You are on page 1of 17

JJB391 スロット1

日本語能力試験  N2

判断や意思などの文法①

ANHNN59
~あげく いろいろあった後、残念
な結
残念な気持ちを表す
果〜/

げ く (に )
V たあ く(に) “SAU MỘT THỜI GIAN

N のあ ん DÀI…CUỐI CÙNG THÌ…

さんざ
v ới t ừ
y đi
Ha

                なや             けっきょく            けっきょく

あげく、結局買わずに帰った。
店で1時間も悩んだ後で、結局買わずに帰った。。
Sau một giờ đồng hồ cân nhắc trong cửa hàng, rốt cuộc tôi đã ra về mà không mua gì
cả.
あげく、この計画は中止になった。
長時間の会議の後で、この計画は中止になった。
Sau cuộc họp rất dài thì kế hoạch này đã bị hủy.

さんざん悩んだあげく、国帰ることにした。
Sau nhiều trăn trở, tôi đã quyết định về nước.
〜からには/以上は
“MỘT KHI ĐÃ…THÌ…
Thể hiện một điểu đượ c co

i là đư ơn g n hi ên phải như vậy. ~上は
tả ph án đ oá n /n gu yệ n vọng/ ý chí
Theo sau là câu diễn i hà nh vì tr ước đó”
“cần phải có hành động
p h ù hợ p vớ
V る/

きたい

みんなに期待されてチームのキャプテンになる上は
                  かなら  か
必ず勝たなければならない。
Một khi được mọi người kì vọng và trở thành đội trưởng thì nhất định chúng tôi phải thắng.

りゅうがく      き                たいへん         と

留学すると決めた上はどんなに大変でもやり遂げてみせる。
Một khi đã quyết định đi du học thì vất vả thế nào tôi cũng sẽ làm được cho xem.
〜 V (よ)うか〜 V まいか 〜しようか、〜するのを
や めようか
LÀM ~ HAY KHÔNG LÀ
M ~
すまい
を使う する→

同じ動

りゅうがく           なや                      りゅうがく    

留学しようかするまいか悩んだが、チャンスなので留学することにした。
Tôi phân vân rất nhiều có nên đi du học hay không, nhưng vì đây là cơ hội nên tôi quyết
định đi.
かれ           まよ               しん

彼のケータイを見ようか見まいか迷ったけど、彼を信じて見なかった。
Tôi bối rối không biết có nên ngó điện thoại của anh ấy không, nhưng tôi tin anh ấy nên đã không nhìn.
          お    かのうせい う/え
〜起こる可能性がある
“CÓ K HẢ N ĂNG XẢY R
ó
A…


ng lực làm gì đó” hay “hoàn
~得る
cá ch n ói “c
Không dùng với
cảnh cho phép làm gì đó” V ます

じょうきょう    よそう   う/え

これまでの状況から予想し得る結果だった。
Đúng là một kết quả có thể dự đoán được dựa vào tình hình cho tới thời điểm này.

かれ                             ごうかく                  え

彼はよく勉強していたから、 N2 に合格することも十分あり得ます。
Anh ấy học hành rất chăm chỉ nên hoàn toàn có khả năng thi đỗ N2.
〜する心配がある/望ま
~おそれがある し くない出来事が
起こる可能性があると言
う 意味を表す
  V る+
N の+ “CÓ NGUY CƠ/ E RẰNG
…”

                            こうずい     おそれ  

このまま雨が降り続くと、洪水になる恐れがある。
Trời mà tiếp tuc mưa thế này thì có nguy cơ sẽ xảy ra lũ lụt

          おそ                               さいけんさ

重い病気の恐れもありますので、大きい病院で再検査をしてください。
Có nguy cơ mắc bệnh nặng nên xin bạn hãy kiểm tra lại ở bệnh viện lớn.
も し れな い /〜 お それがある
  〜か

悪い結果にな る 可
“CÓ

K

H



N

Ă

N

G
に使う表現
X ẢY RA…” ~かねない
ì có th ể ng hĩ tớ i khả n ăn g xảy ra kết quả
Ở hoàn cảnh hiện tại th hơn 〜おそれがある
tiêu cực. Nguyê n nhâ n thườ ng rõ ra ng V ます

 けいたいでんわ じこ

携帯電話を見ながら車を運転すると、事故を起こしかねない。
Vừa lái xe vừa xem điện thoại di động thì có thể gây ra tai nạn..

