì?
recently done? (A) Nó đã thay đổi giờ hoạt động.
(A) It changed its hours of operation. (B) Nó đã thuê thêm nhân viên.
(B) It hired additional staff. (C) Nó đã chuyển đến một địa điểm mới.
(C) It moved to a new location. (D) Nó đã bắt đầu một chương trình về sức
(D) It started a health program. khỏe.

79. What does the speaker encourage the 79. Người nói khuyến khích người nghe làm
listener to do? gì?
(A) Display some products (A) Trưng bày một số sản phẩm
(B) Offer some coupons (B) Cung cấp một số phiếu giảm giá
(C) Create a handbook (C) Tạo một cuốn sổ tay
(D) Expedite a delivery (D) Xúc tiến việc giao hàng

80-82 80-82
M-Cn: 80So, this meeting is for everyone— M-Cn: 80 Vâng, cuộc họp này dành cho tất cả
cooks, servers, hosts, cleaners—because we mọi người — đầu bếp, người phục vụ,
all need to work together as a team. Today is người dẫn chương trình, người dọn dẹp —
an important day. So, first of all, 81thank you bởi vì tất cả chúng ta cần phải làm việc cùng
all for coming in extra early to help prepare nhau như một nhóm. Hôm nay là một ngày
for our grand opening. I appreciate it. quan trọng. Vì vậy, trước hết, 81 cảm ơn tất
Second thing I'd like to mention: cả các bạn đã đến sớm hơn để chuẩn bị cho
82tomorrow, a journalist from the local buổi khai trương của chúng ta. Tôi rất cảm
newspaper—her name is Ingrid Vogel— has kích. Điều thứ hai tôi muốn đề cập: 82 ngày
made a reservation for six o'clock. Ms.Vogel mai, một nhà báo của tờ báo địa phương -
will be writing an article about her tên cô ấy là Ingrid Vogel - đã đặt chỗ lúc sáu
experience here and rating the food we giờ. Cô Vogel sẽ viết một bài báo về trải
serve, so take good care of her. A positive nghiệm của mình tại đây và đánh giá đồ ăn
review inthe paper will definitely be good chúng ta phục vụ, vì vậy hãy chăm sóc cô ấy
for future business. thật tốt. Một đánh giá tích cực trong bài báo
chắc chắn sẽ tốt cho việc kinh doanh trong
tương lai.

212 | P a g e
80. Where do the listeners most likely work? 80 Những người nghe có khả năng làm việc
(A) At a health food store ở đâu?
(B) At a restaurant (A) Tại một cửa hàng thực phẩm tốt cho sức
(C) At a spice factory khỏe
(D) At a vegetable farm (B) Tại một nhà hàng
(C) Tại một nhà máy gia vị
(D) Tại một trang trại rau củ

81. What are the listeners preparing for 81. Người nghe chuẩn bị cái gì cho hôm nay?
today? (A) Đợt giảm giá theo mùa
(A) A seasonal sale (B) Một lớp học nấu ăn
(B) A cooking class (C) Một cuộc thi làm bánh
(C) A baking contest (D) Một buổi khai trương
(D) A grand opening

82. Who is Ingrid Vogel? 82. Ingrid Vogel là ai?


(A) A newspaper journalist (A) Một nhà báo
(B) A health inspector (B) Một thanh tra y tế
(C) A famous chef (C) Một đầu bếp nổi tiếng
(D) An interior decorator (D) Một nhà trang trí nội thất

83-85 83-85
W-Br 83Welcome to this tour of Jenson W-Br 83Chào mừng bạn đến với chuyến
Manufacturing. Our town is known for the tham quan Jenson Manufacturing này. Thị
glasswork that has been produced for trấn của chúng tôi được biết đến với đồ
centuries by the many factories here. In thủy tinh mà đã được sản xuất trong nhiều
fact, decorative glass is still the town's main thế kỷ bởi nhiều nhà máy ở đây. Trên thực
source of income. 84While products from all tế, kính trang trí vẫn là nguồn thu nhập chính
the factories are known locally, we ship to của thị trấn. 84 Mặc dù các sản phẩm từ tất
customers all over the world. Today, you'll cả các nhà máy đều được biết đến tại địa
see our skilled artisans at work and learn phương, nhưng chúng tôi giao hàng cho
about the history of their craft. After the khách hàng trên toàn thế giới. Hôm nay, bạn
tour,you may want to visit our gift shop, sẽ thấy các nghệ nhân lành nghề của chúng
where you'll find many of the items tôi làm việc và tìm hiểu về lịch sử nghề thủ
produced here. 85Be sure to hold on to your công của họ. Sau chuyến tham quan, bạn có
tour ticket. It qualifies you for ten percent thể muốn ghé thăm cửa hàng quà tặng của
off anything you buy today. chúng tôi, nơi bạn sẽ tìm thấy nhiều mặt
hàng được sản xuất ở đây. 85 Hãy chắc chắn
giữ vé tham quan của bạn. Nó đủ điều kiện
để bạn được giảm giá mười phần trăm cho
bất kỳ thứ gì bạn mua hôm nay.

213 | P a g e
83. Where is the tour taking place? 83. Chuyến tham quan diễn ra ở đâu?
(A) At an art museum (A) Tại một viện bảo tàng nghệ thuật
(B) At a pottery workshop (B) Tại một hội thảo gốm
(C) At a clothing design studio (C) Tại một studio thiết kế quần áo
(D) At a glass factory (D) Tại một nhà máy kính

84. Why does the speaker say "we ship to 84. Tại sao người nói lại nói "chúng tôi giao
customers all over the world"? hàng cho khách hàng trên toàn thế giới"?
(A) To reassure the listeners about a service (A) Để trấn an người nghe về một dịch vụ
(B) To explain why a storage area is large (B) Để giải thích tại sao một khu vực lưu trữ
(C) To emphasize the popularity of some lớn
products (C) Để nhấn mạnh sự phổ biến của một số
(D) To make a suggestion for a gift sản phẩm
(D) Để đưa ra một gợi ý cho một món quà

85. What does the speaker say is available to 85. Người nói, nói cái gì có sẵn cho người
thelisteners? nghe?
(A) An event calendar (A) Lịch sự kiện
(B) A discount on a purchase (B) Giảm giá khi mua hàng
(C) A subscription to a newsletter (C) Sự đặt báo dài hạn cho một bản tin
(D) Entry in a prize drawing (D) Ghi tên vào một buổi quay số mở
thưởng

86-88 86-88
W-Am: Welcome back everyone. On behalf W-Am: Chào mừng mọi người trở lại. Thay
of the city's business development council, mặt cho hội đồng phát triển kinh doanh của
I'm pleased you could attend today's thành phố, tôi rất vui vì bạn có thể tham dự
workshop for small business start-ups. Again, hội thảo ngày hôm nay dành cho các doanh
86the council exists with the sole purpose of nghiệp nhỏ mới thành lập. Một lần nữa,
getting you the resources that you need to 86 hội đồng tồn tại với mục đích duy nhất là

successfully launch your new business. So, cung cấp cho bạn các nguồn lực mà các bạn
this is the second workshop in a three-part cần để khởi động thành công công việc kinh
series. 87During our initial session on March doanh mới của mình. Vì vậy, đây là hội thảo
fifteenth, you worked on constructing a thứ hai trong chuỗi ba phần. 87 Trong phiên
careful and detailed business proposal. họp đầu tiên của chúng tôi vào ngày 15
Those proposals you submitted were a good tháng 3, bạn đã làm về việc xây dựng một
start. Today, 88we're fortunate to have a đề xuất kinh doanh chi tiết và cẩn thận.
number of seasoned business mentors Những đề xuất bạn đã gửi là một khởi đầu
who've volunteered their time to assist you tốt. Hôm nay, 88 chúng tôi may mắn có được
with strategies for securing financing. In a một số cố vấn kinh doanh dày dạn kinh
few minutes, you'llmeet with them in small nghiệm đã tình nguyện dành thời gian của
groups. họ để hỗ trợ bạn về các chiến lược đảm bảo
tài chính. Trong vài phút nữa, bạn sẽ gặp họ
trong các nhóm nhỏ.

214 | P a g e
86. What is the purpose of the speaker's 86. Mục đích tổ chức của người nói là gì?
organization? (A) Để khuyên các doanh nghiệp về việc sáp
(A) To advise businesses about mergers nhập
(B) To arrange travel for executives (B) Để sắp xếp việc đi lại cho các giám đốc
(C) To share resources with new business điều hành
owners (C) Để chia sẻ nguồn lực với các chủ doanh
(D) To recruit volunteers for a research study nghiệp mới
(D) Để tuyển dụng tình nguyện viên cho một
nghiên cứu

87. What did the listeners do on March 15? 87. Người nghe đã làm gì vào ngày 15
(A) They signed some documents. tháng 3?
(B) They purchased some materials. (A) Họ đã ký một số tài liệu.
(C) They downloaded some software. (B) Họ đã mua một số vật liệu.
(D) They wrote some proposals. (C) Họ đã tải xuống một số phần mềm.
(D) Họ đã viết một số bản đề xuất.

88. What will the listeners do in a few 88. Người nghe sẽ làm gì trong vài phút nữa?
minutes? (A) Chúc mừng một đồng nghiệp
(A) Congratulate a colleague (B) Bỏ phiếu về sự thay đổi chính sách
(B) Vote on a policy change (C) Tạo một quảng cáo
(C) Create an advertisement (D) Gặp gỡ người cố vấn
(D) Meet with mentors

89-91 89-91
M-Au: Now let’s talk about our new M-Au: Bây giờ hãy nói về sáng kiến mới của
initiative. 89Retaining quality personnel is chúng ta. 89 Việc giữ lại nhân sự chất lượng
now a top priority for our company. hiện là sự ưu tiên hàng đầu của công ty
We're hoping that competitive salaries and chúng ta. Chúng ta hy vọng rằng các gói
benefits packages will help us recruit and phúc lợi và mức lương cạnh tranh sẽ giúp
keep talented staff. So, 90we recently chúng ta tuyển dụng và giữ được nhân viên
brought in Helen Liu. Helen is a human tài năng. Vì vậy, gần đây 90chúng ta đã đưa
resources consultant who'll spend the next Helen Liu vào. Helen là một nhà tư vấn
few months helping us restructure our nguồn nhân lực, người sẽ dành vài tháng
compensation program. 91Currently, she's tới để giúp chúng ta cơ cấu lại chương trình
requesting staff feedback about pay and lương thưởng của mình. 91Hiện tại, cô ấy
benefits. To that end, she's created a đang yêu cầu phản hồi của nhân viên về
questionnaire that will be sent out later lương và phúc lợi. Vì vậy, cô ấy đã tạo một
today. I know everyone's busy right now, bảng câu hỏi mà sẽ được gửi vào cuối ngày
but this affects all of us. hôm nay. Tôi biết mọi người hiện đang bận
rộn, nhưng điều này ảnh hưởng đến tất cả
chúng ta.

215 | P a g e
89. What does the speaker say is a top 89. Điều gì mà người nói nói là sự ưu tiên
priority? hàng đầu?
(A) Increasing product sales (A) Tăng doanh số bán sản phẩm
(B) Keeping quality employees (B) Giữ nhân viên chất lượng
(C) Improving worker efficiency (C) Cải thiện sự hiệu quả nhân viên
(D) Lowering manufacturing costs (D) Giảm chi phí sản xuất

90. Who is Helen Liu? 90. Helen Liu là ai?


(A) A company spokesperson (A) Người phát ngôn của công ty
(B) A human resources consultant (B) Một nhà tư vấn nhân sự
(C) A digital marketing expert (C) Một chuyên gia tiếp thị kỹ thuật số
(D) A course instructor (D) Một người hướng dẫn khóa học

91. Why does the speaker say, "this affects 91. Tại sao người nói nói, "điều này ảnh
all ofus"? hưởng đến tất cả chúng ta"?
(A) To encourage participation (A) Để khuyến khích sự tham gia
(B) To congratulate a team (B) Để chúc mừng một đội
(C) To discourage future errors (C) Để ngăn chặn các sai sót trong tương lai
(D) To apologize for a delay (D) Để xin lỗi vì sự chậm trễ

92-94 92-94
M-Cn: 92I’m here from Tarmo Advertising to M-Cn: 92Tôi đến từ Tarmo Advertising để
present the new marketing campaign my trình bày chiến dịch tiếp thị mới mà nhóm
team and I propose for your electronic của tôi và tôi đề xuất cho thiết bị máy tính
tablet device, Soft-Palm 51. 93Let me begin bảng điện tử của bạn, Soft-Palm 51. 93Hãy
with a recommendation, that you target a để tôi bắt đầu với một đề xuất, rằng bạn
slightly older, more sophisticated age nhắm mục tiêu phân khúc độ tuổi già hơn,
segment than you have in the past. Your hiện đại hơn một chút so với trước đây
products are already popular among của bạn. Sản phẩm của bạn đã trở nên phổ
younger customers, and Soft-Palm 51 is an biến với những khách hàng trẻ tuổi và
opportunity to expand your brand to Soft-Palm 51 là cơ hội để mở rộng thương
midcareer professionals. 94With its compact, hiệu của bạn tới các chuyên gia chăm sóc
light design, Soft-Palm 51 has the sức khỏe tầm trung. 94Với thiết kế nhỏ gọn,
portability that business travelers need. nhẹ nhàng, Soft-Palm 51 có tính di động
This is the key selling point. mà khách doanh nhân cần. Đây là điểm
bán hàng quan trọng.

92. What is the purpose of the talk? 92. Mục đích của buổi nói chuyện là gì?
(A) To demonstrate a work process (A) Để giới thiệu một quá trình làm việc
(B) To choose a job applicant (B) Để chọn một ứng viên xin việc
(C) To present a marketing plan (C) Để trình bày một kế hoạch tiếp thị
(D) To review some sales reports (D) Để xem xét một số báo cáo bán hàng

216 | P a g e
93. What does the speaker say about the 93. Người nói nói gì về khách hàng hiện tại
company’s current customers? của công ty?
(A) They are unhappy with a service. (A) Họ không hài lòng với một dịch vụ.
(B) They live mainly in cities. (B) Họ sống chủ yếu ở các thành phố.
(C) Many of them work in technology (C) Nhiều người trong số họ làm việc trong
(D) Many of them are young. lĩnh vực công nghệ
(D) Nhiều người trong số họ còn trẻ.

94. What feature of Soft-Palm 21 does the 94. Tính năng nào của Soft-Palm 21 mà
speaker emphasize? người nói nhấn mạnh?
(A) It is easy to carry. (A) Nó rất dễ mang theo.
(B) It is less expensive than expected. (B) Nó ít mắc tiền hơn dự kiến.
(C) It is energy efficient. (C) Nó hiệu quả (tiết kiệm) năng lượng.
(D) It is faster than previous models. (D) Nó nhanh hơn các mẫu trước đó.

95-97 95-97
W-Am: This is the six o’clock update from W-Am: Đây là bản cập nhật vào lúc sáu giờ
NCK News with Patricia Sullivan. First, the từ bản tin NCK với Patricia Sullivan. Đầu
traffic report: 95a traffic light on Samson tiên, báo cáo giao thông: 95Đèn giao thông
Road isn’t working, and it's causing a trên Đường Samson không hoạt động và
lengthy delay.A maintenance crew is gây ra tình trạng tắc nghẽn/ trì hoãn kéo
currently fixing the light, so repairs are dài. Một đội bảo trì hiện đang sửa chữa
expected to be done within the hour. Until đèn, vì vậy việc sửa chữa dự kiến sẽ được
then, 96taking an alternate route home is thực hiện trong vòng một giờ. Cho đến lúc
advisable. Next inweather: right now it's đó, 96nên đi một con đường thay thế
rainy and cold. 97Tomorrow's weather will (khác) về nhà là điều nên làm. Tiếp theo về
be excellent; we're expecting a sunny day thời tiết: hiện tại trời mưa và lạnh. 97 Thời
with no chance of rain. And that's good, tiết ngày mai sẽ rất tuyệt vời; chúng ta
because our local football team plays đang mong đợi một ngày nắng và không có
tomorrow at noon. Stay tuned for the seven mưa. Và điều đó thật tốt, bởi vì đội bóng
o'clock update. địa phương của chúng ta sẽ thi đấu vào
buổi trưa ngày mai. Hãy theo dõi bản cập
nhật vào lúc bảy giờ.

217 | P a g e
95. What is causing a delay? 95. Điều gì đang gây ra sự trì hoãn ?
(A) A holiday parade (A) Một cuộc diễu hành ngày lễ
(B) A broken traffic light (B) Đèn giao thông bị hỏng
(C) An icy road (C) Một con đường đóng băng
(D) A fallen tree (D) Cây đổ

96. What does the speaker advise the 96. Người nói khuyên người nghe phải làm
listeners todo? gì?
(A) Take an alternate route home (A) Đi một con đường khác về nhà
(B) Take public transportation (B) Đi phương tiện công cộng
(C) Drive carefully (C) Lái xe cẩn thận
(D) Postpone travel (D) Trò hoãn việc đi lại

97. Look at the graphic. When will a sporting 97. Nhìn vào hình ảnh. Khi nào một sự kiện
event take place? thể thao sẽ diễn ra?
(A) On Monday (A) Vào thứ Hai
(B) On Tuesday (B) Vào Thứ Ba
(C) On Wednesday (C) Vào Thứ Tư
(D) On Thursday (D) Vào thứ Năm

98-100 98-100
W-Br: 98Welcome to our quarterly meeting. W-Br: 98Chào mừng bạn đến với cuộc họp
There's a lot of engineering business to hàng quý của chúng ta. Có rất nhiều công
discuss. We have an excellent lineup this việc kinh doanh về kỹ thuật cần thảo luận.
year.99I'm especially excited about our Chúng ta có một kịch bản xuất sắc trong năm
October speaker, who will be talking about nay. 99Tôi đặc biệt hào hứng về diễn giả
bridge design and materials. OK, the next tháng 10 của chúng ta, người sẽ nói về thiết
item on the agenda is elections. 100We need kế và vật liệu cầu. Vâng, mục tiếp theo trong
to choosea new board member, so Luisa is chương trình là các cuộc bầu cử. 100Chúng ta
passing around ballots now. cần chọn một thành viên hội đồng quản trị
mới, vì vậy Luisa hiện đang đi xem qua các
lá phiếu.

218 | P a g e
98. Who most likely are the listeners? 98. Người nghe có khả năng là ai?
(A) Librarians (A) Thủ thư
(B) Engineers (B) Kỹ sư
(C) Politicians (C) Chính trị gia
(D) Biologists (D) Nhà sinh vật học

99. Look at the graphic. Which lecturer is the 99. Nhìn vào hình ảnh. Người nói hào hứng
speaker excited to hear? để nghe diễn giả nào?
(A) Jung-Hoon Kim (A) Jung-Hoon Kim
(B) Mei Na Zhang (B) Mei Na Zhang
(C) Maryam Alaoui (C) Maryam Alaoui
(D) Isamu Nakamura (D) Isamu Nakamura

100. What will the listeners most likely do 100. Người nghe có nhiều khả năng sẽ làm gì
next? tiếp theo?
(A) Vote for a board member (A) Bỏ phiếu cho một thành viên ban giám
(B) Share a meal đốc
(C) Participate in a workshop (B) Chia sẻ một bữa ăn
(D) Pay membership fees (C) Tham gia một cuộc hội thảo
(D) Trả phí thành viên

219 | P a g e
TEST 8
PART 1

1 1.

(A) The people are decorating a wall. (A) Mọi người đang trang trí một bức
(B) The man is using a napkin. tường.
(C) One of the women is serving food. (B) Người đàn ông đang sử dụng một chiếc
(D) The people are looking at some khăn ăn.
menus. (C) Một trong những người phụ nữ đang
phục vụ đồ ăn.
(D) Mọi người đang xem một số thực đơn.

2.

(A) The woman is standing on a stool. (A) Người phụ nữ đang đứng trên một
(B) The woman is replacing a lightbulb. chiếc ghế đẩu.
(C) The woman is installing a bookshelf. (B) Người phụ nữ đang thay một bóng
(D) The woman is climbing a staircase đèn.
(C) Người phụ nữ đang lắp một kệ sách.
(D) Người phụ nữ đang leo lên một cầu
thang.

220 | P a g e
3. 3.

(A) Some people are planting some trees. (A) Một số người đang trồng một số cây.
(B) Some people are strolling on a path. (B) Một số người đang đi dạo trên một
(C) Some people are getting on a train. con đường (lối mòn).
(D) Some people are jogging on a beach. (C) Một số người đang lên tàu lửa.
(D) Một số người đang chạy bộ trên bãi
biển.

4. 4.

(A) The men are facing each other. (A) Những người đàn ông đang đối mặt với
(B) The men are crossing a street. nhau.
(C) The men have stopped on a walkway. (B) Những người đàn ông đang băng qua
(D) The men have left their suitcases open. đường.
(C) Những người đàn ông đã dừng lại trên
một lối đi (vỉa hè).
(D) Những người đàn ông đã để vali của họ
mở ra.

221 | P a g e
5. 5.

(A) Some leaves have been swept into a (A) Một số lá cây đã được quét thành một
pile. đống.
(B) Some furniture has been stacked near (B) Một số đồ nội thất đã được chất cạnh
a fence. hàng rào.
(C) An umbrella has fallen on the ground. (C) Một chiếc ô đã rơi rên mặt đất.
(D) A bicycle has been chained to a pole. (D) Một chiếc xe đạp đã bị xích vào một cột
điện.

6. 6.

(A) A man is walking into a garden area. (A) Một người đàn ông đang đi bộ vào khu
(B) The entrance to a building has vườn.
been blocked by boxes. (B) Lối vào một tòa nhà đã bị chặn bởi
(C) One of the women is refilling a những chiếc hộp.
copymachine with paper. (C) Một trong những người phụ nữ đang
(D) Some notices have been posted làm cho đầy lại giấy vào máy sao chép.
to a bulletin board. (D) Một số thông báo đã được dán lên
bảng thông báo.

222 | P a g e
PART 2

7. Who is covering Maria's shift at the 7. Ai sẽ làm thay ca cho cô Maria tại phòng
clinic on Saturday? khám ngày thứ 7?
(A) Yes, click on the check box. (A) Vâng, hãy nhấp vào hộp kiểm tra.
(B) Cover the pot on the stove. (B) Hãy đậy nắp nồi trên bếp.
(C) Alexi is going to do it. (C) Alexi sẽ làm điều đó.

8. Would you like to meet the new clients? 8. Bạn có muốn gặp những khách hàng mới
(A) It was made of wood. không?
(B) The new setup process. (A) Nó được làm bằng gỗ.
(C) Sure, I have some time right now. (B) Quá trình thiết lập mới.
(C) Chắc chắn rồi, hiện tại tôi có rảnh một
chút thời gian.

9. Here's my presentation proposal. 9. Đây là đề xuất bài thuyết trình của tôi.
(A) About an hour ago. (A) Khoảng một giờ trước.
(B) Thanks, I'll look over it shortly. (B) Cảm ơn, tôi sẽ xem qua nó trong thời
(C) Did you like your present? gian ngắn.
(C) Bạn có thích món quà của mình không?

10. Do the city buses stop in the front or 10. Xe buýt thành phố dừng ở phía trước
the back of the city hall building? hay phía sau của tòa nhà tòa thị chính?
(A) A city council meeting (A) Một cuộc họp hội đồng thành phố
(B) There’s a stop in the front. (B) Có một điểm dừng ở phía trước.
(C) A monthly bus pass. (C) Thẻ đi xe buýt hàng tháng.

11. Why is the ceremony being moved 11. Tại sao buổi lễ dời vào trong nhà?
indoors? (A) Thật vui khi thấy cô ấy ở đó.
(A) It was nice seeing her there. (B) Bởi vì dự báo là sẽ có mưa.
(B) Because there’s rain in the forecast. (C) Tôi sẽ giữ cửa cho bạn.
(C) I’ll hold the door for you.

12. I just love the taste of coffee, don't 12. Tôi chỉ thích hương vị của cà phê,
you? không phải bạn cũng vậy sao?
(A) About five minutes ago. (A) Khoảng năm phút trước.
(B) A teaspoon of sugar. (B) Một thìa cà phê đường.
(C) I always drink tea. (C) Tôi luôn uống trà.

13. Are you interested in a freelance


13. Bạn có quan tâm đến công việc dịch
translation job?
thuật tự do?
(A) An interest-free loan.
(A) Khoản vay không tính lãi.
(B) Please don't touch the walls.
(B) Xin vui lòng đừng chạm vào tường.
(C) No, I'm too busy these days.
(C) Không, tôi quá bận những ngày này.

223 | P a g e
14. Could you send me this month's 14. Bạn có thể gửi cho tôi lịch trình bảo trì
maintenance schedule? của tháng này được không?
(A) I’d be happy to. (A) Tôi rất sẵn lòng.
(B) No, he left in January. (B) Không, anh ấy đã rời đi vào tháng Một.
(C) You should use the stairs. (C) Bạn nên sử dụng cầu thang.

15. Doesn't our firm reimburse travel 15. Công ty của chúng ta hoàn trả chi phí đi
expenses? lại đúng không?
(A) Yes, but only flight and hotel. (A) Có, nhưng chỉ cho chuyến bay và khách
(B) No, Friday doesn't work. sạn.
(C) It's arriving at Gate 206. (B) Không, thứ Sáu không làm việc.
(C) Nó sẽ đến Cổng 206.

16. I need to stop at the pharmacy on my 16. Tôi cần dừng lại ở hiệu thuốc trên
way to work. đường đi làm.
(A) It's a large dairy farm. (A) Đó là một trang trại bò sữa lớn.
(B) Her resume was very impressive. (B) Sơ yếu lý lịch của cô ấy rất ấn tượng.
(C) Oh, could you buy something for me? (C) Ồ, bạn có thể mua chút đồ giúp tôi
được không?

17. Why are we meeting to discuss the 17. Tại sao chúng ta thảo luận về ngân
budget? sách?
(A) Have you seen last quarter' s (A) Bạn đã xem số liệu bán hàng của quý
sales figures? trước chưa?
(B) Next Tuesday at two o'clock. (B) Thứ Ba tới vào lúc hai giờ.
(C) I'd like to, but it's expensive. (C) Tôi muốn, nhưng nó mắc tiền.

18. When does your flight land in Los 18. Khi nào chuyến bay của bạn hạ cánh ở
Angeles? Los Angeles?
(A) Yes, it's finished. (A) Vâng, nó đã hoàn thành.
(B) I'm flying into San Francisco. (B) Tôi đang bay tới San Francisco.
(C) They bought a plot of land. (C) Họ đã mua một khu đất.

19. How do I sign up for the accounting 19. Làm cách nào để đăng ký hội thảo trên
webinar? web về kế toán?
(A) You can do that online. (A) Bạn có thể làm điều đó trực tuyến.
(B) No, it's not too far. (B) Không, nó không quá xa.
(C) I like the Web. (C) Tôi thích trang web.

20. What kind of food should I bring to the 20. Tôi nên mang theo những loại thực
company picnic? phẩm nào khi đi picnic của công ty?
(A) They hired a catering service this (A) Năm nay họ đã thuê một dịch vụ ăn
year. uống.
(B) Yes, Barbara will be at the meeting. (B) Có, Barbara sẽ tham dự cuộc họp.
(C) A park on Grand Street. (C) Một công viên trên Grand Street.

224 | P a g e
21. Where did you put my copy of our 21. Bạn đã đặt bản sao của tôi về bản đề
project proposal? xuất dự án chúng ta ở đâu?
(A) Actually, only the charts are in color. (A) Trên thực tế, chỉ có các biểu đồ có
(B) It's in the file cabinet. màu.
(C) The company newsletter. (B) Nó nằm trong tủ hồ sơ.
(C) Bản tin của công ty.

22. How many more deliveries are we 22. Chúng ta dự kiến bao nhiêu chuyến giao
expecting today? hàng nữa hôm nay?
(A) It was a great turnout. (A) Đó là một sản lượng lớn.
(B) I can wait for them if you need to (B) Tôi có thể đợi chúng nếu bạn cần rời
leave. đi.
(C) No, it should be less than that. (C) Không, nó phải ít hơn thế.

23. When are we handing out the 23. Khi nào chúng ta phân phát bản khảo
employee survey? sát nhân viên?
(A) On a scale of one to ten. (A) Trên thang điểm từ một đến mười.
(B) Have a seat in the front row. (A) Mời ngồi ở hàng ghế đầu.
(C) Probably at the end of the quarter (B) Có lẽ là vào cuối quý

24. Would you like me to send you samples 24. Bạn có muốn tôi gửi cho bạn những
ofthe fabrics we have available? mẫu vải mà chúng tôi có sẵn không?
(A) The hotel room is available. (A) Phòng khách sạn còn trống.
(B) They built a brick wall around the (B) Họ xây một bức tường gạch xung
garden. quanh khu vườn.
(C) I saw the pictures on your Web site. (C) Tôi đã xem những hình ảnh trên
trang web của bạn.

25. Her contract ends next month, doesn't 25. Hợp đồng của cô ấy sẽ kết thúc vào
it? tháng sau, phải không?
(A) I'm sure it will get renewed. (A) Tôi chắc chắn rằng nó sẽ được gia
(B) Please sign at the bottom. hạn.
(C) The employee orientation. (B) Vui lòng ký tên ở dưới cùng.
(C) Buổi định hướng nhân viên.

