You are on page 1of 3

Tự học tiếng Nhật https://enzuvi.

com

Chỉ đối với ∼に限り

Chừng nào ∼限り(は)

Trong giới hạn ∼に限りでは

chỉ riêng ∼だけ


∼祭(に) khi

Điều không may xảy đến ∼に際して khi


∼に限って
đúng lúc không nên.
∼にあたって khi
nghĩ không có chuyện ∼とき ∼たとたん (に) khi
Không chỉ trong phạm vi
∼に限らず ∼(か)と思うと
này khi
∼(か)と思ったら
Không chỉ cái này, mà cả
∼のみならず ∼か∼ないかのうちに khi
cái khác
∼だけではなく
∼最中 trong lúc
không những ∼ばかりか ∼それに加える
∼ばかりだ
∼はもとより đang
với việc khác, thứ khác ∼一方だ
=はもちとん
∼している ∼としている sắp sửa
Hơn nữa, thêm vào đó ∼上(に)
∼つつある đang
Liên quan đến ∼に関して

om
∼つつ Vừa
xoay quanh ∼をめぐって
∼うちに trong lúc

i.c
Giỏi nhất về ∼にかけては

uv
∼について てはじめて Sau khi
đối với Ngữ pháp N2 新完全 P1

nz
∼を相手にして
∼に対して ∼上で Sau khi

//e
đối lập với
∼次 第 Sau khi

s:
Đáp lại kì vọng, yêu cầu, ∼後で
hi vọng
∼にこたえて
tp ∼て以来・∼てこのかた Sau khi
ht
được tạo nên từ ∼をもとに(して) ∼てからでないと・
Nếu chưa
∼てからでなければ
Dựa theo dữ liệu, cơ sở ∼に基づいて
Đưa ra một ví dụ tiêu
Tuân theo quy tắc, chuẩn ∼をはじめ(として)
∼に沿って biểu
mực
∼基準にして ∼からして Đưa ra một ví dụ nhỏ
∼のもとで
Chịu sự ảnh hưởng Chỉ phạm vi, mà có một
∼のもとに ∼にわたって
trạng thái
Hướng đến đối tượng đặc
∼向けだ 範囲の始まりと終わり・その間 ∼を通じて ①Trong lúc
biệt
∼を通して ②Bằng cách
∼につれて
Cùng với sự thay đổi trong một phạm vi khả
∼にしたがって ∼限り
năng
∼に伴って
Cùng với sự thay đổi
∼とともに Đến mức giới hạn khả
∼に関連して ∼だけ
năng
Nếu yếu tố nào thay đổi ∼に対応して
∼次第だ
thì kết quả cũng thay đổi

Sự thay đổi cho phù hợp ∼に応じて

Mỗi lần ∼につけて


Tự học tiếng Nhật https://enzuvi.com

∼としたら
Đưa ra ví dụ ∼やら∼やら ∼とすれば
∼とすると
có thể nói là... hay có thể nói Nếu trường hợp ó xảy ra
∼というか∼というか ∼となったら
là… ∼となれば
∼や
∼にしても∼にしても ∼となると
Dù với ví dụ này hay với ví ∼など
∼にしろ∼にしろ ∼ものなら Nếu ược như mong muốn
dụ khác
∼にしよ∼にちよ
*もしそうなら Nếu làm iều gì ó thì có
∼といった ∼(よ)うものなら
ví dụ *たとえそうでも hậu quả lớn xảy ra
không yêu cầu ∼を問わず ∼ないことには Nếu không
∼にかかわりなく ∼を抜きにしては Nếu không nhờ
Không liên quan ến ∼にかかわらず
(関わる) ∼に関係なく ∼としても
∼にしても
không ể tâm ến ∼もかまわず
∼無視して cho dù
∼にしろ
trước hết tạm bỏ qua ∼はともかく(として) ∼にせよ

Tạm gác chuyện ∼はさておき Vì phương pháp, cách thức


∼によって
nào ó
chắc chắn không ∼わけがない
∼ものながら

om
∼どころではない ∼もので lí do bao biện
Không chỉ...mà còn
∼どころか ∼もの

i.c
∼だから
Tuyệt ối không ∼ものか ∼強く否定して

uv
Ngữ pháp N2 (理由) ∼おかげだ
Nhờ/ Vì
∼強く否定しない ∼せいだ

nz
không hẳn là
∼わけではない 新完全 P2

//e
∼というわけだはない ∼あまり
Vì quá mức

s:
∼あまりの∼に
∼というものではない tp
Không phải cứ
∼というものでもない ∼につき Nêu lí do
ht

Đưa ra ịnh nghĩa ∼とは ∼ことだし trước hết là vì lí do này

Nhắc ến dựa vào tính cách hay hay


∼といえば ∼のことだから
thái ộ dưa ra suy luận
Nói...thì úng là...,nhưng
∼だから ∼だけに Chính bởi lí do này
∼というと ∼(話題)は
Nhắc ến ∼といえば (理由
∼ばかりに Vì
∼といったら
∼からには
Cứ ộng ến ∼(のこと)となると ∼以上(は) Vì
∼上は
Nhắc ến ∼といったら
∼がたい Khó làm
mặc cho ∼にもかかわらず
∼わけにはいかない
∼ものの không thể

