You are on page 1of 5

www.pmpenglish.edu.

vn

LESSON 9: LUYỆN TẬP PART 1 & PART 2


II/ LISTENING PART 1
Listen, fill in the blanks and repeat after the audio.

1. 1. 1.
(A) She’s closing a door. (A) Cô ấy đang đóng cửa lại.
(B) She’s washing some plates. (B) Cô ấy đang rửa vài cái
(C) She’s preparing some food. đĩa.
(D) She’s sweeping a floor. (C) Cô ấy đang chuẩn bị một ít
đồ ăn.
(D) Cô ấy đang quét sàn.
2. 2. 2.
(A) They're taking off their jackets. (A) Họ đang cởi áo khoác.
(B) They’re walking outside. (B) Họ đang đi bộ bên ngoài.
(C) They’re going into a building. (C) Họ đang đi vào một tòa nhà.
(D) They’re packing some luggage. (D) Họ đang đóng gói một số
hành lý.

3. 3. 3.
(A) They’re shaking hands across (A) Họ đang bắt tay nhau trên
a counter. quầy.
(B) They're putting stamps on (B) Họ đang dán tem lên phong
envelopes. bì.
(C) A man is organizing documents (C) Một người đàn ông đang sắp
in a folder. xếp tài liệu vào một cặp.
(D) A woman is writing on a (D) Một người phụ nữ đang
piece of paper. viết trên một tờ giấy.

1
www.pmpenglish.edu.vn
4. 4. 4.
(A) Some ladders have been set (A) Một số thang đã được đặt
up in a work space. trong không gian làm việc.
(B) Some chairs have been lined (B) Một số ghế đã được xếp sát
up against a wall. vào tường.
(C) Some plants have been placed (C) Một số cây đã được đặt trên
on the ground. mặt đất.
(D) Some cabinet drawers have (D) Một số ngăn kéo tủ bị bỏ
been left open. ngỏ.
5. 5. 5.
(A) A man is loading some bricks (A) Một người đàn ông đang
onto a cart. chất một số viên gạch lên xe
(B) A man is cutting the grass đẩy.
alongside a road. (B) Một người đàn ông đang cắt
(C) A man is driving a truck into a cỏ dọc đường.
parking garage. (C) Một người đàn ông đang lái
(D) A man is using a shovel to một chiếc xe tải vào một gara
move some dirt. đậu xe.
(D) Một người đàn ông đang
dùng xẻng để xúc đất.
6. 6. 6.
(A) A bridge crosses over a (A) Một cây cầu bắc qua kênh
waterway. nước.
(B) A dock is crowded with tourists. (B) Bến tàu đông đúc khách du
(C) Some boats are sailing in the lịch.
ocean. (C) Một số chiếc thuyền đang đi
(D) Some ropes are piled on top of trên biển.
a box. (D) Một số sợi dây được xếp
chồng lên nhau trên một chiếc
hộp.

2
www.pmpenglish.edu.vn

III/ LISTENING PART 2

7. 7.
Who approved the new floor plans for the Ai đã phê duyệt sơ đồ mặt bằng mới cho bảo
museum? tàng?
(A) The design is due next week. (A) Thiết kế sẽ hoàn tất vào tuần tới.
(B) The plants need to be watered. (B) Cây cần được tưới nước.
(C) The building inspector. (C) Thanh tra tòa nhà.
8. 8.
How long is the flight to Chicago? Chuyến bay tới Chicago kéo dài bao lâu?
(A) About 11 hours. (A) Khoảng 11 giờ.
(B) It was a long time ago. (B) Chuyện đó đã lâu lắm rồi.
(C) It'll depart at three o'clock. (C) Nó sẽ khởi hành lúc ba giờ.
9. 9.
Should I turn left at the first light, or the second? Tôi nên rẽ trái ở đèn đầu tiên hay đèn thứ hai?
(A) We turned down the first offer. (A) Chúng tôi đã từ chối lời đề nghị đầu tiên.
(B) Give me two of them, please. (B) Làm ơn cho tôi hai cái.
(C) The third one, actually. (C) Thực ra là cái thứ ba.
10. 10.
What's the estimate for completing the project for Số tiền ước tính hoàn thành dự án của Tập
Asakan Group? đoàn Asakan là bao nhiêu?
(A) We don't expect so. (A) Chúng tôi không mong đợi như vậy.
(B) Around 3,500 Euros. (B) Khoảng 3.500 Euro.
(C) Two weeks minimum. (C) Tối thiểu hai tuần.
11. 11.
The weather is great for a change. Thời tiết thật thuận lợi để thử cái mới mẻ nè.
(A) I hope it stays like this. (A) Tôi hy vọng nó vẫn tốt như thế này.
(B) We need to make some changes. (B) Chúng ta cần thực hiện một số thay đổi.
(C) We should stay home all day. (C) Chúng ta nên ở nhà cả ngày.