26. Should we open the store at eight 26. Chúng ta nên mở cửa hàng lúc tám giờ
thirty or nine on Saturday? ba mươi hay chín giờ vào thứ bảy?
(A) Since it's a holiday, let's open later. (A) Vì đó là một ngày nghỉ, chúng ta hãy
(B) I've never been there before. mở trễ hơn.
(C) That sign on the door. (B) Tôi chưa bao giờ đến đó trước đây.
(C) Bảng hiệu đó trên cửa.

225 | P a g e
27. What kinds of audiobooks do you listen 27. Bạn nghe loại sách nói nào?
to? (A) Bạn có thể vặn nhở âm lượng được
(A) Could you turn the volume down không?
please? (B) Có, một cửa hàng sửa chữa ô tô.
(B) Yes, an auto repair shop. (C) Tôi thích tiểu thuyết bí ẩn.
(C) I like mystery novels.

28. How long will it take to receive a 28. Mất bao lâu để nhận được e-mail xác
confirmation e-mail? nhận?
(A) It shouldn't take more than a few (A) Nó không mất quá vài phút.
minutes. (B) Tiếng ồn xây dựng đang trở nên tồi tệ
(B) The construction noise is getting hơn.
worse. (C) Màu sẽ nhạt dần khi tiếp xúc trực tiếp
(C) The color will fade in direct sunlight. vớí ánh sáng mặt trời.

29. Where should I have the workers stack 29. Tôi nên để công nhân xếp chồng các
the cases when they arrive? thùng hàng ở đâu khi chúng đến?
(A) Tomorrow at the latest. (A) Chậm nhất là ngày mai.
(B) I'll be there to supervise. (B) Tôi sẽ ở đó để giám sát.
(C) It was a challenging legal case. (C) Đó là một trường hợp pháp lý đầy
thách thức.

30. Would offering more specialty breads 30. Việc cung cấp nhiều loại bánh mì đặc
attract more customers? biệt hơn có thu hút được nhiều khách hàng
(A) Please turn off the lights hơn không?
(B) No thanks, I've already eaten. (A) Vui lòng tắt đèn.
(C) That could get expensive. (B) Không, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
(C) Điều đó có thể trở nên đắt đỏ.

31. Who's going with you to the 31. Ai sẽ cùng bạn tham dự hội nghị công
technology convention? nghệ?
(A) Thanks, I'd appreciate that. (A) Cảm ơn, tôi đánh giá cao điều đó.
(B) Management budgeted for only one (B) Ban quản lý đã dự thảo ngân sách chỉ
attendee. cho một người tham dự.
(C) It's a great product. (C) Đó là một sản phẩm tuyệt vời.

226 | P a g e
PART 3

32-34 32-34
M-Cn: 32Welcome to the Trellisville M-Cn: 32Chào mừng bạn đến với Viện bảo
Museum of Art. How can I help you? tàng nghệ thuật Trellisville. Tôi có thể giúp
W-Am: 33I'd like an all-day pass, please. gì cho bạn?
M-Cn: Sure. Just so you know, 33we've W-Am: Tôi muốn một vé đi cả ngày.
introduced resident and nonresident prices M- Cn: Chắc chắn được rồi. Muốn cho bạn
for the museum. Do you happen to be a biết rằng 33chúng tôi đã giới thiệu mức giá
resident of Trellisville? dành cho dân cư và không phải dân cư cho
W-Am: 33 Yes, I've lived here for more viện bảo tàng. Bạn có phải là dân cư của
than twenty years. Trellisville không?
M-Cn: Wonderful. 34 All I need to see is W-Am: 33Vâng, tôi đã sống ở đây hơn hai
apiece of ID with your address. mươi năm.
W-Am: OK, here's my driver's license. M-Cn: Tuyệt vời. 34 Tất cả những gì tôi cần
xem là một mảnh giấy tờ tùy thân có địa
chỉ của bạn.
W- Am: Vâng, đây là bằng lái xe của tôi.

32. Where are the speakers? 32. Người nói ở đâu?


(A) At a museum (A) Tại viện bảo tàng
(B) At a public library (B) Tại thư viện công cộng
(C) At an art supply shop (C) Tại một cửa hàng dụng cụ nghệ thuật
(D) At a botanical garden (D) Tại một vườn bách hợp

33. What type of pass does the woman 33. Người phụ nữ đủ điều kiện nhận loại thẻ
qualifyfor? nào?
(A) Student
(B) Local resident (A) Học sinh
(C) Senior citizen (B) Cư dân địa phương
(D) Tour group (C) Cư dân lớn tuổi
(D) Nhóm du lịch

34. Người đàn ông sẽ kiểm tra những gì?


34. What will the man check?
(A) Một vé
(A) A ticket
(B) Một biên nhận
(B) A receipt
(C) Một lịch trình sự kiện
(C) An event schedule
(D) Một thẻ nhận dạng
(D) An identification card

227 | P a g e
35-37 35-37
W-Br: Hello, 35l'm calling from Dr. Park's W-Br: Xin chào, 35tôi đang gọi điện từ văn
office. This is a courtesy reminder that you phòng bác sĩ Park. Đây là lời nhắc nhở lịch
have an annual health checkup on Friday at sự rằng bạn nên khám sức khỏe hàng năm
two thirty P.M. vào thứ Sáu lúc 2h30 chiều.
M-Cn: Oh, I completely forgot about that. M-Cn: Ồ, tôi hoàn toàn quên mất điều đó.
But... uh... my car needs to be repaired, Nhưng ... ờ ... xe của tôi cần được sửa chữa,
andI'm taking it to the mechanic on và tôi sẽ mang nó đến thợ sửa xe vào thứ
Friday. sáu.36 Tôi có thể lên lịch lại cho tuần sau
36Could I reschedule for next week? không?
W-Br: Let's see... It looks like we have only W-Br: Để tôi xem ... Có vẻ như chúng ta chỉ
one appointment available at ten A.M. next còn một cuộc hẹn vào lúc 10 giờ sáng thứ tư
Wednesday. tới.
M-Cn: I’ll take it. M-Cn: Tôi sẽ đến.
W-Br: OK. It's scheduled. When you come, W-Br: OK. Nó đã được lên lịch lại. Khi bạn
37I hope you'll enjoy our new waiting room. đến,37tôi hy vọng bạn sẽ thích phòng chờ
We've recently remodeled it to make it more mới của chúng tôi. Gần đây chúng tôi đã sửa
comfortable. sang lại nó để làm cho nó thoải mái hơn.

35. What type of business does the woman 35. Người phụ nữ làm việc cho loại hình
workfor? doanh nghiệp nào?
(A) A construction company (A) Một công ty xây dựng
(B) A real estate agency (B) Một đại lý bất động sản
(C) A law firm (C) Một công ty luật
(D) A medical office (D) Một văn phòng y tế

36. What does the man ask the woman to 36. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ
do? làm gì?
(A) Reschedule an appointment (A) Lên lịch lại một cuộc hẹn
(B) Forward a telephone call (B) Chuyển tiếp một cuộc gọi điện thoại
(C) Send an invoice (C) Gửi một hóa đơn
(D) Provide a refund (D) Cung cấp tiền hoàn lại

37. What does the woman say a business has 37. Người phụ nữ nói rằng doanh nghiệp
recently done? gần đây đã làm gì?
(A) It has updated a payment system. (A) Nó đã cập nhật một hệ thống thanh
(B) It has purchased new equipment. toán.
(C) It has renovated a room. (B) Nó đã mua thiết bị mới.
(D) It has hired temporary staff. (C) Nó đã cải tạo/ tân trang một căn
phòng.
(D) Nó đã thuê nhân viên tạm thời.

228 | P a g e
38-40 38-40
W-Am: Excuse me, sir. Are you part of the W-Am: Xin lỗi, thưa ông. Ông có phải là
road crew that's working here? I'm thành viên của đội làm đường đang làm việc
wonderingwhy I can't turn on to this street. ở đây không? Tôi đang tự hỏi tại sao tôi
M-Cn: 38The street will be blocked off until không thể rẽ vào đường này.
five P.M. while we put in some charging M-Cn: 38 Con đường sẽ bị phong tỏa cho
stations for electric cars. Once they're đến 5 giờ chiều trong khi chúng tôi đặt một
installed, people will be able to charge their số trạm sạc cho ô tô điện. Một khi chúng
cars while they're parked here. được lắp đặt, mọi người sẽ có thể sạc ô tô
W-Am: But39I'm already late for a của họ khi họ đang đậu ở đây.
recording session, and this street has the W-Am: Nhưng 39Tôi đã đến trễ buổi ghi âm
closest parking spots to the music studio. và con đường này có điểm đỗ xe gần phòng
Plus, I have to carry my guitars there. thu âm nhất. Hơn nữa, tôi phải mang theo
M-Cn: I'm sorry, but 40if you go to the next những cây đàn của mình đến đó.
block, there are some open spots there. M-Cn: Tôi xin lỗi, nhưng 40nếu bạn đi đến
dãy nhà tiếp theo, có một số chỗ trống (đỗ
xe) ở đó.

38. Why is a street blocked off? 38. Tại sao đường bị chặn?
(A) A tree is being removed. (A) Một cái cây đang bị chặt.
(B) A car is being towed. (B) Một ô tô đang được kéo.
(C) Some charging stations are being (C) Một số trạm sạc đang được lắp đặt.
installed. (D) Một số lỗ hổng đang được lấp đầy.
(D) Some holes are being filled.

39. What most likely is the woman's 39. Nghề nghiệp của người phụ nữ có khả
profession? năng nhất là gì?
(A) Auto mechanic (A) Thợ cơ khí ô tô
(B) Musician (B) Nhạc sĩ
(C) Park ranger (C) Kiểm lâm viên
(D) Teacher (D) Giáo viên

40. What does the man suggest the woman 40. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ
do? làm gì?
(A) Purchase an electric car (A) Mua một chiếc ô tô điện
(B) File a complaint (B) Nộp đơn khiếu nại
(C) Postpone a meeting (C) Trì hoãn một cuộc họp
(D) Drive to another location (D) Lái xe đến một địa điểm khác

229 | P a g e
41-43 41-43
M-Au: Good morning, Ms. Osman. I arrived M-Au: Chào buổi sáng, cô Osman. Tôi đến
a little early, so 41 I already swept the aisles hơi sớm, vì vậy 41Tôi đã quét các lối đi và tôi
and I'm in the process of restocking the đang trong quá trình làm đầy phần thực
frozen foods section. Is there anything phẩm đông lạnh. Bạn có cần tôi làm gì khác
else you need me to do to get the để chuẩn bị cửa hàng trong ngày không?
store ready for the day? W-Br: 42,43 Bạn có thể mở quầy tính tiền thứ
W-Br: 42’43Can you also open up the second hai không?
cash register? M-Au: Chắc chắn rồi, 43 Tôi sẽ làm điều đó
M-Au Sure,43I'll do that as soon as I finish ngay sau khi tôi hoàn thành việc làm đầy
restocking the frozen vegetables. rau quả đông lạnh.
W-Br: OK... Remember, though, we open W-Br: OK ... Tuy nhiên, hãy nhớ rằng, chúng
atseven. ta mở cửa lúc bảy giờ.
M-Au: Got it, I just have a few boxes of M-Au: Tôi hiểu rồi, tôi chỉ còn vài hộp rau
vegetables left. thôi.

41. Where do the speakers work? 41. Người nói làm việc ở đâu?
(A) At a grocery store (A) Tại một cửa hàng tạp hóa
(B) At a cooking school (B) Tại một trường dạy nấu ăn
(C) At a restaurant (C) Tại một nhà hàng
(D) At a food-processing plant (D) Tại nhà máy chế biến thực phẩm

42. What does the woman ask the man to 42. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông
do? làm gì?
(A) Make some deliveries (A) Thực hiện một số việc giao hàng
(B) Open a cash register (B) Mở máy tính tiền
(C) Label some products (C) Dán nhãn một số sản phẩm
(D) Clean some machinery (D) Làm sạch một số máy móc

43. What does the woman imply when she 43. Người phụ nữ ám chỉ điều gì khi cô ấy
says,"we open at seven"? nói,"chúng ta mở cửa lúc bảy giờ"?
(A) The man must work quickly. (A) Người đàn ông phải làm việc nhanh
(B) The man should take a break. chóng.
(C) The man unlocked the doors too early. (B) Người đàn ông nên nghỉ ngơi.
(D) The man is mistaken about a schedule (C) Người đàn ông đã mở cửa quá sớm.
(D) Người đàn ông nhầm lẫn về lịch trình

44-46 44-46
M-Cn: 44How'd the interview for the M-Cn :44 Cuộc phỏng vấn cho vị trí thiết kế
graphic designer position with đồ họa với Hackley Motors diễn ra như thế
HackleyMotors go? nào?

230 | P a g e
W-Am: 44 Very well! They called me back W-Am: 44 Rất tốt! Họ gọi lại cho tôi để
for a second Interview. phỏng vấn lần thứ hai.
M-Cn: Wow, they must've really liked you. M-Cn: Chà, họ chắc hẳn là thực sự thích bạn.
W-Am: I think so. But45there's quite a bit W-Am: Tôi nghĩ vậy. Nhưng 45có khá nhiều
ofcompetition. A lot of qualified people cuộc thi. Rất nhiều người có năng lực đang
are applying for this graphic designer ứng tuyển vào vị trí thiết kế đồ họa này, vì
position,so I really need to do well in the vậy tôi thực sự cần phải làm tốt trong vòng
next roundof interviews. phỏng vấn tiếp theo.
M-Cn: I'm sure you'll do great. 46When's M-Cn: Tôi chắc rằng bạn sẽ làm tốt. 46Khi
thesecond interview? nào cuộc phỏng vấn thứ hai diễn ra?
W-Am: 46Thursday. I'll be visiting the W-Am: 46 Thứ năm. Tôi sẽ đến thăm nhà
factory and they'll show me around. máy và họ sẽ dẫn tôi đi xem xung quanh.

44. Who most likely is the woman? 44. Ai có khả năng là phụ nữ?
(A) A graphic designer (A) Một nhà thiết kế đồ họa
(B) A sales person (B) Một người bán hàng
(C) An auto mechanic (C) Một thợ máy xe ô tô
(D) A human resources executive (D) Một giám đốc nhân sự

45. Why is the woman worried she might 45. Tại sao người phụ nữ lo lắng rằng cô ấy
not be offered a job? có thể không được mời làm việc?
(A) She missed an application deadline. (A) Cô ấy đã bỏ lỡ thời hạn nộp đơn.
(B) she has limited experience. (B) Cô ấy có kinh nghiệm giới hạn.
(C) She is competing with other qualified (C) Cô ấy đang cạnh tranh với các ứng cử
candidates.
(D) She did not perform well in a viên đủ tiêu chuẩn khác.
telephoneinterview. (D) Cô ấy đã không thể hiện tốt trong một
cuộc phỏng vấn qua điện thoại.

46. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì


46. What does the woman say she will do
Vào thứ Năm?
on Thursday?
(A) Gọi cho nhà tuyển dụng
(A) Call a recruiter
(B) Tham quan nhà máy
(B) Tour a factory
(C) Ký hợp đồng
(C) Sign a contract
(D) Cập nhật sơ yếu lý lịch
(D) Update a resume

47-49 47-49
W-Am: 47 Welcome to Sandelman' s W-Am: 47Chào mừng đến với Sandelman' s
RareBooks. How can I help you? RareBooks. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Au: Hi, 48l have this first edition book M-Au; Xin chào, 48Tôi có cuốn sách phiên
that I'd like to know the value of. I bản (bản in) đầu tiên này mà tôi muốn biết
called yesterday to confirm that you do giá trị của nó. Tôi đã gọi ngày hôm qua để
book appraisals here... xác nhận rằng bạn thực hiện sự thẩm định

231 | P a g e
W-Am: Yes, my colleague, Margaret, sách ở đây..
assesses the value of books. W-Am: Có, đồng nghiệp của tôi, Margaret,
W-Br Hi, 49 I'm Margaret. I see that your đánh giá giá trị của những cuốn sách.
book is in...fair condition. Where do you W-Br: Xin chào, 49Tôi là Margaret. Tôi thấy
store it? rằng cuốn sách của bạn đang ở ... tình
M-Au: 49 I keep it on my bookcase at trạng tốt. Bạn lưu trữ nó ở đâu?
home.W-Br: I ask because it looks like it's M-Au: 49 Tôi giữ nó trong tủ sách của tôi ở
got somesun damage. 49It's a good idea to nhà.
use a plastic cover to protect a book like W-Br: Tôi hỏi vì có vẻ như nó bị hỏng do
this from exposure to the sunlight. We ánh nắng mặt trời. 49 Bạn nên sử dụng bìa
have some near the entrance with the nhựa để bảo vệ một cuốn sách như thế
other maintenance products, if you're này khỏi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
interested. Chúng tôi có một số (bìa nhựa) gần lối vào
với các sản phẩm bảo trì khác, nếu bạn
quan tâm.

47. Where does the conversation take 47. Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?
place?
(A) At a bookshop (A) Tại một hiệu sách
(B) At a supermarket (B) Tại siêu thị
(C) At a furniture store (C) Tại một cửa hàng đồ nội thất
(D) At a craft store (D) Tại một cửa hàng thủ công

48. What is the purpose of the man's visit? 48. Mục đích chuyến ghé thăm của người
(A) To have an item appraised đàn ông là gì?
(B) To film a commercial (A) Để nhờ một mặt hàng (sách) được
(C) To deliver some supplies thẩm định (bởi ai đó)
(D) To conduct some repairs (B) Để quay phim một quảng cáo
(C) Để cung cấp một số vật dụng
(D) Để tiến hành một số việc sửa chữa

49. According to Margaret, what can be 49. Theo Margaret, những gì có thể được
found by the entrance? tìm thấy trước lối vào?
(A) A shopping basket (A) Một giỏ hàng
(B) A brochure (B) Một tập tài liệu quảng cáo
(C) A light switch (C) Một công tắc đèn
(D) A plastic cover (D) Một bìa nhựa

50-52 50-52
W-Br: Hi. 50l'm here to pick up a package. I W-Br: Xin chào. 50 Tôi đến đây để lấy một
found this notice on my door indicating I gói hàng. Tôi tìm thấy thông báo này trên
missed a delivery. cửa cho tôi biết rằng tôi đã bỏ lỡ một lần
M-Cn: OK, 50let me check my computer.

232 | P a g e
Hmm, apparently the postal carrier tried giao hàng.
to deliver it three times, but no one was M-Cn: OK, 50 để tôi kiểm tra máy tính của
home to sign for it. mình. Hmm, rõ ràng hãng vận chuyển bưu
W-Br: Oh no! 51 I've been away on điện đã cố gắng giao nó ba lần, nhưng
business the last two weeks. I just saw the không có ai ở nhà để ký nhận.
notice yesterday. W-Br: Ồ không! 51Tôi đã đi công tác hai
M-Cn: I'm sorry, but it's already been tuần qua. Tôi vừa xem thông báo ngày
returned to the sender. hôm qua.
W-Br: I understand. Is there any way to M-Cn: Tôi xin lỗi, nhưng nó đã được trả lại
avoid this in the future? cho người gửi.
M-Cn: 52I'd suggest downloading our W-Br: Tôi hiểu. Có cách nào để tránh điều
mobile application. Then you can track này trong tương lai?
packages and receive delivery M-Cn: 52Tôi khuyên bạn nên tải xuống ứng
notifications online. dụng di động của chúng tôi. Sau đó, bạn có
thể theo dõi các gói hàng và nhận thông
báo giao hàng trực tuyến.

50. Where does the man most likely work?


(A) At a hotel 50. Người đàn ông có khả năng làm việc ở
(B) At a post office đâu?
(C) At a travel agency (A) Tại khách sạn
(D) At an office supply store (B) Tại bưu điện
(C) Tại một cơ quan/ hãng du lịch
(D) Tại một cửa hàng đồ dùng văn phòng

51. Tại sao người phụ nữ không có mặt


51. Why was the woman unavailable for
trong hai tuần?
twoweeks?
(A) Cô ấy đã đi nghỉ mát.
(A) She was on vacation.
(B) Cô ấy đã chuyển đến một địa điểm
(A) She was moving to a new location.
mới.
(B) She was traveling for business.
(C) Cô ấy đã đang đi công tác.
(C) She was without phone service.
(D) Cô ấy không có dịch vụ điện thoại.

52. Người đàn ông khuyên bạn nên làm gì?


52. What does the man recommend doing?
(A) Nộp đơn khiếu nại
(A) Filing a complaint
(B) Ghé thăm một địa điểm khác
(B) Visiting another location
(C) Đặt chỗ trực tuyến
(C) Making reservations online
(D) Tải xuống ứng dụng di động
(D) Downloading a mobile application

233 | P a g e
53-55 53-55
M-Cn: 53Great work, both of you, on the M-Cn: 53Cả hai bạn đều làm việc rất tốt đối
new visitor brochure for Silverton. The với tập tài liệu quảng cáo dành cho khách
pictures you selected for it really highlight tham quan mới cho Silverton. Những hình
thetown nicely. ảnh bạn chọn cho nó thực sự làm nổi bật
W-Am: Thanks. Now we can spend time thị trấn một cách độc đáo.
focusing on other ways that our W-Am: Cảm ơn. Bây giờ chúng ta có thể
committee can promote tourism in dành thời gian tập trung vào những cách
Silverton. 54, 55Priyanka and I have a khác mà ủy ban của chúng ta có thể thúc
suggestion. đẩy du lịch ở Silverton. 54,55Priyanka và tôi
W-Br: Right. 54We think it'd be a good idea có một đề xuất.
to offer walking tours of the city center as W-Br: Được. 54Chúng tôi nghĩ rằng sẽ là
away to teach visitors about our town's một ý tưởng hay nếu cung cấp các chuyến
history. 55We could ask for volunteers to tham quan đi bộ quanh trung tâm thành
run the tours. I can post a notice about it phố như một cách để dạy (cung cấp thông
around town. tin) cho du khách về lịch sử của thị trấn
của chúng ta. 55Chúng ta có thể yêu cầu
các tình nguyện viên vận hành các chuyến
tham quan. Tôi có thể đăng một thông báo
về nó xung quanh thị trấn.

53. According to the speakers, what has 53. Theo những người nói, những gì gần
recently been completed? đây đã được hoàn thành?
(A) A map (A) Một bản đồ
(B) A brochure (B) Một tập tài liệu quảng cáo
(C) A hiking trail (C) Một con đường mòn đi bộ đường dài
(D) A memorial statue (D) Một bức tượng tưởng niệm

54. What do the women suggest doing? 54. Những người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Expanding parking areas (A) Mở rộng các khu vực đậu xe
(B) Organizing an art festival (B) Tổ chức liên hoan nghệ thuật
(C) Changing a bus route (C) Thay đổi tuyến xe buýt
(D) Offering walking tours (D) Cung cấp các chuyến tham đi bộ.

55. Why will Priyanka post a public notice? 55. Tại sao Priyanka sẽ đăng một thông báo
(A) To identify ticket sale locations công khai?
(B) To encourage people to vote (A) Để xác định các địa điểm bán vé
(C) To request volunteers (B) Để khuyến khích mọi người bỏ phiếu
(D) To announce some winners (C) Để yêu cầu tình nguyện viên
(D) Để thông báo một số người chiến
thắng

234 | P a g e
56-58 56-58
W-Am: Enzo, 56have you looked at the W-Am: Enzo, 56Bạn đã xem số sản xuất
latest production numbers for the mới nhất của kem dưỡng ẩm Shimmer
Shimmer Bright moisturizing lotion? Bright chưa?
M-Cn: Yes, our production is up by M-Cn: Có, sản lượng của chúng ta đã tăng
nearly twenty percent. And not only for gần 20%. Và không chỉ đối với kem dưỡng
the lotion,but also for some of the lip da, mà còn đối với một số loại son bóng và
glosses and nailpolishes. sơn móng tay.
W-Am: That's great to hear! I was W-Am: Thật tuyệt khi nghe điều này! Tôi đã
wondering how it was going since we tự hỏi mọi việc diễn ra như thế nào kể từ
upgraded the assembly line machinery. khi chúng ta nâng cấp máy móc dây chuyền
M-Cn: 57The new machinery has definitely lắp ráp.
sped up the manufacturing process. M-Cn: 57Máy móc mới chắc chắn đã đẩy
W-Am: I have a meeting tomorrow with nhanh quá trình sản xuất.
the management team. 58Do you think you W-Am: Tôi có một cuộc họp vào ngày mai
could prepare a status report that I could với đội ngũ quản lý. 58Bạn có nghĩ rằng
share at the meeting? mình có thể chuẩn bị một báo cáo tình
M-Cn: I'd be happy to. hình mà tôi có thể chia sẻ tại cuộc họp
không?
M-Cn: Tôi rất vui với điều đó.

56. Where do the speakers most likely 56. Những người nói có thể làm việc ở
work? đâu?
(A) At a cosmetics company (A) Tại một công ty mỹ phẩm
(B) At a home appliance outlet (B) Tại một đại lý thiết bị gia dụng
(C) At an art supply store (C) Tại một cửa hàng dụng cụ nghệ thuật
(D) At a textile factory (D) Tại một nhà máy dệt

57. What does the man say about some 57. Người đàn ông nói gì về một số máy
newmachinery? móc mới?
(A) It requires very little maintenance. (A) Nó yêu cầu rất ít việc bảo trì.
(B) It is easy to learn how to use. (B) Thật dễ dàng để học cách sử dụng.
(C) It has made a process faster. (C) Nó đã thực hiện một quá trình nhanh
(D) It has not been installed yet. hơn.
(D) Nó vẫn chưa được lắp đặt.

58. What does the woman ask the man to 58. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông
prepare? chuẩn bị những gì?
(A) A price list (A) Một danh sách giá
(B) A meeting invitation (B) Một lời mời cuộc họp
(C) A handbook (C) Một cuốn sổ tay
(D) A report (D) Một báo cáo

235 | P a g e
59-61 59-61
M-Au: Hi Mary. 59I'm sorry I didn't make M-Au: Chào Mary. 59Tôi xin lỗi vì đã không
it to the biotech conference last week. I đến được hội nghị công nghệ sinh học vào
needed to finish an important project. tuần trước. Tôi cần phải hoàn thành một
W-Br: No problem. You know, I met a dự án quan trọng.
reporter at the conference .. She's W-Br: Không thành vấn đề. Bạn biết đấy,
really interested in our company's tôi đã gặp một phóng viên tại hội nghị . Cô
new medical device. She's going to ấy thực sự quan tâm đến thiết bị y tế mới
interview me about it this week for a của công ty chúng ta. Cô ấy sẽ phỏng vấn
science magazine. tôi về nó trong tuần này cho một tạp chí
M-Au: 60That'll make the marketing khoa học.
department happy. You should reach out M-Au: 60 Điều đó sẽ làm cho bộ phận tiếp
to one of our coworkers in that thị rất vui. Bạn nên liên hệ với một trong
department. những đồng nghiệp của chúng ta trong bộ
W-Br: That's a good idea. I'll talk to phận đó.
MegumiIto. W-Br: Đó là một ý kiến hay. Tôi sẽ nói
M-Au: So 81how did your conference chuyện với Megumi Ito.
presentation go? I know you were M-Au: 81vậy bài thuyết trình hội nghị của
worried about attendance. You said you bạn diễn ra như thế nào? Tôi biết bạn đã
probably prepared too many materials lo lắng về số người tham dự. Bạn nói rằng
for a small crowd. bạn có thể chuẩn bị quá nhiều tài liệu cho
W-Br: Actually, I ran out of handouts! một đám đông nhỏ.
W-Br: Trên thực tế, tôi đã hết tài liệu phát
tay.

59. Why did the man miss a conference? 59. Tại sao người đàn ông bỏ lỡ một hội
(A) His plane was delayed. nghị?
(B) He was busy with a project. (A) Máy bay của anh ấy đã bị hoãn.
(B) Anh ấy đã bận rộn với một dự án.
(C) He was not feeling well.
(C) Anh ấy không được khỏe.
(D) He missed a registration deadline.
(D) Anh ấy đã bỏ lỡ thời hạn đăng ký.

60. What does the man recommend the 60. Người đàn ông khuyên người phụ nữ
womando? làm gì?
(A) Edit a press release (A) Chỉnh sửa một thông cáo báo chí
(B) Consult with a coworker (B) Tham khảo ý kiến của đồng nghiệp
(C) Hire a marketing expert (C) Thuê một chuyên gia tiếp thị
(D) Review a departmental budget (D) Xem xét ngân sách bộ phận

61. What does the woman mean when she 61. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói, "Tôi
says, "I ran out of handouts"? đã hết tài liệu phát tay đã hết tài trợ"?
(A) She was unprepared for a (A) Cô ấy đã không chuẩn bị cho một
buổi thuyết trình.
presentation.

236 | P a g e
(B) A coworker made an error. (B) Một đồng nghiệp mắc lỗi.
(C) A presentation was well attended. (C) Một bài thuyết trình đã được tham
(D) Some information can only be dự tốt (nhiều người tham dự).
found online. (D) Một số thông tin chỉ có thể được tìm
thấy trên mạng.

