You are on page 1of 45

CHỮA MẤ T GỐC TIẾ NG NHẬ T

13 thể động từ cơ bản trong


tiếng Nhật và ứng dụng

1
13 THỂ ĐỘNG TỪ

1. Thể Masu

2. Thể Te

3. Thể Ta - Thể quá khứ

4. Thể từ điển

5. Thể Nai - Thể phủ định

6. Thể thường

7. Thể ý chí

8. Thể điều kiện

9. Thể mệnh lệnh

10. Thể khả năng

11. Thể bị động

12. Thể sai khiến

13. Thể bị động sai khiến

2
3 NHÓM ĐỘNG TỪ TRONG TIẾ NG NHẬ T

1. NHÓM 1

Động từ dạng ます có âm cuối trước ます thuộc cột い

Ví dụ: 飲みます、遊びます、開きます、行きます

2. NHÓM 2

Động từ thể ます Có dạng ◯ます có âm cuối trước ます là âm e

Ngoại lệ: 起きます、降ります、借ります、浴びます、できます

3. NHÓM 3

する、くる

3
CÁC THÌ ĐỘNG TỪ

非過去 過去

Không phải quá khứ Quá khứ

肯定 否定 肯定 否定

Dạng khẳng định Dạng phủ định Dạng khẳng định Dạng phủ định

行きます 行きません 行きました 行きませんでした

4
1. THỂ MASU

1. ます ・ ません ・ ました ・ ませんでした

来年、日本へ行きます。来年、日本へ行きません。

Năm sau, tôi đi Nhật. Năm sau, tôi không đi Nhật.

去年、日本へ行きました。去年、日本へ行きませんでした。

Năm ngoái, tôi đã đi Nhật. Năm ngoái, tôi đã không đi Nhật.

2. ~ませんか: Làm V không?

一緒に行きませんか。

Cùng đi không.

3. ~ましょう: Làm V thôi

授業を始めましょう。

Bắt đầu giờ học thôi.

4.~ましょうか: Làm V nhé

手伝いましょうか。

Hay để tôi giúp nhé.

5
5.~に行きます(Mục đích): Đi để làm V

スーパーへ買い物に行きます。

Tôi đi siêu thị mua đồ.

6. ~たいです: Muốn làm V

日本へ行きたいです。

Tôi muốn đi Nhật.

7.~ながら: Vừa ~, Vừa ~

歌いながら車を運転します。

Vừa lái xe vừa hát.

8.~やすいです: Dễ làm V

このペンは書きやすいです。

Cái bút này dễ viết.

9.~にくいです: Khó làm V

このくつは歩きにくいです。

Đôi giày này khó đi.

6
10.・~すぎます: Làm V quá mức (có cả cách kết hợp với tính từ)

おいしかったので、昼ご飯を食べすぎました。

Vì ngon, nên tôi đã ăn quá nhiều cơm trưa.

11.・~そうです: Có vẻ sắp V (có cả cách kết hợp với tính từ)

もうすぐ雨が降りそうです。

Trời có vẻ như sắp mưa.

12.・お/ご~になります(Tôn kính ngữ)

先生はもうお帰りになりました。

Cô giáo đã đi về.

13.・お/ご~ください (Tôn kính ngữ)

どうぞ、お入りください。

Xin mời vào.

14・お/ご~します (Khiêm nhường ngữ)

私がご案内します。こちらにどうぞ。

Tôi sẽ hướng dẫn. Xin mời đi lối này.

7
15.・~始めます/~続けます/~終わります: Bắt đầu/Tiếp tục,duy trì/ Làm
V xong

雨が降り始めましたね。

Trời bắt đầu mưa rồi nhỉ.

16.・~なさい: Hãy làm V

早く宿題をやりなさい。

Nhanh làm bài đi.

8
2.THỂ TE
Nhóm 1:Động từ có い・ち・り trước 「ます」⇒ 「って」

〃 び・み・に 〃 ⇒ 「んで」

〃 き 〃 ⇒ 「いて」

〃 ぎ 〃 ⇒ 「いで」

〃 し 〃 ⇒ 「して」

Ngoại lệ 行きます ⇒ 「行って」

Nhóm 2:「ます」を取って「て」をつける

Thể MASU Thể Te

Nhóm 1 買います 買って

持ちます 持って

帰ります 帰って

呼びます 呼んで

読みます 読んで

死にます 死んで

聞きます 聞いて

急ぎます 急いで

話します 話して

行きます 行って

9
Nhóm 2 食べ|ます 食べ|て

寝|ます 寝|て

起き|ます 起き|て

Nhóm 3 します して

きます きて

10
1・~てください: Hãy làm V

ちょっと待ってください。

Đợi một chút.

