You are on page 1of 38

NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 12/2015

言葉 読み方 意味 例文

けつえき しら
血液型 Nhóm máu ・自分の血液型を調べる。
かた
Tìm hiểu nhóm máu của bản thân.
しろ

湖 ・美しい湖のそばにある城。
みずうみ Hồ nước Lâu đài hướng mặt về phía hồ nước tuyệt đẹp.
・生活が大きく変化する。
Thay đổi, biến Cuộc sống thay đổi rất nhiều.
変化 へんか
hóa きおん
・気温が変化する。 Nhiệt độ thay đổi.
ようけん
・メールで要件を伝える。
Dùng email để truyền đạt yêu cầu.
伝える つたえる Truyền đạt わかもの れきし
・若者に日本の歴史を伝える。
Truyền đạt lại cho các bạn trẻ về lịch sử Nhật Bản.
とど

荷物 ・海外にいる友達から荷物が届いた。
にもつ Hành lý Gói hàng từ một người bạn nước ngoài đã được gửi đến.
・テストはいつも平均点くらいだ。
Điểm kiểm tra luôn ở mức trung bình.
平均 へいきん Trung bình さい
・日本人の平均寿命は、80歳だ。
Tuổi thọ trung bình của người nhật là 80.
うしな

支給 ・仕事を 失 った人のため、お金が支給される。
Trợ cấp, chu cấp
しきゅう
Trợ cấp tiền cho những người bị mất việc.
Biểu thị, biểu lộ, ・彼女への気持ちを歌で表します。
表す あらわす
đại diện Thể hiện tình cảm với bạn gái bằng bài hát.
えんそう しゅみ

楽器 がっき Nhạc cụ ・楽器を演奏するのが趣味だ。


Sở thích của tôi là biểu diễn nhạc cụ.
けいやく

借りる かりる Tô; thuê; mượn ・マンションを3年間借りる契約をする。


Làm hợp đồng thuê chung cư 3 năm.
Khuyết điểm, ・彼は自分の欠点に気がついた。
欠点 けってん
thiếu sót Anh ấy đã tự nhận ra khuyết điểm của mình.
きょういく みなお

現在 げんざい Hiện tại, hiện ・現在の 教 育 システムを見直す。


nay, lúc này Xem xét lại hệ thống giáo dục hiện nay.
・この二つの色を合わせると緑色になります。
緑 みどり Xanh lá cây Hai màu này hoà cùng nhau sẽ ra màu xanh.
・無理なお願いをしてしまい、すいません。
願い ねがい Yêu cầu, nhờ vả
Tôi xin lỗi vì đã đưa ra một yêu cầu vô lý.
・大切な服が破れた。
破れる やぶれる Bị rách
Bộ quần áo mà tôi trân trọng đã bị rách.
りよう

料金 りょうきん ・バスの利用料金を払う。
Tiền cước, phí
Trả tiền cước đi xe buýt.
けいと てぶくろ
編む あむ Đan ・毛糸で手袋を編む。 Đan găng tay bằng len.
しょうきん ひっし
Chiến đấu, ・ 賞 金 をかけて、必死に戦った。
戦う たたかう
tranh đấu
Đặt cược tiền thưởng và chiến đấu hết mình.
・赤ちゃんは、何にでも興味を持つ。
Trẻ nhỏ có hứng thú với tất cả mọi thứ.
興味 きょうみ Hứng thú れんあい
・人の恋愛には興味がない。
Không có hứng thú với chuyện yêu đương trai gái.
・マンゴーは甘く、香りがよく、おいしいです。
香り かおり Hương thơm
Xoài vừa ngọt lại thơm nên rất ngon.
・土曜日は、ピアノの演奏会だ。
Thứ bảy có buổi biểu diễn piano.
演奏 えんそう Biểu diễn がっき
・クラス全員で楽器を演奏する。
Cả lớp cùng biểu diễn nhạc cụ
じ こ

防ぐ ふせぐ ・周りをよく見て事故を防ぐ。
Phòng, chống
Nhìn kĩ xung quanh để phòng tai nạn.

・毎朝5時ぴったりに起きる。

ぴったり Vừa vặn, đúng Hàng sáng đúng 5 giờ là tôi dậy.
・待ち合わせ時間ぴったりに着く。
Tới nơi vừa vặn đúng giờ hẹn.
・使わなくなったパソコンをリサイクル店に売る。
リサイクル Tái chế
Bán máy tính không sử dụng nữa cho cửa hàng tái chế.
じゅぎょう
・今の時代インターネットを使った 授 業 が盛んだ。
Trong thời đại hiện nay, các giờ học sử dụng internet
Thịnh vượng,
盛んな さかんな (học online) đang rất thịnh hành.
phát triển じもと ぎょぎょう
・地元は 漁 業 が盛んだ。
Ở địa phương đó ngành ngư nghiệp rất phát triển.
・私の得意なことは、バドミントンです。
得意 とくいな Mạnh, giỏi
Sở trường của tôi là cầu lông.
せいかく おこ

短気 たんき
Nóng tính, ・短気な性格ですぐに怒ってしまう。
nóng nảy Tôi rất dễ nổi nóng bởi tôi là người nóng tính.
うつ こうけい いっしゅんめ
・テレビに映った光景に、一瞬目を疑った。
疑う うたがう Nghi ngờ
Trong thoáng chốc tôi đã không tin vào mắt mình
trước khung cảnh hiện ra trên TV.
・機会があれば会いましょう。
Nếu có cơ hội chúng ta gặp nhau nhé!
機会 きかい Cơ hội いちどきかい
・もう一度機会をください。
Hãy cho tôi thêm 1 cơ hội nữa.
Bình thường, ・彼らはあいかわらずよく働く。
あいかわらず
như mọi khi Họ vẫn làm việc chăm chỉ như mọi khi.
じこく くる