きのう   しゅしょう  はつげん    こくさいもんだい                             

昨日の首相の発言は、国際問題になりかねない。
Phát ngôn hôm qua của thủ tướng có thể trở thành vấn đề tầm quốc tế.
その状況・条件・話者の立場では〜できない

~か ねます “khó lòng mà…/không thể nào…”


Từ hoàn, cảnh, điều kiện, vị thế… thì không thể.
V ます Có thể dùng để từ chối một cách lịch sự.

                     さんか

明日のパーティーに参加するかどうか、まだ決めかねている。
Tôi vẫn chưa thể quyết định có tham dự bữa tiệc ngày mai hay không

            こじんじょうほう                           

すみません…個人情報に関することなので、お答えしかねます。
Xin lỗi, vì đây là việc liên quan đến thông tin cá nhân nên tôi khó có thể trả lời.
~からいうと
〜の点で見れば

“TỪ LẬP TRƯ Ờ N G , Q UAN Đ IỂM…” 〜からいえば


(Đưa ra phán đoán) 〜からいって
N +〜
かれ  せいせき                    ごうかく           まちが

彼の成績からいうと、 A 大学に合格することは間違いない。
Từ thành tích của anh ấy mà nói thì chắc chắn sẽ thi đỗ vào trường A.

      たちば              きょか                            

学校の立場からいえば、許可することはできません。
Xét từ vị thế của nhà trường thì không thể chấp thuận/ việc cho phép là không thể.
「〜から判断して」/判断の理由を表す

~か らして
XÉT TỪ…, NHÌN TỪ…, CĂN CỨ TỪ…
N+ Biểu thị đầu mối của phán đoán

              だいめい            こわ

この映画は題名からして、怖いそうだ。
Nhìn vào tên gọi thì bộ phim này có vẻ đáng sợ.

      じょうたい         どろぼう             

部屋の状態からして、泥棒に入られたようだ。
Xét từ trạng thái căn phòng thì hình như đã bị bọn trộm mò vào.
〜の観点から考えると ~からすると
〜から観点すると

〜からすれば
XÉT TỪ~/ DỰA VÀO~
, đánh giá
N +〜
ra c ăn c ứ nhìn nhận
Đưa

        ふくそう          

あの人の服装からすると、まじめに働いているんじゃないかと思う。
Nhìn vào trang phục của người đó, tôi nghĩ có lẽ anh/cô ta đang làm việc rất chăm chỉ.

                                      かんたん             

彼女の日本語力からすれば、今日の試験は簡単だろう。
Với năng lực tiếng Nhật của cô ấy thì kỳ thi hôm nay có lẽ cũng đơn giản.
読めますか?
愛情 あいじょう 胃 い

血圧 けつあつ 異常 いじょう

範囲 はんい 偉大 いだい

委員 いいん 地域 ちいき

依頼 いらい 目印 めじるし
読めますか?
宇宙 うちゅう 液体 えきたい

羽 はね 越す こす

永久 えいきゅう 延期 えんき

栄養 えいよう 煙突 えんとつ

鋭い するどい 講演 こうえん
読めますか?
応援 おうえん 菓子 かし

欧州 おうしゅう 貨物 かもつ

一億 いちおく 靴底 くつぞこ

許可 きょか 紹介 しょうかい

仮名 かめい 貝 かい
読めますか?
拡大 かくだい 甘い あまい

革 かわ 朝刊 ちょうかん

価格 かかく 巻く まく

比較 ひかく 乾燥 かんそう

干す ほす 管 くだ
読めますか?
循環 じゅんかん 基礎 きそ

含む ふくむ 寄付 きふ

机 つくえ 規律 きりつ

四季 しき 缶詰 かんづめ

祈る いのる 逆さ さかさ
読めますか?
永久 えいきゅう 免許 めんきょ

旧〜 きゅう〜 御中 おんちゅう

吸収 きゅうしゅう 共通 きょうつう

巨大 きょだい 供給 きょうきゅう

居間 いま 基 もとい

You might also like