2・~てもいいです(か): Làm V cũng được (có được không?)

ここで写真をとってもいいですか。

Chụp ảnh ở đây có được không?

3・~てはいけません: Không được làm V

この部屋に入ってはいけません。

Không được vào căn phòng này.

4・~て,~て,(Liệt kê hành động theo thứ tự)

家に帰って、シャワーを浴びて、寝ます。

Đi về nhà, tắm và ngủ.

5・~てから: Sau khi làm V1 thì làm V2

宿題をしてから、ゲームをします。

Sau khi làm bài tập, tôi chơi game.

11
6・まだ~ていません: Vẫn chưa làm V

もうこの映画を見ましたか。

Cậu đã xem phim này chưa?

まだ見ていません。

Tớ chưa xem.

7・~ています(Hành động đang diễn ra)

山田さんは今お昼ご飯を食べています。

Anh Yamada bây giờ đang ăn trưa.

・~ています(Trạng thái của của sự vật)

道路に財布が落ちています。

Cái ví rơi trên đường.

・~ています(Thói quen, hành động được lặp lại)

週に3回、スポーツジムに通っています。

Tôi đi tập gym một tuần 3 lần.

8・~てあげます/くれます/もらいます

友達がお金を貸してくれました。

Người bạn cho tôi mượn tiền.

12
9・~てやります/くださいます/いただきます

先生がアルバイト先を紹介してくださいました。

Cô giáo đã giới thiệu cho tôi chỗ làm thêm.

10・~ていただけませんか/くださいませんか/もらえませんか (nhờ vả
đối phương)

すみませんが、ちょっと静かにしていただけませんか。

Xin lỗi, anh có thể giữ yên lặng được không ạ.

11・~てしまいます(hành động đã kết thúc, có cảm giác tiếc nuối)

好きなドラマが終わってしまいました。

Bô phim yêu thích của tôi đã hết mất rồi.

12・~てあります (trạng thái sự vật – đi với tha động từ)

ビールは冷蔵庫に入れてあります。

Bia được cho vào tủ lạnh.

13・~ておきます: làm V sẵn

明日持っていくものをかばんに入れておきます。

Cho sẵn vào túi những thứ ngày mai mang đi.

13
14・~てきます(Sẽ quay lại ngay)

ちょっとコンビニでタバコを買ってきます。

Tôi mua thuốc lá ở cửa hàng tiện rồi về.

15・~てみます: thử làm V

できるかどうかわからないけど、やってみます。

Không biết có làm được không nhưng tôi sẽ thử.

16・~てきます/いきます(Thể hiện hướng di chuyển)

向こうから山田さんが歩いてきますよ。

Anh Yamada đang đi bộ từ đằng kia đến.

17・~て V(trạng thái đi kèm)

めがねをかけて本を読みます。

Đọc sách trong trạng thái đeo kính.

18・~て(diễn tả nguyên nhân, lí do): Vì ~

大雪が降って、電車が止まりました。

Vì tuyết rơi dày nên tàu đã dừng lại.

14
19・~ても(có kết hợp với danh từ, tính từ): Dù ~

雨が降っても、学校に行きます。

Dù trời có mưa tôi vẫn đi đến trường.

20・~ているところです: Đang trong lúc làm V

A:もうコピーは終わりましたか。

B:今しているところです。

A: Chị đã copy xong chưa?

B: Bây giờ tôi đang làm.

15
3.THỂ QUÁ KHỨ
Đổi từ thể TE sang thể TA

ます形 た形

1グループ 買います 買った

持ちます 持った

帰ります 帰った

呼びます 呼んだ

読みます 読んだ

死にます 死んだ

聞きます 聞いた

急ぎます 急いだ

話します 話した

行きます 行った

2グループ 食べ|ます 食べ|た

寝|ます 寝|た

起き|ます 起き|た

3グループ します した

きます きた

16
1・~たことがあります: đã từng làm V

以前、日本に行ったことがあります。

Trước đây, tôi đã từng đi Nhật.

