Professional Documents
Culture Documents
nihongo )
Tên các bộ chữ hán :
1 Bộ bên trái : へん・べん "tên" + へん(べん)
2 Bộ bên phải : つくり・づくり "tên" + つくり(づくり)
3 Bộ bên trên : かんむり(nón) "tên" + かんむり
4 Bộ bên dưới : あし "tên" + あし hoặc した+"tên"
5 Bộ bao quanh : かまえ・がまえ "tên" +がまえ
6 Bộ trên trái: たれ・だれ "tên" + だれ
7 Bộ trái dưới : にょう "tên" + にょう
Chữ đứng trên nóc : やね (nóc)
Phần chữ - không cấu tạo thành bộ
Chữ nằm trên : がしら (một phần của chữ)
Chú ý : có một số bộ vừa là chữ vừa là bộ
Số Bộ Hán Việt Cách đọc tiếng Nhật Ý nghĩa
Một Nét 一画
1 一 Nhất いち số một
2 〡 Cổn ぼう・たてぼう nét sổ
へ Xem bộ 9 人
刂 Xem bộ 18 刀
Xem bộ 12 八
Ba Nét 三画
30 口 Khẩu くち・くちへん cái miệng (mồm)
31 囗 Vi くにがまえ Vây quanh (phạm vi, ranh giới bao quanh.
32 土 Thổ つち・つちへん đất
33 士 Sĩ さむらいかんむり, さむらい người có học
34 夂(匁) Truy – Trĩ ふゆがしら、ちかんむり、のまたかんむ Theo sau mà đến kịp người đi trước
り
35 夊 Suy – Tuy すいにょう、なつあし Dáng đi chậm
36 夕 Tịch ゆう、ゆうべ、タ buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa
mọc phần dưới chưa thấy rõ).
37 大 Đại ダイ、だいかんむり、だいかしら to lớn
38 女 Nữ おんな、おんなへん nữ giới, con gái, đàn bà
39 子 Tử, Tí こ、こへん、こども、こどもへん con, chi thứ nhất (Tí)
40 宀 Miên うかんむり mái nhà, mái che
41 寸 Thốn スン Tấc-đơn vị đo chiều dài-một phần mười
của thước.
42 小 Tiểu ショウ、ちいさい、しょうがしら、なお nhỏ bé
がしら
43 尢 Uông だいのまげあし、まげあし、おうにょう yếu đuối , Què ( người đứng có chân
、オウ không thẳng )
44 尸 Thi しかばね、しかばねかんむり、かばね、 Thây người chết, Thi thể.
かばねだれ
45 屮 Triệt テツ、くさのめ、めばえ Cây cỏ mới mọc (mới đâm chồi có hai lá
và rễ cây).
46 山 Sơn やま・やまへん núi
47 巛(川) Xuyên まがりかわ、かわ、さんぽがわ dòng sông có nhiều nhánh chảy vào
48 工 Công コウ、たくみへん、たくみ việc , người thợ, làm việc khéo
49 己 Kỷ コ,キ,イ,シ,おのれ,すでに,み bản thân mình, can thứ 6 (dây thừng)
Yểm まだれ mái nhà (Nhân chỗ sườn núi làm nhà)
忄 Xem bộ số 61 心
扌 Xem bộ số 64 手
氵 Xem bộ số 85 水
犭 Xem bộ số 94 犬
Bốn Nét 四画
61 心(忄) Tâm こころ、りっしんべん、したごころ quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 戈 Qua ほこ、ほこづくり、ほこがまえ、たすき cây qua ,Cái kích bằng đầu
、かのほこ
63 戸 Hộ と、とかんむり,とだれ、とびらのと cửa 1 cánh
64 手(扌) Thủ て・てへん tay
65 支 Chi しにょう、えだにょう、じゅうまた Cành cây
66 攴(攵) Phộc ぼくづくり・ぼくにょう đánh khẽ
ぼくにょう・のぶん
67 文 Văn ブン、ぶんにょう、ふみつくり văn vẻ, văn chương,
68 斗 Đẩu とます、ます、ト Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực
69 斤 Cân おの、おのづくり、キン cái búa, cái rìu
70 方 Phương ホウ、ほうへん、かたへん Vuông, Phương hướng, phía
71 无(旡) Vô なし、ブ、むにょう、すでのつくり không
72 日 Nhật ひ、にち、ひへん、にちへん Mặt trời, ban ngày
73 曰 Viết ひらび、いわく Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát
ra hơi
74 月 Nguyệt つき、つきへん、ふなづき Tháng, mặt trăng
75 木 Mộc き・きへん gỗ, cây cối
76 欠 Khiếm けつ・あくび・けんづくり、かける khiếm khuyết, thiếu vắng , há miệng hả
hơi ra ngáp
77 止 Chỉ とまる・とめへん Cái chân. Cái nền, thế đứng dừng lại
78 歹 Đãi, Ngạt ガツ、がつへん、かばねへん、しにがま xấu xa, tệ hại, Xương tàn, rã rượi, tan nát
え、いちたへん
79 殳 Thù ほこづくり、ほこ、るまた binh khí dài
80 毋(母) Vô- Mẫu なかれ、はは、ははのかん chớ, đừng, mẹ
81 比 Tỷ, Bỉ ヒ、ならびひ、くらべる So sánh, so bì
82 毛 Mao け lông
83 氏 Thị うじ Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc
84 气 Khí きがまえ Hơi, khí mây làm thành mưa
85 水(氵) Thủy みず、さんずい、したみず nước
86 火(灬) Hỏa ひ、ひへん、れっか、れんが lửa
87 爪(爫) Trảo つめ、そうにょう、つめかんむり móng vuốt cầm thú
88 父 Phụ ちち cha, bố
89 爻 Hào コウ Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có
sáu hào.