62-64 62-64
W-Am: Hi, Alberto, 62I couldn't get us W-Am: Xin chào, Alberto, 62 Tôi không thể
tickets next to each other, but we can lấy vé ngồi cạnh nhau, nhưng chúng ta có
ask the train conductor about switching thể hỏi người soát vé về việc chuyển chỗ
our seats when we get on board. ngồi của chúng ta khi chúng ta lên tàu.
M-Au: Oh, good. 63That way we can M-Au: Ồ, được. 63Theo cách đó, chúng ta
prepare for our meeting this afternoon. có thể chuẩn bị cho cuộc họp chiều nay.
These could be really important clients Đây có thể là những khách hàng thực sự
forus. If they sign this contract, it'll quan trọng đối với chúng ta. Nếu họ ký
definitely expand our business in that hợp đồng này, nó chắc chắn sẽ mở rộng
region. hoạt động kinh doanh của chúng ta trong
W-Am: You're right. I'll ask right away if khu vực đó.
we can switch. Let's see... 64our train W-Am: Bạn nói đúng. Tôi sẽ hỏi ngay nếu
leaves at nine twenty-four. Why don't we chúng ta có thể chuyển đổi. Chúng ta hãy
head over to the platform now? xem ... 64chuyến tàu của chúng ta khởi
M-Au: Sound good. hành lúc chín giờ hai mươi tư. Tại sao
chúng ta không nên đi đến sân ga ngay bây
giờ?
M-Au: Nghe hay đấy.

62. What will the speakers ask about? 62. Người nói sẽ hỏi về điều gì?
(A) A refund (A) Một khoản tiền hoàn lại
(B) A seat change (B) Một sự thay đổi chỗ ngồi
(C) Food options (C) Các lựa chọn thực phẩm
(D) Internet access (D) Truy cập Internet

63. What do the speakers want to prepare 63. Người nói muốn chuẩn bị những gì?
for? (A) Một cuộc phỏng vấn nhân viên
(A) An employee interview (B) Một cuộc họp với các khách hàng tiềm
(B) A meeting with potential clients năng
(C) An annual safety inspection (C) Một cuộc kiểm tra an toàn hàng năm
(D) A product-testing session (D) Một buổi thử nghiệm sản phẩm

237 | P a g e
64. Look at the graphic, what platform will 64. Nhìn vào hình ảnh, người nói sẽ đi đến
speakers go to? sân ga nào?
(A) Platform 3 (A) Sân ga 3
(B) Platform 9 (B) Sân ga 9
(C) Platform 12 (C) Sân ga 12
(D) Platform 17 (D) Sân ga 17

65-67 65-67
M-Cn: Hey, Lisa... 65l just talked to the M-Cn: Này, Lisa ... 65Tôi vừa nói chuyện
property manager, and she's very happy với người quản lý khu đất, và cô ấy rất
with the new trees and flowers we vui với những cây và hoa mới chúng ta
planted. trồng.
W-Am: Great! 66 Does that mean we're W-Am: Thật tuyệt! 66 Điều đó có nghĩa là
done for the day? chúng ta đã hoàn thành trong ngày?
M-Cn: Almost. 66 We just have to water M-Cn: Gần như là vậy. 66Chúng ta chỉ cần
the new plants and pack up our tools. Can tưới cây mới và đóng gói các dụng cụ .
youdo that, though? I need to head across Bạn có thể làm điều đó không? Tôi cần đi
town to the bank to make a deposit qua thị trấn đến ngân hàng để gửi tiền
W-Am: OK. W-Am: Vâng.
M-Cn: Oh, and 67please put up our M-Cn: Oh, và 67hãy treo bảng hiệu quảng
promotional sign. The property manager cáo của chúng ta. Người quản lý khu đất
is fine with that.67Can you put it up at ổn với điều đó. 67 Bạn có thể đặt nó ở giao
the intersection of Hill Lane and lộ của Hill Lane và Meadow Street không?
Meadow Street? W-Am: Chắc chắn rồi, tôi sẽ làm điều đó.
W-Am: Sure, I'll do that.

65. Who most likely are the speaker? 65. Người nói có khả năng nhất là ai?
(A) Landscapers (A) Người làm cảnh quan
(B) Photographers (B) Nhiếp ảnh gia
(C) Architects (C) Kiến trúc sư
(D) Real estate agents (D) Người đại diện bất động sản

238 | P a g e
66. What will the man do after he leaves? 66. Người đàn ông sẽ làm gì sau khi anh ta
(A) Have a vehicle repaired rời đi?
(B) E-mail a contract (A) Sửa chữa xe
(C) Return some equipment (B) Gửi hợp đồng qua e-mail
(D) Go to a bank (C) Trả lại một số thiết bị
(D) Đến ngân hàng

67. Look at the graphic. Where will the 67. Nhìn vào hình ảnh. Người phụ nữ sẽ
womanput up a sign? treo bảng hiệu ở đâu?
(A) At location A (A) Tại địa điểm A
(B) At location B (B) Tại địa điểm B
(C) At location c (C) Tại địa điểm C
(D) At location D (D) Tại địa điểm D

68-70
68-70
M-Au: 68 Đây là dịch vụ khách hàng của
M-Au 68This is customer service for the
Porisville Times. Tôi có thể giúp gì cho
Porisville Times. How can I help you?
bạn?
W-Am: Hi! 68l'm calling to subscribe to
W-Am: Xin chào! 68 tôi đang gọi để đặt báo
your paper. My best friend
dài hạn tờ báo của bạn. Người bạn thân
recommended it.
nhất của tôi đã giới thiệu nó.
M-Au: Well, please tell your friend that we
M-Au: Vâng, hãy nói với bạn của bạn rằng
appreciate her recommendation. Now, we
chúng tôi đánh giá cao lời giới thiệu của cô
have several options to choose from — are
ấy. Bây giờ, chúng tôi có một số lựa chọn
you interested in having the paper
để (bạn) chọn - bạn có quan tâm đến việc
delivered to your house?
giao báo đến nhà của bạn không?
W-Am: No, that's not necessary. 69l prefer
W-Am: Không, điều đó không cần thiết.
to read articles on my tablet computer. 69Tôi thích đọc các bài báo trên máy tính
M-Au: All right, 69sounds like you just
bảng của tôi hơn.
need online access, then. Our digital
M-Au: Được rồi, 69 có vẻ như bạn chỉ cần
subscription is nine dollars a month.
truy cập trực tuyến. Việc đặt báo dài hạn
W-Am: That's perfect.
kỹ thuật số của chúng tôi là 9$ một tháng.
M-Au: OK. 70 I'll just need your credit card
W-Am: Thật hoàn hảo.
information to begin processing your
M-Au: Được. 70 Tôi chỉ cần thông tin thẻ tín
subscription.
dụng của bạn để bắt đầu xử lý việc đặt báo
dài hạn cho bạn.

239 | P a g e
68. Who recommended that the woman 68. Ai đã giới thiệu người phụ nữ đăng ký
subscribeto the Portsvilfe Times? Portsvilfe Times?
(A) A professor (A) Một giáo sư
(B) A friend (B) Một người bạn
(C) A colleague (C) Một đồng nghiệp
(D) A relative (D) Một người họ hàng

69. Look at the graphic. Which subscription 69. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông đề
option does the man recommend? xuất lựa chọn đặt báo dài hạn nào?
(A) Option 1 (A) Lựa chọn 1
(B) Option 2 (B) Lựa chọn 2
(C) Option 3 (C) Tùy chọn 3
(D) Option 4 (D) Lựa chọn 4

70. What will the man most likely do next? 70. Người đàn ông có nhiều khả năng sẽ
(A) Confirm an address làm gì tiếp theo?
(B) Choose a password (A) Xác nhận địa chỉ
(C) Provide a discount code (B) Chọn một mật khẩu
(D) Process a payment (C) Cung cấp mã giảm giá
(D) Xử lý một khoản tiền thanh toán

240 | P a g e
PART 4

71-73 71-73
M-Au Hi, 71this is Alexi from Petrov M-Au: Xin chào, 71đây là Alexi từ Công ty
Roofing Company, I just heard back from vật liệu lợp mái Petrov, tôi vừa nhận
my supplier. Unfortunately, 72the được phản hồi từ nhà cung cấp của tôi.
estimate I gave you yesterday for the new Thật không may, 72 bảng ước tính mà tôi
roof shingles was a little low. The ones đã cung cấp cho bạn ngày hôm qua cho
you chose are actually 39 dollars per tấm lợp mái mới là hơi thấp. Những cái
bundle. That's more than what I quoted. bạn đã chọn thực sự là 39 đô la mỗi gói.
So, I just wanted to get your approval for Đó là nhiều hơn những gì tôi đã báo giá.
this new price before I put in the order. Vì vậy, tôi chỉ muốn nhận được sự chấp
thuận của bạn cho mức giá mới này trước
And 73I recommend that we order soon,
khi tôi đặt hàng. Và 73Tôi đề xuất rằng
since the rainy season's only a month
chúng ta nên đặt hàng sớm, vì chỉ còn 1
away. Once the rain starts, it'll take more
tháng nữa là tới mùa mưa. Khi mưa bắt
time to install the new roof.
đầu, sẽ mất nhiều thời gian hơn để lắp đặt
mái nhà mới.

71. Where does the speaker work?


(A) At a roofing company 71. Người nói làm việc ở đâu?
(B) At a catering company (A) Tại một công ty vật liệu lợp mái
(C) At a community park headquarters (B) Tại một công ty cung cấp dịch vụ ăn
(D) At an interior-design firm uống
(C) Tại trụ sở công viên cộng đồng
72. What information was incorrect? (D) Tại một công ty thiết kế nội thất
(A) An order number
72. Thông tin nào không chính xác?
(B) A file name
(A) Mã số đơn đặt hàng
(C) An address
(B) Tên tệp
(D) A price
(C) Một địa chỉ
(D) Giá

73. Why does the speaker recommend 73. Tại sao người nói đề xuất bạn đặt hàng
placing anorder soon? sớm?
(A) A material is in high demand. (A) Một vật liệu đang có nhu cầu cao.
(B) The rainy season is coming. (B) Mùa mưa sắp đến.
(C) Some new fees will be introduced. (C) Một số loại phí mới sẽ được giới thiệu.
(D) A permit is about to expire. (D) Giấy phép sắp hết hạn.

241 | P a g e
74-76 74-76
W-Am 74Thanks for attending today's W-Am 74Cảm ơn bạn đã tham dự buổi hội
seminar for new real estate agents. As thảo hôm nay dành cho các người đại
people just joining the industry, 75it's very diện bất động sản mới. Là những người
important that you learn how to create a mới tham gia vào nghề , 75điều rất quan
memorable property advertisement. The trọng là bạn phải học cách tạo một quảng
way you describe a house or apartment cáo bất động sản đáng nhớ. Cách bạn mô
can determine how quickly the property tả một ngôi nhà hoặc căn hộ có thể xác
sells. I've invited a guest speaker to discuss định mức độ bán nhanh chóng của tài sản
this very point. 76lnsook Lee has recently đó. Tôi đã mời một khách mời để thảo
won our county's agent of the year luận về điểm này. 76lnsook Lee gần đây đã
award, and she attributes her success in giành được giải thưởng nhân viên xuất
large part to the fact that she has sắc nhất của quận chúng tôi, và cô ấy cho
mastered the art of writing a great rằng thành công của mình một phần lớn là
description. Insook, welcome, and thank do cô ấy đã thành thạo nghệ thuật viết
you for joining us today. một bảng mô tả tuyệt vời. Chào Insook và
cảm ơn bạn đã tham gia với chúng tôi ngày
hôm nay.

74. Who are the listeners? 74. Những người nghe là ai?
(A) Artists (A) Các nghệ sĩ
(B) Journalists (B) Các nhà báo
(C) Real estate agents (C) Các người đại diện bất động sản
(D) Sales representatives (D) Các người đại diện bán hàng

75. What does the speaker say the listeners 75. Điều gì người nói nói người nghe nên
should learn to do? học để làm?
(A) Manage their time (A) Quản lý thời gian của họ
(B) Negotiate prices (B) Thương lượng giá cả
(C) Give memorable presentations (C) Đưa ra những bài thuyết trình đáng
(D) Creat effective advertisements nhớ
(D) Tạo ra các bài quảng cáo hiệu quả

76. What does the speaker mention about 76. Người nói đề cập đến điều gì về Insook
InsookLee? Lee?
(A) She has won an award. (A) Cô ấy đã giành được một giải thưởng.
(B) She is on a lecture tour. (B) Cô ấy đang trong một chuyến tham
(C) She hosts a popular podcast. quan bài giảng.
(D) She recently started a company. (C)Cô ấy tổ chức một podcast nổi tiếng.
(D) Cô ấy gần đây đã bắt đầu một công ty.

77-79 77-79
M-Cn: In local news, town officials are M-Cn: Theo tin tức địa phương, các quan
ready to take action on the untimely chức thị trấn đã sẵn sàng hành động để
degradation of some of our town's main khắc phục sự xuống cấp kịp thời của một
242 | P a g e
roads. Since 77the Bellville shopping mall số tuyến đường chính trong thị trấn của
opened last January, there has been chúng ta. Kể từ khi 77trung tâm mua sắm
significantly more traffic on the streets Bellville mở cửa vào tháng 1 năm ngoái,
leading to the mall.78City officials have đã có nhiều xe cộ đi lại đáng kể trên các
received numerous complaints from con đường mà dẫn đến trung tâm mua
citizens about large cracks and potholes sắm. 78Các quan chức thành phố đã nhận
in the roads, which can be damaging to được nhiều lời phàn nàn từ người dân về
cars. 79The city council has invited a few các vết nứt lớn và ổ gà trên đường, có
concrete engineers to their next thể gây hư hại cho ô tô. 79Hội đồng thành
meeting, which will be open to the public. phố đã mời một số kỹ sư bê tông đến
The engineers will share their expertise cuộc họp tiếp theo của họ, cuộc họp mà
on the options available for upgrading our sẽ mở cửa cho công chúng. Các kỹ sư sẽ
roads, and the city council will vote on a chia sẻ kiến thức chuyên môn của họ về
budget for the project. các lựa chọn có sẵn để nâng cấp đường xá
của chúng ta và hội đồng thành phố sẽ bỏ
phiếu về ngân sách cho dự án.

77. What happened last January? 77. Điều gì đã xảy ra vào tháng Giêng vừa
(A) There was an election. qua?
(B) There was a snowstorm. (A) Đã có một cuộc bầu cử.
(C) A shopping mall opened. (B) Có một cơn bão tuyết.
(D) A bridge was closed. (C) Một trung tâm mua sắm đã mở cửa.
(D) Một cây cầu đã bị đóng cửa.

78. Why have some citizens complained? 78. Tại sao một số công dân phàn nàn?
(A) A toll has increased. (A) Một khoản phí đã tăng lên.
(B) Traffic lights are badly timed. (B) Đèn giao thông được hẹn giờ kém.
(C) There is not enough parking. (C) Không có đủ chỗ đậu xe.
(D) The roads are in poor condition (D) Những con đường trong tình trạng tệ.

79. Who has been invited to attend a city 79. Ai đã được mời để tham dự cuộc họp
council meeting? hội đồng thành phố?
(A) Engineers (A) Kỹ sư
(B) Educators (B) Nhà giáo dục
(C) Finance experts (C) Chuyên gia tài chính
(D) Business owners (D) Chủ doanh nghiệp
80-82 80-82
W-Br: Thank you for coming to this short W-Br: Cảm ơn bạn đã đến tham dự cuộc
meeting for all residents of Atrium họp ngắn này dành cho tất cả cư dân của
Apartment Complex. 80Our power Khu phức hợp căn hộ Atrium. 80 Nhà cung
provider, CrewdsonEnergy Company, will cấp điện của chúng ta, Công ty Năng lượng
be updating the electrical equipment in all Crewdson, sẽ cập nhật các thiết bị điện
units starting next week. This update is to trong tất cả các căn hộ bắt đầu từ tuần
improve the energy efficiency in our

243 | P a g e
buildings. 81 Pleasebe warned that there tới. Bản cập nhật này nhằm cải thiện hiệu
will be intermittent power failures while quả sử dụng năng lượng trong các tòa nhà
work is being done. 82If you work from của chúng ta. 81 Xin lưu ý rằng sẽ có sự cố
home and need alternate space to work mất điện liên tục trong khi công việc đang
during power failures, you're free to use được thực hiện. 82 Nếu bạn làm việc tại
the apartment complex clubhouse. We’ll nhà và cần không gian thay thế để làm
make sure there's power there at all times. việc khi mất điện, bạn có thể thoải mái sử
dụng câu lạc bộ khu chung cư. Chúng tôi sẽ
đảm bảo luôn có điện ở đó.

80. What is the purpose of an equipment 80. Mục đích của việc cập nhật thiết bị là
update? gì?
(A) To promote healthy lifestyles (A) Để thúc đẩy lối sống lành mạnh
(B) To protect consumer privacy (B) Để bảo vệ quyền riêng tư của người
(C) To comply with safety standards tiêu dùng
(D) To increase energy efficiency (C) Để tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn
(D) Để tăng hiệu quả sử dụng năng lượng

81. What are the listeners warned about? 81. Người nghe được cảnh báo về điều gì?
(A) Price increases (A) Sự tăng giá
(B) Service interruptions (B) Sự gián đoạn dịch vụ
(C) Loud noises (C) Tiếng ồn lớn
(D) Increased traffic (D) Giao thông đường phố tăng

82. What are some listeners encouraged to 82. Một số người nghe được khuyến khích làm
do? gì?
(A) Sign up early for a service (A) Hãy đăng ký dịch vụ sớm
(B) Use a community space (B) Hãy sử dụng không gian cộng đồng
(C) Attend an information session (C) Hãy tham dự một buổi thông tin
(D) Take public transportation (D) Hãy đi phương tiện công cộng

83-85 83-85
W-Am: Hello. 83As your senior vice W-Am: Xin chào. 83Với tư cách là phó chủ
president of Product Development, it has tịch cấp cao về Phát Triển Sản Phẩm, đó là
been a privilege leading this team over một đặc quyền khi lãnh đạo nhóm này
the past several decades. As you may have trong vài thập kỷ qua. Như bạn có thể đã
heard, 84I will be ending my time with the nghe, 84Tôi sẽ kết thúc thời gian của tôi
company next month. Now, 85when I với công ty vào tháng tới. Bây giờ, 85ccá
shared this news with a few of you nhân tôi, khi tôi chia sẻ tin tức này với
individually, there were some concerns một số bạn, đã có một số lo ngại về tương
about the future of the team under new lai của nhóm dưới sự lãnh đạo mới.
leadership. Frankly, that surprised me. I Thành thật mà nói, điều đó đã làm tôi
mean, look around the room. There are a ngạc nhiên. Ý tôi là, hãy nhìn xung quanh
lot of talented people in this group. In fact, phòng. Có rất nhiều con người tài năng
244 | P a g e
I should take this opportunity to thank you trong nhóm này. Trên thực tế, tôi muốn
all for our collective success. nhân cơ hội này để cảm ơn tất cả các bạn
cho sự thành công chung của chúng ta.

83. Who Is the speaker? 83. Ai là người nói?


(A) A sports coach (A) Một huấn luyện viên thể thao
(B) A computer programmer (B) Một lập trình viên máy tính
(C) A company executive (C) Một giám đốc điều hành công ty
(D) A sales representative (D) Một người đại diện bán hàng

84. What is the speaker mainly discussing? 84. Người nói chủ yếu thảo luận điều gì?
(A) An upcoming retirement (A) Mộ sự nghỉ hưu sắp tới
(B) A corporate fund-raiser (B) Một sự kiện gây quỹ của công ty
(C) An innovative product (C) Một sản phẩm sáng tạo
(D) An annual dinner (D) Một bữa tiệc tối hàng năm

85. Why does the speaker say, "There are a 85. Tại sao người nói lại nói, "Có rất nhiều
lot of talented people in this group"? con người tài năng trong nhóm này"?
(A) To question a management policy (A) Để đặt câu hỏi về chính sách quản lý
(B) To suggest a group size be decreased (B) Để đề xuất giảm quy mô nhóm
(C) To reassure the listeners about a (C) Để trấn an người nghe về một quyết
decision định.
(D) To express appreciation for an award (D) Để bày tỏ sự đánh giá cao đối với một
giải thưởng

86-88 86-88
M-Cn: Hello, Ms. Schulz. 86This is Yuri M-Cn: Xin chào, cô Schulz. 86 Đây là Yuri
Federov, calling from our downtown Federov, đang gọi từ cửa hàng ở trung
store. I was just going over the checklist tâm thành phố của chúng ta. Tôi vừa mới
that you gave us. 87We've already done xem qua danh sách kiểm tra mà bạn đã
most of the things you've asked us to do cung cấp cho chúng tôi. 87Chúng tôi đã
in preparation for our outdoor sale, but làm hầu hết những việc bạn yêu cầu để
there's a bit of a problem. 87,88 You chuẩn bị cho hoạt động bán hàng ngoài
wanted us to rope off the parking spaces trời của chúng ta, nhưng có một chút vấn
in front of the shop after we closed today đề. 87,88 Bạn muốn chúng tôi chặn dây
so we can set up tables there tomorrow thừng giới hạn chỗ đậu xe ở phía trước
morning. Well, it's eight fifteen, and there cửa hàng sau khi chúng tôi đóng cửa hôm
are three cars parked there now. Please nay để mà chúng tôi có thể đặt bàn ở đó
give me a call back as soon as you can. vào sáng mai. Chà, bây giờ là tám giờ
mười lăm, và có ba chiếc ô tô đang đậu ở
đó. Vui lòng gọi lại cho tôi ngay khi bạn có
thể.

245 | P a g e
86. Who is the man most likely calling? 86. Người đàn ông có khả năng gọi điện
(A) A police officer thoại là ai?
(B) A customer (A) Một cảnh sát
(C) A mechanic (B) Một khách hàng
(D) A supervisor (C) Một thợ máy/ thợ cơ khí
(D) Một người giám sát

87. What will take place tomorrow? 87. Điều gì sẽ diễn ra vào ngày mai?
(A) A store sale (A) Một đợt giảm giá tại cửa hàng
(B) A road closure (B) Sự chặn/ rào đường
(C) A farmers market (C) Chợ nông sản
(D) A musical performance (D) Một buổi biểu diễn âm nhạc

88. What does the speaker mean when he 88. Người nói có nghĩa gì khi anh ta nói, "có
says,"there are three cars parked there ba chiếc ô tô đang đỗ ở đó"?
now"? (A) Một sự kiện không phổ biến.
(A) An event is not popular. (B) Một nhiệm vụ không thể hoàn thành.
(B) A task cannot be completed. (C) Một khoản phí đậu xe đã được trả.
(C) A parking fee has been paid. (D) Việc giao hàng sẽ bị trì hoãn
(D) A delivery will be delayed.

89-91 89-91
W-Br: 89,90 We'll be rolling out some W-Br: 89,90Chúng tôi sẽ giới thiệu một số
changes starting next week. When sự thay đổi bắt đầu từ tuần tới. Khi
customers call the service number, they'll khách hàng gọi đến số dịch vụ, họ sẽ
be prompted to say which department nhanh chóng báo (rằng) họ đang cố gắng
they're trying to reach, and then voice- liên hệ với bộ phận nào và sau đó phần
recognition software will direct their call mềm nhận dạng giọng nói sẽ tự động
automatically. I'm sure most of you have chuyển hướng cuộc gọi của họ. Tôi chắc
experiences of your own calling customer- rằng hầu hết các bạn đều có kinh nghiệm
service hotlines that utilize this kind of về các đường dây nóng dịch vụ khách
system. Usually, it works, but it can be hàng gọi của riêng mình mà sử dụng loại
frustrating when it doesn't. 90,91Some hệ thống này. Thông thường, nó hoạt
customers might be upset with you if they động, nhưng nó có thể khiến bạn bực bội
were unable to reach the right khi nó không hoạt động. 90,91 Một số
department quickly. If this happens to khách hàng có thể khó chịu với bạn nếu
you, please summarize the exchange in họ không thể nhanh chóng đến đúng bộ
writing. I’ll give the feedback to the phận. Nếu điều này xảy ra với bạn, vui
programmers so they can make lòng tóm tắt cuộc trao đổi bằng văn bản.
improvements to the program accordingly. Tôi sẽ đưa ra phản hồi cho các lập trình
viên để họ có thể cải tiến chương trình sao
cho phù hợp.

246 | P a g e
89. What change does the speaker 89. Người nói thông báo sự thay đổi gì?
announce? (E) Các phòng ban sẽ được tổ chức lại.
(A) Departments will be reorganized. (F) Các kỹ thuật viên mới sẽ được thuê.
(B) New technicians will be hired. (G) Một nhà kho thêm sẽ mở.
(C) An additional warehouse will open. (H) Một hệ thống tự động sẽ được sử
(D) An automated system will be used. dụng.

90. Who most likely are the listeners? 90. Người nghe có khả năng là ai?
(A) Accountants (A) Kế toán
(B) Warehouse stockers (B) Người lưu kho trong nhà kho
(C) Human resources managers (C) Các nhà quản lý nhân sự
(D) Customer service representatives (D) Các đại diện dịch vụ khách hàng

91. What does the speaker ask the listeners 91. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
to do? (A) Cập nhật các số dịch vụ
(A) Update service numbers (B) Nộp các yêu cầu về mức lương
(B) Submit salary requirements (C) Giữ lại hồ sơ các khiếu nại
(C) Keep a record of complaints (D) Đăng một số lịch trình vận chuyển
(D) Post some shipping schedules

92-94 92-94
M-Cn: Welcome to the booth for Pondrew M-Cn: Chào mừng đến với gian hàng của
Technologies. I hope you're enjoying Pondrew Technologies. Tôi hy vọng bạn
today's trade show. 92 Let me tell you sẽ thích buổi triển lãm thương mại hôm
about the software we released last nay. 92 Để tôi kể cho bạn nghe về phần
month. 93It's designed to make your mềm mà chúng tôi đã phát hành vào
factory's production cycle more efficient. tháng trước. 93 Nó được thiết kế để làm
How? Well as you know, if a machine in an cho chu trình sản xuất của nhà máy của
assembly line malfunctions, it can trigger bạn hiệu quả hơn. Là như thế nào? Như
significant downtime. Pondrew's software bạn đã biết, nếu một máy móc trong dây
continuously gathers and processes data chuyền lắp ráp gặp trục trặc, nó có thể
from each machine, so issues can be gây ra thời gian chết đáng kể. Phần mềm
diagnosed faster. Yes, 94there are other của Pondrew liên tục thu thập và xử lý
software programs on the market that dữ liệu từ mỗi máy, do đó, các vấn đề có
perform similar tasks, but they're thể được chẩn đoán nhanh hơn. Vâng, 94
complicated and require hours of training. có các chương trình phần mềm khác
Consider this about Pondrew's: the trên thị trường thực hiện các nhiệm vụ
manual's just fifteen pages long. tương tự, nhưng chúng phức tạp và yêu
cầu hàng giờ đào tạo. Hãy xem xét điều
này về Pondrew's: sách hướng dẫn chỉ
dài mười lămtrang.

247 | P a g e
92. What is the speaker promoting? 92. Người nói đang quảng cáo điều gì?
(A) Audio equipment (A) Thiết bị âm thanh
(B) Cleaning tools (B) Các dụng cụ làm sạch
(C) A security device (C) Một thiết bị an ninh
(D) A software program (D) Một chương trình phần mềm

93. What industry do the listeners most 93. Người nghe có khả năng làm việc trong
likely work in? ngành nào nhất?
(A) Transportation (A) Giao thông vận tải
(B) Manufacturing (B) Sản xuất
(C) Banking (C) Ngân hàng
(D) Health care (D) Chăm sóc sức khỏe

94. What does the speaker mean when he 94. Người nói có ý gì khi anh ta nói, "sách
says,"the manual's just fifteen pages long"? hướng dẫn chỉ dài mười lăm trang"?
(A) The listeners should read the manual (A) Người nghe nên đọc sách hướng dẫn
now. ngay bây giờ.
(B) A manual would be inexpensive to (B) Một sách hướng dẫn in sẽ không đắt.
print. (C) Một sản phẩm chưa sẵn sàng để phát
(C) A product is not ready to be released. hành.
(D) A product is easy to use. (D) Một sản phẩm dễ sử dụng.

95-97 95-97
W-Am: I have an announcement for the W-Am: Tôi có một thông báo cho nhóm.
team. 94We'll be making a big purchase — 95Chúng ta sẽ mua hàng số lượng lớn —

atop-of- the-line 3-D printer. 96We've một chiếc máy in 3-D hàng đầu. 96Chúng
been outsourcing the work to a printing ta đã gia công công việc cho một công ty
company, but it recently doubled its in ấn, nhưng gần đây nó đã tăng giá gấp
prices. We think it's time to have our own đôi. Chúng tôi nghĩ đã đến lúc có máy in
in- house printer. The only issue is size— nội bộ. Vấn đề duy nhất là kích thước —
the only space big enough for the new không gian duy nhất đủ lớn cho chiếc máy
machine is the office next to the reception mới là văn phòng bên cạnh khu vực lễ tân,
area, so we'll be rearranging our work vì vậy chúng ta sẽ sắp xếp lại không gian
space. 97 Jerome, I'm sorry, but you'll have làm việc của mình. 97Jerome, tôi xin lỗi,
to move. We hope you won't mind using nhưng bạn sẽ phải chuyển chỗ. Chúng tôi
the office in thecorner across from the hy vọng bạn sẽ không phiền khi sử dụng
conference room. văn phòng ở góc đối diện với phòng hội
nghị.

