Professional Documents
Culture Documents
Toeic - Listening Foundation - 2023 - MS Trinh English PDF
Toeic - Listening Foundation - 2023 - MS Trinh English PDF
LISTENING FOUNDATION
UNIT 01 .................................................................................... 1
UNIT 02 ................................................................................... 13
UNIT 03 ................................................................................... 21
UNIT 04 ................................................................................... 35
UNIT 05 ................................................................................... 42
UNIT 06 ................................................................................... 52
UNIT 07 ................................................................................... 60
UNIT 08 ................................................................................... 70
ANSWER KEY .......................................................................80
TRANSCRIPTS ......................................................................93
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
1.
- He’s typing on a laptop.
Anh ấy đang đánh máy tính xách tay
- A man is working at a desk.
Một người đàn ông đang làm việc ở
bàn làm việc.
- The man is using a device.
Một người đàn ông đang sử dụng một
thiết bị.
2.
- The man’s looking at a notebook.
Người đàn ông đang nhìn vào một
cuốn sổ tay.
- The man’s holding a pen.
Người đàn ông đang cầm một cây bút.
- The man’s wearing a short – sleeved
shirt.
Người đàn ông đang mặc một chiếc áo
sơ mi ngắn tay.
3.
- They are wearing work vests.
Họ đang mặc đồ lao động.
- One of the men is pointing at a screen.
Một trong những người đàn ông đang
chỉ vào một màn hình.
- The men are standing side by side.
Những người đàn ông đang đứng cạnh
nhau.
1 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
4.
- The women are in a supermarket.
Những người phụ nữ đang ở trong
siêu thị.
- The women are shopping for food.
Những người phụ nữ đang mua thực
phẩm.
- A shopper is using a cart.
Người mua sắm đang sử dụng xe đẩy
hàng.
2 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
7.
- They’re sitting in a circle.
Họ ngồi thành vòng tròn.
- They’re facing each other.
Họ đối mặt với nhau.
- People are relaxing on the grass.
Họ đang thư giãn trên bãi cỏ.
B. VOCABULARY
- checking (v) kiểm tra - hanging up (phr.v) treo lên
- examining (v) kiểm tra - holding (v) giữ, cầm nắm
- inspecting (v) thanh tra - pointing at (phr.v) chỉ vào
- looking at (v) nhìn - reaching for (phr.v) chỉ vào, với tới
- peering into (phr.v) hénhìn - taking an order (v) nhận một đơn hàng
- reviewing (v) xem xét lại - paying for (phr.v) trả tiền cho
3 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
1.
(A) He’s_________ a tie.
(B) He’s ________ the chairs.
(C) He’s_________.
(D) He’s__________a document.
2.
(A) They’re_________ the screen.
(B) They’re ________next to each other.
(C) They’re ________the desk.
(D) They’re ________the walls.
4 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
3.
(A) She’s________ the door.
(B) She’s________.
(C) She’s________.
(D) She’s _______.
4.
(A) People are __________ .
(B) People are __________.
(C) People are __________.
(D) People are __________ .
5 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
B. VOCABULARY
- receptionist (n) nhân viên tiếp tân - the board of directors (n.phr) ban giám
- plumber (n) thợ sửa ống nước đốc
- accountant (n) kế toán - (vice) president (n.phr) (phó) chủ tịch
- consultant (n) tư vấn viên - CEO (n.phr) giám đốc điều hành
- mechanic (n) thợ máy - human resources (department) (n.phr)
- technician (n) kỹ thuật viên (bộ phận) nhân sự
- architect (n) kiến trúc sư - accounting (n) kế toán
- assistant (n) trợ lý - sales department (n.phr) phòng kinh
- supervisor (n) giám sát viên doanh
- project manager (n.phr) nhàquản lýdự - marketing department (n.phr) bộ phận
án tiếp thị
- director (n) giám đốc - customer service department (n.phr) bộ
phận chăm sóc khách hàng
- shipping department (n.phr) bộ phận
giao hàng
- maintenance department (n.phr) bộ
phận bảo trì
6 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
B. VOCABULARY
7 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
- market survey (n.phr) nghiên cứu thị - malfunction (n) trục trặc, sự cố
trường - run out of (phr.v) hết
- place an order đặt hàng
- office supplies (n.phr) thiết bị văn phòng - out of order (idiom) hư, hỏng
- copier (n) người sao chép - find a new supplier [vendor] tìm nhà
- computer components (n.phr) linh kiện cung cấp mới
máy tính
- installation (n) sự cài đặt
- stockroom (n) buồng kho
1. What does the man want to do? M: I think it’s time I advertised
(A) Advertise a business ____________. Do you think a
(B) Start a new business newspaper advertisement would
be effective?
2. What does the woman suggest? W: Maybe, but I really think you
(A) Surprising a friend should
(B) Creating a web site _______________. I’m actually
surprised you don’t have one
yet.
M: Hey, that’s a great idea. My
friend Ming designs Internet
sites. I think I’ll give him a call.
8 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
9 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
B. VOCABULARY
- contact (v) liên lạc - bill (n) hóa đơn
- extension (n) số nội bộ - statement (n) tuyên bố
- respond to (v) hồi đáp lại - purchase (n) món hàng/ việc mua hàng
- inquiry about (v) hỏi về - shipment (n) lôhàng
- receipt (n) biên lai - merchandise (n) hàng hóa
- policy (n) chính sách - retailer (n) nhàbán lẻ
- manufacturer (n) nhàsản xuất - place an order đặt hàng
- discount (n) sự giảm giá - customer service representative (n.phr)
người đại diện chăm sóc khách hàng
- recall (v) hủy bỏ, rút lại, thu hồi (sản - appointment (n) cuộc hẹn
phẩm ) - reschedule (v) dời lịch
- replace (v) thay thế - delay (v) trìhoãn
- fix (v) sửa chữa - shop hours giờ của cửa hàng
- manufacturing flaw (n.phr) lỗi sản xuất - office[business] hours giờ làm việc của
- inconvenience (n) sự bất tiện văn phòng (doanh ngiệp)
- compensate (v) đền bù - hours of operation giờ hoạt động
- purchase price (n.phr) giámua hàng - confirm a reservation xác nhận đặt chỗ
- mailing address (n.phr) địa chỉ gởi thư - make a reservation đặt chỗ
10 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
11 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
12 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
1.
2.
3. 4.
13 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
5. 6.
14 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
III. PART 3
1. Where does this conversation most 7. What is the woman concerned about?
likely take place? (A) The rate of production
(A) At an office (B) The availability of staff
(B) At a bakery (C) The temperature of a room
(C) At a newsstand (D) The cost of shipping
(D) At a restaurant
8. What do the men suggest?
2. How did the man get to work? (A) Adjusting some controls
(A) By car (B) Hiring a technician
(B) By bus (C) Replacing some equipment
(C) By train (D) Using different packaging
(D) On foot
9. What does the woman say she will
3. When is the meeting scheduled to do?
begin? (A) Check with a supplier
(A) In 5 minutes (B) Place an advertisement
(B) In 10 minutes (C) Conduct an inspection
(C) In 20 minutes (D) Revise a production schedule
(D) In 30 minutes
5. What will the man do tomorrow 11. What will the man probably do next?
morning? (A) Go to the machine room
(A) Have his car fixed (B) Get a new password
(B) Visit a client’s office (C) Call the reception desk
(C) Order some office supplies (D) Ask a security guard for help
(D) Purchase a car
12. Where is the technical services office
6. When will the man probably start located?
seeing clients tomorrow? (A) On the second floor
(A) At 9 A.M (B) Next to the reception desk
(B) At 10 A.M (C) Near the security office
(C) At 11 A.M (D) By the stairs
(D) At 1 P.M
15 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
13. What is the woman looking for? 19. What is the man’s problem?
(A) A laptop (A) He cannot find the security
(B) A microphone office.
(C) A photocopier (B) He cannot find the exit.
(D) A power cord (C) He cannot open the door.
(D) He has too much to do.
14. Why is the equipment unavailable?
(A) It has not been delivered yet. 20. When did the woman receive her
(B) It is locked in a storage closet. access card?
(C) It is missing. (A) On Tuesday
(D) It needs to be repaired. (B) On Wednesday
(C) On Thursday
15. What does the woman suggest doing? (D) On Friday
(A) Printing some materials
(B) Talking to her supervisor 21. What does the woman suggest the
(C) Meeting in a different location man do?
(D) Obtaining an office key (A) Wait for the security guard
(B) Use the back door
(C) Go to lunch earlier
16. What does the woman want to discuss (D) Contact the security office
with the man?
(A) A travel budget 22. What did the company do recently?
(B) A meeting location (A) Participated in a trade show
(C) A deadline date (B) Relocated some of its staff
(D) A project idea (C) Changed customer billing dates
(D) Hired seasonal interns
17. Why is the man unable to talk to the
woman that day? 23. What does the man mean when he
(A) He has to finalize and sign a says, “it was time for something
contract. like that”?
(B) He has not finished writing a report. (A) He is concerned about a work
(C) He has not read a proposal yet. deadline.
(D) He has to meet clients. (B) He wants to hold meetings more
often.
18. What does the woman mean when she (C) He thinks a project is a good
says, “I can wait until next week”? idea.
(A) She cannot meet on Friday. (D) He hopes to hold a special event.
(B) She does not want to rush a
deadline. 24. What do the women imply about the
(C) She can postpone some training. company?
(D) She has not submitted a form yet. (A) It has been operating for a long
time.
(B) It plans to open more offices
soon.
(C) It specializes in restoring photos.
(D) It recently redesigned its logo.
16 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
25. What does the woman ask the man to 28. Where do the speakers most likely
do? work?
(A) Record a performance (A) At a shipping company
(B) Save some seats (B) At an engineering firm
(C) Check the time of a meeting (C) At a taxi company
(D) Arrange for transportation (D) At a railway station
26. Look at the graphic. When does the 29. Look at the graphic. Which
man plan to arrive at the concert hall? customer are the speakers
(A) At 5.30 P.M. discussing?
(B) At 6.00 P.M. (A) Carol Lee
(C) At 6.30 P.M. (B) Jean Harvey
(D) At 7.00 P.M. (C) Eun-Jung Choi
(D) Kinu lizuka
27. What will the woman do next?
(A) Print a confirmation 30. What will the speakers do next?
(B) Send an e-mail (A) Look at fuel prices
(C) Approve a purchase (B) Review customer complaints
(D) Request contact information (C) Update staffing schedules
(D) Organize training programs
17 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
IV. PART 4
1. What type of facility does the message 7. Why is the woman calling?
give information about? (A) To express her gratitude
(A) A convention center (B) To ask for a favor
(B) A government office (C) To discuss an assignment
(C) A concert hall (D) To report some good news
(D) A library
8. What does the woman imply when
2. What time does the facility open on she says, “You have got to tell me
Mondays? where you found the recipe”?
(A) At 8:00 A.M (A) She wonders if some ingredients
(B) At 9:00 A.M are local.
(C) At 10:00 A.M (B) She would like to make the dish
(D) At 11:00 A.M herself.
(C) She needs a restaurant
3. How can a caller reach John Olsen? recommendation.
(A) By leaving a message after beep (D) She cannot find a recipe in a
(B) By talking to an administrator cookbook.
(C) By dialing extension 25
(D) By calling after 3:00 P.M 9. Why is the woman looking forward to
Monday?
(A) She is going to see a play.
4. What types of business is Fresh (B) She is taking a friend to lunch.
Goods? (C) Some results will be available.
(A) A food manufacturer (D) A new project will start.
(B) A grocery store
(C) A restaurant 10. Who is Mr. Davis?
(D) A vegetable grower (A) A delivery person
(B) A warehouse worker
5. Why should listeners contact Barbara (C) A weather forecaster
Hughes? (D) A store owner
(A) To place an order
(B) To schedule an event 11. How has the merchandise been sent?
(C) To arrange transportation (A) By ship
(D) To report a problem (B) By mail
(C) By truck
6. According to the message, what is (D) By plane
available on the Web site?
(A) Driving directions 12. Why has the shipment been delayed?
(B) Menu options (A) Some merchandise was left at
(C) A promotional offer the warehouse.
(D) Photos of the business (B) The delivery address was wrong.
(C) The weather was bad.
(D) The delivery vehicle was broken.
18 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
13. What type of business most likely 19. What did Judy do last week?
recorded the message? (A) She took a vacation.
(A) An electronics store. (B) She opened a bank account.
(B) A movie theater. (C) She bought office supplies.
(C) A shopping center. (D) She went on a business trip.
(D) A restaurant.
20. What is the problem?
14. What event will take place on March (A) Seat are not available on a flight.
1? (B) A form has not been received.
(A) A one-day sale (C) Some receipts are missing.
(B) A product launch (D) The wrong price was provided.
(C) A reopening celebration
(D) A benefit concert 21. What does the speaker ask Judy to
do?
15. What will listeners have a chance to (A) Send in a payment
do at the event? (B) Change a reservation
(A) Attend demonstrations (C) Return a telephone call
(B) Sample merchandise (D) Submit a document
(C) Meet a celebrity
(D) Win prizes 22. Where does the speaker work?
(A) At a farm
16. What problem with a budget proposal (B) At a market
does the speaker mention? (C) At a restaurant
(A) A file was sent to the wrong place. (D) At a shipping company
(B) A form was filled out incorrectly.
(C) A budget proposal is too high. 23. What problem does the speaker
(D) A deadline has already passed. describe?
(A) A staff member is not at work.
17. Why does the speaker say, “Have you (B) Extra items were delivered.
checked the supply closet”? (C) A business is closed.
(A) To suggest a different solution (D) A special event has been
(B) To remind the listeners of a task canceled.
(C) To explain a procedure to the
listener 24. What does the woman mean when
(D) To correct an employee’s mistake she says, “I need to finish the kitchen
inventory this morning”?
18. What does the speaker ask the listener (A) She does not have enough
to bring to her? ingredients.
(A) A piece of furniture (B) Nobody has offered to help her.
(B) A document (C) She would like a response soon.
(C) A schedule (D) A special event will take place
(D) A catalog this afternoon.
19 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
25. What is suggested about Sports Gear 28. What event does the woman mention?
Quarterly? (A) A training session
(A) It advertises health food. (B) A company lunch
(B) It holds an annual contest. (C) A cooking contest
(C) It manufactures sports equipment. (D) A grand opening
(D) It sponsors a sports team.
29. What is the problem?
26. Look at the graphic. What product has (A) An item is missing.
won an award? (B) A delivery was late.
(A) Shoes (C) A discount was not applied.
(B) Shin guards (D) A staff member is unavailable.
(C) Socks
(D) Shorts 30. Look at the graphic. How much
money will the woman be refunded?
27. What does the speaker ask the listener (A) $160
to do? (B) $140
(A) Prepare a summary (C) $135
(B) Create a display (D) $50
(C) Deliver product samples
(D) Attend a sport event
20 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
1.
- The bus has stopped at the boarding
area.
Xe buýt dừng lại ở khu vực đón khách.
- Passengers have lined up at a bus stop.
Hành khách xếp hàng tại trạm xe buýt.
- People have gathered next to the bus.
Mọi người tụ tập bên cạnh xe buýt.
2.
- The people are looking in the shop
windows.
Mọi người đang nhì n vào cửa sổ của cửa
hàng.
- The women are wearing coats.
Những người phụ nữ đang mặc áo khoác.
- The walkway has been tiled.
Lối đi đã được lát gạch.
3.
- The bicycle is in a repair shop.
Chiếc xe đạp đang ở trong tiệm sửa
chữa.
- A vehicle is being fixed by a man.
Một chiếc xe đang được sửa bởi một
người đàn ông.
- The wheels are hanging above the tools.
Các bánh xe đang treo trên các dụng cụ.
21 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
4.
- There are some cushions on the sofas.
Cómột vài gối đệm trên ghế sofa.
- The chairs are unoccupied.
Những chiếc ghế trống không.
- Lamps are set between the furniture.
Đèn được đặt giữa đồ nội thất.
5.
- There are baked goods on shelves.
Có các món nướng trên kệ.
- The baskets are full of bread.
Các giỏ đầy bánh mì.
- The cabinet door is closed.
Cửa tủ được đóng lại.
22 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
7.
- The truck is parked next to containers.
Chiếc xe tải đỗ bên cạnh các thùng chứa.
- A containers is loaded on a vehicle.
Một thùng chứa được chất trên một chiếc
xe.
- Equipment is being used near a truck.
Thiết bị đang được sử dụng gần xe tải.