2・~たら(Giả định)(có kết hợp với danh từ, tính từ):Nếu ~

もしお金があったら、車を買います。

Nếu có tiền, tôi sẽ mua ô tô.

3・~たり,~たりします (liệt kê hành động tiêu biểu)

休みの日は、映画を見たり、音楽を聞いたりしています。

Ngày nghỉ tôi xem phim, nghe nhạc.

4・~たほうがいいです: Nên làm V thì hơn

かぜのときは、無理をしないで休んだほうがいいですよ。

Khi bị cúm thì không nên quá sức mà nên nghỉ ngơi thì hơn đấy.

5・~たあとで: sau khi làm V, thì ~

夕飯を食べたあとで、ジョギングをします。

Sau khi ăn bữa tối, tôi đi bộ.

6・~たばかりです: vừa mới làm V (nhanh về mặt cảm giác)

17
先月日本へ来たばかりです。

Tôi vừa mới đến Nhật tháng trước.

7・~(た)ところです: Vừa mới làm V (ngay trước thời điểm nói)

A:もしもし、B さん?

B:ああ、A さん。お久しぶりです。今ちょうど A さんのことを考


えていたところです。

A: Alo, B à?

B: À, A. Lâu không gặp. Đúng lúc tớ đang nghĩ đến cậu.

8・~たらいいですか: Nên làm thế nào thì được?

財布を落としてしまったんですが、どうしたらいいですか。

Tôi đã làm rơi mất ví rồi, tôi phải làm như thế nào.

9・~たらどうですか: (đưa ra gợi ý cho đối phương)

A:日本語を勉強したいんですが、いい学校を知りませんか。

B:ズンモリを使ってみたらどうですか。

A: Tớ muốn học tiếng Nhật, cậu có biết trường nào tốt không.

B: Cậu thử dùng DŨNG MORI xem sao.

18
4.THỂ TỪ ĐIỂ N
Nhóm 1:âm đứng trước ます là i đổi sang u

Nhóm 2:+る

Thể MASU Thể từ điển

Nhóm 1 買います 買う

持ちます 持つ

帰ります 帰る

呼びます 呼ぶ

読みます 読む

死にます 死ぬ

聞きます 聞く

急ぎます 急ぐ

話します 話す

行きます 行く

Nhóm 2 食べ|ます 食べ|る

寝|ます 寝|る

起き|ます 起き|る

Nhóm 3 します する

きます する

19
1・~ることができます: Có thể làm

Youtube では色々なビデオを無料で見ることができます。

Có thể xem miễn phí nhiều video trên Youtube

2・~ることです (trong câu nói về sở thích)

私の趣味は、音楽を聞くことです。

Sở thích của tôi là nghe nhạc.

3・~るまえに: Trước khi làm V

学校に行く前に、コンビニに行きます。

Trước khi đến trường, tôi đi combini.

4・~ると: Hễ làm V thì ~

私はお酒を飲むと顔が赤くなります。

Tôi cứ uống rượu là mặt trở nên đỏ.

5・~るのは/るのが (danh từ hoá cụm câu chứa động từ)

1人で日本語を勉強するのは大変です。

Một mình học tiếng Nhật thì vất vả.

20
6・~るな: Cấm làm V

授業中に寝るな。

Không được ngủ trong giờ học.

7・~るつもりです (Đi với cả động từ thể phủ định): Dự định làm V

お正月には国へ帰るつもりです。

Vào dịp Tết, tôi định sẽ về nước.

8・~る予定です (dự định đã lên lịch trình, có kế hoạch chắc chắn, đi với cả
danh từ)

来年の夏に日本へ行く予定です。

Tôi dự định sẽ đi Nhật vào mùa hè năm sau.

9・~るところです: Sắp làm v

A:もしもし、B さん。今どこですか。

B:あ、今家を出るところです。ちょっと待っていてください。

A: Alo, B à. Bây giờ đang ở đâu?

B: À, Bây giờ tớ đang định đi ra khỏi nhà. Đợi tớ một lát.

10・~るとおりに (đi cả với động từ thể quá khứ, danh từ): theo đúng như

これから私が言う通りに、やってください。

21
Hay làm theo những gì tôi chuẩn bị nói.

11・~るはずです (đi cả với động từ thể phủ định, danh từ, tính từ): chắc chắn

もうそろそろバスが着くはずだ。

Chắc chắn một chút nữa xe buýt sẽ đến.

