You are on page 1of 6

Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

1. ~なら~: nếu là ~
V(thường)
A い/A な なら
N
いや

嫌なら、やめてもいいですよ。
Nếu mà đã không thích thì từ bỏ đi cũng được.
2. ~し、~: không những ~mà còn ~, vừa ~vừa ~
V(thường)
A い /A なだ し、~
Nだ
へ や ひろ や ちん やす えき ちか

この部屋は広 いし、家賃が安いし、それに駅からも近いです。
Căn phòng này vừa rộng, giá thuê lại rẻ, mà lại còn gần ga nữa.
3. ~によると~そうです: theo ~ thì nghe nói là ~
によると Thể thông thường
+そうです
あのレストランはおいしいそうです。
4. ~そうに/そうな/そうです~: có vẻ, trông như
そうに
V ます
そうな
A い/A な
そうです
このケーキはおいしそうですね。
Cái bánh ngọt này trông ngon nhỉ.
5. ~てみる: thử làm ~
V てみる
ほん よ

その本 を読んでみます。
Tôi sẽ thử đọc cuốn sách đó xem sao.
6. ~ば~: nếu ~
Thể điều kiện(ば)~
やす か

安ければ、買います。
Nếu mà rẻ thì tôi sẽ mua.
7. ~ば~ほど~: càng ~ càng ~
V ば+ Vtừ điển ほど
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

A い ければ+ A い
A な なら+ A な
おんがく き き す

ビートルズの音楽は聞けば聞くほど好きになります。
Âm nhạc của Beatles càng nghe càng thích.
8. ~たがる~: muốn, thích (dành cho ngôi thứ 3)
V たがる
こ ども し

子供というものはなんでも知ったがる。
Trẻ con thì chuyện gì cũng muốn biết.
9. ~かもしれない~: có lẽ ~, có thể ~
Vthường
A い/A な かもしれない
N
やま だ と しょかん

山田さんは図書館にいるかもしれない。
Có lẽ Yamada đang ở thư viện.
10. ~しか~ない: chỉ ~
~しか V ない
じ か

ローマ字しか書けません。
Chỉ viết được chữ Romaji.
11. ~ておく(ておきます): làm gì trước ~
V ておく
らいしゅう し けん かん じ べんきょう

来 週 の試験のため、漢字を勉 強 しておきました。
Để chuẩn bị cho kỳ thi tuần tới, tôi đã học trước kanji rồi.
12. ~よう~: hình như, có lẽ
Thể thông thường + よう
かれ か ぜ

彼は風邪をひいたようだ。
Hình như anh ấy bị cảm rồi.
13. ~とおもう(と思う): định làm ~ お も

Vý chí(よう)と思う
き むら りゅうがく おも

木村さんは 留 学しようと思っています。
Anh Kimura dự định sẽ đi du học.
14. ~つもりだ: dự định ~, quyết định ~
V る/ない つもりだ
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100
き むら おおさか い

木村さんは大阪に行くつもりです。
Anh Kimura định sẽ đi Osaka.
よ てい
15. ~予定: theo dự định ~, theo kế hoạch ~
V từ điển/N の + 予定
がつ お しゅっちょう よてい

7 月の終わりにドイツへ 出 張 する予定です。
Tôi có kế hoạch đi công tác ở Đức vào cuối tháng 7.
16.~てあげる: làm cho (ai đó)
N1(người cho)は
N2(người nhận) V てあげる

た なか に ほん ご おし

田中さんはリンさんに日本語を教えてあげます。
Tanaka dạy tiếng Nhật cho Linh.
17. ~てくれる: làm cho (mình) ~, làm hộ (mình) ~
N1(người cho)が
V てくれる
N2 に
はは べんとう つく

母がお弁当を作ってくれた。
Mẹ đã làm cơm hộp cho tôi.
18. ~てもらう~:
được làm cho ~
N1(người nhận)は
V てもらう
N2(người cho)に
さとう かんじ か

佐藤さんに漢字を書いてもらいました。
Tôi được anh Satou viết hộ kanji.
19. ~ていただけませんか: cho tôi ~ có được không?
V ていただけませんか
はな
もう少しゆっくり話していただけませんか。
Làm ơn nói chậm hơn một chút được không?
うけ み
20. ~V受身: động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó)
 Bị động trực tiếp
B は A に + VBĐ
わたし せんせい

私 は先生にほめられました。
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

Tôi đã được cô giáo khen.


