You are on page 1of 7

のる

Lên tàu, lên ngựa…


- 電車に乗る
THỪA
Lên tàu điện
乗る
- バスに乗る Lên xe buýt
- 馬に乗る Lên ngựa
- 体重計に乗る Leo lên cân

TẢI Đăng tải lên báo chí…..


しんぶん の

載る - 新聞に載る Đăng lên báo


こうこく の

- 広告を載せる Đăng quảng cáo


ほん の
- 本には載っていない Không có
trong sách
はかる

KẾ Thường là đếm thời gian.


えき し ょ よ うじ かん はか

計る - 駅までの所要時間を計る Đo thời
gian cần thiết để đến nhà ga
はか

- タイミングを計る Tính
thời điểm phù hơp
Đo độ dài, độ cao, độ rộng, độ sâu, độ
nhanh,…
TRẮC き ょ り はか

- 距離を測る Đo khoảng cách


測る しんちょう はか

- 身長を測る Đo chiều cao


ひょ うこう はか
- 標高を測る Đo chiều cao chuẩn
(so với mực nước biển)
おお はか

- 大きさを測る Đo độ lớn
めんせき はか

- 面積を測る Đo đạc diện tích


LƯỢNG
Cân, đo trọng lượng, phân lượng,
dung tích,…
量る
- 荷物の重さを量る Cân hành lý
- 目方を量る Đo trọng lượng

はかる
けいさん けいかく
KẾ
.計算して計画する。 Tính toán rồi
計る lên kế hoạch.
- 将来を計る Lên kế hoạch cho
tương lai
- 利益を計る Tính toán lợi
nhuận
ĐỒ Tìm cách, tìm hướng...
かいけつ はか

図る - 解決を図る Tìm cách giải


quyết
ご う り か はか

- 合理化を図る Tìm cách làm


cho hợp lý hóa
MƯU Lên âm mưu.
あんさつ はか

謀る - 暗殺を謀る Lên âm mưu ám


sát
あ く じ はか

- 悪事を謀る Lên âm mưu làm


việc xấu
はじめ

SƠ Đầu tiên. Giai đoạn đầu. Trước nhất.


初め - 初めて見た景色 Phong cảnh
lần đầu tiên nhìn thấy
- 初めはそう思った Ban đầu tôi
nghĩ như vậy

.起源。開始。Khởi nguyên, nguồn


THỦY
gốc. Khởi đầu.
始め - 人類の始め Khởi
nguyên của con người
- 国の始め Khởi đầu của đất
nước
- 授業を始める Bắt đầu giờ học
はなす

Thả, phóng….
- 鳥をカゴから放す Thả chim từ lồng
と り

PHÓNG
- 魚を川へ放す Thả cá xuống sông
放す
- 放し飼い Nuôi thả, chăn thả
- 窓を開け放す Để mở cửa sổ (để
cửa trong tình trạng mở)
- 突き放した言い方
Cách nói lạnh nhạt, không có tình
cảm
Nhiều nghĩa.
LI こ ど も め はな

- 子供から目を離す Rời mắt


離す khỏi đứa trẻ
- 机を壁から離す Kê bàn cách
ra khỏi tường
- 2 位以下を引き離す Tách ra
khỏi vị trí thứ 2 trở xuống
えき はな いえ

- 駅から離れた家 Nhà xa ga

You might also like