修理 しゅうり ・時計の時刻がよく狂うので、修理に出す。
Sửa chữa Mang đồng hồ đi sửa bởi nó rất hay chạy sai giờ.
・彼女とは小学校が同じで親しくなった。
親しい したしい Thân thiết Vì học cùng một trường tiểu học nên cô ấy và tôi đã
trở nên thân thiết với nhau.
・今月末の締め切りに間に合わない。
Hạn cuối, Không kịp hạn chót cuối tháng này.
締め切り しめきり の
deadline ・先生に宿題の締め切りを延ばしてもらう。
Được giáo viên cho thêm thời hạn làm bài tập.
・卵と野菜をゆでる。 Luộc trứng và rau.
ゆでる Luộc なべ
・鍋でパスタをゆでる。 Luộc mỳ Ý bằng nồi.
じ こ どうろ
・事故があり、道路が渋滞している。

渋滞 じゅうたい Tắc đường Đường đang bị tắc do có tai nạn giao thông.
・道が渋滞しているので、学校に遅れてしまう。
Tôi đi học muộn vì đường tắc.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 7/2016

言葉 読み方 意味 例文
かお

丸い まるい ・ゆかさんの顔は丸くてかわいいです。
Tròn
Mặt của chị Yuka tròn nên dễ thương.
しつもん

個人 こじん ・個人的な質問はしないほうがいいよ。
Cá nhân, cá thể
Không nên hỏi những câu mang tính cá nhân.
・通った道の方向を忘れる。
方向 ほうこう Phương hướng
Quên mất hướng con đường mà mình đã đi qua.
いんかん ひつよう
・申し込むには、サイン、あるいは印鑑が必要です。
申し込み もうしこみ Đăng kí
Để đăng kí cần kí tên hoặc đóng dấu.
ねつ

測る はかる ・熱を測ると 38.5 度もあった。


Đo, đo đạc
Cặp nhiệt độ ra 38 độ
き ね ん び

独立 どくりつ ・今日は独立記念日だ。
Độc lập
Hôm nay là ngày kỉ niệm độc lập
じ こ うで ほね

折れる おれる ・事故で腕の骨が折れた。


Bị gãy
Xương cánh tay bị gãy do tai nạn.
けっか みと
・努力の結果、上司に認められた。
Nhờ kết quả của sự nỗ lực, tôi đã được cấp trên
努力 どりょく Nỗ lực nhìn nhận.
・あなたはもっと努力が必要です。
Bạn cần phải nổ lực hơn nữa.
か ことり

逃げる にげる ・飼っていた小鳥が逃げてしまった。


Chạy trốn
Con chim nhỏ tôi nuôi đã bay mất rồi.
じゅうぶんかのう
・この成績なら大学入学も十分可能だ。
成績 せいせき Thành tích
Với thành tích này, việc vào đại học là hoàn toàn
đủ khả năng.
・お肉を十分に焼く。
Nướng thịt chín kĩ.
焼く やく Rán, nướng
・フライパンで、ベーコンを焼く。
Rang thịt xông khói bằng chảo.
・このボタンを回すとおつりが出る。
回す まわす Xoay, vặn
Nếu xoay cái nút này thì tiền thừa sẽ rơi ra.
せかいしん
・世界新記録を出す。

記録 きろく Ghi chép, kỷ lục Xuất hiện kỷ lục mới trên thế giới.
・今回の記録は、今まで一番良かった。
Kỷ lục lần này là tốt nhất từ trước đến nay.
・無理な乗車はおやめください。
乗車 じょうしゃ Lên tàu, lên xe
Làm ơn hãy dừng lại việc chen ngang khi lên xe.
かんとく

アドバイス ・監督からアドバイスをもらった。
Lời khuyên
Nhận được lời khuyên từ huấn luyện viên.
・友達はダンスがうまい。
Bạn tôi nhảy đẹp.
Giỏi, ngon, ・この前の料理はうまく作れた。
うまい
suôn sẻ Món ăn lần trước làm ngon.
・デートはうまくいきましたか。
Buổi hẹn hò có diễn ra tốt đẹp không?
うんどう
・運動には自信がある。
Tự tin về khả năng vận động.
しっぱい うしな

自信 じしん ・失敗してしまい、自信を 失 った。


Tự tin
Đánh mất sự tự tin sau thất bại.
れんしゅう せいこう
・ 練 習 で成功し、自信がつく。
Thành công trong luyện tập giúp có được sự tự tin.
くうこう
・空港では、持ち物検査がある。

Có kiểm tra hành lý ở sân bay.


検査 けんさ Kiểm tra せいひん いじょう
・製品に異常がないか検査する。

Kiểm tra sản phầm xem có gì bất thường hay không.


さいしょ
・そんな最初から無理って言ってないで、

チャレンジ Sự thử thách 一度チャレンジしてみろよ。


Ngay từ đầu đừng nói là"không thể", mà hãy thử
làm 1 lần xem sao.
・今年はこのブランドが流行している。
Năm nay thương hiệu này đang thịnh hành.
流行 りゅうこう Trào lưu
・冬はかぜが流行する。
Bệnh cảm lạnh phổ biến vào mùa đông.
さそ
・デートの誘いを断った。
Từ chối Tôi đã từ chối lời mời hẹn hò.
断る ことわる そうたい
Xin phép
・先生に断って、早退させていただいた。
Từ chối thầy và xin phép về sớm.
ちょうし
・スマートフォンの調子がおかしい。
Tình trạng của Smartphone không bình thường.
Lạ, kỳ quặc,
・彼はおかしいことを言って笑わせてくれた。
buồn cười,
おかしい Anh ấy nói những điều kỳ quặc gây cười cho mọi
không bình
thường người.
ようす
・朝から子どもの様子がおかしい。
Từ sáng bộ dạng của con tôi trông khá lạ.
・他人を傷つけることはよくない。
傷 きず Vết thương
Làm tổn thương người khác là không tốt.
Dựa dẫm, ・20 歳までは親に頼って生活する。
頼る たよる
dựa vào Sống phụ thuộc vào bố mẹ cho đến 20 tuổi.
けいたい
・うっかりして携帯を家に忘れてしまった。
Lơ đễnh, không Lơ đãng để quên điện thoại ở nhà.
うっかり
để ý しけん
・今日試験があることを、うっかり忘れていた。
Quên khuấy mất hôm nay có bài kiểm tra.
ざんぎょう
Quy định, sự ・会社の決まりで 残 業 することができない。
決まり きまり
quyết định
Tôi không thể làm thêm giờ do quy định của công ty.
・頭が痛いので、悪い病気ではないかと不安だ。
Vì bị đau đầu nên tôi lo lắng bất an không biết có phải bị
不安 ふあんな Bất an bệnh nặng không.
・仕事がなくなり不安な毎日だ。
Mất việc khiến tôi lo lắng mỗi ngày.
けいえい