B. VOCABULARY
- be arranged (v) được sắp xếp - border (v) viền, tiếp giáp với
- be attached (v) được đính kèm - overlook (v) nhìn ra
- be being loaded (v) được tải lên - lead to (v) dẫn đến
- be hanging (v) đang treo - line (n) hàng
- be harvested (v) được thu hoạch - span (v) băng qua, bắt qua
- be lined up in rows (v) xếp thành hàng - stand (v) đứng
- be on display (v) được trưng bày - surround (v) bao quanh
- be packed (v) được đóng gói - float (v) bồng bềnh
- be placed (v) được đặt - separate (v) tách ra
- be positioned (v) được định vị - extend (v) mở rộng
- be propped against (v) được dựng dựa - be reflected (v) được phản ánh
vào - by under construction đang được thi
- be scattered (v) nằm rải rác công
- be secured[fastened] to (v) được đảm bảo - be crowded with (adj) đông đúc
[buộc chặt] với - be located (v) được tọa lạc
- be stacked [piled] up (v) được xếp chồng - be docked (v) được cập bến tàu
[chồng chất] lên nhau - be stationed (v) được đặt vào vị trí
- be stocked[filled] with (v) được chất đầy - be covered with (v) được bao bọc với
[làm đầy] với - be set (v) được bố trí
- be suspended (v) bị đình chỉ - be laid out (v) được sắp đặt, bố trí
- be tied to (v) được nối với/ được kết nối
với
- be unoccupied[empty] (adj) bị bỏ trống - bush (n) bụi cây
- be illuminated by (v) được chiếu sáng - field (n) cánh đồng
bởi - pond (n) ao nước
- closet (n) tủ đóng trong trường - garage (n) nhà để xe
- crate (n) sọt thưa - handrail (n) tay vịn
- trash can (n.phr) thùng rác - ladder (n) cái thang
- light bulb (n.phr) bóng đèn - patio (n) sân hiên
- flower pot (n.phr) chậu hoa - pavement (n) vỉa hè
- rug (n) thảm - ramp (n) dốc, bờ dốc
- shelf (n) kệ - doorway (n) ôcửa/ con đường (dẫn đến)
23 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
1.
(A) There is a ________.
(B) A window is ______.
(C) A table is in front of the ________.
(D) ___________ are under the desk.
3.
(A) __________ are on the ground.
(B) A plane __________ from a runway.
(C) Some trucks are _____________.
(D) A truck ____________ a garage.
24 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
1. What time does the presentation end? 1. Bản trình bày kết thúc vào lúc nào?
In half an hour. Trong nửa giờ.
2. What’s the best way to the conference 2. Đường tốt nhất để đến trung tâm hội
center? nghị làgì?
I’d take the subway. Tôi sẽ đi tàu điện ngầm.
3. What do you think of this new system? 3. Bạn nghĩ gì về hệ thống mới này?
It’s very convenient. Nórất tiện lợi.
4. Which man is the Director of Cultural 4. Người đàn ông nào là Giám đốc Văn
Affairs? hóa?
The one in gray. Người mặc bộ đồ màu xám.
5. Which restaurant should we eat dinner 5. Chúng ta nên ăn tối tại nhàhàng nào?
at? Nhàhàng nào cũng được.
Either one is fine. 6. Ông Jang tuyển người đăng kí nào?
6. Which of the applicants did Mr. Jang Hôm nay chúng ta sẽ biết.
hire?
We’ll find out today.
B. VOCABULARY
- topic (n) chủ đề - decision (n) quyết định
- purpose (n) mục đích - route (n) tuyến đường
- way (n) cách thức - return policy (n) chính sách hoàn trả
- plan (n) kế hoạch - shift (n) ca làm việc
- schedule (n) lịch trình - dimension (n) quy mô, kích cỡ
- opinion (n) ýkiến - agenda (n) lịch trình
- date (n) ngày - equipment (n) thiết bị
- dress code (n) quy tắc ăn mặc - product (n) sản phẩm
- qualifications (n) phẩm chất, điều kiện, - department (n) khoa, bộ phận
bằng cấp. - order (n) việc đặt hàng
- procedure (n) thủ tục
25 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
26 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
27 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
1. What most likely is the man’s job? 1. Công việc của người đàn ông có khả
2. Where does the woman most likely năng nhất làgì?
work? 2. Người phụ nữ cókhả năng làm việc ở
3. What problem do the speakers have? đâu nhất?
4. What does Tom suggest about the 3. Những người nói gặp vấn đề gì?
company? 4. Tom đề nghị gìvề công ty?
5. What does the man offer to do? 5. Người đàn ông đề nghị làm gì?
6. What does the speaker ask the listener 6. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
to do?
B. VOCABULARY
- banquet (n) bữa tiệc lớn - company retreat (n.phr) cuộc nghỉ dưỡng
- invitation (n) lời mời/giấy mời công ty
- attendee (n) người tham dự - trade show (n.phr) triển lãm thương mại
- retirement (n) sự nghỉ hưu - foundation ceremony (n.phr) lễ kỉ niệm
- venue (n) địa điểm thành lập
- register (n) sổ sách, sổ ghi - attend a training session tham dự buổi
- corporate event (n.phr) sự kiện của tập huấn
doanh nghiệp - adjust the work schedule điều chỉnh lịch
- position (n) vị trí làm việc
- resume (n) lýlịch - make[give] a presentation thuyết trình
- qualifications (n) phẩm chất, năng lực - call off (phr) trìhoãn
- candidate (n) thísinh
- complete (v) hoàn thành - employment agency (n.phr) cơ quan
- submit (v) nộp tuyển dụng
- hire (v) thuê - recommendation letter (n.phr) thư giới
- recruit (v) tuyển dụng thiệu
- portfolio (n) hồ sơ năng lực, danh mục - job opening (n.phr) vị trícông việc
đầu tư - fill out an application form điền vào đơn
đăng kí
- coworker (n) đồng nghiệp - place an ad đặt quảng cảo
- colleague (n) đồng nghiệp - conduct an interview thực hiện một cuộc
- employee (n) nhân viên phỏng vấn
- staff (n) nhân viên - work on (phr.v) làm việc
- predecessor (n) người tiền nhiệm - specialize in (phr.v) chuyên về
- replacement (n) sự thay thế
- performance (n) năng suất, sự trình bày - transfer (v) di chuyển
- raise (v) tăng lên - human resources (n.phr) nguồn nhân lực
- benefit (v) làm lợi cho - personnel department (n.phr) bộ phận
- cover (v) bao gồm nhân sự
- time sheet (n.phr) bảng chấm công
28 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
29 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
30 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
1. Who most likely are the listeners? 1. Ai cónhiều khả năng là người nghe
2. Who is the speaker? nhất?
3. Who is this announcement for? 2. Ai làdiễn giả?
4. Where most likely is the announcement 3. Thông báo này dành cho ai?
being made? 4. Thông báo cónhiều khả năng được
5. What does the speaker encourage thực hiện ở đâu nhất?
listeners to do? 5. Diễn giả khuyến khích người nghe làm
6. What does the woman mean when she gì?
says, “Yes, I know that’s not enough”? 6. Người phụ nữ có ý gì khi nói: “Vâng,
7. Why does the speaker say, “And I tôi biết là không đủ”?
always like to hear from you”? 7. Tại sao người nói lại nói: “Và tôi luôn
muốn nghe từ bạn”?
B. VOCABUARY
- bulletin board (n.phr) bảng thông báo - modify (v) sửa đổi
- board of directors (n.phr) ban giám đốc - maintenance (n) bảo trì
- on short notice trên thông báo ngắn - installation (n) việc cài đặt
- security policy (n.phr) chính sách an - expand (v) mở rộng
ninh - service person (n.phr) người phục vụ
- ID badge (n.phr) huy hiệu nhận dạng - replace (v) thay thế
- go into effect cóhiệu lực - energy-efficient (adj) tiết kiệm năng
- check in (phr.v) đăng ký vào lượng
- work assignment (n.phr) phân công công - safety measure (n.phr) biện pháp an toàn
việc
31 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
32 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3
33 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
1. 2.
3. 4.
5. 6.
34 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
35 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
III. PART 3
1. What does the man want to know 7. What kind of employee will the
about the event? business hire?
(A) The number of attendees (A) A sales representative
(B) The menu (B) A secretary
(C) The location (C) A scientific researcher
(D) The name of the guest speaker (D) A factory worker
2. Why is the woman unable to answer 8. Why must Ms. Lewis visit the human
the man’s question? resources department?
(A) She has not heard back from a (A) To pick up an application
hotel. (B) To interview for a job
(B) She does not have Internet access. (C) To hand in a resume
(C) An event budget has not been (D) To fill out some papers
provided.
(D) A director has been out of town. 9. When does Ms. Lewis say she could
start working?
3. What is the man preparing to do? (A) In a week
(A) Create a meeting agenda (B) In three weeks
(B) Make travel arrangements (C) In two months
(C) Give a presentation (D) In three months
(D) Send some invitations
36 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
13. Where does the woman want to 19. What are the speakers discussing?
work? (A) A contest
(A) At a restaurant (B) An advertisement
(B) At a beach (C) An interview
(C) At a health club (D) A concert
(D) At a resort
20. When will the broadcast take
14. What kind of employment experience place?
has the woman had? (A) On Tuesday
(A) Fitness instructor (B) On Thursday
(B) Lifeguard (C) On Friday
(C) Gardener (D) On Sunday
(D) Restaurant server
21. What does the man plan to do?
15. What is the woman asked to bring to (A) Purchase a watch
her interview? (B) Have a television repaired
(A) A resume (C) Schedule an interview
(B) An application (D) Watch a program
(C) Proof of certification
(D) Proof of insurance
37 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
Workshop Time
Sales Plus 10 – 11 a.m.
Teamwork 10 a.m. – Noon
LUNCH Noon – 1 p.m.
Market Trends 1 p.m – 2 p.m.
Leadership 2 p.m. – 3 p.m.
25. What did the speakers’ company do 28. What most likely is the woman’s
recently? job?
(A) Opened a branch office (A) Sales team leader
(B) Upgraded a Web site (B) Accounting manager
(C) Started a sales contest (C) Computer technician
(D) Launched a new product (D) Human resources director
26. What does the woman plan to do? 29. According to the conversation,
(A) Show the workshop in several what will happen next year?
rooms (A) A new product will be sold.
(B) Rent a larger meeting space (B) A new employee will be hired.
(C) Post a digital video online (C) A new Web site will open.
(D) Schedule another workshop (D) A new policy will begin.
27. Look at the graphic. Which workshop 30. Look at the graphic. Who does
needs a time change? the woman recommend for a
(A) Sales Plus promotion?
(B) Teamwork (A) Chris Webb
(C) Market Trends (B) Louna Sylvia
(D) Leadership (C) Marius Albert
(D) Laci Marcela
38 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
IV. PART 4
1. Who most likely are the listeners? 7. What is the main topic of the talk?
(A) Factory employees (A) A personnel problem
(B) Construction workers (B) An equipment upgrade
(C) Sales representatives (C) A safe report
(D) Repair technicians (D) A company policy
39 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
13. Where is the announcement being 19. According to the speaker, why are
made? changes being made?
(A) In an art museum (A) To simplify a time-reporting system
(B) At a concert hall (B) To accommodate a client request
(C) At a photography studio (C) To save money
(D) In a conference room (D) To increase productivity
14. Why is the audience asked to be quiet? 20. What does the speaker imply when she
(A) The event is being recorded. says, “I don’t think you’ll need any
(B) The event is being broadcast live. training”?
(C) The event is being photographed. (A) A training schedule will be
(D) The event is being filmed. canceled.
(B) A new system is not difficult to
15. According to the announcement, what learn.
is not permitted at this event? (C) The listeners have already been
(A) Food and beverages trained.
(B) Standing in the aisles (D) The listeners must attend a meeting.
(C) Flash photography
(D) Recording equipment 21. What does the speaker
tell the listeners to do at the office on
weekends?
16. What problem does the speaker (A) Turn off the lights
mention? (B) Check for deliveries
(A) Some staff members must be (C) Bring warm clothing
reassigned. (D) Use a side entrance
(B) A shipment of equipment will be
delayed. 22. Where is the talk taking place?
(C) A building will be without power. (A) At a clothing factory
(D) Some computers must be replaced. (B) At an interior design company
(C) At an investment firm
17. What does the speaker imply when he (D) At a department store
says, “You might want to wait until
later to come in”? 23. What is Klein’s planning to do?
(A) Employees should take the day off. (A) Redesign its Web site
(B) A due date has been pushed back. (B) Start a new product line
(C) Staff should not come to the office (C) Contribute money to a charity
in the morning. (D) Open more store locations
(D) A meeting is at an inconvenient
time. 24. Why has the work schedule been
changed?
18. What does the speaker say he will do? (A) To give priority to a new order.
(A) Ask for volunteers (B) To accommodate vacation
(B) Send colleagues a message schedules
(C) Run a software check (C) To allow new equipment to be
(D) Meet with team leaders installed
(D) To make time for training
40 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
25. What day will a conveyor belt be 28. Why is the store having a sale?
installed? (A) To celebrate an anniversary
(A) Monday (B) To promote a grand opening
(B) Wednesday (C) To compete with a nearby store
(C) Friday (D) To introduce new products
(D) Saturday
29. Look at the graphic. What is the
26. Look at the graphic. Where will discount on the featured product ?
workers attend a seminar? (A) 20%
(A) Assembly Floor A (B) 25%
(B) Assembly Floor B (C) 30%
(C) Conference Room 1 (D) 40%
(D) Conference Room 2
30. Where is a full list of discounts
27. Why does the speaker tell some available?
employees speak to a supervisor? (A) Near the bakery
(A) To schedule a training session (B) In the local newspaper
(B) To request overtime session (C) At the entrance
(C) To report broken machinery (D) By each cash register
(D) To order safety equipment
41 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
3. 4.
5. 6.
42 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
43 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
1. Common questions
1. Where can I get on the bus to the art 1. Tôi cóthể bắt xe buýt đến bảo tàng
museum? nghệ thuật ở đâu?
IT stops at the corner. Xe buýt đậu lại ở góv đường.
2. Where is the copy paper? 2. Giấy sao chép ở đâu?
IT’s in the cabinet. Ở trong tủ.
3. Where do applicants have to submit 3. Người nộp đơn phải nộp hồ sơ xin
their resume? việc ở đâu?
To the personnel manager. Đến nhàquản lýnhân sự.
4. Where’d you hear the news? 4. Bạn nghe tin tức ở đâu?
On television. Trên tivi.
5. Where did the director put the contract? 5. Giám đốc đã để hợp đồng ở đâu?
He didn’t tell me about that. Anh ấy không nói với tôi về điều đó.
6. Where are you going on vacation? 6. Bạn sẽ đi nghỉ ở đâu?
I’m just staying here. Tôi sẽ chỉ ở đây.
- in the conference room trong phòng hội - to the right[left] bên phải [trái]
nghị - in the filing cabinet trong tủ hồ sơ
- on the third floor trên tầng 3 - somewhere in the north ở đâu đó phía
- in the auditorium trong thính phòng bắc
- down the street dưới phố - warehouse nhàkho
- at the west terminal ở trạm phía tây - auditorium thính phòng
- on the next corner ở góc phố tiếp theo - headquarters trụ sở chính
- downstairs/ upstairs dưới lầu/trên lầu - main office văn phòng chính
- right across the hall ngay đối diện sảnh - art exhibition cuộc triễn lãm nghệ
- behind the building phía sau toàn nhà thuật
- in front of the store trước cửa hàng - conference cuộc họp
- right over there ngay ở đó - press conference cuộc họp báo
44 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
45 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
1. Why is the man calling? 1. Tại sao người đàn ông gọi?
2. Where most likely does the woman 2. Người phụ nữ cókhả năng làm việc ở
work? đâu?
3. What does the woman suggest that the 3. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông
man do? làm gì?
4. What will the woman most likely do 4. Người phụ nữ sẽ làm gìtiếp theo?
next? 5. Theo người phụ nữ, những gì đã xảy
5. According to the woman, what ra trong khi người đàn ông ở Ý?
happened while the man was in Italy?
