Professional Documents
Culture Documents
(Enzuvi - Com) - So Do Ngu Phap n2 Shinkanzen Master
(Enzuvi - Com) - So Do Ngu Phap n2 Shinkanzen Master
com
om
∼つつ Vừa
xoay quanh ∼をめぐって
∼うちに trong lúc
i.c
Giỏi nhất về ∼にかけては
uv
∼について てはじめて Sau khi
đối với Ngữ pháp N2 新完全 P1
nz
∼を相手にして
∼に対して ∼上で Sau khi
//e
đối lập với
∼次 第 Sau khi
s:
Đáp lại kì vọng, yêu cầu, ∼後で
hi vọng
∼にこたえて
tp ∼て以来・∼てこのかた Sau khi
ht
được tạo nên từ ∼をもとに(して) ∼てからでないと・
Nếu chưa
∼てからでなければ
Dựa theo dữ liệu, cơ sở ∼に基づいて
Đưa ra một ví dụ tiêu
Tuân theo quy tắc, chuẩn ∼をはじめ(として)
∼に沿って biểu
mực
∼基準にして ∼からして Đưa ra một ví dụ nhỏ
∼のもとで
Chịu sự ảnh hưởng Chỉ phạm vi, mà có một
∼のもとに ∼にわたって
trạng thái
Hướng đến đối tượng đặc
∼向けだ 範囲の始まりと終わり・その間 ∼を通じて ①Trong lúc
biệt
∼を通して ②Bằng cách
∼につれて
Cùng với sự thay đổi trong một phạm vi khả
∼にしたがって ∼限り
năng
∼に伴って
Cùng với sự thay đổi
∼とともに Đến mức giới hạn khả
∼に関連して ∼だけ
năng
Nếu yếu tố nào thay đổi ∼に対応して
∼次第だ
thì kết quả cũng thay đổi
∼としたら
Đưa ra ví dụ ∼やら∼やら ∼とすれば
∼とすると
có thể nói là... hay có thể nói Nếu trường hợp ó xảy ra
∼というか∼というか ∼となったら
là… ∼となれば
∼や
∼にしても∼にしても ∼となると
Dù với ví dụ này hay với ví ∼など
∼にしろ∼にしろ ∼ものなら Nếu ược như mong muốn
dụ khác
∼にしよ∼にちよ
*もしそうなら Nếu làm iều gì ó thì có
∼といった ∼(よ)うものなら
ví dụ *たとえそうでも hậu quả lớn xảy ra
không yêu cầu ∼を問わず ∼ないことには Nếu không
∼にかかわりなく ∼を抜きにしては Nếu không nhờ
Không liên quan ến ∼にかかわらず
(関わる) ∼に関係なく ∼としても
∼にしても
không ể tâm ến ∼もかまわず
∼無視して cho dù
∼にしろ
trước hết tạm bỏ qua ∼はともかく(として) ∼にせよ
om
∼どころではない ∼もので lí do bao biện
Không chỉ...mà còn
∼どころか ∼もの
i.c
∼だから
Tuyệt ối không ∼ものか ∼強く否定して
uv
Ngữ pháp N2 (理由) ∼おかげだ
Nhờ/ Vì
∼強く否定しない ∼せいだ
nz
không hẳn là
∼わけではない 新完全 P2
//e
∼というわけだはない ∼あまり
Vì quá mức
s:
∼あまりの∼に
∼というものではない tp
Không phải cứ
∼というものでもない ∼につき Nêu lí do
ht
∼得る/∼得ない Có khả n ng
Tự học tiếng Nhật https://enzuvi.com
∼ぐらい
ít nhất
∼くらい
∼など
∼なんて Cỡ như
∼なんか
強く言う ∼まで
∼までして ến mức
軽く言う
Vì phương pháp, cách thức ∼てまで
∼によって
nào ó
∼として∼ない thấp nhất cũng không có
∼ものながら
① cỡ như
lí do bao biện ∼もので ∼さえ
② nếu cỡ như
∼もの
∼だから
∼てでも Dù có phải
Nhờ/ Vì
∼おかげだ (理由)
∼せいだ ∼とみえる trông có vẻ
Vì ∼ばかりに
(理由
∼ものだ chân lí, sự thật
om
∼わけにはいかない
không thể
∼わけにもいかない ∼しかない・よりほかない Không có cách nào khác
∼できない
.c
Ngữ Pháp N2
i
uv
không thể ∼かねる 困難だ Đương nhiên nên làm việc
∼べきだ /∼べきではない
shinkanzen
nz
gì / Không ược làm việc gì
không thể ∼ようがない ∼できる
//e
không thể ∼どころではない master P3 ∼(よ)うではないか Đưa ra lời rủ, lời kêu gọi
s:
Có khả n ng ∼得る/∼得ない
ht
Sau một thời gian dài ∼末(に)・すえに 結果はどうなったか Không muốn nhưng ành
∼ざるを得ない
phải
Suýt nữa ∼ところだった
∼たいものだ
Định làm gì mà kết cục ∼ずじまいだ Nhấn mạnh ý muốn
∼てほしいものだ
không làm ược ず じまい (ず 仕舞い)
∼ものだ cảm xúc
∼ことだろう
Rất nhiều
∼ことか