You are on page 1of 5

www.pmpenglish.edu.

vn

LESSON 7: LUYỆN TẬP PART 1 & PART 2


II/ LISTENING PART 1
Listen, fill in the blanks and repeat after the audio.

1. 1. 1.
(A) He’s carrying some (A) Anh ấy đang mang một
packages. số gói hàng.
(B) He’s putting on a hat. (B) Anh ấy đang đội một chiếc
(C) He’s pushing a cart. mũ.
(D) He’s washing some (C) Anh ấy đang đẩy một
windows. chiếc xe đẩy.
(D) Anh ấy đang lau một số
cửa sổ.
2. 2. 2.
(A) She’s hanging up a sign. (A) Cô ấy đang treo một tấm
(B) She’s painting a wall. biển.
(C) She’s using some office (B) Cô ấy đang sơn một bức
equipment. tường.
(D) She’s emptying a recycling (C) Cô ấy đang sử dụng một
bin. số thiết bị văn phòng.
(D) Cô ấy đang đổ thùng rác tái
chế.
3. 3. 3.
(A) A customer is placing a tray in (A) Một khách hàng đang đặt
a sink. một cái khay vào bồn rửa.
(B) A customer is handing money (B) Một khách hàng đang giao
to a cashier. tiền cho nhân viên thu ngân.
(C) A cashier is holding an (C) Một nhân viên thu ngân
item. đang cầm một món hàng.
(D) A cashier is stacking some (D) Một nhân viên thu ngân
cups. đang xếp một số cốc.

1
www.pmpenglish.edu.vn
4. 4. 4.
(A) A railing is being repaired. (A) Một lan can đang được
(B) A boat is moving toward a sửa chữa.
bridge. (B) Một chiếc thuyền đang di
(C) One of the men is unloading chuyển về phía một cây cầu.
a truck. (C) Một trong những người
(D) One of the men is opening a đàn ông đang dỡ hàng xuống
door. một chiếc xe tải.
(D) Một trong những người
đàn ông đang mở cửa.
5. 5. 5.
(A) A passenger is exiting a (A) Một hành khách đang ra
vehicle. khỏi xe.
(B) A tree branch is lying on the (B) Một cành cây nằm trên mặt
ground. đất.
(C) Some traffic lights are being (C) Một số đèn giao thông
installed. đang được lắp đặt.
(D) Some bicycles are parked (D) Một số xe đạp đang đậu
near a road. gần đường.
6. 6. 6.
(A) A beverage is being (A) Một đồ uống đang được
poured into a glass. rót vào ly.
(B) Some flowers are being (B) Một số bông hoa đang
arranged in a vase. được cắm trong bình.
(C) A woman is folding a napkin. (C) Một người phụ nữ đang
(D) A woman is wiping off a gấp khăn ăn.
table. (D) Một người phụ nữ đang
lau bàn.

2
www.pmpenglish.edu.vn

III/ LISTENING PART 2

7. 7.
Could I borrow your pen? Tôi có thể mượn bút của bạn được không?
(A) No, I’ve never been there. (A) Không, tôi chưa bao giờ đến đó.
(B) Some folders. (B) Một số thư mục.
(C) Of course. (C) Tất nhiên.
8. 8.
What's the price of this item? Giá của mặt hàng này là bao nhiêu?
(A) Five euros. (A) Năm euro.
(B) At around eight p.m. (B) Vào khoảng tám giờ tối.
(C) Yes, it does. (C) Vâng, đúng vậy.
9. 9.
When do you usually take your lunch break? Bạn thường nghỉ trưa vào lúc nào?
(A) With someone from my department. (A) Với ai đó từ bộ phận của tôi.
(B) Just a sandwich. (B) Chỉ là một chiếc bánh sandwich thôi.
(C) Sometime after eleven thirty. (C) Khoảng sau 11 giờ 30.
10. 10.
You got the concert tickets for Saturday, right? Bạn đã nhận được vé buổi hòa nhạc vào thứ
(A) It was a local band. bảy phải không?
(B) No, they're actually for Sunday. (A) Đó là một ban nhạc địa phương.
(C) I'll write it this afternoon. (B) Không, thực ra chúng dành cho Chủ
Nhật.
(C) Tôi sẽ viết nó vào chiều nay.
11. 11.
How did you hear about our zoo tour? Bạn biết đến chuyến tham quan sở thú của
(A) That's what I heard, too. chúng tôi bằng cách nào?
(B) A variety of wild animals. (A) Đó cũng là những gì tôi đã nghe.
(C) A friend recommended it. (B) Nhiều loại động vật hoang dã.
(C) Một người bạn đã giới thiệu nó.

3
www.pmpenglish.edu.vn
12. 12.
What is required to get a store refund? Cần phải làm gì để được hoàn tiền tại cửa
(A) I saw them last week. hàng?
(B) You just need your receipt. (A) Tôi đã nhìn thấy họ vào tuần trước.
(C) The orientation event was fun. (B) Bạn chỉ cần biên lai của mình.
(C) Sự kiện định hướng rất vui.
13. 13.
Why is construction on the new apartments Tại sao việc xây dựng các căn hộ mới bị trì
delayed? hoãn?
(A) Yes, I would. (A) Vâng, tôi sẽ làm vậy.
(B) No, I don’t have the instructions. (B) Không, tôi không có hướng dẫn.
(C) Because of the bad weather. (C) Vì thời tiết xấu.
14. 14.
How do I open a new account? Làm cách nào để mở tài khoản mới?
(A) They're hiring more accountants. (A) Họ đang thuê thêm kế toán.
(B) Yes, the bank is open. (B) Vâng, ngân hàng mở cửa.
(C) Let me get you the paperwork. (C) Để tôi lấy cho bạn giấy tờ.
15. 15.
Have you installed the new computer software yet? Bạn đã cài đặt phần mềm máy tính mới chưa?
(A) I did that this morning. (A) Tôi đã làm điều đó sáng nay.
(B) It’s a monthly payment plan. (B) Đó là kế hoạch thanh toán hàng tháng.
(C) Some new keyboards. (C) Một số bàn phím mới.
16. 16.
You haven't seen my scarf, have you? Bạn chưa thấy chiếc khăn quàng cổ của tôi phải
(A) I met him yesterday. không?
(B) Alicia might know where it is. (A) Tôi đã gặp anh ấy ngày hôm qua.
(C) I loved that film. (B) Alicia có thể biết nó ở đâu.
(C) Tôi yêu thích bộ phim đó.

4
www.pmpenglish.edu.vn
17. 17.
Who was the spokesperson at the press Ai là người phát ngôn trong cuộc họp báo hôm
conference today? nay?
(A) It was an interesting article. (A) Đó là một bài viết thú vị.
(B) The company president. (B) Chủ tịch công ty.
(C) About a new product. (C) Về một sản phẩm mới.
18. 18.
How much do you think the banquet tables will Bạn nghĩ bàn tiệc sẽ có giá bao nhiêu?
cost? (A) Vâng, điều đó nghe có vẻ đúng.
(A) Yes, that sounds right. (B) Ở bên cạnh những chiếc ghế.
(B) Over by the chairs. (C) Tôi sẽ kiểm tra với nhà cung cấp.
(C) I'll check with the supplier.

You might also like