You are on page 1of 7

Facebook : Tự học tiếng Nhật ( https://www.facebook.com/jibun.no.

nihongo )
Tên các bộ chữ hán :
1 Bộ bên trái : へん・べん "tên" + へん(べん)
2 Bộ bên phải : つくり・づくり "tên" + つくり(づくり)
3 Bộ bên trên : かんむり(nón) "tên" + かんむり
4 Bộ bên dưới : あし "tên" + あし hoặc した+"tên"
5 Bộ bao quanh : かまえ・がまえ "tên" +がまえ
6 Bộ trên trái: たれ・だれ "tên" + だれ
7 Bộ trái dưới : にょう "tên" + にょう
Chữ đứng trên nóc : やね (nóc)
Phần chữ - không cấu tạo thành bộ
Chữ nằm trên : がしら (một phần của chữ)
Chú ý : có một số bộ vừa là chữ vừa là bộ
Số Bộ Hán Việt Cách đọc tiếng Nhật Ý nghĩa
Một Nét 一画
1 一 Nhất いち số một
2 〡 Cổn ぼう・たてぼう nét sổ

3 丶 Chủ てん điểm, chấm


4 ノ Phiệt の. はらいぼう nét phảy của chữ
5 乙(乚) Ất オツ、おつにょう、つりばり thiên can thứ 2 (Ất)

6 亅 Quyết はねぼう、ケツ、かぎ nét sổ có móc


Hai Nét 二画
7 二 Nhị に số hai
8 亠 Đầu けいさんかんむり、なべぶた、けさんか đỉnh, trên (thường là phần trên của một
んむり số chữ khác)

9 人(イ) Nhân (đứng) ひと、にんべん、ひとがしら、ひとやね người (đứng thẳng)

10 儿 Nhân (đi) にんにょう、ひとあし người (hình người đang đi)

11 入 Nhập いる、いりがしら、いりやね,ニュウ vào (rễ cây đâm sâu vào đất)

12 八 Bát ハチ、はちがしら số tám , phân chia


13 冂 Quynh けいがまえ、まきがまえ、どうがまえ、 Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường
えんがまえ bao quanh thành lũy

14 冖 Mịch わかんむり、べきかんむり Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín


không nhìn thấy rõ
15 冫 Băng にすい Nước đóng băng, nước đá
16 几 Kỷ つくえ、きにょう、つくえきにょう、か Cái ghế, bảo thủ không biến đổi, ích kỷ
ぜかんむり、かぜがまえ
17 凵 Khảm かんにょう、うけばこ Há miệng, vật để đựng đồ như máng chậu
đấu
18 刀 Đao かたな、りっとう con dao, cây đao (vũ khí)
19 力 Lực ちから sức mạnh
20 勹 Bao つつみがまえ Bọc, gói, khom lưng ôm một vật
21 ヒ Bỉ / tỷ ヒ、さじ、さじのひ cái thìa (cái muỗng)
22 匚 Phương はこがまえ Đồ đựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét
ở giữa (nét ngang dưới)
23 匸 Hệ かくしがまえ Che đậy. (nét ngang trên phủ quá sang
trái nét sổ vuông).
24 十 Thập ジュウ số mười
25 卜 Bốc ボク、ぼくのと、うらない Bói, Giống như những vết nứt trên yếm
rùa để xem hung cát
26 卩 Tiết ふしづくり、まげわりふ、わりふ Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật
hoắc hiện tượng
27 厂 Hán がんだれ Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn
làm chỗ ở
28 厶 Khư, Tư む riêng tư
29 又 Hựu また Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa
Bộ thủ hai nét khác
イ Xem bộ 9 人

へ Xem bộ 9 人

刂 Xem bộ 18 刀
Xem bộ 12 八
Ba Nét 三画
30 口 Khẩu くち・くちへん cái miệng (mồm)
31 囗 Vi くにがまえ Vây quanh (phạm vi, ranh giới bao quanh.
32 土 Thổ つち・つちへん đất
33 士 Sĩ さむらいかんむり, さむらい người có học
34 夂(匁) Truy – Trĩ ふゆがしら、ちかんむり、のまたかんむ Theo sau mà đến kịp người đi trước