B. VOCABULARY
46 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
47 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
48 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
B. VOCABULARY
- panel (n) nhóm người, hội thảo - quarter (n) quý
- attend (v) tham dự - finance report (n.phr) báo cáo tài chính
- present (v) trình bày, xuất trình - training session (n.phr) buổi tập huấn
- turnout (n) năng suất, sản lượng - management training seminar (n.phr)
- leading expert on (n.phr) chuyên gia hội nghị đào tạo quản lý
hàng đầu về - online marketing techniques (n.phr) kĩ
- journalism conference (n.phr) hội nghị thuật tiếp thị trực tuyến
báo chí - get budgets nhận ngân sách
- conference organizer (n.phr) người tổ - report on a project báo cáo về một dự
chức hội nghị án
- accept an invitation chấp nhận lời mời - give an update on cập nhật về
- give/make/deliver a speech phát biểu - close the meeting kết thúc cuộc họp
- honored (v) tôn kính, kính trọng - commitment (n) cam kết
- fabulous (adj) hoang đường, khótin - congratulate (v) chúc mừng
- present an award to trao giải thưởng - guest speaker (n.phr) diễn giả khách
cho ai mời
- best-known for nổi tiếng vì - keynote speaker (n.phr) diễn giả chính
- do an outstanding job làm việc xuất sắc - inspire (v) truyền cảm hứng
- give a round of applause for cho một - positive attitude (n.phr) thái độ tích cực
tràng pháo tay - contribute (v) đóng góp
- the prestigious award (n.phr) giải
thưởng uy tín - landmark (n) mốc, bước ngoặc
- state-of-the-art (adj) mới, hiện đại
- performance (n) màn trình diễn - sound equipment (n.phr) thiết bị âm
- exhibition (n) buổi trưng bày thanh
49 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
- kiosk (n) quầy, sạp - turn off mobile phones tắt các thiết bị
- refreshments (n) món ăn nhẹ di động
- ticket counter (n.phr) quầy vé - take pictures of chụp hình về
- audience (n) khán giả - souvenir (n) quà lưu niệm
50 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
[5-6]
5. What type of event are the listeners
attending? Welcome to the June meeting of the
(A) An outdoor festival Maplewood ________. The film
(B) A club meeting we’re showing this month is the
award – winning Evening Rain. The
6. Who is Charlotte Blake? club is especially happy to have Ms.
(A) A writer Charlotte Blake, ________, here
(B) A film director with us today. After the movie,
you’ll be able to ask her about the
______________. We hope you’ll
stay for the discussion.
51 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
3. 4.
5. 6.
52 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
53 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
III. PART 3
1. Where most likely does the woman 7. Why is the man calling?
work? (A) To open an account
(A) At an airport (B) To report an error
(B) At a bicycle shop (C) To place an order
(C) At a train station (D) To return an item
(D) At a taxi stand
8. What does the woman ask for?
2. Why is the man calling? (A) The man’s name
(A) To find out the hours of operation (B) The date of a purchase
(B) To schedule a service (C) A product code
(C) To reserve a ticket (D) A delivery location
(D) To inquire about a delay
9. What will the man do next?
3. What does the woman say will cost (A) Mail a package
extra? (B) Fax a receipt
(A) Transporting a bicycle (C) Provide an address
(B) Traveling during rush hour (D) Check a catalog
(C) Changing a reservation
(D) Upgrading to business class
10. What does the woman mean when she
says, “Excuse me, do you work here”?
(A) She would like the man to move.
4. Who is the man shopping for? (B) She wants to get the man’s
(A) A coworker assistance.
(B) A friend (C) She is requesting permission to leave
(C) His child early.
(D) His wife (D) She wants to check the man’s
identification.
5. What time does the store close?
(A) At 5:00 P.M 11. Who most likely is the man?
(B) At 6:00 P.M (A) A store clerk
(C) At 7:00 P.M (B) A magazine director
(D) At 8:00 P.M (C) A museum director
(D) A professional photographer
6. What does the customer ask the
salesperson to do? 12. What does the man say about the
(A) Return a phone call camera?
(B) Reserve an item at the store (A) It is complicated to operate.
(C) Keep the store open late (B) It comes with a carrying case.
(D) Provide a cash refund (C) It takes high-quality pictures.
(D) Its battery has a short life span.
54 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
13. What are the speakers planning to 19. What does the woman imply when she
do? says. “Two hours wasn’t enough”?
(A) Meet some clients (A) A deadline has been extended.
(B) Shop for phones (B) A project took longer than
(C) Eat at a restaurant expected.
(D) Attend a theater performance (C) She was late arriving to an event.
(D) She enjoyed a performance.
14. Why are the speakers unable to
contact Juliana? 20. Why has the man been busy?
(A) She is rehearsing for a (A) He was preparing for a
performance. presentation.
(B) She has turned off her mobile (B) He was designing a brochure.
phone. (C) He was reporting on customer
(C) She is traveling overseas. comments.
(D) She is teaching a seminar. (D) He was reviewing a performance.
15. Why is the man relieved? 21. What does the woman suggest the
(A) Their friend already has a ticket. man do?
(B) Ticket prices have not increased. (A) Arrive early
(C) They found a parking space (B) Invite a coworker
nearby. (C) Test a new product
(D) Good seats are still available. (D) Recommend some medicine
16. What did the man do in Florence? 22. Where is the conversation taking
(A) He met with a client. place?
(B) He visited some museums. (A) At a train station
(C) He attended a wedding. (B) At an airport
(D) He spoke at a conference. (C) At a bus terminal
(D) At a car rental agency
17. According to the woman, what
happened while the man was in Italy? 23. What does the woman suggest the
(A) A presentation was given. man do?
(B) A salesperson was hired. (A) Drop off his luggage
(C) A new project was started. (B) Call a travel agent
(D) A meeting was rescheduled. (C) Look at a schedule
(D) Wait in the lobby
18. What will the man most likely do
next? 24. Where will the man probably go next?
(A) Call a coworker (A) To a ticket counter
(B) Review some notes (B) To a hotel
(C) Schedule an interview (C) To a bank machine
(D) Begin a training session (D) To a gift shop
55 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
25. Why is the man looking for a certain 28. Why is the woman calling?
product? (A) To upgrade an account
(A) He wants to eat healthy foods. (B) To advertise a product
(B) He is allergic to a particular (C) To report a problem
ingredient. (D) To provide an estimate
(C) He has a coupon for a discount.
(D) He has a favorite brand. 29. Look at the graphic. What quantity
on the original order form has to be
26. Look at the graphic. Which of the changed?
ingredients does the man express (A) 10
concern about? (B) 20
(A) Fat (C) 50
(B) Protein (D) 100
(C) Sugar
(D) Sodium 30. What has the woman’s manager
instructed her to do?
27. What does the woman suggest that the (A) Provide free shipping
man do? (B) Send samples of new products
(A) Try a free sample (C) Personally deliver an order
(B) Go to a larger branch (D) Offer a discount on a future
(C) Speak with his doctor purchase.
(D) Purchase a different item
56 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
IV. PART 4
1. What is the purpose of the talk? 7. What does the speaker say about
(A) To sell computer equipment Alameda’s Print House?
(B) To introduce a training class (A) It will go out of business.
(C) To advertise an Internet service (B) It provides high quality printing.
(D) To announce a new finance policy (C) It offers discounted printing.
(D) It moved to a new location.
2. Who is Steve Hinkle?
(A) A banker 8. What does the speaker mention about
(B) A salesperson the magazine’s subscribers?
(C) A security guard (A) They requested reduced
(D) A computer expert subscription fees.
(B) They mostly live in a city.
3. What will the audience do? (C) They work in publishing.
(A) Learn to create a secure Web site (D) They did not receive a delivery.
(B) Take a tour of a business
(C) Receive financial advice 9. Why does the speaker say, “Why are
(D) Hear about operating heavy we paying someone to print out
machinery magazine”?
(A) To recommend a free service
(B) To complaint about the quality of a
4. Who is the conference intended for? service
(A) Advertising professionals (C) To propose a new plan
(B) Software developers (D) To inquire about a budget
(C) Physicians
(D) Journalists
10. What is the speaker introducing?
5. What does the speaker say has changed? (A) A lecture about art
(A) The title of a presentation (B) An inspection of a building
(B) The starting time of a session (C) A tour of a factory
(C) The location of dining facilities (D) An office meeting
(D) The keynote speaker
11. What does the speaker say about Tundra
6. According to the speaker, where is more Mountain?
information available? (A) It is a source of water.
(A) On a Web site (B) It is often photographed.
(B) In a brochure (C) A conference is being held there.
(C) On a notice board (D) Many people ski there.
(D) At a registration desk
12. Where will the people probably go next?
(A) To the top of a mountain
(B) To a conference room
(C) To a gift store
(D) To a room with machines
57 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
13. What is the purpose of the speech? 19. Where does the speaker most likely
(A) To motivate team members work?
(B) To announce a retirement (A) At a photography studio
(C) To inaugurate a company (B) At a bookstore
(D) To accept an award (C) At a gardening center
(D) At an art museum
14. What most likely is the speaker’s job?
(A) Technology specialist 20. What does the speaker imply when
(B) Bank teller she says, “I get asked this question
(C) Financial analyst a lot”?
(D) Marketing manager (A) She doesn’t know the answer.
(B) She wants people to refrain
15. Why does the speaker say, “I couldn’t from asking this question.
have done it without my team”? (C) She knows people are curious.
(A) She does not have the skills for a (D) She is the only person who can
task. provide an answer.
(B) She wants to thank her
colleagues. 21. What is Blanchard’s Gaze?
(C) She is requesting additional staff. (A) A song
(D) She has not worked on a team (B) A book
before. (C) A painting
(D) A poem
58 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
59 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
3. 4.
5. 6.
60 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
61 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
62 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
63 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
B. VOCABULARY
- cuisine (n) ẩm thực - banquet (n) bữa tiệc lớn
- beverage (n) đồ uống giải khát - gourmet (n) người sành ăn, người sành
- chef (n) đầu bếp rượu
- food stand (n.phr) quầy đồ ăn - recipe (n) công thức
- assorted (adj) hỗn hợp, đủ loại - catering service (n.phr) dịch vụ cung
- vegetarian (n) người ăn chay cấp đồ ăn
- spicy (adj) hăng, cay - order a meal đặt đồ ăn
- low- fat diet (n.phr) chế độ ăn ít chất
- checkup (n) sự nghiệm thu, sự kiểm tra béo
- examine (v) kiểm tra - freshly baked bread (n.phr) bánh mỳ
- symptom (n) triệu chứng mới nướng
- treatment (n) sự điều trị
- prescription (n) toa thuốc - stomachache (n) đau dạ dày
- medication (n) thuốc - headache (n) đau dầu
- pharmacy (n) dược phẩm - sneeze (v) hắt hơi
- act up (phr.v) hành động
- deposit (n) tiền đặt cọc - get a shot tiêm thuốc
- withdraw (v) rút tiền - take medicine uống thuốc
- transfer (v) chuyển tiền - make an appointment đặt lịch hẹn
- balance (n) số dư
- due (adj) đến hạn - savings account (n.phr) tài khoản tiết
- exchange rate (n.phr) tỷ giá đối hoái kiệm
- interest rates (n.phr) lãi suất
- apply for a loan nộp đơn xin vay tiền
- rent (v) thuê - take out/ get a loan nhận khoản vay
- lease (v) cho thuê - open an account mở một tài khoản
- deposit (v) đặt cọc - photo identification (n.phr) giấy tờ
- landscaping (n) xây dựng cảnh quan nhận dạng.
- tenant (n) người thuênhà
- property (n) tài sản - remodeling (v) tu sửa
- renovation (n) sự cải tạo - for sale để bán
64 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
65 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
66 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
B. VOCABULARY
- traffic update (n.phr) cập nhật tình - flight attendant (n.phr) tiếp viên hàng
hình giao thông không
- delay (v,n) trìhoãn - cabin (n) buồng ngủ (ở tàu thủy, máy
- tune in to (v) chuyển kênh đến bay)
(radio,…) - transit (v) chuyển tuyến
- stay tuned (v) giữ kênh (radio,…) - exit (v) thoát
- ferry terminal (n.phr) bến phà - depart (v) khởi hành
- captain (n) đội trưởng - board (v) lên (xe, tàu)
- via (prep) qua, theo đường, thông qua - transfer (v) vận chuyển, di chuyển
- inclement weather (n.phr) thời tiết - heat wave (n.phr) đợt nóng
khắc nghiệt - snowstorm (n) bão tuyết
- temperature (n) nhiệt độ - shower (n) mưa rào
- degree (n) mức độ - thunderstorm (n) giông bão
- precipitation (n) lượng mưa - soar (v) bay vút lên
- extremely hot (adj) cực kìnóng - meteorologist (n) nhà khí tượng học
- humid (adj) ẩm ướt - hail (n) mưa đá
- humidity (n) độ ẩm - event hall (n.phr) sảnh tổ chức sự kiện
- a new line (n.phr) một dòng mới - catering orders (n.phr) đơn đặt hàng ăn
- beverage (n) đồ uống uống
- machine (n) máy móc - cafeteria (n) nhà ăn tự phục vụ
- appliance (n) thiết bị - snack bar (n.phr) quầy bán đồ ăn nhanh
- office furniture (n.phr) nội thất văn - establishment (n) sự thiết lập, tiệm, cửa
phòng hàng.
- art supplies (n.phr) dụng cụ nghệ - product (n) sản phẩm
thuật - mayor (n) thị trưởng
- city council (n.phr) hội đồng thành - election (n) cuộc bầu cử
phố - create jobs tạo công ăn việc làm
- go on the market vào thị trường
67 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
[3-4]
Weebli sales Receipts
Weebli Game Studio is celebrating
The Light + $20.00
its fifth anniversary with a special
World
sale. Each type of game is
20% Discount -$4.00
receiving its own special discount.
TOTAL $16.00 For example, you can buy two
________ for the price of one, or
3. Look at the graphic. What type of take twenty-percent ________, like
game is The Light World? last year’s award-winning Pine
(A) A puzzle game Cone Stacker. Just remember to
(B) A sports game use some of the money you’ll save
to buy Weebli’s fast- paced racing
4. What is mentioned about Future game, Future Sprint, when it
Sprint? __________.
(A) It can be bought online.
(B) It has not been released yet.
68 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7
69 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
3. 4.
5. 6.
70 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
71 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
III. PART 3
1. What are the speaker discussing? 7. Why is the woman calling?
(A) A telephone bill (A) To open a bank account
(B) An electricity bill (B) To dispute a credit card charge
(C) A weather report (C) To change a billing address
(D) A broken air conditioner (D) To enroll in online banking
2. Why might the man make a phone 8. Why does Leo transfer a call?
call? (A) A client wants to speak to a
(A) To request repair service supervisor.
(B) To report a power failure (B) A requested person is
(C) To ask about electricity rates unavailable.
(D) To request a copy of his bill (C) A customer called the wrong
department.
3. What does the woman want the man to (D) Another caller must be helped
do? first.
(A) Tell her what he finds out
(B) Respond to her phone message 9. What information does Hand need?
(C) Pick up her mail (A) A card number
(D) Correct the error on her bill (B) A store name
(C) A transaction date
(D) A purchase amount
4. Where does the woman suggest going?
(A) To a restaurant
(B) To a coffee shop 10. Where most likely are the speakers?
(C) To an ice cream shop (A) At a restaurant
(D) To a company cafeteria (B) At a theater
(C) At a sport stadium
5. What does the man say about the (D) At a shopping center
dining area?
(A) It is expensive. 11. What has the man lost?
(B) It is crowded. (A) A mobile phone
(C) The food is bad. (B) A set of keys
(D) The service is slow. (C)A wallet
(D) A jacket
6. What will they probably do next?
(A) Eat at a sandwich shop 12. Who does the woman say she will
(B) Buy some ice cream speak with?
(C) Return to the office (A) A manager
(D) Go to park (B) A security guard
(C) A parking attendant
(D) A cashier
72 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
13. Why does the man postpone the 19. What problem does the woman
project? mention?
(A) A permit is delayed. (A) She cannot locate a store.
(B) The weather will be bad. (B) She cannot install a program.
(C) A coworker is unavailable. (C) She cannot print some
(D) Some materials have not arrived. documents.
(D) She cannot replace an ink
14. What does the woman say she will do cartridge.
on Thursday?
(A) Leave for a trip 20. Why does the man say, “Do you have
(B) Start a new job the user manual”?
(C) Meet with a supplier (A) To ask to borrow the manual
(D) Volunteer at a public park (B) To suggest a solution
(C) To correct a misunderstanding
15. Why does the woman say, “If you (D) To inquire who has the manual
wouldn’t mind”?
(A) To suggest a solution 21. What will the woman probably do in
(B) To ask for permission the afternoon?
(C) To make a complaint (A) Print a file
(D) To accept an offer (B) Go to a store
(C) Call a technician
(D) Visit a Web site
16. What is the man interested in doing?
(A) Joining a fitness center
(B) Interviewing for a job 22. Where does the woman work?
(C) Registering for a workshop (A) At a department store
(D) Buying some sports equipment (B) At a telephone company
(C) At a shipping company
17. What does the woman offer to do? (D) At a financial institution
(A) Send the man a brochure
(B) Test some equipment 23. Why is the man calling?
(C) Review some references (A) To transfer money between
(D) Give the man a tour accounts
(B) To request payment of a bill
18. When does the woman suggest the (C) To order electronic equipment
man return? (D) To schedule a job interview
(A) At lunch time
(B) This evening 24. What does the woman ask for?