12・~るために (mục đích của hành động): để ~

日本へいくために、日本語を勉強しています。

Tôi đang học tiếng Nhật để đi Nhật.

13・~ることにする/ることになる (quyết định làm V)

先生のすすめで、スピーチコンテストに出ることにした。

Tôi đã quyết định tham gia cuộc thi hùng biện theo lời giới thiệu của cô giáo.

14・~る必要がある: cần thiết làm V

まだ日本語の会話が上手じゃないので、もっと練習する必要がある。

Vì giao tiếp tiếng Nhật vẫn chưa giỏi, nên cần phải luyện tập hơn nữa.

15・~るまでに (kết hợp với cả danh từ): cho tới khi V xảy ra

お母さんが帰ってくるまでに、部屋を片付けましょう。

Cho đến khi mẹ trở về hãy dọn phòng thôi.

5.THỂ PHỦ ĐỊNH


22
Nhóm 1: Động từ có chữ thuộc hàng i trước「ます」 ⇒ đổi thành hàng a
*「い」đổi thành「わ」

Nhóm 2: Bỏ 「ます」thêm ない

Nhóm 3:「き」trong「きます」đổi thành「こ」

★ Thể phủ định của 「あります」là「ない」

*Khi nói “thể phủ định” tuỳ vào văn cảnh sẽ có trường hợp chỉ phần trước「な
い」, và trường hợp chỉ toàn bộ bao gồm cả 「ない」

ます形 ない形

1グループ 買います 買わない

持ちます 持たない

帰ります 帰らない

呼びます 呼ばない

読みます 読まない

死にます 死なない

聞きます 聞かない

急ぎます 急がない

話します 話さない

行きます 行かない

2グループ 食べ|ます 食べ|ない

23
寝|ます 寝|ない

起き|ます 起き|ない

3グループ します しない

きます こない

1.~ないでください: Đừng làm V

危ないですから、ここに入らないでください。

Vì nguy hiểm, nên đừng vào đây.

2.~なければなりません: Phải làm V

会社を休む場合は、電話で連絡をしなければなりません。

Trường hợp nghỉ đi làm thì phải liên lạc bằng điện thoại.

3.~なくてもいいです: Không cần làm V cũng được

これは参加自由の勉強会なので、忙しい人は参加しなくてもいいで
す。

Đây là buổi học tham gia tự do, nên người bạn không cần tham gia cũng
được.

4.~ないで(Trạng thái đính kèm): mà không ~

24
傘を持たないで出かけたら、大雨が降った。

Khi tôi ra ngoài mà không mang ô, thì trời đã đổ mưa lớn.

5.~なくなります: không còn làm V

最近は忙しくて、アニメを見なくなりました。

Gần đây tôi bận nên không xem phim hoạt hình được nữa.

6.~ないつもりです: Không có ý định làm V

今日のパーティーは行かないつもりです。

Tôi định không đi buổi tiệc ngày hôm nay.

7.~ないように (kết hợp với cả thể từ điển): Để

病気にならないように、毎日運動しています。

Tôi vận động mỗi ngày để không bị bệnh.

8.~ないようにします/してください (kết hợp với cả thể từ điển)

一日3回薬を飲むのを、忘れないようにしてください。

Uống thuốc 3 lần một ngày, đừng quên nhé.

9.~ないほうがいいです: Không nên làm V

25
病気が治ったばかりなので、まだあまり無理をしないほうがいいで
すよ。

Vì vừa khỏi bệnh nên đừng làm quá sức .

10.なかなか~ない: mãi mà không V

薬を飲んでいるのに、病気がなかなか治りません。

Uống thuốc rồi thế mà mãi không khỏi bệnh.

6.THỂ THÔNG THƯỜNG

26
Thể thông thường bao gồm thể từ điển, thể phủ định, thể TA, thể quá khứ của
động từ thể phủ định.

Thể thông thường được dùng trong rất nhiều mẫu câu.

非過去 過去

Không phải quá khứ Quá khứ

肯定 否定 肯定 否定

Khẳng định Phủ định Khẳng định Phủ định

Thể lịch sự 行きます 行きません 行きました 行きませんでした

食べます 食べません 食べました 食べませんでした

します しません しました しませんでした

きます きません きました きませんでした

Thể thông = thể từ điển = thể phủ định = thể quá khứ = thể quá khứ của
thường 行く động từ thể phủ định
行かない 行った
行かなかった
食べる 食べない 食べた
食べなかった
する しない した
しなかった
くる こない きた
こなかった

27
1.~と思います/と言います: Nghĩa là/nói là

私は明日彼が来ると思います。

Tôi nghĩ ngày mai anh ấy sẽ tới.

