You are on page 1of 220

CONTENTS

LISTENING FOUNDATION

UNIT 01 .................................................................................... 1
UNIT 02 ................................................................................... 13
UNIT 03 ................................................................................... 21
UNIT 04 ................................................................................... 35
UNIT 05 ................................................................................... 42
UNIT 06 ................................................................................... 52
UNIT 07 ................................................................................... 60
UNIT 08 ................................................................................... 70
ANSWER KEY .......................................................................80
TRANSCRIPTS ......................................................................93
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

UNIT 1: STRATEGIES FOR 4 PARTS


I. PREPARE FOR PART 1
A. PRACTICE BRAINSTORMING

1.
- He’s typing on a laptop.
Anh ấy đang đánh máy tính xách tay
- A man is working at a desk.
Một người đàn ông đang làm việc ở
bàn làm việc.
- The man is using a device.
Một người đàn ông đang sử dụng một
thiết bị.

2.
- The man’s looking at a notebook.
Người đàn ông đang nhìn vào một
cuốn sổ tay.
- The man’s holding a pen.
Người đàn ông đang cầm một cây bút.
- The man’s wearing a short – sleeved
shirt.
Người đàn ông đang mặc một chiếc áo
sơ mi ngắn tay.

3.
- They are wearing work vests.
Họ đang mặc đồ lao động.
- One of the men is pointing at a screen.
Một trong những người đàn ông đang
chỉ vào một màn hình.
- The men are standing side by side.
Những người đàn ông đang đứng cạnh
nhau.

1 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

4.
- The women are in a supermarket.
Những người phụ nữ đang ở trong
siêu thị.
- The women are shopping for food.
Những người phụ nữ đang mua thực
phẩm.
- A shopper is using a cart.
Người mua sắm đang sử dụng xe đẩy
hàng.

5. - They are working outside


Họ đang làm việc ngoài trời.
- One of the men is painting on the
ladder.
Một trong những người đàn ông đang
đứng sơn trên một cái thang.
- One man is using a long pole.
Một người đàn ông đang dùng một cây
sào dài.

6. - They’re examining some documents.


Họ đang kiểm tra một số tài liệu.
- They’re meeting in a room.
Họ đang họp trong phòng.
- One of the people is standing.
Một người đang đứng.

2 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

7.
- They’re sitting in a circle.
Họ ngồi thành vòng tròn.
- They’re facing each other.
Họ đối mặt với nhau.
- People are relaxing on the grass.
Họ đang thư giãn trên bãi cỏ.

B. VOCABULARY
- checking (v) kiểm tra - hanging up (phr.v) treo lên
- examining (v) kiểm tra - holding (v) giữ, cầm nắm
- inspecting (v) thanh tra - pointing at (phr.v) chỉ vào
- looking at (v) nhìn - reaching for (phr.v) chỉ vào, với tới
- peering into (phr.v) hénhìn - taking an order (v) nhận một đơn hàng
- reviewing (v) xem xét lại - paying for (phr.v) trả tiền cho

- adjusting (v) điều chỉnh - climbing (v) leo trèo


- lifting (v) nâng lên - lying on (phr.v) nằm trên
- loading (v) tải lên, chất lên - leaning against (phr.v) dựa vào
- mopping (v) lau - riding on (phr.v) cưỡi, lái
- mowing (v) cắt - sitting at (phr.v) ngồi
- carrying (v) mang, vác - standing in line (phr.v) đứng thành
- cleaning (v) dọn dẹp, làm sạch hàng
- filling (v) làm đầy - waiting in line (phr.v) xếp hàng đợi
- fixing[repairing] (v) sửa chữa - boarding (v) lên (tàu, xe…)
- pouring (v) rót, đổ - crossing(v) băng qua
- pulling (v) kéo - exiting (v) rời khỏi
- pushing (v) đẩy - facing (v) đối mặt
- stacking (v) xếp chồng - waving (v) vẫy tay
- sweeping (v) quét - walking along (phr.v) đi bộ dọc theo
- operating (v) hoạt động - talking on the telephone (phr.v) nói
- wiping (v) lau chùi chuyện trên điện thoại
- trying[putting] on (phr.v) thử mặc gì
- drawer (n) ngăn kéo bàn đó
- mechanical part (phr.n) phụ tùng cơ khí
- microscope (n) kính hiển vi - beverage (n) đồ uống giải khát
- notepad (n) tập giấy dùng để ghi chép - document (n) tài liệu
- photocopier (n) máy sao chép - equipment (n) thiết bị
- projector (n) máy chiếu - fabric (n) vải
- rack (n) giá, kệ - grocery (n) hàng tạp hóa
- wheel (n) bánh xe - item (n) món đồ
- work vest (phr.n) đồ lao động - merchandise (n) hàng hóa

3 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

- musical instrument (n. phr) nhạc cụ


- archway (n) lối đi có mái vòm - vehicle (n.phn) xe cộ
- cash register (phr.n) máy tính tiền
- ceiling (n) trần nhà - doorway (n) lối đi ở cửa
- construction site (phr.n) công trường - hallway (n) hành lang
xây dựng - outdoor market (phr.n) chợ ngoài trời
- dock (n) bến cảng - pier (n) bến tàu
- pillar (n) cột, trụ
- walkway (n) lối đi bộ
- fence (n) hàng rào

C. LISTEN AND COMPLETE

1.
(A) He’s_________ a tie.
(B) He’s ________ the chairs.
(C) He’s_________.
(D) He’s__________a document.

2.
(A) They’re_________ the screen.
(B) They’re ________next to each other.
(C) They’re ________the desk.
(D) They’re ________the walls.

4 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

3.
(A) She’s________ the door.
(B) She’s________.
(C) She’s________.
(D) She’s _______.

4.
(A) People are __________ .
(B) People are __________.
(C) People are __________.
(D) People are __________ .

5 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

II. PREPARE FOR PART 2


A. QUESTIONS WITH WHO
1. Who is in charge of ordering office 1. Ai chịu trách nhiệm đặt hàng thiết bị
supplies? văn phòng?
Ms. Johnson is. CôJohnson đặt.
2. Who did you meet yesterday? 2. Bạn đã gặp ai hôm qua?
My business consultant. Cố vấn kinh doanh của tôi.
3. Who’s supposed to attend today’s 3. Ai sẽ tham dự cuộc họp hôm nay?
meeting? Nhàquản lýsản xuất sẽ (tham dự)
The production manager will. 4. Ai dự định sử dụng máy chiếu?
4. Who’s scheduled to use the projector? Bây giờ thìkhông ai cả.
No one right now. 5. Ai đặt gói này lên bàn của tôi?
5. Who put this package on my desk? Chà, tôi không chắc.
Well, I’m not sure. 6. Ai đang sửa đổi báo cáo?
6. Who’s working on revising the Tôi không biết liệu điều này được
report? phân công chưa.
I don’t know if it’s been assigned.

B. VOCABULARY

- receptionist (n) nhân viên tiếp tân - the board of directors (n.phr) ban giám
- plumber (n) thợ sửa ống nước đốc
- accountant (n) kế toán - (vice) president (n.phr) (phó) chủ tịch
- consultant (n) tư vấn viên - CEO (n.phr) giám đốc điều hành
- mechanic (n) thợ máy - human resources (department) (n.phr)
- technician (n) kỹ thuật viên (bộ phận) nhân sự
- architect (n) kiến trúc sư - accounting (n) kế toán
- assistant (n) trợ lý - sales department (n.phr) phòng kinh
- supervisor (n) giám sát viên doanh
- project manager (n.phr) nhàquản lýdự - marketing department (n.phr) bộ phận
án tiếp thị
- director (n) giám đốc - customer service department (n.phr) bộ
phận chăm sóc khách hàng
- shipping department (n.phr) bộ phận
giao hàng
- maintenance department (n.phr) bộ
phận bảo trì

6 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

III. PREPARE FOR PART 3


A. COMMON QUESTIONS
1. Where does this conversation most 1. Cuộc hội thoại này cókhả năng xảy ra
likely take place? ở đâu nhất?
2. What are the speakers mainly 2. Những người nói chủ yếu thảo luận về
discussing? điều gì?
3. What does the woman mean when she 3. Người phụ nữ có ý gì khi nói. “Ồ, đừng
says. “Oh, don’t thank me”? cảm ơn tôi”?
4. When will the staff meeting be held? 4. Khi nào thìcuộc họp nhân viên sẽ được
5. Where will the man probably stay? tổ chức?
6. What is the man’s problems? 5. Người đàn ông sẽ ở đâu?
7. How did Beth spend her lunch hour? 6. Vấn đề của người đàn ông là gì?
7. Beth đã dành giờ ăn trưa của mình như
thế nào?

B. VOCABULARY

- headquarters (n) trụ sở chính - security badge (n.phr) phùhiệu an ninh


- branch office (n.phr) văn phòng chi - bulletin board (n.phr) bảng thông báo
nhánh - transfer (n) sự di chuyển, sự dời chỗ
- paperwork(n) công việc giấy tờ - identification card (n.phr) thẻ nhận dạng
- deadline (n) hạn chót - promote sales thúc đẩy doanh số bán
- paycheck (n) phiếu trả lương hàng
- extension (n) số nội bộ - sign a contract kímột hợp đồng
- return one’s call (v) gọi lại điện thoại - submit a proposal nộp một đề xuất
cho ai đó
- get out of work nghỉ việc
- medical leave (n.phr) nghỉ phép ốm - call in sick gọi báo ốm
- maternity leave (n.phr) nghỉ sinh - cover the shift làm thay ca
- access card (n.phr) thẻ truy cập - work overtime làm thêm giờ
- flexible working hours (n.phr) giờ làm - work late làm việc trễ
việc linh hoạt
- take a day off (phr.v) nghỉ một ngày - available (adj) sẵn có
- scheduling conflict (n.phr) xung đột lịch
- presentation (n) bài thuyết trình trình, lịch trình (chồng chéo nhau)
- meeting room (n.phr) phòng họp - attend the meeting tham dự hội nghị
- conference call (n.phr) cuộc gọi hội nghị - meet a deadline đáp ứng hạn chót
- videoconferencing (n) cuộc họp qua - postpone (v) trìhoãn
video - reschedule the appointment dời lịch
- agenda (n) chương trình nghị sự - reach an agreement đạt được thỏa thuận
- handout (n) tài liệu phân phát - ahead of/ behind schedule sớm/trễ so với
- chart (n) biểu đồ lịch
- (annual) budget report (n.phr) báo cáo - come up with (phr.v) đưa ra, đề xuất
ngân sách (hằng năm)

7 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

- market survey (n.phr) nghiên cứu thị - malfunction (n) trục trặc, sự cố
trường - run out of (phr.v) hết
- place an order đặt hàng
- office supplies (n.phr) thiết bị văn phòng - out of order (idiom) hư, hỏng
- copier (n) người sao chép - find a new supplier [vendor] tìm nhà
- computer components (n.phr) linh kiện cung cấp mới
máy tính
- installation (n) sự cài đặt
- stockroom (n) buồng kho

C. LISTEN AND COMPLETE

1. What does the man want to do? M: I think it’s time I advertised
(A) Advertise a business ____________. Do you think a
(B) Start a new business newspaper advertisement would
be effective?
2. What does the woman suggest? W: Maybe, but I really think you
(A) Surprising a friend should
(B) Creating a web site _______________. I’m actually
surprised you don’t have one
yet.
M: Hey, that’s a great idea. My
friend Ming designs Internet
sites. I think I’ll give him a call.

3. What does the woman mean when she


M: Hi, Narsuko. We need to leave
say, “She knows how to get there”?
for our client dinner soon.
(A) The directions are easy to
Where’s Brenda?
understand.
W: Her meeting with the sales
(B) The speakers can leave without
department ran a little late, so
Breda.
she’s _____________right now. I
4. What will the speakers most likely do called a cab a few minutes ago, so
next? it should arrive soon to take us to
(A) Review some notes Al’s Restaurant.
(B) Cancel a reservation M: ________________ Brenda?
W: She knows how to get there.
While we wait for the cab, do you
want to ____________ before we
meet with the client?

8 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

5. What does the woman ask for?


(A) A ride home W: Daniel, can you _____________after
(B) A bus schedule work today? My car’s still in the shop.
M: Sorry, but I’m leaving work early
6. Where does the man need to go at
today. I have a _________________
three o’clock?
(A) To the auto shop this afternoon at three.
(B) To the dentist’s office W: Oh. Well, in that case, I _________ .
It’s only a short walk to the bus stop
from here, right?
M: Yes, it’s not far. And. Plus it looks
like the rain has stopped and the sun is
finally out.

9 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

IV. PREPARE FOR PART 4


A. COMMON QUESTIONS
1. Why is the woman calling? 1. Tại sao người phụ nữ lại gọi?
2. What type of business has been 2. Loại hình doanh nghiệp nào đang được
reached? gọi đến?
3. What is the message mainly about? 3. Tin nhắn chủ yếu về gì?
4. How should Frank respond to this 4. Frank nên phản hồi tin nhắn như thế
message? nào?
5. What is Ms. Ueda asked to do? 5. Cô Ueda được yêu cầu làm gì?
6. Look at the graphic. What does the 6. Hãy Nhìn vào đồ thị. Người nói muốn
speaker want the listeners to discuss? người nghe thảo luận điều gì?

B. VOCABULARY
- contact (v) liên lạc - bill (n) hóa đơn
- extension (n) số nội bộ - statement (n) tuyên bố
- respond to (v) hồi đáp lại - purchase (n) món hàng/ việc mua hàng
- inquiry about (v) hỏi về - shipment (n) lôhàng
- receipt (n) biên lai - merchandise (n) hàng hóa
- policy (n) chính sách - retailer (n) nhàbán lẻ
- manufacturer (n) nhàsản xuất - place an order đặt hàng
- discount (n) sự giảm giá - customer service representative (n.phr)
người đại diện chăm sóc khách hàng

- recall (v) hủy bỏ, rút lại, thu hồi (sản - appointment (n) cuộc hẹn
phẩm ) - reschedule (v) dời lịch
- replace (v) thay thế - delay (v) trìhoãn
- fix (v) sửa chữa - shop hours giờ của cửa hàng
- manufacturing flaw (n.phr) lỗi sản xuất - office[business] hours giờ làm việc của
- inconvenience (n) sự bất tiện văn phòng (doanh ngiệp)
- compensate (v) đền bù - hours of operation giờ hoạt động
- purchase price (n.phr) giámua hàng - confirm a reservation xác nhận đặt chỗ
- mailing address (n.phr) địa chỉ gởi thư - make a reservation đặt chỗ

- reach (v) liên lạc - voice mail (n.phr) thư thoại


- beep (n) tiếng bíp - automated message (n.phr) tin nhắn tự
- hotline (n) đường dây nóng động
- tone (n) tiếng, âm - leave a message để lại lời nhắn
- connect (v) kết nối - take a message nhận tin nhắn
- star key (n.phr) phím sao - return a message nhắn tin lại
- pound key (n.phr) phím thăng - return one’s call gọi lại
- get back to trở lại
- stay on the line giữ máy, chờ máy

10 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

C. LISTEN AND COMPLETE


1. What is the purpose of the message?
(A) To increase an order [1-2]
(B) To change a delivery date
Hello, this is Maria Ortiz from
2. When should the requested change a Parker Square Bakery in Perthshire.
delivery date I was wondering if you could
(A) Next week ___________ of organic wheat flour
(B) Next month that I’ve been getting on a weekly
basis?
___________that I make with that
flour are very ____________, so I’d
like to double my order. Please let
me know if that’s possible, starting
with ____________, and _________
it would cost. Thank you very much.

3. Why does the woman want to order


cards? [3-4]
(A) To give them as gifts
(B) To advertise a business Hello, I saw your television
commercial for packs of
4. Look at the graphic. How much will customized playing cards, and 3 I
the woman probably pay for each thought that would be ___________
pack of cards? at my gathering of Cape Town
(A) R 150 gardeners. I would like to
(B) R 110 _______________ on the different
cards, so it would be great if you
Custom cards by Kayla have an in- house designer that can
help with that. 4 I’ll need
Number of Price per pack
__________, so I hope you can
Packs Ordered give me a discount for quantity.
Anyway, my name is Jenny Kittle,
1 to 10 R 200 and you can call me back at 555 –
11 to 49 R 180 0189.
50 to 99 R 150
100 or more R 110

11 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

5. What is the purpose of the message? [5-6]


(A) To confirm an appointment
(B) To request contact information Hi, this is Lisa Sherman calling
from Speed Mobile service. Mr.
6. What is Mr. Lee asked to do? Lee, I’m calling because
(A) Call a company __________ to us in the mail, due
(B) Register a product to an incorrect address. We need
your ________ so that we can
resend a copy of your statement.
_________at 555-3421 between 9
A.M and 5 P.M Monday through
Friday. Thank you for your time
and have a nice day.

12 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

UNIT 2 MINI TEST 1


I. PART 1

1.
2.

(A) (B) (C) (D)

(A) (B) (C) (D)

3. 4.

(A) (B) (C) (D)

(A) (B) (C) (D)

13 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

5. 6.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

II. PART 2 QUESTIONS WITH WHO


1. Who wrote the financial summary? (A) (B) (C)

2. Who’s in this photo with you? (A) (B) (C)

3. Who’s responsible for the packaging (A) (B) (C)


design?
4. Who gave the presentation on company (A) (B) (C)
benefits?

14 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

III. PART 3

1. Where does this conversation most 7. What is the woman concerned about?
likely take place? (A) The rate of production
(A) At an office (B) The availability of staff
(B) At a bakery (C) The temperature of a room
(C) At a newsstand (D) The cost of shipping
(D) At a restaurant
8. What do the men suggest?
2. How did the man get to work? (A) Adjusting some controls
(A) By car (B) Hiring a technician
(B) By bus (C) Replacing some equipment
(C) By train (D) Using different packaging
(D) On foot
9. What does the woman say she will
3. When is the meeting scheduled to do?
begin? (A) Check with a supplier
(A) In 5 minutes (B) Place an advertisement
(B) In 10 minutes (C) Conduct an inspection
(C) In 20 minutes (D) Revise a production schedule
(D) In 30 minutes

10. What is the man’s problem?


4. What does the man ask Susan to do? (A) He lost his room keys.
(A) Check a bus schedule (B) He was late coming to work.
(B) Change an appointment time (C) He cannot access his computer.
(C) Come in to work earlier (D) He forgot his computer
(D) Call a car mechanic password.

5. What will the man do tomorrow 11. What will the man probably do next?
morning? (A) Go to the machine room
(A) Have his car fixed (B) Get a new password
(B) Visit a client’s office (C) Call the reception desk
(C) Order some office supplies (D) Ask a security guard for help
(D) Purchase a car
12. Where is the technical services office
6. When will the man probably start located?
seeing clients tomorrow? (A) On the second floor
(A) At 9 A.M (B) Next to the reception desk
(B) At 10 A.M (C) Near the security office
(C) At 11 A.M (D) By the stairs
(D) At 1 P.M

15 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

13. What is the woman looking for? 19. What is the man’s problem?
(A) A laptop (A) He cannot find the security
(B) A microphone office.
(C) A photocopier (B) He cannot find the exit.
(D) A power cord (C) He cannot open the door.
(D) He has too much to do.
14. Why is the equipment unavailable?
(A) It has not been delivered yet. 20. When did the woman receive her
(B) It is locked in a storage closet. access card?
(C) It is missing. (A) On Tuesday
(D) It needs to be repaired. (B) On Wednesday
(C) On Thursday
15. What does the woman suggest doing? (D) On Friday
(A) Printing some materials
(B) Talking to her supervisor 21. What does the woman suggest the
(C) Meeting in a different location man do?
(D) Obtaining an office key (A) Wait for the security guard
(B) Use the back door
(C) Go to lunch earlier
16. What does the woman want to discuss (D) Contact the security office
with the man?
(A) A travel budget 22. What did the company do recently?
(B) A meeting location (A) Participated in a trade show
(C) A deadline date (B) Relocated some of its staff
(D) A project idea (C) Changed customer billing dates
(D) Hired seasonal interns
17. Why is the man unable to talk to the
woman that day? 23. What does the man mean when he
(A) He has to finalize and sign a says, “it was time for something
contract. like that”?
(B) He has not finished writing a report. (A) He is concerned about a work
(C) He has not read a proposal yet. deadline.
(D) He has to meet clients. (B) He wants to hold meetings more
often.
18. What does the woman mean when she (C) He thinks a project is a good
says, “I can wait until next week”? idea.
(A) She cannot meet on Friday. (D) He hopes to hold a special event.
(B) She does not want to rush a
deadline. 24. What do the women imply about the
(C) She can postpone some training. company?
(D) She has not submitted a form yet. (A) It has been operating for a long
time.
(B) It plans to open more offices
soon.
(C) It specializes in restoring photos.
(D) It recently redesigned its logo.

16 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

25. What does the woman ask the man to 28. Where do the speakers most likely
do? work?
(A) Record a performance (A) At a shipping company
(B) Save some seats (B) At an engineering firm
(C) Check the time of a meeting (C) At a taxi company
(D) Arrange for transportation (D) At a railway station

26. Look at the graphic. When does the 29. Look at the graphic. Which
man plan to arrive at the concert hall? customer are the speakers
(A) At 5.30 P.M. discussing?
(B) At 6.00 P.M. (A) Carol Lee
(C) At 6.30 P.M. (B) Jean Harvey
(D) At 7.00 P.M. (C) Eun-Jung Choi
(D) Kinu lizuka
27. What will the woman do next?
(A) Print a confirmation 30. What will the speakers do next?
(B) Send an e-mail (A) Look at fuel prices
(C) Approve a purchase (B) Review customer complaints
(D) Request contact information (C) Update staffing schedules
(D) Organize training programs

17 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

IV. PART 4

1. What type of facility does the message 7. Why is the woman calling?
give information about? (A) To express her gratitude
(A) A convention center (B) To ask for a favor
(B) A government office (C) To discuss an assignment
(C) A concert hall (D) To report some good news
(D) A library
8. What does the woman imply when
2. What time does the facility open on she says, “You have got to tell me
Mondays? where you found the recipe”?
(A) At 8:00 A.M (A) She wonders if some ingredients
(B) At 9:00 A.M are local.
(C) At 10:00 A.M (B) She would like to make the dish
(D) At 11:00 A.M herself.
(C) She needs a restaurant
3. How can a caller reach John Olsen? recommendation.
(A) By leaving a message after beep (D) She cannot find a recipe in a
(B) By talking to an administrator cookbook.
(C) By dialing extension 25
(D) By calling after 3:00 P.M 9. Why is the woman looking forward to
Monday?
(A) She is going to see a play.
4. What types of business is Fresh (B) She is taking a friend to lunch.
Goods? (C) Some results will be available.
(A) A food manufacturer (D) A new project will start.
(B) A grocery store
(C) A restaurant 10. Who is Mr. Davis?
(D) A vegetable grower (A) A delivery person
(B) A warehouse worker
5. Why should listeners contact Barbara (C) A weather forecaster
Hughes? (D) A store owner
(A) To place an order
(B) To schedule an event 11. How has the merchandise been sent?
(C) To arrange transportation (A) By ship
(D) To report a problem (B) By mail
(C) By truck
6. According to the message, what is (D) By plane
available on the Web site?
(A) Driving directions 12. Why has the shipment been delayed?
(B) Menu options (A) Some merchandise was left at
(C) A promotional offer the warehouse.
(D) Photos of the business (B) The delivery address was wrong.
(C) The weather was bad.
(D) The delivery vehicle was broken.

18 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

13. What type of business most likely 19. What did Judy do last week?
recorded the message? (A) She took a vacation.
(A) An electronics store. (B) She opened a bank account.
(B) A movie theater. (C) She bought office supplies.
(C) A shopping center. (D) She went on a business trip.
(D) A restaurant.
20. What is the problem?
14. What event will take place on March (A) Seat are not available on a flight.
1? (B) A form has not been received.
(A) A one-day sale (C) Some receipts are missing.
(B) A product launch (D) The wrong price was provided.
(C) A reopening celebration
(D) A benefit concert 21. What does the speaker ask Judy to
do?
15. What will listeners have a chance to (A) Send in a payment
do at the event? (B) Change a reservation
(A) Attend demonstrations (C) Return a telephone call
(B) Sample merchandise (D) Submit a document
(C) Meet a celebrity
(D) Win prizes 22. Where does the speaker work?
(A) At a farm
16. What problem with a budget proposal (B) At a market
does the speaker mention? (C) At a restaurant
(A) A file was sent to the wrong place. (D) At a shipping company
(B) A form was filled out incorrectly.
(C) A budget proposal is too high. 23. What problem does the speaker
(D) A deadline has already passed. describe?
(A) A staff member is not at work.
17. Why does the speaker say, “Have you (B) Extra items were delivered.
checked the supply closet”? (C) A business is closed.
(A) To suggest a different solution (D) A special event has been
(B) To remind the listeners of a task canceled.
(C) To explain a procedure to the
listener 24. What does the woman mean when
(D) To correct an employee’s mistake she says, “I need to finish the kitchen
inventory this morning”?
18. What does the speaker ask the listener (A) She does not have enough
to bring to her? ingredients.
(A) A piece of furniture (B) Nobody has offered to help her.
(B) A document (C) She would like a response soon.
(C) A schedule (D) A special event will take place
(D) A catalog this afternoon.

19 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

25. What is suggested about Sports Gear 28. What event does the woman mention?
Quarterly? (A) A training session
(A) It advertises health food. (B) A company lunch
(B) It holds an annual contest. (C) A cooking contest
(C) It manufactures sports equipment. (D) A grand opening
(D) It sponsors a sports team.
29. What is the problem?
26. Look at the graphic. What product has (A) An item is missing.
won an award? (B) A delivery was late.
(A) Shoes (C) A discount was not applied.
(B) Shin guards (D) A staff member is unavailable.
(C) Socks
(D) Shorts 30. Look at the graphic. How much
money will the woman be refunded?
27. What does the speaker ask the listener (A) $160
to do? (B) $140
(A) Prepare a summary (C) $135
(B) Create a display (D) $50
(C) Deliver product samples
(D) Attend a sport event

20 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

UNIT 3: STRATEGIES FOR 4 PARTS


I. PREPARE FOR PART 1
A. PRACTICE BRAINSTORMING

1.
- The bus has stopped at the boarding
area.
Xe buýt dừng lại ở khu vực đón khách.
- Passengers have lined up at a bus stop.
Hành khách xếp hàng tại trạm xe buýt.
- People have gathered next to the bus.
Mọi người tụ tập bên cạnh xe buýt.

2.
- The people are looking in the shop
windows.
Mọi người đang nhì n vào cửa sổ của cửa
hàng.
- The women are wearing coats.
Những người phụ nữ đang mặc áo khoác.
- The walkway has been tiled.
Lối đi đã được lát gạch.

3.
- The bicycle is in a repair shop.
Chiếc xe đạp đang ở trong tiệm sửa
chữa.
- A vehicle is being fixed by a man.
Một chiếc xe đang được sửa bởi một
người đàn ông.
- The wheels are hanging above the tools.
Các bánh xe đang treo trên các dụng cụ.

21 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

4.
- There are some cushions on the sofas.
Cómột vài gối đệm trên ghế sofa.
- The chairs are unoccupied.
Những chiếc ghế trống không.
- Lamps are set between the furniture.
Đèn được đặt giữa đồ nội thất.

5.
- There are baked goods on shelves.
Có các món nướng trên kệ.
- The baskets are full of bread.
Các giỏ đầy bánh mì.
- The cabinet door is closed.
Cửa tủ được đóng lại.

6. - A bridge extends towards a domed


building.
Một cây cầu kéo dài về phía một tòa nhà
mái vòm.
- Building overlook the water.
Tòa nhànhì n ra mặt nước.
- There is a domed building around the
river.
Cómột tòa nhàmái vòm quanh dòng
sông

22 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

7.
- The truck is parked next to containers.
Chiếc xe tải đỗ bên cạnh các thùng chứa.
- A containers is loaded on a vehicle.
Một thùng chứa được chất trên một chiếc
xe.
- Equipment is being used near a truck.
Thiết bị đang được sử dụng gần xe tải.

B. VOCABULARY
- be arranged (v) được sắp xếp - border (v) viền, tiếp giáp với
- be attached (v) được đính kèm - overlook (v) nhìn ra
- be being loaded (v) được tải lên - lead to (v) dẫn đến
- be hanging (v) đang treo - line (n) hàng
- be harvested (v) được thu hoạch - span (v) băng qua, bắt qua
- be lined up in rows (v) xếp thành hàng - stand (v) đứng
- be on display (v) được trưng bày - surround (v) bao quanh
- be packed (v) được đóng gói - float (v) bồng bềnh
- be placed (v) được đặt - separate (v) tách ra
- be positioned (v) được định vị - extend (v) mở rộng
- be propped against (v) được dựng dựa - be reflected (v) được phản ánh
vào - by under construction đang được thi
- be scattered (v) nằm rải rác công
- be secured[fastened] to (v) được đảm bảo - be crowded with (adj) đông đúc
[buộc chặt] với - be located (v) được tọa lạc
- be stacked [piled] up (v) được xếp chồng - be docked (v) được cập bến tàu
[chồng chất] lên nhau - be stationed (v) được đặt vào vị trí
- be stocked[filled] with (v) được chất đầy - be covered with (v) được bao bọc với
[làm đầy] với - be set (v) được bố trí
- be suspended (v) bị đình chỉ - be laid out (v) được sắp đặt, bố trí
- be tied to (v) được nối với/ được kết nối
với
- be unoccupied[empty] (adj) bị bỏ trống - bush (n) bụi cây
- be illuminated by (v) được chiếu sáng - field (n) cánh đồng
bởi - pond (n) ao nước
- closet (n) tủ đóng trong trường - garage (n) nhà để xe
- crate (n) sọt thưa - handrail (n) tay vịn
- trash can (n.phr) thùng rác - ladder (n) cái thang
- light bulb (n.phr) bóng đèn - patio (n) sân hiên
- flower pot (n.phr) chậu hoa - pavement (n) vỉa hè
- rug (n) thảm - ramp (n) dốc, bờ dốc
- shelf (n) kệ - doorway (n) ôcửa/ con đường (dẫn đến)

23 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

- toolbox (n) hộp đựng dụng cụ


- counter (n) quầy
- jar (n) chai lọ - from a ceiling từ trần nhà
- near the river gần con sông
- above the bridge phía bên trên cầu - next to the mirror bên cạnh gương
- across the water trên mặt nước - on the platform trên sàn
- against the wall dựa vào tường - toward the stream hướng về phía dòng
- along the lake dọc theo bờ hồ suối
- behind a vehicle phía sau xe - in the corner of the room trong góc
- between the trees giữa những cái cây phòng
- both sides of hai bên của - under a counter dưới quầy

C. LISTEN AND COMPLETE

1.
(A) There is a ________.
(B) A window is ______.
(C) A table is in front of the ________.
(D) ___________ are under the desk.