(C) Tomorrow morning (A) An address
(D) In one week (B) A password
(C) A phone number
(D) An account number
73 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
25. What does the woman say she will do 28. Look at the graphic. What items is
later this week? supposed to be discounted?
(A) Attend a dinner (A) Seafood pasta
(B) Go to a conference (B) Lasagna
(C) Host a celebration (C) Eggplant parmesan
(D) Visit her family (D) Greek salad
26. Look at the graphic. What is the dress 29. What problem does the woman
made of? mention?
(A) Cotton (A) A cash register is broken.
(B) Wool (B) A credit card was declined.
(C) Mixed synthetics (C) Some menu items are sold out.
(D) Silk (D) Some software was not
updated.
27. What does the man say he will do?
(A) Print a receipt 30. What does the man say he wants
(B) Expedite a service to do?
(C) Send a confirmation (A) Tip a server
(D) Schedule an appointment (B) Place an order
(C) See the manager
(D) Make a reservation
74 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
IV. PART 4
1. What does the speaker say about Fisher 7. What is being advertised?
cleaning products? (A) A cleaning company
(A) They smell pleasant. (B) A computer store
(B) They are not dangerous. (C) An Internet provider
(C) They are easy to use. (D) An accounting firm
(D) They are not expensive.
8. What does the speaker emphasize about
2. What was Anne Fisher’s previous job? the service?
(A) Product marketer (A) Its reliability
(B) Environmental engineer (B) Its low prices
(C) House cleaner (C) Its speed
(D) Radio interviewer (D) Its ease of use
4. Where does the speaker most likely 10. What is the main topic of the radio
work? show?
(A) At a department store (A) Financial planning
(B) At a fitness center (B) Web site design
(C) At a newspaper (C) Interior decorating
(D) At a bank (D) Car repairs
5. What will happen early in the year? 11. What has recently become available
(A) A winner will be chosen. online?
(B) Applications will be accepted. (A) Step-by-step instructions
(C) New positions will be announced. (B) Audio recordings
(D) A discount will be available. (C) Product reviews
(D) Free estimates
6. What is the listener asked to do? 12. Why does the speaker say, “And I
(A) Use a coupon always like to hear from you”?
(B) Visit a Web site (A) To arrange for a guest speaker
(C) Make a phone call (B) To ask for technical help
(D) Fill out a questionnaire (C) To thank his audience for their
interest
(D) To encourage listeners to contact
him.
75 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
13. What event is being described? 19. What product is being advertised?
(A) A music contest (A) A seasoning
(B) A company banquet (B) A beverage
(C) A gallery opening (C) A snack
(D) A local festival (D) A vitamin product
14. What are listeners encouraged to do by 20. According to the speaker, what is the
October 1? advantage of EZ Yum?
(A) Pick up a guest pass (A) It is nutritious.
(B) Submit a recording (B) It is inexpensive.
(C) Complete a survey (C) It is sold in packs of six.
(D) Vote online (D) It appeals to children.
15. How can listeners get more 21. What does the speaker mean when she
information? says, “You won’t be able to get enough”?
(A) By going to a ticket office (A) There are not enough items in stock.
(B) By calling a store (B) You will want a lot of these products.
(C) By visiting a Web site (C) You cannot buy these goods in large
(D) By reading an article amounts.
(D) There are many flavors available.
16. According to the speaker, what is
happening today?
(A) An ad campaign is being launched. 22. What kind of business is being
(B) A store is opening a new branch. advertised?
(C) A product is being released in (A) A sporting goods store
stores. (B) A fitness center
(D) A clearance sale is beginning. (C) A pharmacy
(D) A health food store
17. What does the speaker mean when he
says, “From the look of it, you’d think 23. What change is the business making?
they were giving the phones away”? (A) It is renovating its display areas.
(A) The store’s advertising is (B) It is upgrading its equipment.
misleading. (C) It is hiring more staff.
(B) Some products are no longer in (D) It is moving to a different location.
stock.
(C) There are a lot of customers waiting 24. How can listeners get a discount?
at the store. (A) By paying with a credit card.
(D) There are many good bargains at (B) Bu using a coupon.
the store. (C) By mentioning the advertisement.
(D) By signing up with a friend.
18. According to the speaker, what feature
of the Aria 7D is most attractive?
(A) Its water resistance
(B) Its affordable price
(C) Its colorful patterns
(D) Its slim design
76 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
25. What is mentioned as a notable feature 28. Look at the graphic. What is the name
of Mishu E- readers? of the guest’s new album?
(A) Their light weight (A) Bottomless Pond
(B) Their long battery life (B) Expectations
(C) Their large storage capacity (C) River Stone
(D) Their low price (D) Again Broken
26. Look at the graphic. Which e-reader 29. What does the speaker say influences
has an app for video chatting? the guest’s music?
(A) PT – 250 (A) City noises
(B) DX- 16 (B) Peruvian poetry
(C) DX – 32 (C) European music
(D) DX – 64 (D) Sounds in nature
27. What does the speaker say visitors to 30. What will the guest most likely do
the Mishu Web site can do? next?
(A) Read customer reviews (A) Play a song
(B) Purchase a product (B) Discuss a tour
(C) Receive a discount (C) Accept an award
(D) Enter a contest for prizes (D) Speak to a fan
77 MS TRINH ENGLISH
NOTE
LISTENING FOUNDATION
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
78 MS TRINH ENGLISH
NOTE
LISTENING FOUNDATION
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
79 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
80
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
81
LISTENING FOUNDATION
that I’ve
Please let me know if that’s possible, starting with next week’s order
MS TRINH ENGLISH
82
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
83
LISTENING FOUNDATION
Let’s move it
MS TRINH ENGLISH
84
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
85
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
86
LISTENING FOUNDATION
isn’t
I can’t
MS TRINH ENGLISH
87
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
88
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
89
LISTENING FOUNDATION
director’s office
wasn’t necessary
MS TRINH ENGLISH
90
LISTENING FOUNDATION
I’ll take a good look around the library and call you if I find them.
it’s very hard to talk here it’s always so crowded and noisy.
ters told me that they’re all
Hi, I’m looking for a book, but it’s not on the shelf.
If you’d like, I’ll call the Springdale library and have
MS TRINH ENGLISH
91
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
92
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
ọi người đang
ọi người đang
ọi người đang
ọi người đang ử
–
I think it’s time I
Tôi nghĩ rằng đã đế ả
xưở ử ủ ề
hơn Cô có nghĩ là quả
ệ ả
ể, nhưng ự ự nghĩ anh
I’m ế ậ ộ
actually surprised you don’t have one ự ự ạc nhiên khi anh chưa có.
Này, đó là một ý tưở ệ ờ
Hey, that’s a great idea. My friend ạ ế ế
. I think I’ll Internet. Tôi nghĩ tôi sẽ ọi điệ
ấ
MS TRINH ENGLISH
95
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
Ngườ ụ ữ đề ị
ạ ột ngườ ạ
ạ ộ
ầ ải đế
client dinner soon. Where’s Brenda? ăn tố ớ ủ
ớm. Brenda đâu?
a little late, so she’s ộ ọ ủ ấ ớ ộ ậ
hàng đã diễ ộ ộ
ậ ấy đang ọn đồ đạ
Al’s Restaurant. ờ. Tôi đã gọ ộ ế
cách đây vài phút, vì vậ ẽ đế
ớm để đưa chúng ta đế
Al’s.
Chúng ta có nên đợ
ấ ết đường đến đó
ờ ố
ộ ố ố
trướ ặ
MS TRINH ENGLISH
96
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
Ngườ ụ ữ ầu điề
ộ ến đi về
ị
ục đích củ ắ
(A) Để tăng lượng đặ
(B) Thay đổ
MS TRINH ENGLISH
97
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
ầu thay đổ
ầ ớ
ớ
ại sao ngườ ụ ữ ạ ốn đặ
ẻ
(A) Để ặ
(B) Để ả ệ
MS TRINH ENGLISH
98
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1
ục đích củ ắ
(A) Để ậ ộ ộ ẹ
(B) Để ầ ệ
ầ
ọ
(B) Đăng ký mộ ả ẩ
MS TRINH ENGLISH
99
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ọi người đang ắ ạ ộ
ử ạ
ọi người đang ngồ ở
ọi người đang xem mộ ổ
ể ễ
ọi người đang đi trên mộ
ố đông đúc
MS TRINH ENGLISH
100
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ộ ố gười đi bộ đang ộ
ộ ố
ộ ố người đang ề
dướ
ộ ững người đàn ông
đang ểm tra đồ ồ ủ
ộ ững người đàn ông
đang ở
Ai đã viế ả ắ
ả
ộ ữ ế
ủ
(C) Trên trang đầ ủ ố
ỏ
Ai đã trình bày về ợ ủ
MS TRINH ENGLISH
101
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
I can’t believe I’m here on time! My car ể ằng tôi đến đây đúng
wouldn’t start this morning and ờ ủa tôi đã không khởi độ
ải đi tàu, thườ
ấ ảng hai mươi phút.
It’s a good thing you made it in. ật may anh đã đế ị ờ ộ
I’m ọ ẽ ễ ử ờ ữ
ự ỏ ệ ử ụ
ộ ảo thay vì văn phòng
You’re right. Let’s take the coffee and
Cô nói đúng. Hãy lấ
ấ ả ờ rơi ở bên đó.
ộ ộ ạ ả năng xả
ở đâu nhấ
ại văn phòng
ạ ệ
ạ ộ ầ
ạ ộ
ộ ọ ự ế ắt đầ
MS TRINH ENGLISH
102
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ể ờ ị
o’clock client tomorrow? ủ
ần mang xe đế ử ử
ữ
ắ ắ ồ ể
ặ ấ ớ ấ
So, let’s say Ngườ ợ ớ ằ ế
eleven. I’ll b ủ ẽ xong lúc mườ ờ ậ
OK, I’ll ask him to come in at eleven. ắ ế mườ ộ ờ
Lúc đó tôi sẽ ở văn phòng.
Đượ ẽ ầu anh ta đế
mườ ộ ờ
ử
(B) Visit a client’s office (B) Thăm văn phòng củ
(C) Đặ ộ ố ật tư văn phòng
MS TRINH ENGLISH
103
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
Ngườ ụ ữ ắ ề
ốc độ ả ấ
ự ẵ ủ
ệt độ
ậ ể
gườ ụ ữ ấ ẽ
ể ớ ấ
(B) Đặ ả
ế ể
ửa đổ ị ả ấ
MS TRINH ENGLISH
104
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ặ ấn đề
ử ụ
morning? I can’t log on to mine ể đăng nhậ
ủ
ậ ẩ ủa chúng ta đã hế ạ ố
ải đến văn phòng dị
OK… That’s down on the first floor by ụ ỹ ật để ế ậ ộ ậ
ẩ ớ
It’s on the first fl ầng đầ ủ
ả
It’s right next ầ ột, nhưng anh cầ ẽ ở
ếp tân và đi x ống hành lang đó.
ạ ả ệ
MS TRINH ENGLISH
105
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ấ ồn dài đâu
ần nó để ế ậ
ế ủ
I haven’t seen that long cable for a ủ ị
. All we’ve got are two very short Tôi đã không nhìn thấ ế
dài đó trong mộ ờ ấ ả
ữ ấ ắ
No, we can’t do that. Why don’t we Cô có nghĩ chúng ta nên trì hoãn cuộ
ọ
ể làm điều đó.
ạ
ế ủ ị ể
ọ ứ ấ
ạ ế ị ẵ
(A) Nó chưa đượ
ị ủ lưu trữ
ị ấ
ầ ải đượ ử ữ
Ngườ ụ ữ đề ị
ộ ố ệ
ệ ới ngườ
ủ
ọ ạ ột địa điể
ấy chìa khóa văn phòng
MS TRINH ENGLISH
106
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
– –
ề ả
around two or three o’clock? I’d like ờ ờ
ố ớ ề đề ấ ự
– ủ ý tưở ủ ề ộ ứ
– ụ ị ớ
ềứ ụ Tôi đã đọ
ủ ần trước, và tôi đã rấ ấ
tượ ớ ý tưởng đó. Thậ
ầ ự ự ậ ộ
week. What about Friday at 10 o’clock? ộ ọ ả
ấ ả ổ ề
ạ ủ ầ ứ ờ
ể đợi đế ầ
ệt. Đượ
Ngườ ụ ữ ố ả ậ ớ
người đàn ông?
ị
(B) Địa điể ọ
ế ạ
(D) Ý tưở ự
ả ặ ỡ
Ngườ ụ ữ
says, “ I can wait until next week”? “Tôi có thể đợi đế ần sau”?
ấ ể ặ
ứ
ấ ốn đẩ
ộ ờ ạ
ấ ể ộ ố
khóa đào tạ
ấy chưa nộp đơn.
MS TRINH ENGLISH
107
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ể ấ ố
ể ở ử
ề ệ ả
ờ ả ệ
ử ụ ử
(C) Đi ăn trưa sớm hơn
ệ ới văn phòng an
MS TRINH ENGLISH
108
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ừ ậ ấy ngườ
ắt đầ ộ ố ự ở
know what that’s all about? ả ế ề ệc đó không?
Tôi cũng đị ỏ ề điều đó. À,
ử ủ
đã đượ ể ớ ụ ở
it’s related to that. ẽ nó liên quan đến điều đó.
ỉ ệ ả ạo đị ỳ
– to improve the lobby’s overall để ả ệ ệ ạ ổ ể ủ
ể ự ậ
ụ ữ ụ ề
(A) Công ty đã hoạt độ
ộ ờ
ế ạ ở
văn phòng sớ
ụ ồ ả
ần đây công ty đã thiế ế ạ
MS TRINH ENGLISH
109
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ẽ ử ộ ấ
ờ ẽ ế
ỗ để ữ
ạ ổ ễ
ữ ộ ố ỗ ồ
ể ờ ủ ộ ộ
ọ
ắ ếp để ậ ể
Ngườ ụ ữ ẽ ế
ậ
ử
ệ ị
ầ ệ
MS TRINH ENGLISH
110 TOEIC MS TRINH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
– –
ững ngườ ẽ ế
ệ
ế ạ ủ
ậ ậ ị ệ
ổ ức các chương trình đào tạ
MS TRINH ENGLISH
111 TOEIC MS TRINH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ại cơ sở ắn đưa thông
ề
ộ ị
(B) Văn phòng chính phủ
ộ ạ
(D) Thư việ
Cơ sở ở ử ấ ờ
ứ
ờ
ờ
ờ
ờ
Ngườ ọ ể ạ ớ
ằ
ằng cách để ạ ắ
ế
ằ ệ ớ ộ
ả ị
ằ ố ẻ
ằ ọ ờ ề
MS TRINH ENGLISH
112
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ảm ơn đã gọ
ấ ị ấ
– ấp các món ăn đượ ế ế ừ
ệ ồ ại địa phương. Để đặ
If you’re ỗ ạ ấ
ờ ế ạn quan tâm đế ệ
ị ự ện riêng tư, hãy nhấ
ba để ệ ới giám đố ự ệ
Đặ ệ ớ
ằ ạn cũng có thể ậ
ủ ạ
FreshGoodsRestaurant.com để ự
đơn hoàn chỉ
ạ ệ
ả ấ ự ẩ
ộ ử ạ
ột ngườ ồ
ại sao ngườ ạ ớ
(A) Để đặ
ị ự ệ
(C) Để ắ ế ậ ả
(D) Để ộ ấn đề
ữ ẵ
ỉ đườ
ọ ực đơn
ế ạ
Ả ủ ệ
MS TRINH ENGLISH
113
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ảm ơn rấ ều vì đã giúp
set up for the party after last night’s ế ậ ữ ệ ổ ể ễ ở
I couldn’t have done it hát đêm qua. ể làm điều đó
ế ạ món ăn cay bạ
mang đế ấ ạ ả ế
nơi bạ ấ ứ ọi ngườ ự
d it didn’t look too ự ứ ạ
Anyway, I guess I’ll see you Dù sao, tôi đoán tôi sẽ ặ ạ ứ
Hai. Tôi nghĩ chúng ẽ ậ ệ
together for Elia Grande’s new play. I’m ở ị ớ ủ
ự ự ấn khích để ắt đầ
ại sao ngườ ụ ữ ạ ọ
(A) Để ỏ ết ơn củ
(B) Để ờ ả
(C) Để ả ậ ề ộ ậ
(D) Để ộ ố ố
Ngườ ụ ữ ụ ấ
says, “You have got to tell me where ạ ả ết nơi bạ
you found the recipe”? ấ ứ
ự ỏ ệ ộ ố
ần địa phương.
ấ ố ự
ăn.
ấ ầ ột đề ấ
ấ ể ấ ộ
ứ ộ ố
ạ ấu ăn.