学ぶ まなぶ ・大学で、経営について学ぶ。
Học
Tôi học về quản trị kinh doanh ở trường Đại học
・彼女が仕事をやめたなんて、全く知らなかった。
Tôi hoàn toàn không biết việc cô ấy đã nghỉ việc.
Hoàn toàn
全く まったく ・毎日ちこくするなんて、全く困った学生だ。
(không)
Thật là một học sinh phiền phức khi ngày nào cũng
đi học muộn.
うてん

延期 えんき ・雨天のため、試合は延期になった。
Trì hoãn
Do trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
・彼女は性格がいいので人気がある。
Cô ấy tốt tính nên rất được yêu thích.
わるくち
性格 せいかく Tính cách ・あの人は悪口を言ってばかりで性格が悪い。
Cái đứa kia chỉ thích nối xấu người khác, lại còn xấu tính
xấu nết.
ひとで た
・人手が足りないので社員の募集をする。
募集 ぼしゅう Tuyển dụng
Vì thiếu nhân lực nên tuyển thêm nhân viên
・彼女は赤がよく似合う。
似合う にあう Hợp
Cô ấy hợp với màu đỏ.
ぜい
・消費税が上がる。Thuế tiêu dùng tăng.
Tiêu dùng, tiêu
消費 しょうひ きげんまえ
thụ ・食品を消費期限前に食べる。
Ăn đồ ăn trước khi hết hạn sử dụng.
・三人でワイン四本を空にした。
空 から Trống rỗng
3 người uống hết 4 chai rượu vang.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 12/2016

言葉 読み方 意味 例文
しあい
Khán giả, ・今日のサッカーの試合は、観客が多い。
観客 かんきゃく
người xem Trận thi đấu bóng đá hôm nay có nhiều khán giả.
がくひ たいがく

払う はらう Trả, thanh toán ・学費が払えなくて、退学する。


Vì không trả được học phí nên tôi đã bỏ học.
じぜん れんらく

到着 とうちゃく ・到着が遅れると、事前に連絡しておいた。
Đến nơi
Tôi sẽ liên hệ trước với bạn nếu tôi đến muộn.
Tham gia, được
・味の素を少し加えるとおいしい。
加える くわえる cộng vào, tăng
thêm Cho thêm chút Ajinomoto vào sẽ ngon hơn đấy.
とざん かんたん
・登山は簡単なようだが、けがをしないための訓練
Huấn luyện,
訓練 くんれん が必要だ。
dạy bảo
Leo núi có vẻ dễ dàng nhưng để không bị thường thì
việc luyện tập là rất cần thiết.
・コーヒー豆
豆 まめ Hạt đậu
Hạt cà phê
・私達は、共通の趣味で知り合った。
Chúng tôi đã quen nhau vì cùng chung sở thích.
共通 きょうつう Chung
・このクーポンは全国共通で使用できる。
Phiếu giảm giá này có thể sử dụng được trên toàn quốc.

・毎月税金をはらう。
Trả tiền thuế hàng tháng.
税金 ぜいきん Thuế
・家を買っても、税金がかかる。
Mua nhà cũng mất tiền thuế.

波 なみ Sóng ・波が大きく揺れている。
Những con sóng lớn đang nhấp nhô.
・ゴキブリは動きが速い。
速い はやい Nhanh, sớm
Con gián bò rất nhanh.

・頑張ったので、負けても満足だ。
Vì đã cố gắng nên dù có thua tôi cũng thấy hài lòng.
しゅうにゅう

満足 まんぞく ・1週間に三回しか働かないと、満足な 収 入 は
Thỏa mãn

得られない。
Nếu chỉ làm việc 3 lần 1 tuần thì sẽ không thể có được
mức thu nhập thoả mãn.
うで
・恋人と腕を組んで歩く。
Khoác tay người yêu đi bộ.
Lên (lịch..), よさん

組む くむ
khoanh tay, ・来年の予算を組んでみる。
khoác tay, hợp
Lên dự toán ngân sách cho năm sau.
tác なや
・アメリカと組むべきか悩む。
Đắn đo không biết có nên hợp tác với Mỹ không?
・食品を輸出する。
輸出 ゆしゅつ Xuất khẩu
Xuất khẩu thực phẩm.
・私はお酒を飲むと眠くなる。
眠い ねむい Buồn ngủ
Hễ mà cứ uống chút rượu là tôi lại buồn ngủ.

特長 とくちょう Ưu điểm
はいゆう
・イメージが悪い俳優を CM には使えない。
Không thể dùng những diễn viên có hình tượng xấu để
quay quảng cáo được.
イメージ Hình ảnh ・会社のイメージアップを行う。
Tiến hành cải thiện hình ảnh công ty.
・彼女はイメージチェンジして、学校に来た。
Cô ấy đã thay đổi hoàn toàn diện mạo rồi tới trường.
ちいき
・この地域は山に囲まれている。
Vây quanh,
囲む かこむ Khu vực này được bao quanh bởi nhiều ngọn núi.
bao quanh すわ
・料理を囲んで座る。 Ngồi quây quần quanh bàn ăn.