35 夊 Suy – Tuy すいにょう、なつあし Dáng đi chậm
36 夕 Tịch ゆう、ゆうべ、タ buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa
mọc phần dưới chưa thấy rõ).
37 大 Đại ダイ、だいかんむり、だいかしら to lớn
38 女 Nữ おんな、おんなへん nữ giới, con gái, đàn bà
39 子 Tử, Tí こ、こへん、こども、こどもへん con, chi thứ nhất (Tí)
40 宀 Miên うかんむり mái nhà, mái che
41 寸 Thốn スン Tấc-đơn vị đo chiều dài-một phần mười
của thước.
42 小 Tiểu ショウ、ちいさい、しょうがしら、なお nhỏ bé
がしら
43 尢 Uông だいのまげあし、まげあし、おうにょう yếu đuối , Què ( người đứng có chân
、オウ không thẳng )
44 尸 Thi しかばね、しかばねかんむり、かばね、 Thây người chết, Thi thể.
かばねだれ
45 屮 Triệt テツ、くさのめ、めばえ Cây cỏ mới mọc (mới đâm chồi có hai lá
và rễ cây).
46 山 Sơn やま・やまへん núi
47 巛(川) Xuyên まがりかわ、かわ、さんぽがわ dòng sông có nhiều nhánh chảy vào
48 工 Công コウ、たくみへん、たくみ việc , người thợ, làm việc khéo
49 己 Kỷ コ,キ,イ,シ,おのれ,すでに,み bản thân mình, can thứ 6 (dây thừng)

50 巾 Cân はば、はばへん,きんへん,きんべん cái khăn

51 干 Can カン、いちじゅう、ほす Phạm đến, thiên can, can dự


52 幺 Yêu ヨウ、いとがしら nhỏ nhằn (đứa bé mới sinh).
53 广 Nghiễm,

Yểm まだれ mái nhà (Nhân chỗ sườn núi làm nhà)

54 廴 Dẫn えんにょう,えんにゅう,いんにょう Bước dài, bước chậm rãi, từ từ


55 廾 Củng キョウ、こまぬき、にじゅうあし Chấp hai tay cung kính
56 弋 Dặc ヨク、しきがまえ Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc
buộc súc vật, chiếm được
57 弓 Cung ゆみ・ゆみへん cái cung, số đo đất -năm thước là một
cung
58 ヨ Ký - Kệ けいがしら、いのこがしら đầu con nhím
59 彡 Sam さんづくり、けかざり、かみかざり lông tóc dài
60 彳 Sách - Xích ぎょうにんべん Bước ngắn, bước chân trái
Bộ thủ ba nét khác
Xem bộ số 140 艸