ấ ẽ ộ ở ị
ấ ẽ đưa một ngườ ạn đế
ăn trưa.
ộ ố ế ả ẽ
ộ ự ớ ẽ ắt đầ
MS TRINH ENGLISH
114
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ột ngườ
ộ
ột ngườ ự ờ ế
ủ ử
ạ ị
ộ ố hàng hóa được để ạ ạ
(B) Đị ỉ
ờ ế ấ
ị ỏ
ảm ơn đã gọi điệ
ủ ẽ đóng cử
of February for renovations. We’re installing tháng 2 để ạ ẽ cài đặ
– ệ ố ện đạ
– ự ự ụ ụ ạ ảnh đợ
ễ khai trương lạ
ẽ
ộ ễ
We hope you’ll join us then! ộ ắ ớ ọ ạ ẽ
ới chúng tôi lúc đó!
MS TRINH ENGLISH
115
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ạ ệ ả
năng ghi ạ ắ ấ
ộ ửa hàng điệ ử
ạ ế
ộ ắ
ự ệ ẽ ễ
– ả ộ
ắ ả ẩ
ễ ở ử ạ
ộ ổ ạ ừ ệ
Ngườ ẽ có cơ hộ ạ
ự ệ
ự ộ ể
ử
ặ ột ngườ ổ ế
ải thưở
Người đề ập đến đề ấ
ấn đề
ộ ập tin đã đượ ửi đến đị
điể
ộ ể ẫu được điề
(C) Đề ấ
ờ ạn đã trôi qua.
MS TRINH ENGLISH
116
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
Ngườ ầu ngườ
(A) Đồ ộ ấ
ệ
ị
ộ ụ
ấn đề
ỗ ồ ế
Ngườ ầ
ử
(B) Thay đổi đặ ỗ
ọ ạ
ử ệ
MS TRINH ENGLISH
117
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
Ngườ ệ ở đâu?
ạ ộ ạ
ạ ộ ị trườ
ạ ộ
ạ ộ ậ ể
Ngườ ả ấn đề
ộ ệ
ậ ẩm thêm đã đượ
ộ ệp đóng cử
ộ ự ện đặ ệt đã bị ủ
ỏ
Ngườ ụ ữ
she says, “I need to finish the kitchen ầ ả ệ ể
inventory this morning”? ế
ấy không có đủ ệ
(B) Không ai đề ị ấ
ấ ố ớ ận đượ
ả ồ
ộ ự ện đặ ệ ẽ ễ
ề
MS TRINH ENGLISH
118
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
ững gì đượ ợ ề
ả ự ẩ ứ
ỏ
ổ ứ ộ ộ
năm
ả ấ ế ị ể
ợ ột độ ể
Ngườ ầ ngườ
ẩ ị ả ắ
ạo trưng bày
ấ ẫ ả ẩ
ự ộ ự ệ ể
MS TRINH ENGLISH
119
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2
Ngườ ụ ữ đề ập đế ự ệ
ổ ậ ấ
ữa trưa củ
ộ ấu ăn
(D) Khai trương
ấn đề
ộ ị ế
ễ
ộ ả ế ấ
đượ ụ
ộ ặ
MS TRINH ENGLISH
120
LISTENING FOUNDATION UNIT 3
ộ
ộ ử ổ ế
ộ ở phía trướ ấ
ả ắ
ằm dướ ệ
(A) Ngườ ụ ữ đã ử ộ
ộ ố bình đã đượ ế ồ
ộ
ộ ố ộp đã đượ ấ ệ
ộ ế ằ
ặt đấ
ấ ừ đường băng.
ộ ố ải đang ở ộ
ộ ế ả đang ra khỏ
MS TRINH ENGLISH
121
LISTENING FOUNDATION UNIT 3
ẻ như chúng ta
ầ ề
ảm ơn, đó là ộ
ổ ố ủ ạ
ại thư việ
(B) The black one’s mine ổ màu đen là củ
ảm ơn, đúng vậ
ầ
(B) She’s the ấ ả
(C) I’ll ẽ ọ ấ
What’s the ố ất để ệ ớ ạ
ạ ớ ệ ộ
(A) That’s a good (A) Đó là mộ ợ
Let’s move it ể qua đó.
ở ị ớ
MS TRINH ENGLISH
122
LISTENING FOUNDATION UNIT 3
ỉ ậ ề ặ
Thanh toán đế ạ
What’s the ứ ờ
(A) No, it’s
(B) It’s (A) Không, đó là ếc đồ ồ cũ
(C) It’s ủ
(B) Đó là ủ ọ ả ủ
Ba mươi đô la
ấ ả ời đều đã ngồ
ỗ ức ăn đã sẵn sàng để ụ ụ
No, it’s not. I just spoke to the caterers. chưa?
Chưa. Tôi vừ ệ ớ ữ
ngườ ấ ự ẩm. Rõ ràng đã
ộ ố ạ ọ nghĩ
– ữ ố ắt đầ ễ ờ
–
presentations won’t start until nine ả ờ ba mươi? Điều đó có nghĩa là
o’clock. I’ll have to ế ờ ớ ắ
đầ ẽ ả ớ
ề ự ậ ễ
Điề ẽ ả
ấ ự ẩ ẽ
đượ
ức ăn sẽ đượ ụ ụ
Ngườ ụ ữ ể ế
ọ ộ ị ụ ăn uố
ờ ế ề ự
ậ ễ
MS TRINH ENGLISH
123
LISTENING FOUNDATION UNIT 3
ế ị ủ ế
ạ ộ ế ế đồ ọ
ớ ể ủ ạ
ộ ậ ự ẽ ắt đầ
ế ứ ử
ể ụ ủ ẽ ỉ
: Got it. First I’ll brainstorm the ầ ả ệ ị trí đó.
designer’s exact job duties… ể ồi. Đầ ẽ suy nghĩ về
Yes… and talk to Jill Matthews. The ệ ụ ủ ế
ế…
ệ ớ
OK. Ah, here she is. Hi… Jill? ế ế thườ
Hi… What’s up? ệ ớ ể ả
Good news, we’re recruiting one more ẩ ủ
ấy đây rồ
ệ ậ
ẽ ể ụ
Sure. Let’s work on that now. ộ ế ế đồ ọ ữ
ể ậ ệ
ụ ị trí đó không?
ắ ắ ồ
ệc đó ngay bây giờ
Ngườ ụ ữ ệ ở
ự
ể ả ẩ
MS TRINH ENGLISH
124
LISTENING FOUNDATION UNIT 3
ừ văn
phòng Tokyo đã đượ thăng chứ
ủ ị ề
ộ ậ ả
miss her. Do you think she’ll be ẽ ớ ấy. Anh có nghĩ rằ ấ
ẽ ớ
ấ ớ ằ ộ ậ
she’ll need ớ ủ ấy đang mở ộ
ấ ẽ ầ ấ
Then I should call my friend, Dan. He’s ngườ ữ
ậ ọ ạ
ấy đang tìm mộ ệ
lĩnh vự ề
ững gì đượ ề
ấy đang chuẩ ị ộ
ế ị ả
ấy đã được thăng chứ
ẽ
ớ
ạ ớ ủ ị
ệ ố
ủ ạ ờ ạt độ
ểủ ền cho ngườ
ằ ẻ ụ ạ ầ
ế ạ ố ẻ ụ để
mua hàng, vui lòng đế ầ ị ụ
ở ử ằ
ố ếu đang thanh toán cho các
ị ằ ề ặ ạ ể đế
ầy thanh toán thông thườ
ậ ỗ ự ấ ệ ấ
đề ạ
Điề ạt độ
ử ự độ
ệ ố
MS TRINH ENGLISH
125
LISTENING FOUNDATION UNIT 3
Ai đượ ầu đế ầ ị ụ
ế ạ ề ị
ụ
ố ử ụ ẻ
ụ
ọi ngườ ệ ậ ộ ọ
để ả ậ ề ệ ế ế ại đồ ụ
ốn đặ ộ ớ
trên áo sơ mi. ốn đây là mộ ỗ ự
ợ ậ ầ ữ
ngườ ế ế ộ ớ
ử ả ảo cho tôi. Không có hướ
ẫ ụ ể, nhưng xin lưu ý rằ ẽ
đượ ở ặt trướ ủa áo đỏ ặ
Let’ ạ ứ ớ ộ ần là đủ ế
ấ ỳ ỏi nào, hãy đế ặ
ế ế ại đồ ụ
ấ ệ ở ặt trướ
ọ ẽ ớ
ả ả ẽ đế ạ
ộ ầ
MS TRINH ENGLISH
126
LISTENING FOUNDATION UNIT 3
ục đích củ
(A) Để báo cáo thay đổ ị
(B) Để đưa ra hướ ẫ ộ ự
ệ
ự ệ ẽ ắt đầ
ờ ề
ờ ề
MS TRINH ENGLISH
127
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ộ ụ ữ đang ố ừ ộ
ột ngườ ụ ữ đang ở ộ
ử ổ
ững ngườ ụ ữ đang ộ
ứ
ững ngườ ụ ữ đang đố
ệ ớ
ột ngườ ụ ữ đang ắ ế
ệ
ột ngườ ụ ữ đang đứ ở
ả
ột ngườ ụ ữ đang tướ
ột ngườ ụ ữ đang ử ử ổ
MS TRINH ENGLISH
128
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ộ ụ ữ đang ở ộ ế
(B) Khách hàng đang ắ ở ợ
ờ
ộ ấp đang ế ậ
ột khu trưng bày.
ộ ố ngườ đạ ộ
ợ
(C) It’s ạ ố ầ
ến tàu đế ấ ờ
ẽ đến đây sớ
(B) Vâng, tôi nghĩ trờ ể mưa.
(C) No, I won’t have time. ẽ ờ
ắt đầ ấ ờ ố
ẽ ể ứ
(A) We’re moving on Saturday. ả
(B) At seven o’clock. ả ờ
MS TRINH ENGLISH
129
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ế ế sơ đồ ầ
(A) They’re affordable. ả ải chăng.
ỉ ầ
Chúng ta đặ ữa trưa?
(A) Đồ ăn
ỉ
ần quán cà phê trên đườ
ả ẩ ữ ủ ạn đượ ả
ấ ại địa phương?
ấ ả, tôi tin là như vậ
(B) That’s too far away.
ử ạ
ớ ế ầ ả ờ
ỏ ớ
(A) Hãy cho ngườ ủ ạ
ế
(C) About two o’clock. ộ ẹ ới nha sĩ.
ả ờ
ững gì đế ổ
ễn lãm thương mạ
ế ủ ạ
ạ ộ ị
ỗ
Chúng ta nên đặ
(A) Let’s get the latest model ấ ẫ ớ ấ
ủ ạ ở đây.
ữ
Who’s that man over there talking Người đàn ông đang nói chuyệ ớ
ở
(A) I’ve never seen him before (A) Trước đây tôi chưa bao giờ
(B) It’s right over there. ặ ấ
(C) Yes, he’ll be there. ở ngay đó.
ẽ ở đó.
MS TRINH ENGLISH
130
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ệ ả ộ ề
ẽ không lâu đâu.
(A) It won’t be long. ẽ ủ
(B) It’s (C) Vâng, đúng ậ
ạn đã chấ ận đơn
ề
ể ạn mượ
(B) John đã chấ ận điều đó
ật khó để ứ
Anh ta bay đế ế
ế
ỉ ộ ờ
ạ
Ai đượ ọ ệ ự
ả
ộ ớ
(B) It’ (B) Đó là một thương hiệ ổ ế
(C) I haven’t heard (C) Tôi chưa nghe gì cả
ạ ử ụ ị ụ điệ ạ
(A) It’s 555
(B) She’s in customer service. ấ ở ộ ậ ị ụ
(C) I’m not sure
ắ ắ
ủ ử lý điều đó
MS TRINH ENGLISH
131
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ộ ậ ằ ầ
ị ụ
ộ ị
(C) Anh ta không đến đúng giờ
(C) He didn’t arrive on time.
ộ ữa ăn trưa nhanh.
(B) It wasn’t my favorite. ả ở ủ
ến đườ ấ
ộ ỏ ề ữ ệ
ế
ể ờ ngườ
năm nay không?
I’m still waiting to get a ẫn đang chờ ậ ừ
ạ ệ
ể ử ụng phòng khiêu vũ củ ọ
t’s available, we can host as many ế ể ờ
ề
Ồ, đượ ồ ế
I’d like to send out the ớ ố ố ử
ấ ời trướ ớ
MS TRINH ENGLISH
132
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ại sao ngườ ụ ữ ể ả
the man’s question? ờ ỏ ủa người đàn ông?
ấy không đượ ạ
ừ ộ ạ
ấ ề ậ
ộ ự ện chưa
đượ ấ
ột đạ ễn đã ra khỏ ị ấ
ụ ả
ộ
ộ ộ
ẽ ộ ứ
MS TRINH ENGLISH
133
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ồ sơ và phỏ
we’re decided ấ ết định đề
ị ộ ệ ới tư cách là
đạ ệ ạ
Thank you, Mr. Andrews. I’d like to ảm ơn anh, Andrews. Tôi muố ấ
ận đề ị ần đầ
ả ị ả ấ
đây sẽ là cơ hộ ảo để ử ụ
ệ ủ
Now you’ll need to see Ms. ệ ờ ẽ ầ ả ặ
ự để điề
ộ ố ủ ụ ấ ờ. Cô nghĩ
ể ắt đầ
ả ầ
I’d say in about three weeks
ệ ẽ ạ
(A) Đạ ệ
ột thư ký
ộ ứ ọ
ộ
ạ ải đế
ự
(A) Để ậ ột đơn đăng ký
(B) Để ỏ ấ ộ ệ
(C) Để ộp đơn ệ
(D) Để điề ộ ố ấ ờ
ể ắ
đầ ệ
ộ ầ
ầ
MS TRINH ENGLISH
134
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ể ệ ớ
It’s about the renovations to Comet ề ệ ả ạ
He’s the architect, right? ấ ế
Yes. But may I ask who’s calling? trúc sư, phả
Vâng. Nhưng tôi có thể ỏi ai đang gọ
đượ ạ
I’m missing the Đây là Sheryl Reed, giám đố ự
ả ạ Tôi đang
, and I’m ế ả ẽ ớ ố đo cho
ố ắp đặ
OK, I’ll put you through to Mr. Park. ử
ẽ ố ớ
ữ
ảm ơn.
I can’t ể
ộ ế ạ ế
ể ấ ả ẽ
Certainly, Ms. Reed. It’ll take some ối vào phía trướ
ắ ắ ồ ẽ
ấ ời gian để ế ạ
o’clock, I’ll have it ready for you by ếu cô đến văn phòng củ
ả ờ ẽ ẩ ị ẵ
sàng cho cô vào lúc đó.
ộ
ộ ự
ộ
ộ ế trúc sư
Cô Reed đề ập đế ấn đề
(A) Hóa đơn không đầy đủ
ột văn phòng đã đóng cử
ộ ệ ị ế
(D) Phép đo không chính xác
ầ
(A) Xem xét đề ấ
(B) Ghé thăm một văn phòng
(C) Đọ ột đề ấ
ệ ự
MS TRINH ENGLISH
135
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
Yes, we’re looking for lifeguard for the Vâng, chúng tôi đang tìm kiế
ứ ộ ồ bơi, nhân viên phụ ụ
nhà hàng và nhân viên làm vườ
địa điể
ệ ộ
ứ ộ ể đi đế ề
để điền đơn đăng ký không?
Sure, we’ll schedule an interview for ắ ắ ồ cũng sẽ ị
ỏ ấ ạ
đả ả ạ ả ấ
ứ ậ ứ ộ ủ
Ngườ ụ ữ ố ệ ở
đâu?
ạ ộ
ạ ể
ạ ộ ạ ộ ứ ỏ
ạ ộ ỉ dưỡ
Ngườ ụ ữ ệ
ệ
ả ể ụ
ứ ộ
(C) Làm vườ
ụ ụ
Ngườ ụ ữ đượ ầ
đế ộ ỏ ấ
(A) Sơ yế ị
ột đơn đăng ký
ứ ậ
ằ ứ ả ể
MS TRINH ENGLISH
136
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ậ ộ
ệ ạ ộ
ứ ị trườ ệ
Yes, it’s called Central Fieldwork đó nhiề
Associates. I’m developing surveys to Có, công ty đó đượ ọ
Fieldwork Associates. Tôi đang phát
ể ộ ảo sát để
ể ề ở
ủa ngườ ở
ự ị trường khác nhau. Sau đó, tôi
I’m still looking for ệ ớ ột nhóm để ể
ả
Well… I hear we’re expanding. ậ ệ ậ ẫ
Really? Good to know. I’ll keep that in đang tìm việ
ắ ở
ộ
ậ ậ ố ết điều đó. Tôi
ẽ ớ điều đó.
resume… ế ế ể
… After you do
ắ ắ ồ ờ ế
ạ ị ủa mình…
ế ể
ậ
MS TRINH ENGLISH
137
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
Ngườ ụ ữ đề ị
người đàn ông?