・この店はいつ見てもがらがらだ。
Vắng tanh vắng Cửa hàng này lúc nào tôi thấy cũng vắng tanh.
がらがら
ngắt, khản giọng ・歌いすぎて声ががらがらになった。
Do hát quá nhiều nên bị khàn tiếng.
・ここにおばけが出るといううわさがある。
Người ta đồn ở đây có ma đấy.
うわさ Tin đồn なが
・学校がなくなるとうわさが流れている。
Đang lan truyền tin đồn là trường học sẽ không còn nữa.
ぜったい
・あなたのことは絶対に許さない。
Tha thứ, Tôi tuyệt đối không tha thứ cho bạn.
許す ゆるす むすめ あそ
cho phép
・ 娘 が遊びに行くのを許した。
Cho phép con gái đi chơi.
たい

姿勢 しせい Tư thế, thái độ ・彼の仕事に対する姿勢はすばらしい。


Thái độ đối với công việc của anh ấy rất tích cực.
Xác minh, xác ・電話番号を確かめる。
確かめる たしかめる
nhận Xác minh số điện thoại.
かか

農業 のうぎょう ・子供のころから農業に関わってきた。
Nông nghiệp
Tôi đã tham gia làm nông nghiệp từ khi còn nhỏ.
たいよう

沈む しずむ
Chìm, lặn, bị ・太陽が沈むのをじっと見ていた。
nhấn xuống
Chăm chú xem mặt trời lặn.

内緒 ないしょ Riêng tư, bí mật


お しゅんかん
Chiếu sáng, lấp ・カミナリが落ちる 瞬 間 、空が光る。
光る ひかる
lánh
Khoảnh khác xuất hiện sấm chớp bầu trời sáng rực.
けっか

がっかりする ・テストの結果にがっかりする。
Thất vọng
Thất vọng vì kết quả bài kiểm tra.
か もの かえ
・借りた物を返すのは当然だ。
Trả lại đồ đã mượn là điều đương nhiên.
てんすう

当然 とうぜん ・勉強しなかったので、テストの点数が悪いのは
Đương nhiên
けっか
当然の結果だ。
Bởi vì không học nên điểm số không tốt là kết quả
đương nhiên rồi.
つぶ
Còn sót lại, ・時間が余ったので、カフェで時間を潰す。
余る あまる
dư ra Rỗi rãi nên tôi giết thời gian ở quán cà phê.
Cấm đi qua,
横断禁止 おうだんきんし
băng qua
たの

急ぎ いそぎ Khẩn cấp, vội ・課長から急ぎの仕事を頼まれた。


Tôi bị tổ trưởng nhờ 1 công việc gấp.
・水は 100 度で沸騰する。
沸騰 ふっとう Sôi, sủi
Nước sôi ở 100 độ.
・ひざが痛くて曲げられない。
曲げる まげる Bẻ, uốn
Đầu gối bị đau nên không gập lại được.
じょうし めいれい

出張 しゅっちょう Công tác ・上司から海外への出張を命令された。


Sếp bảo tôi đi công tác nước ngoài.
こいびと わか

慰める なぐさめる An ủi, động viên ・恋人と別れた人を慰める。


An ủi người mới chia tay người yêu.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 7/2017

言葉 読み方 意味 例文

・大雨のせいでくつが汚くなった。
汚い きたない Bẩn
Giày bị lấm bẩn do trời mưa to.
め だ ばしょ なら
・新商品を店の目立つ場所に並べる。
Bày sản phẩm mới tại những vị trí nổi bật của cửa
hàng.
商品 しょうひん Sản phẩm ちゅうもん とど
・ネットで 注 文 した商品がなかなか届かない。
Sản phẩm đặt trên mạng mãi mà chưa được chuyển
đến.
・冷たいものを食べると、体が冷えますよ。
Ăn đồ ăn lạnh cũng sẽ khiến cơ thể lạnh đi.
・ビールは冷えていないとおいしくない。
冷えて ひえる Bị lạnh Bia không lạnh thì không ngon.
あたた
・昼は 暖 かいけど、夜はやっぱり冷えますね。
Ban ngày thì ấm nhưng ban đêm quả nhiên là lạnh hẳn
nhỉ.
ことわ
・先生に 断 って、早退した。
早退 そうたい Về sớm
Từ chối thầy và xin phép về sớm.
やく
・下線のある文を訳しなさい。
下線 かせん Gạch chân
Hãy dịch những câu được gạch chân.
あしもと
・足元が見えにくくて転んでしまった。
転ぶ ころぶ Ngã
Vì mò mẫm không nhìn rõ bước chân nên đã bị ngã.
あつ
Chủ chốt, ・チームの主要なメンバーが集まった。
主要 しゅよう
quan trọng
Tập hợp thành viên nòng cốt của đội.
かた
・自分の過去について語る。
過去 かこ Quá khứ
Tự kể về quá khứ của mình
Gặp khó khăn, rắc
・家のかぎをなくして困っている。
困る こまる rối; cảm thấy bối
rối Tôi đang gặp rắc rối vì làm mất chìa khóa nhà.
Sự kỳ vọng; うらぎ
期待 きたい ・期待を裏切られた。 Bị phụ sự kì vọng.
sự hy vọng
なや
・母は最近頭痛に悩んでいる。
頭痛 ずつう Đau đầu
Dạo này mẹ tôi lo lắng về bệnh đau đầu.
・風で葉っぱが飛ぶ。
葉 は Lá cây
Những chiếc lá bay do gió thổi.
・銀行にお金を預ける。
Gửi, nhờ Tôi gửi tiền trong ngân hàng.
預ける あずける か
trông hộ ・飼っているカメを祖母に預ける。
Nhờ bà trông hộ con rùa đang nuôi.

Quá cảnh, thông ・イギリス経由の飛行機


経由 けいゆ
qua (VIA) Máy bay quá cảnh tại nước Anh
しょうひん
・買い物のとき 商 品 をよく比較することは大事だ。
比較 ひかく So sánh
Điều quan trọng chính là việc so sánh các sản phẩm khi
mua sắm.
しゃ さいよう
・多くの応募者の中から二人を採用した。
応募 おうぼ Ứng tuyển
Đã tuyển dụng được 2 người từ rất nhiều ứng viên.
・家の周りを歩く。
Xung quanh, Đi bộ xung quanh nhà.
周り まわり
vòng quanh ・家の周りには公園が多い。
Xung quanh nhà có nhiều công viên.
じゅみょう ねんねん
・日本人の平均 寿 命 は年々上がっている。
Cân bằng; thăng
平均 へい きん
bằng; trung bình Tuổi thọ trung bình của người Nhật đang tăng hàng
năm.
ふうふ
・夫婦のトラブルを解決する。

解決 かいけつ Giải quyết Giải quyết rắc rối vợ chồng.


