∼に限って đúng lúc không nên. ∼にあたって khi nghĩ không có chuyện ∼とき ∼たとたん (に) khi Không chỉ trong phạm vi ∼に限らず ∼(か)と思うと này khi ∼(か)と思ったら Không chỉ cái này, mà cả ∼のみならず ∼か∼ないかのうちに khi cái khác ∼だけではなく ∼最中 trong lúc không những ∼ばかりか ∼それに加える ∼ばかりだ ∼はもとより đang với việc khác, thứ khác ∼一方だ =はもちとん ∼している ∼としている sắp sửa Hơn nữa, thêm vào đó ∼上(に) ∼つつある đang Liên quan đến ∼に関して ∼つつ Vừa xoay quanh ∼をめぐって ∼うちに trong lúc Giỏi nhất về ∼にかけては
ĐÀO DUY LẬP
∼について てはじめて Sau khi đối với ∼を相手にして Ngữ pháp N2 新完全 P1 ∼に対して ∼上で Sau khi đối lập với ∼次 第 Sau khi Đáp lại kì vọng, yêu cầu, ∼後で ∼にこたえて ∼て以来・∼てこのかた Sau khi hi vọng
được tạo nên từ ∼をもとに(して) ∼てからでないと・
Nếu chưa ∼てからでなければ Dựa theo dữ liệu, cơ sở ∼に基づいて Đưa ra một ví dụ tiêu Tuân theo quy tắc, chuẩn ∼をはじめ(として) ∼に沿って biểu mực ∼基準にして ∼からして Đưa ra một ví dụ nhỏ ∼のもとで Chịu sự ảnh hưởng Chỉ phạm vi, mà có một ∼のもとに ∼にわたって trạng thái Hướng đến đối tượng đặc ∼向けだ 範囲の始まりと終わり・その間 ∼を通じて ①Trong lúc biệt ∼を通して ②Bằng cách ∼につれて Cùng với sự thay đổi trong một phạm vi khả ∼にしたがって ∼限り năng ∼に伴って Cùng với sự thay đổi ∼とともに Đến mức giới hạn khả ∼に関連して ∼だけ năng Nếu yếu tố nào thay đổi ∼に対応して ∼次第だ thì kết quả cũng thay đổi