You are on page 1of 10

おかす

PHẠM Làm những hành vi trái với pháp luật,


quy định, đạo đức.
犯す ほう おか
- 法を犯す Phạm pháp
つみ おか
- 罪を犯す Gây tội
- Vào trong lãnh thổ của quốc gia khác
hoặc lãnh thổ của người khác trái pháp
luật.
XÂM
- Làm tổn hại đến quyền lợi, quyền hạn
侵す của người khác.
こっきょう おか
- 国境を侵す Xâm phạm biên giới

りょうくう おか
- 領空を侵す Xâm phạm không phận

ひょうげん じ ゆ う おか
- 表現の自由を侵す Xâm phạm quyền

tự do ngôn luận
ぷ ら い ば し ー おか
- プライバシーを侵す Xâm phạm

sự riêng tư
- Dấn thân vào khó khăn nguy hiểm để
MẠO đạt được mục đích
- Làm vấy bẩn…
冒す き け ん おか
- 危険を冒す Đương đầu với nguy

hiểm
おか
- リスクを冒す Đương đầu với rủi ro.

そ んげ ん おか
- 尊厳を冒す Làm vấy bẩn sự tôn

nghiêm
おさえる

Giữ, bịt, nắm rõ, nắm giữ.


かみ はし お

ÁP
- 紙の端を押さえる Giữ mép giấy
りょうて みみ お
- 両手で耳を押さえる Bịt tai bằng 2
押さえる
tay
きずぐち お
- 傷口を押さえる Bịt vết thương
しょうこ お
- 証拠を押さえる Nắm giữ chứng cứ
ざいさん お
- 財産を押さえる Giữ tài sản (押さえら

れる Bị giữ)
ようてん お
- 要点 を押さえる Nắm điểm quan
trọng.
Kiềm chế, kìm hãm.
おさ
ỨC - インフレを抑える Kìm hãm lạm phát
はんたいは おさ
抑える - 反対派を抑える Ngăn cản, kìm hãm
phe đối lập
ようきゅう おさ
- 要求を抑える Kiềm chế nhu cầu của ai
đó
しゅっぴ おさ
- 出費を抑える Kiềm chế sự chi tiêu
おさ
- 0 点に抑える (Trong yakyuu) ngăn
không cho đối phương lấy được điểm
おさめる
Thu được kết quả tốt. lấy vào trong. Làm
cho thành tình trạng ổn định ban đầu.
せいか おさ
- 成果を収める Thu được thành quả
THU しょうり おさ
- 勝利を収める Có được thắng lợi
収める おさ
- ビデオに収める Thu hình, quay video
おさ
- インフレが収まる Lạm pháp được kiềm
chế
Đóng thuế, đóng tiền.
NẠP ぜいきん おさ
- 税金を納める Đóng thuế
納める げっしゃ おさ
- 月謝を納める Đóng tiền học hàng
tháng.
み お さ
- 見納める Lần cuối cùng nhìn
しごとおさ
- 仕事納め Kết thúc công việc 1 năm

TRỊ Điều hành đất nước. Trị bệnh.


くに おさ
- 国を治める Quản lý đất nước
治める
はら むし おさ
- 腹の虫が治まらない Tức giận
いた おさ
- 痛みが治まる Đỡ đau
TU Trau dồi, bồi dưỡng.
み おさ

修める - 身を修める Tu thân, uốn nắn bản thân


がくぎょう おさ
- 学業を修める Bồi dưỡng học tập
がくもん おさ
- 学問を修める Trau dồi học vấn

おりる

- Di chuyển từ cao xuống thấp.


HẠ - Phê duyệt.
き お

下りる - 木から下りる Leo xuống từ trên cây.


しゃだんき お
- 遮断機が下りる Thanh chắn (tàu)
được hạ xuống
き ょ か お
- 許可が下りる Được phê duyệt

- ビザが下りた Đỗ visa
- Xuống tàu, xe (phương tiện di
chuyển).
GIÁNG
- Sương giăng.
- Rút khỏi một vị trí, một chức vụ. nghỉ
降りる việc, rút khỏi cuộc thi đấu.
ひ こ う き お
- 飛行機から降りる Xuống từ máy bay
とうきょうえき お
- 東京駅で降りる Xuống tàu ở ga
Tokyo.
しも お
- 霜が降りる Sương giăng
どうそうかい かんじやく お
- 同窓会の幹事役を降りることができ

た。
Thoát khỏi vai trò làm cán sự của hội
nhóm cùng cấp.
おんじょう
ÔN TÌNH Lòng tốt, sự cảm thông.
おんじょう み ひと
温情 - 温情に満ちた人 Người đầy tình cảm
tốt bụng
おんじょう こ と ば
- 温情あふれる言葉 Từ ngữ mang đầy
sự cảm thông
ÂN TÌNH Ân tình.
おんじょう はか
恩情 - 恩情ある計らい Cư xử ân tình
し おんじょう むく
- 師の恩情に報いる Báo đáp ân tình
người thầy.

You might also like