・なかなか問題が解決しない。
Vấn đề mãi không được giải quyết.
・あの席のお客さんはマナーが悪い。
マナー Kiểu, thói
Ông khách ngồi chỗ kia ứng xử kém.
さどう
・iPhone が正常に作動しない。
Bình thường,
正常 せいじょう
thông thường Không biết có phải trật tự thiết lập bị nhầm không mà
(máy móc) hoạt động không bình thường.
・テーブルのほこりを拭いておいてくれませんか。
拭く ふく Lau, chùi
Có thể lau bụi trên bàn hộ tôi có được không?
じょうほう
Chắc chắn, đáng ・確実な 情 報 だけを信じる。
確実 かくじつ
tin cậy
Tôi chỉ tin vào tin tức đáng tin cậy.
・落とさないように、そっと持ってください。
Nhẹ nhàng, yên Hãy cầm nhẹ nhàng để nó không bị rơi.
そっと
lặng ・今は彼を、そっとしてあげよう。
Bây giờ hãy để cho anh ấy được yên tĩnh.
・マスクをして外出するように呼びかける。
呼びかける よびかける Kêu gọi
Kêu gọi ra đường đeo khẩu trang.
・絶対に開けないでください。
Chắc chắn rồi, Tuyệt đối không được mở ra nhé.
絶対に ぜったいに やくそく まも
tuyệt đối ・絶対に約束は守る。
Chắc chắn sẽ giữ lời hứa.
・親の言うことに逆らう。
Phản đối, không Không nghe theo lời bố mẹ
逆らう さからう
tuân theo, ngược ・風に逆らって進む。
Đi ngược chiều gió.
・彼の話を信じる。
信じる しんじる Tin tưởng
Tôi tin vào câu chuyện của anh ấy.
・今日はこれでお仕舞にしよう。
お仕舞 おしまい Kết thúc
Ngày hôm nay hãy dừng ở đây thôi.
いっしゅん
・ヘッドライトが眩しくて 一 瞬 めがくらんだ。
眩しい まぶしい Rực rỡ, sáng chói
Đèn pha quá chói làm mắt bị mờ trong chốc lát.
けいご しゅるい
・日本語の敬語は5種類に分類できます。
分類 ぶんるい Phân loại
Kính ngữ trong tiếng Nhật được phân ra làm 5 loại .

Đảm nhận, đảm ・大変な仕事を引き受けてしまった。


引き受ける ひきうける
trách Tôi đã trót đảm nhận một công việc rất vất vả.
・二週間ほど、イタリアに滞在する予定だ。
滞在 たいざい Ở lại, lưu lại
Tôi dự định sẽ ở lại Italia khoảng 2 tuần.
しゅくだい てつだ
Có lúc; thỉnh ・兄はときどき 宿 題 を手伝ってくれる。
ときどき
thoảng
Thỉnh thoảng anh trai giúp tôi làm bài tập về nhà.
しょくぶつ
・大切に育てていた 植 物 が枯れてしまった。
枯れる かれる Bị héo, bị tàn
Cái cây mà tôi chăm bẵm giữ gìn đã bị héo mất rồi.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 12/2017

言葉 読み方 意味 例文
こうにゅう
・直接見て、商品を 購 入 する。

直接 ちょくせつ Trực tiếp Xem trực tiếp rồi mua sản phẩm.
・友達と待ち合わせをせずに、直接学校に向かう。
Đến thẳng trường luôn mà không đợi bạn.
や ま か じ

燃える もえる ・山火事で木が燃えてしまった。


Cháy
Cây bị thiêu rụi do cháy rừng.
ちょうせい

位置 いち ・テレビの位置を 調 整 する。
Vị trí
Điều chỉnh vị trí của ti vi.
きんがく
・会計をする時に金額を計算する。

計算 けいさん Tính toán Tính giá tiền khi thanh toán.


・かんたんな計算にも時間がかかってしまう。
Mất thời gian với ngay cả những phép tính đơn giản.
Giao qua, ・メモを読んで回してください。
回し まわし
xoay chuyển Đọc bản ghi chép và sau đó hãy chuyển (cho mọi người ).
ぜんせき
・レストランは、全席禁煙だ。