忄 Xem bộ số 61 心

(辶) Xem bộ số 162 辵

阝(右) Xem bộ số 163 邑

阝(左) Xem bộ số 170 阜


Xem bộ số 58 ヨ

扌 Xem bộ số 64 手

氵 Xem bộ số 85 水

犭 Xem bộ số 94 犬
Bốn Nét 四画
61 心(忄) Tâm こころ、りっしんべん、したごころ quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 戈 Qua ほこ、ほこづくり、ほこがまえ、たすき cây qua ,Cái kích bằng đầu
、かのほこ
63 戸 Hộ と、とかんむり,とだれ、とびらのと cửa 1 cánh
64 手(扌) Thủ て・てへん tay
65 支 Chi しにょう、えだにょう、じゅうまた Cành cây
66 攴(攵) Phộc ぼくづくり・ぼくにょう đánh khẽ
ぼくにょう・のぶん
67 文 Văn ブン、ぶんにょう、ふみつくり văn vẻ, văn chương,
68 斗 Đẩu とます、ます、ト Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực
69 斤 Cân おの、おのづくり、キン cái búa, cái rìu
70 方 Phương ホウ、ほうへん、かたへん Vuông, Phương hướng, phía
71 无(旡) Vô なし、ブ、むにょう、すでのつくり không
72 日 Nhật ひ、にち、ひへん、にちへん Mặt trời, ban ngày
73 曰 Viết ひらび、いわく Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát
ra hơi
74 月 Nguyệt つき、つきへん、ふなづき Tháng, mặt trăng
75 木 Mộc き・きへん gỗ, cây cối
76 欠 Khiếm けつ・あくび・けんづくり、かける khiếm khuyết, thiếu vắng , há miệng hả
hơi ra ngáp
77 止 Chỉ とまる・とめへん Cái chân. Cái nền, thế đứng dừng lại
78 歹 Đãi, Ngạt ガツ、がつへん、かばねへん、しにがま xấu xa, tệ hại, Xương tàn, rã rượi, tan nát
え、いちたへん
79 殳 Thù ほこづくり、ほこ、るまた binh khí dài
80 毋(母) Vô- Mẫu なかれ、はは、ははのかん chớ, đừng, mẹ
81 比 Tỷ, Bỉ ヒ、ならびひ、くらべる So sánh, so bì
82 毛 Mao け lông
83 氏 Thị うじ Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc
84 气 Khí きがまえ Hơi, khí mây làm thành mưa
85 水(氵) Thủy みず、さんずい、したみず nước
86 火(灬) Hỏa ひ、ひへん、れっか、れんが lửa
87 爪(爫) Trảo つめ、そうにょう、つめかんむり móng vuốt cầm thú
88 父 Phụ ちち cha, bố
89 爻 Hào コウ Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có
sáu hào.
90 爿 Tường ショウ、しょうへん mảnh gỗ, cái giường,Tấm ván. (Hình nử
bên trái của chữ mộc)
91 片 Phiến かた、かたへん Mảnh vật mỏng và phẳng. Hình nửa bên
phải của chữ mộc
92 牙 Nha きば、きばへん răng
93 牛(牜) Ngọ, Ngưu うし・うしへん bò, trâu
94 犬(犭) Khuyển いぬ. けものへん con chó (hèn hạ)
Bộ thủ bốn nét khác
灬 Xem bộ 85 火

王 Xem bộ 96 玉

礻 Xem bộ 113 示


Xem bộ 125 老
Năm Nét 五画
95 玄 Huyền ゲン Sâu kín xa xôi. Màu đen có lằn sắc đỏ -
màu của trời của phật
96 玉(王) Ngọc たま・たまへん. おうへん đá quý, ngọc
97 瓜 Qua うり quả dưa
98 瓦 Ngõa かわら Ngói, Gạch nung .Đồ vật liệu bằng đất
nung
99 甘 Cam あまい、カン Ngọt. Vật ngon ngọt ngâm trong miệng.
100 生 Sinh セイ、ショウ、いきる、うまれる Sống, mọc, sinh ra.
101 用 Dụng ヨウ、もちいる Dùng, có thể thi hành.
102 田 Điền た・たへん ruộng
103 疋 Sơ - Thất ヒキ、ひきへん đơn vị đo chiều dài, xấp vải

104 疒 Nạch やまいだれ bệnh tật


105 癶 Bát (đạp) はつがしら gạt ngược lại, trở lại .Đạp ra
106 白 Bạch しろ・しろへん màu trằng
107 皮 Bì けがわ、ひのかわ da
108 皿 Mãnh さら Đồ bát đĩa để ăn cơm
109 目 Mục め、めへん、よこめ mắt
110 矛 Mâu ほこ・ほこへん Cái mâu là một thứ binh khí ngày xưa
dùng để chiến đầu với kẻ thù
111 矢 Thỉ や・やへん Mũi tên, Mũi nhọn có ngạnh đuôi có lông
định hướng bay
112 石 Thạch いし・いしへん đá
113 示(礻) Thị, Kỳ しめす、しめすへん、ねへん cho biết, chỉ thị, thần đất
114 禸 Nhựu ぐうのあし vết chân, Dấu chân thú dẫm xuống đất
115 禾 Hòa いね、いねへん、のぎ、のぎへん lúa
116 穴 Huyệt あな・あなかんむり hang lỗ
117 立 Lập たつ、たつへん đứng, thành lập, người đứng trên mặt đất.
Bộ thủ năm nét khác
母 Xem bộ 80 毋
Xem bộ 146 西

