Professional Documents
Culture Documents
com
Danh sách động từ cấp độ N5 của kỳ thi Năng lực tiếng Nhật (JLPT).
GHI CHÚ:
Dạng MASU là lịch sự. "Nguyên dạng" là dạng từ điển của động từ.
Cột Hiragana là cách đọc (hơ chuột lên sẽ có cách đọc rômaji).
Hơ chuột lên động từ sẽ có âm đọc Hán Việt (các bạn có thể tự kiểm tra bằng bảng này).
Dấu *: Động từ bất quy tắc.
Động từ "nguyên dạng" cũng là động từ thì hiện tại đơn giản ở dạng thường = PLAIN
とも あ
FORM (không lịch sự). Ví dụ: 友 だちに会う tomodachi ni au = (tôi sẽ) gặp bạn.
Động từ dạng MASU là động từ thì hiện tại đơn giản ở dạng lịch sự = POLITE FORM.
ほん よ
Ví dụ: 本 を読みます。 = Tôi sẽ đọc sách ạ.
om
Dạng TE/DE: Dạng nối câu hay yêu cầu.
よ
読んで!(Yonde!) = Hãy đọc!
も かえ も かえ i.c
持つ (motsu) + 帰 る kaeru = 持って 帰 る motte kaeru (nối câu, bắt buộc phải nối câu để
uv
tránh phải chia thì nhiều lần và ĐÚNG NGỮ PHÁP).
nz
DẠNG
NGUYÊN DẠNG MASU
No. HIRAGANA TE/DE NGHĨA
V ます
s:
DẠNG
V て/V で
tp
11 い いく いきます いって* đi
行く
om
13 い いる いります いって cần có, cần thiết có
要る
い
14 入れる
うた
いれる いれます
i.c
いれて cho (cái gì) vào (đâu)
uv
15 歌 う うたう うたいます うたって hát, ca hát
売る
お
tp
om
treo, bắc (cầu), gọi (điện
31 かける かける かけます かけて
thoại), tưới (nước), …
32 か
貸す かす かします i.c
かして cho mượn, cho vay
uv
33 か かりる かります かりて vay, mượn
借りる
nz
om
48 締める しめる しめます しめて buộc, siết chặt, vặn chặt (ốc)
50 す
吸う すう すいます
i.c
すって hút, hít, bú (sữa), hấp thụ
uv
51 す すむ すみます すんで cư trú, sống tại
住む
nz
54 だ だす だします だして
lấy ra, đưa ra, gửi đi, nộp
出す (báo cáo)
tp
om
có thể, làm được, có năng
66 できる できる できます できて lực; (cơm) chín, (trái cây) ra
trái, …
67 で
出る でる でます i.c
でて đi ra, ra ngoài, tham dự
uv
68 と とぶ とびます とんで bay, lượn
飛ぶ
と
nz
69 止まる とまる とまります とまって (cái gì) dừng lại, ngừng lại
と
//e
と とる とります とって
lấy, cầm lấy / loại bỏ (lấy ra
s:
71 取る khỏi) [thủ]
tp
72 な なく なきます ないて
(chim) kêu, hót, (chó) sủa,
鳴く (mèo) kêu
ht
om
84 はく はく はきます はいて mặc (quần áo), đi (giày, dép)
はじ
85 始 まる
はし
はじまる はじまります
i.c
はじまって (việc gì) bắt đầu
uv
86 走 る はしる はしります はしって chạy
87 働 く chung) [động]
話 す
100 も
持つ もつ もちます もって cầm, mang, nắm, có
om
101 やす
休 む やすむ やすみます やすんで nghỉ ngơi, đi nghỉ
103 い
行く ゆく ゆきます i.c
ゆいて đi [văn học]
uv
104 よ
呼ぶ よぶ よびます よんで gọi
nz
105 よ
読む よむ よみます よんで đọc
//e
106 わ
分かる わかる わかります わかって hiểu, biết, nắm rõ
s:
107 わす
忘 れる わすれる わすれます わすれて quên, quên lãng
tp
108 わた
渡 す わたす わたします わたして trao tay, truyền tay cho
ht
109 わた
渡 る わたる わたります わたって băng qua