ạ ệ
ế ả ả
ắ ộ ế
(D) Đặ ật tư văn phòng
ẽ
đượ ỏ ấn cho chương trình tin
ứ ổ ố
Yes, It’s so exciting to have an engineer ậ ấ ộ ỹ sư
ừ ế
ộ
ộ ả
ộ ộ ỏ ấ
ộ ổ ạ
ứ
ứ Năm
ứ
ủ ậ
MS TRINH ENGLISH
138
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
Hi, I’m with Spellman Technologies, Xin chào, tôi đang làm việ ớ
I’m calling to thank you and ọi để
ảm ơn bạ ủ ạn vì đã
ấ ố ữ ệc trưa kinh
ần trướ
Oh, don’t thank me Ồ, đừ ảm ơn tôi ự ệ ủ
. I’m đã đượ ậ ế ạ ởi đồ
sure she’ll be happy to hear that you ệ ủ ắ ằ
ấ ẽ ấ ế ằ
If Nadia’s in the office, I’d like to tell
ế ở trong văn phòng, tôi muố
Actually, she’s out today. But ự ớ ấ
ự ấ
Nhưng ể ố ớ ộ
thư thoại để ể để ạ ờ
ắ ấ
Ngườ ụ ữ Ồ
she says, “Oh, don’t thank me”? đừ ảm ơn tôi"?
ấ ợ
(B) Đồ ệ ủ ấy đã cả
ơn cô ấ ồ
ột người khác đã làm việ
đó.
ộ ệ ụ
MS TRINH ENGLISH
139
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ế Độ ệ
ừ ấ ệ ấ
ủ
ậ ộ ễn đàn trò
Ah, it’s up and running already? How ệ
Ah, nó đã hoạt động chưa? Trông nó
như thế
noticed… There’s ấ ệ ừ ễn đàn tôi nhậ
our upcoming workshops. Won’t we ấ ẽ ấ ều điề ị
ộ ả ắ ớ ủ
reception room, or… ầ ều không gian hơn
We’ll be OK. I’ll stream the ể ộ
ế ặc…
ẽổ ẽ ự
ế ổ ộ ả
ọ ổ ằng cách đó, mọi ngườ
Now, uh… We’ll have to make a đề ể ự
Ý tưở ệ ờ
ờ, uh… ẽ ả
needs more time. He’ll go to 3:30. thay đổ ị ể . Ngườ ủ
ộ ả ố ế ầ
ờ ấ ẽ đế
What did the speakers’ company do ần đây, công ty của người nói đã
Ngườ ụ ữ đị
ể ị ộ ả ộ ố
ộ ộ ọ
ớn hơn
(C) Đăng mộ ỹ ậ ố ự
ế
ị ộ ộ ả
MS TRINH ENGLISH
140
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
Nhìn vào đồ ọ ộ ả ầ
thay đổ ờ
MS TRINH ENGLISH
141
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ộ ện, điề ẽ ả
ra vào năm tớ
ộ ả ẩ ớ ẽ đượ
ộ ớ ẽ đượ
ộ ớ ẽ ở
ộ ớ ẽ ắt đầ
ào đồ ọa. Ai là ngườ ụ ữ
đề ử ệc thăng chứ
ả ấ . Như các
you know, we’re expanding our ạn đã biế ẽ ở ộ
dòng kính trưng bày nổ ế ủ
ẫ ớ ấ ủ ẽ
kích thướ ớn hơn bấ ỳ ẫ ệ
before we start making it, we’ll have to ạ . Nhưng trướ ắt đầ ự
ệ ẽ ả ửa đổ ế ị để
ử ấ ớn hơn. Trong khi
ỹ ật viên làm điề
you’ll be helping to take ứ ạ ẽ ể
Điề ẽ
ắt đầ ậ ợ ệc đế
lượ ồn kho hàng năm củ
ề ả năng là ngườ
ấ
ự
(C) Đạ ệ
ỹ ậ ử ữ
ẫ ớ
ễ ử ụng hơn.
ớn hơn.
í ít hơn để ả ấ
(D) Nó đượ ừ ậ ệ ớ
Ngườ ầ ứ
ắp đặ ớ
ệ ố
ể
ắ ế ệc trưng bày
MS TRINH ENGLISH
142
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ấ ả ệ
ảo trì đường ray đượ ế ạ
ế ế
ẽ ạ ữ ộ ố
ờ ề ắt đầ ừ
ế ục đế ế
ẽ ị ụ đưa đón để ậ
ể ằ ữ
ờ
ể lên xe buýt bên kia đườ
trướ ố
ộ ầ ữ ẽ ừ ạ
động để ả ữ ộ
ố ờ ề ắt đầ ừ
ngày 5 tháng 6, cho đế
ị ụ thông thườ ẽ ế ụ
ỗ ự
ấ ện này và mong đượ ụ ụ ấ
ả ến đi củ ạ
ỏ
ế
ủ ở ữ
Điều gì đượ ự ế ẽ ả
ế ệ
ự ộ
ạt độ ị ụ ề
ảo trì đườ
ệ ẽ ễ
MS TRINH ENGLISH
143
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ủ đề ủ ổ ệ
ộ ấn đề ự
ấ ế ị
ủ
ố
ộ ật sư củ
ột ngườ ả ự
Ngườ ẽ ộ ọ
ể ộ
(B) Đọ
ử
ộ ố ặ
MS TRINH ENGLISH
144
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ề ả năng đượ
đưa ra ở đâu nhấ
ại thư việ
ạ ộ ệ
ạ ử ặ
ạ ộ ử
ộ ặ ế
ột chương
ự ộ ổi đọ
ộp đơn xin việ
MS TRINH ENGLISH
145
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ạ ả ầ ặ
ự ện này đang đượ ạ
ự ện này đang đượ
ự ế
ự ện đang đượ ụ ả
ự ện này đang đượ
ữ
đượ ạ ự ệ
ự ẩm và đồ ố
(B) Đứ ối đi
ụ ả ới đèn flash
ế ị
MS TRINH ENGLISH
146
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ọi ngườ ề
ố ầ Tòa nhà văn phòng
ủ ẽ đượ ử ữ
ứ ảy và, điệ ẽ ắ
ả ờ ấ ỳ ố
ạ ự định đế ứ ả điệ
ẽ có trướ ộ ờ ậ ạ
tored by one o’clock. ể đế ổ ề ấ ả
ọ ứ đượ ế ậ ạt độ
when everything’s up and ẽ ạ ằ
I’ll notify you by e ệc đượ
once the work’s done.
Người nói đề ập đế ấn đề
ộ ố ải đượ
ạ
ộ ế ị ẽ ị
ộ ẽ
điệ
ộ ố ải đượ
ế
Ngườ ụ
he says, “You might want to wait ạ ể đế ổ ề
”? ỉ ộ
(B) Ngày đáo hạn đã được đẩ
(C) Nhân viên không nên đế
văn phòng vào buổ
ộ ộ ọ ộ ờ
điể ấ ệ
Ngườ ẽ
ầ ệ
ửi cho đồ ệ ộ
ắ
ạ ể ầ ề
ặ ỡ các nhà lãnh đạ
MS TRINH ENGLISH
147
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
Theo ngườ ạ ữ
đổi đượ ự ệ
(A) Để đơn giả ộ ệ ố
ờ
(B) Để đáp ứ ầ ủ
(C) Để ế ệ ề
(D) Để tăng năng suấ
Ngườ ụ ấ
she says, “I don’t think you’ll need Tôi không nghĩ các bạ ẽ ầ ấ ỳ
any training”? khóa đào tạ
ịch đào tạ ẽ ị ủ ỏ
ộ ệ ố ớ
ọ
(C) Người nghe đã được đào tạ
(D) Ngườ ả ự ộ
ộ ọ
Ngườ ới ngườ
ở văn phòng vào cuố ầ
ắt đèn
ể ệ
ầ ấ
ử ụ ố
MS TRINH ENGLISH
148
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
Trướ ạ
ắt đầ ệ
ố ạ ế ề đơn
factory has received from Klein’s hàng đặ ệt mà nhà máy đã nhậ
Sport Shop. Klein’s has always đượ ừ ử ể thao Klein’s.
Klein's luôn bán các thương hiệ
ầ ể thao hàng đầ nhưng
ờ ọ ố ắt đầ g đồ
ể ủ h. Đội ngũ
ả ủ ọ đã chọn chúng ta để ả
designs that they’ll be supplyi ấ ụ ể ừ ế ế
ọ ẽ ấp. Đây là hợp đồ
I’ve posted ối lượ ớ ọng đố ớ
ậ tôi đã đăng mộ ố
thay đổ ệ ụ ủ ạ
để ể ập trung vào đơn
hàng này và hoàn thành đúng thờ
ạ
ộ ệ ễ ở đâu?
ạ ộ ả ấ
ầ
ạ ộ ế ế ộ
ấ
ạ ột công ty đầu tư
ạ ộ ử
ắt đầ ộ ả ẩ
ớ
(C) Đóng góp tiề ổ ứ ừ
ệ
ở ử
ạ ị ệ ại thay đổ
(A) Để ưu tiên cho một đơn đặ
ớ
(B) Để ợ ớ ị ỉ
(C) Để ắp đặ ế ị ớ
(D) Để ời gian đào tạ
MS TRINH ENGLISH
149
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ứ ả ột băng
ề ớ ẽ đượ ắp đặ ộ
trườ ọi ngườ ẽ ầ ả ọ
ử ụ ớ ộ
ậ ờ
o’clock on Monday morning all ứ ấ ả công nhân đề ả
ự ộ ả ấ ệ
ộ ị đố ệ ớ
ội trườ ạ ệ đố ớ
ững ngườ ẽ ệ ị
ất thườ Các nhân viên đó có
ể được đào tạ
ệ ới ngườ ủ
ạ ế ạ ầ ị
ệc đó. Đố ớ ững ngườ
ộ ố ầ ẻ
weekend, and we’ll see you in the ẽ ặ ạ
ộ ả ứ
Nhìn vào đồ ọ ẽ
ự ộ ả ở đâu?
ội trườ
ội trườ
ộ ả
ộ ả
MS TRINH ENGLISH
150
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ại sao ngườ ả ộ ố
ệ ới ngườ
ị ậ ấ
(B) Để ầ ờ
ị ỏ
(D) Để đặ ế ị
ủ
It’s our fifth anniversary, and we’re Đây là lễ ỷ ệ ầ ứ
năm củ
You’ll find savings on đang tổ ứ ột đợ ảm giá đặ
ệ ầ ạ ẽ
ấ ặ ế ệ ừ ấ ả
ọ ứ ừ đồ ộ ớ ả tươi.
– ắ ắ ạ ệ
– You won’t want bánh, nơi các bạ ể ấ
ặ ổ ậ ủ
ới nướ ạ ẽ
ố ỏ ỡ
đầy đủ ả ầ ẵ
ạ ử ử ảm ơn các
ạn đã trở
ủa chúng tôi trong năm năm
ọ ẽ ế ụ
ụ ụ ạ ều năm tớ
ạ ử ả
(A) Để ừ ộ ỷ ệ
(B) Để ả ệc khai trương
(C) Để ạ ớ ộ ử
ần đó
ớ ệ ả ẩ ớ
Nhìn vào đồ ọ ả ả
ẩ ổ ậ
MS TRINH ENGLISH
151
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4
ảm đầy đủ ẵ ở
đâu?
ầ ệ
(B) Trên báo địa phương
ạ ố
ạ ỗ ề
MS TRINH ENGLISH
152
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
ộ ếc xe đạp đỗ ạ ộ
ử
ột ngườ ụ ữ đang bướ
ỏ
ộ ố người đang quét dọ ỉ
ột người đàn ông đang khóa cử
văn phòng.
ộ ể ộ ố
ẩ ệ ậ
(B) Cây đượ ố ầ
ột bàn tròn đượ
ở ế
ộ ấ ả ỏ đã đượ ộ
ộ ố khăn được đặ ầ
ộ ố ngườ ắm đang xem
ộ ử
ột người đàn ông đang đứ
trước gương.
ột ngườ ụ ữ đang thử ầ
ộ ố ế đã được đặ
(B) Nướ ắ
ộ ấm khăn trải bàn đã đượ
ấ ạ
ộ ếc ô đang nằ
MS TRINH ENGLISH
153
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
ứ
(C) That’s a good point. (C) Đó là mộ ận điể ố
ế ắt đầ
ộ ả ị ử
(B) He’s a tour guide. ấy là người hướ ẫ
ảng mười lăm phút
ữ
ử ạp hóa đóng cử
(A) Anh ta đã mua trái cây.
(B) Xin vui lòng đóng cử
ẳ ữa, tôi nghĩ
ậ
MS TRINH ENGLISH
154
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
ầ ấ ở đâu?
ồi đây.
(B) Để ử
Ở ố ế
ể ấ ở đâu?
ừ ủ ự ữ
(B) It’s in ink. (B) Đó là mự
(C) Hai mươi lăm xu mỗ
Where’s the library branch going to Chi nhánh thư việ ẽ đượ ự
ở đâu?
(A) It hasn’t been decided yet (A) Điều này chưa đượ ế
(B) The bill’s been sent. đị
(B) Hóa đơn đã đượ ử
ớn hơn nhiề ới cái cũ.
ừ ổ , tôi nghĩ vậ
Trướ ữa trưa
(B) Tôi đã ể
ủ ấ
MS TRINH ENGLISH
155
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
ể ạ ộ ả ở đâu
ị ỏ
ột đô la ỗ ố
I can’t ấ ế ể
manager’s seminar be ộ ả ủ ả ẽ
đượ ổ ứ
ố ầ ứ ủ
ả
(C) Yes, it’s ộ ị ở ầng dướ
đang đượ ổ ứ
ờ
ọi ngườ ẽ ặp nhau để
celebrate Lucinda’s ừ ậ ấ
is for six o’clock ờ
Đặ ỗ ờ ớ
Yes, it’s on Elm Street, next to the dry ở đâu không?
cleaner’s. But I need to go to the bank ằm trên đườ ạ
won’t get there ệ ặ ấy. Nhưng tôi cầ ải đế
ngân hàng trướ ậ ờ
mươi mới đế
Điề ắp đượ ổ ứ
(A) Khai trương mộ
(B) A friend’s birthday ậ ủ ột ngườ ạ
ễ ỷ ệ ắt đầ ấ ờ
MS TRINH ENGLISH
156
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
ừ ớ ằ
vé tàu đến Frankfurt đã bán hế
Oh no. And the next train there won’t Ồ ế ế
ế ữ ớ ờ ỏi, đúng không?
Yes, but it’s OK. Vâng, nhưng không sao. Thay vào đó
đã mua vé cho chúng ta đế
ừ đó chúng ta có thể đi mộ
ến tàu khác đế
ả ọ đế
ớm để ệ
I think we’ll have plenty of time. The ậ
Tôi nghĩ chúng ta sẽ ề ờ
Các phòng trưng bày mở ử ộ ở
Excuse me, I’m here for ỗi, tôi đến đây để ấ ữa trưa
ộ
ồ sơ về đơn
Hmm… I don’t have a record of ủ Cô đã gọ
hay cô đã đặ ự ế
Tôi đã gọ ả ộ ờ trướ
ố trên điệ ại di độ ủ
number here on my mobile phone. It’s ả
– Không, đó là đị ỉ ở đườ
No, that’s our Sullivan Street location. ủ ọ ỉ
They’re just a few blocks away. nhà. Đi theo con phố này đế
ồ ẽ ại ngã tư.
It’s ả ửa đườ
MS TRINH ENGLISH
157
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
ột nhà văn
Điề ẽ ả
ộ ố ẽ đượ
ộ ộ ẽ đượ ổ ứ
MS TRINH ENGLISH
158
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
Ngườ ụ ạ
he says, “You won’t be able to go ẽ ể ử ế ấ ả
through all of them”? ộ ả ẩ ề ạ
ộ ố ặ ấ ắ
ừ ạn đế ớ ộ
ọ ủ ạ ộ
we’re ộ ế
–
ạ ộ đặ ệ ừ
the film’s ị
ặ ớ ế
the movie, you’ll be able to ask her ộ ạ ẽ ể ỏ ấ ề
ữ ứ ủ ệ ế
We hope you’ll stay for the discussion. ọ ạ ẽ ở ại để
ả ậ
MS TRINH ENGLISH
159
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5
Ngườ ẽ ự ạ ự ệ
ộ ễ ộ ờ
ộ ộ ọ ạ ộ
ột nhà văn
ột đạ ễ
MS TRINH ENGLISH
160
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ệ đã đượ ất đầ
ộp đang được đặ
MS TRINH ENGLISH
161
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ạ ắt đầ ệ
ổ
ắ ạ ời đi.