衤 Xem bộ 145 衣

罒 Xem bộ 122 网

月 Xem bộ 130 肉


Sáu Nét 六画
118 竹 Trúc たけ・たけかんむり trúc, tre
119 米 Mễ こめ・こめへん gạo
120 糸 Mịch いと・いとへん sợi tơ nhỏ
121 缶 Phẫu, Phữu ほとぎ、ほとぎへん,フ,カン Đồ sành : vò, chum, vại, be có nắp đậy
122 网(罒) Võng あみめ, あみがしら, よんがしら Lưới để bắt thú hay đánh cá.
123 羊( ) Dương ひつじ、ひつじへん con dê
124 羽 Vũ はね Lông chim
125 老( ) Lão おいる、おいかんむり、おいがしら Già. Người cao tuối râu tóc đã biến đổi
126 而 Nhi しこうして、しかして mà, và, do đó, ( nguyên gốc là nghĩa râu )
127 耒 Lỗi すきへん・らいすき cái cày
128 耳 Nhĩ みみ・みみへん tai (lỗ tai)
129 聿 Duật イツ、ふでづくり noi theo , chỉ cây bút
130 肉(月) Nhục ニク、にくづき thịt
131 臣 Thần シン bầy tôi
132 自 Tự ジ、みずから tự bản thân, kể từ
133 至 Chí いたる・いたるへん đến, tới, chí hướng
134 臼 Cữu うす cái cối giã gạo
135 舌 Thiệt した、したへん cái lưỡi
136 舛 Suyễn まいあし、ます sai suyễn, sai lầm,
137 舟 Chu ふね・ふねへん cái thuyền
138 艮 Cấn コン,ゴン,こんづくり、ごんづくり,ねづ Không nghe theo, chưa nhất trí, ngăn trở.
くり,うしとら Quẻ Cấn trong bát quái.

139 色 Sắc いろ Sắc mặt. diện mạo, màu sắc


140 艸( ) Thảo くさ, くさかんむり, そうこう cỏ
141 虍 Hổ とらかんむり、とらがしら vằn vện của con hổ
142 虫 Trùng むし、むしへん sâu bọ
143 血 Huyết ち máu
144 行 Hành, Hàng いく・ぎょうがまえ・ゆき がまえ đi, thi hành, làm được
145 衣(衤) Y ころも・ころもへん áo
146 西 Tây, Á おおいかんむり、にし phía tây, che đậy, úp lên

Bẩy Nét 七画
147 見 Kiến みる trông thấy, nhìn
148 角 Giác つの・つのへん góc, sừng thú
149 言 Ngôn いう,ごんべん,ことば,ゲン nói
150 谷 Cốc たに、たにへん Khe suối chảy thông ra sông.

151 豆 Đậu まめ、まめへん hạt đậu, cây đậu, Cái bát có nắp đậy
152 豕 Thỉ いのこ、いのこへん、ぶた con heo, con lợn
153 豸 Trãi - Trĩ むじな、むじなへん Loài thú có xương sống, lưng dài.
154 貝 Bối かい・こがい・かいへん Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền -
tượng trưng cho của quí
155 赤 Xích あか・あかへん màu đỏ
156 走 Tẩu はしる・そうにょう đi, chạy
157 足( ) Túc あし・あしへん chân, đầy đủ
158 身 Thân み、みへん thân thể, thân mình
159 車 Xa くるま・くるまへん xe, chiếc xe
160 辛 Tân シン、からい Vị cay, cay đắng, nhọc nhằn, lo toan, tần
tảo, thiên can thứ 8 (Tân)
161 辰 Thần, Thìn しんのたつ Thì giờ, sấm sét, chuyển giao mùa từ
xuân sang hạ (tháng ba). tinh, chi thứ
162 辵(辶) Sước しんにょう、しんにゅう chợt bước di chợt dừng lại - đi xa