禁煙 きんえん Cấm hút thuốc Toàn bộ chỗ ngồi ở nhà hàng này đều là chỗ cấm hút thuốc.
・今日から、禁煙をします。
Từ hôm nay sẽ cấm hút thuốc.
・髪を結んで作業する。
Buộc tóc lên rồi làm việc.
結ぶ むすぶ Buộc, cột, nối けいやく
・新しい契約を結んだ。
Kí kết hợp đồng mới.
・足の手術を受ける。
Phẫu thuật chân.
手術 しゅじゅつ Phẫu thuật
・明日は手術があるので不安だ。
Vì có cuộc phẫu thuật vào ngày mai nên tôi thấy lo lắng.
・1 分は 60 秒だ。
秒 びょう Giây
Một phút có 60 giây.
・空に飛行機が飛んでいる。
Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.
・鳥のように空を飛びたい。
Muốn được tung bay trên bầu trời như những chú chim.
飛ぶ とぶ Bay, bắn しる
・ラーメンの汁が飛ぶ。
Nước súp mì ramen bị bắn ra.
・彼が帰ってきたと聞いて、飛んで会いに行った。
Nghe tin anh ấy trở về, tôi đã phi đến gặp anh ấy.
Đường đèo, ・あの坂道を下っていこう。
坂道 さかみち
con dốc Cùng đi xuống cái dốc kia .
に せつめい
・学生に似ている文法の違いを説明する。
違い ちがい Sự khác nhau
Giải thích cho học sinh sự khác nhau của các ngữ pháp
giống nhau.
よわ
・友達との関係は強くなったり弱くなったりする。
Mối quan hệ với bạn bè sẽ có lúc thăng lúc trầm.
関係 かんけい Quan hệ さつじんじけん
・あの人は殺人事件に関係している。
Người đó có liên quan đến vụ án giết người.
・私は日本語教師、つまり先生だ。
教師 きょうし Giáo viên
Tôi là giáo viên tiếng nhật, hay nói cách khác là thầy giáo.
・あと少しで目的地に着きます。
Còn một chút nữa thôi là tới đích.
目的 もくてき Mục tiêu
・目的を持って勉強をするとおぼえやすい。
Học có mục tiêu thì sẽ dễ nhớ bài hơn.
・息子は家に帰ったらカバンを床にほうりなげた。
床 ゆか Sàn nhà
Đứa con trai về đến nhà là quăng cặp xuống sàn nhà.
・やっと完成した。 Cuối cũng cũng hoàn thành rồi.
しんしょうひん
完成 かんせい Hoàn thành ・3年かけて新 商 品 が完成した。
Dành 3 năm để hoàn thiện sản phẩm mới.
・一列に並んでください。
Hãy xếp thành 1 hàng.
列 れつ Hàng ・人気店の前に長い列ができている。
Mọi người xếp thành hàng dài trước cửa hàng đang
được yêu thích.
・暑い夜は、寝苦しい。
Đau đớn; Đêm nóng bức khó ngủ.
苦しい くるしい
đau khổ ・いいわけをするなんて、見苦しい。
Bao biện, lý do nọ kia trông khó coi quá.
・アイドルが登場すると、会場がわいた。
登場 とうじょう Xuất hiện
Khi thần tượng xuất hiện, hội trường trở nên sôi động.
・ずいぶんと長い時間待っている。
Tôi đã đợi khá lâu rồi.
ずいぶん Đáng kể
・ずいぶん大きくなりましたね。
Đã to ra đáng kể đấy nhỉ.
ねぼう じゅぎょう

間に合う まにあう ・寝坊をしたが、なんとか 授 業 に間に合った。


Kịp giờ
Tôi ngủ quên nhưng may vẫn kịp giờ học.
・旅行に行くために、パスポートを申請する。
Đăng ký, Đăng ký làm hộ chiếu để đi du lịch.
申請 しんせい きにゅう
ứng tuyển ・申請書に記入する。
Điền vào đơn đăng ký.
・しみを落とすことができなかった。
しみ Vết bẩn
Tôi đã không thể cạo sạch vết bẩn.
・先輩は父親にそっくりな性格だ。
Tiền bối của tôi có tính cách giống hệt như cha của anh ấy.
べつじん
そっくり Y hệt ・声をかけた人が、友達にそっくりな別人だった。
Người vừa cất tiếng đó rất giống với bạn tôi nhưng lại
không phải.
・友達に協力を求める。
Tìm kiếm sự giúp sức từ bạn bè.
協力 きょうりょく Hiệp lực
・協力して仕事を終わらせる。
Hiệp lực với nhau để hoàn thành công việc.
・今月のスケジュールを立てる。
Lên kế hoạch cho tháng này.
スケジュール Lịch, kế hoạch
・来月まで、スケジュールがいっぱいだ。
Kín lịch trình cho tới cuối tháng.
せいと

約 やく ・彼女のクラスには約 40 人の生徒がいる。
Khoảng
Có khoảng 40 học sinh ở lớp của cô ấy.
はら た

怒鳴る どなる ・彼は腹を立てて私に怒鳴った。


Quát mắng
Anh ấy đã rất tức giận và đã quát mắng tôi.
ま ん が か
・年代に関係なく、あらゆる人に愛される漫画家だ。
Tất cả,
あらゆる あらゆる
mỗi, mọi Họa sĩ vẽ tranh được tất cả mọi người yêu thích không kể
tuổi tác.
りょこうしゃ
・この記事によると、今年は旅行者が減少している
Giảm, そうだ。
減少 げんしょう
suy giảm
Theo bài báo này thì lượng người đi du lịch năm nay sẽ suy
giảm.
ちしき

身につける みにつける
Tiếp thu, ・知識を身につけるために、日本に留学しています。
trang bị
Tôi đang du học ở nhật để trau dồi thêm kiến thức.
Đồ đã qua sử
中古 ちゅうこ
dụng
さそ
・デートの誘いを断った。
Từ chối Tôi đã từ chối lời mời hẹn hò.
断る ことわる そうたい
Xin phép
・先生に断って、早退させていただいた。
Từ chối thầy và xin phép về sớm.
・両親からの手紙を受け取る。
受取る うけとる Nhận lấy
Nhận thư từ bố mẹ.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 7/2018

言葉 読み方 意味 例文

うす

塩 しお ・塩辛いので水を入れて味を薄める。
Muối
Món này mặn nên cho thêm nước vào sẽ làm nhạt vị đi.
命令 めいれい Mệnh lệnh ・命令を出す。Đưa ra chỉ thị .
こいびと

恋しい こいしい ・ずっと会えていない恋人が恋しい。


Nhớ
Nhớ người yêu lâu ngày không gặp.
くわ

機械 きかい ・父はパソコンや機械に詳しい。
Máy móc
Bố tôi biết rõ về máy tính và máy móc.
どうろ
休日 きゅうじつ Ngày nghỉ ・休日は道路がこむ。Ngày nghỉ đường rất đông.
さくひん つく なお

部分 ぶぶん ・作品のこの部分を作り直す。
Bộ phận
Làm lại phần này của tác phẩm
うつ こうけい いっしゅんめ
・テレビに映った光景に、一瞬目を疑った。
疑う うたがう Nghi ngờ
Trong thoáng chốc tôi đã không tin vào mắt mình
trước khung cảnh hiện ra trên TV.
・私の得意なことは、バドミントンです。
得意 とくい Mạnh, giỏi
Sở trường của tôi là cầu lông.
めぐすり

疲れる つかれる ・目が疲れたので目薬をさす。


Mệt mỏi
Mỏi mắt quá nên nhỏ thuốc nhỏ mắt.