2. (A) The woman is __________.


(B) The woman is ________the top of a
rack.
(C) Some pots ___________ in a corner.
(D) Some boxes have been __________.

3.
(A) __________ are on the ground.
(B) A plane __________ from a runway.
(C) Some trucks are _____________.
(D) A truck ____________ a garage.

24 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

4. (A) The man is __________.


(B) The man is __________.
(C) There are ___________.
(D) The ________________.

II. PREPARE FOR PART 2


A. COMMON QUESTION WITH WHAT/WHICH

1. What time does the presentation end? 1. Bản trình bày kết thúc vào lúc nào?
In half an hour. Trong nửa giờ.
2. What’s the best way to the conference 2. Đường tốt nhất để đến trung tâm hội
center? nghị làgì?
I’d take the subway. Tôi sẽ đi tàu điện ngầm.
3. What do you think of this new system? 3. Bạn nghĩ gì về hệ thống mới này?
It’s very convenient. Nórất tiện lợi.
4. Which man is the Director of Cultural 4. Người đàn ông nào là Giám đốc Văn
Affairs? hóa?
The one in gray. Người mặc bộ đồ màu xám.
5. Which restaurant should we eat dinner 5. Chúng ta nên ăn tối tại nhàhàng nào?
at? Nhàhàng nào cũng được.
Either one is fine. 6. Ông Jang tuyển người đăng kí nào?
6. Which of the applicants did Mr. Jang Hôm nay chúng ta sẽ biết.
hire?
We’ll find out today.

B. VOCABULARY
- topic (n) chủ đề - decision (n) quyết định
- purpose (n) mục đích - route (n) tuyến đường
- way (n) cách thức - return policy (n) chính sách hoàn trả
- plan (n) kế hoạch - shift (n) ca làm việc
- schedule (n) lịch trình - dimension (n) quy mô, kích cỡ
- opinion (n) ýkiến - agenda (n) lịch trình
- date (n) ngày - equipment (n) thiết bị
- dress code (n) quy tắc ăn mặc - product (n) sản phẩm
- qualifications (n) phẩm chất, điều kiện, - department (n) khoa, bộ phận
bằng cấp. - order (n) việc đặt hàng
- procedure (n) thủ tục

25 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

- location (n) địa điểm

C. LISTENING WITH WHAT/ WHICH

1. What time does the restaurant close? (A) (B) (C)


2. What do you think of this month’s (A) (B) (C)
budget?
3. Which of these notebooks is yours? (A) (B) (C)
4. Which company developed this (A) (B) (C)
software?

D. LISTEN AND COMPLETE: QUESTIONS WITH WHO/ WHAT/ WHICH

1. Mark your answer.


(A) (B) (C) ____________Ms. Reynolds?
(A) On the ____________.
(B) She’s the __________.
(C) I’ll________________.

2. Mark your answer.


(A) (B) (C) What’s the _________you?
(A) I_______________.
(B) It’s ____________ on the
right.
(C) That’s a_________.

3. Mark your answer.


__________ do you
(A) (B) (C)
recommend?
(A) That’s a good____________.
(B) ______________ over there.
(C) ______________Klau
Thomas.

26 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

4. Mark your answer.


(A) (B) (C) Who’s the person___________?
(A) We only_______________.
(B) ________________Mona Li.
(C) ________________ today.

5. Mark your answer. What’s the _____________?


(A) (B) (C) (A) No, it’s ___________.
(B) It’s ______________.
(C) It’s _____________.

27 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

III. PREPARE FOR PART 3


A. COMMON QUESTIONS

1. What most likely is the man’s job? 1. Công việc của người đàn ông có khả
2. Where does the woman most likely năng nhất làgì?
work? 2. Người phụ nữ cókhả năng làm việc ở
3. What problem do the speakers have? đâu nhất?
4. What does Tom suggest about the 3. Những người nói gặp vấn đề gì?
company? 4. Tom đề nghị gìvề công ty?
5. What does the man offer to do? 5. Người đàn ông đề nghị làm gì?
6. What does the speaker ask the listener 6. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
to do?

B. VOCABULARY
- banquet (n) bữa tiệc lớn - company retreat (n.phr) cuộc nghỉ dưỡng
- invitation (n) lời mời/giấy mời công ty
- attendee (n) người tham dự - trade show (n.phr) triển lãm thương mại
- retirement (n) sự nghỉ hưu - foundation ceremony (n.phr) lễ kỉ niệm
- venue (n) địa điểm thành lập
- register (n) sổ sách, sổ ghi - attend a training session tham dự buổi
- corporate event (n.phr) sự kiện của tập huấn
doanh nghiệp - adjust the work schedule điều chỉnh lịch
- position (n) vị trí làm việc
- resume (n) lýlịch - make[give] a presentation thuyết trình
- qualifications (n) phẩm chất, năng lực - call off (phr) trìhoãn
- candidate (n) thísinh
- complete (v) hoàn thành - employment agency (n.phr) cơ quan
- submit (v) nộp tuyển dụng
- hire (v) thuê - recommendation letter (n.phr) thư giới
- recruit (v) tuyển dụng thiệu
- portfolio (n) hồ sơ năng lực, danh mục - job opening (n.phr) vị trícông việc
đầu tư - fill out an application form điền vào đơn
đăng kí
- coworker (n) đồng nghiệp - place an ad đặt quảng cảo
- colleague (n) đồng nghiệp - conduct an interview thực hiện một cuộc
- employee (n) nhân viên phỏng vấn
- staff (n) nhân viên - work on (phr.v) làm việc
- predecessor (n) người tiền nhiệm - specialize in (phr.v) chuyên về
- replacement (n) sự thay thế
- performance (n) năng suất, sự trình bày - transfer (v) di chuyển
- raise (v) tăng lên - human resources (n.phr) nguồn nhân lực
- benefit (v) làm lợi cho - personnel department (n.phr) bộ phận
- cover (v) bao gồm nhân sự
- time sheet (n.phr) bảng chấm công

28 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

- take over the position tiếp quản vị trí


- be in charge of đảm nhận
- contribute to (v) đóng góp
- be promoted to (v) được thăng chức
- lay off (phr.vn) sa thải
- be dedicated to (adj) tận tụy, tận tâm,
đóng góp, cống hiến.

D. LISTEN AND COMPLETE

1. What will happen at 7:30? [1- 2]


(A) The caterers will be notified.
(B) Food will be served. W: All the guest are seated. Is the
food ready to be served?
2. What will the woman probably do
next? M: No, it’s not. I just spoke to the
(A) Call a different catering service. caterers. Apparently there was
(B) Tell the guests about a delay. some miscommunication. They
thought ___________________, at
seven-thirty.
W: Seven-thirty? That means the
presentations won’t start until
nine o’clock. I’ll have to
_____________.

29 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

3. What department does the woman [3-4]


work in? M: Hello, my marketing team plans to
(A) Human Resources hire a new graphic designer. Could
(B) Product Development __________start looking for
candidates?
4. What will Ms. Matthews help the man W1: Our recruiter will just need a job
with? description for the position.
(A) Listing a job’s duties M: Got it. First I’ll brainstorm the
(B) Interviewing job candidates _____________.
W1: Yes… and talk to Jill Matthews.
The designers often work with her
product development team.
M: OK. Ah, here she is. Hi… Jill?
W2: Hi… What’s up?
M: Good news, we’re recruiting one
more graphic designer. Could you
help me _______________for that
position?
W2: Sure. Let’s work on that now.

5. What is stated about Ms. Endo?


(A) She is preparing a publicity [5-6]
campaign. M: Did you hear that Ms. Endo from
(B) She has been promoted.
the Tokyo office has been
___________ ? .
6. What will Ms. Endo need to do?
(A) Hire new employees W: Yes, I did. The publicity
(B) Contact the vice-president department will miss her. Do you
think she’ll be_____________?
M: Well, she told me that her new
department is expanding, so she’ll
need to_____________ .
W: Then I should call my friend, Dan.
He’s been looking for a job in
communications.

30 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

IV. PREPARE FOR PART 4


A. COMMON QUESTION

1. Who most likely are the listeners? 1. Ai cónhiều khả năng là người nghe
2. Who is the speaker? nhất?
3. Who is this announcement for? 2. Ai làdiễn giả?
4. Where most likely is the announcement 3. Thông báo này dành cho ai?
being made? 4. Thông báo cónhiều khả năng được
5. What does the speaker encourage thực hiện ở đâu nhất?
listeners to do? 5. Diễn giả khuyến khích người nghe làm
6. What does the woman mean when she gì?
says, “Yes, I know that’s not enough”? 6. Người phụ nữ có ý gì khi nói: “Vâng,
7. Why does the speaker say, “And I tôi biết là không đủ”?
always like to hear from you”? 7. Tại sao người nói lại nói: “Và tôi luôn
muốn nghe từ bạn”?

B. VOCABUARY
- bulletin board (n.phr) bảng thông báo - modify (v) sửa đổi
- board of directors (n.phr) ban giám đốc - maintenance (n) bảo trì
- on short notice trên thông báo ngắn - installation (n) việc cài đặt
- security policy (n.phr) chính sách an - expand (v) mở rộng
ninh - service person (n.phr) người phục vụ
- ID badge (n.phr) huy hiệu nhận dạng - replace (v) thay thế
- go into effect cóhiệu lực - energy-efficient (adj) tiết kiệm năng
- check in (phr.v) đăng ký vào lượng
- work assignment (n.phr) phân công công - safety measure (n.phr) biện pháp an toàn
việc

- attention (n) chúý - due to (conj) bởi vì


- flight (n) chuyến bay - engine trouble (n.phr) trục trặc máy móc
- destination (n) điểm đến - proceed to (v) tiếp tục
- arrivals board (n.phr) bảng thông báo - shut down (v) đóng, tắt
chuyến đến

- patron (n) khách hàng quen - raffle (n) cuộc xổ số


- register (n) sổ sách - shopping complex (n.phr) khu phức hợp
- sales representative (n.phr) người đại mua sắm
diện bán hàng - coatroom (n) phòng để áo khoác
- grocery (n) hàng tạp hóa - checkout (n) thanh toán, trả
- retail outlet (n.phr) cửa hàng bán lẻ - customer service counter (n.phr) quầy
- performance (n) sự thực hiện/ cuộc trình chăm sóc khách hàng
diễn - audience (n) khán giả
- exhibition (n) cuộc triển lãm - demonstration (n) cuộc trình diễn
- ticket counter (n.phr) quầy vé

31 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

- complementary (adj) miễn phí - sound equipment (n.phr) thiết bị âm


thanh
- auditorium (n) thính phòng

D. LISTEN AND COMPLETE


1. What is not working? [1-2]
(A) The automatic door
(B) The computer system Attention customers! Our _______ is
temporarily out of service and we are
2. Who is asked to go to the customer unable to process credit card purchase at
service counter? the sales counters. If you wish to
(A) Customers with complaints _________ to buy mechandise, please go
about service to the customer service counter at the
(B) Customers who want to use a back of the store by the escalators. If you
credit card
are paying for your purchases with cash,
you can go to the _________. We
sincerely apologize for any
inconvenience this problem may cause
you.

3. What is the reason the uniforms are


being redesigned? [3-4]
(A) The logo does not appear on the
Hello, everyone. I called this meeting to
front.
(B) They will feature a new logo. discuss __________. I would like to
_________. I want this to be a
4. What does the speaker imply when collaborative effort. So I am asking
he says, “One week should be those who are interested to design a new
enough”? logo and submit their sketches to me.
(A) He is unavailable until next There are no specific guidelines, but
week. please keep in mind the logo will be
(B) The sketches are due in one printed on the front of a red shirt. Let’s
week. _________. One week should be
enough. If you have any questions, come
see me.

32 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 3

5. What is the purpose of the [5-6]


announcement?
(A) To report a schedule change Ladies and gentlemen, I’m sorry to
(B) To give directions to an event annouce that tonight’s football game will
be ________, due to heavy rain conditions.
6. When will the event begin? We ________P.M . In the meantime, we
(A) At 1:00 P.M encourage you to ________, which are
(B) At 6:00 P.M now open. Please note _________ , but
you can exchange your ticket for a future
game by __________ next to the main
gate.

33 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

UNIT 4 MINI TEST 2


I. PART 1 PICTURE DESCRIPTION

1. 2.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

3. 4.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

5. 6.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

34 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

II. PART 2: QUESTIONS WITH WHO/ WHAT/WHICH

1. (A) (B) (C)


2. (A) (B) (C) 14. (A) (B) (C)
3. (A) (B) (C) 15. (A) (B) (C)
4. (A) (B) (C) 16. (A) (B) (C)
5. (A) (B) (C) 17. (A) (B) (C)
6. (A) (B) (C) 18. (A) (B) (C)
7. (A) (B) (C) 19. (A) (B) (C)
8. (A) (B) (C) 20. (A) (B) (C)
9. (A) (B) (C) 21. (A) (B) (C)
10. (A) (B) (C) 22. (A) (B) (C)
11. (A) (B) (C) 23. (A) (B) (C)
12. (A) (B) (C) 24. (A) (B) (C)
13. (A) (B) (C) 25. (A) (B) (C)

35 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

III. PART 3
1. What does the man want to know 7. What kind of employee will the
about the event? business hire?
(A) The number of attendees (A) A sales representative
(B) The menu (B) A secretary
(C) The location (C) A scientific researcher
(D) The name of the guest speaker (D) A factory worker

2. Why is the woman unable to answer 8. Why must Ms. Lewis visit the human
the man’s question? resources department?
(A) She has not heard back from a (A) To pick up an application
hotel. (B) To interview for a job
(B) She does not have Internet access. (C) To hand in a resume
(C) An event budget has not been (D) To fill out some papers
provided.
(D) A director has been out of town. 9. When does Ms. Lewis say she could
start working?
3. What is the man preparing to do? (A) In a week
(A) Create a meeting agenda (B) In three weeks
(B) Make travel arrangements (C) In two months
(C) Give a presentation (D) In three months
(D) Send some invitations

10. Who is Mr. Park?


4. What are the speakers discussing? (A) A bank cashier
(A) A book review (B) A construction worker
(B) A magazine article (C) A journalist
(C) A newspaper advertisement (D) An architect
(D) A travel brochure
11. What problem does Ms. Reed
5. What does the man recommend that mention?
Isabella do? (A) An invoice is incomplete.
(A) Take pictures of parks (B) An office has closed.
(B) Visit a building (C) A document is missing.
(C) Enter a contest (D) A measurement is incorrect.
(D) Paint a portrait
12. What does Mr. Park ask Ms. Reed to
6. Where did Isabella go last month? do?
(A) London (A) Review a recommendation
(B) Paris (B) Visit an office
(C) New York (C) Read a proposal
(D) Rome (D) Approve a project

36 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

13. Where does the woman want to 19. What are the speakers discussing?
work? (A) A contest
(A) At a restaurant (B) An advertisement
(B) At a beach (C) An interview
(C) At a health club (D) A concert
(D) At a resort
20. When will the broadcast take
14. What kind of employment experience place?
has the woman had? (A) On Tuesday
(A) Fitness instructor (B) On Thursday
(B) Lifeguard (C) On Friday
(C) Gardener (D) On Sunday
(D) Restaurant server
21. What does the man plan to do?
15. What is the woman asked to bring to (A) Purchase a watch
her interview? (B) Have a television repaired
(A) A resume (C) Schedule an interview
(B) An application (D) Watch a program
(C) Proof of certification
(D) Proof of insurance

22. Where does the woman most


16. In what industry does the woman likely work?
most likely work? (A) At a flower shop
(A) Accounting (B) At a bookstore
(B) Market research (C) At a catering company
(C) Event planning (D) At an employment agency
(D) Real estate development
23. What does the woman mean when
17. Why does the woman say, “I hear she says, “Oh, don’t thank me”?
we’re expanding”? (A) She does not like praise.
(A) To explain changes in a sales (B) Her colleague thanked her
contest already.
(B) To inform the man about possible (C) Someone else did the work.
job openings (D) An assignment was not
(C) To show surprise at her recent job difficult.
promotion.
(D) To seek additional client referrals 24. What will the man most likely do
next?
18. What does the woman offer to do for (A) Make an appointment
the man? (B) Provide a reference
(A) Review a document (C) Purchase some merchandise
(B) Analyze survey results (D) Leave a message
(C) Summarize a presentation
(D) Order office supplies

37 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

Workshop Time
Sales Plus 10 – 11 a.m.
Teamwork 10 a.m. – Noon
LUNCH Noon – 1 p.m.
Market Trends 1 p.m – 2 p.m.
Leadership 2 p.m. – 3 p.m.

25. What did the speakers’ company do 28. What most likely is the woman’s
recently? job?
(A) Opened a branch office (A) Sales team leader
(B) Upgraded a Web site (B) Accounting manager
(C) Started a sales contest (C) Computer technician
(D) Launched a new product (D) Human resources director

26. What does the woman plan to do? 29. According to the conversation,
(A) Show the workshop in several what will happen next year?
rooms (A) A new product will be sold.
(B) Rent a larger meeting space (B) A new employee will be hired.
(C) Post a digital video online (C) A new Web site will open.
(D) Schedule another workshop (D) A new policy will begin.

27. Look at the graphic. Which workshop 30. Look at the graphic. Who does
needs a time change? the woman recommend for a
(A) Sales Plus promotion?
(B) Teamwork (A) Chris Webb
(C) Market Trends (B) Louna Sylvia
(D) Leadership (C) Marius Albert
(D) Laci Marcela

38 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

IV. PART 4
1. Who most likely are the listeners? 7. What is the main topic of the talk?
(A) Factory employees (A) A personnel problem
(B) Construction workers (B) An equipment upgrade
(C) Sales representatives (C) A safe report
(D) Repair technicians (D) A company policy

2. What is different about the new 8. Who is Mr. Yang?


model? (A) A warehouse owner
(A) It is easier to use. (B) A city inspector
(B) It is bigger. (C) A company lawyer
(C) It costs less to produce. (D) A construction manager
(D) It is made from a new material.
9. What will the speaker do after the
3. What are listeners asked to do on meeting?
Monday? (A) Inspect a building
(A) Install new machinery (B) Read a report
(B) Work an evening shift (C) Send an e-mail
(C) Take inventory (D) Purchase some items
(D) Rearrange a display

4. Who is this announcement for? 10. Where most likely is the


(A) Train passengers announcement being made?
(B) Bus drivers (A) At a library
(C) Automobile owners (B) At a bookshop
(D) Airline travelers (C) At a gift shop
(D) At a department store
5. What is scheduled to happen?
(A) Replacement of traffic signals 11. Why does the speaker say, “It’s 9:30
(B) Construction of a building P.M?
(C) Operation a boat service (A) To announce an event will begin
(D) Maintenance of tracks (B) To decline an invitation
(C) To suggest changing locations
6. When will this work take place? (D) To remind listeners of a closing
(A) In April time
(B) In May
(C) In June 12. What does the speaker encourage the
(D) In July listeners to do?
(A) Purchase a promotional item
(B) Enroll in a program
(C) Attend a book reading
(D) Apply for a job

39 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

13. Where is the announcement being 19. According to the speaker, why are
made? changes being made?
(A) In an art museum (A) To simplify a time-reporting system
(B) At a concert hall (B) To accommodate a client request
(C) At a photography studio (C) To save money
(D) In a conference room (D) To increase productivity

14. Why is the audience asked to be quiet? 20. What does the speaker imply when she
(A) The event is being recorded. says, “I don’t think you’ll need any
(B) The event is being broadcast live. training”?
(C) The event is being photographed. (A) A training schedule will be
(D) The event is being filmed. canceled.
(B) A new system is not difficult to
15. According to the announcement, what learn.
is not permitted at this event? (C) The listeners have already been
(A) Food and beverages trained.
(B) Standing in the aisles (D) The listeners must attend a meeting.
(C) Flash photography
(D) Recording equipment 21. What does the speaker
tell the listeners to do at the office on
weekends?
16. What problem does the speaker (A) Turn off the lights
mention? (B) Check for deliveries
(A) Some staff members must be (C) Bring warm clothing
reassigned. (D) Use a side entrance
(B) A shipment of equipment will be
delayed. 22. Where is the talk taking place?
(C) A building will be without power. (A) At a clothing factory
(D) Some computers must be replaced. (B) At an interior design company
(C) At an investment firm
17. What does the speaker imply when he (D) At a department store
says, “You might want to wait until
later to come in”? 23. What is Klein’s planning to do?
(A) Employees should take the day off. (A) Redesign its Web site
(B) A due date has been pushed back. (B) Start a new product line
(C) Staff should not come to the office (C) Contribute money to a charity
in the morning. (D) Open more store locations
(D) A meeting is at an inconvenient
time. 24. Why has the work schedule been
changed?
18. What does the speaker say he will do? (A) To give priority to a new order.
(A) Ask for volunteers (B) To accommodate vacation
(B) Send colleagues a message schedules
(C) Run a software check (C) To allow new equipment to be
(D) Meet with team leaders installed
(D) To make time for training

40 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

25. What day will a conveyor belt be 28. Why is the store having a sale?
installed? (A) To celebrate an anniversary
(A) Monday (B) To promote a grand opening
(B) Wednesday (C) To compete with a nearby store
(C) Friday (D) To introduce new products
(D) Saturday
29. Look at the graphic. What is the
26. Look at the graphic. Where will discount on the featured product ?
workers attend a seminar? (A) 20%
(A) Assembly Floor A (B) 25%
(B) Assembly Floor B (C) 30%
(C) Conference Room 1 (D) 40%
(D) Conference Room 2
30. Where is a full list of discounts
27. Why does the speaker tell some available?
employees speak to a supervisor? (A) Near the bakery
(A) To schedule a training session (B) In the local newspaper
(B) To request overtime session (C) At the entrance
(C) To report broken machinery (D) By each cash register
(D) To order safety equipment

41 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

UNIT 5 STRATEGIES FOR 4 PARTS


I. PART 1
1. 2.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

3. 4.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

5. 6.

(A) (B) (C) (D)


(A) (B) (C) (D)

42 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

II. PREPARE FOR PART 2 QUESTIONS WITH WHEN/ WHERE


A. QUESTIONS WITH WHEN
1. Common questions
1. When did the train leave? 1. Khi nào chuyến tàu rời đi?
Just 10 minutes ago. Chỉ mới 10 phút trước.
2. When is our staff meeting? 2. Cuộc họp nhân viên khi nào?
At nine every Monday. Vào 9 giờ sáng thứ Hai hàng tuần.
3. When will be a good time to discuss 3. Lúc nào thích hợp để thảo luận kế
the plan? hoạch?
I’m available this Friday. Tôi sẽ sẵn sàng vào thứ Sáu này.
4. When can I expect your final decision? 4. Tôi cóthể chờ đợi quyết định cuối
After I speak to regional headquarters. cùng của bạn đến khi nào?
5. When are you supposed to give your Sau khi tôi nói chuyện với trụ sở khu
presentation? vực.
At the next marketing meeting 5. Khi nào bạn phải thuyết trình?
6. When did Ms. Newman join the Tại cuộc họp tiếp thị tiếp theo.
company? 6. Khi nào bàNewman gia nhập công
Well, ask her secretary. ty?
Ah, hãy hỏi thư ký của bàấy.

2. Vocabulary for time


- yesterday ngày hôm qua - on a weekly basis hàng tuần
- last year năm ngoái - sometimes thỉnh thoảng
- three weeks ago 3 tuần trước - quite recently khágần đây
- a couple of days ago vài ngày trước - this afternoon chiều nay
- since last spring từ mùa xuân rồi - in ten minutes trong 10 phút
- in the past trong quákhứ - not until next monday thứ hai tới
- the day before yesterday ngày hôm kia - by the end of the week trước cuối tuần
- these days những ngày này, ngày nay - later today cuối ngày hôm nay
- right now ngay bây giờ - within a week trong vòng một tuần
- currently hiện tại - sometime next month lúc nào đó vào
- almost every day hầu như mỗi ngày tháng tới

3. Listening with when


1. When’s your appointment? (A) (B) (C)
2. When did you join company? (A) (B) (C)
3. When will the tour begin? (A) (B) (C)
4. When does the grocery store close? (A) (B) (C)

43 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

B. QUESTIONS WITH WHERE

1. Common questions

1. Where can I get on the bus to the art 1. Tôi cóthể bắt xe buýt đến bảo tàng
museum? nghệ thuật ở đâu?
IT stops at the corner. Xe buýt đậu lại ở góv đường.
2. Where is the copy paper? 2. Giấy sao chép ở đâu?
IT’s in the cabinet. Ở trong tủ.
3. Where do applicants have to submit 3. Người nộp đơn phải nộp hồ sơ xin
their resume? việc ở đâu?
To the personnel manager. Đến nhàquản lýnhân sự.
4. Where’d you hear the news? 4. Bạn nghe tin tức ở đâu?
On television. Trên tivi.
5. Where did the director put the contract? 5. Giám đốc đã để hợp đồng ở đâu?
He didn’t tell me about that. Anh ấy không nói với tôi về điều đó.
6. Where are you going on vacation? 6. Bạn sẽ đi nghỉ ở đâu?
I’m just staying here. Tôi sẽ chỉ ở đây.

2. Vocabulary for location

- in the conference room trong phòng hội - to the right[left] bên phải [trái]
nghị - in the filing cabinet trong tủ hồ sơ
- on the third floor trên tầng 3 - somewhere in the north ở đâu đó phía
- in the auditorium trong thính phòng bắc
- down the street dưới phố - warehouse nhàkho
- at the west terminal ở trạm phía tây - auditorium thính phòng
- on the next corner ở góc phố tiếp theo - headquarters trụ sở chính
- downstairs/ upstairs dưới lầu/trên lầu - main office văn phòng chính
- right across the hall ngay đối diện sảnh - art exhibition cuộc triễn lãm nghệ
- behind the building phía sau toàn nhà thuật
- in front of the store trước cửa hàng - conference cuộc họp
- right over there ngay ở đó - press conference cuộc họp báo

3. Listening with where

1. Where is the nearest bank? (A) (B) (C)


2. Where can I get a pencil? (A) (B) (C)
3. Where’s the lecture being held? (A) (B) (C)
4. Where’s the library branch going to be (A) (B) (C)
built?

44 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

C. LISTEN AND COMPLETE.


1. Mark your answer.
(A) (B) (C) When does the plane to
Seoul________?
(A) No, _________________.
(B) It’s an hour __________.
(C) _________________ 52, I
think.

2. Mark your answer.


(A) (B) (C) Where’s the ____________?
(A) He asked about __________.
(B) ______________the street.
(C) No, _____________.

3. Mark your answer.


(A) (B) (C) ______________ those reports
written?
(A) ____________yesterday.
(B) I _____________the speech.
(C) Her report is _____________.

4. Mark your answer. _____________make a copy?


(A) (B) (C) (A) The machine is_______.
(B) A dollar ___________.
(C) Sorry, _____________.

5. Mark your answer.


(A) (B) (C) When will the ___________?
(A) During the __________.
(B) The conference room, _______.
(C) Yes, it’s __________ now.

45 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

III. PREPARE FOR PART 3


A. COMMON QUESTIONS

1. Why is the man calling? 1. Tại sao người đàn ông gọi?
2. Where most likely does the woman 2. Người phụ nữ cókhả năng làm việc ở
work? đâu?
3. What does the woman suggest that the 3. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông
man do? làm gì?
4. What will the woman most likely do 4. Người phụ nữ sẽ làm gìtiếp theo?
next? 5. Theo người phụ nữ, những gì đã xảy
5. According to the woman, what ra trong khi người đàn ông ở Ý?
happened while the man was in Italy?

