You are on page 1of 35

TOEIC 600+

PART 1 - Unit 1
1 (A) He’s typing on a laptop.
(B) A man is working at a
desk.
(C) The man is using a
device.

(A)Ông ấy đang đánh máy trên


máy tính xách tay.
(B)Ông ấy đang làm việc tại bàn.
(C)Người đàn ông đang sử dụng
một thiết bị.
2 (A) The man’s looking at a
notebook.
(B) The man’s holding a pen.
(C) The man’s wearing a
short-sleeved shirt.

(A) Người đàn ông đang nhìn vào


một cuốn sổ.
(B) Người đàn ông đang cầm bút.
(C) Người đàn ông đang mặc áo sơ
mi ngắn tay.
3 (A) They are wearing work
vests.
(B) One of the men is pointing
at a screen.
(C) The men are standing side
by side.
(A)Họ đang mặc áo khoác công sở.
(B)Một trong những người đàn ông
đang chỉ vào màn hình.
(C)Những người đàn ông đang đứng
cạnh nhau.
4 (A) The women are in a
supermarket.
(B) The women are shopping
for food.
(C) A shopper is using a cart.

(A)Những người phụ nữ này đang


ở trong một siêu thị.
(B)Những người phụ nữ này đang
mua sắm thức ăn.
(C)Một người mua sắm đang dùng
một cái xe đẩy.
5 (A) They are working outside.
(B) One of the men is painting on
a ladder.
(C) One man is using a long pole.

(A)Họ đang làm việc ở bên ngoài.


(B)Một trong những người đàn ông
đang sơn tường trên một cái thang.
(C)Một người đàn ông đang dùng một
cây sào dài.
6 (A) They’re examining some
documents.
(B) They’re meeting in a
room.
(C) One of the people is
standing.
(A)Họ đang xem xét (kiểm tra) một
số tài liệu.
(B)Họ đang họp trong một căn
phòng.
(C)Một trong số những người này
đang đứng.
7 (A) They’re sitting in a circle.
(B) They’re facing each other.
(C) They’re relaxing on the
grass.

(A)Họ đang ngồi thành một vòng


tròn.
(B)Họ đang đối mặt với nhau.
(C)Họ đang thư giãn trên cỏ.
VOCABULARY

- checking : kiểm tra


- examining : kiểm tra, xem xét
- Inspecting : kiểm tra, xem xét, thanh tra,
quan sát
- looking at : nhìn vào
- peering into : nhìn vào
- reviewing : xem xét lại, ôn tập
VOCABULARY

- adjusting : điều chỉnh


- lifting : nâng lên
- loading : tải, chất (hàng)
- mopping : lau chùi
- mowing : cắt cỏ
- Carrying : mang
- cleaning : dọn dẹp
- filling : làm đầy, đổ đầy
VOCABULARY

- fixing : sửa chữa


- pouring : đổ (vào)
- pulling : kéo
- pushing : đẩy
- stacking : xếp chồng
- sweeping : quét
- operating : điều hành, vận hành
- wiping : lau, chùi
VOCABULARY

- drawer : ngăn kéo


- mechanical part : bộ phận cơ khí
- microscope : kính hiển vi
- notepad : sổ tay
- photocopier : máy photocopy
- projector : máy chiếu
- rack : giá đỡ
- wheel : bánh xe
VOCABULARY

- work vest : áo vest công sở


- archway : cổng vòm
- cash register : máy tính tiền
- ceiling : trần nhà
- construction site : công trường
- dock : bến tàu
- fence : hàng rào
VOCABULARY

- hanging up : treo lên


- holding : giữ, cầm nắm
- pointing at : chỉ vào
- reaching for : đạt đến
- taking an order : nhận một đơn đặt hàng
- paying for : trả tiền cho
- climbing : leo
- lying on : nằm trên
VOCABULARY

- leaning against : tựa lưng


- riding on : cưỡi trên
- sitting at : ngồi tại
- standing in line : đứng theo hàng
- waiting in line : xếp hàng chờ
- boarding : lên máy bay
- crossing : băng qua
VOCABULARY

- exciting : làm phấn khởi (v), thú vị


(adj)
- facing : đối mặt
- waving : vẫy
- walking along : đi dọc
- talking on the telephone : nói chuyện điện thoại
- trying (putting on) : thử mặc (quần áo)
VOCABULARY

- beverage : đồ uống
- document : tài liệu
- equipment : trang thiết bị
- fabric : vải
- grocery : tạp hóa
- item : mục. hàng hóa
- merchandise : hàng hóa
VOCABULARY

- musical instrument : nhạc cụ


- vehicle : phương tiện, xe cộ
- doorway : ô cửa
- hallway : hành lang
- outdoor market : chợ ngoài trời
- pier : bến tàu
- pillar : trụ cột
- walkway : lối đi
1 A. He's choosing a tie.
B. He's arranging the chairs.
C. He’s setting the table.
D. He’s examining a document.

A. Anh ấy đang chọn cà vạt.


B. Anh ấy đang sắp xếp ghế.
C. Anh ấy đang dọn bàn ra.
D. Anh ấy đang kiểm tra một tài
liệu.
2 A. They’re looking at the
screen.
B. They’re sitting next to each
other.
C. They’re organizing the desk.
D. They’re decorating the walls.