泣く なく ・泣いている子供を抱っこする。
Khóc
Ôm đứa bé đang khóc.
・この問題は複雑でよくわからない。
複雑 ふくざつ Phức tạp, khó
Do bài tập này phức tạp quá nên tôi không hiểu lắm.
こうさてん しやくしょ
・あそこの交差点を右折すると、市役所が見えます。
右折 うせつ Rẽ phải
Rẽ phải ở ngã tư đằng kia là sẽ nhìn thấy Ủy ban nhân
dân thành phố.
・勉強のやりすぎで、エネルギーがもうない。
エネルギー エネルギー Năng lượng
Tôi chẳng còn chút năng lượng nào do học hành quá sức.
・ボールが顔に当たりけがをした。
Bóng đập trúng mặt khiến tôi bị thương.
・宝くじで一万円が当たった。
Tôi đã trúng sổ xố 1 vạn yên.
たてもの かげ
Trúng, chiếu
当たる あたる ・ここは建物の陰で日が当たらない。
vào (ánh nắng)
Mặt trời không chiếu tới do có toà nhà che bóng.
・外に出て風に当たる。 Ra ngoài đổi gió.
いちかいせん
・日本は一回戦でブラジルと当たる。
Nhật bản sẽ gặp brazil tại lượt trận đầu tiên.
ご ご ご じ
・平日は、午後五時に帰宅する。

帰宅 きたく Về nhà Ngày thường thì tôi sẽ về nhà lúc 5 giờ chiều.
・帰宅時間が遅いと、妻におこられた。
Bị vợ mắng là “Sao anh về nhà muộn thế?”.
・大人になった自分を想像してみる。
Tưởng tượng ra bản thân mình lúc trưởng thành.
想像 そうぞう Tưởng tượng ・子どもの想像力は大人よりもすごい。
Khả năng tưởng tượng của trẻ con xuất sắc hơn nhiều
so với người lớn.
じこく
・待ち合わせ時刻を間違った。
待ち合わせる まちあわせ Hẹn gặp
Tôi đã bị nhầm thời gian của cuộc hẹn.
・食事制限をしている。
制限 せいげん Hạn chế
Tôi đang hạn chế ăn.
たんじゅん
Ngoài dự tính; ・彼女は意外に 単 純 だ。
意外 いがい
ngoài dự kiến
Cô ấy đơn thuần một cách không ngờ tới.
じょうたい

経営 けいえい
Quản lý, kinh ・会社の経営 状 態 はよい。
doanh
Tình hình kinh doanh của công ty rất tốt.
れんしゅう
・毎日の 練 習 はきつい。
- Khó khăn, mệt,
きつい きつい vất vả Việc luyện tập hàng ngày vất vả.
- nghiêm khắc ・子どもに対して、少しきつい言い方を してしまった。
Tôi lỡ nói giọng hơi nghiêm khắc với con.
かんどう
・お母さんの優しさあふれる言葉に感動した。
- Tràn, đầy Cảm động trước những ngôn từ đầy sự dịu dàng của mẹ.
溢れる あふれる
- Ngập, lụt
・鍋からお湯があふれる。
Nước nóng từ nồi tràn ra.
ゆにゅう たよ

原料 げんりょう ・日本は原料を輸入に頼っている。
Nguyên liệu
Nhật Bản phụ thuộc vào nhập khẩu các nguyên liệu.
・来週はテストなので、しっかりと勉強する。
Chắc chắn, kĩ
Học ôn thật kĩ do có bài kiểm tra vào tuần tới.
しっかり しっかり càng, chỉn chu,
nghiêm túc ・もう、しっかりしてくださいよ。
Chán thật, làm ăn cẩn thận vào xem nào!
ぞうきん
・雑巾を絞ってゆかをふく。
Vắt giẻ lau lau sàn.
絞る しぼる Vắt ち え たいさく
・知恵を絞って、対策を考える。
Vắt óc để suy nghĩ đối sách.
・4 人グループで、海外旅行に行った。
グループ グループ Nhóm
Một nhóm với 4 người đã đi du lịch nước ngoài.
Bàn tán, trò ・すみません。もう少しゆっくり話してください。
話す はなす
chuyện Xin lỗi, hãy nói chậm lại thêm một chút .
つい

つまらない つまらない
Chán; không ・つまらないことに時間を費やすな。
đáng gì
Đừng phí thời gian cho những việc không đáng.
・ちょっとこっちにつくえをずらしてくれる?
ちょっと ちょっと Một chút
Kê dịch cái bàn ra đây một chút giúp tôi được không?
あせ なが

走る はしる ・汗を流しながら走る。
Chạy
Vừa chạy vừa đổ mồ hôi.
・家から会社まで長い距離がある。
Từ nhà đến trường là một quãng đường khá xa.
距離 きょり Khoảng cách えん れんあい
・彼女とは遠距離恋愛だ。
Tôi và cô ấy yêu xa.
しゅうしょく
・大学四年生は 就 職 活動で忙しい。
活動 かつどう Hoạt động
Sinh viên năm 4 rất bận do hoạt động tìm việc.
じゅぎょう
・今の時代インターネットを使った授 業 が盛んだ。
Trong thời đại hiện nay, các giờ học sử dụng internet
Thịnh vượng,
盛んな さかんな (học online) đang rất thịnh hành.
phát triển じもと ぎょぎょう
・地元は 漁 業 が盛んだ。
Ở địa phương đó ngành ngư nghiệp rất phát triển.
・いいこと、悪いことの区別をつける。
区別 くべつ Phân biệt
Phân biệt tốt xấu
・父の車に追いついた。
追いつく おいつく Đuổi kịp
Đuổi kịp xe ô tô của bố.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 12/2018

言葉 読み方 意味 例文

しゅうしょく

卒業 そつぎょう ・大学卒業後は留学するか、それとも 就 職 するか。


Tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp đại học, đi du học hay là đi làm đây?
しんろ りょうしん
Bàn bạc, ・進路について 両 親 と相談する。
相談 そうだん
trao đổi
Trao đổi với cha mẹ về định hướng tương lai.
じょうほう
・その話は確かな 情 報 ですか。
Chính xác,
Chuyện đó có phải là thông tin chính xác không?
確か たしか chắc chắn, たし じょうほう
đáng tin ・インターネットは確かな 情 報 が少ない。
Có rất ít thông tin đáng tin ở trên mạng.
なつやす べんきょう あそ

