You are on page 1of 10

Part 1 – Test 1

1.
(A) One of the men is writing on a document.
 1 trong những người đàn ông đang viết tài liệu
(B) One of the men is checking his watch.
 1 trong những người đàn ông đang kiểm tra đồng hồ
(C) One of the men is looking in a drawer (droower).
 1 trong những người đàn ông đang nhìn vào ngăn kéo
(D) One of the men is passing out pens from a box.
 1 trong những người đàn ông đang lấy bút ra khỏi hộp
2.
(A) They're hanging a picture on a wall.
 Họ đang treo tranh lên tường
(B) They're setting the table.
 Họ đang dọn bàn
(C) They're opening a window.
 Họ đang mở cửa sổ
(D) They're rearranging (rì ờ ren jin) some furniture (fơ nịt jờ).
 Họ đang sắp xếp lại đồ nội thất
3.
(A) She's putting away a microscope (mai cro sờ cộp).
 Cô ấy đang dọn kính hiển vi
(B) She's taking off a coat (kôu).
 Cô ấy đang cởi áo khoác
(C) She's examining (ịt zem mi nìng) some safety glasses.
 Cô ấy đang kiểm tra kính bảo hộ
(D) She's using some laboratory (la brey tò rì) equipment.
 Cô ấy đang dùng thiết bị phòng thí nghiệm
4.
(A) A man is pushing a shopping cart (karr).
 Người đàn ông đang đẩy giỏ hàng
(B) A man is waiting to make a purchase (pơ chịttt).
 Người đàn ông đang chờ thanh toán
(C) A man is holding some merchandise.
 Người đàn ông đang cầm hàng hóa
(D) A man is assembling (ặc sem bờ lình) some shelves (sheo fff).
 Người đàn ông đang đang lắp ráp kệ
5.
(A) Some customers are leaving a shop.
 1 số khách hàng đang rời khỏi cửa hàng
(B) A seating area is decorated (de cò rey địt) with plants.
 1 khu vực chờ được trang trí bằng cây cối
(C) A worker is repairing some light fixtures (fittx trờchh).
 1 công nhân đang sửa đèn trang trí
(D) A bench is being moved into a corner.
 1 chiếc ghế dài đang được chuyển vào góc
6.
(A) Some suitcases are being loaded onto a bus.
 1 số vali đang được chuyển lên xe bus
(B) Some people are crossing an intersection (in tờ xẹt sìnhh).
 1 số người đang băng qua ngã tư
(C) Some buses are parked in a garage.
 1 số xe bus đang đỗ trong nhà đỗ xe
(D) Some people are lined up at the side of a road.
 1 số người đang xếp hàng ở bên đường
Part 1 – Test 2
1.
(A) He's picking up a bag.
 Anh ấy đang nhặt cái túi
(B) He's cycling on a road.
 Anh ấy đang chạy xe trên đường
(C) He's climbing some rocks.
 Anh ấy đang leo lên tảng đá
(D) He's wearing a jacket.
 Anh ấy đang mặc áo khoác
2.
(A) They're seated in a waiting area.
 Họ đang ngồi trong khu vực chờ
(B) They're placing books on a table.
 Họ đang đặt sách trên bàn
(C) One of the women is moving a chair.
 1 trong những ng phụ nữ đang di chuyển chiếc ghế
(D) One of the women is watering a plant.
 1 trong những ng phụ nữ đang tưới cây
3.
(A) A man is pushing a shopping cart.
 1 người đàn ông đang đẩy 1 chiếc xe hàng
(B) A man is paying for some groceries (grot se ri).
 1 người đàn ông đang thanh toán hàng hoá
(C) Some merchandise is arranged on shelves.
 Một số hàng hóa được sắp xếp trên các kệ.
(D) Some baskets are lined up on the floor.
 Một số cái giỏ được xếp hàng trên sàn.
4.
(A) A woman's working at a laptop computer.
 Một người phụ nữ đang làm việc với máy tính xách tay.
(B) A woman's drinking from a bottle.
 Một người phụ nữ uống nước từ cái chai.
(C) A woman's stacking some furniture.
 Một người phụ nữ đang xếp đồ đạc.
(D) A woman's putting items in a backpack.