B. VOCABULARY

- brand-new (adj) mới tinh - gift certificate (n.phr) phiếu quàtặng


- inventory (n) sự kiểm kê, hàng tồn kho - out of stock (idiom) hết hàng
- damaged item (n.phr) món hàng bị làm - be sold out (phr.v) bán hết
hỏng - in stock (adv) còn trong kho
- refund (n) sự hoàn trả - set up/ arrange a display tổ chức, sắp
- shipment (n) lôhàng, sự giao hàng xếp một cuộc trưng bày
- flyer (n) tờ rơi - get a full refund nhận đầy đủ tiền hoàn
- deliver (v) giao hàng lại
- receipt (n) hóa đơn - exchange A for B đổi A lấy B
- defective (adj) cóthiếu sót, cókhuyết - make a last-minutes change to thay đổi
điểm, bị lỗi vào phút cuối
- release (n,v) phát hành, tung ra - charge extra phụ phí
- get cash back lấy lại tiền mặt
- response (n) sự trả lời, sự phản ứng lại
- inquiry (n) sự hỏi, sự điều tra, bảng câu - put a on hold chờ đợi, giữ máy
hỏi - connect A to B nối A với B
- reschedule (v) dời lịch - get off the phone ngắt máy
- confirm (v) xác nhận - make a telephone call gọi điện thoại

- leave (n) sự nghỉ phép - landmark (n) mốc, ranh giới


- vacation (n) kỳ nghỉ - get lag bị trễ, bị tụt lại sao
- sightseeing (v) cuộc tham quan - go on a trip đi chuyến đi
- destination (n) điểm đến - make a reservation đặt chỗ
- accommodations (n) chỗ ở - travel agency đại lýdu lịch
- single room (n.phr) phòng đơn - take a guided tour tham dự chuyến đi có
- itinerary (n) hành trình hướng dẫn

- departure (n) sự khởi hành - tow (v) kéo, lôi


- timetable (n) thời gian biểu - heavy traffic (n.phr) giao thông đông
- flight (n) chuyến bay đúc

46 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

- express train (n) tàu tốc hành - fare (n) phí


- one-way [round] trip (n.phr) 1 chiều - give directions đưa ra hướng dẫn
[khứ hồi] - break down (phr.v) hỏng
- aisle[window] seat chỗ ngồi gần lối đi - be scheduled to do được lên lịch để làm
[gần cửa sổ] gì đó
- be stuck in traffic bị kẹt xe

C. LISTEN AND COMPLETE

1. What is being celebrated? [1 -2]


(A) The opening of a restaurant
(B) A friend’s birthday W: Joe, what time is everyone
meeting to celebrate Lucinda’s
2. What time does the celebration begin? _________?
(A) At 6:00
(B) At 6:30 M: The reservation ____________.
Do you remember where the
restaurant is?
W: Yes, it’s on Elm Street, next to
the dry cleaner’s. But I need to go
to the bank first, so I ________
until six-thirty.

Kassell Train Station [3-4]


W: The ticket agent just told me
Destination Departure Time that the train to Frankfurt is sold
out.
Bebra 2:15 P.M M: Oh no. And the next train there
Giessen 3:30 P.M won’t leave for four more hours,
right?
Marburg 4:45 P.M W: Yes, but it’s
OK.____________Bebra instead.
Frankfurt 5:10 P.M
From there we can take another
train to Frankfurt.
3. Look at the graphic. What time will M: Perfect. I hope we
the speakers depart? ___________the Marksburg
(A) 2:15 P.M Visual Arts Center.
(B) 3:30 P.M W: I think we’ll have plenty of
time. The galleries are open late
4. What does the man mention he would in Frankfurt.
like to do?
(A) Visit an art gallery
(B) Exchange some tickets

47 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

5. According to the man, what is the [5-6]


problem?
(A) There is no record of an order. W: Excuse me, I’m
(B) A computer has malfunctioned. here_______________. It was
chicken soup and a mixed
6. How does the man help the vegetable salad.
woman? M: Hmm… I ______________. Did
(A) By checking a catalog you call us or did you make your
(B) By giving her directions order online?
W: I called about an hour ago. I have
the number here on my mobile
phone. It’s 555-0198, right?
M: No, that’s our Sullivan Street
location. 6 They’re just a few
blocks away. Follow this street to
Sullivan then turn left at the
intersection. It’s about
_______________ .

48 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

IV. PREPAREFOR PART 4


A. COMMON QUESTIONS
1. Who is the conference intended for? 1. Hội nghị dành cho ai?
2. What is the purpose of the speech? 2. Mục đích của bài phát biểu làgì?
3. What is the topic of today’s 3. Chủ đề của hội thảo hội thảo hôm
conference seminar? nay làgì?
4. Why does the speaker suggest acting 4. Tại sao diễn giả đề xuất hành động
quickly? nhanh?
5. What is scheduled to happen next? 5. Điều gì được dự kiến sẽ xảy ra tiếp
6. What has already been prepared? theo?
7. When will Dr. Keller’s presentation 6. Điều gì đã được chuẩn bị?
take place? nh của Tiến sĩ
7. Khi nào bài thuyết trì
8. According to the speaker, where is Keller sẽ diễn ra?
more information available? 8. Theo người nói, nơi có nhiều thông
tin hơn?

B. VOCABULARY
- panel (n) nhóm người, hội thảo - quarter (n) quý
- attend (v) tham dự - finance report (n.phr) báo cáo tài chính
- present (v) trình bày, xuất trình - training session (n.phr) buổi tập huấn
- turnout (n) năng suất, sản lượng - management training seminar (n.phr)
- leading expert on (n.phr) chuyên gia hội nghị đào tạo quản lý
hàng đầu về - online marketing techniques (n.phr) kĩ
- journalism conference (n.phr) hội nghị thuật tiếp thị trực tuyến
báo chí - get budgets nhận ngân sách
- conference organizer (n.phr) người tổ - report on a project báo cáo về một dự
chức hội nghị án
- accept an invitation chấp nhận lời mời - give an update on cập nhật về
- give/make/deliver a speech phát biểu - close the meeting kết thúc cuộc họp

- honored (v) tôn kính, kính trọng - commitment (n) cam kết
- fabulous (adj) hoang đường, khótin - congratulate (v) chúc mừng
- present an award to trao giải thưởng - guest speaker (n.phr) diễn giả khách
cho ai mời
- best-known for nổi tiếng vì - keynote speaker (n.phr) diễn giả chính
- do an outstanding job làm việc xuất sắc - inspire (v) truyền cảm hứng
- give a round of applause for cho một - positive attitude (n.phr) thái độ tích cực
tràng pháo tay - contribute (v) đóng góp
- the prestigious award (n.phr) giải
thưởng uy tín - landmark (n) mốc, bước ngoặc
- state-of-the-art (adj) mới, hiện đại
- performance (n) màn trình diễn - sound equipment (n.phr) thiết bị âm
- exhibition (n) buổi trưng bày thanh

49 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

- kiosk (n) quầy, sạp - turn off mobile phones tắt các thiết bị
- refreshments (n) món ăn nhẹ di động
- ticket counter (n.phr) quầy vé - take pictures of chụp hình về
- audience (n) khán giả - souvenir (n) quà lưu niệm

C. LISTEN AND COMPLETE

1. Who is Linda McKenna? [1-2]


(A) A radio announcer
(B) A writer As part of this year’s awards
banquet, 1 I would like to
2. What will happen in July? ____________ to Ms. Linda
(A) A book will become available. McKenna. Ms. McKenne is best
(B) A contest will he held. known for her in-depth personality
profiles and for inspiring young
journalists. In addition to her popular
weekly newspaper column, Ms.
McKenna is also the author of 2
Twenty Years of Woman in Sports,
which will _________. Please help
me in welcoming Linda McKenna.

3. What most likely will listeners do [3-4]


first?
Welcome to Danmere Tea Company’s
(A) Watch how tea is produced
(B) Touch the texture of tea leaves factory tour. The first thing we’ll do
on our tour is ____________
4. What does the speaker imply when he Introduction Hall, where you’ll have
says, “You won’t be able to go the chance to handle a selection of tea
through all of them”? leaves of various textures. Then we’ll
(A) A product comes in many see the __________ on the factory
varieties. floor, and finally – in our new
(B) Some items are very expensive. Danmere Tasting Room – you’ll get
________________. Trust me… you
won’t be able to go through all of
them. I encourage you to walk around
and see all the offerings before
making your choices. Now, if
everyone is ready, let’s begin the tour.

50 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

[5-6]
5. What type of event are the listeners
attending? Welcome to the June meeting of the
(A) An outdoor festival Maplewood ________. The film
(B) A club meeting we’re showing this month is the
award – winning Evening Rain. The
6. Who is Charlotte Blake? club is especially happy to have Ms.
(A) A writer Charlotte Blake, ________, here
(B) A film director with us today. After the movie,
you’ll be able to ask her about the
______________. We hope you’ll
stay for the discussion.

51 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

UNIT 6 MINI TEST 3


I. PART 1
1. 2.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

3. 4.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

5. 6.

(A) (B) (C) (D)

(A) (B) (C) (D)

52 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

II. PART 2: QUESTIONS WITH WHEN/ WHERE

1. (A) (B) (C) 14. (A) (B) (C)


2. (A) (B) (C) 15. (A) (B) (C)
3. (A) (B) (C) 16. (A) (B) (C)
4. (A) (B) (C) 17. (A) (B) (C)
5. (A) (B) (C) 18. (A) (B) (C)
6. (A) (B) (C) 19. (A) (B) (C)
7. (A) (B) (C) 20. (A) (B) (C)
8. (A) (B) (C) 21. (A) (B) (C)
9. (A) (B) (C) 22. (A) (B) (C)
10. (A) (B) (C) 23. (A) (B) (C)
11. (A) (B) (C) 24. (A) (B) (C)
12. (A) (B) (C) 25. (A) (B) (C)
13. (A) (B) (C)

53 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

III. PART 3

1. Where most likely does the woman 7. Why is the man calling?
work? (A) To open an account
(A) At an airport (B) To report an error
(B) At a bicycle shop (C) To place an order
(C) At a train station (D) To return an item
(D) At a taxi stand
8. What does the woman ask for?
2. Why is the man calling? (A) The man’s name
(A) To find out the hours of operation (B) The date of a purchase
(B) To schedule a service (C) A product code
(C) To reserve a ticket (D) A delivery location
(D) To inquire about a delay
9. What will the man do next?
3. What does the woman say will cost (A) Mail a package
extra? (B) Fax a receipt
(A) Transporting a bicycle (C) Provide an address
(B) Traveling during rush hour (D) Check a catalog
(C) Changing a reservation
(D) Upgrading to business class
10. What does the woman mean when she
says, “Excuse me, do you work here”?
(A) She would like the man to move.
4. Who is the man shopping for? (B) She wants to get the man’s
(A) A coworker assistance.
(B) A friend (C) She is requesting permission to leave
(C) His child early.
(D) His wife (D) She wants to check the man’s
identification.
5. What time does the store close?
(A) At 5:00 P.M 11. Who most likely is the man?
(B) At 6:00 P.M (A) A store clerk
(C) At 7:00 P.M (B) A magazine director
(D) At 8:00 P.M (C) A museum director
(D) A professional photographer
6. What does the customer ask the
salesperson to do? 12. What does the man say about the
(A) Return a phone call camera?
(B) Reserve an item at the store (A) It is complicated to operate.
(C) Keep the store open late (B) It comes with a carrying case.
(D) Provide a cash refund (C) It takes high-quality pictures.
(D) Its battery has a short life span.

54 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

13. What are the speakers planning to 19. What does the woman imply when she
do? says. “Two hours wasn’t enough”?
(A) Meet some clients (A) A deadline has been extended.
(B) Shop for phones (B) A project took longer than
(C) Eat at a restaurant expected.
(D) Attend a theater performance (C) She was late arriving to an event.
(D) She enjoyed a performance.
14. Why are the speakers unable to
contact Juliana? 20. Why has the man been busy?
(A) She is rehearsing for a (A) He was preparing for a
performance. presentation.
(B) She has turned off her mobile (B) He was designing a brochure.
phone. (C) He was reporting on customer
(C) She is traveling overseas. comments.
(D) She is teaching a seminar. (D) He was reviewing a performance.

15. Why is the man relieved? 21. What does the woman suggest the
(A) Their friend already has a ticket. man do?
(B) Ticket prices have not increased. (A) Arrive early
(C) They found a parking space (B) Invite a coworker
nearby. (C) Test a new product
(D) Good seats are still available. (D) Recommend some medicine

16. What did the man do in Florence? 22. Where is the conversation taking
(A) He met with a client. place?
(B) He visited some museums. (A) At a train station
(C) He attended a wedding. (B) At an airport
(D) He spoke at a conference. (C) At a bus terminal
(D) At a car rental agency
17. According to the woman, what
happened while the man was in Italy? 23. What does the woman suggest the
(A) A presentation was given. man do?
(B) A salesperson was hired. (A) Drop off his luggage
(C) A new project was started. (B) Call a travel agent
(D) A meeting was rescheduled. (C) Look at a schedule
(D) Wait in the lobby
18. What will the man most likely do
next? 24. Where will the man probably go next?
(A) Call a coworker (A) To a ticket counter
(B) Review some notes (B) To a hotel
(C) Schedule an interview (C) To a bank machine
(D) Begin a training session (D) To a gift shop

55 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

25. Why is the man looking for a certain 28. Why is the woman calling?
product? (A) To upgrade an account
(A) He wants to eat healthy foods. (B) To advertise a product
(B) He is allergic to a particular (C) To report a problem
ingredient. (D) To provide an estimate
(C) He has a coupon for a discount.
(D) He has a favorite brand. 29. Look at the graphic. What quantity
on the original order form has to be
26. Look at the graphic. Which of the changed?
ingredients does the man express (A) 10
concern about? (B) 20
(A) Fat (C) 50
(B) Protein (D) 100
(C) Sugar
(D) Sodium 30. What has the woman’s manager
instructed her to do?
27. What does the woman suggest that the (A) Provide free shipping
man do? (B) Send samples of new products
(A) Try a free sample (C) Personally deliver an order
(B) Go to a larger branch (D) Offer a discount on a future
(C) Speak with his doctor purchase.
(D) Purchase a different item

56 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

IV. PART 4
1. What is the purpose of the talk? 7. What does the speaker say about
(A) To sell computer equipment Alameda’s Print House?
(B) To introduce a training class (A) It will go out of business.
(C) To advertise an Internet service (B) It provides high quality printing.
(D) To announce a new finance policy (C) It offers discounted printing.
(D) It moved to a new location.
2. Who is Steve Hinkle?
(A) A banker 8. What does the speaker mention about
(B) A salesperson the magazine’s subscribers?
(C) A security guard (A) They requested reduced
(D) A computer expert subscription fees.
(B) They mostly live in a city.
3. What will the audience do? (C) They work in publishing.
(A) Learn to create a secure Web site (D) They did not receive a delivery.
(B) Take a tour of a business
(C) Receive financial advice 9. Why does the speaker say, “Why are
(D) Hear about operating heavy we paying someone to print out
machinery magazine”?
(A) To recommend a free service
(B) To complaint about the quality of a
4. Who is the conference intended for? service
(A) Advertising professionals (C) To propose a new plan
(B) Software developers (D) To inquire about a budget
(C) Physicians
(D) Journalists
10. What is the speaker introducing?
5. What does the speaker say has changed? (A) A lecture about art
(A) The title of a presentation (B) An inspection of a building
(B) The starting time of a session (C) A tour of a factory
(C) The location of dining facilities (D) An office meeting
(D) The keynote speaker
11. What does the speaker say about Tundra
6. According to the speaker, where is more Mountain?
information available? (A) It is a source of water.
(A) On a Web site (B) It is often photographed.
(B) In a brochure (C) A conference is being held there.
(C) On a notice board (D) Many people ski there.
(D) At a registration desk
12. Where will the people probably go next?
(A) To the top of a mountain
(B) To a conference room
(C) To a gift store
(D) To a room with machines

57 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

13. What is the purpose of the speech? 19. Where does the speaker most likely
(A) To motivate team members work?
(B) To announce a retirement (A) At a photography studio
(C) To inaugurate a company (B) At a bookstore
(D) To accept an award (C) At a gardening center
(D) At an art museum
14. What most likely is the speaker’s job?
(A) Technology specialist 20. What does the speaker imply when
(B) Bank teller she says, “I get asked this question
(C) Financial analyst a lot”?
(D) Marketing manager (A) She doesn’t know the answer.
(B) She wants people to refrain
15. Why does the speaker say, “I couldn’t from asking this question.
have done it without my team”? (C) She knows people are curious.
(A) She does not have the skills for a (D) She is the only person who can
task. provide an answer.
(B) She wants to thank her
colleagues. 21. What is Blanchard’s Gaze?
(C) She is requesting additional staff. (A) A song
(D) She has not worked on a team (B) A book
before. (C) A painting
(D) A poem

16. What is the topic of the workshop?


(A) Increasing customer satisfaction 22. Where is the announcement taking
(B) Setting effective goals place?
(C) Becoming a better supervisor (A) At a retirement party
(D) Improving public speaking skills (B) At a community fair
(C) At a science seminar
17. What concern does the speaker (D) At a book signing
express?
(A) There will not be enough seats for 23. What is Dr. Heller best known for?
the participants. (A) Inventing a laboratory
(B) The location of the session has instrument
changed. (B) Winning an important award
(C) The session will last longer than (C) Developing a medical
scheduled. procedure
(D) Participants have not received the (D) Directing a research center
class materials.
24. What does Dr. Heller plan to do?
18. Who does the speaker say she will (A) Start a science foundation
contact? (B) Write for a newspaper
(A) The conference organizer (C) Go on an international tour
(B) The maintenance supervisor (D) Volunteer at a school
(C) An advertising executive
(D) A human resources manager

58 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

Exhibit On loan from...


Painting The Portuguese
Achievements Fund
Modern Printing The Acker Family
Swiss Bern University
Photography
Dutch Sculpture The Amsterdam
Collection

28. What did the Megahurst Art Gallery


recently do?
(A) It opened a new location.
(B) It begin offering art classes.
(C) It joined an art organization.
25. What industry does the speaker work (D) It stopped permitting
in? photography.
(A) Game development
(B) Film production 29. What is included with the brochure?
(C) News reporting (A) A discount coupon
(D) Interior design (B) A restaurant menu
(C) A schedule of events
26. Look at the graphic. What company (D) A membership application
does the speaker work for?
(A) Sylkview Studios 30. Look at the graphic. What exhibit will
(B) DTQ and Co the tour group visit first?
(C) Entertainable (A) Painting Achievements
(D) Cube 9 (B) Modern Printing
(C) Swiss Photography
27. According to the speaker, what will (D) Dutch Sculpture
the company do in the next quarter?
(A) Restructure a department
(B) Reduce production costs
(C) Negotiable a contract
(D) Try a different business model

59 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

UNIT 7 STRATEGIES FOR 4 PARTS


I. PART 1
1. 2.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

3. 4.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

5. 6.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

60 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

II. PREPARE FOR PART 2 QUESTIONS WITH WHY/ HOW


A. QUESTIONS WITH WHY
1. Common questions
1. Why was your flight delayed? 1. Tại sao chuyến bay của bạn bị trì
Because of bad weather. hoãn?
2. Why are we moving to a new Vìthời tiết xấu.
building? 2. Tại sao chúng ta chuyển sang một tòa
The company’s expanding. nhàmới?
3. Why are so many people standing Công ty đang mở rộng.
over there? 3. Tại sao cóquánhiều người đứng đó?
To enter the concert hall. Để vào phòng hòa nhạc.
4. Why aren’t you working on the 4. Tại sao bạn không làm báo cáo?
report? Báo cáo đã được hoàn thành rồi.
It’s finished. 5. Tại sao bạn không ăn trưa với
5. Why don’t you join us for lunch? chúng tôi?
Thanks, I’d like that. Cảm ơn, tôi thích điều đó.
6. Why was my credit card charged 6. Tại sao thẻ tín dụng của tôi bị tính
twice? phíhai lần?
Sorry, let me check your account. Xin lỗi, hãy để tôi kiểm tra tài khoản
của bạn.

2. Vocabulary for reasons


- Because of a schedule change vìthay - To meet with the customer để gặp
đổi lịch khách hàng
- Because of wrong size vìsai kích cỡ - To thank us for our hard work để cảm
- Because I’ll be out of town. Vìtôi sẽ ơn chúng ta đã làm việc chăm chỉ
ra khỏi thị trấn - In order to get a refund để nhận tiền
- Because he retired. Vìanh ấy đã nghỉ hoàn lại
hưu - In order to finish early để hoàn thành
- Due to heavy traffic vì giao thông đông sớm
đúc - For a business trip cho chuyến đi
- Due to severe weather vìthời tiết khắc công tác
nghiệt - For a dentist appointment cho cuộc
hẹn với nha sĩ

3. Listening with why


1. Why are the technicians here? (A) (B) (C)
2. Why isn’t the printer working? (A) (B) (C)
3. Why was the schedule changed? (A) (B) (C)
4. Why did you work so late last night? (A) (B) (C)

61 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

B. QUESTIONS WITH HOW


1. Common questions
1. How much does it cost to fix a 1. Chi phíđể sửa máy tính làbao
computer? nhiêu?
One hundred dollars or so. Một trăm đô la hoặc hơn.
2. How many tables did you reserve? 2. Bạn đã đặt bao nhiêu bàn?
Twelve of them. 12.
3. How often do you take a business 3. Bao lâu 1 lần bạn đi công tác?
trip? Ít nhất hai lần một năm.
At least twice a year. 4. Hội thảo thế nào?
4. How was the workshop? Nónhiều thông tin.
It was informative. 5. Bạn thường đi làm bằng phương
5. How do you usually go to work? tiện nào?
I take the subway. Tôi đi tàu điện ngầm.
6. How are you going to meet the 6. Bạn sẽ đáp ứng nhu cầu của khách
needs of customers? hàng như thế nào?
Why don’t we conduct a survey? Tại sao chúng ta không tiến hành
một cuộc khảo sát?

2. Vocabulary for how


- In writing bằng văn bản - Biweekly hai tuần một lần
- In person trực tiếp - For two days trong hai ngày
- By bus[plane] bằng xe buýt [máy bay] - Once in a while một lần mỗi lúc
- By credit card bằng thẻ tín dụng - More than 10 years hơn 10 năm
- By overnight delivery bằng việc giao - At least once a month ít nhất một lần
hàng qua đêm một tháng
- Through fund- raising events thông - Within the next month trong vòng
qua các sự kiện gây quỹ tháng tới
- Through an Internet search thông qua - Usually just on Saturdays thường chỉ
tìm kiếm trên mạng vào thứ Bảy

3. Listening with how


1. How much is this umbrella? (A) (B) (C)
2. How did you find your new job? (A) (B) (C)
3. How will get to the restaurant (A) (B) (C)
tonight? (A) (B) (C)
4. How was your stay at the hotel?

62 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

C. LISTEN AND COMPLETE


1. Mark your answer. ____________ is the meeting room?
(A) (B) (C)
(A) Big __________people.
(B) On the ___________.
(C) Yes, it ___________ .

2 Mark your answer.


(A) (B) (C) ___________ here?
(A) __________ for Dr. O’Brien.
(B) In the ____________.
(C) For ______________.

3. Mark your answer.


(A) (B) (C) How do I __________?
(A) A ____________.
(B) There’s a ______.
(C) No, __________.

4. Mark your answer.


Why has the __________ ?
(A) (B) (C)
(A) __________ two hours.
(B) _____________there.
(C) They’re ___________.

5. Mark your answer. How many __________ do you


(A) (B) (C) need?
(A) That really __________ .
(B) _____________should be
enough.
(C) ___________ for me, thanks.

63 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

III. PREPARE FOR PART 3


A. COMMON QUESTIONS
1. Where most likely are the speakers? 1. Những người nói nhiều khả năng nhất
2. What is the man calling? đang ở đâu
3. What is the man required to do? 2. Người đàn ông đang gọi gì?
4. What will the woman probably do 3. Người đàn ông được yêu cầu làm gì?
next? 4. Người phụ nữ cóthể làm gìtiếp theo?
5. What does the man offer to do? 5. Người đàn ông đề nghị làm gì?
6. What is the man concerned about? 6. Người đàn ông lo lắng điều gì?
7. What will happen next? 7. Điều gìsẽ xảy ra tiếp theo?

B. VOCABULARY
- cuisine (n) ẩm thực - banquet (n) bữa tiệc lớn
- beverage (n) đồ uống giải khát - gourmet (n) người sành ăn, người sành
- chef (n) đầu bếp rượu
- food stand (n.phr) quầy đồ ăn - recipe (n) công thức
- assorted (adj) hỗn hợp, đủ loại - catering service (n.phr) dịch vụ cung
- vegetarian (n) người ăn chay cấp đồ ăn
- spicy (adj) hăng, cay - order a meal đặt đồ ăn
- low- fat diet (n.phr) chế độ ăn ít chất
- checkup (n) sự nghiệm thu, sự kiểm tra béo
- examine (v) kiểm tra - freshly baked bread (n.phr) bánh mỳ
- symptom (n) triệu chứng mới nướng
- treatment (n) sự điều trị
- prescription (n) toa thuốc - stomachache (n) đau dạ dày
- medication (n) thuốc - headache (n) đau dầu
- pharmacy (n) dược phẩm - sneeze (v) hắt hơi
- act up (phr.v) hành động
- deposit (n) tiền đặt cọc - get a shot tiêm thuốc
- withdraw (v) rút tiền - take medicine uống thuốc
- transfer (v) chuyển tiền - make an appointment đặt lịch hẹn
- balance (n) số dư
- due (adj) đến hạn - savings account (n.phr) tài khoản tiết
- exchange rate (n.phr) tỷ giá đối hoái kiệm
- interest rates (n.phr) lãi suất
- apply for a loan nộp đơn xin vay tiền
- rent (v) thuê - take out/ get a loan nhận khoản vay
- lease (v) cho thuê - open an account mở một tài khoản
- deposit (v) đặt cọc - photo identification (n.phr) giấy tờ
- landscaping (n) xây dựng cảnh quan nhận dạng.
- tenant (n) người thuênhà
- property (n) tài sản - remodeling (v) tu sửa
- renovation (n) sự cải tạo - for sale để bán

64 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

- fully furnished (v) được trang bị đầy đủ


nội thất
- floor plan (n.phr) sơ đồ tầng
- relocate to (v) chuyển đến
- maintenance (n) sự bảo trì
- inspect (v) thanh tra

C. LISTEN AND COMPLETE


1. What is the woman looking for? [1-2]
(A) A new table W: Excuse me. I think I ______on a
(B) A pair of glasses table when I was here this
afternoon. Has anyone found them?
2. What does the man say he will do? M: Let me check our __________.
(A) Order the item No, I’m sorry, they aren’t here.
(B) Look for the item W: Could you do me a favor and call
me if you find them? It’s difficult
for me to _____________and I
have to study for an exam tonight.
M: I understand. After we
______________tonight, I’ll take a
good look around the library and
call you if I find them.

3. What does the man dislike about the


restaurant? [3-4]
(A) It is hard to get a reservation. M: I really like this restaurant, but it’s
(B) It is difficult to hold a very __________here- it’s always so
conversation. _____________.
W: Yes, but the service makes up for it
4. What does the woman say about the – one of the waiters told me that
waitstaff? they’re all graduates of a
(A) They have been professionally ____________
trained. M: And it is nice that the restaurant’s
(B) He has a restaurant there. only _________ from the movie
theater. Speaking of which, the
movie starts in 20 minutes. We
should go ahead and pay.

65 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

5. Where most likely is the conversation [5-6]


taking place? M: Hi, I’m___________, but it’s not
(A) At a post office on the shelf. Could you see if it’s
(B) At a library been checked out? It’s Traveling
the West, _________Scott Grand.
6. What does the woman offer to do? W: Let me look that up… yes, it’s
(A) Use express delivery out until the end of next week. But
(B) Call another branch I see the Springdale __________.
If you’d like, I’ll call the
Springdale library and have them
send one to us.
M: Actually, I don’t live too far from
Springdale, so I’ll just
__________ .

66 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

IV. PREPARE FOR PART 4


A. COMMON QUESTIONS
1. What kind of business is being 1. Loại hình doanh nghiệp nào đang
advertised? được quảng cáo?
2. What is a advantage of the feature? 2. Lợi thế của tính năng này là gì?
3. How does the speaker ask to be 3. Người nói yêu cầu được liên lạc bằng
contacted? cách nào?
4. What is implied about the products 4. Điều gìngụ ývề các sản phẩm mà
Selectron sells? Selectron bán?
5. According to the speaker, what will 5. Theo người nói, điều gìsẽ xảy ra sáng
happen this morning? nay?

B. VOCABULARY
- traffic update (n.phr) cập nhật tình - flight attendant (n.phr) tiếp viên hàng
hình giao thông không
- delay (v,n) trìhoãn - cabin (n) buồng ngủ (ở tàu thủy, máy
- tune in to (v) chuyển kênh đến bay)
(radio,…) - transit (v) chuyển tuyến
- stay tuned (v) giữ kênh (radio,…) - exit (v) thoát
- ferry terminal (n.phr) bến phà - depart (v) khởi hành
- captain (n) đội trưởng - board (v) lên (xe, tàu)
- via (prep) qua, theo đường, thông qua - transfer (v) vận chuyển, di chuyển

- inclement weather (n.phr) thời tiết - heat wave (n.phr) đợt nóng
khắc nghiệt - snowstorm (n) bão tuyết
- temperature (n) nhiệt độ - shower (n) mưa rào
- degree (n) mức độ - thunderstorm (n) giông bão
- precipitation (n) lượng mưa - soar (v) bay vút lên
- extremely hot (adj) cực kìnóng - meteorologist (n) nhà khí tượng học
- humid (adj) ẩm ướt - hail (n) mưa đá
- humidity (n) độ ẩm - event hall (n.phr) sảnh tổ chức sự kiện
- a new line (n.phr) một dòng mới - catering orders (n.phr) đơn đặt hàng ăn
- beverage (n) đồ uống uống
- machine (n) máy móc - cafeteria (n) nhà ăn tự phục vụ
- appliance (n) thiết bị - snack bar (n.phr) quầy bán đồ ăn nhanh
- office furniture (n.phr) nội thất văn - establishment (n) sự thiết lập, tiệm, cửa
phòng hàng.
- art supplies (n.phr) dụng cụ nghệ - product (n) sản phẩm
thuật - mayor (n) thị trưởng
- city council (n.phr) hội đồng thành - election (n) cuộc bầu cử
phố - create jobs tạo công ăn việc làm
- go on the market vào thị trường

67 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

- 20 percent increase in sales tăng 20 - meet growing consumer demand đáp


phần trăm doanh số ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách
- hire new employees thuênhân viên hàng
mới
- dominate the global market thống lĩnh
thị trường toàn cầu

C. LISTEN AND COMPLETE

1. What benefit of the project did the [1-2]


governor mention?
(A) Shorter commutes At a press conference today, the
(B) More local jobs governor announced that a new
hospital _______ Starks County.
2. Who will be interviewed after the The governor emphasized that the
break? hospital will __________ helping to
(A) The governor boost the local employment rate.
(B) Community residents After the break, I’ll talk with
_________ of Starks County.
They’ve raised concerns that the
proposed _________ will have a
negative impact on wildlife in the
area.