3
www.pmpenglish.edu.vn
12. 12.
I'm afraid this manual for the new fax machine has Tôi e rằng hướng dẫn sử dụng máy fax mới này
to be rewritten. sẽ phải được viết lại.
(A) It is hard to get accustomed to manual labors. (A) Thật khó để làm quen với công việc lao
(B) No, we only need ten of them. động chân tay.
(C) I can do first thing tomorrow. (B) Không, chúng tôi chỉ cần mười cái thôi.
(C) Tôi có thể làm chuyện đó vào sáng sớm
ngày mai.
13. 13.
You went to the meeting, didn't you? Bạn đã đi họp phải không?
(A) Yes, the fax's been fixed. (A) Vâng, bản fax đã được sửa.
(B) I'll introduce him. (B) Tôi sẽ giới thiệu anh ấy.
(C) Which one? (C) Buổi họp nào?
14. 14.
Why don't I give you a hand with those boxes? Hay là tôi giúp bạn một tay với những chiếc hộp
(A) That would save me some time, thank you. đó?
(B) Sure, I can give you a hand. (A) Điều đó sẽ giúp tôi tiết kiệm thời gian,
(C) Sorry, I've been busy all day. cảm ơn bạn.
(B) Chắc chắn rồi, tôi có thể giúp bạn một tay.
(C) Xin lỗi, tôi bận cả ngày.
15. 15.
Wasn't there a home improvement store on this Không phải trên phố này có một cửa hàng sửa
street? chữa nhà cửa sao?
(A) Store it on the shelf over here. (A) Cất nó trên kệ đằng kia.
(B) We need to repaint the house. (B) Chúng ta cần sơn lại ngôi nhà.
(C) There used to be. (C) Đã từng có.
16. 16.
Which candidate would be better for the vacant Ứng viên nào sẽ phù hợp hơn cho vị trí còn
position in the payroll division? trống ở bộ phận tính lương?
(A) Probably Mr. Dawson. (A) Có lẽ là ông Dawson.
(B) The blue one is cheaper. (B) Cái màu xanh rẻ hơn.
(C) I have better qualifications. (C) Tôi có trình độ chuyên môn tốt hơn.

4
www.pmpenglish.edu.vn
17. 17.
We could give you an extra discount if the amount Chúng tôi có thể giảm giá thêm cho bạn nếu số
goes over 500 dollars. tiền vượt quá 500 đô la.
(A) No, this item was not on sale. (A) Không, mặt hàng này không được giảm giá.
(B) I would like to have it gift-wrapped. (B) Tôi muốn gói nó thành một món quà.
(C) Really? That's good to know. (C) Thật sao? Thật tốt khi biết điều đó.
18. 18.
Why did you use this type of paper to print your Tại sao bạn lại sử dụng loại giấy này để in sơ
resume? yếu lý lịch của mình?
(A) The deadline is due next Monday. (A) Hạn chót là vào thứ Hai tuần sau.
(B) To make it more visible. (B) Để nó dễ nhìn hơn.
(C) Because we need to hire someone. (C) Bởi vì chúng ta cần thuê ai đó.

You might also like