 Một người phụ nữ đang để đồ vào ba lô.
5.
(A) A stage has been set up indoors.
 Một sân khấu được dựng trong nhà.
(B) Some people are watching a performance.
 Một số người đang xem một buổi biểu diễn.
(C) People are waiting in line for tickets.
 Mọi người đang xếp hàng để mua vé.
(D) A concert hall is unoccupied.
 Một hội trường hòa nhạc trống trơn.
6.
(A) Some pedestrians (pờ đéch strì ần) are crossing at an intersection.
 Một số người đi đường đang băng qua ngã tư.
(B) Tree branches are being cleared off a walkway.
 Cành cây đang được dọn khỏi lối đi.
(C) Some vehicles are facing a low wall.
 Một số phương tiện đang đậu đối diện một bức tường thấp.
(D) A car is exiting a parking garage.
 Một chiếc ô tô đang chạy ra khỏi nhà để xe.
Part 1 – Test 3
1.
(A) One of the men is repairing a motorcycle.
 Một trong những người đàn ông đang sửa xe máy.
(B) One of the men is boarding a boat.
 Một trong những người đàn ông đang lên thuyền.
(C) One of the men is driving a car.
 Một trong những người đàn ông đang lái xe ô tô.
(D) One of the men is walking along the water.
 Một trong những người đàn ông đang đi dọc theo dòng nước.
2.
(A) A woman is making a pot of coffee.
 Một người phụ nữ đang pha một ấm cà phê.
(B) A woman is wearing a pair of gloves.
 Một người phụ nữ đang đeo một đôi găng tay.
(C) A woman is stacking dishes.
 Một người phụ nữ đang chồng những cái dĩa.
(D) A woman is carrying some trays.
 Một người phụ nữ đang mang những cái khay.
3. (A) Some people are watching a film.
 Một số người đang xem phim.
(B) Some people are seated in a circle.
 Một số người đang ngồi thành vòng tròn.
(C) A man is speaking to a group of people.
 Một người đàn ông đang nói chuyện với một nhóm người.
(D) A woman is raising her hand.
 Một người phụ nữ đang vẫy tay.
4. (A) Stones are rolling down a hill.
 Những viên đá đang lăn xuống đồi.
(B) Some jewelry is on display.
 Một số đồ trang sức đang được trưng bày.
(C) A man is climbing some stairs.
 Một người đàn ông đang leo lên cầu thang.
(E) A customer is trying on a necklace.
 Một khách hàng đang thử vòng cổ.
5.
(A) A laptop has been stored on a bookshelf.
 Một chiếc laptop được để trên giá sách.
(B) A whiteboard is propped against a wall.
 Một cái bảng trắng được dựa vào tường.
(C) She's separating some papers into piles.
 Cô ấy đang tách giấy tờ thành dòng.
(E) She's framing a piece of art.
 Cô ấy đang đóng khung một bức tranh
6.
(A) A sitting area is illuminated by floor lamps.
 Khu vực ngồi được chiếu sáng bằng đèn sàn.
(B) Refreshments have been left on a table.
 Đồ ăn nhẹ được để trên bàn.
(C) The armchairs are facing the paintings.
 Ghế dài đang đối diện với các bức tranh.
(D) Some carpeting is being measured for installation.
 Một số tấm thảm đang được đo để lắp đặt.
Part 1 – Test 4
1.
(A) A man is putting up a tent.
 1 ng đàn ông đang dựng lều
(B) A man is holding a piece of wood.
 1 ng đàn ông đang cầm 1 miếng gỗ
(C) A man is changing a tire.
 1 ng đàn ông đang thay lốp xe
(D) A man is clearing off a picnic table.
 1 ng đàn ông đang dọn bàn pic nic
2.
(A) Some people are carrying suitcases.
 1 vài người đang xách vali
(B) Some people are waiting in a lobby (lo bỳ).
 1 vài người đang chờ ở sảnh
(C) Some people are putting on jackets.
 1 vài người đang mặc áo khoác
(D) Some people are entering a hotel.
 1 vài người đang bước vào khách sạn
3.
(A) A bag has been placed on the floor.
 1 chiếc túi đc để trên sàn
(B) The woman is putting a note on the bulletin (bôl le đìn) board (boà).