90 爿 Tường ショウ、しょうへん mảnh gỗ, cái giường,Tấm ván. (Hình nử
bên trái của chữ mộc)
91 片 Phiến かた、かたへん Mảnh vật mỏng và phẳng. Hình nửa bên
phải của chữ mộc
92 牙 Nha きば、きばへん răng
93 牛(牜) Ngọ, Ngưu うし・うしへん bò, trâu
94 犬(犭) Khuyển いぬ. けものへん con chó (hèn hạ)
Bộ thủ bốn nét khác
灬 Xem bộ 85 火
王 Xem bộ 96 玉
Bẩy Nét 七画
147 見 Kiến みる trông thấy, nhìn
148 角 Giác つの・つのへん góc, sừng thú
149 言 Ngôn いう,ごんべん,ことば,ゲン nói
150 谷 Cốc たに、たにへん Khe suối chảy thông ra sông.
151 豆 Đậu まめ、まめへん hạt đậu, cây đậu, Cái bát có nắp đậy
152 豕 Thỉ いのこ、いのこへん、ぶた con heo, con lợn
153 豸 Trãi - Trĩ むじな、むじなへん Loài thú có xương sống, lưng dài.
154 貝 Bối かい・こがい・かいへん Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền -
tượng trưng cho của quí
155 赤 Xích あか・あかへん màu đỏ
156 走 Tẩu はしる・そうにょう đi, chạy
157 足( ) Túc あし・あしへん chân, đầy đủ
158 身 Thân み、みへん thân thể, thân mình
159 車 Xa くるま・くるまへん xe, chiếc xe
160 辛 Tân シン、からい Vị cay, cay đắng, nhọc nhằn, lo toan, tần
tảo, thiên can thứ 8 (Tân)
161 辰 Thần, Thìn しんのたつ Thì giờ, sấm sét, chuyển giao mùa từ
xuân sang hạ (tháng ba). tinh, chi thứ
162 辵(辶) Sước しんにょう、しんにゅう chợt bước di chợt dừng lại - đi xa
163 邑(阝) Ấp むら、おおざと Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua
ban cho chư hầu, làng, thôn
164 酉 Dậu とりへん、ひよみのとり、さけのとり、 Rượu , địa chi thứ 12 (Dậu)
とり
165 釆 Biện のごめ・のごめへん phân biệt, biện xử, biện biệt
166 里 Lý さと・さとへん dặm, làng
Bộ thủ bẩy nét khác
麦 Xem bộ 199 麥
Tám Nét 八画
167 金 Kim かね・かねへん kim loại, vàng
168 長 Trường ながい dài, lớn, trưởng
169 門 Môn モン,もんがまえ,かどがまえ cửa hai cánh, cổng
170 阜(阝) Phụ おか、こざとへん đống đất, gò đất , Núi đất không có đá.
171 隶 Đãi れいづくり Kịp (chạy cho nhanh theo kịp người đi
trước).
172 隹 Chuy-Truy ふるとり chim đuôi ngắn
173 雨 Vũ あめ・あめかんむり mưa
174 青 Thanh あお・あおへん màu xanh (da trời)
175 非 Phi あらず、ヒ Không phải, trái, trái ngược
Bộ thủ tám nét khác
Xem bộ số 184 食
Mười Nét 十画
187 馬 Mã うま・うまへん con ngựa
188 骨 Cốt ほね・ほねへん xương
189 高 Cao たかい cao
190 髟 Tiêu -Bưu かみかんむり、かみがしら tóc dài
191 鬥 Đấu とうがまえ、たたかいがまえ Đánh nhau, chiến đấu, đấu tranh
192 鬯 Sưởng チョウ、においざけ rượu nếp, Loại rượu lễ để cầu thần
193 鬲 Cách かなえ、レキ tên một con sông, (lì) cái đỉnh hương
(không có chân)
194 鬼 Quỷ おに、きにょう con quỷ
Bộ thủ mười nét khác
竜 Xem bộ 212 龍
Mười Một Nét 十一画
195 魚 Ngư うお、さかな、うおへん con cá
196 鳥 Điểu とり、とりへん con chim
197 鹵 Lỗ しお、ロ Đất mặn, Muối trong đất
198 鹿 Lộc しか con hươu, nai
199 麥(麦) Mạch むぎ、ばくにょう lúa mạch