You are on page 1of 6

www.pmpenglish.edu.

vn

LESSON 8: LUYỆN TẬP PART 1 & PART 2


II/ LISTENING PART 1
Listen, fill in the blanks and repeat after the audio.

1. 1. 1.
(A) He’s tying his shoe. (A) Anh ấy đang buộc dây
(B) He’s cutting the grass. giày.
(C) He’s reading a magazine. (B) Anh ấy đang cắt cỏ.
(D) He’s walking around a (C) Anh ấy đang đọc tạp chí.
fountain. (D) Anh ấy đang đi dạo quanh
đài phun nước.

2. 2. 2.
(A) They're installing a railing. (A) Họ đang lắp đặt lan can.
(B) They’re sweeping the steps. (B) Họ đang quét các bậc
(C) They’re looking out a window. thang.
(D) They’re going down some (C) Họ đang nhìn ra ngoài cửa
stairs. sổ.
(D) Họ đang đi xuống cầu
thang.

1
www.pmpenglish.edu.vn
3. 3. 3.
(A) She’s paying at a counter. (A) Cô ấy đang thanh toán tại
(B) She has stacked books on quầy.
shelves. (B) Cô ấy đã xếp sách lên kệ.
(C) She has opened a (C) Cô ấy đã mở tủ lạnh.
refrigerator. (D) Cô ấy đang dùng bữa ở
(D) She’s eating a meal in a nhà hàng.
restaurant.

4. 4. 4.
(A) Men are washing some cars. (A) Những người đàn ông
(B) A building is being đang rửa một số ô tô.
constructed. (B) Một tòa nhà đang được xây
(C) The pavement is covered dựng.
with leaves. (C) Mặt đường được phủ đầy
(D) Some bushes are being lá.
planted. (D) Một số bụi cây đang
được trồng.
5. 5. 5.
(A) A clock has been left on the (A) Một chiếc đồng hồ đã bị bỏ
ground. lại trên mặt đất.
(B) Some cabinets are being (B) Một số tủ đang được sơn.
painted. (C) Một số cây chổi đã được
(C) Several brooms have been đặt bên cạnh một thùng
placed next to a plastic bin. nhựa.
(D) Boxes are being loaded onto (D) Những chiếc hộp đang
a truck. được chất lên xe tải.

2
www.pmpenglish.edu.vn
6. 6. 6.
(A) Some people are talking in (A) Một số người đang nói
small groups. chuyện theo nhóm nhỏ.
(B) Some people are attending (B) Một số người đang tham
a presentation. dự buổi thuyết trình.
(C) A woman is writing (C) Một người phụ nữ đang
instructions on a whiteboard. viết hướng dẫn trên một tờ
(D) A woman is distributing a giấy
stack of pamphlets. bảng trắng.
(D) Một người phụ nữ đang
phân phát một chồng tờ rơi.