 Ng phụ nữ đang đặt ghi chú trên bảng thông báo
(C) A newspaper has been spread out (sờ pe đou) on the carpet (car pẹt).
 1 tờ báo được trải trên thảm
(D) The woman is arranging pillows (piaa lồu) on a sofa.
 Ng phụ nữ đang sắp xếp ghế so pha
4.
(A) A desk is covered (ko vờ) with papers.
 1 cái bàn được che phủ bởi giấy
(B) Some chairs are stacked (stạlk) in a corner.
 Vài cái ghế được chồng vào 1 góc
(C) Two computers are set up next to each other (ích choa tèr).
 2 máy tính được đặt cạnh nhau
(D) The office is being painted (pen tịt).
 Văn phòng đang được sơn
5.
(A) Some vehicles (vi ơ cồ) are parked (pọtch) in a garage.
 Một số phương tiện đang đậu trong ga ra.
(B) Some trees are being planted (plen tịt) on a street.
 Một số cây đang được trồng trên đường
(C) A ladder is lying on the ground.
 Một cái thang đang nằm trên mặt đất
(D) A streetlamp (street lèm) is being repaired (rì pee).
 Một chiếc đèn đường đang được sửa
6.
(A) Some cyclists (sai clịt) are riding past a building.
 Một số người đi xe đạp đang băng qua một tòa nhà.
(B) Some scaffolding (ska fò đìn) has been erected (ờ réc tịt) against (ờ gen) a
stone wall.
 Vài giàn giáo được dựng dựa vào bức tường đá
(C) A woman is walking under an archway (o-chờ wei).
 Một người phụ nữ đang đi bộ dưới một mái che
(D) Some bicycles have been parked along a railing (rel lình).
 Vài chiếc xe đạp đã được đậu dọc theo rào chắn.
Part 1 – Test 5
1.
(A) She's tying her shoelaces (shu lầy sịt).
 cô ấy đang buộc dây giày
(B) She's holding a cup.
 cô ấy đang cầm 1 cái ly
(C) She's reading under an umbrella.
 cô ấy đang đọc sách dưới dù
(D) She's jogging (jogin) through a park.
 cô ấy đang chạy qua công viên
2.
(A) Some people are packing their suitcases.
 1 vài người đang đóng gói hành lý
(B) Some people are walking along a street.
 1 vài người đang đi bộ dọc đường
(C) Some people are boarding an airplane.
 1 vài người đang đang lên máy bay
(D) Some people are sitting in a waiting area.
 1 vài người đang ngồi trong khu vực chờ
3.
(A) Items have been placed in a shopping cart.
 mặt hàng được đặt trong xe đẩy hàng
(B) Some vegetables are on display in a store.
 1 số rau củ được trưng bày trong cửa hàng
(C) Ceiling (si lin) lights are being installed.
 Đèn trần đang được lắp đặt
(D) Flowers are being planted (plen tịt) in pots.
 Hoa đang được trồng trong chậu
4.
(A) There are papers piled on a chair.
 Giấy được chồng trên ghế
(B) There are cabinets (ka bì nẹcksss) above a computer monitor.
 Tủ ở phía trên một màn hình máy tính.
(C) The man is opening a window.
 Ng đàn ông đang mở cửa sổ
(D) The man is reaching for a telephone.
 Ng đàn ông đang lấy đt
5.
(A) One of the women is giving a presentation (pre zen tey shèn).
 1 trong những người phụ nữ đang làm bài thuyết trình
(B) One of the women is drinking coffee.
 1 trong những người phụ nữ đang uống cf
(C) Some books are packed in boxes.
 vài cuốn sách được đóng vào hộp
(D) Some books are spread out (spre đao) on a counter.
 vài cuốn sách được trải rộng trên quầy
6.
(A) Some vendors (ven đờ) (bán hàng rong/ NCC) are selling merchandise.
 1 số người bán hàng đang bán hàng hoá
(B) Some people are putting up a tent.
 1 số người đang dựng lều
(C) Two men are shaking hands.
 Hai người đàn ông đang bắt tay nhau.
(D) A woman is clearing off a table.
 Một người phụ nữ đang dọn bàn

You might also like