[3-4]
Weebli sales Receipts
Weebli Game Studio is celebrating
The Light + $20.00
its fifth anniversary with a special
World
sale. Each type of game is
20% Discount -$4.00
receiving its own special discount.
TOTAL $16.00 For example, you can buy two
________ for the price of one, or
3. Look at the graphic. What type of take twenty-percent ________, like
game is The Light World? last year’s award-winning Pine
(A) A puzzle game Cone Stacker. Just remember to
(B) A sports game use some of the money you’ll save
to buy Weebli’s fast- paced racing
4. What is mentioned about Future game, Future Sprint, when it
Sprint? __________.
(A) It can be bought online.
(B) It has not been released yet.

68 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 7

5. What is being advertised? [5-6]


(A) An auto repair shop
(B) A bicycle store I’m Joseph Randall, owner of
the area’s _____________.
6. What has Randall’s done recently? Randall’s has always been
(A) Opened a second store famous for its ____________,
(B) Introduced a rental offering models for riders of all
ages. With so many options,
you’re sure to find one you’ll
like. And I’m pleased to
announce that now
___________, we also
___________. The same brands
we have available for purchase
are also available as rentals. So
stop by Randall’s to
__________today!

69 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

UNIT 8 MINI TEST 4


I. PART 1
1. 2.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

3. 4.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

5. 6.

(A) (B) (C) (D) (A) (B) (C) (D)

70 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

II. PART 2: QUESTIONS WITH WHY/ HOW


1. (A) (B) (C) 14. (A) (B) (C)
2. (A) (B) (C) 15. (A) (B) (C)
3. (A) (B) (C) 16. (A) (B) (C)
4. (A) (B) (C) 17. (A) (B) (C)
5. (A) (B) (C) 18. (A) (B) (C)
6. (A) (B) (C) 19. (A) (B) (C)
7. (A) (B) (C) 20. (A) (B) (C)
8. (A) (B) (C) 21. (A) (B) (C)
9. (A) (B) (C) 22. (A) (B) (C)
10. (A) (B) (C) 23. (A) (B) (C)
11. (A) (B) (C) 24. (A) (B) (C)
12. (A) (B) (C) 25. (A) (B) (C)
13. (A) (B) (C)

71 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

III. PART 3
1. What are the speaker discussing? 7. Why is the woman calling?
(A) A telephone bill (A) To open a bank account
(B) An electricity bill (B) To dispute a credit card charge
(C) A weather report (C) To change a billing address
(D) A broken air conditioner (D) To enroll in online banking

2. Why might the man make a phone 8. Why does Leo transfer a call?
call? (A) A client wants to speak to a
(A) To request repair service supervisor.
(B) To report a power failure (B) A requested person is
(C) To ask about electricity rates unavailable.
(D) To request a copy of his bill (C) A customer called the wrong
department.
3. What does the woman want the man to (D) Another caller must be helped
do? first.
(A) Tell her what he finds out
(B) Respond to her phone message 9. What information does Hand need?
(C) Pick up her mail (A) A card number
(D) Correct the error on her bill (B) A store name
(C) A transaction date
(D) A purchase amount
4. Where does the woman suggest going?
(A) To a restaurant
(B) To a coffee shop 10. Where most likely are the speakers?
(C) To an ice cream shop (A) At a restaurant
(D) To a company cafeteria (B) At a theater
(C) At a sport stadium
5. What does the man say about the (D) At a shopping center
dining area?
(A) It is expensive. 11. What has the man lost?
(B) It is crowded. (A) A mobile phone
(C) The food is bad. (B) A set of keys
(D) The service is slow. (C)A wallet
(D) A jacket
6. What will they probably do next?
(A) Eat at a sandwich shop 12. Who does the woman say she will
(B) Buy some ice cream speak with?
(C) Return to the office (A) A manager
(D) Go to park (B) A security guard
(C) A parking attendant
(D) A cashier

72 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

13. Why does the man postpone the 19. What problem does the woman
project? mention?
(A) A permit is delayed. (A) She cannot locate a store.
(B) The weather will be bad. (B) She cannot install a program.
(C) A coworker is unavailable. (C) She cannot print some
(D) Some materials have not arrived. documents.
(D) She cannot replace an ink
14. What does the woman say she will do cartridge.
on Thursday?
(A) Leave for a trip 20. Why does the man say, “Do you have
(B) Start a new job the user manual”?
(C) Meet with a supplier (A) To ask to borrow the manual
(D) Volunteer at a public park (B) To suggest a solution
(C) To correct a misunderstanding
15. Why does the woman say, “If you (D) To inquire who has the manual
wouldn’t mind”?
(A) To suggest a solution 21. What will the woman probably do in
(B) To ask for permission the afternoon?
(C) To make a complaint (A) Print a file
(D) To accept an offer (B) Go to a store
(C) Call a technician
(D) Visit a Web site
16. What is the man interested in doing?
(A) Joining a fitness center
(B) Interviewing for a job 22. Where does the woman work?
(C) Registering for a workshop (A) At a department store
(D) Buying some sports equipment (B) At a telephone company
(C) At a shipping company
17. What does the woman offer to do? (D) At a financial institution
(A) Send the man a brochure
(B) Test some equipment 23. Why is the man calling?
(C) Review some references (A) To transfer money between
(D) Give the man a tour accounts
(B) To request payment of a bill
18. When does the woman suggest the (C) To order electronic equipment
man return? (D) To schedule a job interview
(A) At lunch time
(B) This evening 24. What does the woman ask for?
(C) Tomorrow morning (A) An address
(D) In one week (B) A password
(C) A phone number
(D) An account number

73 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

Sparkle Dry Cleaning Albert’s Kitchen


Fabric Price Table #7
Cotton $7 Seafood pasta $ 18
Lasagna $ 14
Wool $9
Eggplant parmesan $ 12
Mixed $10 $8
synthetics Greek salad
Silk $12 Total $ 53

25. What does the woman say she will do 28. Look at the graphic. What items is
later this week? supposed to be discounted?
(A) Attend a dinner (A) Seafood pasta
(B) Go to a conference (B) Lasagna
(C) Host a celebration (C) Eggplant parmesan
(D) Visit her family (D) Greek salad

26. Look at the graphic. What is the dress 29. What problem does the woman
made of? mention?
(A) Cotton (A) A cash register is broken.
(B) Wool (B) A credit card was declined.
(C) Mixed synthetics (C) Some menu items are sold out.
(D) Silk (D) Some software was not
updated.
27. What does the man say he will do?
(A) Print a receipt 30. What does the man say he wants
(B) Expedite a service to do?
(C) Send a confirmation (A) Tip a server
(D) Schedule an appointment (B) Place an order
(C) See the manager
(D) Make a reservation

74 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

IV. PART 4
1. What does the speaker say about Fisher 7. What is being advertised?
cleaning products? (A) A cleaning company
(A) They smell pleasant. (B) A computer store
(B) They are not dangerous. (C) An Internet provider
(C) They are easy to use. (D) An accounting firm
(D) They are not expensive.
8. What does the speaker emphasize about
2. What was Anne Fisher’s previous job? the service?
(A) Product marketer (A) Its reliability
(B) Environmental engineer (B) Its low prices
(C) House cleaner (C) Its speed
(D) Radio interviewer (D) Its ease of use

9. According to the speaker, what is


3. What will Anne Fisher discuss? available on the Web site?
(A) Good customer service (A) Promotional codes
(B) Household equipment (B) Instructional videos
(C) Her childhood experiences (C) Software applications
(D) Her creation of cleaning products (D) Customer reviews

4. Where does the speaker most likely 10. What is the main topic of the radio
work? show?
(A) At a department store (A) Financial planning
(B) At a fitness center (B) Web site design
(C) At a newspaper (C) Interior decorating
(D) At a bank (D) Car repairs

5. What will happen early in the year? 11. What has recently become available
(A) A winner will be chosen. online?
(B) Applications will be accepted. (A) Step-by-step instructions
(C) New positions will be announced. (B) Audio recordings
(D) A discount will be available. (C) Product reviews
(D) Free estimates

6. What is the listener asked to do? 12. Why does the speaker say, “And I
(A) Use a coupon always like to hear from you”?
(B) Visit a Web site (A) To arrange for a guest speaker
(C) Make a phone call (B) To ask for technical help
(D) Fill out a questionnaire (C) To thank his audience for their
interest
(D) To encourage listeners to contact
him.

75 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

13. What event is being described? 19. What product is being advertised?
(A) A music contest (A) A seasoning
(B) A company banquet (B) A beverage
(C) A gallery opening (C) A snack
(D) A local festival (D) A vitamin product

14. What are listeners encouraged to do by 20. According to the speaker, what is the
October 1? advantage of EZ Yum?
(A) Pick up a guest pass (A) It is nutritious.
(B) Submit a recording (B) It is inexpensive.
(C) Complete a survey (C) It is sold in packs of six.
(D) Vote online (D) It appeals to children.

15. How can listeners get more 21. What does the speaker mean when she
information? says, “You won’t be able to get enough”?
(A) By going to a ticket office (A) There are not enough items in stock.
(B) By calling a store (B) You will want a lot of these products.
(C) By visiting a Web site (C) You cannot buy these goods in large
(D) By reading an article amounts.
(D) There are many flavors available.
16. According to the speaker, what is
happening today?
(A) An ad campaign is being launched. 22. What kind of business is being
(B) A store is opening a new branch. advertised?
(C) A product is being released in (A) A sporting goods store
stores. (B) A fitness center
(D) A clearance sale is beginning. (C) A pharmacy
(D) A health food store
17. What does the speaker mean when he
says, “From the look of it, you’d think 23. What change is the business making?
they were giving the phones away”? (A) It is renovating its display areas.
(A) The store’s advertising is (B) It is upgrading its equipment.
misleading. (C) It is hiring more staff.
(B) Some products are no longer in (D) It is moving to a different location.
stock.
(C) There are a lot of customers waiting 24. How can listeners get a discount?
at the store. (A) By paying with a credit card.
(D) There are many good bargains at (B) Bu using a coupon.
the store. (C) By mentioning the advertisement.
(D) By signing up with a friend.
18. According to the speaker, what feature
of the Aria 7D is most attractive?
(A) Its water resistance
(B) Its affordable price
(C) Its colorful patterns
(D) Its slim design

76 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

Mishu E-readers Best –Selling Albums


Model Display Size Rank Album
PT-250 15 centimeters 1 Bottomless Pond
2 Expectations
DX -16 16 centimeters
3 River Stone
DX-32 17 centimeters 4 Again Broken
DX-64 18 centimeters

25. What is mentioned as a notable feature 28. Look at the graphic. What is the name
of Mishu E- readers? of the guest’s new album?
(A) Their light weight (A) Bottomless Pond
(B) Their long battery life (B) Expectations
(C) Their large storage capacity (C) River Stone
(D) Their low price (D) Again Broken

26. Look at the graphic. Which e-reader 29. What does the speaker say influences
has an app for video chatting? the guest’s music?
(A) PT – 250 (A) City noises
(B) DX- 16 (B) Peruvian poetry
(C) DX – 32 (C) European music
(D) DX – 64 (D) Sounds in nature

27. What does the speaker say visitors to 30. What will the guest most likely do
the Mishu Web site can do? next?
(A) Read customer reviews (A) Play a song
(B) Purchase a product (B) Discuss a tour
(C) Receive a discount (C) Accept an award
(D) Enter a contest for prizes (D) Speak to a fan

77 MS TRINH ENGLISH
NOTE
LISTENING FOUNDATION

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

78 MS TRINH ENGLISH
NOTE
LISTENING FOUNDATION

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

79 MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION

MS TRINH ENGLISH
80
LISTENING FOUNDATION

I have a dentist’s appointment this afternoon at three.

MS TRINH ENGLISH
81
LISTENING FOUNDATION

that I’ve
Please let me know if that’s possible, starting with next week’s order

I’ll need one

MS TRINH ENGLISH
82
LISTENING FOUNDATION

MS TRINH ENGLISH
83
LISTENING FOUNDATION

Let’s move it

MS TRINH ENGLISH
84
LISTENING FOUNDATION

I’ll have to tell the guests to expect a delay.

she’ll need to hire at least two more people.

Let’s meet again next Tuesday.

I’m sorry to announce that tonight’s footb

MS TRINH ENGLISH
85
LISTENING FOUNDATION

MS TRINH ENGLISH
86
LISTENING FOUNDATION

I’ve never been

isn’t

I can’t

manager’s seminar be held?

MS TRINH ENGLISH
87
LISTENING FOUNDATION

Joe, what time is everyone meeting to celebrate Lucinda’s birthday?


The reservation is for six o’clock.

I don’t have a record of that order.


They’re just a few blocks away. Follow this
t’s about halfway down the block.

The first thing we’ll do on our tour is visit


’ll

you’ll get to sample a wide range of tea drinks.

Ms. Charlotte Blake, the film’s screenwriter

MS TRINH ENGLISH
88
LISTENING FOUNDATION

MS TRINH ENGLISH
89
LISTENING FOUNDATION

director’s office

it’s not new

wasn’t necessary

MS TRINH ENGLISH
90
LISTENING FOUNDATION

I’ll take a good look around the library and call you if I find them.

it’s very hard to talk here it’s always so crowded and noisy.
ters told me that they’re all

Hi, I’m looking for a book, but it’s not on the shelf.
If you’d like, I’ll call the Springdale library and have

After the break, I’ll talk with some

I’m Joseph Randall, owner of the area’s most popular bicy


I’m pleased to announce that now in addition to selling bikes, we also

MS TRINH ENGLISH
91
LISTENING FOUNDATION

MS TRINH ENGLISH
92
LISTENING FOUNDATION

MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION

MS TRINH ENGLISH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

(A) He’s ấy đang ọ ạ


(B) He’s ấy đang ắ ế ế
(C) He’s ấy đang ệ
(D) He’s ấy đang ể ộ

(A) They’re ọ đang


(B) They’re ọ đang ồ ạ
(C) They’re ọ đang ọ ẹ ệ
(D) They’re ọ đang ức tườ

(A) She’s ấy đang đóng ử ạ


(B) She’s ấy đang ằ ế
(C) She’s ấy đang ầ ộ ả ấ
(D) She’s ấy đang ế ột lá thư.

ọi người đang
ọi người đang
ọi người đang
ọi người đang ử


I think it’s time I
Tôi nghĩ rằng đã đế ả
xưở ử ủ ề
hơn Cô có nghĩ là quả
ệ ả
ể, nhưng ự ự nghĩ anh
I’m ế ậ ộ
actually surprised you don’t have one ự ự ạc nhiên khi anh chưa có.
Này, đó là một ý tưở ệ ờ
Hey, that’s a great idea. My friend ạ ế ế
. I think I’ll Internet. Tôi nghĩ tôi sẽ ọi điệ

MS TRINH ENGLISH
95
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

Người đàn ông muố


ả ệ
ắt đầ ộ ệ ớ

Ngườ ụ ữ đề ị
ạ ột ngườ ạ
ạ ộ

ầ ải đế
client dinner soon. Where’s Brenda? ăn tố ớ ủ
ớm. Brenda đâu?
a little late, so she’s ộ ọ ủ ấ ớ ộ ậ
hàng đã diễ ộ ộ
ậ ấy đang ọn đồ đạ
Al’s Restaurant. ờ. Tôi đã gọ ộ ế
cách đây vài phút, vì vậ ẽ đế
ớm để đưa chúng ta đế
Al’s.
Chúng ta có nên đợ
ấ ết đường đến đó
ờ ố
ộ ố ố
trướ ặ

Ngườ ụ ữ có ý gì khi nói: “Cô


she says, “She knows how to get ấ ết đường đến đó”?
there”? (A) Các hướ ẫ ễ ể
ững ngườ ể ời đi

ững ngườ ề ả năng sẽ


ế
ạ ộ ố
ủy đặ ỗ

MS TRINH ENGLISH
96
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

ể cho tôi đi nhờ


My car’s ề ờ ệ
ủ ẫ ệ ử
Sorry, but I’m leaving work early ỗi, nhưng tôi sẽ ề ớ
dentist’s ẹ ới nha sĩ ề

Ồ, trong trườ ợp đó, tôi có thể đi
. It’s only a short walk to the bus ỉ ột đoạ ắn đi
ộ đế ạ ừ đây, phả
Yes, it’s not far. And, plus it looks
ắm. Và, thêm vào đó
ẻ như cơn mưa đã dừ ạ
ặ ờ ối cùng cũng đã ấ ệ

Ngườ ụ ữ ầu điề
ộ ến đi về

Người đàn ông cầ ải đi đâu lúc


three o’clock? ờ
(A) Đế ử ự độ
(B) To the dentist’s office (B) Đến văn phòng nha sĩ

Xin chào, đây là Maria Ortiz từ ệ



Tôi đã tự ỏ ệ ạ ể tăng
ố lượ đơn hàng ộ ữu cơ
I’ve been getting on a weekly basis? mà tôi đặ ầ
món nướ ớ ộ ấ
đượ ậ
, so I’d like to double my ốn tăng gấp đôi đơn đặ
Please let me know if that’s ủ ế
next week’s ế ể ắt đầ ớ đơn đặ
ủ ầ ế ố ề
ầ ảm ơn nhiề

ục đích củ ắ
(A) Để tăng lượng đặ
(B) Thay đổ

MS TRINH ENGLISH
97
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

ầu thay đổ

ầ ớ

Xin chào, tôi đã xem quả


ề ẻ chơi bài
ỉ tôi nghĩ đó sẽ ộ
món quà lưu niệ ả để
ặ ững ngườ ự
ổ ọ ặ ững ngườ
vườ ở ố đặ
ả ủ ự ậ
ẻ ậ
ẽ ệ ờ ế ạ ộ ế
I’ll need ế ộ ộ ể giúp điều đó.
ẽ ầ ột trăm gói ậ
ọ ạ ể ả ố
lượ ớ ệ
– ạ ể ọ ạ

ại sao ngườ ụ ữ ạ ốn đặ

(A) Để ặ
(B) Để ả ệ

Nhìn vào đồ ọa. Ngườ ụ ữ


ể ả ề ỗ

MS TRINH ENGLISH
98
LISTENING FOUNDATION
UNIT 1

Hi, đây là Lisa Sherman gọ ừ ị


Speed Mobile service. Mr. Lee, I’m ụ ọ
your bill’s been hóa đơn của ông đã đượ ả ạ
qua thư, do đị ỉ

đị ỉ ệ ạ ủ
để ể ử ạ ả ả

ố ữ ờ
ờ ố ừ ứ Hai đế ứ
ảm ơn và chúc mộ ố
đẹ

ục đích củ ắ
(A) Để ậ ộ ộ ẹ
(B) Để ầ ệ



(B) Đăng ký mộ ả ẩ

MS TRINH ENGLISH
99
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

(A) She’s ấy đang


(B) She’s ấy đang đội mũ.
(C) She’s ấy đang rót nướ ộ
(D) She’s
ấy đang ộ ứ

(A) He’s ấy đang


(B) He’s ấy đang ệ ớ ộ

(C) He’s ấy đang ọ ộ ử
(D) He’s
ấy đang ộ ế

ột người đàn ông đang ẽ


ột người đàn ông đang ả ề

ột người đàn ông đang ộ


ứ ả
ột người đàn ông đang điề
ỉ ả

(A) They’re ọ đang ệ


(B) They’re ọ đang ể ấ ờ

(C) The woman’s (C) Ngườ ụ ữ


ế
(D) The man’s (D) Người đàn ông đang ả
ế

ọi người đang ắ ạ ộ
ử ạ
ọi người đang ngồ ở
ọi người đang xem mộ ổ
ể ễ
ọi người đang đi trên mộ
ố đông đúc

MS TRINH ENGLISH
100
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ộ ố gười đi bộ đang ộ
ộ ố
ộ ố người đang ề
dướ
ộ ững người đàn ông
đang ểm tra đồ ồ ủ
ộ ững người đàn ông
đang ở

Ai đã viế ả ắ

ộ ữ ế

(C) Trên trang đầ ủ ố

Who’s in this photo with you? ở ứ ả ớ ạ


(A) Let’s take one together. ụ ộ ấ
(B) Đồ ệ ủ

(C) Jeffrey đã nói vậ

Who’s responsible for the packaging ị ệ ế ế


(A) Nó đượ ậ ển qua đêm.
ỉ ầ ở đây.
(C) Độ ủ
(C) Martin’s team

Ai đã trình bày về ợ ủ

ấ ả chúng tôi đã đi.


(B) They don’t fit. ừ
ột người nào đó trong Bộ
ậ ự

MS TRINH ENGLISH
101
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

I can’t believe I’m here on time! My car ể ằng tôi đến đây đúng
wouldn’t start this morning and ờ ủa tôi đã không khởi độ
ải đi tàu, thườ
ấ ảng hai mươi phút.
It’s a good thing you made it in. ật may anh đã đế ị ờ ộ
I’m ọ ẽ ễ ử ờ ữ
ự ỏ ệ ử ụ
ộ ảo thay vì văn phòng
You’re right. Let’s take the coffee and
Cô nói đúng. Hãy lấ
ấ ả ờ rơi ở bên đó.

ộ ộ ạ ả năng xả
ở đâu nhấ
ại văn phòng
ạ ệ
ạ ộ ầ
ạ ộ

Người đàn ông đi làm bằ


ằng xe hơi

ằ ỏ
(D) Đi bộ

ộ ọ ự ế ắt đầ

MS TRINH ENGLISH
102
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ể ờ ị
o’clock client tomorrow? ủ
ần mang xe đế ử ử

ắ ắ ồ ể
ặ ấ ớ ấ
So, let’s say Ngườ ợ ớ ằ ế
eleven. I’ll b ủ ẽ xong lúc mườ ờ ậ
OK, I’ll ask him to come in at eleven. ắ ế mườ ộ ờ
Lúc đó tôi sẽ ở văn phòng.
Đượ ẽ ầu anh ta đế
mườ ộ ờ

Người đàn ông yêu cầ


ể ị
(B) Thay đổ ờ ẹ
(C) Hãy đế ệ ớm hơn
ọ ợ ử

Ngườ đàn ông sẽ


(B) Visit a client’s office (B) Thăm văn phòng củ
(C) Đặ ộ ố ật tư văn phòng

Khi nào người đàn ông có thể ắt đầ






MS TRINH ENGLISH
103
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

I’m worried about the production ắ ề ốc độ ả ấ


ề ắ ố Máy đánh
ấ ộp điệ ại di độ
boxes isn’t running as fast as it should, ạy nhanh như cầ ết, và điề
and it’s slowing down the whole process. ậ ộ
Oh, we’ve had trouble with that machine Ồ, chúng ta đã gặ ắ ố ớ ỗ
đó trong quá khứ ử ữ
repaired again, I think we’d better just ầ ữa, tôi nghĩ chúng ta nên
ế
Tôi đồ ưng chúng ta nên cố
ắng để có đượ ộ ới đưa vào
ớ ố ặ
ể ải đóng cử ề ắ
I’ll call the company that đó.
ẽ ọ ấ
ế ị đó.
ể cài đặ

Ngườ ụ ữ ắ ề
ốc độ ả ấ
ự ẵ ủ
ệt độ
ậ ể

Người đàn ông đề ị


(A) Điề ỉ ộ ố điề ể
ộ ỹ ậ
ế ộ ố ế ị
ử ụ

gườ ụ ữ ấ ẽ
ể ớ ấ
(B) Đặ ả
ế ể
ửa đổ ị ả ấ

MS TRINH ENGLISH
104
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ặ ấn đề
ử ụ
morning? I can’t log on to mine ể đăng nhậ

ậ ẩ ủa chúng ta đã hế ạ ố
ải đến văn phòng dị
OK… That’s down on the first floor by ụ ỹ ật để ế ậ ộ ậ
ẩ ớ
It’s on the first fl ầng đầ ủ

It’s right next ầ ột, nhưng anh cầ ẽ ở
ếp tân và đi x ống hành lang đó.
ạ ả ệ

What is the man’s problem? ấn đề ủa người đàn ông là gì?



ấy đi làm muộ
ể ậ

ấ ậ ẩ

Ngườ đàn ông sẽ ế


(A) Đế
ấ ậ ẩ ớ
ọ ế
ầ ả ệ ợ

Văn phòng dị ụ ỹ ậ ở đâu?



ạ ế
ần văn phòng an ninh
ằ ầ

MS TRINH ENGLISH
105
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ấ ồn dài đâu
ần nó để ế ậ
ế ủ
I haven’t seen that long cable for a ủ ị
. All we’ve got are two very short Tôi đã không nhìn thấ ế
dài đó trong mộ ờ ấ ả
ữ ấ ắ
No, we can’t do that. Why don’t we Cô có nghĩ chúng ta nên trì hoãn cuộ

ể làm điều đó.

ế ủ ị ể
ọ ứ ấ

Ngườ ụ ữ đang tìm kiếm điề

ạ ế ị ẵ
(A) Nó chưa đượ
ị ủ lưu trữ
ị ấ
ầ ải đượ ử ữ

Ngườ ụ ữ đề ị
ộ ố ệ
ệ ới ngườ

ọ ạ ột địa điể
ấy chìa khóa văn phòng

MS TRINH ENGLISH
106
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

– –

ề ả
around two or three o’clock? I’d like ờ ờ
ố ớ ề đề ấ ự
– ủ ý tưở ủ ề ộ ứ
– ụ ị ớ
ềứ ụ Tôi đã đọ
ủ ần trước, và tôi đã rấ ấ
tượ ớ ý tưởng đó. Thậ
ầ ự ự ậ ộ
week. What about Friday at 10 o’clock? ộ ọ ả
ấ ả ổ ề
ạ ủ ầ ứ ờ

ể đợi đế ầ
ệt. Đượ

Ngườ ụ ữ ố ả ậ ớ
người đàn ông?

(B) Địa điể ọ
ế ạ
(D) Ý tưở ự

ại sao người đàn ông không thể


ệ ới ngườ ụ ữ
hôm đó?

ợp đồ
ta chưa viế
(C) Anh ta chưa đọ ột đề ấ

ả ặ ỡ

Ngườ ụ ữ
says, “ I can wait until next week”? “Tôi có thể đợi đế ần sau”?
ấ ể ặ

ấ ốn đẩ
ộ ờ ạ
ấ ể ộ ố
khóa đào tạ
ấy chưa nộp đơn.

MS TRINH ENGLISH
107
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

Robert, anh đã nhận đượ ẻ


ậ ới chưa? Tôi đã nhậ ủ
Friday? I still don’t have mine. ứ
ứ ẫn chưa có củ
ả ầ ộ ả ệ ở
ử ỗ
ẽ ệ ới ai đó
trong văn phòng an ninh về ệ ấ
You’re right. I’ll go there after lunch. ộ ấ ẻ
Cô nói đúng. Tôi sẽ đến đó sau bữa trưa.

What is the man’s problem? ấn đề ủa người đàn ông là gì?


ể tìm được văn

ể ấ ố
ể ở ử
ề ệ ả

Khi nào thì ngườ ụ ữ ận đượ


ẻ ậ

ứ Tư
ứ Năm

Ngườ ụ ữ đề ị người đàn ông

ờ ả ệ
ử ụ ử
(C) Đi ăn trưa sớm hơn
ệ ới văn phòng an

MS TRINH ENGLISH
108
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ừ ậ ấy ngườ
ắt đầ ộ ố ự ở
know what that’s all about? ả ế ề ệc đó không?
Tôi cũng đị ỏ ề điều đó. À,
ử ủ
đã đượ ể ớ ụ ở
it’s related to that. ẽ nó liên quan đến điều đó.
ỉ ệ ả ạo đị ỳ
– to improve the lobby’s overall để ả ệ ệ ạ ổ ể ủ

Oh, Ok… Oh, Ok… Đã đế ột điề


đó như vậ
I’ll say. I heard the crews will even put Tôi đồ ột độ
ậ ự ữ ứ ả
’s foundation ceremony – ể ổ ể ệ ổ ễ ậ
hơn mộ ế ỷ trướ
It’s amazing we’ve been in business for ậ ệ ờ
lâu như vậ ả ậ ộ

Công ty đã làm gì gần đây?