ể ở
ố ấ ủ
ể ự ọ ổ
ố ở đâu?
ệ ự ắ ộ
(B) It’s a four (B) Đó là mộ ữa ăn bố
(C) Trường đạ ọ ộ ố ớ
ọc ban đêm
ộc đua bắt đầ
(A) Giá vé mười đô la.
(B) Trong mườ ữ
(C) We’ve just run out. ừ ớ ế
ặ ạ ở đâu?
Ở phía trướ
(B) Nó đã nhận đượ ững đánh
ệ ờ
(C) The show starts at eight o’clock. ổ ể ễ ắt đầ
ờ
MS TRINH ENGLISH
162
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ệ ả ạo đượ ự ệ
(A) They haven’t given us a date ọ chưa cho chúng tôi biế
ộ ệ ống sưở ấ ớ
ố
ị ở đâu?
ỗ ối cho đế ờ
ả ặ ốn đô la.
ố ố ừ văn phòng củ
ể ận đượ ế ả
ể ấ ủ
(A) Hai mươi đô la, tôi nghĩ vậ
ộ ầ
ạ ể
ả ậ ề
ố
(A) I’ve never shopped there before. (A) Tôi chưa bao giờ ắ ở đó
trước đây.
ạ ờ
(C) Đó là mộ ộ ả ậ ữ
ể ở đâu?
Ở ử ổ đó.
(B) It’s going to Prague. ẽ đế
ả
ạ ẽ ắt đầ ỏ ấ
ứ ử
ộ ờ
(B) Lúc nào đó vào tháng tớ
(C) Đó là một đánh ệ
ổ ậ ấ ẽ đượ ổ ứ ở
đâu?
(A) I’ll check the e ẽ ể mail Erika đã
ử
ủ ụ
(C) Vì thay đổ ị ể
MS TRINH ENGLISH
163
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ạ ẽ ế ạ ộ
ả
(A) I’m n ẫn chưa chắ ắ
ậ ạ ị
(C) It’s in London. Ở
đã ở đâu?
ộ ộ ậ
(B) No, that’s tomorrow.
ớ ộ
ạ ẽ
(A) Tôi đã thấ ứ
ố
ả ần trướ
ạ ắ ở đâu?
ạ ộ ỗ trên đườ
ở ả
ằ ẻ ụ
ố ầ
ể ắt xe buýt đế ở
đâu?
(A) Vâng, tôi đã bắt đượ
ạ
(C) Mười lăm đô la, làm ơn!
MS TRINH ENGLISH
164
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ẩ ị ẵ ữ
ấ ờ
ớ ố
ạ ử
ộ ứ
ể ấ ả ủ ả
ầ ở đâu?
ỗ ầ
(B) Tôi cũng đọ
ủ
(A) Tôi đã mấ ổ ế
ộ ữ
ớ ấ ủ
ể đã biế
MS TRINH ENGLISH
165
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ử ủ
ạn đóng cử
ấ ờ ố ầ ả
ộ ậ ợ
We’re open until seven P.M ẽ ở ửa đế ả ờ ố
you can’t get to us today, we’ll be open ế ể đế
at eight o’clock tomorrow morning. ẽ ở ử ờ
ấ ế ể
ận đặt hàng qua điệ ạ ắ ộ
ải đặ ọ ằ ề ặ
ửa hàng đóng cử ấ ờ
ờ ề
ờ ề
ờ ề
ờ ề
MS TRINH ENGLISH
166
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ọ ạ
(B) Đặt trướ ộ ạ
ử
ở ử ộ
ề ặ
Đượ ồ ể ạ ể
ả ẩ ộ
ố ẫ ả
ẩm đó.
– ục ngay đây ế
can give me a moment, I’ll check it ạ ể ờ ộ ẽ
ể
Ngườ ụ ữ ầu điề
(A) The man’s name ủa người đàn ông
ả ẩ
ị
MS TRINH ENGLISH
167
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ủ ả ổ ọ
ắ
MS TRINH ENGLISH
168
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ố ật đông đúc mộ
Let’s call Juliana and tell her We’ll ất thườ ọ
ớ ấ ẽ đế
Oh, we won’t be able to reach her. She ễ ộ
told me she’s having dinner with some Ồ ẽ ể ạ ớ
ấ ấ ớ ằ ấ ẽ ăn tố
ớ ộ ố đồ ệ ủa mình trướ
ấ ặ ạ
ấ ắt điệ ại khi ra ngoài ăn.
I guess we’ll just ợp lý đấ Tôi đoán chúng ta
I’m glad I ẽ ặ ấ ở ấ
. I’d feel hôm nay tôi đã tặ ấ ộ
ẽ ả ấ ậ ồ ề ế ấ ỏ ỡ
ần đầ ủ ổ ể ở
đế ễ
ững ngườ ự đị ẽ
ặ ỡ ộ ố
(B) Mua điệ ạ
(C) Ăn ạ
ự ổ ể ễ
ạ ững ngườ ể
ạ ớ
ấy đang tậ ệ ộ
ổ ể ễ
ấy đã tắt điệ ạ
độ ủ
ấy đang đi du lịch nướ
(D) Cô đang dạ ở ộ ổ ộ
ả
MS TRINH ENGLISH
169
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ến đi củ ới Florence như
ế
relatives at my cousin’s wedding ậ ị ắ ặp ngườ
thân trong đám cướ ủ ọ
ceremony, so I didn’t have time to visit ủ ếu giúp đỡ ổ ễ ậ
ời gian để ghé thăm bấ ỳ
That’s too bad. ệ ả
ậ ệ
Nhưng tôi luôn có thể ghé thăm lầ
ữ ậy, điều gì đã xả
tôi đi?
ự ế ủ
ầ ế
ộ ầ ớm hơn
ớ ự ế ậ ờ
I’ll take a look right away. ả ệc nhanh hơn
ột chút để ẩ ị ộ ọ
đó. Tôi đã gở ộ ố
lưu ý về
ẽ ậ ứ
MS TRINH ENGLISH
170
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
(A) Đế ớ
ờ ột đồ ệ
ử ệ ộ ả ẩ ớ
ớ ệ ộ ố ạ ố
MS TRINH ENGLISH
171
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ộ ệ ễ ở đâu?
ạ ử
ạ
ạ ế
ạ ột đạ
ả ủ
ọi cho đạ ị
ị ể
(D) Đợ ở ả
MS TRINH ENGLISH
172
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
(C) Đườ
MS TRINH ENGLISH
173
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ử ộ ẫ ễ
(B) Đế ộ ớn hơn
ệ ới bác sĩ củ
ộ ặ
ỉ ộ
Unfortunately, we won’t have any ắt mà ông đặ ậ
ầ ữ
Ồ ộ ự ệ
ả ắt đầ ứ ầ ớ
và chúng tôi thườ ấ ộ
Hmm… I guess I’ll take the 25 ớ ỗ ặ ắ
cases you have, but I’ll have to order ủa chúng tôi mua. Hmm…
Tôi đoán tôi sẽ ấ ộ ạ
I’ll update your order. nhưng tôi sẽ ải đặ ầ ạ ừ
ộ
So, we’ll ẽ ậ ật đơn đặ ủ
Và như mộ ờ ỗ ả
ủ ớ ỏ
ậ ẽ ị
hàng hai mươi đô la.
ại sao ngườ ụ ữ ạ ọ
(A) Để ấ ả
(B) Để ả ộ ả ẩ
(C) Để ộ ấn đề
(D) Để ấp ướ
MS TRINH ENGLISH
174
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ử ẫ ả ẩ ớ
ả ộ ầ
hàng trong tương lai.
ử ụ
ục đích củ ộ ệ
ế ị
Để ớ ệ ộ ớp đào tạ
(C) Để ả ị ụ
ố ớ
ộ ủ
ộ
ộ ả ệ
MS TRINH ENGLISH
175
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ả ẽ
ọ ạ ộ
ộ ệ
ận tư vấ
ề ậ ạ
ặ
ộ ị
ả
ể ầ ề
(C) Bác sĩ
Theo ngườ ở
đâu?
ộ
ộ ố ỏ
ả
ại bàn đăng ký
MS TRINH ENGLISH
176
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
The last thing on today’s meeting Điề ối cùng trong chương trình họ
ủ ả ậ ử
Alameda’s Print House to publish ụ Nhà in Alameda’s để ấ ả
ạ ế ọ ệ ố
and we’ve used them for a long chúng ta đã làm việ ớ ọ ộ
time, but they’re also very expensive. ời gian dài, nhưng họ cũng rất đắ
ể ả ế ử
ụ ố, nhưng
điều đó sẽ làm tăng chi phí phân phố
ầ ớn người đăng ký củ
ố ố
ột ý tưở ạ
ả ả ền cho ai đó để
ạ ủ ể
ộ ự in. Đó sẽ
ộ ự đầu tư tốn kém, nhưng sẽ ế
ệm chi phí hơn trong thờ
ạn nghĩ sao?
Ngườ ề
Alameda’s Print H
ẽ ả
ấ ệ ấ ấ
lượ
ấ ả ấ
ển đế ột địa điể
ớ
MS TRINH ENGLISH
177
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
Ngườ ớ ệ
ộ ả ề ệ ậ
ể
ộ ế ộ
ộ ộ ọp văn phòng
Ngườ ề
ồn nướ
(B) Nó thường đượ ụ ả
ộ ộ ị đang đượ ổ ứ
ở đó.
ều ngườ trượ ế ở đó.
MS TRINH ENGLISH
178
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ục đích củ ể
(A) Để thúc đẩ
(B) Để ỉ hưu
(C) Để ộ
(D) Để ậ ải thưở
What most likely is the speaker’s
Ngườ ả năng
ệ
ị
ả ế ị
ấy chưa từ ệ
ột độ trước đây.
MS TRINH ENGLISH
179
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
I’d ố ảm ơn tấ ả ọi người đã
this workshop today. My name’s ự ộ ả
ầ
we’ll be talking about how to become ẽ ề ở
ột người nói trướ ấ
few minutes I’ll be leading you through tượ ỉ ẽ hướ
ẫ ạ ộ ạ ạt động đượ
ế ế để ự ự ự tin trước đám
đông. Nhưng, tôi thấ ằ
dường như thiế ế ỗ
ồ ột cách nhanh chóng để
– I’ll contact ấ ế ầ ữ sau đó
ẽ ệ ới người đứng đầ ộ
ậ ảo trì để ề ế hơn
ủ đề ủ ộ ả
(A) Tăng sự ủ
ế ậ ụ ệ ả
ở thành ngườ ốt hơn
ỹ năng nói trướ
Ngườ
ẽ không có đủ ỗ ữ
ngườ
ị ủ ọp đã thay đổ
ọ ẽ kéo dài hơn dự ế
ững người tham gia chưa nhậ
đượ ệ ề ớ ọ
Ngườ ằ ấ ẽ ạ
(A) Ngườ ổ ứ ộ ả
(B) Ngườ ả
ột giám đố ả
ả ự
MS TRINH ENGLISH
180
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ững gì ngườ ụ
she says, “I get asked this question a nói, "Tôi đượ ỏ ấ
lot”? ề
(A) She doesn’t know the answer. ấ ế ả ờ
ấ ố ọi ngườ ề
ế ỏ ỏ
ấ ế ọi ngườ
ấy là ngườ ấ ể
ấ ả ờ
MS TRINH ENGLISH
181
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ổ ố ọi ngườ
ừng đế ớ ễ ỷ ệm đặ ệ
để ến sĩ
người đã nghỉ hưu sau 35 năm vớ
. Now, there’s ệ ộ ọc Môi trườ
ờ ể ằ ến sĩ Heller
ổ ế ớ ự ổ ậ ủ
ới tư cách là giám đố ủ
ứ . Nhưng, như mộ
ố ạ ẽ ớ ến sĩ Heller đã bắt đầ
Now that he’s ự ệ ủ ới tư
ộ ọ ực đị ở
ắ ỉ hưu, ông dự đị ế ụ
ự ờ
. Bài đầ ủ
ề loài cá thường đượ ấ
ẽ ấ ệ
ớ
ễ ở đâu?
ạ ộ ữ ệ ỉ hưu
ạ ộ ợ ộng đồ
ạ ộ ả ọ
ạ ộ ổ
ến sĩ Heller nổ ế ấ ề điề
ộ ụ ụ
ệ
ế ắ ộ ải thưở
ọ
ể ộ ủ ụ ế
(D) Lãnh đạ ộ
ứ
ến sĩ Heller dự đị
ắt đầ ộ ổ ứ ọ
ế ộ ờ
(C) Đi du lị ố ế
ệ ạ ột trườ ọ
MS TRINH ENGLISH
182
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
Ngườ ạt độ
ển trò chơi
ả ấ
ứ
ế ế ộ ấ
MS TRINH ENGLISH
183
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
Theo ngườ ẽ
ế
ấ ộ ộ ậ
ả ả ấ
ỏ ậ ợp đồ
ử ộ
MS TRINH ENGLISH
184
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6
ững gì đượ ồ ố
ỏ
ế ả
ộ ực đơn nhà hàng
ị ự ệ
(D) Đơn đăng ký thành viên
Nhìn vào đồ ọ
ẽ ghé thăm triển lãm nào trướ
MS TRINH ENGLISH
185
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION
ạ ỹ ật viên đề ở đây?
ọ ẽ ớm đến đây.
ạ ố
(C) Để ế ậ ộ ự
ớ
ạ ạ ệ ộn đêm qua?
ờ ủ
(B) Chúng tôi đã có mộ ộ ọ
(C) Cho đế ầ
MS TRINH ENGLISH
187
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION
ế
(A) It’s going to rain. ờ ắp mưa.
(B) Mười lăm euro.
(C) It won’t take long. ẽ ấ ề ờ
ạ ở ạn như thế
(A) I’m sorry, I can’t. ỗ ể
ần Đạ ộ ố
ấ
ọ ớn đế ứ
Đủ ớn cho ba mươi ngườ
ầng mườ
ả ậ
ạ ạ ở đây?
Để ậ ộ
O’Brien. ỹ O’Brien
director’s office văn phòng của giám đố
ế
MS TRINH ENGLISH
188
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION
ạ ế ị
ả ờ
Đặ lên đó.
(C) They’re ọ đang ử ữa đườ
ạ ầ ả ệ
(A) Điều đó thự ự ầ ế
wasn’t necessary Mườ là đủ
ố ảm ơn.
ộ ớ
ộ ặ
(A) Đặ ả ẩ
ậ
MS TRINH ENGLISH
189
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION
it’s ự ự
it’s always nhưng ấ khó để ệ ở
đây ở đây luôn đông đúc và ồ
Vâng, nhưng ữ ị ụ
they’re all graduates of a đắp cho điề ộ
ững ngườ ụ ụ ớ
And it nice that the restaurant’s only ằ ấ ả ọ đề ố ệ
chương trình đào tạ
ậ ố ỉ
ộ ắ ớ ớ
ộ ắt đầ
n đi và trả ề
Ngườ ụ ữ ề
ụ ụ
ọ đã được đào tạ
ệ
ấ ộ ở
đó.
ộ ệ ề ả năng
ở đâu nhấ
ại bưu điệ
ại thư việ
Ngườ ụ ữ đề ị
ử ụ ể
ọ ộ
ạ ộ ộ ọ
ống đốc đã thông báo rằ ộ ệ
ệ ớ ẽ đượ ự ạ ạ
ống đố ấ ạ ằ
– ệ ệ ẽ ạo ra hơn 300 việ
giúp tăng tỷ ệ ệ ại đị
After the break, I’ll phương ờ ỉ ẽ
ệ ớ ộ ố công dân đị
They’ve raised concerns that the phương ủ ạ ọ đã nêu
ạ ằ địa điểm được đề ấ
ự ẽ có tác độ ực đế
độ ậ ự
ữ ợ ủ ự án đã làm
ống đốc đề ập đế
(A) Đi lạ ắn hơn
ề ệc cho địa phương
ẽ đượ ỏ ấ ờ ỉ
ống đố
(B) Cư dân cộng đồ
MS TRINH ENGLISH
191
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION
ững gì được đề ậ ề
ể đượ ự ế
(B) Nó chưa đượ
MS TRINH ENGLISH
192
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION
MS TRINH ENGLISH
193
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ộ ữ ụ ữ đang điề
ỉ ỗ ồi xe đạ
ộ ững ngườ ụ ữ
đang ống tách nướ
ững ngườ ụ ữ đang đứ
ạ ỗ
ững ngườ ụ ữ đang đi lên
ầ
ế ị đang đượ ấ ả
ộ ố công nhân đang đặ
ệ
ột người đàn ông đang đi về
ộ ử
ộ ỏ hàng đã đượ ọ ạ
MS TRINH ENGLISH
194
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ộ ố ngườ đang dọ ẹ
ộ ố ngườ ồ ạ ộ
ố
ẽ đế
(A) Vâng, đúng vậ
(B) At two o’clock. ờ
ả ộ
ạ ết đị ỉ hưu
năm nay?