248 | P a g e
95. What is the speaker's company 95. Công ty của người nói lên kế hoạch
planning to purchase? mua gì?
(A) A 3-D printer (A) Máy in 3-D
(B) A large-screen television (B) Một ti vi màn hình lớn
(C) Some new laptops (C) Một số máy tính xách tay mới
(D) Some adjustable desks (D) Một số bàn có thể điều chỉnh

96. Why has the company decided to make 96. Tại sao công ty quyết định mua hàng?
the purchase? (A) Nhiều nhân viên được thuê hơn.
(A) More employees were hired. (B) Một nhà cung cấp đã tăng giá của nó.
(B) A vendor increased its prices. (C) Một cửa hàng đã ngừng kinh doanh.
(C) A store went out of business. (D) Một số phần mềm đã lỗi thời.
(D) Some software was out-of-date.

97. Look at the graphic. Where will Jerome 97. Nhìn vào hình ảnh. Jerome sẽ chuyển
move to? đến đâu?
(A) Office 1 (A) Văn phòng 1
(B) Office 2 (B) Văn phòng 2
(C) Office 3 (C) Văn phòng 3
(D) Office 3 (D) Văn phòng 4

98-100
98-100
M-Au: Hi, Amy! 98This is Paul Baxter from
M-Au Xin chào, Amy! 98 Đây là Paul Baxter
the manufacturing team. Listen, 99I made
từ nhóm sản xuất. Nghe này, 99Tôi đã mắc
a mistake in the order form I left on your
lỗi trong mẫu đơn đặt hàng mà tôi để lại
desk earlier today. I actually only need ten
trên bàn của bạn hôm nay. Tôi thực sự
pairs of safety goggles for my team on the
chỉ cần mười cặp kính bảo hộ cho nhóm
assembly floor. Hopefully, you get this
của mình trên sàn lắp ráp. Hy vọng rằng
message before you submit the order. Oh,
bạn nhận được thông báo này trước khi
andby the way—100when you place the
gửi đơn đặt hàng. Ồ, và nhân tiện —
order, could you add my e-mail address to 100 khi bạn đặt hàng, bạn có thể thêm địa
the notification list, so I know when
chỉ e-mail của tôi vào danh sách thông
everything's scheduled to arrive? It's

249 | P a g e
paul.baxter@allymanufacturing.com. báo để tôi biết khi nào mọi thứ được lên
Thanks. lịch đến nơi không? Đó là
paul.baxter@allymanufacturing.com. Cám ơn.

98. Where does the speaker most likely 98. Người nói có khả năng làm việc ở đâu?
work? (A) Tại một nhà máy
(A) At a factory (B) Tại một công ty kiến trúc
(B) At an architecture firm (C) Tại một dịch vụ cảnh quan
(C) At a landscaping service (D) Tại văn phòng thanh tra chính phủ
(D) At a government inspection office

99. Look at the graphic, which number 99. Nhìn vào hình ảnh, người nói muốn
does thespeaker want to change? thay đổi số nào?
(A) 20 (A) 20
(B) 12 (B) 12
(C) 8 (C) 8
(D) 15 (D) 15

100. What information would the speaker 100. Người nói muốn thêm thông tin gì vào
like added to a list? danh sách?
(A) His home address (A) Địa chỉ nhà riêng của anh ấy
(B) His office location (B) Địa điểm văn phòng của anh ấy
(C) His telephone number (C) Số điện thoại của anh ấy
(D) His e-mail address (D) Địa chỉ e-mail của anh ấy

250 | P a g e
TEST 9
PART 1

1. 1.

(A) He's untying a cloth apron. (A) Anh ấy đang tháo/ cởi ra một chiếc tạp
(B) He's setting a plastic bin on a shelf. dề bằng vải.
(C) He's using a knife to slice some food.
(D) He's putting some groceries in a (B) Anh ấy đang đặt một cái thùng nhựa
drawer. trên một cái kệ.
(C) Anh ấy đang sử dụng một cây dao để
thái một số thực phẩm.
(D) Anh ấy đang đặt một số hàng tạp hóa
vào ngăn kéo.
2.
2.

(A) She's fixing her sunglasses. (A) Cô ấy đang sửa kính mát của cô ấy.
(B) She's resting her hand on a bench. (B) Cô ấy đang đặt tay trên một chiếc ghế
(C) She's reaching into a handbag. dài.
(D) She's talking on the phone. (C) Cô ấy đang với tay vào một chiếc túi
xách.
(D) Cô ấy đang nói chuyện điện thoại.

251 | P a g e
3. 3.

(A) One of the women is leaning over a (A) Một trong những người phụ nữ đang
trash can. nghiêng người qua một thùng rác.
(B) One of the women is looking at a post (B) Một trong những người phụ nữ đang
on a bulletin board. xem một bài đăng trên bảng thông báo.
(C) One of the women is standing next to an (C) Một trong những người phụ nữ đang
entrance. đứng cạnh một lối vào.
(D) One of the women is counting money (D) Một trong những người phụ nữ đang
from a machine. đếm tiền từ một cái máy.

4.
4.

(A) A car has been parked beside a (A) Một chiếc ô tô được đậu bên cạnh
building. một tòa nhà.
(B) A door has been propped open. (B) Một cánh cửa đã được mở sẵn.
(C) There's a sign posted on a fence. (C) Có một tấm biển được dán trên hàng
(D) Some plants have been arranged in a rào.
row. (D) Một số cây đã được sắp xếp thành
một hàng.

252 | P a g e
5. 5.

(A) Some light fixtures are being (A) Một số thiết bị chiếu sáng đang được
installed. lắp đặt.
(B) A display case is being wiped. (B) Một tủ trưng bày đang được lau.
(C) A server is distributing menus. (C) Một người phục vụ đang phát thực đơn.
(D) A server is taking an order. (D) Một nhân viên phục vụ đang nhận một
đơn đặt hàng.

6. 6.

(A) A vehicle is covered in snow. (A) Một chiếc xe được bao phủ bởi tuyết.
(B) Some equipment is leaning against a (B) Một số thiết bị đang dựa vào xe tải.
truck. (C) Anh ấy đang lái một chiếc xe qua một
(C) He's driving a vehicle through some số tuyết.
snow. (D) Anh ấy đang đóng cửa sau của chiếc xe
(D) He's closing the back of a truck. tải.

253 | P a g e
PART 2

7. Why is this restaurant so popular? 7. Tại sao nhà hàng này lại nổi tiếng đến
(A) A table for five, please. vậy?
(B) On the corner of Fourth and Main. (A) Một bàn cho năm người nhé.
(C) Because they hired a new chef. (B) Ở góc của đường Fourth and Main.
(C) Bởi vì họ đã thuê một đầu bếp mới.

8. When does the park close? 8. Khi nào công viên đóng cửa?
(A) I parked over there. (A) Tôi đã đậu xe ở đó.
(B) The bank' s already closed. (B) Ngân hàng đã đóng cửa rồi .
(C) Every night at eight. (C) Mỗi tối lúc tám giờ.

9. Which house did Ms. Lopez move into? 9. Cô Lopez đã chuyển vào ở nhà nào?
(A) A real estate agent. (A) Một người đại diện bất động sản.
(B) Leave the box at the door, please. (B) Vui lòng để hộp ở cửa.
(C) The yellow one down the street. (C) Nhà màu vàng trên phố.

10. Excuse me, how do I get to platform six? 10. Xin lỗi, làm cách nào để tôi đến sân ga
(A) There's a map over there on the wall. số sáu?
(B) Because it's only 50 cents. (A) Có một tấm bản đồ đằng kia trên
(C) An office downtown tường.
(B) Bởi vì nó chỉ giá 50 xu.
(C) Một văn phòng ở trung tâm thành phố

11. Who's responsible for ordering 11. Ai chịu trách nhiệm đặt hàng thiết bị?
equipment?
(A) A long time ago. (A) Cách đây một thời gian dài.
(B) In the storage closet. (B) Trong tủ chứa đồ.
(C) That's Robert's job. (C) Đó là công việc của Robert.

12. What was wrong with the refrigerator? 12. Có vấn đề gì với tủ lạnh?
(A) On the right side of the road. (A) Ở bên tay phải của con đường.
(B) The technician left a report. (B) Kỹ thuật viên để lại một báo cáo.
(C) Yeah, it's a good recipe! (C) Vâng, đó là một công thức tốt!

13. This document needs a signature before 13. Tài liệu này cần có chữ ký trước khi nó
it's sent out. được gửi đi.
(A) A total of fifteen pages. (A) Tổng cộng mười lăm trang.
(B) OK, I'll do that now. (B) Vâng, tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.
(C) A book of stamps (C) Một cuốn tem.

14. Why do you have so much luggage? 14. Tại sao bạn có quá nhiều hành lý?
(A) Here are your tickets. (A) Đây là vé của bạn.
(B) Because I'll be traveling for six (B) Bởi vì tôi sẽ đi du lịch trong sáu

254 | P a g e
months. tháng.
(C) When the taxi gets here. (C) Khi xe taxi đến đây.

15. You must be the new sales director, 15. Bạn chắc hẳn là giám đốc bán hàng
right? mới, phải không?
(A) Yes, it's nice to meet you. (A) Vâng, rất vui được gặp bạn.
(B) Sorry, I don't have the directions. (B) Xin lỗi, tôi không có các hướng dẫn chỉ
(C) It's our year-end sale. đường.
(C) Đó là đợt giảm giá cuối năm của chúng
tôi.

16. Are you running the workshop in 16. Bạn sẽ điều hành hội thảo vào buổi
the morning or in the afternoon? sáng hay buổi chiều?
(A) That was a long race. (A) Đó là một cuộc đua dài.
(B) Attendees are arriving after lunch. (B) Những người tham dự sẽ đến sau
(C) Yes, I actually enjoy shopping. bữa trưa.
(C) Vâng, tôi thực sự thích mua sắm.

17. When should I return your book? 17. Khi nào tôi nên trả lại sách cho bạn?
(A) Actually, I have another copy. (A) Thực ra, tôi có một bản sao khác.
(B) On page 25. (B) Ở trang 25.
(C) This is a beautiful library. (C) Đây là một thư viện đẹp.

18. Where can I find the event schedule? 18. Tôi có thể tìm lịch trình sự kiện ở đâu?
(A) Yeah, that's right. (A) Yeah, đúng vậy.
(B) Yesterday afternoon. (B) Chiều hôm qua.
(C) On the conference Web site. (C) Trên trang Web hội nghị.

19. I'll be late to the luncheon if I take the 19. Tôi sẽ đến muộn buổi tiệc trưa nếu tôi
eleven o'clock bus. bắt chuyến xe buýt lúc 11 giờ.
(A) I have room in my car. (A) Tôi còn dư chỗ xe hơi.
(B) Sure, Heidi can make some now. (B) Chắc chắn, Heidi có thể làm một ít
(C) That'll be five dollars, please. ngay bây giờ.
(C) Đó sẽ là năm đô la nhé.

20. How many shipments are we sending 20. Chúng ta gửi bao nhiêu lô hàng mỗi
out every day? ngày?
(A) No, I'll make it on time. (A) Không, tôi sẽ đến đúng giờ.
(B) It should arrive tomorrow. (B) Nó sẽ đến vào ngày mai.
(C) We're up to 50. (C) Chúng ta gửi lên đến 50 (lô hàng).

21. Should we replace the insulation in the 21. Có nên thay lớp cách nhiệt trong tòa nhà
building? không?
(A) My office is 34C, near the lobby. (A) Văn phòng của tôi là 34C, gần sảnh.

255 | P a g e
(B) Well, I have considered retiring soon. (B) Chà, tôi xem xét đến chuyện nghỉ hưu
(C) No, it's too expensive. sớm.
(C) Không, nó quá đắt.

22. Do we have to stop at the post office? 22. Chúng ta có phải dừng lại ở bưu điện
(A) No, the mail carrier picked up the không?
letter. (A) Không, người giao thư đã lấy bức thư.
(B) Can you call me a taxi, please? (B) Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi
(C) Our office is close by. không?
(C) Văn phòng của tôi gần đó.

23. Hasn't Alan seen the doctor yet? 23. Alan gặp bác sĩ chưa?
(A) It's in the medical building. (A) Nó ở trong tòa nhà y tế.
(B) He hasn't had any time. (B) Anh ấy không có thời gian.
(C) No, we didn't see it. (C) Không, chúng tôi đã không thấy nó.

24. Did you correct the error in the 24. Bạn đã sửa lỗi trong bảng tính chưa?
spreadsheet? (A) Ngân hàng trên đường số 14.
(A) The bank on Fourteenth street. (B) Thực ra, tôi đã sửa một vài thứ.
(B) Actually, I fixed a few things. (C) Mọi người nên lấy một bản sao.
(C) Everyone should get a copy.

25. Don't you want to come with us to the 25. Bạn muốn đi cùng chúng tôi đến buổi
art gallery opening tonight? khai mạc phòng trưng bày nghệ thuật tối
(A) I have a presentation tomorrow. nay không?
morning. (A) Tôi có một bài thuyết trình vào sáng
(B) The prices are marked on the frames. mai.
(C) Leave it closed, please. (B) Giá được đánh dấu trên khung.
(C) Làm ơn hãy để nó được đóng lại.

26. Does your restaurant buy vegetables 26. Nhà hàng của bạn mua rau từ người bán
from wholesalers or local farmers? sỉ hay là từ nông dân địa phương ?
(A) The carrots were overcooked. (A) Cà rốt đã được nấu quá chín.
(B) This table seats five people (B) Bàn này có chỗ ngồi thoải mái cho
comfortably. năm người.
(C) Only from local farmers (C) Chỉ từ nông dân ở địa phương

27. Who supplies your copy paper? 27. Ai cung cấp giấy sao chép của bạn?
(A) Under the printer. (A) Dưới máy in.
(B) Check with the office manager. (B) Hãy kiểm tra với người quản lý văn
(C) No, I don't have an extra copy. phòng.
(C) Không, tôi không có thêm một bản sao.

256 | P a g e
28. Could you take a look at my article 28. Bạn có thể xem qua bài viết của tôi
before I submit it? trước khi tôi gửi nó không?
(A) A magazine subscription. (A) Sự đặt báo dài hạn tạp chí.
(B) He submitted a payment online. (B) Anh ấy đã nộp một khoản thanh toán
(C) I do have some editing experience. trực tuyến.
(C) Tôi thực sự có một ít kinh nghiêm biên
tập.

29. Let me look into renting a storage unit 29. Hãy để tôi xem xét việc thuê một cơ sở
for this furniture. lưu trữ cho đồ nội thất này.
(A) Put the leftover soup in the (A) Hãy đặt súp còn thừa vào trong tủ lạnh.
refrigerator. (B) Cảm ơn, điều đó sẽ hữu ích.
(B) Thanks, that would be helpful. (C) Một chiếc ghế sofa và hai chiếc ghế.
(C) A sofa and two chairs.

30. Will the Henderson Invoice be ready for 30. Hóa đơn Henderson đã sẵn sàng để xem
review this afternoon? xét vào chiều nay chưa?
(A) At the main post office. (A) Tại bưu điện chính.
(B) Carol checked it this morning. (B) Carol đã kiểm tra nó sáng nay.
(C) Either cash or credit card. (C) Tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.

31. Would you like a beverage while you 31. Bạn có muốn uống gì trong khi đợi
wait for our loan specialist? chuyên gia cho vay của chúng tôi không?
(A) Do you think I'll be waiting very long? (A) Bạn có nghĩ rằng tôi sẽ cần phải đợi lâu
(B) No, we haven't seen her. không?
(C) Yes, we have a special on shoes. (B) Chưa, chúng tôi chưa nhìn thấy cô ấy.
(C) Vâng, chúng tôi có một đôi giày đặc biệt.

257 | P a g e
PART 3

32-34 32-34
M-Cn: 32 Oakview Apartments. Chan-Ho M-Cn: 32 Khu căn hộ Oakview. Chan-Ho đang
speaking. nói đây.
W-Am: Good morning. I'm a resident here, W-Am: Chào buổi sáng. Tôi là cư dân ở đây,
and 33I lost my key. It must have fallen off và 33tôi đã mất chìa khóa. Nó chắc hẳn đã rơi
my key chain. I'll need a new one. khỏi chùm chìa khóa của tôi. Tôi cần một
M-Cn: I'm sorry to hear that. I have an extra chìa mới.
key here in the management office. I'll send M-Cn: Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Tôi có
one of the maintenance workers over with một chìa khóa (dự phòng) ở đây trong văn
it. phòng quản lý. Tôi sẽ cử một trong những
W-Am: Thank you so much. I really nhân viên bảo trì đưa cho bạn.
appreciate it. W-Am: Cảm ơn bạn rất nhiều. Tôi rất cảm
M-Cn: No problem. 34Can you tell me kích điều này.
which unit is yours? M-Cn: Không có gì. 34 Bạn có thể cho tôi biết
bạn ở căn hộ nào?

32. Where does the man work? 32. Người đàn ông làm việc ở đâu?
(A) At a department store (A) Tại một trung tâm thương mại
(B) At a bank (B) Tại một ngân hàng
(C) At an electronics store (C) Tại một cửa hàng đồ điện tử
(D) At an apartment complex (D) Tại một khu phức hợp căn hộ ( khu
chung cư)

33. Why is the woman calling? 33. Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
(A) To confirm a payment amount (A) Để xác nhận một số tiền thanh toán
(B) To schedule an appointment (B) Để lên lịch một cuộc hẹn
(C) To ask for a replacement item (C) Để yêu cầu một thứ thay thế
(D) To check on a delayed shipment (D) Để kiểm tra một lô hàng bị trì hoãn

34. What does the man ask for? 34. Người đàn ông yêu cầu/ hỏi xin cái gì?
(A) A confirmation number (A) Một mã số xác nhận
(B) A location (B) Một địa điểm
(C) An event date (C) Một ngày diễn ra sự kiện
(D) A completed form (D) Một mẫu đơn đã được hoàn thành

35-37 35-37
W-Am: 35Here's your admission ticket. It W-Am: 35 Đây là vé vào cổng của bạn. Nó
includes access to our seventeenth- bao gồm quyền truy cập vào buổi triển lãm
century pottery exhibit—it just opened đồ gốm thế kỷ XVII của chúng tôi - nó vừa
this weekend. mở vào cuối tuần này.
M-Au: Thanks, I came here specifically to M-Au: Cảm ơn, tôi đã đến đây đặc biệt để
see that. 36l'm writing a book about xem nó. 36Tôi đang viết một cuốn sách về

258 | P a g e
European pottery, and there's a vase I đồ gốm châu Âu, và có một chiếc bình mà
want to take a closer look at. tôi muốn xem xét kỹ hơn.
W-Am: Then 37you might also be interested W-Am: Vậy thì 37bạn cũng có thể quan tâm
in today's special lecture. We have an đến bài giảng đặc biệt của ngày hôm nay.
archaeologist here to talk about how Chúng tôi có một nhà khảo cổ học ở đây để
pottery is dated. 37You'll have to hurry nói về cách thức đồ gốm được xác định
though. It starts in just a few minutes. niên đại. 37Mặc dù vậy, bạn sẽ phải nhanh
chân lên. Nó bắt đầu chỉ trong vài phút
nữa.

35. Where does the conversation most 35. Cuộc hội thoại có nhiều khả năng diễn ra
likelytake place? ở đâu?
(A) At a museum (A) Tại viện bảo tàng
(B) At a library (B) Tại thư viện
(C) At a theater (C) Tại một nhà hát
(D) At an art school (D) Tại một trường nghệ thuật

36. Why is the man visiting? 36. Tại sao người đàn ông đến thăm?
(A) To meet a friend (A) Để gặp một người bạn
(B) To take some photographs (B) Để chụp một số bức ảnh
(C) To do research for a book (C) Để thực hiện nghiên cứu cho một cuốn
(D) To deliver a shipment sách
(D) Để giao một lô hàng

37. Why does the woman suggest that 37. Tại sao người phụ nữ đề nghị người đàn
the man hurry? ông nhanh chân lên?
(A) An event will begin shortly. (A) Một sự kiện sẽ sớm bắt đầu.
(B) Closing time is approaching. (B) Sắp đến giờ đóng cửa.
(C) A wait time is long. (C) Thời gian chờ đợi lâu.
(D) Seating is limited (D) Chỗ ngồi có hạn.

38-40 38-40
W-Br: Hey, Pierre. 38This is Chris W-Br: Chào, Pierre. 38 Đây là Chris Suzuki.
Suzuki. He's our new apprentice. Anh ấy là người học việc mới của chúng
M-Cn: Nice to meet you, Chris. So you're ta.
training to become a welder? M-Cn: Rất vui được gặp bạn, Chris. Vậy, bạn
M-Au: Actually, a machinist. I'll spend sẽ đào tạo để trở thành một thợ hàn?
part of my apprenticeship studying M-Au: Thực ra là một thợ máy. Tôi sẽ dành
welding, and I'll also learn to read một phần thời gian học việc của mình để
blueprints and operate machinery. học hàn, và tôi cũng sẽ học cách đọc bản
M-Cn: Well, 39you came to the right thiết kế và vận hành máy móc.
place. There're plenty of experienced M-Cn: Chà, 39bạn đã đến đúng chỗ. Có rất
workers and opportunities for hands-on nhiều công nhân có kinh nghiệm và cơ hội
practice in this factory. để thực hành thực tế trong nhà máy này.

259 | P a g e
M-Au: I'm excited to get started. M-Au: Tôi rất hào hứng để bắt đầu.
W-Br: Well, 40we'll let you get back to W-Br: Chà, 40chúng tôi sẽ để bạn trở lại
work. I want Chris to meet a few more làm việc. Tôi muốn Chris gặp một vài
people before the shift ends. người nữa trước khi ca làm việc kết thúc.

38. Who is Chris Suzuki? 38. Chris Suzuki là ai?


(A) A shift manager (A) Một người quản lý ca làm việc
(B) An inspector (B) Một thanh tra
(C) An apprentice (C) Một người học việc
(D) A new client (D) Một khách hàng mới

39. Where is the conversation most likely 39. Cuộc hội thoại có nhiều khả năng diễn ra
taking place? ở đâu?
(A) In a hardware store (A) Trong một cửa hàng phần cứng
(B) In a factory (B) Trong một nhà máy
(C) In a storage facility (C) Trong một cơ sở lưu trữ
(D) In a product showroom (D) Trong phòng trưng bày sản phẩm

40. What will the woman probably do next? 40. Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp
(A) Negotiate a contract with Chris theo?
(B) Review scheduling procedures with (A) Đàm phán hợp đồng với Chris
Chris (B) Xem lại các thủ tục lịch trình với Chris
(C) Introduce Chris to some colleagues (C) Giới thiệu Chris với một số đồng
(D) Show Chris the cafeteria nghiệp
(D) Cho Chris xem quán ăn tự phục vụ

41-43 41-43
M-Cn: Hi, Marisol. 41I got the invitation M-Cn: Xin chào, Marisol. 41Tôi đã nhận
from Sunita about your party on Friday. I được lời mời từ Sunita về bữa tiệc của bạn
can't believe this is your last week here. vào thứ Sáu. Tôi không thể tin rằng đây là
You've had quite a career. tuần cuối cùng của bạn ở đây. Bạn đã có
W-Am: Thank you. It's been great. một sự nghiệp/ làm việc khá tốt.
M-Cn: I'll definitely be at the party.42 What's W-Am: Cảm ơn bạn.Thật thật tuyệt.
your favorite dessert? M-Cn: Tôi chắc chắn sẽ tham gia bữa tiệc.
W-Am: Oh,42I love cheesecake. 42Món tráng miệng yêu thích của bạn là gì?
M-Cn: OK,42 I have the perfect recipe.Well, W-Am: Ồ, 42 tôi thích bánh pho mát.
this is exciting. So, what's next for you? M-Cn: OK, 42Tôi có một công thức hoàn
W-Am: 43 I'm going overseas to Europe for a hảo. Chà, điều này thật thú vị. Vì vậy, tiếp
couple of weeks. I can't wait. theo bạn sẽ làm gì?
W-Am: 43Tôi sẽ ra nước ngoài ở Châu Âu vài
tuần. Tôi không thể chờ đợi lâu hơn nữa.

260 | P a g e
41. What will most likely be celebrated on 41. Cái gì có thể sẽ được tổ chức vào thứ
Friday? Sáu?
(A) A promotion (A) Một sự thăng tiến
(B) A retirement (B) Sự nghỉ hưu
(C) A graduation (C) Một buổi lễ tốt nghiệp
(D) A business deal (D) Một giao dịch kinh doanh

42. What does the man offer to do? 42. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Look for a receipt (A) Tìm kiếm biên lai
(B) Send invitations (B) Gửi lời mời
(C) Reserve a room (C) Đặt phòng
(D) Prepare a dessert (D) Chuẩn bị một món tráng miệng

43. What does the woman say she is 43. Người phụ nữ nói rằng cô ấy đang mong
lookingforward to? muốn điều gì?
(A) Visiting her family (A) Ghé thăm gia đình cô ấy
(B) Moving to a different city (B) Di chuyển đến một thành phố khác
(C) Traveling internationally (C) Đi du lịch quốc tế
(D) Organizing a team (D) Tổ chức một đội

44-46 44-46
M-Au: Excuse me. I'm looking at these M-Au: Xin lỗi. Tôi đang xem những tấm
floor mats. My office chair scratches my thảm trải sàn này. Ghế văn phòng của tôi
hardwood floor, so I need something to làm xước sàn gỗ cứng của tôi, vì vậy tôi cần
protect it. 44l bought a mat somewhere một cái gì đó để bảo vệ nó. 44Tôi mua thảm
else, but it had a strong plastic smell. ở chỗ khác nhưng có mùi nhựa rất nặng.
W-Am: That shouldn't be a problem with W-Am: Đó không phải là vấn đề với thảm
our floor mats. 45 You're welcome to take trải sàn của chúng tôi. 45Bạn có thể lấy một
one out of the box to see for yourself. cái ra khỏi hộp để tự mình xem.
M-Au: Thanks. Is there a chair I can try it M-Au: Cảm ơn. Có chiếc ghế nào tôi có thể
with? I want to make sure the wheels won't thử không? Tôi muốn chắc chắn rằng bánh
sink into it. xe sẽ không bị lún vào trong.
W-Am: Sure. 46These mats have a patented W-Am: Chắc chắn rồi. 46Những tấm thảm
easy-glide surface, meaning they're firm này có bề mặt dễ lướt đã được cấp bằng
enough to let you freely maneuver around sáng chế, có nghĩa là chúng đủ chắc chắn
your work space in arolling chair. It's để bạn tự do di chuyển xung quanh không
something the manufacturer's particularly gian làm việc của mình trên ghế lăn. Đó là
proud of. điều mà nhà sản xuất đặc biệt tự hào.

44. What was the problem with the man's 44. Thảm trải sàn trước đó của người đàn
previous floor mat? ông có vấn đề gì?
(A) It was not durable. (A) Nó không bền.
(B) It had a strong odor. (B) Nó có mùi nặng
(C) It damaged the floor. (C) Nó làm hỏng sàn nhà.

261 | P a g e
(D) It was too small (D) Nó quá nhỏ

45. What does the woman invite the man to 45. Người phụ nữ mời người đàn ông làm
do? gì?
(A) View images in a catalog (A) Xem hình ảnh trong cuốn danh mục sp
(B) Read about special features (B) Đọc về các tính năng/ đặc điểm đặc biệt
(C) Watch a demonstration (C) Xem một buổi giới thiệu (sản phẩm)
(D) Open a package (D) Mở một gói hàng

46. According to the woman, why is a 46. Theo người phụ nữ, tại sao một nhà sản
manufacturer proud of its floor mats? xuất lại tự hào về thảm trải sàn của mình?
(A) They are easy to clean. (A) Chúng rất dễ làm sạch.
(B) They can be used on a variety of (B) Chúng có thể được sử dụng trên nhiều
surfaces. loại bề mặt.
(C) They allow for free movement. (C) Chúng cho phép di chuyển tự do.
(D) They can be rolled or folded. (D) Chúng có thể được cuộn hoặc gấp lại.

47-49 47-49
W-Am: Abdullah,47have you edited the W-Am: Abdullah, 47Bạn đã chỉnh sửa cảnh
film footage for that frozen food phim cho quảng cáo thực phẩm đông lạnh
commercial yet? đó chưa?
M-Cn: 47The video and music are done,but M-Cn: 47Video và âm nhạc đã hoàn thành,
I'm still working on the dubbing to add the nhưng tôi vẫn đang làm phần lồng tiếng
actors' voices in. để thêm giọng của các diễn viên vào.
W-Am: 48Can you have it finished by the W-Am: 48 Bạn có thể hoàn thành nó trước
end of the week? The client hoped to cuối tuần không? Khách hàng hy vọng nó
have it air on television next Monday. sẽ được phát sóng trên truyền hình vào
M-Cn: Well, we just switched to a new thứ Hai tới.
software program. M-Cn: Chà, chúng ta vừa chuyển sang một
W-Am: Hmm... OK. I'll ask the client if chương trình phần mềm mới.
they'd be willing to move the deadline for W-Am: Hmm ... vâng. Tôi sẽ hỏi khách hàng
us. By the way,49congratulations. I heard liệu họ sẵn sàng dời thời hạn cho chúng ta.
that you recently won a best effects award Nhân tiện, 49xin chúc mừng. Tôi nghe nói
in an industry competition. rằng gần đây bạn đã giành được giải
M-Cn: Oh, thanks. Yes, I worked hard on the thưởng hiệu ứng tốt nhất trong một cuộc
entry I submitted, so I was happy to be thi trong ngành.
selected. M-Cn: Ồ, cảm ơn. Vâng, tôi đã làm việc chăm
chỉ cho bài dự thi mà tôi đã gửi, vì vậy tôi rất
vui khi được chọn.