ển lãm thương mạ
ờ ộ ố
(C) Thay đổ ủ

ể ự ậ

. Người đàn ông này có ý gì khi nói,


says, “it was time for something like "đã đến lúc cho điều gì đó như vậ
that”? ấ ạ ề ờ ạ

ấ ố ổ ứ ộ
ọp thường xuyên hơn.
ấy nghĩ rằ ộ ự
ộ ý tưở ố
ấ ọ ẽ ổ ứ ộ
ự ện đặ ệ

ụ ữ ụ ề
(A) Công ty đã hoạt độ
ộ ờ
ế ạ ở
văn phòng sớ
ụ ồ ả
ần đây công ty đã thiế ế ạ

MS TRINH ENGLISH
109
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

im. I hear you’re going to the jazz ẽ ự


ổ ạ ứ
ể giúp tôi tí đượ
ắ ắ ồ ầ
ột vài ngườ ừ ộ ậ
đồ ọa cũng sẽ ự ổ ạ
o’clock on Frid nhưng chúng tôi có mộ ộ ọ
đế ờ ề ứ
ế đượ ỉ đị chúng tôi đã tự
That shouldn’t be a problem. I don’t ỏ ệ ể ữ
ộ ố ỗ ồ
ấn đề ấ ỳ
ộ ọ ề ứ ậ
Hmm… I’m not sure yet if Eduardo is ự định đến đó khi cử ở
Why don’t I send him an ế
, and I’ll let you know ắ ệ

ẽ ử ộ ấ
ờ ẽ ế
ỗ để ữ

Ngườ ụ ữ ầu người đàn ông

ạ ổ ễ
ữ ộ ố ỗ ồ
ể ờ ủ ộ ộ

ắ ếp để ậ ể

Nhìn vào đồ ọa. Khi nào người đàn


ự định đế ạ



Ngườ ụ ữ ẽ ế


ệ ị
ầ ệ

MS TRINH ENGLISH
110 TOEIC MS TRINH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

– –

I hear that we’ve had some unhappy ằ ần đây chúng ta đã


ộ ố
Yes, I’m afraid that’s true. In fact, I’ve ằng đó là sự ậ
ự ế ừ ớ ệ ớ ộ
ố ọ
he wasn’t at all happy. Ồ
ấ Ngườ
ủa chúng ta đón cô ấy đúng
ờ, nhưng có rấ ều xe trên đườ
đế ấ ỡ ế

ẽ ệ
làm đường đượ ế ạ
ự ể ảnh hưởng đế

– we’ll need to decide Đúng vậy. Và chúng ta cũng có mộ ố


ấn đề khác để
ậ ạ ẽ ầ
ả ết đị ả

ững ngườ ề ả năng


ệ ở đâu nhấ
ạ ộ ậ ể
ạ ộ ỹ ậ
ạ ộ
ại ga đườ ắ

Nhìn vào đồ ọa. Người nói đang


ả ậ ề

ững ngườ ẽ ế

ế ạ ủ

ậ ậ ị ệ
ổ ức các chương trình đào tạ

MS TRINH ENGLISH
111 TOEIC MS TRINH
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ảm ơn đã gọi Thư việ ạ


ế ạ ế ố ẻ ủ ộ ậ
ạ ố ạ ạ ể ố đó
ấ ứ ờ thông thườ ủ
ừ ờ sáng đế ờ ề
ừ ứ Hai đế ứ Năm ậ
kho lưu trữ đặ ệ ủ ể
đượ ắ ế ằ ệ ớ
ạ ố ẻ ế ạ ốn để
ạ ắ ủ
ờ ế
đó bắt đầ ảm ơn.

ại cơ sở ắn đưa thông

ộ ị
(B) Văn phòng chính phủ
ộ ạ
(D) Thư việ

Cơ sở ở ử ấ ờ




Ngườ ọ ể ạ ớ

ằng cách để ạ ắ
ế
ằ ệ ớ ộ
ả ị
ằ ố ẻ
ằ ọ ờ ề

MS TRINH ENGLISH
112
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ảm ơn đã gọ
ấ ị ấ
– ấp các món ăn đượ ế ế ừ
ệ ồ ại địa phương. Để đặ
If you’re ỗ ạ ấ
ờ ế ạn quan tâm đế ệ
ị ự ện riêng tư, hãy nhấ
ba để ệ ới giám đố ự ệ
Đặ ệ ớ
ằ ạn cũng có thể ậ
ủ ạ
FreshGoodsRestaurant.com để ự
đơn hoàn chỉ

ạ ệ
ả ấ ự ẩ
ộ ử ạ

ột ngườ ồ

ại sao ngườ ạ ớ

(A) Để đặ
ị ự ệ
(C) Để ắ ế ậ ả
(D) Để ộ ấn đề

ữ ẵ

ỉ đườ
ọ ực đơn
ế ạ
Ả ủ ệ

MS TRINH ENGLISH
113
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ảm ơn rấ ều vì đã giúp
set up for the party after last night’s ế ậ ữ ệ ổ ể ễ ở
I couldn’t have done it hát đêm qua. ể làm điều đó
ế ạ món ăn cay bạ
mang đế ấ ạ ả ế
nơi bạ ấ ứ ọi ngườ ự
d it didn’t look too ự ứ ạ
Anyway, I guess I’ll see you Dù sao, tôi đoán tôi sẽ ặ ạ ứ
Hai. Tôi nghĩ chúng ẽ ậ ệ
together for Elia Grande’s new play. I’m ở ị ớ ủ
ự ự ấn khích để ắt đầ

ại sao ngườ ụ ữ ạ ọ
(A) Để ỏ ết ơn củ
(B) Để ờ ả
(C) Để ả ậ ề ộ ậ
(D) Để ộ ố ố

Ngườ ụ ữ ụ ấ
says, “You have got to tell me where ạ ả ết nơi bạ
you found the recipe”? ấ ứ
ự ỏ ệ ộ ố
ần địa phương.
ấ ố ự
ăn.
ấ ầ ột đề ấ
ấ ể ấ ộ
ứ ộ ố
ạ ấu ăn.

ại sao ngườ ụ ữ mong đợ ứ

ấ ẽ ộ ở ị
ấ ẽ đưa một ngườ ạn đế
ăn trưa.
ộ ố ế ả ẽ
ộ ự ớ ẽ ắt đầ

MS TRINH ENGLISH
114
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ổi sáng, ông David. Đây là Susan


ừ ọ ạ ớ ả
ậ ậ ề đơn hàng củ ế
ả ở ủ ờ ủ
ứ ị
probably won’t ờ ế ấ ả ể ứ
ới đế ỗ ự ậ ễ
ạ ử ủ ứ
ờ để ậ ọ
ại cho tôi để ể ế
ảm ơn.

ột ngườ

ột ngườ ự ờ ế
ủ ử

Hàng hóa đượ ửi như thế



ằng thư
ằ ả

ạ ị
ộ ố hàng hóa được để ạ ạ

(B) Đị ỉ
ờ ế ấ
ị ỏ

ảm ơn đã gọi điệ
ủ ẽ đóng cử
of February for renovations. We’re installing tháng 2 để ạ ẽ cài đặ
– ệ ố ện đạ
– ự ự ụ ụ ạ ảnh đợ
ễ khai trương lạ

ộ ễ
We hope you’ll join us then! ộ ắ ớ ọ ạ ẽ
ới chúng tôi lúc đó!

MS TRINH ENGLISH
115
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

ạ ệ ả
năng ghi ạ ắ ấ
ộ ửa hàng điệ ử
ạ ế
ộ ắ

ự ệ ẽ ễ

– ả ộ
ắ ả ẩ
ễ ở ử ạ
ộ ổ ạ ừ ệ

Ngườ ẽ có cơ hộ ạ
ự ệ
ự ộ ể

ặ ột ngườ ổ ế
ải thưở

Phil, đây là Wassim Kahn gọ ề đề ấ


ạn đã gử ẻ như bạ
like you’re asking for a budget twice as đang yêu cầ ộ ớ ấp đôi
ố ền năm ngoái. Thành thậ
there’s no wa ể ệ
ầ ậ ấ ằ
ạn đã yêu cầ ề ế ộ ố ế
ạn đã kiể ủ ế ị chưa?
ấ ộ ố ế ụ ừ
ệc trong đó không ai sử ụ ậ
ự ệ ộ ố thay đổ
mang đề ấ ửa đổi đến văn phòng củ
ố ế ể

Người đề ập đến đề ấ
ấn đề
ộ ập tin đã đượ ửi đến đị
điể
ộ ể ẫu được điề

(C) Đề ấ
ờ ạn đã trôi qua.

MS TRINH ENGLISH
116
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

Why does the speaker say, “Have you ại sao ngườ ạ ạn đã


checked the supply closet”? ể ủ ế ị chưa?”?
(A) Để đề ấ ộ ả
(B) Để ắ ở ngườ ề ộ
ệ ụ
(C) Để ả ộ ủ ụ
(D) To correct an employee’s mistake ngườ
(D) Để ử ỗ ủ

Ngườ ầu ngườ

(A) Đồ ộ ấ


ộ ụ

Hi, Judy, it’s Ted in the accounting ở ế


I’m working on the đang thự ệ ầ ề ừ
ế ủ ạn đế
I’ve received ần trướ Tôi đã nhận đượ
chi phí đi lạ ủ ạ nhưng bạ
đính kèm biể ẫ ề ầ
I’ll need that before we can reimburse điều đó trướ ể ạ
ạn chi phí đi lạ ạ ề
ử ẫu đơn đã điền đến văn phòng củ
ảm ơn, Judy.

Judy đã làm gì tuần trướ


(A) Cô đã ấy đi nghỉ
(B) Cô đã mở ộ ả

(C) Cô đã mua vật tư văn phòng.


(D) Cô đã ấy đi công tác.

ấn đề
ỗ ồ ế

ột lá đơn chưa đượ ậ


ộ ố ậ ị ế
(D) Giá sai đã đượ ấ

Ngườ ầ

(B) Thay đổi đặ ỗ
ọ ạ
ử ệ

MS TRINH ENGLISH
117
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

Chào, Đầ ế đây là Shelly


ọ ừ ế ủ
today’s fresh produce delivery, and I’m a bit ừ ận giao hàng tươi củ
và tôi hơi lo lắ ề
vegetables here that aren’t on our usual không có trong có trong đơn hàng thông
, but I don’t remember any spec thườ ủ , nhưng tôi không nhớ
events being scheduled this week, and I don’t ấ ỳ ự ện đặ ệt nào đượ ế
ạ ầ ấ ấ
ỳ ự ện nào đượ ệ ị ạ
đặt món gì đặ ệ ẽ ọ
ấp, nhưng tôi nghĩ tôi nên kiể
… and ớ ạn trướ ậ ớ ầ
it’s already ten o’clock ả ệ ể ế
ờ là mườ ờ ảm ơn.

Ngườ ệ ở đâu?
ạ ộ ạ
ạ ộ ị trườ
ạ ộ
ạ ộ ậ ể

Ngườ ả ấn đề
ộ ệ
ậ ẩm thêm đã đượ

ộ ệp đóng cử
ộ ự ện đặ ệt đã bị ủ

Ngườ ụ ữ
she says, “I need to finish the kitchen ầ ả ệ ể
inventory this morning”? ế
ấy không có đủ ệ
(B) Không ai đề ị ấ
ấ ố ớ ận đượ
ả ồ
ộ ự ện đặ ệ ẽ ễ

MS TRINH ENGLISH
118
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

Tyler, It’s Tyler, đây là Bob. Tôi vừ ận đượ ộ


ộ ọ ị ừ ạ
ở ế ị bóng đá
ủa chúng ta đang bán rấ
ạ chúng ta đã giành đượ ả
thưở ẻ đồ ể ủa năm.
ộ ữ ả ẩ
It’s little funny, because that ủa chúng ta đã thắ ả ụ ệ
– đá thoả ất trong năm Điề
hơi buồn cườ ở ả ẩm đó thự ự
ặ ệ ấ ủ
ẽ ạ ố
Let’s me ộ ả ắ ắ ọ ề
know and I’ll e ệ ủa chúng ta để đưa lên trang web
ủ ọ ạ ể ế ộ ả ử
ọ ế ẽ
ử ạ ế

ững gì đượ ợ ề

ả ự ẩ ứ

ổ ứ ộ ộ
năm
ả ấ ế ị ể
ợ ột độ ể

Nhìn vào đồ ọ ả ẩm nào đã


giành đượ ải thưở
ột đôi giày
ẹ ố

Ngườ ầ ngườ

ẩ ị ả ắ
ạo trưng bày
ấ ẫ ả ẩ
ự ộ ự ệ ể

MS TRINH ENGLISH
119
LISTENING FOUNDATION
UNIT 2

I’m calling about a Xin chào, đây là Laura Dunn. ọ ề


ột đơn hàng bạ ừ ữa ăn
trưa củ ề
ừ ậ ằ ộ ữ
wasn’t included – we’re missing the ức ăn mà chúng tôi yêu cầ
ế ố ờ ớ
chicken dish, we’ll have enough food, but ẽ có đủ ức ăn,
như ố ắ ắ ằ
tôi đượ ạ ề ố ạ
ể ử ả ề ạ ộ
ẻ ụng mà tôi đã sử ụng để đặ
ảm ơn và chúc mộ ốt đẹ

Ngườ ụ ữ đề ập đế ự ệ
ổ ậ ấ
ữa trưa củ
ộ ấu ăn
(D) Khai trương

ấn đề
ộ ị ế

ộ ả ế ấ
đượ ụ
ộ ặ

Nhìn vào đồ ọa. Ngườ ụ ữ ẽ


đượ ả ề
(A) 160 đô la
(B) 140 đô la
(C) 135 đô la
(D) 50 đô la

MS TRINH ENGLISH
120
LISTENING FOUNDATION UNIT 3


ộ ử ổ ế
ộ ở phía trướ ấ
ả ắ
ằm dướ ệ

(A) Ngườ ụ ữ đã ử ộ

(B) Ngườ ụ ữ đang ụ giá đỡ

ộ ố bình đã đượ ế ồ

ộ ố ộp đã đượ ấ ệ

ộ ế ằ
ặt đấ
ấ ừ đường băng.
ộ ố ải đang ở ộ
ộ ế ả đang ra khỏ

(A) Người đàn ông đang đổ đầ



(B) Người đàn ông đang
ủ phía dướ ầ
ngăn kéo đang mở

MS TRINH ENGLISH
121
LISTENING FOUNDATION UNIT 3

Nhà hàng đóng cử ấ


(A) At eleven o’clock ờ
(B) It’s close to the library. (A) Vào lúc mườ ộ ờ
(C) No, it doesn’t. ầ ới thư việ

What do you think of this month’s ạn nghĩ gì về ủ

ẻ như chúng ta
ầ ề
ảm ơn, đó là ộ

ổ ố ủ ạ
ại thư việ
(B) The black one’s mine ổ màu đen là củ
ảm ơn, đúng vậ

Công ty nào đã phát triể ầ



(A) No, it’s too difficult.
(B) I’ll look it up ẽ ứ
ần đây.


(B) She’s the ấ ả
(C) I’ll ẽ ọ ấ

What’s the ố ất để ệ ớ ạ

(B) It’s mail hơn


(C) That’s a ở phía trướ ả
(C) Đó là mộ ự ọ ố

ạ ớ ệ ộ
(A) That’s a good (A) Đó là mộ ợ
Let’s move it ể qua đó.
ở ị ớ

MS TRINH ENGLISH
122
LISTENING FOUNDATION UNIT 3

Who’s the person Ai là ngườ ụ ệ ả ề

ỉ ậ ề ặ

Thanh toán đế ạ

What’s the ứ ờ
(A) No, it’s
(B) It’s (A) Không, đó là ếc đồ ồ cũ
(C) It’s ủ
(B) Đó là ủ ọ ả ủ

Ba mươi đô la

ấ ả ời đều đã ngồ
ỗ ức ăn đã sẵn sàng để ụ ụ
No, it’s not. I just spoke to the caterers. chưa?
Chưa. Tôi vừ ệ ớ ữ
ngườ ấ ự ẩm. Rõ ràng đã
ộ ố ạ ọ nghĩ
– ữ ố ắt đầ ễ ờ

presentations won’t start until nine ả ờ ba mươi? Điều đó có nghĩa là
o’clock. I’ll have to ế ờ ớ ắ
đầ ẽ ả ớ
ề ự ậ ễ

Điề ẽ ả
ấ ự ẩ ẽ
đượ
ức ăn sẽ đượ ụ ụ

Ngườ ụ ữ ể ế

ọ ộ ị ụ ăn uố
ờ ế ề ự
ậ ễ

MS TRINH ENGLISH
123
LISTENING FOUNDATION UNIT 3

ế ị ủ ế
ạ ộ ế ế đồ ọ
ớ ể ủ ạ
ộ ậ ự ẽ ắt đầ
ế ứ ử
ể ụ ủ ẽ ỉ
: Got it. First I’ll brainstorm the ầ ả ệ ị trí đó.
designer’s exact job duties… ể ồi. Đầ ẽ suy nghĩ về
Yes… and talk to Jill Matthews. The ệ ụ ủ ế
ế…
ệ ớ
OK. Ah, here she is. Hi… Jill? ế ế thườ
Hi… What’s up? ệ ớ ể ả
Good news, we’re recruiting one more ẩ ủ
ấy đây rồ
ệ ậ
ẽ ể ụ
Sure. Let’s work on that now. ộ ế ế đồ ọ ữ
ể ậ ệ
ụ ị trí đó không?
ắ ắ ồ
ệc đó ngay bây giờ

Ngườ ụ ữ ệ ở


ể ả ẩ

ẽ giúp gì cho ngườ


đàn ông?
(A) Listing a job’s duties ệ ệ ụ ủ ộ

ỏ ấ ứ ử

MS TRINH ENGLISH
124
LISTENING FOUNDATION UNIT 3

ừ văn
phòng Tokyo đã đượ thăng chứ
ủ ị ề
ộ ậ ả
miss her. Do you think she’ll be ẽ ớ ấy. Anh có nghĩ rằ ấ
ẽ ớ
ấ ớ ằ ộ ậ
she’ll need ớ ủ ấy đang mở ộ
ấ ẽ ầ ấ
Then I should call my friend, Dan. He’s ngườ ữ
ậ ọ ạ
ấy đang tìm mộ ệ
lĩnh vự ề

ững gì đượ ề
ấy đang chuẩ ị ộ
ế ị ả
ấy đã được thăng chứ



ạ ớ ủ ị

ệ ố
ủ ạ ờ ạt độ
ểủ ền cho ngườ
ằ ẻ ụ ạ ầ
ế ạ ố ẻ ụ để
mua hàng, vui lòng đế ầ ị ụ
ở ử ằ
ố ếu đang thanh toán cho các
ị ằ ề ặ ạ ể đế
ầy thanh toán thông thườ
ậ ỗ ự ấ ệ ấ
đề ạ

Điề ạt độ
ử ự độ
ệ ố

MS TRINH ENGLISH
125
LISTENING FOUNDATION UNIT 3

Ai đượ ầu đế ầ ị ụ

ế ạ ề ị

ố ử ụ ẻ

ọi ngườ ệ ậ ộ ọ
để ả ậ ề ệ ế ế ại đồ ụ
ốn đặ ộ ớ
trên áo sơ mi. ốn đây là mộ ỗ ự
ợ ậ ầ ữ
ngườ ế ế ộ ớ
ử ả ảo cho tôi. Không có hướ
ẫ ụ ể, nhưng xin lưu ý rằ ẽ
đượ ở ặt trướ ủa áo đỏ ặ
Let’ ạ ứ ớ ộ ần là đủ ế
ấ ỳ ỏi nào, hãy đế ặ

ế ế ại đồ ụ
ấ ệ ở ặt trướ
ọ ẽ ớ

Ngườ ụ ý gì khi nói: “Mộ ầ


he says, “One week should be là đủ”?
enough”? ấ ặt cho đế ầ

ả ả ẽ đế ạ
ộ ầ

I’m sorry to Thưa quý vị ấ ế ả


annouce that tonight’s football game will ằ ận bóng đá ố ẽ ị
ộ ờ ạng mưa lớ
ự ế ẽ ắt đầ ờ ề
ờ ờ đợ ế
ạ ghé thăm các quầ ự
ẩ ện đang mở ửa. Xin lưu ý rằ
ề ạ ưng các bạ ể
đổ ột trò chơi trong tương lai bằ
đế ạ ổ

MS TRINH ENGLISH
126
LISTENING FOUNDATION UNIT 3

ục đích củ
(A) Để báo cáo thay đổ ị
(B) Để đưa ra hướ ẫ ộ ự

ự ệ ẽ ắt đầ
ờ ề
ờ ề

MS TRINH ENGLISH
127
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

(A) Người đàn ông đang ế ộ


ờ ấ
(B) Người đàn ông đang ột ngăn

(C) Người đàn ông đang


(D) Người đàn ông đang ắp đặ ệ

ộ ụ ữ đang ố ừ ộ

ột ngườ ụ ữ đang ở ộ
ử ổ
ững ngườ ụ ữ đang ộ

ững ngườ ụ ữ đang đố
ệ ớ

(A) They’re ọ đang sử ụ


They’re
ọ đang trao đổ ế
ộ ững người đàn ông

ộ ững người đàn ông
đang ể ộ ế ế

ột ngườ ụ ữ đang ắ ế

ột ngườ ụ ữ đang đứ ở

ột ngườ ụ ữ đang tướ
ột ngườ ụ ữ đang ử ử ổ

(A) They’re ọ đang ếp hàng đợ


(B) They’re ọ đang lấ đồ ậ ỏ ủ

(C) They’re ọ đang ật đèn
(D) They’re ọ đang

MS TRINH ENGLISH
128
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ộ ụ ữ đang ở ộ ế
(B) Khách hàng đang ắ ở ợ

ộ ấp đang ế ậ
ột khu trưng bày.
ộ ố ngườ đạ ộ

Who’s retiring next month? ẽ ỉ hưu vào tháng tớ


(A) No, we’re not tired. ệ

(C) It’s ạ ố ầ

ến tàu đế ấ ờ
ẽ đến đây sớ
(B) Vâng, tôi nghĩ trờ ể mưa.
(C) No, I won’t have time. ẽ ờ

Who’s in charge of designing the ị ệ ế ế



There’s no charge for that. ệc đó miễ
ộ ậ ả ấ ủ
ọ ạ ạ ố

What’s the topics of today’s seminar? ủ đề ủ ộ ả


ộ ờ
(B) I’m not sure ắ
ở phía dướ

Đơn hàng nào vẫ ần đượ ử


(A) Đặ ộ ớ

(B) He wasn’t. ững đơn hàng ở đằ

ắt đầ ấ ờ ố
ẽ ể ứ
(A) We’re moving on Saturday. ả
(B) At seven o’clock. ả ờ

MS TRINH ENGLISH
129
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ế ế sơ đồ ầ
(A) They’re affordable. ả ải chăng.
ỉ ầ

Chúng ta đặ ữa trưa?
(A) Đồ ăn

ần quán cà phê trên đườ

ả ẩ ữ ủ ạn đượ ả
ấ ại địa phương?
ấ ả, tôi tin là như vậ
(B) That’s too far away.
ử ạ

ớ ế ầ ả ờ
ỏ ớ
(A) Hãy cho ngườ ủ ạ
ế
(C) About two o’clock. ộ ẹ ới nha sĩ.
ả ờ

ững gì đế ổ
ễn lãm thương mạ
ế ủ ạ
ạ ộ ị

Chúng ta nên đặ
(A) Let’s get the latest model ấ ẫ ớ ấ
ủ ạ ở đây.

ữ ếc áo len này đượ



Ở Mexico, tôi nghĩ vậ
(C) They’re cotton ữ

Who’s that man over there talking Người đàn ông đang nói chuyệ ớ

(A) I’ve never seen him before (A) Trước đây tôi chưa bao giờ
(B) It’s right over there. ặ ấ
(C) Yes, he’ll be there. ở ngay đó.
ẽ ở đó.

MS TRINH ENGLISH
130
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ạn đã đăng ký khóa đào tạ


(A) Đăng ký trước ngày hai mươi.

(C) Đó là mộ ự ọ ề ệ
(C) That’s a good career choice. ố

What is Sr. Hernandez’s memo ả ớ ủ ề

(A) I haven’t read it yet (A) Tôi chưa đọ


(B) Không, đó là ba ngày trướ
(C) Ít trang hơn thế

ệ ả ộ ề
ẽ không lâu đâu.
(A) It won’t be long. ẽ ủ
(B) It’s (C) Vâng, đúng ậ

What are you store’s hours of ờ ạt độ ủ ử ấ



(A) That’s a great opportunity! (A) Đó là một cơ hộ ệ ờ
(B) We’re open weekdays from ở ử
ầ ừ ờ đế ờ
(C) We don’t have any more in ữ

ạn đã chấ ận đơn

ể ạn mượ
(B) John đã chấ ận điều đó
ật khó để ứ

Anh ta bay đế ế
ế
ỉ ộ ờ

Ai đượ ọ ệ ự

ộ ớ
(B) It’ (B) Đó là một thương hiệ ổ ế
(C) I haven’t heard (C) Tôi chưa nghe gì cả

ạ ử ụ ị ụ điệ ạ
(A) It’s 555
(B) She’s in customer service. ấ ở ộ ậ ị ụ
(C) I’m not sure
ắ ắ
ủ ử lý điều đó

MS TRINH ENGLISH
131
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ộ ậ ằ ầ
ị ụ
ộ ị
(C) Anh ta không đến đúng giờ
(C) He didn’t arrive on time.

What‘s the best way to get to the Đườ ố ất để đi đế

ộ ữa ăn trưa nhanh.
(B) It wasn’t my favorite. ả ở ủ
ến đườ ấ

Tôi nên đi đường nào để đế ị

(A) You’ll get it in the mail. ạ ẽ ận được nó trong thư.


The seminar’s in room 309. ổ ộ ả
ẽ đi đườ

ộ ỏ ề ữ ệ
ế
ể ờ ngườ
năm nay không?
I’m still waiting to get a ẫn đang chờ ậ ừ
ạ ệ
ể ử ụng phòng khiêu vũ củ ọ
t’s available, we can host as many ế ể ờ

Ồ, đượ ồ ế
I’d like to send out the ớ ố ố ử
ấ ời trướ ớ

Người đàn ông muố ế ề ự



ố lượng ngườ ự
ực đơn
(C) Địa điể
ủ ễ ả ờ

MS TRINH ENGLISH
132
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ại sao ngườ ụ ữ ể ả
the man’s question? ờ ỏ ủa người đàn ông?
ấy không đượ ạ
ừ ộ ạ
ấ ề ậ

ộ ự ện chưa
đượ ấ
ột đạ ễn đã ra khỏ ị ấ

Ngườ đàn ông chuẩ ị


ạo chương trình họ
ắ ếp đi lạ
ế
ử ộ ố ờ ờ

Is that today’s newspaper, Isabella? Đây là báo hôm nay à, Isabella?


There’s an advertisement in there ộ ảng cáo trong đó về ộ ộ
ế ả
I haven’t seen it yet. What page is it Tôi chưa xem nó. Trang mấ ậ
ết, nhưng trong mụ
I don’t know, but it’s in the Features năng. Tôi đã nghĩ rằ ở
ứ ệ ời mà cô đã chụ

năm ngoái
ết đấy, đó là mộ ế
You know, that’s a good idea. Come to Nghĩ lạ tôi cũng có ộ ố ứ
ảnh đẹ ừ ến đi London củ
tôi vào tháng trướ

ững ngườ ả ậ ề điề

(A) Đánh giá sách


ộ ạ
ộ ả
ệ ị

Người đàn ông khuyên Isabella nên

ụ ả

ộ ộ
ẽ ộ ứ

MS TRINH ENGLISH
133
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

Isabella đã đi đâu tháng trướ


(A) Luân Đôn

ồ sơ và phỏ
we’re decided ấ ết định đề
ị ộ ệ ới tư cách là
đạ ệ ạ

Thank you, Mr. Andrews. I’d like to ảm ơn anh, Andrews. Tôi muố ấ
ận đề ị ần đầ
ả ị ả ấ
đây sẽ là cơ hộ ảo để ử ụ
ệ ủ
Now you’ll need to see Ms. ệ ờ ẽ ầ ả ặ
ự để điề
ộ ố ủ ụ ấ ờ. Cô nghĩ
ể ắt đầ
ả ầ
I’d say in about three weeks

ệ ẽ ạ

(A) Đạ ệ
ột thư ký
ộ ứ ọ

ạ ải đế

(A) Để ậ ột đơn đăng ký
(B) Để ỏ ấ ộ ệ
(C) Để ộp đơn ệ
(D) Để điề ộ ố ấ ờ

ể ắ
đầ ệ
ộ ầ

MS TRINH ENGLISH
134
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ể ệ ớ
It’s about the renovations to Comet ề ệ ả ạ
He’s the architect, right? ấ ế
Yes. But may I ask who’s calling? trúc sư, phả
Vâng. Nhưng tôi có thể ỏi ai đang gọ
đượ ạ
I’m missing the Đây là Sheryl Reed, giám đố ự
ả ạ Tôi đang
, and I’m ế ả ẽ ớ ố đo cho
ố ắp đặ
OK, I’ll put you through to Mr. Park. ử
ẽ ố ớ

ảm ơn.

I can’t ể
ộ ế ạ ế
ể ấ ả ẽ
Certainly, Ms. Reed. It’ll take some ối vào phía trướ
ắ ắ ồ ẽ
ấ ời gian để ế ạ
o’clock, I’ll have it ready for you by ếu cô đến văn phòng củ
ả ờ ẽ ẩ ị ẵ
sàng cho cô vào lúc đó.


ộ ự

ộ ế trúc sư

Cô Reed đề ập đế ấn đề
(A) Hóa đơn không đầy đủ
ột văn phòng đã đóng cử
ộ ệ ị ế
(D) Phép đo không chính xác


(A) Xem xét đề ấ
(B) Ghé thăm một văn phòng
(C) Đọ ột đề ấ
ệ ự

MS TRINH ENGLISH
135
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

I’d like to inquire if your ố ỏ ệ


ỉ ủ ạ ấ ỳ ị

Yes, we’re looking for lifeguard for the Vâng, chúng tôi đang tìm kiế
ứ ộ ồ bơi, nhân viên phụ ụ
nhà hàng và nhân viên làm vườ
địa điể
ệ ộ
ứ ộ ể đi đế ề
để điền đơn đăng ký không?
Sure, we’ll schedule an interview for ắ ắ ồ cũng sẽ ị
ỏ ấ ạ
đả ả ạ ả ấ
ứ ậ ứ ộ ủ

Ngườ ụ ữ ố ệ ở
đâu?
ạ ộ
ạ ể
ạ ộ ạ ộ ứ ỏ
ạ ộ ỉ dưỡ

Ngườ ụ ữ ệ

ả ể ụ
ứ ộ
(C) Làm vườ
ụ ụ

Ngườ ụ ữ đượ ầ
đế ộ ỏ ấ
(A) Sơ yế ị
ột đơn đăng ký
ứ ậ
ằ ứ ả ể

MS TRINH ENGLISH
136
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ậ ộ
ệ ạ ộ
ứ ị trườ ệ
Yes, it’s called Central Fieldwork đó nhiề
Associates. I’m developing surveys to Có, công ty đó đượ ọ
Fieldwork Associates. Tôi đang phát
ể ộ ảo sát để
ể ề ở
ủa ngườ ở
ự ị trường khác nhau. Sau đó, tôi
I’m still looking for ệ ớ ột nhóm để ể

Well… I hear we’re expanding. ậ ệ ậ ẫ
Really? Good to know. I’ll keep that in đang tìm việ
ắ ở

ậ ậ ố ết điều đó. Tôi
ẽ ớ điều đó.
resume… ế ế ể
… After you do
ắ ắ ồ ờ ế
ạ ị ủa mình…
ế ể

Ngườ ụ ữ ả năng làm việ


ề ấ
ế
ứ ị trườ
ậ ế ạ ự ệ
ể ấ độ ả

Why does the woman say, “I hear ại sao ngườ ụ ữ ạ


we’re expanding”? ắ ở ộ
(A) Để ải thích các thay đổ

(B) Để thông báo cho người đàn
ề cơ hộ ệ
(C) Để ể ệ ự ạ ề
ệc thăng tiế ệ
ần đây củ
(D) Để ế ớ ệ

MS TRINH ENGLISH
137
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

Ngườ ụ ữ đề ị
người đàn ông?
ạ ệ
ế ả ả
ắ ộ ế
(D) Đặ ật tư văn phòng


đượ ỏ ấn cho chương trình tin
ứ ổ ố
Yes, It’s so exciting to have an engineer ậ ấ ộ ỹ sư
ừ ế

I heard they’re interviewing him on ọ ẽ ỏ ấ ấ


it won’t be broadcast ứ Ba, nhưng ứ Năm mớ

I’ll have to remember to ảm ơn. ẽ ớ ả


ề nhà đêm đó.