2.~でしょう?(văn nói: だろう?, xác nhận với đối phương)

明日の花火大会に行くでしょう?

Cậu đi lễ hội pháo hoa ngày mai đúng không.

3.~(る・た)とき: Trước khi/ Sau khi làm V

日本へ来るとき、空港で写真をとりました。

Trước khi đến Nhật, thì tôi đã chụp ảnh ở sân bay. (Sân bay Viêt)

日本へ来たとき、空港で写真をとりました。

Sau khi đến Nhật, thì tôi đã chụp ảnh ở sân bay. (Sân bay Nhật)

4.~し,~し,(Liệt kê tính chất của sự việc)

家具もついているし、ベランダでバーベキューもできるし、このア
パートにしよう。

Vừa có sẵn đồ đạc trong nhà, vừa có thể làm tiệc thịt nướng ở ban công,
vậy thì quyết định căn hộ này đi.

28
5.~と言っていました: (ai đó) đã nói rằng là

先生は、明日試験があると言っていましたよ。

Cô giáo bảo là mai có kiểm tra nhỉ.

6.~そうです: Nghe nói~

大雨で電車がおくれているそうです。

Nghe nói vì mưa lớn nên tàu bị trễ.

7.~でしょう(dự đoán): chắc hẳn là ~

彼女なら、きっと合格するでしょう。

Nếu là cô ấy thì chắc hẳn sẽ đỗ.

8.~かもしれません: Có lẽ là ~

台風で学校が休みになるかもしれません。

Khả năng trường học sẽ nghỉ do bão.

9.Từ để hỏi ~か/~かどうか,

試験に合格できるかどうか、わからない。

Tôi không biết mình có thể thi đỗ hay không.

29
10.~んです (diễn tả lí do/sự tình)

A:どうして仕事に遅れたんですか。

B:すみません。電車が止まってしまったんです。

A: Tại sao cậu lại đi làm muộn.

B: Em xin lỗi. Vì tàu điện dừng lại.

11.~ので: Vì (lí do chủ quan của bản thân)

字が小さくて読めないので、もう少し大きい字で書いてください。

Vì chữ nhỏ không thể đọc được, nên hãy viết chữ to hơn một chút.

12.~のに: Để ~

この辞書は軽くて、学校に持っていくのにいいですね。

Từ điển này nhẹ, rất thích hợp để mang đến trường.

13.~ようです/みたいです/~ように,みたいに: dường như là

あの人、道に迷っているみたいですね。

Người đó có vẻ như đang lạc đường nhỉ.

14.~のを{忘れました,見ました,知っていますか…}: đã quên/đã
xem/có biết ~ không?

レポートを出すのを忘れてしまった。

30
Tôi đã lỡ quên nộp báo cáo rồi.

15.~場合は: Trong trường hợp ~

わからなかった場合は、もう一度聞いてください。

Trường hợp không hiểu thì hãy hỏi lại một lần nữa.

16.~らしい: Nghe nói

4月に新しい社員が入るらしいよ。

Nghe nói tháng 4 có nhân viên mới vào đấy.

31
7.THỂ Ý CHÍ
Nhóm 1:Động từ có chữ thuộc hàng i trước「ます」⇒ ou

Nhóm 2:Bỏ「ます」thêm 「よう」

Nhóm 3:「き」trong「きます」thành「こ」

Thể MASU Thể ý chí

Nhóm 1 買います 買おう

持ちます 持とう

帰ります 帰ろう

呼びます 呼ぼう

読みます 読もう

死にます 死のう

聞きます 聞こう

急ぎます 急ごう

話します 話そう

行きます 行こう

Nhóm 2 食べ|ます 食べ|よう

寝|ます 寝|よう

起き|ます 起き|よう

32
Nhóm 3 します しよう

きます こよう

1.~(しよう,やろう): (Rủ rê)

一緒に行こう。

Cùng đi thôi.

2.~と思っています: Dự định sẽ ~

将来は教師になろうと思っています。

Tương lai tôi muốn sẽ trở thành giáo viên.