262 | P a g e
47. What industry do the speakers most 47. Những người nói có khả năng làm việc
likelywork in? trong ngành nào?
(A) Music (A) Âm nhạc
(B) Restaurant (B) Nhà hàng
(C) Film production (C) Sản xuất phim
(D) Book publishing (D) Xuất bản sách

48. What does the man mean when he says, 48. Người đàn ông có ý gì khi anh ta nói,
“we just switched to a new software "chúng ta vừa chuyển sang một chương
program"? trình phần mềm mới"?
(A) He needs to consult a user's manual. (A) Anh ta cần tham khảo sách hướng dẫn
(B) The quality of his work will improve. dành cho người sử dụng.
(C) A task may take longer than (B) Chất lượng công việc của anh ấy sẽ
expected. được cải thiện.
(D) A training session should be organized. (C) Một nhiệm vụ có thể mất nhiều thời
gian hơn dự kiến.
(D) Một buổi đào tạo nên được tổ chức.

49. Why does the woman congratulate the 49. Tại sao người phụ nữ chúc mừng người
man? đàn ông?
(A) He won an award. (A) Anh ấy đã giành được một giải
(B) He received a promotion. thưởng.
(C) He will be leading a team. (B) Anh ấy đã nhận được một sự thăng
(D) He developed some new software. tiến.
(C) Anh ấy sẽ dẫn dắt một đội.
(D) Anh ấy đã phát triển một số phần
mềm mới.

50-52 50-52
M-Au: Hello. Welcome to New York M-Au: Xin chào. Chào mừng đến với Dịch
Ferry Service. 50 How can I help you vụ Phà New York. 50Tôi có thể giúp gì cho
two? hai bạn?
W-Br: Hi. 50 We're trying to catch the next W-Br: Xin chào. 50Chúng tôi đang cố bắt
ferry to the city. chuyến phà tiếp theo đến thành phố.
W-Am: 50Yeah, how much are one-way W-Am: 50Yeah, vé đi lại một chiều là bao
commuter tickets? nhiêu?
M-Au: OK. It's ten dollars per person.Have M-Au: OK. Đó là mười đô la cho mỗi
you heard of our new payment option? người. Bạn đã nghe nói về các lựa chọn
W-Br: No, what is it? thanh toán mới của chúng tôi chưa?
M-Au: Well, 51 we just introduced a W-Br: Chưa, nó là gì?
payment system that allows you to pay M-Au: Chà, 51 chúng tôi vừa giới thiệu
for your tickets right from your một hệ thống thanh toán cho phép bạn
smartphone. No cash is needed. thanh toán vé ngay từ điện thoại thông
W-Am: That sounds great. minh của mình. Không cần tiền mặt.

263 | P a g e
M-Au: It definitely is! 52l suggest you both W-Am: Nghe hay đấy.
download our app so you can use M-Au: Chắc chắn là như vậy! 52 tôi đề
this method in the future. xuất bạn tải xuống ứng dụng của chúng
tôi để bạn có thể sử dụng phương pháp
này trong tương lai.
50. What do the women want to do?
(A) Rent a car 50. Những người phụ nữ muốn làm gì?
(B) Buy ferry tickets (A) Thuê xe hơi
(C) Take a city tour (B) Mua vé phà
(D) Book a hotel (C) Tham quan thành phố
(D) Đặt khách sạn
51. What does the man say was recently
introduced? 51. Người đàn ông nói cái gì đã được giới
(A) A customer loyalty program thiệu gần đây?
(B) An online feedback form (A) Chương trình khách hàng thân thiết
(C) A cashless payment system (B) Một biểu mẫu phản hồi trực tuyến
(D) A renovated waiting area (C) Hệ thống thanh toán không dùng tiền
mặt
(D) Một khu vực chờ được cải tạo/ tân
trang

52. What does the man suggest the women 52. Người đàn ông đề nghị phụ nữ làm gì?
do? (A) Mua một số bưu thiếp
(A) Purchase some postcards (B) Ghé thăm một di tích lịch sử
(B) Visit a historic site (C) Gọi dịch vụ taxi
(C) Call a taxi service (D) Tải xuống ứng dụng di động
(D) Download a mobile application

53-55
53-55 W-Br: Tiệm đồ trang sức của Hans Jones
W-Br: Hans Jones Jewelry? Hmm, 53l don't phải không? Hmm, 53 Tôi không nhớ đã
remember seeing your booth at this trade nhìn thấy gian hàng của bạn tại triển lãm
show before. Can you tell me about your thương mại này trước đây. Bạn có thể cho
company? tôi biết về công ty của bạn?
M-Cn: Sure. We're a relatively new M-Cn: Chắc chắn rồi. Chúng tôi là một công
company, and we're just starting to visit ty tương đối mới và chúng tôi mới bắt đầu
trade shows. 54 We specialize in creating
affordable jewelry made with high- ghé thăm các triển lãm thương mại. 54
quality materials. Chúng tôi chuyên tạo ra những món đồ
W-Br: Your necklaces are beautiful. I’d love trang sức giá cả phải chăng được làm bằng
to sell them at my fashion boutiques. Do vật liệu chất lượng cao.
you make any earrings or bracelets? W-Br: Dây chuyền của bạn thật đẹp. Tôi
M-Cn: Yes, I just didn't have room to display muốn bán chúng tại các cửa hàng thời
them here. But 55take one of our catalogs. trang của mình. Bạn có làm bất kỳ bông tai

264 | P a g e
It has pictures of our entire collection. hoặc vòng tay không?
M-Cn: Vâng, tôi không có chỗ để trưng bày
chúng ở đây. Nhưng 55 hãy lấy một trong
những cuốn danh mục sản phẩm của
chúng tôi. Nó có hình ảnh của toàn bộ bộ
sưu tập của chúng tôi

53. Where are the speakers? 53. Người nói ở đâu?


(A) At a fund-raiser (A) Tại một sự kiện gây quỹ
(B) At a trade show (B) Tại một triển lãm thương mại
(C) At a job fair (C) Tại hội chợ việc làm
(D) At a store opening (D) Tại buổi khai trương cửa hàng

54. What kind of products does the man's 54. Công ty của người đàn ông làm ra những
company make? loại sản phẩm nào?
(A) Jewelry (A) Đồ trang sức
(B) Handbags (B) Túi xách
(C) Floor rugs (C) Thảm trải sàn
(D) Picture frames (D) Khung ảnh

55. What does the man suggest doing? 55. Người đàn ông khuyên làm gì?
(A) Leaving a business card (A) Để lại một tấm danh thiếp
(B) Registering online (B) Đăng ký trực tuyến
(C) Placing an order (C) Đặt hàng
(D) Taking a catalog (D) Lấy một cuốn danh mục sản phẩm

56-58 56-58
W-Br: Hi, Carlos. 56I have a question about W-Br: Xin chào, Carlos. 56Tôi có một câu hỏi
the news story you're working on—the one về câu chuyện bản tin mà bạn đang thực
about the local bus system. 58Did you get a hiện — câu chuyện về hệ thống xe buýt địa
quote from someone at the transit agency? phương. 58 Bạn có nhận được bảng báo giá
M-Au: 58No, I haven't been able to contact từ một người nào đó ở đại lý vận chuyển
anyone there yet. And 56,57 our deadline to không?
get this story on tonight's news is five M-Au: 58Không, tôi chưa thể liên lạc với bất
P.M. 58I'm concerned we'll miss it if they kỳ ai ở đó. Và 56,57 hạn chót của chúng tôi
don't respond soon. để đưa câu chuyện này vào bản tin tối nay
W-Br: Well, I just heard they're hosting abig là 5 giờ chiều 58 Tôi lo rằng chúng tôi sẽ trễ
press conference at noon. nếu họ không phản hồi sớm.
M-Au: What a great idea—I'll leave now. W-Br: Chà, tôi vừa nghe nói họ đang tổ chức
một cuộc họp báo lớn vào buổi trưa.
M-Au: Thật là một ý tưởng tuyệt vời — Tôi
sẽ đi ngay bây giờ.

265 | P a g e
56. Who most likely are the speakers? 56. Người nói có khả năng nhất là ai?
(A) News reporters (A) Phóng viên tin tức
(B) Travel agents (B) Người đại diện hang du lịch
(C) Bus drivers (C) Tài xế xe buýt
(D) City officials (D) Các quan chức thành phố

57. Why is the man concerned? 57. Tại sao người đàn ông lo lắng?
(A) He forgot to make a phone call. (A) Anh ấy quên gọi điện thoại.
(B) He might miss a deadline. (B) Anh ấy có thể trễ một thời hạn.
(C) A contract requires a signature. (C) Một hợp đồng yêu cầu một chữ ký.
(D) A colleague is late for work. (D) Một đồng nghiệp đi làm muộn.

58. Why does the woman say, "they're 58. Tại sao người phụ nữ nói, "họ đang tổ
hosting a big press conference at noon"? chức một cuộc họp báo lớn vào buổi trưa"?
(A) To suggest attending an event (A) Để khuyên tham dự một sự kiện
(B) To inform the man about a schedule (B) Để thông báo cho người đàn ông về
change sự thay đổi lịch trình
(C) To complain about a decision (C) Để khiếu nại về một quyết định
(D) To ask the man for a ride (D) Để nhờ người đàn ông đi quá giang

59-61
M-Au: Tomoko, 59our sales of fresh flowers 59-61
have always been strong, but to increase M-Au: Tomoko, 59doanh số bán hoa tươi
business, I think we should try to sell more của chúng ta luôn tăng mạnh, nhưng để
indoor potted plants. I'm sure we could tăng doanh thu, tôi nghĩ chúng ta nên cố
find customers in local office buildings. gắng bán thêm các chậu cây trong nhà. Tôi
W-Br: Not just offices. People working from chắc rằng chúng ta có thể tìm thấy khách
home would be interested, too. hàng trong các tòa nhà văn phòng địa
60Why don't we start promoting the phương.
W-Br: Không chỉ văn phòng. Những người
idea by featuring some plants on our
làm việc tại nhà cũng sẽ quan tâm.60 Chúng
Web site?
ta hãy bắt đầu quảng bá ý tưởng bằng
M-Au: 60OK, let's do that. 61I know a
photographer who specializes in product cách giới thiệu một số loạicây trên trang
pictures. I'll get in touch and see when web của chúng ta?
she's available. M-Au: 60OK, hãy làm điều đó. 61TôI biết
một nhiếp ảnh gia chuyên chụp ảnh sản
phẩm. Tôi sẽ liên hệ và xem khi nào cô ấy
rảnh.

59. Where do the speakers most likely 59. Những người nói có thể làm việc ở đâu?
work? (A) Tại một đại lý bất động sản
(A) At a real estate agency (B) Tại một cửa hàng bán hoa
(B) At a florist shop (C) Tại một công ty xây dựng

266 | P a g e
(C) At a construction company (D) Tại một công ty thiết kế nội thất
(D) At an interior design firm

60. What do the speakers agree to do? 60. Những người nói đồng ý làm gì?
(A) Promote some products on a Web (A) Quảng cáo một số sản phẩm trên
site trang Web
(B) Send e-mails to previous customers (B) Gửi e-mail cho khách hàng trước đây
(C) Leave brochures in a building lobby (C) Để lại tài liệu quảng cáo trong sảnh tòa
(D) Put up signs near a highway nhà
(D) Đặt các biển báo gần đường cao tốc

61. Who does the man say he will contact? 61. Người đàn ông nói rằng anh ta sẽ liên
(A) An administrative assistant lạc với ai?
(B) An Internet provider (A) Một trợ lý hành chính
(C) A photographer (B) Một nhà cung cấp mạng Internet
(D) An accountant (C) Một nhiếp ảnh gia
(D) Một kế toán

62-64 62-64
M-Cn: Hello, this is the Vega Event M-Cn: Xin chào, đây là Trung tâm tổ chức
Center. How can I help you? sự kiện Vega. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
W-Br: HL 62I work for Thomson W-Br: HL 62Tôi làm việc cho Thomson
Manufacturing Company, and we're Manufacturing Company và chúng tôi
planning a charity auction. đang lên kế hoạch một buổi đấu giá từ
M-Cn: Great, we've definitely hosted thiện.
those before. How many guests do you M-Cn: Tuyệt vời, chúng tôi đã tổ chức
anticipate? những sự kiện đó trước đây. Bạn dự đoán
W-Br: Well,63 we want to invite 250 guests. có bao nhiêu khách?
Do you have an event space that would W-Br: Chà, 63chúng tôi muốn mời 250
accommodate us? khách. Bạn có không gian tổ chức sự kiện
M-Cn: Oh, yes. 63One of our banquet có thể chứa (đáp ứng) cho chúng tôi
rooms fits between 200 and 300 people. không?
W-Br: Excellent. 64We'd also like to have a M-Cn: Ồ, vâng. 63một trong các phòng
musical act perform during theauction. tiệc của chúng tôi có sức chứa từ 200
Can you recommend some bands? đến 300 người.
M-Cn: Absolutely.64 I'll send you a list of W-Br: Tuyệt vời. 64Chúng tôi cũng muốn
groups that we regularly hire. một phần biểu diễn một tiết mục âm
nhạc trong cuộc đấu giá. Bạn có thể giới
thiệu một số ban nhạc?
M-Cn: Chắc chắn rồi. 64 Tôi sẽ gửi cho
bạn danh sách các nhóm mà chúng tôi
thường xuyên thuê.

267 | P a g e
62. What is the woman planning? 62. Người phụ nữ đang có kế hoạch gì?
(A) A product launch (A) Một sự ra mắt sản phẩm
(B) A charity event (B) Một sự kiện từ thiện
(C) A retirement party (C) Một bữa tiệc nghỉ hưu
(D) A factory inspection (D) Một sự kiểm tra nhà máy

63. Look at the graphic, which room will the 63. Nhìn vào hình ảnh, người phụ nữ có khả
woman most likely reserve? năng sẽ đặt phòng nào nhất?
(A) The Arroyo Room (A) Phòng Arroyo
(B) The Salinas Room (B) Phòng Salinas
(C) The Reyes Room (C) Phòng Reyes
(D) The Miramar Room (D) Phòng Miramar

64. What does the man say he will provide? 64. Người đàn ông nói rằng anh ta sẽ cung
(A) Some measurements cấp gì?
(B) Some menu options (A) Một số sự đo lường
(C) Proof of insurance (B) Một số lựa chọn thực đơn
(D) A list of musicians (C) Bằng chứng bảo hiểm
(D) Một danh sách các nhạc sĩ/ nhạc công

65-67 65-67
W-Br: 65Joining me for tonight's news W-Br: 65Tham gia cùng với tôi trong buổi
broadcast is aviation expert Dmitry Petrov. phát thanh tin tức tối nay là chuyên gia
M-Au: Thanks for having me. hàng không Dmitry Petrov.
W-Br: Airports around the country are M-Au: Cảm ơn vì đã mời tôi.
seeing more and more flight delays. What W-Br: Các sân bay trên khắp đất nước đang
might be causing this trend? chứng kiến ngày càng nhiều chuyến bay bị
M-Au: Air travel has been steadily hoãn. Điều gì có thể gây ra xu hướng này?
increasing. More travelers and flights M-Au: Du lịch hàng không đang tăng đều
cause airport congestion—and delays. đặn. Nhiều du khách và chuyến bay hơn
W-Br: Is this trend consistent across gây ra tắc nghẽn sân bay — và sự chậm trễ.
airports? W-Br: Xu hướng này có nhất quán giữa các
sân bay không?
M-Au: Actually, no. 66look at this graph.
Some see average delays of around M-Au: Thực ra là không. 66 xem biểu đồ
twenty minutes, but some like this này. Một số chuyến bay bị chậm trễ trung
airport here, can be over forty. bình khoảng 20 phút, nhưng một số khác

268 | P a g e
W-Br: What would you tell travelers todo? như sân bay này ở đây, có thể hơn 40
M-Au: 67If possible, try changing your plans phút.
to avoid cities known for delays, and if you W-Br: Bạn sẽ nói gì với khách du lịch?
can, shift your travel to off-peak times. M-Au: 67 Nếu có thể, hãy thử thay đổi kế
hoạch của bạn để tránh các thành phố mà
được biết đến cho sự chậm trễ và nếu có
thể, hãy chuyển chuyến du lịch của bạn
sang thời gian không phải cao điểm.

65. Who most likely is the woman? 65. Người phụ nữ có khả năng là ai?
(A) A commercial pilot (A) Một phi công thương mại
(B) A regional manager (B) Một nhà quản lý vùng/ khu vực
(C) A travel agent (C) Một người đại diện hãng du lịch
(D) A news reporter (D) Một phóng viên tin tức

66. Look at the graphic. Which airport does 66. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông chỉ ra
the man point out? sân bay nào?
(A) Smithville Airport (A) Sân bay Smithville
(B) Greenview Airport (B) Sân bay Greenview
(C) Leonard Airport (C) Sân bay Leonard
(D) Allenville Airport (D) Sân bay Allenville

67. What does the man recommend? 67. Người đàn ông gợi ý điều gì?
(A) Adjusting travel plans (A) Điều chỉnh kế hoạch du lịch
(B) Changing a delivery time (B) Thay đổi thời gian giao hàng
(C) Finding discounted tickets (C) Tìm vé giảm giá
(D) Hiring additional agents (D) Thuê thêm người đại diện

68-70 68-70
M-Cn: Helen,68remember we discussed M-Cn: Helen, 68 hãy nhớ rằng chúng ta đã
doing something special for our bakery's thảo luận về việc làm điều gì đó đặc biệt
anniversary next month? cho ngày kỷ niệm tiệm bánh của chúng ta
W-Am: Yes, we talked about having a vào tháng tới?
souvenir item with our logo on it. W-Am: Vâng, chúng ta đã nói về việc có
M- Cn: Right. 69Here are four options I một món đồ lưu niệm gắn logo của chúng
came up with. ta trên đó.
W-Am: Let's see... 69I think the short- M-Cn: Đúng vậy. 69Đây là bốn lựa chọn tôi
sleeved shirt with our business logo on the đã đưa ra.

269 | P a g e
front will have the widest appeal, since it'll W-Am: Để xem nào ... 69 Tôi nghĩ chiếc áo
be hot in the summer. It will really help sơ mi ngắn tay với biểu tượng doanh
advertise our store too. nghiệp của chúng ta ở phía trước sẽ có
M-Cn: 69OK,70I'll go ahead and order those sức hấp dẫn rộng rãi nhất, vì nó sẽ khá hot
now. vào mùa hè. Nó thực sự sẽ giúp quảng cáo
cửa hàng của chúng ta.
M-Cn: 69Vâng, 70 Tôi sẽ tiếp tục và đặt hàng
ngay bây giờ.

68. What event is taking place next month? 68. Sự kiện gì sẽ diễn ra vào tháng tới?
(A) A concert (A) Một buổi hòa nhạc
(B) A fund-raiser (B) Một sự kiện gây quỹ
(C) An anniversary celebration (C) Lễ buổi lễ kỷ niệm
(D) A community festival (D) Một lễ hội cộng đồng

69. Look at the graphic. How much will the 69. Nhìn vào hình ảnh. Mặt hàng đã chọn sẽ
selected item cost? có giá bao nhiêu?
(A) $5.00 (A) $ 5,00
(B) $6.00 (B) $ 6,00
(C) $7.00 (C) $ 7,00
(D) $8.00 (D) $ 8,00

70. What will the man do next? 70. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Revise a design (A) Sửa đổi thiết kế
(B) Search a Web site (B) Lướt một trang web
(C) Book a venue (C) Đặt một địa điểm
(D) Place an order (D) Đặt hàng

270 | P a g e
PART 4

71-73 71-73
W-Br: Are you looking to buy a new car, but W-Br: Bạn đang dự định mua một chiếc ô tô
you're also concerned about the mới nhưng cũng lo ngại về môi trường? Vậy
environment? Then there's no better place thì không có nơi nào tốt hơn để mua sắm
to shop than at Henry's Car Dealership! hơn là tại Henry's Car Dealership! Không
Unlike other dealerships, 71we only sell giống như các đại lý khác, 71 chúng tôi chỉ
electric cars. That means 72our vehicles bán xe điện. Điều đó có nghĩa là 72xe của
produce zero direct emissions, which bạn không tạo ra khí thải trực tiếp, đặc biệt
specifically helps improve air quality. And giúp cải thiện chất lượng không khí. Và
73we have a limited time offer for you. If 73chúng tôi có một ưu đãi trong thời gian
you buy a car by Sunday, you will get a có hạn cho bạn. Nếu bạn mua xe trước Chủ
year of free car washes! Nhật, bạn sẽ được một năm rửa xe miễn
phí!

71. What does the company sell? 71. Công ty bán gì?
(A) Racing bicycles (A) Xe đạp đua
(B) Motorcycle parts (B) Phụ tùng xe máy
(C) Camping equipment (C) Thiết bị cắm trại
(D) Electric cars (D) Xe điện

72. What does the speaker emphasize about 72. Người nói nhấn mạnh điều gì về các
the products? sản phẩm?
(A) They are safe for the environment. (A) Chúng an toàn cho môi trường.
(B) They come with an extended (B) Chúng đi kèm với một bảo hành được
warranty. kéo dài.
(C) They can be used with a mobile (C) Chúng có thể được sử dụng với một
application. ứng dụng di động.
(D) They are designed for all weather (D) Chúng được thiết kế cho mọi điều
conditions kiện thời tiết

73. What ends on Sunday? 73. Điều gì kết thúc vào Chủ nhật?
(A) A contest (A) Một cuộc thi
(B) A festival (B) Một lễ hội
(C) A factory tour (C) Một chuyến tham quan nhà máy
(D) A special offer (D) Một ưu đãi đặc biệt

271 | P a g e
74-76 74-76
M-Cn: Welcome to Soo-Min's Factory. I'm M-Cn: Chào mừng đến với Nhà máy của Soo-
delighted to give you a tour of our Min. Tôi rất vui được cung cấp cho bạn một
facility. Today, 74you'll see how we chuyến tham quan cơ sở của chúng tôi.
manufacture some of the world's Hôm nay, 74bạn sẽ xem cách chúng tôi sản
favorite candies. Unlike many candy xuất một số loại kẹo được yêu thích trên
factories, 75we still make our products by thế giới. Không giống như nhiều nhà máy
hand, just like we've been doing since the sản xuất kẹo, 75chúng tôi vẫn làm các sản
factory opened over 50 yearsago. It's what phẩm của mình bằng tay, giống như chúng
we're known for. Now before we go in, tôi đã làm kể từ khi nhà máy mở cửa hơn
76you'll need to leave your belongings in
50 năm trước. Đó là những gì chúng tôi
the lockers behindme. We need to maintain được nhiều người biết đến. Bây giờ trước
a clean environment inside the factory, so khi chúng ta đi vào, 76 bạn sẽ cần để lại đồ
it's very important that you don't take đạc của mình trong tủ khóa sau lưng tôi.
anything in with you. Chúng tôi cần duy trì một môi trường sạch
sẽ bên trong nhà máy, vì vậy điều rất quan
trọng là bạn không nên mang theo bất cứ
thứ gì bên mình.

74. What does the business make? 74. Doanh nghiệp sản xuất mặt hàng gì?
(A) Ice cream (A) Kem
(A) Beverages (B) Đồ uống
(B) Candy (C) Kẹo
(C) Pretzels (D) Bánh quy

75. What does the speaker say the business 75. Người nói nói doanh nghiệp được biết
isknown for? đến vì điều gì?
(A) Its high-quality ingredients (A) Thành phần chất lượng cao của nó
(B) Its clever packaging (B) Bao bì thông minh của nó
(C) Its unique flavors (C) Hương vị độc đáo của nó
(D) Its handmade products (D) Sản phẩm thủ công của nó

76. What does the speaker ask the listeners 76. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
to do? (A) Để lại các vật dụng cá nhân của họ
(A) Leave their personal items in a trong tủ khóa
locker (B) Nộp vé của họ
(B) Turn in their tickets (C) Chia thành các nhóm nhỏ hơn
(C) Divide into smaller groups (D) Mặc một số quần áo bảo hộ
(D) Put on some protective clothing

77-79 77-79
W-Br: 77First on the staff meeting agenda is W-Br: 77Đầu tiên trong lịch trình cuộc họp
the new time-tracking software we're nhân viên là phần mềm theo dõi thời gian
implementing. All employees will start using

272 | P a g e
it to record their hours beginning next mới mà chúng ta đang triển khai. Tất cả
month. Because it's very different from our nhân viên sẽ bắt đầu sử dụng nó để ghi lại
previous software, everyone will receive giờ làm việc của họ bắt đầu từ tháng tới. Bởi
access to an online training session. 78Note vì nó rất khác với phần mềm trước đây của
that you'll use the same log-on name and chúng ta, mọi người sẽ nhận được quyền
password as you used on the old system. truy cập vào một buổi đào tạo trực tuyến.
OK, next. 79Remember that a photographer 78Lưu ý rằng bạn sẽ sử dụng cùng một tên

will be here tomorrow to take pictures for đăng nhập và mật khẩu như bạn đã sử
the company Web site. Please wear dụng trên hệ thống cũ. OK, tiếp theo. 79 Hãy
professional attire. nhớ rằng một nhiếp ảnh gia sẽ đến đây vào
ngày mai để chụp ảnh cho trang Web của
công ty. Vui lòng mặc trang phục chuyên
nghiệp.

77. What is the speaker mainly discussing? 77. Người nói chủ yếu thảo luận vấn đề gì?
(A) An upcoming conference (A) Một hội nghị sắp tới
(B) A vacation policy (B) Một chính sách kỳ nghỉ
(C) Some new software (C) Một số phần mềm mới
(D) Some new equipment (D) Một số thiết bị mới

78. What does the speaker tell the listeners 78. Người nói bảo người nghe cần lưu ý
to take note of? điều gì?
(A) Some travel arrangements will be (A) Một số sự sắp xếp việc đi lại sẽ
made online. được thực hiện trực tuyến.
(B) Some log-on information will
remain the same. (B) Một số thông tin đăng nhập sẽ vẫn
(C) A training session will be giữ nguyên.
rescheduled. (C) Một buổi đào tạo sẽ được lên lịch lại.
(D) A security policy will be enforced. (D) Một chính sách bảo mật sẽ được thực
thi.
79. What should the listeners do tomorrow? 79. Người nghe nên làm gì vào ngày mai?
(A) Confirm their work schedules (A) Xác nhận lịch trình làm việc của họ
(B) Prepare a presentation (B) Chuẩn bị một bài thuyết trình
(C) Park in a different location (C) Đỗ xe ở một địa điểm khác
(D) Dress professionally (D) Ăn mặc chuyên nghiệp

80-82
80-82
M-Au: Welcome back to Artist Hour on
M-Au: Chào mừng quay trở lại đài phát
Freetown Public Radio.80 With me here in
thanh công cộng Artist Hour trên
the studio is Carol Thompson, the longtime
Freetown.80 Cùng với tôi ở đây trong
director of the Freetown Art Museum. Ms.
studio là Carol Thompson, giám đốc lâu
Thompson has just announced that she'll be
năm của Bảo tàng nghệ thuật Freetown.
retiring at the end of the year, so she joins
Cô Thompson vừa thông báo rằng cô ấy sẽ
us today to talk about her career and future

273 | P a g e
plans. As we'll discuss later, 81she has nghỉ hưu vào cuối năm nay, vì vậy cô ấy sẽ
always had a particular talent for fund- tham gia với chúng ta hôm nay để nói về sự
raising. Over her 30-year career, she has nghiệp và kế hoạch tương lai của cô ấy.
raised a total of five million dollars for art Như chúng ta sẽ thảo luận ở phần sau, 81
restoration projects across the country. Thompson luôn có biệt tài gây quỹ. Trong
82Ms. Thompson plans to write children's hơn 30 năm sự nghiệp của mình, cô đã
books about well-known artists when she quyên góp được tổng cộng năm triệu đô la
retires. The first Will be based on the life of cho các dự án phục hồi nghệ thuật trên
French painter Claude Monet. khắp đất nước. 82Thompson dự định viết
sách cho trẻ em về các nghệ sĩ nổi tiếng
khi cô về hưu. Bản di chúc đầu tiên dựa
trên cuộc đời của họa sĩ người Pháp Claude
Monet.