ững ngườ ả ậ ề điề


ộ ả
ộ ộ ỏ ấ
ộ ổ ạ

Khi nào chương trình phát sóng diễ


ứ Năm

ủ ậ

Người đàn ông đị


(A) Mua đồ ồ

ị ỏ ấ
ột chương trình

MS TRINH ENGLISH
138
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

Hi, I’m with Spellman Technologies, Xin chào, tôi đang làm việ ớ
I’m calling to thank you and ọi để
ảm ơn bạ ủ ạn vì đã
ấ ố ữ ệc trưa kinh
ần trướ
Oh, don’t thank me Ồ, đừ ảm ơn tôi ự ệ ủ
. I’m đã đượ ậ ế ạ ởi đồ
sure she’ll be happy to hear that you ệ ủ ắ ằ
ấ ẽ ấ ế ằ
If Nadia’s in the office, I’d like to tell
ế ở trong văn phòng, tôi muố
Actually, she’s out today. But ự ớ ấ
ự ấ
Nhưng ể ố ớ ộ
thư thoại để ể để ạ ờ
ắ ấ

Ngườ ụ ữ ả năng làm việ


ở đâu nhấ
ạ ộ ử
ạ ộ ệ
ạ ộ ụ ụ ăn

ạ ột cơ quan tuyể ụ

Ngườ ụ ữ Ồ
she says, “Oh, don’t thank me”? đừ ảm ơn tôi"?
ấ ợ
(B) Đồ ệ ủ ấy đã cả
ơn cô ấ ồ
ột người khác đã làm việ
đó.
ộ ệ ụ

Người đàn ông sẽ ế


(A) Đặ ẹ
ấ ệ ả
ộ ố
(D) Để ạ ắ

MS TRINH ENGLISH
139
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ế Độ ệ
ừ ấ ệ ấ

ậ ộ ễn đàn trò
Ah, it’s up and running already? How ệ
Ah, nó đã hoạt động chưa? Trông nó
như thế
noticed… There’s ấ ệ ừ ễn đàn tôi nhậ
our upcoming workshops. Won’t we ấ ẽ ấ ều điề ị
ộ ả ắ ớ ủ
reception room, or… ầ ều không gian hơn
We’ll be OK. I’ll stream the ể ộ
ế ặc…
ẽổ ẽ ự
ế ổ ộ ả
ọ ổ ằng cách đó, mọi ngườ
Now, uh… We’ll have to make a đề ể ự
Ý tưở ệ ờ
ờ, uh… ẽ ả
needs more time. He’ll go to 3:30. thay đổ ị ể . Ngườ ủ
ộ ả ố ế ầ
ờ ấ ẽ đế

What did the speakers’ company do ần đây, công ty của người nói đã

ở văn phòng chi nhánh


ấ ộ
ắt đầ ộ
ắ ộ ả ẩ ớ

Ngườ ụ ữ đị
ể ị ộ ả ộ ố

ộ ộ ọ
ớn hơn
(C) Đăng mộ ỹ ậ ố ự
ế
ị ộ ộ ả

MS TRINH ENGLISH
140
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

Nhìn vào đồ ọ ộ ả ầ
thay đổ ờ

đội ngũ bán


đạ đã có kế ả ốt như vậ
ố ỏ ờ ủ
ề ộ ết đị ọ
ầ ả ự ệ
ấ ể

we’re starting another Năm tới, để ở ạ ầ


ề ớ ẽ ắt đầ ộ

ộ ữ
ủa nhóm cô lãnh đạ ể ớ
member’s results, you might think ệ
ắ ắ ồ ế ế
ả ủ ủ
ể nghĩ Marius là lự ọ ố
team. She’s the one to lead your new ất. Nhưng ngườ
ấ ất đã làm rấ ốt khi giúp đỡ
ững ngườ
ấ ẽ lãnh đạ ớ ủ

What most likely is the woman’s ệ ủa ngườ ụ ữ ả


năng nhấ
(A) Trưở
(B) Ngườ ả ế
ỹ ậ
(D) Giám đố ự

MS TRINH ENGLISH
141
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ộ ện, điề ẽ ả
ra vào năm tớ
ộ ả ẩ ớ ẽ đượ

ộ ớ ẽ đượ
ộ ớ ẽ ở
ộ ớ ẽ ắt đầ

ào đồ ọa. Ai là ngườ ụ ữ
đề ử ệc thăng chứ

ả ấ . Như các
you know, we’re expanding our ạn đã biế ẽ ở ộ
dòng kính trưng bày nổ ế ủ
ẫ ớ ấ ủ ẽ
kích thướ ớn hơn bấ ỳ ẫ ệ
before we start making it, we’ll have to ạ . Nhưng trướ ắt đầ ự
ệ ẽ ả ửa đổ ế ị để
ử ấ ớn hơn. Trong khi
ỹ ật viên làm điề
you’ll be helping to take ứ ạ ẽ ể
Điề ẽ
ắt đầ ậ ợ ệc đế
lượ ồn kho hàng năm củ
ề ả năng là ngườ


(C) Đạ ệ
ỹ ậ ử ữ

ẫ ớ
ễ ử ụng hơn.
ớn hơn.
í ít hơn để ả ấ
(D) Nó đượ ừ ậ ệ ớ

Ngườ ầ ứ

ắp đặ ớ
ệ ố

ắ ế ệc trưng bày
MS TRINH ENGLISH
142
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ấ ả ệ
ảo trì đường ray đượ ế ạ
ế ế
ẽ ạ ữ ộ ố
ờ ề ắt đầ ừ
ế ục đế ế
ẽ ị ụ đưa đón để ậ
ể ằ ữ

ể lên xe buýt bên kia đườ
trướ ố
ộ ầ ữ ẽ ừ ạ
động để ả ữ ộ
ố ờ ề ắt đầ ừ
ngày 5 tháng 6, cho đế
ị ụ thông thườ ẽ ế ụ
ỗ ự
ấ ện này và mong đượ ụ ụ ấ
ả ến đi củ ạ


ế
ủ ở ữ

Điều gì đượ ự ế ẽ ả
ế ệ
ự ộ
ạt độ ị ụ ề
ảo trì đườ

ệ ẽ ễ

MS TRINH ENGLISH
143
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

I got our warehouse’s safety report Tôi đã nhận đượ


ủ ừ

and I’m happy to report that ông Yang, đã ở đây tuần trướ
ừ ằ ỉ lưu
fix so they don’t become problems. Mr. ột vài điề ử ữ
– để ở ấ đề
Yang đã có một đề ị
After the meeting ends, I’ll e ế ầ
ộ ọ ế ẽ ử
ộ ấn đề
ầ ả ế

ủ đề ủ ổ ệ

ộ ấn đề ự
ấ ế ị



ộ ật sư củ
ột ngườ ả ự

Ngườ ẽ ộ ọ
ể ộ
(B) Đọ

ộ ố ặ

MS TRINH ENGLISH
144
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

Attention Caleb’s Books ủa Caleb’s


. It’s 9:30 P.M. . Đã 9 giờ ố
ầ ạ
ố ủa mình đế ầ
ế ạ ặ
khăn khi tìm mộ ụ ể
đừ ầ ạ ỏ ớ
ằ ấ ả ủ
ận đượ ộ ả ế ấu mườ
ần trăm trên tấ ả ặ
ỉ ậy hãy đăng ký
o’clock tomorrow morning. chươ ử
Thank you for shopping at Caleb’s ẽ ở ử ở ạ ờ
ảm ơn các bạn đã mua sắ ạ
Caleb’s Books và chúc mộ ổ ố
ệ ờ

ề ả năng đượ
đưa ra ở đâu nhấ
ại thư việ
ạ ộ ệ
ạ ử ặ
ạ ộ ử

y, “It’s 9:30 ại sao ngườ ại nói: “Đã 9 giờ


ối”?
(A) Để ộ ự ệ ẽ ắ
đầ
ừ ố ờ ờ
(C) Đề ị thay đổi địa điể
(D) Để ắ ở ngườ ề
ờ ế

Ngườ ến khích ngườ

ộ ặ ế
ột chương

ự ộ ổi đọ
ộp đơn xin việ

MS TRINH ENGLISH
145
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

Welcome to tonight’s Clarke ừng đế ớ ổ ạ


hưở ố ổ ể ễ
này đang đượ ạ ầ
ả ạ ấ ỳ ế ồ
ầ ế ự
ệ ớ ắ ấ ả điệ ạ
di độ ắ ố
ắ ở ạ ằ ụ ả ới đèn
ị ấ ả
ơn rấ ề ự
attention and we hope you enjoy tonight’s ọ ạ ẽ ổ ể ễ ố

Thông báo đang đượ ự ệ ở


đâu?
ộ ả ệ ậ
ạ ộ ạ
ạ ột xưở ụ ả

ạ ả ầ ặ
ự ện này đang đượ ạ
ự ện này đang đượ
ự ế
ự ện đang đượ ụ ả
ự ện này đang đượ


đượ ạ ự ệ
ự ẩm và đồ ố
(B) Đứ ối đi
ụ ả ới đèn flash
ế ị

MS TRINH ENGLISH
146
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ọi ngườ ề
ố ầ Tòa nhà văn phòng
ủ ẽ đượ ử ữ
ứ ảy và, điệ ẽ ắ
ả ờ ấ ỳ ố
ạ ự định đế ứ ả điệ
ẽ có trướ ộ ờ ậ ạ
tored by one o’clock. ể đế ổ ề ấ ả
ọ ứ đượ ế ậ ạt độ
when everything’s up and ẽ ạ ằ
I’ll notify you by e ệc đượ
once the work’s done.

Người nói đề ập đế ấn đề
ộ ố ải đượ

ộ ế ị ẽ ị

ộ ẽ
điệ
ộ ố ải đượ
ế

Ngườ ụ
he says, “You might want to wait ạ ể đế ổ ề
”? ỉ ộ
(B) Ngày đáo hạn đã được đẩ
(C) Nhân viên không nên đế
văn phòng vào buổ
ộ ộ ọ ộ ờ
điể ấ ệ

Ngườ ẽ
ầ ệ
ửi cho đồ ệ ộ

ạ ể ầ ề
ặ ỡ các nhà lãnh đạ

MS TRINH ENGLISH
147
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

I’d like to ọi ngườ ố


– ột vài thay đổ ề ệ ế ệ

ẽ ự ệ
We’ll be moving to an electronic Để ắt đầ ẽ
ể ộ ệ ống điệ ử để
lưu trữ ồ sơ thay vì in thông tin
I don’t think you’ll need khách hàng. Tôi đã tự ử
. We’ll also be lowing the tôi không nghĩ các bạ ẽ ầ ấ ỳ
khóa đào tạ . Chúng tôi cũng sẽ
ả ệt độ ố ần để ả
or warm clothes if you’re here outside hóa đơn sưở ấ ậ ớ
ặ ầ ấ ế
ạ ở ờ ệ
thườ

Theo ngườ ạ ữ
đổi đượ ự ệ
(A) Để đơn giả ộ ệ ố

(B) Để đáp ứ ầ ủ

(C) Để ế ệ ề
(D) Để tăng năng suấ

Ngườ ụ ấ
she says, “I don’t think you’ll need Tôi không nghĩ các bạ ẽ ầ ấ ỳ
any training”? khóa đào tạ
ịch đào tạ ẽ ị ủ ỏ
ộ ệ ố ớ

(C) Người nghe đã được đào tạ
(D) Ngườ ả ự ộ
ộ ọ

Ngườ ới ngườ
ở văn phòng vào cuố ầ
ắt đèn
ể ệ
ầ ấ
ử ụ ố

MS TRINH ENGLISH
148
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

Trướ ạ
ắt đầ ệ
ố ạ ế ề đơn
factory has received from Klein’s hàng đặ ệt mà nhà máy đã nhậ
Sport Shop. Klein’s has always đượ ừ ử ể thao Klein’s.
Klein's luôn bán các thương hiệ
ầ ể thao hàng đầ nhưng
ờ ọ ố ắt đầ g đồ
ể ủ h. Đội ngũ
ả ủ ọ đã chọn chúng ta để ả
designs that they’ll be supplyi ấ ụ ể ừ ế ế
ọ ẽ ấp. Đây là hợp đồ
I’ve posted ối lượ ớ ọng đố ớ
ậ tôi đã đăng mộ ố
thay đổ ệ ụ ủ ạ
để ể ập trung vào đơn
hàng này và hoàn thành đúng thờ

ộ ệ ễ ở đâu?
ạ ộ ả ấ

ạ ộ ế ế ộ

ạ ột công ty đầu tư
ạ ộ ử

hat is Klein’s planning to do? Klein’s dự đị


ế ế ạ ủ

ắt đầ ộ ả ẩ

(C) Đóng góp tiề ổ ứ ừ

ở ử

ạ ị ệ ại thay đổ
(A) Để ưu tiên cho một đơn đặ

(B) Để ợ ớ ị ỉ

(C) Để ắp đặ ế ị ớ
(D) Để ời gian đào tạ

MS TRINH ENGLISH
149
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ứ ả ột băng
ề ớ ẽ đượ ắp đặ ộ
trườ ọi ngườ ẽ ầ ả ọ
ử ụ ớ ộ
ậ ờ
o’clock on Monday morning all ứ ấ ả công nhân đề ả
ự ộ ả ấ ệ
ộ ị đố ệ ớ
ội trườ ạ ệ đố ớ
ững ngườ ẽ ệ ị
ất thườ Các nhân viên đó có
ể được đào tạ
ệ ới ngườ ủ
ạ ế ạ ầ ị
ệc đó. Đố ớ ững ngườ
ộ ố ầ ẻ
weekend, and we’ll see you in the ẽ ặ ạ
ộ ả ứ

Ngày nào băng chuyề ẽ đượ ắ


đặ

ứ Tư

ứ ả

Nhìn vào đồ ọ ẽ
ự ộ ả ở đâu?
ội trườ
ội trườ
ộ ả
ộ ả

MS TRINH ENGLISH
150
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ại sao ngườ ả ộ ố
ệ ới ngườ

ị ậ ấ
(B) Để ầ ờ
ị ỏ
(D) Để đặ ế ị


It’s our fifth anniversary, and we’re Đây là lễ ỷ ệ ầ ứ
năm củ
You’ll find savings on đang tổ ứ ột đợ ảm giá đặ
ệ ầ ạ ẽ
ấ ặ ế ệ ừ ấ ả
ọ ứ ừ đồ ộ ớ ả tươi.
– ắ ắ ạ ệ
– You won’t want bánh, nơi các bạ ể ấ
ặ ổ ậ ủ
ới nướ ạ ẽ
ố ỏ ỡ
đầy đủ ả ầ ẵ
ạ ử ử ảm ơn các
ạn đã trở
ủa chúng tôi trong năm năm
ọ ẽ ế ụ
ụ ụ ạ ều năm tớ

ạ ử ả
(A) Để ừ ộ ỷ ệ
(B) Để ả ệc khai trương
(C) Để ạ ớ ộ ử
ần đó
ớ ệ ả ẩ ớ

Nhìn vào đồ ọ ả ả
ẩ ổ ậ

MS TRINH ENGLISH
151
LISTENING FOUNDATION
UNIT 4

ảm đầy đủ ẵ ở
đâu?
ầ ệ
(B) Trên báo địa phương
ạ ố
ạ ỗ ề

MS TRINH ENGLISH
152
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

ộ ếc xe đạp đỗ ạ ộ

ột ngườ ụ ữ đang bướ

ộ ố người đang quét dọ ỉ
ột người đàn ông đang khóa cử
văn phòng.

ộ ể ộ ố
ẩ ệ ậ
(B) Cây đượ ố ầ
ột bàn tròn đượ
ở ế
ộ ấ ả ỏ đã đượ ộ

ộ ố khăn được đặ ầ
ộ ố ngườ ắm đang xem
ộ ử
ột người đàn ông đang đứ
trước gương.
ột ngườ ụ ữ đang thử ầ

(A) Xe máy đã đượ đậ


(B) Ai đó đang lái xe máy.
ộ ốp xe đã đượ ấ ỏ

ồ ủa xe máy đang đượ


ử ữ

ộ ố ế đã được đặ

(B) Nướ ắ
ộ ấm khăn trải bàn đã đượ
ấ ạ
ộ ếc ô đang nằ
MS TRINH ENGLISH
153
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

(A) Cây đang mọc dướ ổ


(B) Hành khách đang chờ
ộ ức tườ ạ ọ
theo đườ ử
ộ ế ắp đi qua mộ

. When’s your appointment? ộ ẹ ủ ạ


(C) That’s a good point. (C) Đó là mộ ận điể ố

ạn đã tham gia công ty ừ


Yes, I’m enjoying it here. ở đây.
(B) Ba năm trướ

ế ắt đầ
ộ ả ị ử
(B) He’s a tour guide. ấy là người hướ ẫ
ảng mười lăm phút

ử ạp hóa đóng cử
(A) Anh ta đã mua trái cây.
(B) Xin vui lòng đóng cử
ẳ ữa, tôi nghĩ

MS TRINH ENGLISH
154
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

ầ ấ ở đâu?
ồi đây.
(B) Để ử
Ở ố ế

ể ấ ở đâu?
ừ ủ ự ữ
(B) It’s in ink. (B) Đó là mự
(C) Hai mươi lăm xu mỗ

Where’s the lecture being held? ảng đượ ổ ứ ở đâu?

(B) They’re all on my desk. ấ ả đề ủ


ề ến lượ ả

Where’s the library branch going to Chi nhánh thư việ ẽ đượ ự
ở đâu?
(A) It hasn’t been decided yet (A) Điều này chưa đượ ế
(B) The bill’s been sent. đị
(B) Hóa đơn đã đượ ử
ớn hơn nhiề ới cái cũ.

Khi nào máy bay đế ấ


I’ve never been tôi chưa bao giờ
(B) It’s ậ ộ ế ớ ị

ừ ổ , tôi nghĩ vậ

Where’s the ị ầ ấ ở đâu?


ỏ ề ế ị
ố ố
there isn’t

ững báo cáo đó đã đượ ế

Trướ ữa trưa
(B) Tôi đã ể
ủ ấ

MS TRINH ENGLISH
155
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

ể ạ ộ ả ở đâu
ị ỏ
ột đô la ỗ ố
I can’t ấ ế ể

manager’s seminar be ộ ả ủ ả ẽ
đượ ổ ứ
ố ầ ứ ủ

(C) Yes, it’s ộ ị ở ầng dướ
đang đượ ổ ứ

ọi ngườ ẽ ặp nhau để
celebrate Lucinda’s ừ ậ ấ
is for six o’clock ờ
Đặ ỗ ờ ớ
Yes, it’s on Elm Street, next to the dry ở đâu không?
cleaner’s. But I need to go to the bank ằm trên đườ ạ
won’t get there ệ ặ ấy. Nhưng tôi cầ ải đế
ngân hàng trướ ậ ờ
mươi mới đế

Điề ắp đượ ổ ứ
(A) Khai trương mộ
(B) A friend’s birthday ậ ủ ột ngườ ạ

ễ ỷ ệ ắt đầ ấ ờ

MS TRINH ENGLISH
156
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

ừ ớ ằ
vé tàu đến Frankfurt đã bán hế
Oh no. And the next train there won’t Ồ ế ế
ế ữ ớ ờ ỏi, đúng không?
Yes, but it’s OK. Vâng, nhưng không sao. Thay vào đó
đã mua vé cho chúng ta đế
ừ đó chúng ta có thể đi mộ
ến tàu khác đế
ả ọ đế
ớm để ệ
I think we’ll have plenty of time. The ậ
Tôi nghĩ chúng ta sẽ ề ờ
Các phòng trưng bày mở ử ộ ở

Nhìn vào đồ ọa. Ngườ ẽ ở


ấ ờ
ờ ố
ờ ố

Người đàn ông đề ậ ố

(A) Tham quan phòng trưng bày


ệ ậ
(B) Trao đổ ộ ố

Excuse me, I’m here for ỗi, tôi đến đây để ấ ữa trưa

ồ sơ về đơn
Hmm… I don’t have a record of ủ Cô đã gọ
hay cô đã đặ ự ế
Tôi đã gọ ả ộ ờ trướ
ố trên điệ ại di độ ủ
number here on my mobile phone. It’s ả
– Không, đó là đị ỉ ở đườ
No, that’s our Sullivan Street location. ủ ọ ỉ
They’re just a few blocks away. nhà. Đi theo con phố này đế
ồ ẽ ại ngã tư.
It’s ả ửa đườ

MS TRINH ENGLISH
157
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

Theo người đàn ông, vấn đề


ồ sơ củ ột đơn
đặ
ị ụ ặ

Người đàn ông giúp ngườ ụ ữ


như thế
ằ ể ụ
ằ ỉ đườ ấ

As part of this year’s awards banquet, ộ ầ ủ ữ ệ ải thưở


năm nay, ố ả
văn Thể ủa Năm
ổ ế ớ
ữ ồ sơ cá nhân cụ ể ợ ả
ứ ẻ ụ
ầ ổ ế ủ
McKenna cũng là tác giả ủ
ẽ đượ

chào đón Linda McKenna.

ột nhà văn

Điề ẽ ả
ộ ố ẽ đượ
ộ ộ ẽ đượ ổ ứ

MS TRINH ENGLISH
158
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

Welcome to Danmere Tea Company’s ừng đế ớ ế


The first thing we’ll do ủ
Điều đầ ẽ
Introduction Hall, where you’ll have ế ghé thăm Hộ
trườ ớ ệu tương tác, nơi các
ạ ẽ có cơ hộ ử ạ
ề ế ấ . Sau đó
ẽ ả ấ
– ở ố
– you’ll get to ử ớ ủ
Trust me… ạ ẽ ận đượ ề ẫ
won’t be able to go through all of them. Tin tôi đi ... ạ ẽ ể ử
ế ế ạn đi bộ
ấ ả ị ụ
trước khi đưa ra lự ọ ờ ế
let’s begin the tour. ọi người đã sẵ ắt đầ
ế

ững ngườ ề ả năng


ấ ẽ làm gì trướ
ả ấ
ạ ế ấ ủ

Ngườ ụ ạ
he says, “You won’t be able to go ẽ ể ử ế ấ ả
through all of them”? ộ ả ẩ ề ạ
ộ ố ặ ấ ắ

ừ ạn đế ớ ộ
ọ ủ ạ ộ
we’re ộ ế

ạ ộ đặ ệ ừ
the film’s ị
ặ ớ ế
the movie, you’ll be able to ask her ộ ạ ẽ ể ỏ ấ ề
ữ ứ ủ ệ ế
We hope you’ll stay for the discussion. ọ ạ ẽ ở ại để
ả ậ

MS TRINH ENGLISH
159
LISTENING FOUNDATION
UNIT 5

Ngườ ẽ ự ạ ự ệ

ộ ễ ộ ờ
ộ ộ ọ ạ ộ

ột nhà văn
ột đạ ễ

MS TRINH ENGLISH
160
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ộ ố đang được trưng bày


ủ đã đượ ọ ạ
ệ ứa đầ ộ
ộ ố ần áo đang nằ

(A) There’s a cargo ship on the ộ ở ặ


nướ
(B) Hành khách đang xuố
ằm dướ ộ ầ
ề ề ọ

ộ ức tranh đang treo trên


tườ
ộ ố người đang ăn.
ảng đang đượ
(D) Đèn đang đượ ắ

ệ đã đượ ất đầ
ộp đang được đặ

ột ngườ ụ ữ đang bướ



ột ngườ ụ ữ đang đăng mộ

Đèn đườ đang đượ ắp đặ


ực đỗ
(B) Xe ô tô đang chạ ộ

ọi ngườ ụ ậ ầ ộ
ộ ầu đã bị đóng cửa để

MS TRINH ENGLISH
161
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ộ ẩm điêu khắ đượ


trưng bày bên ngoài.
ột người đàn ông đang chạ

ộ ức tường đượ ủ ở

ột đèn đang đượ ắp đặ

ạ ắt đầ ệ

(B) At eight o’clock. ờ


ấ ớ ắt đầ

Where’s the manager’s office? Văn phòng của ngườ ả ở đâu?

ắ ạ ời đi.
ể ở

ố ấ ủ

(A) I’ll carry it to the car for you. ẽ mang nó đế ạ


(B) He said he’d be in around ấ ấ ẽ ở đây
three o’clock ả ờ
(C) Dành cho các đồ ệ ủ

ể ự ọ ổ
ố ở đâu?
ệ ự ắ ộ
(B) It’s a four (B) Đó là mộ ữa ăn bố
(C) Trường đạ ọ ộ ố ớ
ọc ban đêm

ộc đua bắt đầ
(A) Giá vé mười đô la.
(B) Trong mườ ữ
(C) We’ve just run out. ừ ớ ế

ặ ạ ở đâu?
Ở phía trướ
(B) Nó đã nhận đượ ững đánh
ệ ờ
(C) The show starts at eight o’clock. ổ ể ễ ắt đầ

MS TRINH ENGLISH
162
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ệ ả ạo đượ ự ệ
(A) They haven’t given us a date ọ chưa cho chúng tôi biế

ộ ệ ống sưở ấ ớ

ị ở đâu?
ỗ ối cho đế ờ
ả ặ ốn đô la.
ố ố ừ văn phòng củ

ể ận đượ ế ả
ể ấ ủ
(A) Hai mươi đô la, tôi nghĩ vậ
ộ ầ
ạ ể

Where’d you park your car? ạn đậ ở đâu?


(A) Công viên đẹ
ầu như mỗ

ả ậ ề

(A) I’ve never shopped there before. (A) Tôi chưa bao giờ ắ ở đó
trước đây.
ạ ờ
(C) Đó là mộ ộ ả ậ ữ

ể ở đâu?
Ở ử ổ đó.
(B) It’s going to Prague. ẽ đế

ạ ẽ ắt đầ ỏ ấ
ứ ử
ộ ờ
(B) Lúc nào đó vào tháng tớ
(C) Đó là một đánh ệ

ổ ậ ấ ẽ đượ ổ ứ ở
đâu?
(A) I’ll check the e ẽ ể mail Erika đã

ủ ụ
(C) Vì thay đổ ị ể

MS TRINH ENGLISH
163
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ạ ẽ ế ạ ộ

(A) I’m n ẫn chưa chắ ắ
ậ ạ ị
(C) It’s in London. Ở

đã ở đâu?
ộ ộ ậ
(B) No, that’s tomorrow.
ớ ộ

ạ ẽ
(A) Tôi đã thấ ứ

ả ần trướ

ể ửi thư này ở đâu?


(A) I don’t have an envelope.
ại bưu điện dướ ố
ả ờ

When’s the next meeting at the ễ ộ ọ ế


ạ ị
Ở ố
ứ Tư cuố ủ
ế ạ ả ạ

ạ ắ ở đâu?
ạ ộ ỗ trên đườ

(C) Here, it’s fo ả ốn mươi đô la.


(C) Đây, nó dành cho bạ

ở ả
ằ ẻ ụ
ố ầ

ể ắt xe buýt đế ở
đâu?
(A) Vâng, tôi đã bắt đượ

(C) Mười lăm đô la, làm ơn!

MS TRINH ENGLISH
164
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ẩ ị ẵ ữ
ấ ờ
ớ ố
ạ ử
ộ ứ

ể ấ ả ủ ả
ầ ở đâu?
ỗ ầ
(B) Tôi cũng đọ

When do you think we’ll hear if ạn nghĩ khi nào chúng ta sẽ ế


we’re won the Jones account? ệu chúng ta giành đượ ả

(A) Tôi đã mấ ổ ế
ộ ữ
ớ ấ ủ
ể đã biế

I’m calling to book a train ọi để đặ ừ


Luân Đôn đế ố
I’d like to leave around ten đi vào khoảng mườ ờ ứ
o’clock on Tuesday morning. ắ ắ ồi, thưa ngài. Tôi có thể đặ
ỗ ế ở
đi Edinburgh lúc 10 giờ
ẻ ất là tám mươi lăm bả
ốn mua vé đó. Tôi cũng
ố ể ỗ
: OK, I’d like to buy that ticket, please. cho hành khách đi xe đạ
I’d also like to find out whether Vâng, có, nhưng ẽ ố
there’s room on the train for để đặ ỗ cho xe đạ

it’ll cost three

Ngườ ụ ữ ả năng làm việ ở


đâu?

