You are on page 1of 5

www.pmpenglish.edu.

vn

LESSON 12: LUYỆN TẬP PART 1 & PART 2


II/ LISTENING PART 1
Listen, fill in the blanks and repeat after the audio.

1. 1. 1.
(A) He’s holding a book. (A) Anh ấy đang cầm một cuốn
(B) He’s hanging a clock. sách.
(C) He’s painting a picture. (B) Anh ấy đang treo một
(D) He’s leaving a room. chiếc đồng hồ.
(C) Anh ấy đang vẽ một bức
tranh.
(D) Anh ấy đang rời khỏi phòng.

2. 2. 2.
(A) A customer is lifting a box onto (A) Một khách hàng đang nâng
a cart. một chiếc hộp lên xe đẩy.
(B) A customer is paying for a (B) Một khách hàng đang trả
purchase. tiền mua hàng.
(C) A cashier is wrapping up some (C) Một nhân viên thu ngân đang
merchandise. gói một số hàng hóa.
(D) A cashier is writing on a sign. (D) Một nhân viên thu ngân đang
viết lên một tấm biển.
3. 3. 3.
(A) Some chairs are being placed (A) Một số ghế đang được đặt
in a closet. trong tủ quần áo.
(B) Some snacks are being baked (B) Một số đồ ăn nhẹ đang được
in an oven. nướng trong lò.
(C) The women are shaking hands. (C) Những người phụ nữ đang
(D) The women are wearing long bắt tay nhau.
– sleeved shirts. (D) Những người phụ nữ mặc
áo sơ mi dài tay.

1
www.pmpenglish.edu.vn

4. 4. 4.
(A) One of the men is removing his (A) Một trong những người đàn
hat. ông đang cởi mũ của mình.
(B) One of the men is replacing a (B) Một trong những người đàn
tire. ông đang thay lốp xe.
(C) A car is parked on the side of (C) Một chiếc ô tô đang đậu
a road. bên đường.
(D) Some people are washing a (D) Một số người đang rửa xe.
car.
5. 5. 5.
(A) The woman is picking up a test (A) Người phụ nữ đang cầm ống
tube. nghiệm lên.
(B) The woman is examining a (B) Người phụ nữ đang khám
patient. bệnh cho một bệnh nhân.
(C) The woman is looking out a (C) Người phụ nữ đang nhìn ra
window. cửa sổ.
(D) The woman is using a (D) Một người phụ nữ đang sử
microscope. dụng kính hiển vi.

6. 6. 6.
(A) Some floor titles are in the (A) Một số gạch lót sàn có hoạ
pattern. tiết.
(B) Some elevator doors are open. (B) Một số cửa thang máy đang
(C) There’s a mirror on a cabinet. mở.
(D) There’s a sofa on a patio. (C) Có một chiếc gương trên tủ.
(D) Có một chiếc ghế sofa trên
sân.

2
www.pmpenglish.edu.vn

III/ LISTENING PART 2

7. 7.
Who's presenting at the sales meeting tomorrow? Ai sẽ trình bày tại cuộc họp bán hàng ngày mai?
(A) Joseph is. (A) Là Joseph.
(B) All sales are final. (B) Mọi giao dịch mua bán đều là cuối cùng.
(C) The Mayfield Conference Room. (C) Phòng Hội nghị Mayfield.
8. 8.
You haven't heard from the insurance agent, have Bạn chưa nhận được phản hồi từ đại lý bảo
you? hiểm phải không?
(A) I like hardwood floors. (A) Tôi thích sàn gỗ cứng.
(B) An expired credit card. (B) Thẻ tín dụng đã hết hạn.
(C) No, he hasn't called yet. (C) Không, anh ấy vẫn chưa gọi.
9. 9.
Will you be at the holiday party next week? Bạn sẽ tham dự bữa tiệc nghỉ lễ vào tuần tới
(A) Yes, I'll be there. chứ?
(B) That part was difficult. (A) Vâng, tôi sẽ ở đó.
(C) Right, just last week. (B) Phần đó thật khó khăn.
(C) Đúng rồi, mới tuần trước thôi.
10. 10.
Should we split the team into small groups for this Chúng ta có nên chia đội thành các nhóm nhỏ
training? để tham gia khóa đào tạo này không?
(A) I'll put them on a lower shelf. (A) Tôi sẽ đặt chúng ở kệ thấp hơn.
(B) From the instructor. (B) Từ người hướng dẫn.
(C) That's a great idea. (C) Đó là một ý tưởng tuyệt vời.
11. 11.
There isn't a bus stop near here, is there? Không có trạm xe buýt nào gần đây phải không?
(A) How much do you need? (A) Bạn cần bao nhiêu?
(B) No, it’s quite far away. (B) Không, nó khá xa.
(C) Because I'm too busy. (C) Bởi vì tôi quá bận.

3
www.pmpenglish.edu.vn
12. 12.
Do you need some more application forms? Bạn có cần thêm một số mẫu đơn đăng ký
(A) A new local bank. không?
(B) Yes, I don’t have enough. (A) Một ngân hàng địa phương mới.
(C) We've already ordered our meal. (B) Vâng, tôi không có đủ.
(C) Chúng tôi đã đặt bữa ăn rồi.
13. 13.
What's the best way to get to the shopping center? Cách tốt nhất để đến trung tâm mua sắm là gì?
(A) I really like Amy's clothing store. (A) Tôi thực sự thích cửa hàng quần áo của
(B) Take the East Highway. Amy.
(C) Yes, she shipped it yesterday. (B) Đi theo đường cao tốc phía Đông.
(C) Vâng, cô ấy đã gửi nó ngày hôm qua.
14. 14.
Isn't the client from Fairbane Pharmaceuticals here Khách hàng của Fairbane Pharmaceuticals
yet? chưa có mặt ở đây sao?
(A) You'll need a doctor's signature. (A) Bạn sẽ cần chữ ký của bác sĩ.
(B) Oh, did he? (B) Ồ, phải không?
(C) No-we're meeting tomorrow. (C) Không-chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày
mai.
15. 15.
Where should we keep the extra boxes? Chúng ta nên cất những hộp thừa ở đâu?
(A) In the empty office down the hall. (A) Trong văn phòng trống ở hành lang.
(B) Yes, five dollars extra. (B) Vâng, thêm năm đô la.
(C) For an upcoming project. (C) Cho một dự án sắp tới.
16. 16.
Would you like to come to the trade show this Bạn có muốn đến triển lãm thương mại vào
weekend? cuối tuần này không?
(A) I don't like music festivals. (A) Tôi không thích lễ hội âm nhạc.
(B) Yes-thanks for the invitation! (B) Vâng-cảm ơn vì lời mời!
(C) It's for a friend. (C) Nó dành cho một người bạn.

4
www.pmpenglish.edu.vn
17. 17.
What's the cost estimate for the renovation work? Ước tính chi phí cho công việc cải tạo là bao
(A) About 5,000 dollars. nhiêu?
(B) Sure, I'll send it in. (A) Khoảng 5.000 đô la.
(C) Yes, some new appliances. (B) Chắc chắn rồi, tôi sẽ gửi nó.
(C) Vâng, một số thiết bị mới.
18. 18.
Would you like to hire one intern or two for the Bạn có muốn thuê một hoặc hai thực tập sinh
summer? cho mùa hè không?
(A) A summer vacation. (A) Một kỳ nghỉ hè.
(B) Yes, last year. (B) Vâng, năm ngoái.
(C) One should be fine. (C) Một người là ổn.

You might also like