80. Where does Ms. Thompson work? 80. Cô Thompson làm việc ở đâu?
(A) At an art supply store (A) Tại một cửa hàng vật dụng nghệ thuật
(B) At a museum (B) Tại một viện bảo tàng
(C) At a photography studio (C) Tại một studio chụp ảnh
(D) At a library (D) Tại một thư viện

81. According to the speaker, what special 81. Theo theo người nói, cô Thompson có
talent does Ms. Thompson have? tài năng gì đặc biệt?
(A) Raising money (A) Huy động tiền (gây quỹ)
(B) Painting landscapes (B) Vẽ tranh phong cảnh
(C) Negotiating contracts (C) Đàm phán hợp đồng
(D) Taking photographs (D) Chụp ảnh

82. What does Ms. Thompson plan to do 82. Bà Thompson dự định làm gì sau khi
after she retires? nghỉ hưu?
(A) Restore paintings (A) Khôi phục các bức tranh
(B) Volunteer as a consultant (B) Tình nguyện làm chuyên gia tư vấn
(C) Relocate to France (C) Di chuyển đến Pháp
(D) Become an author (D) Trở thành một tác giả

83-85 83-85
W-Am OK, everyone. 83I want to talk about W-Am: Vâng, mọi người. 83Tôi muốn nói về
your new writing assignments. As you bài viết mới của bạn. Như bạn đã biết, ấn
know, the special restaurant issue of our phẩm nhà hàng đặc biệt của tạp chí chúng
magazine is coming out in May. But we still ta sẽ ra mắt vào tháng 5. Nhưng chúng ta
have quite a few restaurants we haven't vẫn còn khá nhiều nhà hàng mà chúng ta
reviewed yet. So, 84I've assigned a different chưa đánh giá. Vì vậy, 84Tôi đã chỉ định mỗi
restaurant to each reporter— you can một nhà hàng khác nhau cho mỗi phóng
check your e- mail to find out which one viên— bạn có thể kiểm tra e-mail của mình
you'll be reviewing. 85This might seem like để biết bạn sẽ đánh giá nhà hàng nào. 85

274 | P a g e
a fun assignment, but remember, Đây có vẻ là một nhiệm vụ vui thú vị, nhưng
thousands of people will buy this issue. hãy nhớ rằng, hàng nghìn người sẽ mua ấn
phẩm này.

83. Who most likely are the listeners? 83. Người nghe có khả năng là ai nhất?
(A) Journalists (A) Nhà báo
(B) Editors (B) Biên tập viên
(C) Photographers (C) Nhiếp ảnh gia
(D) Salespeople (D) Nhân viên bán hàng

84. According to the speaker, what will the 84. Theo người nói, người nghe sẽ nhận
listeners receive in an e-mail? được gì trong một e-mail?
(A) A book title (A) Một tiêu đề sách
(B) A concert ticket (B) Một vé xem hòa nhạc
(C) A restaurant name (C) Một tên nhà hàng
(D) An account number (D) Một số tài khoản

85. Why does the speaker say, "thousands 85. Tại sao người nói nói, "hàng nghìn
of people will buy this issue"? người sẽ mua ấn phẩm này"?
(A) To reassure the listeners (A) Để trấn an người nghe
(B) To correct a misunderstanding (B) Để sửa một sự hiểu lầm
(C) To express surprise about a decision (C) Để bày tỏ sự ngạc nhiên về một quyết
(D) To emphasize the importance of a định
task (D) Để nhấn mạnh tầm quan trọng của
một nhiệm vụ

86-88 86-88
W-Br: 85Welcome, everyone, to the Pine W-Br: 85Chào mừng tất cả mọi người đến
City Community Center. I'm Dr. Garcia, and với Trung tâm Cộng đồng Thành phố Pine.
I'm here at the community center today for Tôi là bác sĩ Garcia, và hôm nay tôi có mặt
the annual wellness fair. 87We'll be doing tại trung tâm cộng đồng để tham gia hội chợ
free vision exams all day. If you don't have sức khỏe hàng năm. 87Chúng tôi sẽ khám
time today, we'll be offering the exams at thị lực miễn phí cả ngày. Nếu bạn không có
our clinic for the rest of the month. Just thời gian hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp
remember, many eye problems are easily các bài kiểm tra tại phòng khám của chúng
treated. OK, so 88first on our agenda at tôi trong thời gian còn lại của tháng. Chỉ cần
nine o'clock A.M., eye specialist Dr. Yan nhớ rằng, nhiều vấn đề về mắt có thể dễ
Zhou will give a presentation in the dàng điều trị. Được rồi, vậy, 88đầu tiên trong
auditorium about maintaining good eye chương trình làm việc của chúng tôi lúc 9
health. Let's head over there now. giờ sáng, bác sĩ YanZhou chuyên khoa mắt
sẽ thuyết trình trong khán phòng về việc
duy trì sức khỏe đôi mắt tốt. Hãy đến đó
ngay bây giờ.

275 | P a g e
86. Where are the listeners? 86. Người nghe ở đâu?
(A) In a community center (A) Trong một trung tâm cộng đồng
(B) In a medical clinic (B) Trong một phòng khám y tế
(C) In a university classroom (C) Trong một lớp học đại học
(D) In a government office (D) Trong một văn phòng chính phủ

87. Why does the speaker say, "many eye 87. Tại sao người nói, “nhiều vấn đề về
problems are easily treated"? mắt dễ điều trị”?
(A) To indicate that a health fair is (A) Để chỉ ra rằng hội chợ sức khỏe là
unnecessary không cần thiết
(B) To suggest hiring additional staff (B) Để đề xuất thuê thêm nhân viên
(C) To encourage the listeners to get (C) Để khuyến khích người nghe kiểm tra
tested (thị lực).
(D) To correct a statistical error (D) Để sửa lỗi thống kê

88. What will the listeners do next? 88. Người nghe sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Pick up some nutritional information (A) Lấy một số thông tin dinh dưỡng
(B) Sign up for an appointment (B) Đăng ký một cuộc hẹn
(C) Listen to a presentation (C) Nghe một bài thuyết trình
(D) Watch a product demonstration (D) Xem một buổi giới thiệu sản phẩm

89-91 89-91
M-Cn: Hi, I'm Takumi from Logan's Flooring. M-Cn: Xin chào, tôi là Takumi đến từ Logan's
Thanks for watching this video.89Carpets Flooring. Cảm ơn đã xem video này. 89Thảm
come in various designs and materials, and có nhiều kiểu dáng và chất liệu khác nhau,
selecting one can be overwhelming. và việc lựa chọn một chiếc có thể khiến bạn
Today, I'll be sharing a few tips that'll choáng ngợp. Hôm nay, tôi sẽ chia sẻ một
make that process easier. First, consider số mẹo giúp quá trình đó dễ dàng hơn. Đầu
where you're going to put the carpet. For tiên, hãy xem xét nơi bạn sẽ đặt thảm. Ví dụ:
example, 90if you'recarpeting a children's 90nếu bạn đang trải thảm phòng chơi cho
playroom, you probably don't want to
trẻ em, bạn có thể không muốn chọn thảm
select a wool carpet, since they're difficult
len vì chúng rất khó làm sạch. Thứ hai,
to clean. Second, we recommend making
chúng tôi khuyên bạn nên đảm bảo rằng
sure your carpet is protected under our
thảm của bạn được bảo vệ theo bảo hành
warranty in case of damage. 91At Logan's của chúng tôi trong trường hợp hư hỏng.
Flooring, we provide one-year warranties 91Tại Logan's Flooring, chúng tôi cung cấp
on all our carpets! Be sure to subscribe to
bảo hành một năm cho tất cả các loại thảm
this video channel for free weekly tips and
của chúng tôi! Hãy nhớ đăng ký kênh video
ideas.
này để biết các mẹo và ý tưởng miễn phí
hàng tuần.

276 | P a g e
89. What is the talk mainly about? 89. Bài nói chủ yếu nói về điều gì?
(A) Cleaning a carpet (A) Làm sạch thảm
(B) Installing a carpet (B) Lắp đặt một tấm thảm
(C) Designing a carpet (C) Thiết kế một tấm thảm
(D) Choosing a carpet (D) Việc chọn một tấm thảm

90. What does the speaker say about wool 90. Người nói nói gì về thảm len?
carpets? (A) Chúng rất khó tìm.
(A) They are difficult to find. (B) Chúng đắt tiền.
(B) They are expensive. (C) Chúng rất khó để vệ sinh.
(C) They are hard to clean. (D) Chúng bền.
(D) They are durable.

91. What does the speaker say his company 91. Người nói cho biết công ty của anh
provides? ta cung cấp những gì?
(A) A free in-store consultation (A) Buổi tư vấn tại cửa hàng miễn phí
(B) A children's play area (B) Một khu vui chơi trẻ em
(C) Flooring design samples (C) Mẫu thiết kế sàn
(D) One-year warranties (D) Các bảo hành một năm

92-94 92-94
W-Br: Hi. This is Barbara Chen, head of W-Br: Xin chào. Đây là Barbara Chen, trưởng
public relations at Springfield Solutions. 92 bộ phận quan hệ công chúng của Springfield
I’m calling to thank you for your magazine Solutions. 92Tôi gọi điện để cảm ơn bạn về
article about our company. In it, you bài báo trên tạp chí của bạn về công ty của
praised our newest software, Ubex, writing chúng tôi. Trong đó, bạn ca ngợi phần mềm
that it helps factories run more efficiently. mới nhất của chúng tôi, Ubex, viết rằng nó
But 93you also emphasized how expensive giúp các nhà máy hoạt động hiệu quả hơn.
the software is. While Ubex is costly, let Nhưng 93Bạn cũng nhấn mạnh rằng phần
me point our that this is just one of our mềm này đắt như thế nào. Mặc dù Ubex
many products. 94I’d appreciate the chance đắt tiền, nhưng hãy để tôi chỉ ra rằng đây
to discuss the full range of our software chỉ là một trong số rất nhiều sản phẩm
choices, to give you a balanced view of the của chúng tôi. 94 Tôi đánh giá cao cơ hội
company. Please call me back and let me thảo luận về toàn bộ các lựa chọn phần
know of you’d be available to meet. mềm của chúng tôi, để cung cấp cho bạn
một cái nhìn cân bằng về công ty. Vui lòng
gọi lại cho tôi và cho tôi biết bạn sẵn sàng
gặp mặt chưa.
92. Why does the speaker thank the 92. Tại sao người nói cảm ơn người nghe?
listener? (A) Cho việc gia hạn sự đặt báo dài hạn
(A) For renewing a magazine tạp chí
subscription
(B) For inspecting a medical facility (B) Cho việc kiểm tra một cơ sở y tế
(C) For writing an article (C) Cho việc viết một bài báo

277 | P a g e
(D) For giving a demonstration (D) Cho việc trình bày một buổi giới thiệu
sản phẩm

93. What does the speaker imply when she 93. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "đây chỉ
says, "this is just one of our many là một trong số rất nhiều sản phẩm của
products"? chúng tôi"?
(A) A company is prepared for more (A) Một công ty đang chuẩn bị cho nhiều
competition. sự cạnh tranh hơn.
(B) A company also sells less expensive (B) Một công ty cũng bán những sản
products. phẩm ít đắt tiền hơn.
(C) A team will need to work more (C) Một nhóm sẽ cần phải làm việc nhanh
quickly. hơn.
(D) A supervisor will be impressed by (D) Một người giám sát sẽ ấn tượng bởi
some work một số công việc

94. Why does the speaker ask the listener to 94. Tại sao người nói yêu cầu người nghe
call back? gọi lại?
(A) To provide an address (A) Để cung cấp địa chỉ
(B) To confirm a deadline (B) Để xác nhận thời hạn
(C) To place an order (C) Để đặt hàng
(D) To arrange a meeting (D) Để sắp xếp một cuộc họp

95-97
95-97 W-Am: Chào mừng đến với buổi khai trương
W-Am: Welcome to the grand opening of Công viên Công cộng Oakfield! 95Các thành
Oakfield Public Park! 95My fellow city viên hội đồng thành phố của tôi và tôi rất
council members and I are glad that vui vì mọi người đều có thể tham gia cùng
everyone could join us. There are many fun chúng tôi. Có rất nhiều hoạt động vui chơi
activities for residents to enjoy here. See thú vị cho cư dân tại đây. Ngắm nhìn Đài
the beautiful Elm Fountain, which has a phun nước Elm tuyệt đẹp, nơi có chương
special fountain show every hour. trình biểu diễn đài phun nước đặc biệt mỗi
There are also several picnic areas giờ. Ngoài ra còn có một số khu dã ngoại
throughout the park. But 96l suggest the trong toàn bộ công viên. Nhưng 96Tôi gợi ý
one between Dogwood Pond and the một trong những khu giữa Dogwood Pond
children's playground. It offers fantastic và sân chơi cho trẻ em. Nó cung cấp tầm
views of our city's skyline. Finally, 97for any nhìn tuyệt vời ra đường chân trời của thành
gardeners among us, the Oakfield Parks phố của chúng tôi. Cuối cùng, 97đối với bất
Department needs volunteers to help care kỳ người làm vườn nào trong số chúng ta,
for the community garden. If you're Sở Công viên Oakfield cần các tình nguyện
interested, please visit the city government viên để giúp chăm sóc khu vườn cộng
Web site. đồng. Nếu bạn quan tâm, vui lòng ghé thăm
Web site chính phủ thành phố.

278 | P a g e
95. Who most likely is the speaker? 95. Ai có khả năng là người nói?
(A) A tour guide (A) Một hướng dẫn viên du lịch
(B) A city official (B) Một quan chức thành phố
(C) A photographer (C) Một nhiếp ảnh gia
(D) A landscape artist (D) Một nghệ sĩ cảnh quan

96. Look at the graphic. Which picnic area 96. Nhìn vào hình ảnh. Người nói giới
does the speaker recommend? thiệu khu dã ngoại nào?
(A) Picnic Area 1 (A) Khu dã ngoại 1
(B) Picnic Area 2 (B) Khu dã ngoại 2
(C) Picnic Area 3 (C) Khu dã ngoại 3
(D) Picnic Area 4 (D) Khu dã ngoại 4

97. Why are some volunteers needed? 97. Tại sao cần một số tình nguyện viên?
(A) To maintain a garden (A) Để bảo trì một khu vườn
(B) To hand out water bottles (B) Để phát chai nước
(C) To organize park events (C) Để tổ chức các sự kiện công viên
(D) To provide free tours (D) Để cung cấp chuyến tham quan miễn phí

98-100 98-100
M-Cn: 98Since the hospital hired me, I've M-Cn: 98Kể từ khi bệnh viện thuê tôi, tôi đã
been working on making the meals we làm việc để làm cho các bữa ăn mà chúng
serve our patients more nutritious. But 99I ta phục vụ bệnh nhân của mình bổ dưỡng
want to promote healthy eating habits hơn. Nhưng 99 Tôi cũng muốn thúc đẩy thói
among our staff as well, because health- quen ăn uống lành mạnh trong đội ngũ
care professionals with healthy diets are nhân viên của chúng ta, bởi vì các chuyên
more likely to teach their patients to make gia chăm sóc sức khỏe có chế độ ăn uống
similar choices. With that goal, I'd like to lành mạnh có nhiều khả năng dạy bệnh
schedule our first nutrition class at a time nhân của họ các lựa chọn tương tự. Với mục
that's available to as many people as tiêu đó, tôi muốn lên lịch lớp học dinh
possible, so I'm asking that you complete dưỡng đầu tiên của chúng ta tại một thời
this short survey. 100I do have some điểm mà dành cho càng nhiều người càng
flexibility in the afternoons so I could tốt, vì vậy tôi yêu cầu bạn hoàn thành cuộc
move the afternoon session during the khảo sát ngắn này. 100 Tôi có một chút sự
linh hoạt (thời gian) vào các buổi chiều nên
tôi có thể chuyển buổi chiều trong tuần

279 | P a g e
week to a later time if necessary. The sang thời gian muộn hơn nếu cần. Không
weekend session cannot be moved. thể dời buổi/ phiên cuối tuần.

98. Where do the listeners most likely 98. Những người nghe có khả năng làm
work? việc ở đâu?
(A) At a supermarket (A) Tại siêu thị
(B) At a hospital (B) Tại bệnh viện
(C) At a community center (C) Tại trung tâm cộng đồng
(D) At a fitness club (D) Tại một câu lạc bộ thể dục

99. What does the speaker say is his goal? 99. Người nói nói mục tiêu của anh ta là gì?
(A) To attract qualified job candidates (A) Để thu hút các ứng viên có năng lực
(B) To reduce costs (B) Để giảm chi phí
(C) To boost membership sales (C) Để tăng doanh số thành viên
(D) To encourage healthy eating habits (D) Để khuyến khích thói quen ăn uống
lành mạnh

100. Look at the graphic. On which days can 100. Nhìn vào hình ảnh. Người nói có thể
the speaker change his schedule? thay đổi lịch trình của mình vào những ngày
(A) Mondays nào?
(B) Wednesdays (A) Thứ Hai
(C) Thursdays (B) Thứ Tư
(D) Saturdays (C) Thứ Năm
(D) Thứ bảy

280 | P a g e
TEST 10
PART 1

1. 1.

(A) A man is organizing a display of fruit. (A) Một người đàn ông đang sắp xếp trưng
(B) A man is getting some food from a bày trái cây.
cafeteria. (B) Một người đàn ông đang lấy một số
(C) A man is cooking a meal in a kitchen. thức ăn từ một quán ăn tự phục vụ.
(D) A man is standing behind a cash register (C) Một người đàn ông đang nấu một bữa
ăn trong nhà bếp.
(D) Một người đàn ông đang đứng sau máy
tính tiền.

2. 2.

(A) The man is pointing at a location on a (A) Người đàn ông đang chỉ vào một địa
map. điểm trên bản đồ.
(B) The man is talking on a mobile phone. (B) Người đàn ông đang nói chuyện điện
(C) The woman is taping a sign to the wall. thoại di động.
(D) The woman is taking a pen from a (C) Người phụ nữ đang dán một tấm biển
drawer. vào tường.
(D) Người phụ nữ đang lấy một cây bút từ
một ngăn kéo.

281 | P a g e
3. 3.

(A) She's walking toward a trash bin. (A) Cô ấy đang đi bộ về phía một thùng rác.
(B) She has set a basket on a lawn. (B) Cô ấy đã đặt một cái giỏ lên bãi cỏ.
(C) She has a rolled mat under her arm. (C) Cô ấy có một tấm thảm được lại cuộn
(D) She's unpacking a picnic lunch near a ở dưới cánh tay của cô ấy.
tree. (D) Cô ấy đang mở gói một bữa ăn trưa dã
ngoại gần một cái cây.

4. 4.

(A) Một người đàn ông đang nhìn chằm


(A) A man is staring out a window.
chằm ra cửa sổ.
(B) A woman is reaching into her bag.
(B) Một người phụ nữ đang với tay vào túi
(C) Some people are holding coffee cups.
của cô ấy.
(D) Some people are waiting in line.
(C) Một số người đang cầm cốc cà phê.
(D) Một số người đang xếp hàng đợi.

282 | P a g e
5. 5.

(A) Bộ đồ ăn đã được sắp xếp trên khăn


(A) Sets of utensils have been arranged on
ăn.
napkins.
(B) Các thùng chứa đã được đặt trên ghế.
(B) Containers have been placed on chairs.
(C) Một chiếc khăn trải bàn đang được lấy
(C) A tablecloth is being removed.
ra.
(D) There is a stack of books next to some
(D) Có một chồng sách bên cạnh một số đĩa.
plates.

6. 6.

(A) Một chiếc hộp đang được chất lên một


(A) A box is being loaded onto a truck.
chiếc xe tải.
(B) Some people are inspecting the
(B) Một số người đang kiểm tra nội dung
contents of a box.
(đồ chứa bên trong) của một chiếc hộp.
(C) Some boxes have been piled on a desk.
(D) One of the people is lifting a box. (C) Một số hộp đã được chất đống trên
bàn.
(D) Một trong số người đang nâng một
chiếc hộp.

283 | P a g e
PART 2

7. Where's the marketing department? 7. Bộ phận tiếp thị ở đâu?


(A) Are the shoes on sale? (A) Những đôi giày có được bán không?
(B) I've been to the farmers market. (B) Tôi đã đến chợ nông sản.
(C) On the third floor (C) Trên tầng ba

8. What time does your flight leave? 8. Chuyến bay của bạn rời khỏi lúc mấy giờ?
(A) At nine in the morning. (A) Lúc chín giờ sáng.
(B) Only one suitcase. (B) Chỉ một chiếc vali.
(C) That's a great destination. (C) Đó là một điểm đến tuyệt vời.

9. Who reviewed the order forms? 9. Ai đã xem xét các mẫu đơn đặt hàng?
(A) Today at noon. (A) Hôm nay vào buổi trưa.
(B) The manager did. (B) Người quản lý đã làm.
(C) Sure, I'll sign for the delivery. (C) Chắc chắn, tôi sẽ ký nhận hàng.

10. How much do the tickets cost? 10. Giá vé bao nhiêu?
(A) It's on the coast. (A) Nó ở trên bờ biển.
(B) The concert was great! (B) Buổi hòa nhạc thật tuyệt vời!
(C) Twenty dollars, I think. (C) Tôi nghĩ là 20 đô la.

11. Would you like to have lunch with us? 11. Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi
(A) They don't work together. không?
(B) She called yesterday. (A) Họ không làm việc cùng nhau.
(C) No, thanks— I already ate. (B) Cô ấy đã gọi điện hôm qua.
(C) Không, cảm ơn — Tôi đã ăn rồi.

12. Should we discuss the merger tomorrow 12. Chúng ta nên thảo luận về việc sáp nhập
or Friday? vào ngày mai hay thứ sáu?
(A) He's a vegetarian. (A) Anh ấy là một người ăn chay.
(B) Tomorrow is better. (B) Ngày mai thì tốt hơn.
(C) A few weeks ago. (C) Các đây vài tuần.

13. Why are you still at the office? 13. Tại sao bạn vẫn ở văn phòng?
(A) Because my meeting ran late. (A) Bởi vì cuộc họp của tôi diễn ra muộn.
(B) Please leave it with my assistant. (B) Hãy để lại nó với trợ lý của tôi.
(C) The room at the end of the hall. (C) Căn phòng ở cuối hành lang.

14. Doesn't the art exhibit open today? 14. Hôm nay buổi triển lãm nghệ thuật mở
(A) No, not until next week. cửa không?
(B) Sure, you can leave it open. (A) Không, phải đến tuần sau.
(C) Many local artists. (B) Chắc chắn rồi, bạn có thể để nó mở.
(C) Nhiều nghệ sĩ địa phương.

284 | P a g e
15. When did Takumi start working here? 15. Takumi bắt đầu làm việc ở đây từ khi
(A) I think it was a year ago. nào?
(B) Since my computer isn't working. (A) Tôi nghĩ đó là một năm trước.
(C) No, he retired last month. (B) Vì máy tính của tôi không hoạt động.
(C) Không, anh ấy đã nghỉ hưu vào tháng
trước.

16. We still sell this brand of washing 16. Chúng ta vẫn bán thương hiệu máy giặt
machine, don't we? này, phải không?
(A) I appreciate the help. (A) Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ.
(B) Yes, there are some in stock. (B) Vâng, có một số trong kho.
(C) Adjust the temperature setting. (C) Hãy điều chỉnh cài đặt nhiệt độ.

17. Haven't you finished the report yet? 17. Bạn hoàn thành báo cáo chưa?
(A) The deadline's been extended. (A) Thời hạn đã được kéo dài.
(B) Usually once a week. (B) Thường một lần một tuần.
(C) That would help, thanks. (C) Điều đó sẽ giúp ích, cảm ơn.

18. Do you want to fly or drive to the trade 18. Bạn muốn đi máy bay hay lái xe đến
show? triển lãm thương mại?
(A) The new French film is showing tonight. (A) Bộ phim mới của Pháp được chiếu vào
(B) That's a positive trend. tối nay.
(C) Where is it this year? (B) Đó là một xu hướng tích cực.
(C) Năm nay nó diễn ra ở đâu?

19. Who's leading the focus group meeting 19. Ai sẽ dẫn dắt cuộc họp nhóm khảo sát
onFriday? vào thứ Sáu?
(A) In the second-floor conference room. (A) Trong phòng hội nghị trên tầng hai.
(B) John is making those assignments. (B) John đang thực hiện những nhiệm vụ
(C) At the management seminar. đó.
(C) Tại hội thảo quản lý.

20. Tại sao chúng ta không tạo một số video


20. Why don't we create some videos for the
cho các thực tập sinh?
interns?
(A) Nó rất sáng tạo.
(A) It was very creative.
(B) Chắc chắn rồi, chúng ta hãy bắt tay vào
(B) Sure, let's work on that.
việc đó.
(C) A review of our television show.
(C) Một bài đánh giá về chương trình truyền
hình của chúng tôi.

21. Ngân hàng Prackwood đã kéo dài giờ


21. Prackwood Bank has extended business
làm việc hôm nay, phải không?
hours today, doesn't it?
(A) Số nội bộ của tôi là 204.
(A) My extension is 204.
(B) Các khoản cho vay kinh doanh nhỏ.
(B) Small business loans.

285 | P a g e
(C) Only at the Main Street location. (C) Chỉ tại địa điểm Main Street.

22. When do concert tickets go on sale? 22. Khi nào vé hòa nhạc được bán?
(A) They're already sold out. (A) Chúng đã được bán hết.
(B) At the ticket office. (B) Tại phòng vé.
(C) That's a good price! (C) Đó là một mức giá tốt!

23. Has anyone volunteered to organize the 23. Có ai tình nguyện đứng ra tổ chức tiệc
reception? chiêu đãi không?
(A) The event's been canceled. (A) Sự kiện đã bị hủy.
(B) Sorry, I don't have a receipt. (B) Xin lỗi, tôi không có biên lai.
(C) It is a well-known organization. (C) Đó là một tổ chức nổi tiếng.

24. How do I turn off the copy machine? 24. Làm cách nào để tắt máy phô tô?
(A) I still need to make a few copies. (A) Tôi vẫn cần tạo một vài bản sao.
(B) At the traffic light. (B) Tại đèn giao thông.
(C) Yes, the machine is new. (C) Vâng, máy đó mới.

25. I'm calling to make an appointment with 25. Tôi gọi điện để đặt cuộc hẹn với một bác
a physical therapist. sĩ vật lý trị liệu.
(A) Yes, that is my home address. (A) Vâng, đó là địa chỉ nhà của tôi.
(B) A lot of exercise. (B) Rất nhiều bài tập.
(C) OK—your options are next Monday or (C) Vâng — lựa chọn của bạn là Thứ Hai
Tuesday. hoặc Thứ Ba tới.

26. Our fabric shipment hasn't arrived yet, 26. Lô hàng vải của chúng tôi đến chưa?
has it? (A) Một số lượng lớn các đơn đặt hàng.
(A) A large number of orders. (B) Có một máy in trên bàn của tôi.
(B) There's a printer on my desk. (C) Tôi sẽ gọi cho nhà cung cấp của chúng
(C) I'll call our supplier now. ta ngay bây giờ.

27. Did you send all staff the revised 27. Bạn đã gửi cho tất cả nhân viên về chính
vacation policy? sách nghỉ phép đã được sửa đổi chưa?
(A) You'll need a visitor badge to enter the (A) Bạn sẽ cần thẻ dành cho khách để vào
building. tòa nhà.
(B) Our computer system has been downall (B) Hệ thống máy tính của chúng tôi đã bị
morning. hỏng cả buổi sáng.
(C) A two-week trip to Boston. (C) Một chuyến đi hai tuần đến Boston.

28. What's the telephone number for 28. Số điện thoại của nhà hàng Primavera là
Primavera restaurant? gì?
(A) It's closed for renovations. (A) Nó đã đóng cửa để cải tạo/ tân trang.
(B) Chicken or pasta? (B) Thịt gà hay mì ống?
(C) Our supervisor is expecting his call. (C) Người giám sát của chúng tôi đang mong
đợi cuộc gọi của anh ấy.
286 | P a g e
29. Could you represent our company at the 29. Bạn có thể đại diện cho công ty của
recruitment fair this week? chúng ta tại hội chợ tuyển dụng tuần này
(A) Five new interns. không?
(B) Thomas said not to get him any (A) Năm thực tập sinh mới.
presents. (B) Thomas đã nói đừng mua cho anh ấy bất
(C) I always enjoy meeting new people. kỳ món quà nào.
(C) Tôi luôn thích gặp gỡ những người
mới.

30. The engine's been making a strange 30. Động cơ đã phát ra tiếng ồn lạ trong một
noise for the past hour. giờ qua.
(A) We'd better go find some oil. (A) Tốt hơn chúng ta nên đi tìm một ít dầu.
(B) No, I'm not going to make anything (B) Không, tôi sẽ không làm bất cứ thứ gì
for the party. cho bữa tiệc.
(C) Let's turn down the volume on the TV. (C) Hãy vặn nhỏ âm lượng trên TV.

31. Where can we buy a microwave oven 31. Chúng ta mua lò vi sóng cho nhà bếp văn
for the office kitchen? phòng ở đâu?
(A) Yes, 1 really like cooking. (A) Vâng, số 1 thích nấu ăn.
(B) My office is located near the kitchen. (B) Văn phòng của tôi được tọa lạc gần bếp.
(C) There's one in the storage area. (C) Có một cái trong khu vực lưu trữ.

287 | P a g e
PART 3

32-34 32-34
W-Am: Jung-Soo, 32are you ready for W-Am: Jung-Soo, 32bạn đã sẵn sàng cho hội
your conference in Greenville Shores? nghị của mình ở Greenville Shores chưa?
M-Cn: Yes, I’m leaving tomorrow morning. M-Cn: Vâng, tôi sẽ đi vào sáng mai.
W-Am: That's a great city. 32Are you doing W-Am: Đó là một thành phố tuyệt vời.
any sightseeing before the conference? 32Bạn sẽ tính tham quan gì trước hội nghị
M-Cn: Actually, 33I've been so busy finishing không?
my presentation that I haven't looked at M-Cn: Thật ra là, 33tôi đã quá bận rộn để
what there is to do. hoàn thành bài thuyết trình của mình đến
W-Am: Last time, I did a walking tour of the nỗi mà tôi chưa xem qua mình cần làm gì
historic district. (ý là đi tham quan hay gì đó).
M-Cn: That sounds interesting. W-Am: Lần trước, tôi đã đi bộ tham quan
W-Am: It was! I used Greenville Guides - I khu lịch sử.
can pass on their Web site. 34 Just don't M-Cn: Nghe thú vị đấy.
wait too long before booking—slots fill up W-Am: Đúng vậy! Tôi đã sử dụng cuốn
quickly. Hướng dẫn Greenville— tôi có thể cung cấp
trang Web của họ. 34 Đừng để quá lâu rồi
mới đặt chỗ — chỗ trống sẽ nhanh chóng
lấp đầy lắm đấy.