33
8. THỂ ĐIỀ U KIỆ N

Nhóm 1:Chữ thuộc hàng i ở trước「ます」⇒ đổi thành hàngethêm「ば」

Nhóm 2:Bỏ「ます」thêm「れば」

Thể MASU Thể điều kiện

Nhóm 1 買います 買えば

持ちます 持てば

帰ります 帰れば

呼びます 呼べば

読みます 読めば

死にます 死ねば

聞きます 聞けば

急ぎます 急げば

話します 話せば

行きます 行けば

Nhóm 2 食べ|ます 食べ|れば

寝|ます 寝|れば

起き|ます 起き|れば

Nhóm 3 します すれば

34
きます くれば

1.~ば,Nếu

お金があれば、なんでもできる。

Nếu có tiền thì có thể làm mọi thứ

2.~ばいいです(か): Nếu làm V thì cũng được (thì được ạ?)

パソコンがこわれてしまったんですが、どこに持っていけばいいで
すか。

Máy tính tôi bị hỏng, tôi nên mang đến đâu?

3.~ば~ほど: Càng ~ càng ~

日本語は、練習すればするほど上手になる。

Tiếng Nhật thì càng luyện tập càng trở nên giỏi.

35
9.THỂ MỆ NH LỆ NH
Nhóm 1:Chữ thuộc hàng i ở trước「ます」⇒ đổi thành hàng e và bỏ
「ます」

Nhóm 2:Bỏ「ます」thêm「ろ」

Thể MASU Thể mệnh lệnh

Nhóm 1 買います 買え

持ちます 持て

帰ります 帰れ

呼びます 呼べ

読みます 読め

死にます 死ね

聞きます 聞け

急ぎます 急げ

話します 話せ

行きます 行け

Nhóm 2 食べ|ます 食べ|ろ

寝|ます 寝|ろ

起き|ます 起き|ろ

36
Nhóm 3 します しろ

きます こい

9.1 がんばれ!: Hãy cố lên!

37
10. THỂ KHẢ NĂNG
Nhóm 1:Chữ thuộc hàng i ở trước「ます」⇒ đổi thành hàng e

Nhóm 2:Bỏ「ます」thêm「られ」

* Tất cả các động từ khi đổi thành thể khả năng đều trở thành động từ nhóm 2

Ví dụ 書きます⇒書け|ます⇒ 書け|る⇒書け|た,

書け|ない,書け|れば

Thể MASU Thể khả năng

Nhóm 1 買います 買えます・買える(買えた,買えなかった,買えれば,買えなければ,買えて)

持ちます 持てます・持てる

帰ります 帰れます・帰れる

呼びます 呼べます・呼べる

読みます 読めます・読める

死にます 死ねます・死ねる

聞きます 聞けます・聞ける

急ぎます 急げます・急げる

話します 話せます・話せる

行きます 行けます・行ける

Nhóm 2 食べ|ます 食べ|られ|ます・食べ|られ|る

寝|ます 寝|られ|ます・ 寝|られ|る

起き|ます 起き|られ|ます・起き|られ|る

38
Nhóm 3 します できます・できる(できた,できなかった,できれば,できなければ,できて)

こられます・こられる(こられた,こられなかった,こられれば,こられなけ
れば,こられて)
きます

10. Thể khả năng

このレストランは、残った料理を持って帰れます。

Nhà hàng có thể mang về đồ ăn bị thừa.

あの人は英語が話せるそうです。

Nghe nói là người đó có thể nói được tiếng Anh.

39
11. THỂ BỊ ĐỘNG: (BỊ/ĐƯỢC)
Nhóm 1:Chữ thuộc hàng i ở trước「ます」⇒ đổi thành a れ (「い」 đổi
thành「わ」)

Nhóm 2:Bỏ「ます」thêm「られ」(giống thể khả năng)

Nhóm 3:「します」thành されます・される, 「きます」giống ở thể khả


năng

* Tất cả các động từ khi đổi thành thể bị động đều trở thành động từ nhóm 2

Thể MASU Thể bị động

Nhóm 1 買います 買われます・買われる(買われた,買われなかった,買われれば,買われなけれ


ば,買われて,買われよう)
持ちます
持たれます・持たれる
帰ります
帰られます・帰られる
呼びます
呼ばれます・呼ばれる
読みます
読まれます・読まれる
死にます
死なれます・死なれる
聞きます
聞かれます・聞かれる
急ぎます
急がれます・急がれる
話します
話されます・話される
行きます
行かれます・行かれる