 Bị động gián tiếp
B は A に C を + VBĐ
わたし し ひと みち き

私 は知らない人に道を聞かれました。
Tôi bị một người không quen hỏi đường.
 Bị động sử dụng cụm
「によって」(bởi …)

「ハムレット」はシェークスピアによって書かれました。
Hamlet được viết bởi Shakespears.
 Bị động của tự động từ
け さ あめ ふ

今朝雨に降られました。
Sáng nay bị dính mưa.
21. ~てしまう~: …xong, lỡ làm...
V てしまう
しゅくだい
もう 宿 題 をしてしまいました。
Tôi đã làm xong hết bài tập rồi.
22. ~みたい: hình như ~
Vthường
A い/A な みたい
N
わたし ごうかく

私 が合格するなんてうそみたい。
Việc tôi thi đỗ cứ như là chuyện bịa ra vậy.
23. ~ながら~: vừa…..vừa
V ますながら
み た

テレビを見ながら、ごはんを食べます。
Tôi vừa xem ti vi vừa ăn cơm. (Ăn cơm là hành động chính)
24. ~のに: mặc dù
Vthường
A い/A な のに
Nな
はる
春なのに、まだ寒いです。
Mặc dù đã là mùa xuân rồi nhưng vẫn lạnh.
25. ~はずです: chắc chắn ~, nhất định ~
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

Vthường
A い/A な はずです
Nの
いま じ ゆうびんきょく ひら
今10 時ですから、郵便 局 は開いているはずです。
Bây giờ là 10 giờ nên chắc chắn là bưu điện đang mở cửa.
26. はずがない: không chắc
Vthường
A い/A な はずがない
Nの
かれ びょう き く
彼は 病 気ですから、来るはずがないね。
Vì anh ấy bị bệnh nên tôi không chắc chắn là anh ấy sẽ đến.
27. ~ずに: không làm gì ~
V ないずに
さい ご がん ば くだ
あきらめずに 最 後まで 頑 張って 下さい。
Xin gắng sức làm cho đến cùng, đừng bỏ cuộc.
28. ~ないで: mà không ~
V ないで
あさ た がっこう い
朝ごはんを食べないで 学 校へ行きます。
Đi học mà không ăn sáng.
29. ~かどうか: ~ hay không
V(thường)
A い/ A な かどうか
N

このケーキはおいしいかどうか食べてみてください。
Bánh kem này có ngon hay không thì bạn hãy ăn thử xem.
30.~ために~: để, cho, vì (mục đích)
V る/N の ために
しけん まいにちべんきょう
試験のために、毎日勉 強 しています。
Ngày nào tôi cũng học để chuẩn bị cho kỳ thi.
ば あい
31.~場合(は): trường hợp
V る/た/ない
場合(は) ば あ い

A い/A な
Tài liệu thuộc sách tiếng Nhật 100

Nの
じゅぎょう わ ば あい せんせい しつもん
授 業 が分からない場合は、先生に質問してください。
Trong trường hợp không hiểu bài giảng thì hãy hỏi thầy cô.
32.~たほうがいい~
~ないほうがいい~:
Nên ~/ Không nên ~
V た/ないほうがいい
かぜ くすり の
風邪なら、 薬 をすぐ飲んだほうがいいですよ。
Nếu bị cảm thì cậu nên uống thuốc ngay đi.
33.~んです~: (Đấy) vì ~
Vthường んです
(Dùng để giải thích một sự thật hay đưa ra một lý do)
どうしてさっきワンーさんとしゃべらなかったの? あの人
にが て

はちょっと苦手なんです。
Tại sao lúc nãy anh không nói chuyện với anh Wang? Vì tôi hơi
ngại anh ấy.
34.~すぎる~: quá ~
V ます
すぎる
A い /A な
み せいせき さ
テレビを見すぎで成績が下がってしまった。
Do coi tivi nhiều quá nên thành tích học tập của tôi kém.
か のうかたち
35. ~V 可能 形 ようになる: đã có thể ~
Vkhả năng ようになる
に ほ ん ご べんきょう しんぶん よ
日本語を 勉 強 しているから、だんだん新聞が読めるようにな
りました。
Vì học tiếng Nhật nên dần dần tôi đã có thể đọc báo.

Tài liệu do sách tiếng Nhật 100 tổng hợp và biên soạn. Tài
liệu ngữ pháp tổng hợp từ N5 - N1 đầy đủ nằm trong SỔ
TAY NGỮ PHÁP của sách 100.

You might also like