3
www.pmpenglish.edu.vn

III/ LISTENING PART 2

7. 7.
Who will be the new board member? Ai sẽ là thành viên hội đồng quản trị mới?
(A) We should be on board by now. (A) Bây giờ chúng ta nên lên tàu.
(B) Dr. Mendoza has a great chance. (B) Tiến sĩ Mendoza có cơ hội nhất.
(C) Let's join them at the cafeteria. (C) Hãy cùng họ đến nhà ăn.
8. 8.
Where should we put the extra file folders? Chúng ta nên đặt các bìa đựng tập tin bổ sung
(A) By the end of the day. ở đâu?
(B) There will be an extra charge of 10 dollars. (A) Trước cuối ngày.
(C) In the supply cabinet over there. (B) Sẽ có một khoản phụ phí là 10 đô la.
(C) Trong tủ đồ dùng ở đằng kia.
9. 9.
You just started working here, didn't you? Bạn mới bắt đầu làm việc ở đây phải không?
(A) Yes, about a month ago. (A) Đúng, khoảng một tháng trước.
(B) Yes, but it's already finished. (B) Vâng, nhưng nó đã xong rồi.
(C) Sorry, no one works at the moment. (C) Xin lỗi, hiện tại không có ai làm việc.
10. 10.
Will Mr. Berkley travel by plane or train? Anh Berkley sẽ di chuyển bằng máy bay hay tàu
(A) He usually flies. hỏa?
(B) He is a financial consultant. (A) Anh ấy thường bay.
(C) He's always in a hurry. (B) Anh ấy là nhà tư vấn tài chính.
(C) Anh ấy luôn vội vàng.
11. 11.
Could you close the window behind you? Bạn có thể đóng cửa sổ phía sau bạn được
(A) Sure, no problem. không?
(B) No, it's in front of you. (A) Được thôi, không thành vấn đề.
(C) We'll reopen tomorrow morning. (B) Không, nó ở trước mặt bạn.
(C) Chúng tôi sẽ mở cửa trở lại vào sáng mai.

4
www.pmpenglish.edu.vn
12. 12.
You ordered some new desks and chairs, right? Bạn đã đặt mua một số bàn ghế mới phải
(A) We should call some maintenance staff. không?
(B) Yes, we can still use the old ones. (A) Chúng ta nên gọi một số nhân viên bảo trì.
(C) Yes, we needed them for the new office. (B) Vâng, chúng ta vẫn có thể sử dụng những
cái cũ.
(C) Đúng, chúng ta cần chúng cho văn
phòng mới.
13. 13.
Should I open the window? Tôi có nên mở cửa sổ không?
(A) Yes, put it next to the door. (A) Vâng, đặt nó cạnh cửa.
(B) Yes, we could use some fresh air. (B) Vâng, chúng ta có thể hít thở không khí
(C) No, they're closed already. trong lành.
(C) Không, họ đã đóng cửa rồi.
14. 14.
When did the revised blueprint from the architect Bản thiết kế sửa đổi từ kiến trúc sư được gửi
arrive? đến khi nào?
(A) It came in yesterday. (A) Nó đến vào ngày hôm qua.
(B) The architect is called Mousier Cloy. (B) Kiến trúc sư tên là Mousier Cloy.
(C) The printer will be here tomorrow. (C) Máy in sẽ có mặt ở đây vào ngày mai.
15. 15.
How would you like your tea? Bạn muốn uống trà như thế nào?
(A) I hired someone for that. (A) Tôi đã thuê người làm việc đó.
(B) With sugar, please. (B) Cho xin chút đường nhé.
(C) Coffee, or tea please. (C) Vui lòng cho cà phê hoặc trà.
16. 16.
What did you say your supervisor's name was? Bạn nói tên người giám sát của bạn là gì?
(A) We've worked together for almost two years (A) Chúng tôi đã làm việc cùng nhau được gần
now. hai năm rồi.
(B) It's Melanie Taylor. (B) Đó là Melanie Taylor.
(C) Sure, I've met her before. (C) Chắc chắn rồi, tôi đã gặp cô ấy trước đây.

5
www.pmpenglish.edu.vn
17. 17.
Won't you be coming to the dinner with us? Bạn sẽ không đến ăn tối với chúng tôi à?
(A) Yes, I've already eaten. (A) Vâng, tôi đã ăn rồi.
(B) Yes, that was a delicious meal. (B) Vâng, đó là một bữa ăn ngon.
(C) No, I'm afraid I can't. (C) Không, tôi e là tôi không thể.
18. 18.
May I ask who's calling, please? Xin hỏi ai đang gọi vậy?
(A) This is Robert Kim from Pepsico. (A) Đây là Robert Kim từ Pepsico.
(B) Do you want me to take your message? (B) Bạn có muốn tôi nhận tin nhắn của bạn
(C) Sure, I'll give you a call right away. không?
(C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ gọi cho bạn ngay.

You might also like