32. What is the conversation mainly about? 32. Cuộc hội thoại chủ yếu nói về điều gì?
(A) A product launch (A) Sự ra mắt sản phẩm
(B) A grand opening (B) Một buổi khai trương
(C) Some investment options (C) Một số lựa chọn đầu tư
(D) Some travel plans (D) Một số kế hoạch du lịch (đi chơi)

33. Why has the man been busy? 33. Tại sao người đàn ông bận rộn?
(A) He has been working on a presentation. (A) Anh ấy làm (chuẩn bị) một bài thuyết
(B) He has just returned from a family trình.
vacation. (B) Anh ấy vừa trở về sau một kỳ nghỉ gia
(C) He is organizing a conference. đình.
(D) He has been assigned a new client (C) Anh ấy đang tổ chức một hội nghị.
account. (D) Anh ta đã được chỉ định một tài khoản
khách hàng mới.

34. What does the woman suggest that the 34. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông
man do soon? sớm làm gì?
(A) Make a reservation (A) Đặt chỗ trước
(B) Review some sales data (B) Xem xét một số dữ liệu bán hàng
(C) Use a voucher before it expires (C) Sử dụng voucher trước khi nó hết hạn
(D) Speak with an adviser (D) Nói chuyện với một cố vấn

288 | P a g e
35-37 35-37
M-Au: 35Welcome to Patterson Bakery. M-Au: 35Chào mừng đến với tiệm bánh
How can I help you? Patterson. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
W-Am: Actually, 36I noticed the sign in your W-Am: Thực ra, 36 Tôi nhận thấy tấm biển
window advertising a temporary job for a trên cửa sổ của bạn mà quảng cáo một
baker. công việc tạm thời cho một thợ làm bánh.
M-Au: Right—we always need extra M-Au: Đúng vậy — chúng tôi luôn cần sự trợ
help during the summer months giúp thêm trong những tháng hè vì nhiều
because many employees go on nhân viên đi nghỉ mát.
vacation. W-Am: Tôi hiểu rồi, 36 Tôi có thể nộp đơn
W-Am: I see, 36 How can I apply? bằng cách nào?
M-Au: Let me get you an application form. M-Au: Để tôi lấy cho bạn một mẫu đơn. Bạn
You can fill out the form here if you'd like. có thể điền vào mẫu đơn ở đây nếu bạn
37Just remember to e-mail us your resume muốn. 37Chỉ cần nhớ gửi e-mail cho chúng
later. tôi hồ sơ của bạn sau đó.
W-Am: All right, thanks! W-Am: Được rồi, cảm ơn!

35. Where is the conversation taking place? 35. Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?
(A) At a bakery (A) Tại một tiệm bánh
(B) At an employment agency (B) Tại một cơ quan việc làm
(C) At a farmers market (C) Tại một chợ nông sản
(D) At a restaurant (D) Tại một nhà hàng

36. What does the woman ask about? 36. Người phụ nữ hỏi về điều gì?
(A) An upcoming event (A) Một sự kiện sắp tới
(B) A project deadline (B) Một thời hạn của dự án
(C) A delivery service (C) Một dịch vụ giao hàng
(D) A job opening (D) Một chỗ trống côngviệc

37. What does the man remind the woman 37. Người đàn ông nhắc nhở người phụ nữ
to do? làm gì?
(A) Register on a Web site (A) Đăng ký trên một trang web
(B) Send a document (B) Gửi tài liệu
(C) Update a budget (C) Cập nhật ngân sách
(D) Change an address (D) Thay đổi địa chỉ

38-40 38-40
M-Cn: Thank you for hiring me as a M-Cn: Cảm ơn bạn đã thuê tôi làm nhà tư
business consultant. What sort of vấn kinh doanh. Bạn đang tìm kiếm lời
advice are you looking for? 38I know khuyên nào? 38Tôi biết hiệu sách của bạn đã
your bookstore is already well-known nổi tiếng trong cộng đồng.
in the community.

289 | P a g e
W-Am: But 39a lot of people are shopping W-Am: Nhưng những ngày này, có 39rất
online these days, and we're worried nhiều người đang mua sắm trực tuyến và
about our ability to compete. chúng tôi lo lắng về khả năng cạnh tranh
W-Br: 39Yes, we think that's why fewer của mình.
people are coming into the bookstore W-Br: 39 Vâng, chúng tôi nghĩ đó là lý do tại
thesedays. sao ngày nay ít người đến hiệu sách hơn.
M-Cn: I see, 40Have you considered making M-Cn: Tôi hiểu rồi, 40 Bạn đã cân nhắc việc
a significant change to the store—like thực hiện một thay đổi quan trọng đối với
adding a café? cửa hàng — như thêm một quán cà phê
W-Am: Interesting. We probably have không?
enough space in the back of the store for W-Am: Thật thú vị. Chúng tôi có lẽ có đủ
that. không gian ở phía sau của cửa hàng cho điều
M-Cn: That way customers could come in đó.
to browse and have a cup of coffee. M-Cn: Bằng cách đó, khách hàng có thể vào
xem và uống một tách cà phê.

38. Where do the women work? 38. Những người phụ nữ làm việc ở đâu?
(A) At a bookstore (A) Tại một hiệu sách
(B) At a computer store (B) Tại một cửa hàng máy tính
(C) At a food market (C) Tại một chợ thực phẩm
(D) At a publishing company (D) Tại một công ty xuất bản

39. What are the women worried about? 39. Những người phụ nữ đang lo lắng về
(A) Opening a branch office điều gì?
(B) Competing with online stores (A) Mở một văn phòng chi nhánh
(C) Finding a new supplier (B) Cạnh tranh với các cửa hàng trực tuyến
(D) Hiring enough delivery drivers (C) Tìm nhà cung cấp mới
(D) Thuê đủ tài xế giao hàng

40. what does the man recommend? 40. Người đàn ông khuyên gì?
(A) Advertising online (A) Quảng cáo trực tuyến
(B) Attending a trade show (B) Tham dự một triển lãm thương mại
(C) Adding food service (C) Thêm dịch vụ ăn uống
(D) Offering a home repair service (D) Cung cấp dịch vụ sửa chữa nhà

41-43 41-43
W-Am: Hey, Taro. 41A customer just W-Am: Này, Taro. 41Một khách hàng vừa
bought five bags of our Super Boost mua năm túi đất trồng trong chậu Super
potting soil. 42Could you carry them to his Boost của chúng ta. 42Bạn có thể mang
car for him? chúng đến xe của anh ấy cho anh ấy không?
M-Cn: 42Can I finish organizing the flower M-Cn: 42Tôi có thể sắp xếp xong các hạt
seeds on this display first? I'll be done in a giống hoa trên quầy trưng bày trước được
minute. không? Tôi sẽ xong trong một vài phút nữa.
W-Am: He's probably waiting outside. I told

290 | P a g e
him to pull his car up by the entrance. W-Am: Có lẽ anh ấy đang đợi bên ngoài. Tôi
M-Cn: Oh, OK. And he already paid, right? bảo anh ta kéo (chạy) xe của anh ta lên
W-Am Yes. 43Just be sure to sign your trước lối vào.
initials on his receipt once you're done. It's M-Cn: Ồ, được rồi. Và anh ấy đã trả tiền rồi,
something we keep forgetting to do. phải không?
W-Am: Đúng rồi. 43 Chỉ cần đảm bảo ký tên
vắn tắt của bạn nằm trên biên nhận của
anh ấy sau khi bạn hoàn tất. Đó là điều mà
chúng ta luôn quên làm.

41. What kind of products do the speakers 41. Những người nói bán những loại sản
sell? phẩm nào?
(A) Cleaning products (A) Sản phẩm làm sạch
(B) Car accessories (B) Phụ kiện ô tô
(C) Kitchen tools (C) Dụng cụ nhà bếp
(D) Garden supplies (D) Vật dụng làm vườn

42. What does the woman mean when she 42. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói, " Có
says,"He's probably waiting outside"? lẽ anh ấy đang đợi bên ngoài "?
(A) A customer needs help immediately. (A) Một khách hàng cần sự giúp đỡ ngay
(B) A manager wants to discuss a complaint. lập tức.
(C) A store is unusually crowded.
(D) Some instructions were confusing. (B) Một người quản lý muốn thảo luận về
một khiếu nại.
(C) Một cửa hàng đông đúc bất thường.
(D) Một số hướng dẫn rối (khó hiểu).

43. What do the staff sometimes forget to 43. Nhân viên thỉnh thoảng quên làm gì?
do? (A) Bổ sung/ làm đầy hàng tồn kho
(A) Restock inventory (B) Ký biên nhận
(B) Sign receipts (C) Phát tờ rơi
(C) Hand out flyers (D) Đề cập đến một đợt giảm giá sắp tới
(D) Mention an upcoming sale

44-46 44-46
W-Am: 44Hi, Paul and Mark. Uh, you've W-Am: 44Hi, Paul và Mark. Uh, bạn đã lắp
already installed the electrical wiring in the đặt hệ thống dây điện trong các phòng học
new classrooms on the west end of the mới ở đầu phía tây của tòa nhà, phải
building, right? không?
M-Cn: Yes, we're almost finished. Is there a M-Cn: Vâng, chúng tôi sắp hoàn thành. Có
problem? vấn đề gì không?
W-Am: Well... there's just a last-minute W-Am : À ... chỉ có một sự thay đổi vào phút
change. The school district has decided cuối. Khu trường học đã quyết định rằng

291 | P a g e
that each classroom should have a mỗi phòng học cần có một máy chiếu gắn
projector mounted on the ceiling. trên trần nhà.
M-Au: 45That's really frustrating. We'll M-Au: 45 Điều đó thực sự có chút thất
have to redo some of the connections so vọng. Chúng tôi sẽ phải làm lại một số kết
that we can run wiring through the nối để có thể chạy hệ thống dây điện qua
ceilings. trần nhà.
M-Cn: That's going to take more time. M-Cn: Điều đó sẽ mất nhiều thời gian hơn.
Maybe another week or so. Có thể là một tuần nữa hoặc lâu hơn.
W-Am That's OK. 46Here are the new W-Am: Không sao đâu. 46Đây là bản thiết
blueprints for the classroom design,I’d like kế mới cho phần thiết kế lớp học, tôi
you to look them over and let me know if muốn bạn xem qua và cho tôi biết nếu bạn
you have any questions. có bất kỳ câu hỏi nào.

44. Who most likely are the men? 44. Ai có khả năng là những người đàn ông?
(A) Teachers (A) Giáo viên
(B) Bakers (B) Thợ làm bánh
(C) Electricians (C) Thợ điện
(D) Doctors (D) Bác sĩ

45. Why are the men frustrated? 45. Tại sao những người đàn ông thất vọng?
(A) Some work will have to be redone. (A) Một số công việc sẽ phải được làm lại.
(B) Some tools have been misplaced. (B) Một số công cụ đã được đặt sai vị trí.
(C) Some staff members are unavailable. (C) Một số nhân viên không có mặt.
(D) Some supplies have run out. (D) Một số vật tư đã hết.

46. What does the woman want the men to 46. Người phụ nữ muốn người đàn ông xem
review? lại điều gì?
(A) A revised budget (A) Một ngân sách đã được sửa đổi
(B) A meeting agenda (B) Một lịch trình cuộc họp
(C) Some design plans (C) Một số kế hoạch thiết kế
(D) Some contract terms (D) Một số điều khoản hợp đồng

47-49 47-49
M-Cn: Thanks for agreeing to meet with me, M-Cn: Cảm ơn vì đã đồng ý gặp tôi, Thị
Mayor Jackson. 47I wanted to discuss the trưởng Jackson. 47 Tôi muốn thảo luận về
possibility of creating a community garden khả năng tạo một khu vườn cộng đồng
in my neighborhood. It would be a space trong khu phố của tôi. Đó sẽ là một không
where we could grow flowers and gian mà chúng tôi có thể trồng hoa và rau.
vegetables. W-Br: Ý tưởng tuyệt vời. Nhưng 48 việc tìm
W-Br: Great idea. But 48finding a place for it ra một nơi cho nó có thể là cả một vấn đề.
could be a problem. M-Cn: Không nhất thiết. Có một bãi đất
M-Cn: Not necessarily. There's a vacant lot trống ở góc Phố Main và Đại lộ Linwood. Đó
on the corner of Main Street and Linwood là tài sản của thành phố, và nó đã bị bỏ
Avenue. It's city property, and it's been trống trong nhiều năm.

292 | P a g e
empty for years. W-Br: Chà, bạn sẽ cần phải nhờ hội đồng
W-Br: Well, you'll need to have the city thành phố chấp thuận một yêu cầu như
council approve a request like that. 49I vậy. 49 Tôi khuyên bạn nên bắt đầu một
suggest you start a neighborhood petition. bản kiến nghị hàng xóm. Nếu bạn có đủ
If you get enough signatures, you can bring chữ ký, bạn có thể mang nó đến hội đồng
it to the city council. thành phố.

47. What does the man want to do? 47. Người đàn ông muốn làm gì?
(A) Renovate a building (A) Cải tạo/ tân trang một tòa nhà
(B) Create a community garden (B) Tạo một khu vườn cộng đồng
(C) Install some new road signs (C) Lắp đặt một số biển báo đường mới
(D) Move a business to a new location (D) Di chuyển doanh nghiệp đến một địa
điểm mới

48. What problem does the woman mention 48. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì về
about a project? một dự án?
(A) It will be noisy. (A) Nó sẽ ồn ào.
(B) It will be expensive. (B) Nó sẽ tốn kém.
(C) Finding available space may be (C) Việc tìm kiếm không gian có sẵn có thể
difficult. khó khăn.
(D) The approval process may take a (D) Quá trình phê duyệt có thể mất nhiều
long time. thời gian.

49. What does the woman suggest the man 49. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông
do? làm gì?
(A) Apply for a loan (A) Đăng ký khoản vay
(B) Check a city map (B) Kiểm tra bản đồ thành phố
(C) Collect some signatures (C) Thu thập một số chữ ký
(D) Post an announcement online (D) Đăng một thông báo trực tuyến

50-52 50-52
M-Au: It's been great speaking with you on M-Au: Thật tuyệt khi được nói chuyện với
our radio program today. 50I’m sure our bạn trên chương trình radio của chúng tôi
listeners enjoyed hearing about your ngày hôm nay. 50Tôi chắc rằng thính giả của
career in finance. chúng tôi rất thích nghe về sự nghiệp của
W-Br: Thanks for having me! 51 I especially bạn trong lĩnh vực tài chính.
enjoyed sharing passages from the book I W-Br: Cảm ơn vì đã mời tôi! 51Tôi đặc biệt
recently published, Choosing the thích chia sẻ những đoạn trong cuốn sách
Right Finance Career. mà tôi mới xuất bản, Chọn Nghề Tài Chính
M-Au: I'm glad you did. Actually, a listener Đúng đắn.
just sent in one more question for you. Let's M-Au: Tôi rất vui vì bạn đã làm như vậy.
see... 52Isabel from Rhode Island would like Thực ra, một người nghe vừa gửi thêm một
câu hỏi cho bạn. Hãy xem ... 52Isabel từ
Rhode Island muốn biết các mẹo của bạn
293 | P a g e
to know your tips for choosing the right để chọn chương trình cấp bằng tài chính
finance degree program. Any advice? phù hợp. Có lời khuyên nào không?

50. What industry does the woman work in? 50. Người phụ nữ làm việc trong ngành gì?
(A) Finance (A) Tài chính
(B) Farming (B) Nông nghiệp
(C) Advertising (C) Quảng cáo
(D) Hospitality (D) Khách sạn

51. What did the woman do recently? 51. Người phụ nữ đã làm gì gần đây?
(A) She received an award. (A) Cô ấy đã nhận được một giải thưởng.
(B) She opened a new business. (B) Cô ấy đã mở một cơ sở kinh doanh mới.
(C) She invented a new product. (C) Cô ấy đã phát minh ra một sản phẩm
(D) She published a book. mới.
(D) Cô ấy đã xuất bản một cuốn sách.

52. What will the woman most likely discuss 52. Người phụ nữ có nhiều khả năng sẽ thảo
next? luận điều gì tiếp theo?
(A) Choosing an appropriate software (A) Chọn một chương trình phần mềm thích
program hợp
(B) Preparing for a job interview (B) Chuẩn bị cho một cuộc phỏng vấn xin
(C) Deciding on a program of study việc
(D) Improving networking skills (C) Quyết định một chương trình học
(D) Cải thiện kỹ năng kết nối mạng

53-55 53-55
M-Cn: Priyanka, 53bạn có mong chờ nhà
M-Cn: Priyanka, 53are you looking forward
hàng mới khai trương vào tháng tới
to the new restaurant opening next
không?
month?
W-Br: Chắc chắn rồi. 53Đã đến lúc chúng ta
W-Br: Definitely. 53lt's about time we mở địa điểm thứ hai.
opened a second location. M-Cn: Vâng! Tôi đã xem xét lại cách bài trí,
M-Cn: Yes! I was looking at the layout again,
và 54tôi nghĩ chúng ta nên đặt thêm ba bộ
and 54I think we should order three more
bàn và ghế dài cho sân ngoài trời.
sets of tables and benches for the W-Br: Ý kiến hay đấy.
outdoor patio. M-Cn: Nhưng 55 bây giờ tôi lo lắng về việc
W-Br: Good idea. đặt hàng. Tôi biết tài khoản ngân hàng của
M-Cn: But 55l'm worried about placing the chúng ta đã được sử dụng để trả lương
order right away. I know our bank account sớm hơn hôm nay, vì vậy chúng ta có thể
was used for payroll earlier today, so we không có đủ tiền trong tài khoản đó để
may not have enough funds in that account trang trải chi phí.
to cover the costs. W-Br: Tôi vừa kiểm tra số dư tài khoản một
W-Br: I just checked the account balance giờ trước.

294 | P a g e
an hour ago. M-Cn: OK, tôi sẽ tiếp tục và đặt hàng.
M-Cn: OK, I'll go ahead and place the order.

53. What kind of business do the speakers 53. Những người nói có khả năng sở hữu
most likely own? loại hình doanh nghiệp nào?
(A) An architecture studio (A) Một studio kiến trúc
(B) A restaurant (B) Một nhà hàng
(C) A real estate agency (C) Một đại lý bất động sản
(D) An accounting firm (D) Một công ty kế toán

54. What does the man want to order? 54. Người đàn ông muốn đặt hàng gì?
(A) Furniture (A) Đồ nội thất
(B) Office supplies (B) Đồ dùng văn phòng
(C) Food (C) Thức ăn
(D) Lighting fixtures (D) Thiết bị chiếu sáng

55. Why does the woman say, "I just 55. Tại sao người phụ nữ nói, "Tôi vừa kiểm
checked theaccount balance an hour ago"? tra số dư tài khoản một giờ trước"?
(A) To offer an excuse (A) Để đưa ra lời bào chữa
(B) To make a complaint (B) Để khiếu nại
(C) To provide reassurance (C) Để cung cấp sự đảm bảo
(D) To express surprise (D) Để bày tỏ sự ngạc nhiên

56-58 56-58
W-Br: Hello, Gerard. This is Patricia Santos W-Br: Xin chào, Gerard. Đây là Patricia
calling. Santos đang gọi.
M-Au: Patricia! 56I haven't talked to you M-Au: Patricia! 56Tôi đã không nói chuyện
since your lease ended last year. How với bạn kể từ khi hợp đồng thuê nhà của
areyou? bạn kết thúc vào năm ngoái. Bạn khỏe
W-Br: I'm doing well, thanks. I've been không?
staying with my parents in London, but 57 W-Br: Tôi khỏe, cảm ơn. Tôi đang ở với bố
I'm about to start trade school in Glasgow. mẹ ở London, nhưng 57tôi chuẩn bị bắt đầu
M-Au: Oh, congratulations! học trường thương mại ở Glasgow.
W-Br: Actually, that's why I'm calling—58I M-Au: Ồ, xin chúc mừng!
found a new apartment that I'd like, and W-Br: Thực ra, đó là lý do tại sao tôi gọi đến
the rental application requires a letter — 58Tôi đã tìm thấy một căn hộ mới mà tôi
from a previous landlord. Could you write muốn, và đơn xin thuê yêu cầu một lá thư
that for me? từ một chủ nhà trước đây. Bạn có thể viết
M-Au: Yes, of course. What should I say? cái đó cho tôi được không?
W-Br: 58lt can be short-just say that I'm a M-Au: Tất nhiên là được. Tôi nên nói gì đây?
quiet, clean tenant who paid rent on time. W-Br: 58Có thể nói ngắn gọn rằng tôi là một
M-Au: No problem. Just text me the người thuê nhà yên tĩnh, sạch sẽ và đã trả
contact information. tiền thuê nhà đúng hạn.
M-Au: Không vấn đề. Chỉ cần nhắn tin cho

295 | P a g e
tôi thông tin liên hệ.

56. Who most likely is the man? 56. Ai có khả năng là người đàn ông?
(A) The woman's former landlord (A) Chủ nhà cũ của người phụ nữ
(B) The woman's professor (B) Giáo sư của người phụ nữ
(C) The woman's relative (C) Họ hàng của người phụ nữ
(D) The woman's previous employer (D) Ông chủ trước đây của người phụ nữ

57. What does the woman say she will do 57. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ sớm làm
soon? gì?
(A) Return to her parents' house (A) Trở về nhà bố mẹ cô ấy
(B) Apply for a job (B) Nộp đơn xin việc
(C) Pick up her belongings (C) Lấy đồ đạc của cô ấy
(D) Begin coursework at school (D) Bắt đầu khóa học ở trường

58. What does the woman ask for? 58. Người phụ nữ yêu cầu điều gì?
(A) A house key (A) Chìa khóa nhà
(B) A copy of a certificate (B) Bản sao chứng chỉ
(C) A reference letter (C) Một lá thư giới thiệu
(D) A colleague's e-mail address (D) Địa chỉ e-mail của đồng nghiệp

59-61 59-61
W-Am: 59Thank you for listening to Channel W-Am: 59Cảm ơn các bạn đã nghe bản tin
Three news this morning. It's time to go to Channel Three sáng nay. Đã đến lúc đến
Hao Nan with our traffic report. Hao Nan để nghe về báo cáo giao thông của
M-Au: Thanks, Sameera. While most chúng tôi.
commuters are seeing a fairly smooth ride M-Au: Cảm ơn, Sameera. Trong khi hầu hết
this morning, 60crews have begun repairs những người đi lại đều thấy chuyến đi (của
to the Lansing Bridge, and it's closed to all mình) khá suôn sẻ vào sáng nay, 60 nhưng
traffic. Drivers can take a detour on Canal một đội đã bắt đầu việc việc sửa chữa Cầu
Road. Lansing và nó (cây cầu) bị đóng cửa cho mọi
W-Am: And when is construction expected phương tiện lưu thông (không cho xe đi
to be completed? qua). Người lái xe có thể đi đường vòng ở
M-Au: It's scheduled to wrap up by Đường Canal.
November seventh.61Head to our Web site W-Am: Và khi nào thì việc xây dựng dự kiến
at NewsThree.com to learn more about hoàn thành?
the progress of the repairs. M-Au: Dự kiến sẽ kết thúc vào ngày 7 tháng
11. 61Truy cập trang Web của chúng tôi tại
NewsThree.com để tìm hiểu thêm về tiến
độ sửa chữa.

59. Where most likely are the speakers? 59. Người nói có khả năng ở đâu nhất?
(A) In a government office (A) Trong một văn phòng chính phủ

296 | P a g e
(B) In a television studio (B) Trong một đài truyền hình
(C) At a bus terminal (C) Tại một trạm xe buýt
(D) At a construction site (D) Tại một công trường xây dựng

60. What does the man mention about the 60. Người đàn ông đề cập gì về cây cầu
Lansing Bridge? Lansing?
(A) There is a lot of traffic on it today. (A) Có nhiều xe cộ đông đúc trên đó hôm
(B) There is a beautiful view from it. nay.
(C) It now has a walkway. (B) Có một cảnh đẹp (nhìn) từ nó.
(D) It is temporarily closed (C) Hiện tại nó có một lối đi (vỉa hè).
(D) Nó tạm thời bị đóng cửa

61. How can the listeners find out more 61. Làm thế nào để người nghe có thể tìm
information? hiểu thêm thông tin?
(A) By visiting an information desk (A) Bằng cách ghé thăm quầy thông tin
(B) By requesting a brochure (B) Bằng cách yêu cầu một tập tài liệu
(C) By checking a Web site quảng cáo
(D) By calling a help line (C) Bằng cách kiểm tra một trang Web
(D) Bằng cách gọi đường dây trợ giúp

62-64
62-64
W-Am: Xin chào, Trung tâm Cộng đồng
W-Am: Hello, Elmbrook Community Center.
Elmbrook.
M-Cn: Hi, 62,63 I'll be attending the class
M-Cn: Xin chào, 62,63 Tôi sẽ tham gia lớp học
that starts on Friday this week, and I'm
bắt đầu vào thứ Sáu tuần này, và tôi đang
wondering what to bring. Details
băn khoăn không biết nên mang theo
weren't listed in the class description.
những gì. Chi tiết không được liệt kê trong
W-Am: Oh, the materials are always
phần mô tả lớp học.
provided. But please note that classes
W-Am: Ồ, tài liệu luôn được cung cấp.
don't start until next week.
Nhưng xin lưu ý rằng các lớp học sẽ không
M-Cn: Really? 64I'll be in Chicago next
bắt đầu cho đến tuần sau (ý là tuần sau mới
week—my son's getting married. I'm afraid
bắt đầu).
I'm going to have to miss the first class,
M-Cn: Thật à? 64 Tôi sẽ ở Chicago vào tuần
then.
tới - con trai tôi sẽ kết hôn. Tôi e rằngtôi sẽ
phải bỏ lỡ buổi học đầu tiên.

62. Why is the man calling? 62. Tại sao người đàn ông gọi điện thoại?
(A) To confirm he will teach a class (A) Để xác nhận rằng anh ấy sẽ dạy một lớp
(B) To complain about a recent class học
(C) To inquire about class supplies (B) Để phàn nàn về một lớp học gần đây
(D) To request directions to a (C) Để hỏi xin thông tin về đồ dùng trong
community center lớp
(D) Để yêu cầu chỉ đường đến trung tâm
cộng đồng

297 | P a g e
63. Look at the graphic. Which class are the 63. Nhìn vào hình ảnh. Những người nói
speakers discussing? đang thảo luận lớp họ nào?
(A) Knitting (A) Đan
(B) Painting (B) Vẽ tranh
(C) Sculpture (C) Điêu khắc
(D) Drawing (D) Vẽ

64. What does the man plan to do in 64. Người đàn ông lên kế hoạch làm gì ở
Chicago? Chicago?
(A) Go to a graduation ceremony (A) Đi đến một buổi lễ tốt nghiệp
(B) Attend a wedding (B) Tham dự một đám cưới
(C) Complete a certification (C) Hoàn thành một chứng nhận
(D) See an art exhibit (D) Xem một buổi triển lãm nghệ thuật

65-67 65-67
M-Au: Thanks for attending this planning M-Au: Cảm ơn vì đã tham dự cuộc họp
meeting. As I explained in my e-mail, 65since hoạch đinnày. Như tôi đã giải thích trong e-
the company's expanding its fleet of trucks, mail của mình, 65 kể từ khi công ty mở rộng
weneed to figure out how to recruit more đội xe tải, chúng ta cần tìm cách tuyển
truck drivers. Any ideas? thêm tài xế xe tải. Có ý kiến gì không?
W-Am: I did some research. This graph W-Am: Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu.
shows where people most frequently Biểu đồ này cho thấy nơi mọi người thường
search for jobs online. xuyên tìm kiếm việc làm trực tuyến nhất.
M-Au: Hmm, 66eighty-four percent use job M-Au: Hừm, 66 64% sử dụng công cụ tìm
search engines, so it's good we already kiếm việc làm, vì vậy thật tốt khi chúng ta
post our job openings on those. But, look đã đăng các chỗ trống công việc của mình
at the next-highest category. At sixty-six trên những công cụ đó. Nhưng, hãy nhìn
percent, it'd be worth investing in. vào danh mục cao nhất tiếp theo. Ở mức
W-Am: 66I thought so, too. We'd need to sáu mươi sáu phần trăm, nó đáng để đầu
increase our recruitment budget, though. tư vào.
M-Au: 67 I'm meeting with the rest of the W-Am: 66 Tôi cũng nghĩ vậy. Tuy nhiên,
management team later today. I'll mention chúng tôi cần phải tăng ngân sách tuyển
our need for extra funds. dụng của mình.
M-Au: 67 Hôm nay tôi sẽ gặp các thành viên
còn lại của nhóm quản lý. Tôi sẽ đề cập đến
nhu cầu của chúng ta để có thêm quỹ.