Nhóm 2 食べ|ます 食べ|られ|ます・食べ|られ|る

寝|ます 寝|られ|ます・ 寝|られ|る

40
起き|ます 起き|られ|ます・起き|られ|る

Nhóm 3 します されます・される(された,されなかった,されれば,されなければ,されて,さ


れよう)
きます
こられます・こられる

11. Thể bị động

遅刻して、先生に怒られました。

Vì đi muộn nên tôi bị cô giáo mắng

41
12. THỂ SAI KHIẾ N: (BẮ T/KHIẾ N)
Nhóm 1:Chữ thuộc hàng i ở trước「ます」⇒ đổi thành a せ (「い」 đổi
thành「わ」)

Nhóm 2:Bỏ「ます」thêm「させ」

* Tất cả các động từ khi đổi thành thể sai khiến đều trở thành động từ nhóm 2

Thể MASU Thể sai khiến

Nhóm 1 買います 買わせます・買わせる(買わせた,買わせなかった,買わせれば,買わせなけれ


ば,買わせて,買わせよう)

持たせます・持たせる
持ちます
帰らせます・帰らせる
帰ります
呼ばせます・呼ばせる
呼びます
読ませます・読ませる
読みます
死なせます・死なせる
死にます
聞かせます・聞かせる
聞きます
急がせます・急がせる
急ぎます
話させます・話させる
話します
行かせます・行かせる
行きます

Nhóm 2 食べ|ます 食べ|させ|ます・食べ|させ|る

寝|ます 寝|させ|ます・ 寝|させ|る

42
起き|ます 起き|させ|ます・起き|させ|る

Nhóm 3 します させます・させる(させた,させなかった,させれば,させなければ,させて,させ


よう)
きます
こさせます・こさせる

12. Thể sai khiến

私は子供に何でも好きな事をさせたいと思っています。

Tôi muốn là sẽ để cho con tôi được làm mọi điều mà nó thích.

先生は学生に教室をそうじさせました。

Giáo viên bắt học sinh dọn dẹp lớp học.

43
13. THỂ BỊ ĐỘNG SAI KHIẾ N: (BỊ BẮ T)
Nhóm 1:Có 2 cách chia. Có thể dùng cách chia nào cũng đư ợ c

Chữ thuộc hàng i ở trước「ます」⇒ đổi thành a せられ/ a され

「ます」là し giống như từ 「話します」, nếu đổi


*Trong trường hợp trước
thành 「a され」thì sẽ có 2 chữ さ liên tiếp nhau, nêu chỉ có thể dùng cách chia
「a せられ」

Nhóm 2:Bỏ「ます」thêm「させられ」

* Tất cả các động từ khi đổi thành thể bị động sai khiến đều trở thành động từ
nhóm 2

Thể MASU Thể bị động sai khiến

Nhóm 1 買います 買わせます・買わせる(買わせられた,買わせられなかった,買わせられれ


ば,買わせられなければ,買わせられて)

買わされます・買わされる(買わされた,買わされなかった,買わされれ
持ちます ば,買わされなければ,買わされて)

帰ります 持たせられます/持たされます・持たせられる/持たされる

呼びます 帰らせられます/帰らされます・帰らせられる/帰らされる

読みます 呼ばせられます/呼ばされます・呼ばせられる/呼ばされる

死にます 読ませられます/読まされます・読ませられる/読まされる

聞きます 死なせられます/死なされます・死なせられる/死なされる

急ぎます 聞かせられます/聞かされます・聞かせられる/聞かされる

話します 急がせられます/急がされます・急がせられる/急がされる

行きます 話させられます/ーーーーーー・話させられる/ーーーーーー

44
行かせられます/行かされます・行かせられる/行かされる

Nhóm 2 食べ|ます 食べ|させられ|ます・食べ|させられ|る

寝|ます 寝|させられ|ます・ 寝|させられ|る

起き|ます 起き|させられ|ます・起き|させられ|る

Nhóm 3 します させられます・させられる(させられた,させられなかった,させられれ


ば,させられなければ,させられて)
きます
こさせます・こさせる

13. Thể bị động sai khiến

子供のころ、毎日嫌いな野菜を食べさせられました。

Hồi còn nhỏ, tôi bị bắt ăn những rau mà tôi không thích mỗi ngày.

45

You might also like