ấ ầ ố ớ
(B) Đây là nhữ ấ ố
ế
ạ ạn đế ọ ễ
ủ ị ỏ
ất vui đượ ặ ạ
ấ ờ ấ
MS TRINH ENGLISH
195
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ạ ễ ộ ại thay đổ
(A) They’re predicting rain ọ đoán trờ ẽ mưa.
ạ ứ ữ ề ẻ đi
(C) OK, I’ll revise the calendar. ẽ ử ạ ị
ạn đi làm bằ
ột ngườ ả ợ
Ở ờ
(C) Tôi đi xe buýt.
ạ ạồ ở ề ả
(A) He’s meeting me there. ẽ ặ ở đó.
(B) I’d rather stand. Tôi thích đứng hơn.
(C) At ten o’clock. (C) Vào lúc mườ ờ
ạ ử
ảng mười phút trướ
ạ ỏ
ỉ
ạ ộ ậ ở ệ
(A) Để chào đón mộ ố
ớ
(B) Vâng, tôi đã hoàn thành phầ
đó.
(C) I’m sorry, but I can’t make it. ỗ nhưng tôi không
ể làm đượ
MS TRINH ENGLISH
196
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ạ ộ ế ế
văn phòng củ ạ
ạ ể
ầ ộ
ộ ọ
ừ tám đến mườ ộ
ế ể tăng
ố
(B) Let’s ask the marketing ổ ố ủ ạ năm mươi
ảy đô la.
(C) No, that’s not included. ỏ ộ ậ ế ị
ồm điều đó.
ạ ị ỏ
ẽ đượ ế
(A) It’s being replaced. (B) Mườ ả
(C) Đế
ế ậ ể
ạ
ằ ả
(C) It’s on Thursday ứ Năm
MS TRINH ENGLISH
197
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ạ ạ ẹ ớ
ề ứ ớ
Đơn ủ ạn đượ ển đế
ằng phương tiệ
(A) Tôi cũng vậ
(B) Vâng, làm ơn.
ằ đường bưu điệ
ạ ạ ầ ờ ộ ẹ
A) Có vài điề ấ ờ ả
ấ ọ
ứ
(B) I’m not disappointed.
ạ ẽ đế ạ ừ đây bằ
ạ ố
ệ
(A) Vâng, hôm qua tôi đã đến đó.
(B) Trên đường đến văn phòng.
(C) Để ế ộ ự
ứ
ể
chương trình thăng chứ
(A) There’s enough room.
(B) Oh, that’s wonderful news (A) Có đủ ỗ
Ồ, đó ộ ệ ờ
ạ ộ ọ ế
MS TRINH ENGLISH
198
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ớ ấ ữ
ệ
ả ờ ắn điệ ạ ủ
ấ
ận thư củ ấ
ử ỗi trên hóa đơn củ
MS TRINH ENGLISH
199
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ốn mua đồ ăn trưa tạ
ớ ầ ệ
Oh, I went there last week and I wasn’t
Ồ, tôi đã đến đó tuần trướ
and there wasn’t enough ấn tượ ắ ều ngườ
không có đủ ữ
Really? That’s too bad. What do you ật sao? Điều đó quá tệ ố
Ngườ ụ ữ đề ị đi đâu?
(A) Đế ộ
(B) Đế
(C) Đế ộ ệ
(D) Đế ột quán ăn củ
ọ ẽ ế
(A) Ăn tạ ử
ộ
ở ại văn phòng
(D) Đi đế
MS TRINH ENGLISH
200
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ổ ề
Đây là Leo
there’s a mistake on my ạ ế nào đây?
ỗ
đơn thẻ ụ ủ
I’m sorry, this is the business loan . Tôi đã chi 5 đô la,
nhưng tôi bị tính phí 50 đô la.
ỗi, đây là bộ ậ
vay kinh doanh, đố ớ ầ
ủ ạ ạ ẽ ầ ả
ệ ới ai đó từ ộ ậ
ị ẻ ụ ữ
ể ộ ọ
ủ ạ
ấn đề
ảm ơn đã gọ ị ụ ẻ
ể
ạ
ố ộ
One second… let me get it… ỗ ả ẻ ụ ủ
ắ ắ ồ ể ỗ ợ
Đầ ầ ố ữ ố ố
ủ ẻ ụ ủ ạ
ờ ột lát... để ấ
ại sao ngườ ụ ữ ạ ọ
ở ả
ề ẻ ụ
(C) Để thay đổi đị ỉ
(D) Để đăng ký ngân hàng trự
ế
ạ ộ ể ộ ọ
ộ ố
ệ ớ ột ngườ
ột người đượ ầ
ộ ọ ộ
ậ
ột ngườ ọ ải đượ
giúp đỡ trướ
MS TRINH ENGLISH
201
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ầ
ố ẻ
ử
ị
ố ề
I was here for last night’s Tôi đã ở đây xem biể ễn đêm
tôi nghĩ tôi đã để ạ
ở ế Tôi đã ngồ ở
ố ủ ế ệ
you know if anyone’s turned ai đó giao lạ
I’ll have to check. Can you describe ẽ ả ể ể ả
áo khoác trông như thế
It’s dark blue and has a pocket on the Màu xanh đậ ở
Hãy để tôi đi và hỏi ngườ ả
ệ ụ ố ể đã
ấ ẽ ở ạ
have seen it. I’ll be back in a few
ộ ế
Ngườ ụ ữ ấ ẽ
ệ ớ
ột ngườ ả
ộ ả ệ
ột nhân viên đỗ
ộ
MS TRINH ENGLISH
202
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ấ ị
ờ ế ẽ ấ
(C) Đồ ệ ả ụ
ộ ố ậ ệu chưa đế
Ngườ ụ ữ ấ ẽ
ứ Năm?
ộ ến đi
ắt đầ ộ ệ ớ
ặ ỡ ớ ộ ấ
ệ ạ ộ
ộ
Why does the woman say, “If you ại sao ngườ ụ ữ ại nói, “Nế
wouldn’t mind”? ền”?
(A) Đề ấ ả
(B) Để
(C) Để ế ạ
ấ ận đề ị
MS TRINH ENGLISH
203
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
I’m interested in ỗ ố ở
ủ ể ụ
nhưng tôi có mộ ỏ
ồ ữ
ộ
ồ bơi, mộ
đườ ạ ề ạ
ế ị ậ
ể ụ ế ờ
ể ẫn anh xem xung quanh cơ
Thanks, but I’m on my lunch break, and ở
ảm ơn, nhưng tôi đang nghỉ trưa, và
ả ại văn phòng nhưng tôi
ể ổ
but if you’d like to talk to mai trướ ệ
ấ nhưng nế ố
I’d recommend ệ ớ ộ ố ệ ạ ề
ị ụ ấ
ạ ờ
ệ ổ ố ờ
ộ ị ấ ở đây.
Ngườ ụ ữ đề ị
ửi cho người đàn ông mộ
ố ỏ
ể ộ ố ế ị
ạ ộ ố ệ
ả
ấp cho người đàn ông
ộ ế
ộ ầ
MS TRINH ENGLISH
204
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ảm ơn vì đã gọi điệ
ể ạ
Hi, I’m having trouble with my printer. Xin chào, tôi đang gặ ự ố ớ
ủ ấn đề ỗ ầ ố
ắ ộ ệ ả ặ
ấ ấ ị ẹ
ấ ếc khi nghe điều đó. Thậ
I’m sorry ể ỗ ợ ỹ
we can’t offer technical support over ật qua điệ ạ
hướ ẫ ử ụ ế
Otherwise you’ll need to ẽ ầ ả
đế ửa hàng để ộ ỹ ậ
đượ ấ ể
The manual wasn’t helpful, so I guess Hướ ẫ ữ ậ
I’ll bring it back to the store this đoán ẽ ở ạ ử
ề . Dù sao đi nữa cũng xin
cám ơn.
Ngườ ụ ữ đề ập đế ấn đề
ấ ể đị ị ộ
ử
ấ ể cài đặ ộ
chương trình.
ấ ể ộ ố
ệ
ấ ể ế ộ
ộ ự
Why does the man say, “Do you ại sao người đàn ông nói, "Cô có
have the user manual”? sách hướ ẫ ử ụ
(A) Để ầu mượn sách hướ
ẫ
(B) Để đề ấ ộ ả
(C) Để ử ữ ộ ự ể ầ
(D) Để ỏi xem ai có hướ ẫ ử
ụ
Ngườ ụ ữ ể ổ
ề
ồ sơ
(B) Đi đế ử
ọ ỹ ậ
ậ
MS TRINH ENGLISH
205
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ảm ơn đã gọ
. Đây là Clara Jones, tôi có thể
ạ
Hello, my name is Fred Kane, and I’m ọ
ừ Công ty Điệ ử
I’d like to transfer ten ố ển mười nghìn đô la từ
ả ế ệ ắ ạ
ả ạ ủ
ả ố ả ẽ
What’s the account ể
number that you’re transferring ố ả Ồ, trướ
ố ị
ễ ậ ứ
we don’t want this ố ị
transaction to happen right away. We’d
Ngườ ụ ữ ệ ở đâu?
ạ ộ ử
ạ ột công ty điệ ạ
ạ ộ ậ ể
ạ ộ ổ ứ
Ngườ ụ ữ ầu điề
(A) Đị ỉ
ậ ẩ
ố điệ ạ
ố ả
MS TRINH ENGLISH
206
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
Ngườ ụ ữ ẽ
ố ầ
ự ộ ữ ố
(B) Đi đế ộ ộ ị
ổ ứ ễ ỷ ệ
(D) Thăm gia đình
Nhìn vào đồ ọ ụ
ằ
ỗ ợ ổ ợ
ụ
MS TRINH ENGLISH
207
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
Excuse me, I think there’s a mistake on ỗi, tôi nghĩ có lỗi trong hóa đơn củ
Hóa đơn ghi rằng món ăn
này có giá 12 đô la, nhưng biể ệ
restaurant says it’s only 9 dollars ằ ỉ
9 đô la ngày hôm nay.
I’m sorry about that. We didn’t ỗ ề điều đó. Chúng tôi đã
ậ ậ ệ ố
ủa mình để ể ị
ả
ẽ ấ
ứ ế ạ
I’d like to leave some extra ể ồ ở ị ụ
, but I don’t have ệ ờ ốn để ạ ộ
ố ền cho ngườ ụ ụ, nhưng tô
ề ặ ể để ạ ề
ế ử ụ ẻ ụ
and he’ll add it to the bill. ắ ắ ồ ỉ ầ ớ
ẽ
đơn.
Nhìn vào đồ ọ ữ ặ
nào đáng lẽ ải đượ ả
ả ả
Ngườ ụ ữ đề ập đế ấn đề
ộ ề ị ỏ
ẻ ụ ị ừ ố
ộ ố ực đơn đã
ế
ộ ố ầ ề
đượ ậ ậ
MS TRINH ENGLISH
208
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ả ề ột ngườ
ụ ụ
(B) Đặ
ặp ngườ ả
(D) Đặ ỗ trướ
ộ ỏ ấ ủ
ới Anne Fisher, ngườ
ậ
đã có danh tiế ệ ờ ệ
ả ấ ả ẩ ệ
đình thân thiệ ới môi trườ
ất độ ạ thườ
đượ ấ ấ ẩ ử
ẽ ả ậ
ệ ủ ới tư cách là mộ
ngườ ọ ẹ ửa đã gợ ả
Our phone lines are open if you’d like ứ ể ả
to call in with questions for today’s ẩ ạch độc đáo củ
Đường dây điệ ạ ủ
ở ế ạ ố ọi điệ ớ
ỏ ờ
Ngườ ề ả ẩ ệ
ễ ị
(B) Chúng không có độ
ấ ễ ử ụ
(D) Chúng không đắ ề
ế ị ả ẩ
ỹ sư môi trườ
(C) Ngườ ọ ẹ ử
(D) Ngườ ỏ ấ
ẽ ả ận điề
ị ụ ố
ế ị ụ
ả ệ ời thơ ấ ủ
ệ ạ ả ẩ ệ
ủ ấ
MS TRINH ENGLISH
209
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
Ngườ ầ
ử ụ ế ả
ậ
ọi điệ ạ
(D) Điề ộ ả ỏ
MS TRINH ENGLISH
210
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
Ngườ ấ ạ ề ị ụ
(A) Độ ậ
ấ
ốc độ
ễ ử ụ
Theo ngườ ữ ẵ
ế ạ
(B) Video hướ ẫ
ứ ụ ầ ề
ậ ủ
MS TRINH ENGLISH
211
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ủ đề ủa chương trình ra
ậ ế ạ
ế ế
ộ ấ
ử ữ
ữ ần đây đã trở ẵ
ự ế
(A) Hướ ẫ ừng bướ
ả
(C) Đánh giá sả ẩ
(D) Ướ ễ
Why does the speaker say, “And I ại sao ngườ ại nói, “Và tôi
always like to hear from you”? ố ừ ạn”?
ắ ế ễ ả ờ
ầ ợ ỹ ậ
(C) Để ảm ơn khán giả ự
ủ ọ
ến khích ngườ
ạ ớ
MS TRINH ENGLISH
212
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
Ngườ ể ậ
tin như thế
ằng cách đến văn phòng bán
ằ ọ ộ ử
ằ ậ ộ
ằng cách đọ ộ
MS TRINH ENGLISH
213
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
Ngườ
he says, “From the look of it, you’d ạ ẽ nghĩ là ngườ
đang phát điệ ạ
away”? ả ủ ử
(A) The store’s advertising is ể ầ
ộ ố ả ẩ ồ
ữ
ấ ề
đang chờ ở ử
ấ ề ờ ố ạ ử
MS TRINH ENGLISH
214
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ộ ị
(B) Đồ ố
ột món ăn nhẹ
ộ ả ẩ
Theo ngườ ợ ế ủ
ổ dưỡ
ố
(C) Nó đượ ộ
ẻ
Ngườ ạ ẽ
she says, “You won’t be able to get ể ấy đủ
enough”? (A) Không có đủ
ạ ẽ ố ấ ề
ả ẩ
ạ ể ữ
ớ ố lượ ớ
ấ ều hương vị
MS TRINH ENGLISH
215
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ệp đang thự ệ
đổ
(A) Nó đang cả ạ ực trưng
Ngườ ể đượ ả
như thế
ằ ằ ẻ
ụ
ằ ử ụ ế ả
ằng cách đề ập đế ả
MS TRINH ENGLISH
216
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ộ ạng đọ
ổ ế ớ ố
lượ ể lưu trữ
ể mang hơn ba
ố ế ị ế ố
ớ ặ ể
ế ị ủ ọ
kích thướ ớ ấ ậ
ộ ứ ụng đượ cài đặt để
ệ ậ ầ
the Mishu Web site “Customer “Phả ồ ủa khách hàng” trên
Feedback” section to read for ủa Mishu để đọ ề
ữ ủ
ề ế ị
ọng lượ ẹ
ổ ọ
(C) Dung lượng lưu trữ ớ
ấ
Ngườ ậ
ể
(A) Đọc đánh giá củ
ả ẩ
ậ ế ấ
ộ ải thưở
MS TRINH ENGLISH
217
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ừ ở ạ ờ ế ớ
Today I’m speaking ạ ẽ
ệ ớ ề
ứ ự ỳ ổ ế ủ
ện đang xế ứ ả
ế ạ ạ ấ . Trướ
ờ ỉ Gorge đã cho chúng ta biế
ủa độ ậ
và nướ ả ở ả
hưởng đế ạ ủ ấy như
ế ạ ắ ắ ể
influence in the album’s first track, a ấ ảnh hưởng đó trong ca khúc đầ
love song called “Waiting for a ủ ộ
Heartbeat.”
we’ll move on to discuss his ầ ế ẽ ế
ụ ả
ậ ề ến lưu diễ
cities he’s most excited to visit on the ắớ ủ ấ
ố ấy thích ghé thăm nhấ
ến đi ảm ơn mộ ầ ữa vì đã
ệ ớ
Nhìn vào đồ ọ ớ
name of the guest’s new album? ủ ờ
MS TRINH ENGLISH
218
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8
ờ ẽ ế
ộ
ả ậ ề ộ ến đi
ậ ải thưở
ệ ớ ộ
ộ
MS TRINH ENGLISH
219