298 | P a g e
65. Where do the speakers most likely 65. Những người nói có thể làm việcc ở
work? đâu?
(A) At a car rental service (A) Tại dịch vụ cho cho thuê xe hơi
(B) At a market research firm (B) Tại một công ty nghiên cứu thị trường
(C) At an electronics store (C) Tại một cửa hàng điện tử
(D) At a trucking company (D) Tại một công ty vận tải đường bộ

66. Look at the graphic. Where do the 66. Nhìn vào hình ảnh. Người nói dự định
speakers plan to start advertising job bắt đầu quảng cáo tuyển dụng ở đâu?
openings? (A) Trên các công cụ tìm kiếm liên quan
(A) On job-related search engines đến công việc
(B) On social media sites (B) Trên các trang mạng xã hội
(C) On company Web sites (C) Trên các trang web của công ty
(D) In online newspapers (D) Trong tờ báo mạng

67. What does the man say he will do later 67. Người đàn ông nói rằng anh ta sẽ làm gì
today? cuối ngày hôm nay?
(A) Propose a budget adjustment (A) Đề xuất điều chỉnh ngân sách
(B) Attend a training session (B) Tham dự một buổi đào tạo
(C) Write a letter of recommendation (C) Viết thư giới thiệu
(D) Approve a timeline (D) Phê duyệt một dòng thời gian

68-70 68-70
M-Au: The design for next season's M-Au: Thiết kế của ba lô mùa tới trông rất
backpack looks nice! 68What materials will đẹp! 68Bạn sẽ sử dụng chất liệu gì?
you use? W-Br: Chà, 68polyester cho phần thân của
W-Br; Well,68polyester for the body of the túi, nhưng thật khó để quyết định sử dụng
bag, but it's hard to decide what to use cái gì cho quai. Bạn có bất cứ đề xuất gì
for the straps. Any suggestions? không?
M-Au: How about cotton canvas? M-Au: Vải cotton thì sao nhỉ?
W-Br: Hmm. Yes, OK. That would create an W-Br: Hừm. Vâng ok. Điều đó sẽ tạo ra một
interesting texture contrast. Perfect! sự tương phản kết cấu thú vị. Hoàn hảo!
M-Au: By the way,69remember how we M-Au: Nhân tiện, 69hãy nhớ cách chúng ta
commissioned an artist to redesign our đã ủy quyền cho một nghệ sĩ thiết kế lại
logo in honor of our company's fifty years logo của chúng ta để tôn vinh năm mươi
in business? Well, 70the new logo is ready. năm kinh doanh của công ty chúng ta?
Where would you like it to go? Vâng, 70 logo mới đã sẵn sàng. Bạn muốn
W-Br: Last year the logo went on the left nó nằm vị trí nào?
sidepocket. But 70for this model I’d like to W-Br: Năm ngoái, logo nằm ở túi bên trái.
do something different, so put it on the Nhưng 70 đối với mẫu này, tôi muốn làm
top flap. điều gì đó khác biệt, vì vậy hãy đặt nó ở
M-Au: No problem phần trên cùng của vạt áo.
M-Au: Không thành vấn đề.

299 | P a g e
68. What is the woman having difficulty 68. Người phụ nữ gặp khó khăn trong việc
deciding on? quyết định điều gì?
(A) A color (A) Một màu
(B) A fabric (B) Một loại vải
(C) Storage capacity (C) Sức chứa
(D) Strap placement (D) Vị trí dây đeo

69. Why was the company's logo 69. Tại sao logo của công ty được thiết kế
redesigned? lại?
(A) To reflect design trends (A) Để phản ánh xu hướng thiết kế
(B) To celebrate an anniversary (B) Để ăn mừng một ngày kỷ niệm
(C) To appeal to a wider audience (C) Để thu hút nhiều đối tượng hơn
(D) To avoid a copyright problem (D) Để tránh vấn đề bản quyền

70. Look at the graphic, where will the 70. Nhìn vào hình ảnh, logo của công ty sẽ
company's logo be placed? được đặt ở đâu?
(A) Location 1 (A) Vị trí 1
(B) Location 2 (B) Vị trí 2
(C) Location 3 (C) Vị trí 3
(D) Location 4 (D) Vị trí 4

300 | P a g e
PART 4

71-73 71-73
M-Au: Hello, 71I recently ordered a pair of M-Au: Xin chào, 71Gần đây, tôi đã đặt
reading glasses from your Web site. 72I chose mua một cặp kính đọc sách từ trang
blue frames, but when the package arrived, the web của bạn. 72Tôi đã chọn gọng màu
glasses had black frames instead. I'm going to xanh lam, nhưng khi gói hàng đến, thay
send these back to you now to be exchanged for vào đó kính có gọng màu đen. Tôi sẽ
the correct color. But 73I wanted to ask how gửi lại cho bạn mấy cái này để đổi lấy
long it'll take forthe blue pair to arrive. The màu chính xác. Nhưng 73Tôi muốn hỏi
original shipment took about three weeks, and mất bao lâu để cặp màu xanh dương
I'd like to get the replacement sooner. My đến nơi. Lô hàng ban đầu mất khoảng
number's 555-0156. Thanks. ba tuần và tôi muốn nhận hàng thay thế
sớm hơn. Số của tôi là 555- 0156. Cám
ơn.

71. What kind of product did the speaker 71. Người nói đã đặt hàng loại sản phẩm
order? nào?
(A) Printer ink (A) Mực máy in
(B) Eyeglasses (B) Kính đeo mắt
(C) Picture frames (C) Khung ảnh
(D) Furniture (D) Đồ nội thất

72. What problem does the speaker mention? 72. Người nói đề cập đến vấn đề gì?
(A) A package was not received. (A) Một gói hàng không được nhận.
(B) An invoice is missing. (B) Thiếu một hóa đơn.
(C) A product is the wrong color. (C) Một sản phẩm không đúng màu.
(D) A Web site is down. (D) Một trang web ngừng hoạt động.

73. What does the speaker ask about? 73. Người nói hỏi về điều gì?
(A) A refund policy (A) Chính sách hoàn lại tiền
(B) A delivery fee (B) Phí giao hàng
(C) A shipping time (C) Thời gian vận chuyển
(D) A mailing address (D) Một địa chỉ gửi bằng đường bưu
điện

74-76 74-76
W-Am: Good afternoon, everyone. As you W-Am: Xin chào mọi người. Như bạn đã
know, 74it's time to announce our newest biết,74đã đến lúc để công bố nhân viên
employee of the month, and it goes to Haru mới nhất trong tháng của chúng ta, và
Watanabe. Congratulations’ Haru did nó sẽ thuộc về Haru Watanabe. Xin chúc
outstanding work this month securing the mừng, Haru đã làm việc xuất sắc trong
Thompson Limited account. He also volunteers tháng này để đạt được tài khoản
in the community. 75As our winner, Haru will Thompson Limited. Anh ấy cũng là tình

301 | P a g e
receive a preferred parking space right outside nguyện viên trong cộng đồng. 75Là người
the building forthe next 30 days. Haru, please chiến thắng của chúng ta, Haru sẽ nhận
come up here to have your picture taken. 76Like được một chỗ đậu xe ưu tiên ngay bên
all our employees of the month, your photo ngoài tòa nhà trong 30 ngày tới. Haru,
will be featured on the company Web site. hãy lên đây để chụp ảnh nào. 76Giống
như tất cả các nhân viên của chúng ta
trong tháng, ảnh của bạn sẽ được giới
thiệu trên trang Web của công ty.

74. What award is being announced? 74. Giải thưởng nào đang được công bố?
(A) Best design (A) Thiết kế xuất sắc nhất
(B) Top salesperson (B) Nhân viên bán hàng hàng đầu
(C) Employee of the month (C) Nhân viên của tháng
(D) Excellence in research (D) Bài nghiên cứu xuất sắc

75. According to the speaker, what will the 75. Theo như người nói, người chiến
winner receive? thắng sẽ nhận được gì?
(A) A commemorative plaque (A) Một huy chương kỷ niệm
(B) A parking space (B) Một không gian đậu xe
(C) A gift certificate (C) Một phiếu quà tặng
(D) A recognition dinner (D) Một bữa tiệc công nhận

76. What does the speaker say will be published 76. Người nói nói gì sẽ được xuất bản
on a Web site? trên một trang Web?
(A) A photograph (A) Một bức ảnh
(B) A biography (B) Một tiểu sử
(C) Professional accomplishments (C) Thành tựu chuyên nghiệp
(D) Company event details (D) Chi tiết sự kiện của công ty

77-79 77-79
M-Cn: Hi, everyone! My name is Sanjeep M-Cn: Xin chào tất cả mọi người! Tên tôi
Gupta. 77We're excited to have so many new là Sanjeep Gupta. 77Chúng tôi rất vui
people working at our bicycle stores. mừng khi có rất nhiều người mới làm
During the week, you will learn how to repair việc tại các cửa hàng xe đạp của chúng
bicycles and scooters for our customers.
78Before we begin your training, I'm going to
tôi. Trong suốt cả tuần, bạn sẽ học cách
sửa chữa xe đạp và xe tay ga cho khách
show you around this model facility, which hàng của chúng tôi. 78Trước khi chúng
has been built to simulate the repair shop in tôi bắt đầu khóa đào tạo của bạn, tôi sẽ
the back of every one of our stores. Oh – 79 a cho bạn xem xung quanh cơ sở mô hình
couple of you asked about your schedule this
này,cái mà được xây dựng để mô phỏng
week. I'll be overseeing your work, and I cửa hàng sửa chữa nằm ở phía sau mỗi
come in at eight. cửa hàng của chúng tôi. Ồ - 79một vài
người trong số các bạn đã hỏi về lịch

302 | P a g e
trình trong tuần này. Tôi sẽ giám sát
công việc của bạn, và tôi đến lúc tám
giờ.

77. What kind of product does the speaker’s 77. Công ty của người nói bán loại sản
company sell? phẩm nào?
(A) Bicycles (A) Xe đạp
(B) Tools (B) Dụng cụ
(C) Cars (C) Ô tô
(D) Toys (D) Đồ chơi

78. What will the listeners do next? 78. Người nghe sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Watch a video (A) Xem video
(B) Vote on a policy (B) Bỏ phiếu cho một chính sách
(C) Inspect a brochure (C) Kiểm tra tài liệu quảng cáo
(D) Tour a facility (D) Tham quan một cơ sở

79. What does the speaker mean what he says, 79. Người nói có ý là gì khi anh ta nói,
“I come in at eight”? "Tôi đến vào lúc tám giờ"?
(A) He is very busy this week. (A) Anh ấy rất bận trong tuần này.
(B) A store usually opens early. (B) Một cửa hàng thường mở cửa sớm.
(C) The listeners should arrive at that time. (C) Những người nghe nên đến vào
(D) The listeners should prepare a shipment. thời điểm đó.
(D) Những người nghe nên chuẩn bị một
lô hàng.
80-82
80-82
M-Au: 80A new report shows that customers
M-Au: 80Một báo cáo mới cho thấy
prefer sustainable packaging in the products
rằng khách hàng thích bao bì bền vững
they buy. In order to expand our customer
trong các sản phẩm họ mua. Để mở
base, we've decided to look into using
rộng cơ sở khách hàng của mình, chúng
biodegradable packaging for the personal care
ta đã quyết định xem xét sử dụng bao
products we make. 81Just lastmonth, we bì có thể phân hủy sinh học cho các sản
hired a packaging consultant to develop phẩm chăm sóc cá nhân mà chúng ta
environmentally friendly packaging for our sản xuất. 81 Tháng trước, chúng ta đã
products. Now we need to set up a committee thuê một nhà tư vấn đóng gói để phát
to oversee the project. 82If you're interested triển bao bì thân thiện với môi trường
in participating, contact your manager by the cho các sản phẩm của chúng ta. Bây giờ
end of the week. chúng ta cần thành lập một ủy ban để
giám sát dự án. 82 Nếu bạn muốn tham
gia, hãy liên hệ với người quản lý của
bạn vào cuối tuần.

303 | P a g e
80. What does the speaker mainly discuss? 80. Người nói chủ yếu thảo luận điều gì?
(A) Offering training opportunities (A) Cung cấp cơ hội đào tạo
(B) Changing product packaging (B) Thay đổi bao bì sản phẩm
(C) Updating safety regulations (C) Cập nhật các quy định an toàn
(D) Revising an advertising strategy (D) Sửa đổi chiến lược quảng cáo

81. What did the company do last month? 81. Công ty đã làm gì vào tháng trước?
(A) It expanded its social media presence. (A) Nó đã mở rộng sự hiện diện trên
(B) It agreed to organize a conference. mạng xã hội của mình.
(C) It published a training manual. (B) Nó đã đồng ý tổ chức một hội nghị.
(D) It hired an outside consultant. (C) Nó đã xuất bản một cuốn sách
hướng dẫn đào tạo.
(D) Nó đã thuê một nhà tư vấn bên
ngoài.

82. What should interested listeners do? 82. Các người nghe cảm thấy quan tâm/
(A) Contact their managers hứng thú nên làm gì?
(B) Recruit some volunteers (A) Liên hệ với người quản lý của họ
(C) Answer a survey (B) Tuyển dụng một số tình nguyện viên
(D) Watch a video (C) Trả lời một cuộc khảo sát
(D) Xem video

83-85 83-85
W-Br: 83Thank you all for attending the W-Br: 83Cảm ơn tất cả các bạn đã tham
thirtieth annual Dental Healthcare dự Hội nghị Chăm sóc Sức khỏe Nha
Conference. We have six sessions planned on khoa hàng năm lần thứ ba. Chúng tôi
the latest advances in tooth restoration. As a có sáu buổi/ phiên được lên kế hoạch
reminder, 84if you'd like to receive continuing nói về những tiến bộ mới nhất trong
education credit for attending the conference, việc phục hình răng. Xin nhắc lại, 84 nếu
you'll have to complete additional paperwork. bạn muốn nhận được tín chỉ giáo dục
Some of you may want to hear more details thường xuyên để tham dự hội nghị,
about that. I'll beat the booth in the lobby until bạn sẽ phải hoàn thành các thủ tục giấy
noon. And finally, just a reminder that 85you tờ bổ sung. Một số bạn có thể muốn
are all invited to attend a dinner reception nghe thêm chi tiết về điều đó. Tôi sẽ ở
tonight starting right after the last gian hàng trong sảnh cho đến trưa. Và
presentation session. cuối cùng, xin nhắc lại rằng 85các bạn
được mời tham dự tiệc chiêu đãi tối
nay bắt đầu ngay sau buổi thuyết trình
cuối cùng.

83. Who most likely are the listeners? 83. Người nghe có khả năng là ai nhất?
(A) Engineers (A) Kỹ sư
(B) Dentists (B) Nha sĩ
(C) Educators (C) Nhà giáo dục

304 | P a g e
(D) Architects (D) Kiến trúc sư

84. Why does the speaker say, "I'll be at the 84. Tại sao người nói nói, "Tôi sẽ ở gian
booth in the lobby until noon"? hàng trong sảnh cho đến trưa"?
(A) To request volunteers for the afternoon (A) Yêu cầu tình nguyện viên cho buổi
(B) To explain that a booth location has chiều
changed (B) Để giải thích rằng vị trí gian hàng
(C) To apologize for a scheduling conflict đã thay đổi
(D) To indicate availability to answer (C) Để xin lỗi vì xung đột lịch trình
questions (D) Để chỉ ra sự sẵn sàng để trả lời các
câu hỏi

85. What does the speaker say will happen 85. Người nói nói điều gì sẽ xảy ra tối
tonight? nay?
(A) A book signing (A) Một buổi ký sách
(B) A photo shoot (B) Một buổi chụp ảnh
(C) A dinner reception (C) Một tiệc chiêu đãi tối
(D) An award ceremony (D) Một lễ trao giải

86-88 86-88
W-Am: Welcome to this episode of our radio W-Am: Chào mừng bạn đến với tập này
show, Research Now. On every show we talk to của chương trình radio của chúng tôi,
a different scientist about their work. Research Now. Trong mỗi chương trình,
86Today's guest is Geeta Prasad. She's a chúng tôi nói chuyện với một nhà khoa
scientist at McMillan Shoe Manufacturers. Her học khác nhau về công việc của họ.
86khách mời của hôm nay là Geeta
job is to research how people move their feet
when they exercise. 87She then provides that Prasad. Cô ấy là một nhà khoa học tại
data to the design team, whouse it to design Nhà sản xuất giày McMillan. Công việc
new shoes. In fact, 88her team is looking for của cô là nghiên cứu cách mọi người di
participants to take part in their next study. chuyển chân khi họ tập thể dục. 87hơn
To sign up, visit McMillan Shoe nữa cô ấy cung cấp dữ liệu đó cho
Manufacturers' Web site. nhóm thiết kế, những người sử dụng
dữ liệu đó để thiết kế những đôi giày
mới. Thực tế 88Đội của cô ấy đang tìm
kiếm những người tham gia để tham
gia vào cuộ nghiên cứu tiếp theo của
họ. Để đăng ký, hãy truy cập trang Web
của các nhà sản xuất giày McMillan.

86. What is Geeta Prasad's profession? 86. Nghề nghiệp của Geeta Prasad là gì?
(A) Research scientist (A) Nhà khoa học nghiên cứu
(B) Medical doctor (B) Bác sĩ y khoa
(C) University professor (C) Giáo sư đại học
(D) Government official

305 | P a g e
(D) Quan chức chính phủ

87. According to the speaker, what are some 87. Theo như người nói, một số dữ liệu
dataused for? được dùng để làm gì?
(A) To evaluate a budget (A) Để đánh giá ngân sách
(B) To design new products (B) Để thiết kế sản phẩm mới
(C) To make hiring decisions (C) Để đưa ra quyết định tuyển dụng
(D) To develop an exercise program (D) Để phát triển một chương trình tập
thể dục
88. Tại sao người nghe nên ghé thăm
88. Why should the listeners visit a Web site? một trang Web?
(A) To download a manual (A) Để tải xuống sách hướng dẫn
(B) To read a report (B) Để đọc một báo cáo
(C) To register for a study (C) Để đăng ký cho một cuộc nghiên
(D) To provide some feedback cứu
(D) Để cung cấp một số phản hồi

89-91 89-91
M-Cn: Thanks for attending this management M-Cn: Cảm ơn vì đã tham dự cuộc họp
meeting. As you know, 89despite our strategy quản lý này. Như bạn đã biết, 89mặc dù
of positioning ourselves as a seller of high- chiến lược của chúng ta là định vị mình
quality furniture, 90we've been losing business là người bán đồ nội thất chất lượng
to several secondhand stores selling used cao, 90chúng ta đã để mất hoạt động
furniture in the area.There's one thing that we kinh doanh cho một số cửa hàng cũ
can start doing that many other furniture bán đồ nội thất đã qua sử dụng trong
stores aren't: offering free assembly. By khu vực. Có một điều mà chúng ta có
developing cross-functionaldelivery teams, thể bắt đầu làm mà nhiều cửa hàng nội
we'll be able to gain a competitive edge. So thất khác không làm được: cung cấp
91next month, all of ourdelivery teams will dịch vụ lắp ráp miễn phí. Bằng cách phát
attend sessions where they'll learn how to triển các đội giao hàng đa chức năng,
assemble our products in customers' homes. chúng ta sẽ có thể đạt được lợi thế cạnh
tranh. Vì vậy, 91tháng tiếp theo, tất cả
các đội giao hàng của chúng ta sẽ tham
gia các buổi học, nơi họ sẽ học cách lắp
ráp các sản phẩm của chúng ta tại nhà
khách hàng.

89. Where do the listeners most likely work? 89. Những người nghe có khả năng làm
(A) At a home appliance store việc ở đâu?
(B) At a hardware store (A) Tại một cửa hàng thiết bị gia dụng
(C) At a shipping company (B) Tại một cửa hàng phần cứng
(D) At a furniture store (C) Tại một công ty vận chuyển
(D) Tại một cửa hàng đồ nội thất

306 | P a g e
90. According to the speaker, what has caused a 90. Theo người nói, điều gì đã gây ra vấn
problem? đề?
(A) Low-quality merchandise (A) Hàng hóa chất lượng thấp
(B) Competition from other businesses (B) Sự cạnh tranh với các doanh nghiệp
(C) Increased rental costs khác
(D) Poor customer service (C) Chi phí thuê đã bị tăng lên
(D) Dịch vụ khách hàng kém

91. What will happen next month? 91. Điều gì sẽ xảy ra vào tháng tới?
(A) A focus group will be assembled. (A) Một nhóm khảo sát sẽ được tập
(B) A customer loyalty program will be hợp.
introduced. (B) Một chương trình khách hàng
(C) Some employees will receive training. thân thiết sẽ được giới thiệu.
(D) New advertisements will be designed (C) Một số nhân viên sẽ được đào tạo.
(D) Các quảng cáo mới sẽ được thiết kế

92-94
W-Br Hello everyone. 92Thanks for coming to 92-94
this press conference. On behalf of the City of W-Br Xin chào tất cả mọi người. 92Cảm
Sommerville, 93I want to sincerely apologize to ơn vì đã đến tham dự buổi họp báo
all community members affected by this này. Thay mặt cho Thành phố
week's train delays. My department has Sommerville, 93 Tôi muốn chân thành
received reports of delays averaging an hour at xin lỗi tất cả các thành viên cộng đồng
peak periods. 93It has become clear that the bị ảnh hưởng bởi sự chậm trễ của
ongoing track and wire repair work has chuyến tàu trong tuần này. Bộ phận của
become far too disruptive for city commuters. tôi đã nhận được báo cáo về sự chậm
94With this week's unacceptable delays in trễ trung bình một giờ vào thời gian cao
mind, my department, the city transportation điểm. 93 Rõ ràng là công việc sửa chữa
office, is negotiating with the contractor. đường ray và dây điện đang diễn ra đã
NationalRail. That's the company that owns trở nên quá khó khăn đối với những
the tracks and runs the trains for Sommerville. người đi lại trong thành phố. 94 Với sự
To be clear, the tracks and trains are not city chậm trễ không thể chấp nhận được
property. OK, now I can take some questions. của tuần này, bộ phận của tôi, văn
phòng giao thông vận tải thành phố,
đang thương lượng với nhà thầu.
Đường sắt quốc gia. Đó là công ty sở
hữu đường ray và điều hành các chuyến
tàu cho Sommerville. Rõ ràng, đường
ray và xe lửa không phải là tài sản của
thành phố. OK, bây giờ tôi có thể trả lời
một số câu hỏi.

307 | P a g e
92. Where is the speech being given? 92. Bài phát biểu được trình bày ở đâu?
(A) At a training session (A) Tại một buổi đào tạo
(B) At a press conference (B) Tại một cuộc họp báo
(C) At a job fair (C) Tại một hội chợ việc làm
(D) At a store grand opening (D) Tại một buổi khai trương cửa hàng

93. Why does the speaker apologize? 93. Tại sao người nói xin lỗi?
(A) Some repair work has caused delays. (A) Một số công việc sửa chữa đã gây ra
(B) Some employees have been transferred. sự chậm trễ.
(C) Some materials have not arrived. (B) Một số nhân viên đã được chuyển đi.
(D) Some businesses have been temporarily (C) Một số vật liệu đã không đến.
closed. (D) Một số doanh nghiệp đã tạm thời
đóng cửa.

94. Người nói có ý gì khi cô ấy nói,


94. What does the speaker mean when she
"đường ray và xe lửa không phải là tài
says,"the tracks and trains are not city
sản của thành phố"?
property"?
(A) Cô ấy đã không làm theo lời giới
(A) She did not follow a recommendation.
thiệu.
(B) She is not responsible for a problem.
(B) Cô ấy không chịu trách nhiệm cho
(C) Some directions were misleading.
một vấn đề.
(D) A contract contained errors.
(C) Một số hướng dẫn đã bị sai lệch.
(D) Một hợp đồng có sai sót.

95-97 95-97
W-Am: Hi, Susan. It's Maria. You asked me to W-Am: Xin chào, Susan. Đó là Maria. Bạn
suggest a new hairstyle for your appointment yêu cầu tôi gợi ý một kiểu tóc mới cho
tomorrow. 95I’d recommend something cut all cuộc hẹn của bạn vào ngày mai. 95 Tôi
the way up to your chin. Ithink that a style like khuyên bạn nên cắt một cái gì đó đến
this would give you a very professional look. I'll tận cằm của bạn. Tôi nghĩ rằng một
show you the picture from my hairstyle catalog phong cách như thế này sẽ mang lại cho
when you come in. 95If you'd like me to blow- bạn một cái nhìn rất chuyên nghiệp. Tôi
dry your hair during your appointment, that's sẽ cho bạn xem hình ảnh từ cuốn catolo
included in the price. Oh, and by the way, kiểu tóc của tôi khi bạn đến. 95 Nếu bạn
97yesterday we got a shipment in of the muốn tôi sấy tóc trong buổi hẹn, việc đó
HydrFive hair moisturizer that always sells đã bao gồm trong giá. Nhân tiện, 97 hôm
out. I know you like to use it, so I thought you qua chúng tôi nhận được lô hàng kem
might want to know. dưỡng ẩm tóc Hydro Five mà luôn bán
hết vé. Tôi biết bạn thích sử dụng nó, vì
vậy tôi nghĩ bạn có thể muốn biết (về
kem dưỡng tóc).

308 | P a g e
95. Look at the graphic. Which hairstyle does 95. Nhìn vào hình ảnh. Người nói khuyên
the speaker recommend? bạn nên để kiểu tóc nào?
(A) Style 1 (A) Kiểu 1
(B) Style 2 (B) Kiểu 2
(C) styles 3 (C) Kiểu 3
(D) Style 4 (D) Kiểu 4

96. What does the speaker say is included in the 96. Người nói nói cái gì được bao gồm
price? trong giá?
(A) A comb (A) Một chiếc lược
(B) A beverage (B) Đồ uống
(C) Blow-drying (C) Sấy khô
(D) Hair care instructions (D) Hướng dẫn chăm sóc tóc

97. What does the speaker say happened 97. Người nói nói điều gì đã xảy ra ngày
yesterday? hôm qua?
(A) A photo shoot was held. (A) Một buổi chụp ảnh đã được tổ chức.
(B) A popular product arrived. (B) Một sản phẩm phổ biến đã đến.
(C) A new hairstylist was hired. (C) Một nhà tạo mẫu tóc mới đã được
(D) A product demonstration was conducted thuê.
(D) Một buổi giới thiệu sản phẩm đã
được tiến hành.

98-100
M-Cn: 98Our first topic is an update on the 98-100
data analytic software we installed last week M-Cn: 98Chủ đề đầu tiên của chúng ta là
to identify problems with our plastic molding bản cập nhật về phần mềm phân tích
machines. As I'm sure you're aware,100we've dữ liệu mà chúng ta đã cài đặt vào
missed our production targets for the last two tuần trước để xác định các sự cố xảy ra
quarters. That means we're spending too much với máy đúc nhựa của chúng ta. Tôi
time assembling our products. As you can see chắc rằng bạn đã biết, 100 chúng ta đã
on this chart, 99the data show that one of our bỏ lỡ các mục tiêu sản xuất trong hai
machines is running a very slow production quý vừa qua. Điều đó có nghĩa là chúng
cycle at anaverage of six minutes, twenty-two ta đang dành quá nhiều thời gian để lắp

309 | P a g e
seconds per cycle. We've already flagged it for ráp các sản phẩm của mình. Như bạn có
repair by a technician. By next week, that thể thấy trên biểu đồ này, 99dữ liệu cho
machine should be at normal output. 100 We're thấy một trong các máy của chúng ta
very optimistic about the impact the new đang chạy chu kỳ sản xuất rất chậm,
analytic software will have on next quarter's trung bình là sáu phút, hai mươi hai
targets. giây mỗi chu kỳ. Chúng tôi đã đánh dấu
bằng cờ nó để kỹ thuật viên sửa chữa.
Vào tuần sau, máy đó sẽ ở mức bình
thường. 100 Chúng tôi rất lạc quan về
tác động của phần mềm phân tích mới
đối với các mục tiêu của quý tới.

98. According to the speaker, what did the 98. Theo như người nói, tuần qua công
company do last week? ty đã làm được gì?
(A) It installed software to monitormachines. (A) Nó đã lắp đặt phần mềm để giám
(B) It added a new machine to an assemblyline. sát máy móc.
(C) It hired some expert technicians. (B) Nó đã thêm một máy mới vào dây
(D) It reorganized a production team. chuyền lắp ráp.
(C) Nó đã thuê một số kỹ thuật viên
chuyên nghiệp.
(D) Nó đã tổ chức lại một đội sản xuất.

99. Look at the graphic. Which machine will a 99. Nhìn vào hình ảnh. Kỹ thuật viên sẽ
technician look at? xem máy nào?
(A) Machine 1 (A) Máy 1
(B) Machine 2 (B) Máy 2
(C) Machine 3 (C) Máy 3
(D) Machine 4 (D) Máy 4

100. What does the company hope to do next 100. Công ty hy vọng sẽ làm được gì
quarter? trong quý tới?
(A) Update their logo (A) Cập nhật logo của họ
(B) Meet their production targets (B) Đáp ứng các mục tiêu sản xuất của
(C) Purchase similar technologies họ
(D) Begin replacing outdated computers (C) Mua các công nghệ tương tự
(D) Bắt đầu thay thế các máy tính lỗi
thời

310 | P a g e
ANSWER KEY

311 | P a g e
312 | P a g e

You might also like