ạ ộ ửa hàng xe đạ
ạ ử
ạ ộ ạ

MS TRINH ENGLISH
165
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ại sao người đàn ông lạ ọ


(A) Để ể ờ ạt độ
(B) Để ị ộ ị ụ
(C) Để đặ
(D) Để ỏ ề ự ậ ễ

Ngườ ụ ữ nói điề ẽ ố



ậ ển xe đạ
ị ờ cao điể
(C) Thay đổi đặ ỗ
ấ ạng thương gia

ử ủ
ạn đóng cử
ấ ờ ố ầ ả
ộ ậ ợ
We’re open until seven P.M ẽ ở ửa đế ả ờ ố
you can’t get to us today, we’ll be open ế ể đế
at eight o’clock tomorrow morning. ẽ ở ử ờ

but in case I don’t, ể đến đó lúc bả ờ nhưng


trong trườ ợp tôi không đến đượ
ể để ộ
No, I’m very sorry. We can’t ac ể ấ

ấ ế ể
ận đặt hàng qua điệ ạ ắ ộ
ải đặ ọ ằ ề ặ

Người đàn ông sẽ ắ


(A) Đồ ệ
ột ngườ ạ
ủ ấ
ợ ủ ấ

ửa hàng đóng cử ấ ờ
ờ ề
ờ ề
ờ ề
ờ ề

MS TRINH ENGLISH
166
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ọ ạ
(B) Đặt trướ ộ ạ

ở ử ộ
ề ặ

I’m calling to place an order ọi để đặ ộ


ộ tai nghe mà tôi đã thấ
ụ ủ ạ

Đượ ồ ể ạ ể
ả ẩ ộ
ố ẫ ả
ẩm đó.
– ục ngay đây ế
can give me a moment, I’ll check it ạ ể ờ ộ ẽ

ại sao người đàn ông lạ ọ


ở ả
(B) Để ỗ
(C) Để đặ
(D) Để ả ạ ộ

Ngườ ụ ữ ầu điề
(A) The man’s name ủa người đàn ông

ả ẩ

Người đàn ông sẽ ế


ử ộ
ử ậ
ấp đị ỉ
ể ụ

MS TRINH ENGLISH
167
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

I’m ỗ ệ ở đây không?


Tôi quan tâm đế ộ
it’s on ữ ảnh được trưng bày phía
ầ ả ủ
Ồ ả
Yes, that’s it.
the battery that’s Vâng, đúng vậ
included doesn’t last very long ết đấ pin đi kèm thương
ế ể ố
you’re planning to use the camera a lot. ế ự đị ử ụ
ả ề ạ ỉ ố ả
đô la.
Thanks, but I’m on a tight budget, so ảm ơn, nhưng ngân sách của tôi đang
I’ll just use the one that’ ẹ ậ ẽ ỉ ử ụng pin đi

Ngườ ụ ữ có ý gì khi nói: “


she says, “Excuse me, do you work ỗ ệ ở đây không?”
here”? ấ ốn người đàn ông di

(B) She wants to get the man’s ấ ố ận đượ ự
giúp đỡ ủa người đàn ông.
ấy đang xin phép rờ ỏ

(D) She wants to check the man’s ấ ố ể ậ ạ
ủa người đàn ông.

Người đàn ông có thể ấ



ột giám đố ạ
(C) Giám đố ả
ộ ế ả

Người đàn ông nói gì về ả


ả ạt độ ứ ạ
ảnh đi kèm vớ ộ ộ
đự
ả ả ấ lượ

ủ ả ổ ọ

MS TRINH ENGLISH
168
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ố ật đông đúc mộ
Let’s call Juliana and tell her We’ll ất thườ ọ
ớ ấ ẽ đế
Oh, we won’t be able to reach her. She ễ ộ
told me she’s having dinner with some Ồ ẽ ể ạ ớ
ấ ấ ớ ằ ấ ẽ ăn tố
ớ ộ ố đồ ệ ủa mình trướ
ấ ặ ạ
ấ ắt điệ ại khi ra ngoài ăn.
I guess we’ll just ợp lý đấ Tôi đoán chúng ta
I’m glad I ẽ ặ ấ ở ấ
. I’d feel hôm nay tôi đã tặ ấ ộ
ẽ ả ấ ậ ồ ề ế ấ ỏ ỡ
ần đầ ủ ổ ể ở
đế ễ

ững ngườ ự đị ẽ
ặ ỡ ộ ố
(B) Mua điệ ạ
(C) Ăn ạ
ự ổ ể ễ

ạ ững ngườ ể
ạ ớ
ấy đang tậ ệ ộ
ổ ể ễ
ấy đã tắt điệ ạ
độ ủ
ấy đang đi du lịch nướ

(D) Cô đang dạ ở ộ ổ ộ

ại sao người đàn ông nhẹ


ạ ủ ọ đã có vé.
(B) Giá vé không tăng.
ọ ấ ộ ỗ đậ ầ
đó.
ỗ ồ ố ẫ

MS TRINH ENGLISH
169
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ến đi củ ới Florence như
ế
relatives at my cousin’s wedding ậ ị ắ ặp ngườ
thân trong đám cướ ủ ọ
ceremony, so I didn’t have time to visit ủ ếu giúp đỡ ổ ễ ậ
ời gian để ghé thăm bấ ỳ
That’s too bad. ệ ả
ậ ệ
Nhưng tôi luôn có thể ghé thăm lầ
ữ ậy, điều gì đã xả
tôi đi?
ự ế ủ
ầ ế
ộ ầ ớm hơn
ớ ự ế ậ ờ
I’ll take a look right away. ả ệc nhanh hơn
ột chút để ẩ ị ộ ọ
đó. Tôi đã gở ộ ố
lưu ý về
ẽ ậ ứ

Người đàn ông làm gì ở


ặ ộ
(B) Anh ta đã đến thăm mộ ố ệ

(C) Anh ta đã tham dự ột đám
cướ
(D) Anh ta đã ệ ạ ộ
ộ ị

Theo ngườ ụ ữ ững gì đã xả


ra trong khi người đàn ông ở
ộ ết trình đã đượ
ự ệ
ột nhân viên bán hàng đã
đượ
ộ ự ới đã đượ ắt đầ
ộ ọp đượ ị ạ

Người đàn ông sẽ ế


ọi cho đồ ệ
ạ ộ ố
ị ỏ ấ
ắt đầ ộ ổ ậ

MS TRINH ENGLISH
170
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

Chào, Amal. Tôi nghe nói cô đã tham dự


ộ ổ ạ ớ ố
I heard it’s ầ ế
long… about two hours, right? ả ờ ả
đáng xem không?
Two hours wasn’t enough! ếng là không đủ
Really? Hmm… I’ve been busy for ậ Ừm… Tôi đã bậ ộ
ừa qua để
ế ế ả ẩ ậ
haven’t had a lot of time. I’d like to see ề ờ ốn đi xem vớ
ột ngườ ạ
ậ ố ớ
nhưng cô ấy đã bị ốm vào ngày hôm đó.
ắ ẽ ỏ ấy đi
ờ ấ ẽở ệ

Ngườ ụ ữ ụ ý gì khi nói. “Hai


she says. “Two hours wasn’t ếng là không đủ”?
enough”? ộ ạn chót đã đượ ạ
ộ ự ấ ề ờ
hơn dự ế
(C) Cô đã đế ễ ộ ự ệ
ấ ấ ộ ể

ại sao người đàn ông bậ ộ


(A) Anh ta đã chuẩ ị ộ
ế
(B) Anh ta đã thiế ế ộ ố

(C) Anh ta đã báo cáo về ậ

(D) Anh ta đã xem mộ ổ ể

Ngườ ụ ữ đề ị người đàn ông

(A) Đế ớ
ờ ột đồ ệ
ử ệ ộ ả ẩ ớ
ớ ệ ộ ố ạ ố

MS TRINH ENGLISH
171
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

Hello, I’d like to purchase a ticket ố


for the 3 o’ clock train to Chicago. ế ờ ớ
Unfortunately, sir, that train’s already ậ ến tàu đó đã đầ
Here’s a copy of the daily Đây là bả ị
– don’t you look ạ ị
ọ ờ ở ễ hơn ạ ờ
điể ến tàu đế
ởi hành thườ
Hmmm… If I wait for the 3:40 train, I’ll ếu tôi đợ ế
ẽ ời gian để ộ ố
Do you know if there’s a đồ lưu niệm trướ ời đi.
ế ệ ử ặ
Yes, there’s one just down the stairs and
ộ ử ừ ố
ố ầ

ộ ệ ễ ở đâu?
ạ ử

ạ ế
ạ ột đạ

Ngườ ụ ữ đề ị người đàn ông

ả ủ
ọi cho đạ ị
ị ể
(D) Đợ ở ả

Người đàn ông có thể ẽ ế ở


đâu?
(A) Đế ầ
(B) Đế ạ
(C) Đế ộ
(D) Đế ộ ử ặ

MS TRINH ENGLISH
172
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

I’m trying to change ỗ Tôi đang cố ắng thay đổ


ế độ ăn uố ủ ố
ăn thứ gì đó khác cho bữ ạ
ế ộ ứ gì đó bổ dưỡng hơn,
Is there a yogurt that’s low in như sữ ẳ ạ ạ ữ
chua nào có hàm lượ ấp nhưng
ều đạ
Here’s one of our most popular brands ấ ề ự ọ
of blueberry yogurt. See, there’s a lot ể thích. Đây là mộ ữ
of protein… thương hiệ ữ ệ ấ ổ ế
ấ ủ ấ
’t eat a lot of sweet foods – ề
ốt đấy! Nhưng bác sĩ ớ
That’s ằng tôi không nên ăn nhiề ứ
ăn ngọ ệ ữ ọ
I’d suggest buying a hơn mứ Hơn 30 gram!
Trong trườ ợp đó,
ạ ữ ạ
tươi vào.

ại sao người đàn ông lạ ế


ộ ả ẩ ất định nào đó?
ấ ốn ăn thức ăn lành

ấ ị ịứ ớ ộ
ần đặ ệ
ấ ế ả
ấ ột thương hiệ

Nhìn vào đồ ọa. Người đàn ông thể


ệ ự ề ầ

(C) Đườ

MS TRINH ENGLISH
173
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

Ngườ ụ ữ đề ị người đàn ông

ử ộ ẫ ễ
(B) Đế ộ ớn hơn
ệ ới bác sĩ củ
ộ ặ

Hi, Mr. Olson? I’m Eun ừ


Circle Optical Supplies. I’m calling ọ ề đơn
hàng ông đã đặ
Ồ, vâng, tôi đã đặ ế ị ử
ắ ủ ấn đề

ỉ ộ
Unfortunately, we won’t have any ắt mà ông đặ ậ

ầ ữ
Ồ ộ ự ệ
ả ắt đầ ứ ầ ớ
và chúng tôi thườ ấ ộ
Hmm… I guess I’ll take the 25 ớ ỗ ặ ắ
cases you have, but I’ll have to order ủa chúng tôi mua. Hmm…
Tôi đoán tôi sẽ ấ ộ ạ
I’ll update your order. nhưng tôi sẽ ải đặ ầ ạ ừ

So, we’ll ẽ ậ ật đơn đặ ủ
Và như mộ ờ ỗ ả
ủ ớ ỏ
ậ ẽ ị
hàng hai mươi đô la.

ại sao ngườ ụ ữ ạ ọ
(A) Để ấ ả
(B) Để ả ộ ả ẩ
(C) Để ộ ấn đề
(D) Để ấp ướ

MS TRINH ENGLISH
174
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

Nhìn vào đồ ọ ố lượng ban đầ


ẫu đơn đặ ải đượ
thay đổ

What has the woman’s manager Ngườ ả ủa ngườ ụ ữ đã


ỉ ẫ ấ
ấ ậ ể ễ

ử ẫ ả ẩ ớ

ả ộ ầ
hàng trong tương lai.

I’m Steve Hinkle ổ


I’ll be leading the training class ẽ hướ ẫ ớp đào tạ ề
I’ve worked on ả ậ Tôi đã làm việ
ề ấn đề liên quan đế ả ậ

, and I’ve given workshops like trong mười năm qua và tôi đã tổ ứ
this for the past two years. First, I’m ộ ảo như thế này trong hai năm
qua. Trướ ẽ ộ
ời gian hôm nay để ấ
ạ ổ ề ấn đề
ải đố ặ
though, I’ll be showing you how to ầ ế ả ầ ẽ
ỉ ạ ế ậ ộ

ử ụ

ục đích củ ộ ệ
ế ị
Để ớ ệ ộ ớp đào tạ
(C) Để ả ị ụ
ố ớ

ộ ủ

ộ ả ệ

MS TRINH ENGLISH
175
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ả ẽ
ọ ạ ộ

ộ ệ
ận tư vấ
ề ậ ạ

I’m pleased to welcome everyone to ừ ọi người đế ớ ộ


ả ấ
We’re happy to have reporters ừ ề
lĩnh vự Nhưng
trướ ớ ệ ễ ả
ột lưu ý về ộ ự thay đổi đố
a change to one of today’s programs. ớ ộ ững chương trình
ủ ộ ả
ế đã đượ ờ ị ắt đầ ố
ẽ đượ ổ ứ ờ
ề ẽ ẫ ở
information about today’s program ề chương trình hôm
ẵ ại bàn đăng ký.

ộ ị

ể ầ ề
(C) Bác sĩ

Người nói nói điều gì đã thay đổ


(A) Tiêu đề ủ ế
ờ ắt đầ ủ ộ

ị ủa các cơ sở ăn uố
ễ ả

Theo ngườ ở
đâu?

ộ ố ỏ

ại bàn đăng ký

MS TRINH ENGLISH
176
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

The last thing on today’s meeting Điề ối cùng trong chương trình họ
ủ ả ậ ử
Alameda’s Print House to publish ụ Nhà in Alameda’s để ấ ả
ạ ế ọ ệ ố
and we’ve used them for a long chúng ta đã làm việ ớ ọ ộ
time, but they’re also very expensive. ời gian dài, nhưng họ cũng rất đắ
ể ả ế ử
ụ ố, nhưng
điều đó sẽ làm tăng chi phí phân phố
ầ ớn người đăng ký củ
ố ố
ột ý tưở ạ
ả ả ền cho ai đó để
ạ ủ ể
ộ ự in. Đó sẽ
ộ ự đầu tư tốn kém, nhưng sẽ ế
ệm chi phí hơn trong thờ
ạn nghĩ sao?

Ngườ ề
Alameda’s Print H
ẽ ả
ấ ệ ấ ấ
lượ
ấ ả ấ
ển đế ột địa điể

Người nói đề ập đế ề ngườ


about the magazine’s subscribers? đăng ký tạ
ọ ầ ả
ọ ủ ế ố

ọ ệ ề ấ ả
ọ ận đượ

Why does the speaker say, “Why are ại sao ngườ ạ ạ


ả ả ền cho ai đó để
magazine”? ạ ủ
(A) Đề ấ ị ụ ễ
ế ạ ề ất lượ ị ụ
(C) Đề ấ ộ ế ạ ớ
(D) Để ỏ ề

MS TRINH ENGLISH
177
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ừng đế ới nhà máy đóng


ại Công ty Nướ
Hãy để ắt đầ ế
ằ ỉ ạ
ồn nướ ế ạ
window, you’ll see Tundra mountain. ử ổ ạ ẽ ấ
Chúng tôi rút nướ ọ ừ đỉ
núi đó. Nước được đưa xuố ố
ủa chúng tôi, đi qua các
ểm tra độ ế ứ
ất lượ Hãy để ỉ
ạ ữ ữ
như thế

Ngườ ớ ệ
ộ ả ề ệ ậ

ộ ế ộ

ộ ộ ọp văn phòng

Ngườ ề

ồn nướ
(B) Nó thường đượ ụ ả
ộ ộ ị đang đượ ổ ứ
ở đó.
ều ngườ trượ ế ở đó.

ọi ngườ ẽ đi đâu tiế


(A) Lên đỉ
(B) Đế ộ ị
(C) Đế ộ ử ặ
(D) Đế

MS TRINH ENGLISH
178
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

Thank you, thank you… ảm ơn, cảm ơn … ả ấ


ự ự ự ậ ải thưở
ủ năm tạ
Vào đầ
năm, tôi đượ ầ ể ộ
ứ ụng di độ ủ ả
ủa chúng ta để ạt độ
ủ ọ ấ
ọ ộ ả ắt xu hướ
ờ ử
ệ ỗ ệ
I couldn’t ể ộ ứ ụng đầy đủ
ức năng cho ngườ ủ
Nhưng ể làm điều đó nế
không có đội ngũ chuyên gia lậ
ủ ấ ả ọ đều đã làm rấ
ố ậ
ọ ộ ấ Đế
đây, mọi ngườ

ục đích củ ể
(A) Để thúc đẩ

(B) Để ỉ hưu
(C) Để ộ
(D) Để ậ ải thưở
What most likely is the speaker’s
Ngườ ả năng

ả ế ị

Why does the speaker say, “I ại sao ngườ ại nói: “Tôi


couldn’t have done it without my ể làm điều đó nế
team”? ủa tôi”?
ấ ỹ năng cho mộ
ệ ụ
ấ ố ảm ơn các đồ
ệ ủ
ấy đang yêu cầ

ấy chưa từ ệ
ột độ trước đây.

MS TRINH ENGLISH
179
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

I’d ố ảm ơn tấ ả ọi người đã
this workshop today. My name’s ự ộ ả

we’ll be talking about how to become ẽ ề ở
ột người nói trướ ấ
few minutes I’ll be leading you through tượ ỉ ẽ hướ
ẫ ạ ộ ạ ạt động đượ
ế ế để ự ự ự tin trước đám
đông. Nhưng, tôi thấ ằ
dường như thiế ế ỗ
ồ ột cách nhanh chóng để
– I’ll contact ấ ế ầ ữ sau đó
ẽ ệ ới người đứng đầ ộ
ậ ảo trì để ề ế hơn

ủ đề ủ ộ ả
(A) Tăng sự ủ
ế ậ ụ ệ ả
ở thành ngườ ốt hơn
ỹ năng nói trướ

Ngườ
ẽ không có đủ ỗ ữ
ngườ
ị ủ ọp đã thay đổ
ọ ẽ kéo dài hơn dự ế
ững người tham gia chưa nhậ
đượ ệ ề ớ ọ

Ngườ ằ ấ ẽ ạ

(A) Ngườ ổ ứ ộ ả
(B) Ngườ ả
ột giám đố ả
ả ự

MS TRINH ENGLISH
180
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ờ ẽ vào phòng trưng


ầ ế
ủ ế ầ ạ
ụ ả ức tranh đầ
ở ả ủ
Look, đượ ứ ổ ế
ấ ủ ờ
tôi đượ ỏ ấ ề Ngườ
ụ ữ ứ
ế ạn đoán ngườ
làm vườn bên ao, đúng ử ọ
ần đây đã xác nhận điề ộ
lá thư Blanchard viế
ard’s Gaze, a ạ ể đọ ề lá thư trong
hard’s Gaze, mộ ốn sách lưu
ệ ử ặ ấ
ế ề ấ ả ứ ộ sưu
ậ ủ

Ngườ ả năng làm việ ở


đâu?
ại xưở ụ ả
ạ ộ ệ
ạ ột trung tâm làm vườ
ạ ộ ả ệ ậ

ững gì ngườ ụ
she says, “I get asked this question a nói, "Tôi đượ ỏ ấ
lot”? ề
(A) She doesn’t know the answer. ấ ế ả ờ
ấ ố ọi ngườ ề
ế ỏ ỏ
ấ ế ọi ngườ
ấy là ngườ ấ ể
ấ ả ờ

What is Blanchard’s Gaze? Blanchard’s Gaze là gì?



ộ ố
ộ ứ
ột bài thơ

MS TRINH ENGLISH
181
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ổ ố ọi ngườ
ừng đế ớ ễ ỷ ệm đặ ệ
để ến sĩ
người đã nghỉ hưu sau 35 năm vớ
. Now, there’s ệ ộ ọc Môi trườ
ờ ể ằ ến sĩ Heller
ổ ế ớ ự ổ ậ ủ
ới tư cách là giám đố ủ
ứ . Nhưng, như mộ
ố ạ ẽ ớ ến sĩ Heller đã bắt đầ
Now that he’s ự ệ ủ ới tư
ộ ọ ực đị ở
ắ ỉ hưu, ông dự đị ế ụ
ự ờ
. Bài đầ ủ
ề loài cá thường đượ ấ
ẽ ấ ệ

ễ ở đâu?
ạ ộ ữ ệ ỉ hưu
ạ ộ ợ ộng đồ
ạ ộ ả ọ
ạ ộ ổ

ến sĩ Heller nổ ế ấ ề điề

ộ ụ ụ

ế ắ ộ ải thưở

ể ộ ủ ụ ế
(D) Lãnh đạ ộ

ến sĩ Heller dự đị
ắt đầ ộ ổ ứ ọ
ế ộ ờ
(C) Đi du lị ố ế
ệ ạ ột trườ ọ

MS TRINH ENGLISH
182
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

Đượ ồ ấ ả ọi ngườ ở đây là sự


of this year’s video ụ ả ị ần trò chơi video
We’re still among the top chơi của năm nay. ẫ
ằ ố ố
ttention to DTQ’s rapid đầ nhưng chúng ta cần chú ý đế ự
tăng trưở ủ ọ
We’re not that far behind at ừa vượ
ọ ề ới mườ ả
ần trăm, nhưng chúng ta cầ ả
DTO’s expansion to its new business vượ ị trườ
ủ ằ ệ ở ộ
ủ ờ
ớ ệ ấ
chơi miễ ớ
thêm trong trò chơi. Chúng tôi cho
quarter we’re going to try it out with ằ ế ận kinh doanh này cũng
ể giúp chúng ta thu hút ngườ
ớ ậ ế
ẽ ử ộ ố trò chơi
ệ ại để ệ ể
vượ ị ầ mườ ả ầ
trăm củ

Ngườ ạt độ

ển trò chơi
ả ấ

ế ế ộ ấ

Nhìn vào đồ ọa. Ngườ ạ


độ

MS TRINH ENGLISH
183
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

Theo ngườ ẽ
ế
ấ ộ ộ ậ
ả ả ấ
ỏ ậ ợp đồ
ử ộ

ừng đế ới Phòng trưng


. You’re chosen a very exciting ệ ậ ạ
đã chọ ộ ời điể ấ ị để
ả ủ ở

ệ ật Châu Âu Đạ
. Tư cách thành viên củ
tôi trong liên minh này có nghĩa là các
phòng trưng bày củ ẽ
ường xuyên trưng bày các cuộ ể
ừ ộ sưu tậ ệ ậ
ộng và tư nhân trên khắp châu Âu. Để
xem danh sách đầy đủ các nơi trưng

Now, let’s start our tour a ệ ớ
ằ ộ ế ảm giá hai mươi
ần trăm trong tài liệ ạ
ể ử ụ ạ ầ ự ẩ
ặ ử ặ
ờ ắt đầ ế
ủ ể
lãm đầu tiên, được mượ ừ ộ sưu
ậ . Làm ơn đi theo tôi.

Phòng trưng bày nghệ ậ


ần đây đã làm gì?
ở ột địa điể ớ
ắt đầ ấ ớ ệ

ộ ổ ứ ệ

ừ ụ ả

MS TRINH ENGLISH
184
LISTENING FOUNDATION
UNIT 6

ững gì đượ ồ ố

ế ả
ộ ực đơn nhà hàng
ị ự ệ
(D) Đơn đăng ký thành viên

Nhìn vào đồ ọ
ẽ ghé thăm triển lãm nào trướ

MS TRINH ENGLISH
185
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION

(A) They’re cleaning a desk. ọ đang dọ ẹ ệ


(B) They’re shaking hands ọ đang bắ
(C) They’re looking at a book. ọ đang xem mộ ố
(D) They’re moving a chair. ọ đang di chuyể ộ ế ế

(A) He’s putting away some tools. ấy đang ấ ộ ố ụ ụ


(B) He’s trying on a pair of shoes. ấy đang thử ột đôi giày.
(C) He’s adjusting his eyeglasses. ấy đang điề ỉ ắ
(D) He’s repairing a shoe ủ
ấy đang sử

ột người đàn ông đang thanh


ạ ề
(B) Đồ ố đượ ế ộ ộ
trưng bày
Dĩ đang đượ ọ ỏ ầ
ực khách đang gọ ạ ộ

(A) They’re taking off their glasses. ọ đang ở


(B) They’re examining a ọ đang kiể ộ ệ
ọ đang bướ ộ
(C) They’re entering a restaurant. ọ đang dự
(D) They’re leaning on a rail.

ộ ạc đang ối đuôi nhau



ọi người đang biể ễn dướ ề
ộ ả ỗ ộ ố
ạc sĩ.
ững ngườ ụ ữ đang
ạ ột cây đàn piano

(A) There’s a pile of tires on the ột đố ố ặt đấ


ộ ếc xe đang đượ ử ữ
(B) A vehicle’s being repaired. Đấ đang đượ ộ ế

ột cái bóng trên tườ
(D) There’s a shadow on the wall
MS TRINH ENGLISH
186
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION

ạ ỹ ật viên đề ở đây?
ọ ẽ ớm đến đây.
ạ ố
(C) Để ế ậ ộ ự

Why isn’t the printer working? ạ ạt độ


(A) It’s out of ink. ế ự
ủ ạ ở đây.
ấ ề ệ

ạ ịch trình thay đổ


(A) Because Mr. Wayne couldn’t ở ểở
đây đượ
(B) It’ll schedule an appointment. ẽ ị ộ ộ ẹ
(C) Sorry, I don’t have any. ỗ

ạ ạ ệ ộn đêm qua?
ờ ủ
(B) Chúng tôi đã có mộ ộ ọ

(C) Cho đế ầ

MS TRINH ENGLISH
187
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION

ế
(A) It’s going to rain. ờ ắp mưa.
(B) Mười lăm euro.
(C) It won’t take long. ẽ ấ ề ờ

ạn đã tìm đượ ệ ới như


(A) Yes, they’re hiring now. ế
ọ đang tuyể ụ

(B) Tôi đã đi đế ột cơ
ể ụ
ảng sáu tháng trướ

ạ ẽ đế ối nay như thế

(A) I’ll take the bus. ẽ đi xe buýt.


(B) No later than seven o’clock. ộn hơn bả ờ
(C) I think I’ll rest a while. (C) Tôi nghĩ tôi sẽ ỉ ngơi mộ ờ

ạ ở ạn như thế
(A) I’m sorry, I can’t. ỗ ể
ần Đạ ộ ố

ọ ớn đế ứ
Đủ ớn cho ba mươi ngườ
ầng mườ
ả ậ

ạ ạ ở đây?
Để ậ ộ
O’Brien. ỹ O’Brien
director’s office văn phòng của giám đố
ế

Làm cách nào để ạn tư cách



(B) There’s a ộ ệ ộ
it’s not new ộ ẫu đơn trự ế

MS TRINH ENGLISH
188
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION

ạ ế ị
ả ờ
Đặ lên đó.
(C) They’re ọ đang ử ữa đườ

ạ ầ ả ệ
(A) Điều đó thự ự ầ ế
wasn’t necessary Mườ là đủ
ố ảm ơn.

ỗi. Tôi nghĩ đã để


ở đây chiề

Hãy để ể ngăn kéo chứ
đồ ị ấ ỗ
No, I’m sorry, they aren’t here. ở đây.
ể ọ
if you find them? It’s difficult for ế ấ ật khó để
đọ
ả ọ ộ ỳ ố
ể ồ ắ
I’ll take a good ế ạ ữ ố ố
ẽ xem xung quanh thư việ
ọ ạ ế ấ

Ngườ ụ ữ đang tìm kiế

ộ ớ
ộ ặ

Người đàn ông nói anh ta sẽ

(A) Đặ ả ẩ

MS TRINH ENGLISH
189
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION

it’s ự ự
it’s always nhưng ấ khó để ệ ở
đây ở đây luôn đông đúc và ồ

Vâng, nhưng ữ ị ụ
they’re all graduates of a đắp cho điề ộ
ững ngườ ụ ụ ớ
And it nice that the restaurant’s only ằ ấ ả ọ đề ố ệ
chương trình đào tạ

ậ ố ỉ
ộ ắ ớ ớ
ộ ắt đầ
n đi và trả ề

Người đàn ông không thích điề



ật khó để đặ ỗ
ất khó để ệ

Ngườ ụ ữ ề
ụ ụ
ọ đã được đào tạ

ấ ộ ở
đó.

Hi, I’m Xin chào, tôi đang ộ ố


it’s not on the shelf , nhưng nó không nằ ệ
If it’s been checked out? It’s ể ể ệu nó đã đượ
mượn không? Đó là cuố ị
phương Tây, đượ ế ở
p… yes, it’s out
Hãy để ứ ố
ở đây cho đế ố ầ
If you’d like, I’ll sau. Nhưng ấ
ả ế
ố ẽ ọi cho thư việ
: Actually, I don’t live too far from ờ ọ ử
Springdale, so I’ll just
ự ố
ẽ ự mình đến đó

MS TRINH ENGLISH
190
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION

ộ ệ ề ả năng
ở đâu nhấ
ại bưu điệ
ại thư việ

Ngườ ụ ữ đề ị
ử ụ ể
ọ ộ

ạ ộ ộ ọ
ống đốc đã thông báo rằ ộ ệ
ệ ớ ẽ đượ ự ạ ạ
ống đố ấ ạ ằ
– ệ ệ ẽ ạo ra hơn 300 việ
giúp tăng tỷ ệ ệ ại đị
After the break, I’ll phương ờ ỉ ẽ
ệ ớ ộ ố công dân đị
They’ve raised concerns that the phương ủ ạ ọ đã nêu
ạ ằ địa điểm được đề ấ
ự ẽ có tác độ ực đế
độ ậ ự

ữ ợ ủ ự án đã làm
ống đốc đề ập đế
(A) Đi lạ ắn hơn
ề ệc cho địa phương

ẽ đượ ỏ ấ ờ ỉ
ống đố
(B) Cư dân cộng đồ

MS TRINH ENGLISH
191
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION

Weebli Game Studio đang tổ ứ ễ


ỷ ệ ầ ứ năm củ ới ưu
đãi đặ ệ ỗ ại trò chơi đều đượ
ảm giá đặ ệ ụ ạ ể
trò chơi phiêu lưu ớ ủ
ột trò chơi, ặ ậ ả
giá cho trò chơi giải đố, như giả
last year’s award – thưởng năm ngoái – ắ
ỉ ầ ớ ử ụ ố
’ll save to buy Weebli’s ề ạ ế ệm để mua trò chơi
Weebli’s fast

Nhìn vào đồ ọ ại trò chơi nào là

(A) Trò chơi giải đố


(B) Trò chơi thể

ững gì được đề ậ ề

ể đượ ự ế
(B) Nó chưa đượ

I’m Joseph Randall, owner of the ủ ở ữ


area’s ửa hàng xe đạ ổ ế ấ
Randall’s has always been famous for ự ổ ế ớ ề
ại xe đạ ấ ẫ
ọi ngườ ở ọ ứ ổ ớ ấ ề
many options, you’re sure to find one ọ ạ ắ ắ ẽ ấ
you’ll like. And I’m pleased to ố ừ
ằ ờ ệ
bán xe đạ , chúng tôi cũng
. Các thương hiệu tương tự
chúng tôi bán cũng cho thuê. Vì vậ
So stop by Randall’s to ại Randall để ặ
đạ

MS TRINH ENGLISH
192
UNIT 7
LISTENING FOUNDATION

ững gì đang đượ ả


ử ử ữ
ửa hàng xe đạ

What has Randall’s done recently? Randall đã làm gì gần đây?