163 邑(阝) Ấp むら、おおざと Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua
ban cho chư hầu, làng, thôn
164 酉 Dậu とりへん、ひよみのとり、さけのとり、 Rượu , địa chi thứ 12 (Dậu)
とり
165 釆 Biện のごめ・のごめへん phân biệt, biện xử, biện biệt
166 里 Lý さと・さとへん dặm, làng
Bộ thủ bẩy nét khác
麦 Xem bộ 199 麥
Tám Nét 八画
167 金 Kim かね・かねへん kim loại, vàng
168 長 Trường ながい dài, lớn, trưởng
169 門 Môn モン,もんがまえ,かどがまえ cửa hai cánh, cổng
170 阜(阝) Phụ おか、こざとへん đống đất, gò đất , Núi đất không có đá.
171 隶 Đãi れいづくり Kịp (chạy cho nhanh theo kịp người đi
trước).
172 隹 Chuy-Truy ふるとり chim đuôi ngắn
173 雨 Vũ あめ・あめかんむり mưa
174 青 Thanh あお・あおへん màu xanh (da trời)
175 非 Phi あらず、ヒ Không phải, trái, trái ngược
Bộ thủ tám nét khác
Xem bộ số 184 食

斉 Xem bộ số 210 齊


Chín Nét 九画
176 面 Diện メン mặt, bề mặt
177 革 Cách つくりがわ・かくのかわ Da thú thuộc bỏ sách lông, thay đổi, cải
cách
178 韋 Vi なましがわ Da thuộc, trái ngược nhau
179 韭 Cửu - Phỉ にら cây hẹ
180 音 Âm おと・おとへん Tiếng, âm thanh phát ra tai nghe được.
181 頁 Hiệt おおがい đầu (người), trang giấy
182 風 Phong かぜ gió lạnh
183 飛 Phi とぶ bay
184 食( ) Thực ショク、しょくへん ăn
185 首 Thủ くび đầu (con thú), trước, cổ (tiếng Nhật)
186 香 Hương かおり、カ mùi hương, hương thơm

Mười Nét 十画
187 馬 Mã うま・うまへん con ngựa
188 骨 Cốt ほね・ほねへん xương
189 高 Cao たかい cao
190 髟 Tiêu -Bưu かみかんむり、かみがしら tóc dài
191 鬥 Đấu とうがまえ、たたかいがまえ Đánh nhau, chiến đấu, đấu tranh
192 鬯 Sưởng チョウ、においざけ rượu nếp, Loại rượu lễ để cầu thần
193 鬲 Cách かなえ、レキ tên một con sông, (lì) cái đỉnh hương
(không có chân)
194 鬼 Quỷ おに、きにょう con quỷ
Bộ thủ mười nét khác
竜 Xem bộ 212 龍
Mười Một Nét 十一画
195 魚 Ngư うお、さかな、うおへん con cá
196 鳥 Điểu とり、とりへん con chim
197 鹵 Lỗ しお、ロ Đất mặn, Muối trong đất
198 鹿 Lộc しか con hươu, nai
199 麥(麦) Mạch むぎ、ばくにょう lúa mạch

200 麻 Ma あさ・あさかんむり cây gai dệt vải

Bộ thủ 11 nét khác


黒 Xem bộ 203 黑

亀 Xem bộ 213 龜

黄 Xem bộ 201 黃


Mười Hai Nét 十二画
201 黃(黄) Hoàng き màu vàng
202 黍 Thử きび lúa
203 黑(黒) Hắc くろ màu đen
204 黹 Chỉ ぬいとり、ふつへん、チ may aó, khâu vá
Bộ thủ 12 nét khác
歯 Xem bộ 211 齒
Mười Ba Nét 十三画
205 黽 Mãnh ガエル、べんあし、ベン ếch, nhái
206 鼎 Đỉnh かなえ、テイ cái vạc , cái đỉnh (có chân)
207 豉 Cổ つづみ cái trồng
208 鼠 Thử ねずみ、ねずみへん con chuột
Mười Bốn Nét 十四画
209 鼻 Tị はな、はなへん cái mũi
210 齊(斉) Tề, Trai セイ Lúa trổ đều bông, Chỉnh tề.

Mười Lăm Nét 十五画


211 齒(歯) Sỉ は、はへん răng, Lẻ loi.
Mười Sáu Nét 十六画
212 龍(竜) Long リュウ con rồng
213 龜(亀) Quy かめ con rùa
Mười Bẩy Nét 十七画
214 龠 Dược ヤク、ふえ sáo ba lỗ

You might also like