∼とはいうものの
∼できな ∼わけにもいかない

∼けれど い ∼かねる không thể


Dù ∼ながら(も)
困難だ
∼ようがない không thể
Dù ∼つつ(も) ∼できる
Dù ∼といっても ∼どころではない không thể

∼得る/∼得ない Có khả n ng
Tự học tiếng Nhật https://enzuvi.com

∼ぐらい
ít nhất
∼くらい

∼など
∼なんて Cỡ như
∼なんか

強く言う ∼まで
∼までして ến mức
軽く言う
Vì phương pháp, cách thức ∼てまで
∼によって
nào ó
∼として∼ない thấp nhất cũng không có
∼ものながら
① cỡ như
lí do bao biện ∼もので ∼さえ
② nếu cỡ như
∼もの
∼だから
∼てでも Dù có phải
Nhờ/ Vì
∼おかげだ (理由)
∼せいだ ∼とみえる trông có vẻ

∼あまり ∼かねない rất có thể kết quả xấu


Vì quá mức
∼あまりの∼に
∼おそれがある E rằng
Nêu lí do ∼につき
∼だろうと思う ∼に違いない・に相違ない phán oán chắc chắn
trước hết là vì lí do này ∼ことだし
phán oán chủ quan chắc
∼にきまっている
dựa vào tính cách hay hay chắn
∼のことだから
thái ộ dưa ra suy luận
∼まい
∼だから chắc là không
Chính bởi lí do này ∼だけに ∼ではあるまいか

Vì ∼ばかりに
(理由
∼ものだ chân lí, sự thật

∼からには ∼というものだ Theo lẽ thường thì úng là…


Vì ∼以上(は)
∼にすぎない Chỉ vậy, không quá
∼上は
感想を言う ∼にほかならない Chính là. Không phải gì khác
Khó làm ∼がたい
主張する ∼に越したことはない nên như vậy

om
∼わけにはいかない
không thể
∼わけにもいかない ∼しかない・よりほかない Không có cách nào khác
∼できない

.c
Ngữ Pháp N2

i
uv
không thể ∼かねる 困難だ Đương nhiên nên làm việc
∼べきだ /∼べきではない
shinkanzen
nz
gì / Không ược làm việc gì
không thể ∼ようがない ∼できる
//e

không thể ∼どころではない master P3 ∼(よ)うではないか Đưa ra lời rủ, lời kêu gọi
s:

∼ことだ Đưa ra lời khuyên


tp

Có khả n ng ∼得る/∼得ない
ht

so với ∼わりに(は) ∼ものだ


Nên làm gì, phải làm gì
∼ものではない
so với ∼にしては 提案する
∼ことはない Không cần thiết phải làm gì
意志を表す
Đúng là tương xứng
∼まい
không có gì áng ngạc nhiên ∼だけ(のことは)ある Không có ý ịnh làm gì
∼(よ)うか∼まいか
khi
∼をみて評価すると
∼ものか Tuyệt ối không có ý ịnh
Với tư cách ∼として
∼の立場で評価すると ∼もんか làm gì
với quan iểm của riêng ai ∼にとって
∼てしかたがない
∼にしたら ∼てしょうがない Rất, không thể chịu ược
∼にすれば ∼てたまらない
Đứng ở lập trường
∼にしてみれば
∼てならない Cảm xúc rất…
∼にしても
∼ないではいられない
Sau khi thử ∼たところ 強くそう感じる Không kìm nén ược
∼ずにはいられない
mãi sau ó chưa ∼きり
Phải làm gì ó trong một
∼ないわけに(は)いかない
Sau một hồi ∼あげく tình huống cụ thể

Sau một thời gian dài ∼末(に)・すえに 結果はどうなったか Không muốn nhưng ành
∼ざるを得ない
phải
Suýt nữa ∼ところだった
∼たいものだ
Định làm gì mà kết cục ∼ずじまいだ Nhấn mạnh ý muốn
∼てほしいものだ
không làm ược ず じまい (ず 仕舞い)
∼ものだ cảm xúc

願う ∼ないもの(だろう)か Mong muốn

感動する ∼ものがある cảm thấy

∼ことだ Cảm giác

∼ことだろう
Rất nhiều
∼ことか

You might also like