(A) Đã mở ộ ử ứ
ớ ệ ị ụ

MS TRINH ENGLISH
193
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

(A) Người đàn ông đang mở ử


(B) Người đàn ông đang cầ ộ ố

(C) Người đàn ông đang chấ


xe đẩ
(D) Người đàn ông đang đứ ầ
ộ ố ộ

ộ ữ ụ ữ đang điề
ỉ ỗ ồi xe đạ
ộ ững ngườ ụ ữ
đang ống tách nướ
ững ngườ ụ ữ đang đứ
ạ ỗ
ững ngườ ụ ữ đang đi lên

ế ị đang đượ ấ ả
ộ ố công nhân đang đặ

ột người đàn ông đang đi về
ộ ử
ộ ỏ hàng đã đượ ọ ạ

ố ở ả hai bên đườ


ột vài người đang đi dọ
ột con đườ
(C) Không có tòa nhà nào trên đỉ
đồ
ột độ ựng đang làm việ
trên đườ

MS TRINH ENGLISH
194
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ột người đàn ông đang dự


ụ ả
ột người đàn ông đang viế
ộ ể ổ
ột người đàn ông đang dỡ ộ
ấ ản đồ ỏi tườ
ột người đàn ông ở ầ

(A) A man’s walking down an ột người đàn ông đang đi xuố



(B) A man’s wrapping some ột người đàn ông gói mộ ố

ộ ố ngườ đang dọ ẹ

ộ ố ngườ ồ ạ ộ

ẽ đế
(A) Vâng, đúng vậ
(B) At two o’clock. ờ
ả ộ

ạ ết đị ỉ hưu
năm nay?
ấ ầ ố ớ
(B) Đây là nhữ ấ ố
ế

ạn có thường xuyên đến thăm gia


đình củ

(B) Không quá xa đây.


ầ ột năm

ạ ạn đế ọ ễ
ủ ị ỏ
ất vui đượ ặ ạ
ấ ờ ấ

MS TRINH ENGLISH
195
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ạ ể đậ ở đây bao lâu?


(A) Tôi đi bộ ỗ
ỉ ộ ờ

ạ ễ ộ ại thay đổ
(A) They’re predicting rain ọ đoán trờ ẽ mưa.
ạ ứ ữ ề ẻ đi
(C) OK, I’ll revise the calendar. ẽ ử ạ ị

ạn đi làm bằ
ột ngườ ả ợ
Ở ờ
(C) Tôi đi xe buýt.

ạ ạồ ở ề ả
(A) He’s meeting me there. ẽ ặ ở đó.
(B) I’d rather stand. Tôi thích đứng hơn.
(C) At ten o’clock. (C) Vào lúc mườ ờ

ạ ử
ảng mười phút trướ
ạ ỏ

Why wasn’t the mail delivered? ại sao thư không đượ ử


(A) Because it’s a holiday ởi vì đó là kỳ ỉ
(B) Hai mươi con tem, làm ơn.
ấ ứ

ừ Miami đến đây như thế

(A) Các đoàn tàu đông đúc.



ạ ộ ậ ở ệ
(A) Để chào đón mộ ố

(B) Vâng, tôi đã hoàn thành phầ
đó.
(C) I’m sorry, but I can’t make it. ỗ nhưng tôi không
ể làm đượ

MS TRINH ENGLISH
196
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

. Làm cách nào để đăng nhậ


ả ủ
(A) We’ll have to assign you a ẽ ỉ đị ạ
ộ ậ ẩ
(B) He doesn’t work in accounting. ấ ế
(C) No, it’s only temporary. ỉ ạ ờ

ạ ửa hàng đóng cử ớm như



(A) No, it isn’t very close. ầ
ứ ậ ờ
(C) It’s a national holiday
(C) Đó là ngày lễ ố

ạn đã tìm hiể ề ộ phim đó như


ế
(A) Đế ạ ế
ộ ầ ố
Marco đã đề ập đế

ạ ộ ế ế
văn phòng củ ạ
ạ ể
ầ ộ
ộ ọ
ừ tám đến mườ ộ

ế ể tăng

(B) Let’s ask the marketing ổ ố ủ ạ năm mươi
ảy đô la.
(C) No, that’s not included. ỏ ộ ậ ế ị
ồm điều đó.

ạ ị ỏ
ẽ đượ ế
(A) It’s being replaced. (B) Mườ ả
(C) Đế

ế ậ ể


ằ ả
(C) It’s on Thursday ứ Năm

MS TRINH ENGLISH
197
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ạ ạ ẹ ớ
ề ứ ớ

(B) It wasn’t difficult. (C) Để ả ậ ề ộ ự


Đơn ủ ạn đượ ển đế
ằng phương tiệ
(A) Tôi cũng vậ
(B) Vâng, làm ơn.
ằ đường bưu điệ

ạ ạ ầ ờ ộ ẹ
A) Có vài điề ấ ờ ả
ấ ọ

(B) I’m not disappointed.

ạ ẽ đế ạ ừ đây bằ

(A) I’ll take a taxi ẽ đi taxi


ảnh đợ
ấ ời đi hôm qua.

ạ ố

(A) Vâng, hôm qua tôi đã đến đó.
(B) Trên đường đến văn phòng.
(C) Để ế ộ ự


chương trình thăng chứ
(A) There’s enough room.
(B) Oh, that’s wonderful news (A) Có đủ ỗ
Ồ, đó ộ ệ ờ
ạ ộ ọ ế

MS TRINH ENGLISH
198
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ận được hóa đơn từ


. It’s so điện trong thư hôm nay ền điệ

. I guess that’s because ủa tôi cũng vậ . Tôi đoán là vì tôi đã


I’ve been using the air conditioner so ử ụng máy điề ấ ề
ờ ế ứ
So have I, but I still don’t think I should Tôi cũng vậy, nhưng tôi vẫn không nghĩ
ị ều như vậ ẽ
ọi cho công ty điệ
ể ệ ức giá đã tăng lên
That’s a good idea. They’re very chưa.
Đó là một ý tưở ọ ẵ ả
ời qua điệ ạ ế
ữ ọ ớ

ững ngườ ả ậ ề điề

(A) Hóa đơn điệ ạ


(B) Hóa đơn tiền điệ
ờ ế
(D) Máy điề ị

ại sao người đàn ông lạ ọi điệ



ầ ị ụ ử ữ
(B) Để ấ điệ
ỏ ề giá điệ
ầ ộ ản sao hóa đơn

Người đàn bà muốn người đàn

ớ ấ ữ

ả ờ ắn điệ ạ ủ

ận thư củ ấ
ử ỗi trên hóa đơn củ

MS TRINH ENGLISH
199
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ốn mua đồ ăn trưa tạ
ớ ầ ệ
Oh, I went there last week and I wasn’t
Ồ, tôi đã đến đó tuần trướ
and there wasn’t enough ấn tượ ắ ều ngườ
không có đủ ữ
Really? That’s too bad. What do you ật sao? Điều đó quá tệ ố

let’s order sandwiches and hãy đặt bánh mì và mang đế


it’s a ột ngày đẹ
ời để ồ

Ngườ ụ ữ đề ị đi đâu?
(A) Đế ộ
(B) Đế
(C) Đế ộ ệ
(D) Đế ột quán ăn củ

Người đàn ông nói gì về ực ăn




(B) Nó đông đúc
ức ăn dở
ị ụ ậ

ọ ẽ ế
(A) Ăn tạ ử

ở ại văn phòng
(D) Đi đế

MS TRINH ENGLISH
200
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ổ ề
Đây là Leo
there’s a mistake on my ạ ế nào đây?

đơn thẻ ụ ủ
I’m sorry, this is the business loan . Tôi đã chi 5 đô la,
nhưng tôi bị tính phí 50 đô la.
ỗi, đây là bộ ậ
vay kinh doanh, đố ớ ầ
ủ ạ ạ ẽ ầ ả
ệ ới ai đó từ ộ ậ
ị ẻ ụ ữ
ể ộ ọ
ủ ạ
ấn đề
ảm ơn đã gọ ị ụ ẻ


ố ộ
One second… let me get it… ỗ ả ẻ ụ ủ

ắ ắ ồ ể ỗ ợ
Đầ ầ ố ữ ố ố
ủ ẻ ụ ủ ạ
ờ ột lát... để ấ

ại sao ngườ ụ ữ ạ ọ
ở ả
ề ẻ ụ
(C) Để thay đổi đị ỉ
(D) Để đăng ký ngân hàng trự
ế

ạ ộ ể ộ ọ
ộ ố
ệ ớ ột ngườ
ột người đượ ầ

ộ ọ ộ

ột ngườ ọ ải đượ
giúp đỡ trướ

MS TRINH ENGLISH
201
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8


ố ẻ


ố ề

I was here for last night’s Tôi đã ở đây xem biể ễn đêm
tôi nghĩ tôi đã để ạ
ở ế Tôi đã ngồ ở
ố ủ ế ệ
you know if anyone’s turned ai đó giao lạ
I’ll have to check. Can you describe ẽ ả ể ể ả
áo khoác trông như thế
It’s dark blue and has a pocket on the Màu xanh đậ ở
Hãy để tôi đi và hỏi ngườ ả
ệ ụ ố ể đã
ấ ẽ ở ạ
have seen it. I’ll be back in a few

Ngườ ề ả năng nhấ ở


đâu?
ạ ộ
ạ ộ
ạ ận độ ể
ạ ộ ắ

Người đàn ông bị ấ


(A) Điệ ại di độ
ộ ộ

ộ ế

Ngườ ụ ữ ấ ẽ
ệ ớ
ột ngườ ả
ộ ả ệ
ột nhân viên đỗ

MS TRINH ENGLISH
202
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

Xin chào, cô Long. Đây là Jacob từ


landscaping company. I’m afraid we ả ằ ẽ
won’t be able to start working on your ể ắt đầ ệ
vườ ủ
report’s showing that there’ll be ờ ế ấ ẽ có mưa lớ
Ừ ế ẽ ỏ ị ấ
I’m going to be out ầ ắt đầ ừ ứ Năm
ốn đưa cho anh mộ
ổng, để ể ế ụ
to the gate, so you’d be able to keep ệc trong khi tôi đi.
working while I’m gone. ậ ếu tôi đế
ỉ để ấ
ế ề ẽở
đế ờ
If you wouldn’t mind. I’ll be at home

ại sao ngườ đàn ông trì hoãn dự

ấ ị
ờ ế ẽ ấ
(C) Đồ ệ ả ụ
ộ ố ậ ệu chưa đế

Ngườ ụ ữ ấ ẽ
ứ Năm?
ộ ến đi
ắt đầ ộ ệ ớ
ặ ỡ ớ ộ ấ
ệ ạ ộ

Why does the woman say, “If you ại sao ngườ ụ ữ ại nói, “Nế
wouldn’t mind”? ền”?
(A) Đề ấ ả
(B) Để
(C) Để ế ạ
ấ ận đề ị

MS TRINH ENGLISH
203
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

I’m interested in ỗ ố ở
ủ ể ụ
nhưng tôi có mộ ỏ
ồ ữ

ồ bơi, mộ
đườ ạ ề ạ
ế ị ậ
ể ụ ế ờ
ể ẫn anh xem xung quanh cơ
Thanks, but I’m on my lunch break, and ở
ảm ơn, nhưng tôi đang nghỉ trưa, và
ả ại văn phòng nhưng tôi
ể ổ
but if you’d like to talk to mai trướ ệ
ấ nhưng nế ố
I’d recommend ệ ớ ộ ố ệ ạ ề
ị ụ ấ
ạ ờ
ệ ổ ố ờ
ộ ị ấ ở đây.

Người đàn ông thích làm gì?


ộ ể

ỏ ấ ộ ệ
(C) Đăng ký hộ ả
ộ ố ế ị ể

Ngườ ụ ữ đề ị
ửi cho người đàn ông mộ
ố ỏ
ể ộ ố ế ị
ạ ộ ố ệ

ấp cho người đàn ông
ộ ế

Ngườ ụ ữ đề ị người đàn


ở ạ
ờ ăn trưa

ộ ầ

MS TRINH ENGLISH
204
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ảm ơn vì đã gọi điệ
ể ạ

Hi, I’m having trouble with my printer. Xin chào, tôi đang gặ ự ố ớ
ủ ấn đề ỗ ầ ố
ắ ộ ệ ả ặ
ấ ấ ị ẹ
ấ ếc khi nghe điều đó. Thậ
I’m sorry ể ỗ ợ ỹ
we can’t offer technical support over ật qua điệ ạ
hướ ẫ ử ụ ế
Otherwise you’ll need to ẽ ầ ả
đế ửa hàng để ộ ỹ ậ
đượ ấ ể
The manual wasn’t helpful, so I guess Hướ ẫ ữ ậ
I’ll bring it back to the store this đoán ẽ ở ạ ử
ề . Dù sao đi nữa cũng xin
cám ơn.

Ngườ ụ ữ đề ập đế ấn đề
ấ ể đị ị ộ

ấ ể cài đặ ộ
chương trình.
ấ ể ộ ố

ấ ể ế ộ
ộ ự

Why does the man say, “Do you ại sao người đàn ông nói, "Cô có
have the user manual”? sách hướ ẫ ử ụ
(A) Để ầu mượn sách hướ

(B) Để đề ấ ộ ả
(C) Để ử ữ ộ ự ể ầ
(D) Để ỏi xem ai có hướ ẫ ử

Ngườ ụ ữ ể ổ

ồ sơ
(B) Đi đế ử
ọ ỹ ậ

MS TRINH ENGLISH
205
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ảm ơn đã gọ
. Đây là Clara Jones, tôi có thể

Hello, my name is Fred Kane, and I’m ọ
ừ Công ty Điệ ử
I’d like to transfer ten ố ển mười nghìn đô la từ
ả ế ệ ắ ạ
ả ạ ủ
ả ố ả ẽ
What’s the account ể
number that you’re transferring ố ả Ồ, trướ
ố ị
ễ ậ ứ
we don’t want this ố ị
transaction to happen right away. We’d

Ngườ ụ ữ ệ ở đâu?
ạ ộ ử
ạ ột công ty điệ ạ
ạ ộ ậ ể
ạ ộ ổ ứ

ại sao người đàn ông lạ ọ


ể ề ữ

ầu thanh toán hóa đơn
(C) Đặ ế ị điệ ử
ị ỏ ấ ệ

Ngườ ụ ữ ầu điề
(A) Đị ỉ
ậ ẩ
ố điệ ạ
ố ả

MS TRINH ENGLISH
206
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

Hi, I’d like to have this dress cleaned. ố ặ ạ ế


I’m going to a conference at the end ẽ đế ộ ộ ị
, and I’d like to take it with ố ầ ố
me. Oh, and… can you tell me how ể ế
much it’ll cost? ẽ ố ế
Let me take a look… It’s going to be Để ẽ là 12 đô
Ồ ề ế ể ệ ủ
ằ ụ ể đượ ạ ừ
7 đô la trở
Ồ vâng, nhưng đó phụ ộ ấ ệ
Well yes, but it’s the material the dress ụ ả ử ụ
ả ẩ ạch đặ ệt để đả ả
ỏ ả
don’t damage the fabric. Đượ
ể ụ ụ
mang nó đế ố ứ Tư.
Đượ

Ngườ ụ ữ ẽ
ố ầ
ự ộ ữ ố
(B) Đi đế ộ ộ ị
ổ ứ ễ ỷ ệ
(D) Thăm gia đình

Nhìn vào đồ ọ ụ

ỗ ợ ổ ợ

MS TRINH ENGLISH
207
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

Người đàn ông nói anh ta sẽ



(B) Đẩ ị ụ
ử ậ
ị ộ ẹ

Excuse me, I think there’s a mistake on ỗi, tôi nghĩ có lỗi trong hóa đơn củ
Hóa đơn ghi rằng món ăn
này có giá 12 đô la, nhưng biể ệ
restaurant says it’s only 9 dollars ằ ỉ
9 đô la ngày hôm nay.
I’m sorry about that. We didn’t ỗ ề điều đó. Chúng tôi đã
ậ ậ ệ ố
ủa mình để ể ị

ẽ ấ
ứ ế ạ
I’d like to leave some extra ể ồ ở ị ụ
, but I don’t have ệ ờ ốn để ạ ộ
ố ền cho ngườ ụ ụ, nhưng tô
ề ặ ể để ạ ề
ế ử ụ ẻ ụ
and he’ll add it to the bill. ắ ắ ồ ỉ ầ ớ

đơn.

Nhìn vào đồ ọ ữ ặ
nào đáng lẽ ải đượ ả
ả ả

Ngườ ụ ữ đề ập đế ấn đề
ộ ề ị ỏ
ẻ ụ ị ừ ố
ộ ố ực đơn đã
ế
ộ ố ầ ề
đượ ậ ậ
MS TRINH ENGLISH
208
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

Người đàn ông ố

ả ề ột ngườ
ụ ụ
(B) Đặ
ặp ngườ ả
(D) Đặ ỗ trướ

ộ ỏ ấ ủ
ới Anne Fisher, ngườ

đã có danh tiế ệ ờ ệ
ả ấ ả ẩ ệ
đình thân thiệ ới môi trườ
ất độ ạ thườ
đượ ấ ấ ẩ ử
ẽ ả ậ
ệ ủ ới tư cách là mộ
ngườ ọ ẹ ửa đã gợ ả
Our phone lines are open if you’d like ứ ể ả
to call in with questions for today’s ẩ ạch độc đáo củ
Đường dây điệ ạ ủ
ở ế ạ ố ọi điệ ớ
ỏ ờ

Ngườ ề ả ẩ ệ

ễ ị
(B) Chúng không có độ
ấ ễ ử ụ
(D) Chúng không đắ ề

What was Anne Fisher’s previous ệc trước đây củ

ế ị ả ẩ
ỹ sư môi trườ
(C) Ngườ ọ ẹ ử
(D) Ngườ ỏ ấ

ẽ ả ận điề
ị ụ ố
ế ị ụ
ả ệ ời thơ ấ ủ
ệ ạ ả ẩ ệ
ủ ấ
MS TRINH ENGLISH
209
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ạ ố ại hình đẹp hơn không?


ậ ể ụ
We’re offering half ạ ấ
tư cách thành viên vớ ộ ử
ba tháng đầu năm cho người đăng ký
ớ ếu đăng ký ngay bây giờ ạ ể
ử ụ ể ụ ủ ả
ộ ầ ỉ ới mười hai đô la mộ
That’s l tháng! Ít hơn mộ ử ớ ứ
you’ll enjoy the convenie thườ ạ ẽ ận hưở ự ệ ợ ủ
ờ ớ ố ộ ế ố ậ
you’d like to take advantage of this ụng ưu đãi này, hãy gọ
ầ ặ

Ngườ ề ả năng làm việ ở


đâu nhấ
ạ ộ ử
ạ ộ ể ụ
ạ ộ ờ
ạ ộ

Điề ẽ ảy ra vào đầu năm?


ột ngườ ế ắ ẽ đượ

(B) Đơn đăng kí sẽ đượ ấ ậ
ị ớ ẽ đượ ố
ẽ ả

Ngườ ầ
ử ụ ế ả

ọi điệ ạ
(D) Điề ộ ả ỏ

MS TRINH ENGLISH
210
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ộ ế ối Internet đáng tin cậ


điề ầ ế ấ ỳ ệ
That’s why so many customers are ợ ận nào. Đó là lý do tạ ấ
ều khách hàng đang chuyể

chúng tôi đả ả ằ ị ụ
reliable than any of our competitors’ ủa chúng tôi đáng tin cậ
on’t just take our word for it, hơn mườ ầ ớ ấ ỳ đố ủ
ạ ủ . Nhưng
đừ ỉ ữ ờ

. We hope you’ll be our next hamiltononline.net để đọ ữ
khách hàng đã viế ề ị ụ ủ
ọ ạ ẽ
ế ủ

ững gì đang đượ ả


ộ ệ
ộ ử
ấ ị ụ
ộ ế

Ngườ ấ ạ ề ị ụ
(A) Độ ậ

ốc độ
ễ ử ụ

Theo ngườ ữ ẵ

ế ạ
(B) Video hướ ẫ
ứ ụ ầ ề
ậ ủ

MS TRINH ENGLISH
211
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

you’re Đây là Scott Durlin và ạn đang


listening to Scott’s Mone ờ ề ề ủ
trên đài phát thanh WYBR Ninety
One, nơi chúng tôi thả ậ ử
ấ ả ạ ề ủ đề
sách gia đình. ốn cho ngườ
ế ằng, đế
ạ ể ả ố ệ
ủa các chương trì
sóng trước đây từ ớ
đượ ậ ậ
. Điề ằ
ầ ổ ết thông thườ
và các tính năng tương tác về ủ
. I’ll be sure đề ừ chương trình.
to answer them on the air. Now let’s ố ừ ạ ậ
ấ ỳ ỏ
ề ề ạ ể ắ
ắ ẽ ả ờ ờ
ờ ạ ả ậ ề
ữ ệ ầ ớ
ờ ủ

ủ đề ủa chương trình ra

ậ ế ạ
ế ế
ộ ấ
ử ữ

ữ ần đây đã trở ẵ
ự ế
(A) Hướ ẫ ừng bướ

(C) Đánh giá sả ẩ
(D) Ướ ễ

Why does the speaker say, “And I ại sao ngườ ại nói, “Và tôi
always like to hear from you”? ố ừ ạn”?
ắ ế ễ ả ờ
ầ ợ ỹ ậ
(C) Để ảm ơn khán giả ự
ủ ọ
ến khích ngườ
ạ ớ

MS TRINH ENGLISH
212
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

Don’t miss your chance to enter Đừ ỏ ỡ cơ hộ ộ


Radio KJNT’s local music ạc địa phương củ
, đượ ợ ở ử
ộ ấ ả
ệ sĩ và nhóm nhạc địa phương.
ỉ ầ ử ẫ ạ ủ ạn đến đài
phát thanh trướ ấ ả ộ
ử ải được ghi trên đĩa
kèm theo đơn đăng kí. Giám khả ủ
ẽ ọn mười ngườ
ết để ớ ả
thưở ề ặ ẽ đượ
ngườ ể ễ ấ Để ế
ết, vui lòng ghé thăm chúng

ự ện nào đang đượ ả


ộ ạ

(C) Khai trương phòng trưng bày
ễ ội địa phương

Người nghe đượ ế


gì trướ
ậ ẻ
ử ả
ộ ộ ả
ọ ự ế

Ngườ ể ậ
tin như thế
ằng cách đến văn phòng bán

ằ ọ ộ ử
ằ ậ ộ

ằng cách đọ ộ

MS TRINH ENGLISH
213
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

Đây là Charlie Swift từ


News. I’m standing outside Granger News. Tôi đang đứ
Granger Electronics sáng nay, nơi
hàng trăm người đã dành hàng giờ
ờ đợi để mua điệ ại di độ
– ớ ắt đầ ừ
ộ ố ngườ ắt đầ
ế ớ ấ ố ờ
of it, you’d think they were giving ạ ẽ nghĩ là ngườ
đang phát điệ ạ ệ
ộ ả ấp đáng kể ừ
ẫu điệ ại trước đó, nhưng
năng mà ngườ ấ
– ớ ủ ống nướ ế ế ủ
new phone’s điệ ạ ới đả ả ằ ẫ
ạt động đầy đủ ế ế ớ
nướ

Theo người nói, điều gì đang xả

ộ ế ị ảng cáo đang


đượ ở ạ
ộ ửa hàng đang mở ộ

ộ ả ẩm đang đượ
ạ ử
ả hàng đang bắt đầ

Ngườ
he says, “From the look of it, you’d ạ ẽ nghĩ là ngườ
đang phát điệ ạ
away”? ả ủ ử
(A) The store’s advertising is ể ầ
ộ ố ả ẩ ồ

ấ ề
đang chờ ở ử
ấ ề ờ ố ạ ử

Theo người nói, tính năng nào củ


ấ ẫ ấ
ả năng chống nướ
ả ải chăng
ẫu đầ ắ
ế ế ỏ

MS TRINH ENGLISH
214
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ời gian để ăn? Cần đầ


năng lượng? Đừ ếm xa hơn
ữa! Công ty hàng tiêu dùng Đức đã
mang đế ạn Ngũ Brainy
ện đang cung cấ ộ ả
ẩ ớ ột món ăn
ạ ẽ ạ ả ấ
ỏ ề ấ
xơ, ít chấ ứ
You won’t be ăn lành mạ ộ ự ọn đồ
ăn vặ ệ ờ ạ ẽ ể
ấy đủ ạ ầ
ế ử ạ ậ
đế ử ạ ầ ấ

ả ẩm nào đang đượ ả

ộ ị
(B) Đồ ố
ột món ăn nhẹ
ộ ả ẩ

Theo ngườ ợ ế ủ

ổ dưỡ

(C) Nó đượ ộ

Ngườ ạ ẽ
she says, “You won’t be able to get ể ấy đủ
enough”? (A) Không có đủ
ạ ẽ ố ấ ề
ả ẩ
ạ ể ữ
ớ ố lượ ớ
ấ ều hương vị

MS TRINH ENGLISH
215
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ạ ốn tăng mức năng


lượ ủa mình, có đượ
đố ố ộ ộ ố ạ
We’re doubling the ế
ể ụ
Chúng tôi đang nhân đôi số lượ
attention you deserve. Don’t want to để ể ấ
ạ ự ạ
ứng đáng nhận đượ ạ
you’ll both receive your first ốn đi mộ ậ ẫ
month’s membership free! ột ngườ ạ ữ ếu đăng
ả ẽ ận đượ
and you’ll be on your way to a tư cách thành viên tháng đầ
ễ ậ
ữa. Hãy đế ặ
ạ ẽ ở ỏ ạ
ạnh phúc hơn.

ạ ệp nào đang đượ



ửa hàng đồ ể
ộ ể ụ
ệ ố
ử ự ẩ ứ ỏ

ệp đang thự ệ
đổ
(A) Nó đang cả ạ ực trưng

(B) Nó đang nâng cấ ế ị


(C) Nó đang tuyể ụ ề
hơn
(D) Nó đang chuyển đế ộ ị

Ngườ ể đượ ả
như thế
ằ ằ ẻ

ằ ử ụ ế ả

ằng cách đề ập đế ả

ằng cách đăng ký vớ ộ


ngườ ạ

MS TRINH ENGLISH
216
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ộ ạng đọ
ổ ế ớ ố
lượ ể lưu trữ
ể mang hơn ba
ố ế ị ế ố
ớ ặ ể
ế ị ủ ọ
kích thướ ớ ấ ậ
ộ ứ ụng đượ cài đặt để
ệ ậ ầ
the Mishu Web site “Customer “Phả ồ ủa khách hàng” trên
Feedback” section to read for ủa Mishu để đọ ề
ữ ủ
ề ế ị

ững gì được đề ập như là mộ


tính năng đáng chú ý của độ ả

ọng lượ ẹ
ổ ọ
(C) Dung lượng lưu trữ ớ

Nhìn vào đồ ọa. Máy đọc sách điệ


ử ứ ụ ệ

Ngườ ậ

(A) Đọc đánh giá củ
ả ẩ
ậ ế ấ
ộ ải thưở

MS TRINH ENGLISH
217
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ừ ở ạ ờ ế ớ
Today I’m speaking ạ ẽ
ệ ớ ề
ứ ự ỳ ổ ế ủ
ện đang xế ứ ả
ế ạ ạ ấ . Trướ
ờ ỉ Gorge đã cho chúng ta biế
ủa độ ậ
và nướ ả ở ả
hưởng đế ạ ủ ấy như
ế ạ ắ ắ ể
influence in the album’s first track, a ấ ảnh hưởng đó trong ca khúc đầ
love song called “Waiting for a ủ ộ
Heartbeat.”
we’ll move on to discuss his ầ ế ẽ ế
ụ ả
ậ ề ến lưu diễ
cities he’s most excited to visit on the ắớ ủ ấ
ố ấy thích ghé thăm nhấ
ến đi ảm ơn mộ ầ ữa vì đã
ệ ớ

Nhìn vào đồ ọ ớ
name of the guest’s new album? ủ ờ

Người nói nói điề ảnh hưở


influences the guest’s music? đế ạ ủ ờ
ế ồ ố
(B) Thơ ca Peru

MS TRINH ENGLISH
218
LISTENING FOUNDATION
UNIT 8

ờ ẽ ế

ả ậ ề ộ ến đi
ậ ải thưở
ệ ớ ộ

MS TRINH ENGLISH
219

You might also like