A. Họ đang nhìn vào màn hình.


B. Họ đang ngồi cạnh nhau.
C. Họ đang bố trí bàn làm việc.
D. Họ đang trang trí các bức
tường.
3 A. She’s closing the door.
B. She's lying on the sofa.
C. She's holding a piece of
paper.
D. She's writing a letter.

A. Cô ấy đang đóng cửa.


B. Cô ấy đang nằm trên ghế sofa.
C. Cô ấy đang cầm một tờ giấy.
D. Cô ấy đang viết một lá thư.
4 A. People are watching fish.
B. People are fishing.
C. People are driving.
D. People are washing cars.

A. Mọi người đang xem cá.


B. Mọi người đang câu cá.
C. Mọi người đang lái xe.
D. Mọi người đang rửa xe.
1 A. She's hanging up curtains.
B. She's putting on a hat.
C. She's filling up a cup.
D. She's looking at a picture.

A. Cô ấy đang treo rèm cửa.


B. Cô ấy đang đội mũ.
C. Cô ấy đang rót đầy vào một
cái cốc.
D. Cô ấy đang nhìn vào một
bức tranh.
2 A. He's cleaning his glasses.
B. He's working on a
mechanical part.
C. He's calling an auto shop.
D. He's driving a vehicle.
A. Anh ấy đang lau kính mắt của
mình.
B. Anh ấy đang làm việc với một bộ
phận cơ khí.
C. Anh ấy đang gọi cho một cửa
hàng tự động.
D. Anh ấy đang lái một chiếc xe.
3 A. A man is painting a picture.
B. A man is paying for a purchase.
C. A man is hanging up a photograph.
D. A man is adjusting a camera.

A. Một người đàn ông đang vẽ một bức


tranh.
B. Một người đàn ông đang trả tiền mua
hàng.
C. Một người đàn ông đang treo một bức
ảnh lên.
D. Một người đàn ông đang điều chỉnh
máy ảnh.
A. They’re entering separate offices.
4 B. They’re examining papers on a table.
C. The woman’s hung up her jacket on
a chair.
D. The man's watching a presentation
on a screen.
A. Họ đang bước vào các văn phòng riêng.
B. Họ đang xem xét các giấy tờ trên bàn.
C. Người phụ nữ treo áo khoác của cô ấy lên
ghế.
D. Người đàn ông đang xem một bài thuyết
trình trên màn hình.
A. People are shopping in a grocery
5
store.
B. People are seated at tables.
C. People are watching a performance.
D. People are walking on a crowded
street.
A. Mọi người đang mua sắm trong một
cửa hàng tạp hóa.
B. Mọi người ngồi vào bàn.
C. Mọi người đang xem một buổi biểu
diễn.
D. Mọi người đang đi bộ trên một con
phố đông đúc.
6 A. Some hikers are wading through a
stream.
B. Some people are paddling down a river.
C. One of the men is checking his watch.
D. One of the men is zipping a backpack.
A. Một số người đi bộ đang lội qua một con suối.
B. Một số người đang chèo xuống một dòng sông.
C. Một trong những người đàn ông đang kiểm tra
đồng hồ của anh ta.
D. Một trong những người đàn ông đang kéo
ngăn kéo ba lô lại.
1 A. The man is writing on a sheet
of paper.
B. The man is pulling a drawer
open.
C. The man is wrapping gifts.
D. The man is installing shelves.
A. Người đàn ông đang viết lên một
tờ giấy.
B. Người đàn ông đang kéo ngăn kéo
ra.
C. Người đàn ông đang gói quà.
D. Người đàn ông đang lắp đặt các
ngăn kệ.
2 A. A woman is drinking from a cup.
B. A woman is opening a window.
C. The women are hanging a picture.
D. The women are facing each other.

A. Một người phụ nữ đang uống nước từ


cốc.
B. Một người phụ nữ đang mở cửa sổ.
C. Những người phụ nữ đang treo một
bức tranh.
D. Những người phụ nữ đang đối mặt
với nhau.
A. They're using laptop computers.
3 B. They’re exchanging business cards.
C. One of the men is putting on a
sweater.
D. One of the men is moving a chair.

A. Họ đang sử dụng máy tính xách tay.


B. Họ đang trao đổi danh thiếp cho nhau.
C. Một trong những người đàn ông đang
mặc áo len.
D. Một trong những người đàn ông đang di
chuyển một cái ghế.
4 A. A woman is arranging the shelves.
B. A woman is standing at the board.
C. A woman is watering a plant.
D. A woman is washing a window.

A. Một người phụ nữ đang sắp xếp các


kệ.
B. Một người phụ nữ đang đứng ở gần
bảng.
C. Một người phụ nữ đang tưới cây.
D. Một người phụ nữ đang rửa cửa sổ.
5 A. They are waiting in a line.
B. They are removing items from
their bags.
C. They are turning on the lights.
D. They are looking at each
other.

A. Họ đang xếp hàng đợi.


B. Họ đang lấy đồ ra khỏi túi của
họ.
C. Họ đang bật đèn.
D. Họ đang nhìn nhau.
A. A woman is opening an umbrella.
6 B. Customers are shopping in an open-air
market.
C. A vendor is reaching into a display case.
D. Some people are bicycling through a
market.
A. Một người phụ nữ đang mở một chiếc ô.
B. Khách hàng đang mua sắm ở một cái chợ
ngoài trời.
C. Một người bán đang với lấy một hộp trưng
bày.
D. Một số người đang đạp xe qua một khu chợ.

You might also like