遊ぶ あそぶ ・夏休みは 勉 強 なんかしない。ただ遊びに遊ぶ。


Chơi
Nghỉ hè tôi không học. Tôi chỉ chơi thôi!
・あの学校の制服がかわいいので入学を決めた。
Vì đồng phục của ngôi trường đó dễ thương nên tôi đã
制服 せいふく Đồng phục quyết định nhập học.
そつぎょう
・高校を 卒 業 すると、制服を着られなくなる。
Tốt nghiệp cấp 3 rồi sẽ không còn được mặc đồng phục nữa.
Thay thế,
換える かえる
thay đổi
・血圧が低いせいか、時々めまいがする。
血圧 けつあつ Huyết áp
Do huyết áp thấp, thi thoảng tôi bị chóng mặt.
改札 かいさつ Soát vé
まいしゅういっかいはっこう

週刊誌 しゅうかんし ・この週刊誌は毎週一回発行される。


Tuần san
Tuần san này 1 tuần được phát hành 1 lần.
・ドラマの続きが気になる。
Sự tiếp tục, Tôi tò mò về những diễn biến tiếp theo của bộ phim.
続き つづき
phần tiếp theo ・さっきの話の続きをする。
Tiếp tục câu chuyện vừa nãy.
・熱心な仕事ぶりに、上司にほめられた。
熱心 ねっしん Nhiệt tình
Được cấp trên khen ngợi vì phong cách làm việc nhiệt tình.
こくはく
・熱心に告白されて恋人になった。
Trở thành người yêu sau khi được tỏ tình một cách nhiệt thành.
退院 たいいん Xuất viện
かべ そうおん さえぎ

厚い あつい ・厚い壁が外の騒音を 遮 っている。


Dày
Bức tường dày ngăn được tiếng ồn từ bên ngoài.
・毎朝 7 時に出勤する。
出勤 しゅっきん Đi làm
Hàng sáng đi làm lúc 7 giờ.
・毎年、年末までには次の年の目標を立てる。
目標 もくひょう Mục tiêu
Hàng năm, tôi đều thiết lập mục tiêu cho tới cuối năm.
Mang tính tự
自動的な じどうてきな
động
あな

バケツ ・このバケツには穴が空いている。
Thùng, xô
Cái xô này bị thủng 1 lỗ.
Sự khô khan, ・空気がすっかり乾燥している。
乾燥 かんそう
khô hạn Không khí khô hanh.
いた

出発 しゅっぱつ
Xuất phát, ・日本行きの便は間もなく出発致します。
khởi hành
Chuyến bay đến Nhật sẽ sớm khởi hành.
しんじゅくえき
・新 宿 駅 は広すぎていつも迷う。
Lạc đường,
迷う まよう băn khoăn, Lúc nào tôi cũng bị lạc vì ga shinjuku quá rộng.
phân vân ・晩ごはんは何にしようか迷う。
Tôi phân vân không biết bữa tối ăn gì.
となり

偶然 ぐうぜん
Ngẫu nhiên, ・スーパーで偶然お 隣 の山田さんに会った。
tình cờ
Tình cờ gặp anh hàng xóm Yamada ở siêu thị.
うらぎ

期待 きたい
Sự kỳ vọng; ・期待を裏切られた。
sự hy vọng
Bị phụ sự kì vọng.
けいたい
・うっかりして携帯を家に忘れてしまった。
Lơ đễnh, Lơ đãng để quên điện thoại ở nhà.
うっかり うっかり
không để ý しけん
・今日試験があることを、うっかり忘れていた。
Quên khuấy mất hôm nay có bài kiểm tra.
ざいりょう
・ 材 料 がよく混ざっていなかったため、美味しい
ケーキができなかった。
Tôi đã không làm ra được một chiếc bánh ngon vì các
混ざる まざる Được trộn lẫn nguyên liệu không được trộn đều.
きたな
・白い絵の具に黒い絵の具が混ざると、 汚 い色に
なってしまう。
Màu trắng và đen lẫn với nhau sẽ tạo ra một màu bẩn bẩn.
・T シャツを2枚重ねて着る。
Chồng lên, Mặc 2 chiếc áo phông lồng vào nhau.
重ねる かさねる れんしゅう しあい か
tích trữ ・ 練 習 を重ねて、試合に勝った。
Tôi đã chiến thắng trận đấu nhờ liên tục tập luyện.
てってい

指導 しどう ・新人の指導を徹底する。
Hướng dẫn
Kỹ lưỡng trong việc hướng dẫn cho người mới.
きんりょく
・週に二回、 筋 力 トレーニングをしている。
Tôi luyện tập cơ bắp 2 lần 1 tuần.
トレーニング トレーニング Luyện tập
・日々のトレーニングを重ねて、彼は金メダルを取った。
Nhờ liên tục tập luyện mỗi ngày, anh ấy đã giành được
huy chương vàng.
・SNS はコミュニケーションを取る一つの手段だ。
Phương pháp,
Mạng xã hội cũng là 1 trong những phương thức giao tiếp.
手段 しゅだん thủ đoạn;
phương thức ・家を出る前に交通手段を決める。
Quyết định phương tiện di chuyển trước khi ra khỏi nhà.
thông thạo, lưu
ぺらぺら ぺらぺら
loát
ゆめ じつげん

ようやく ようやく ・10 年かかって、ようやく夢が実現した。


Cuối cùng
Mất 10 năm, cuối cùng ước mơ cũng thành hiện thực.
もくぞう
・この家は木造建築だ。
Kiến thiết, xây Ngôi nhà này làm từ gỗ.
建築 けんちく
dựng ・この場所に新しい橋を建築する。
Xây dựng cây cầu mới tại địa điểm này.
じめん
・地面にごみを埋める。Chôn lấp rác ở dưới mặt đất.
- Chôn
埋める うめる かいとうらん
- điền vào ・分からなくても解答欄は全部埋める。
Tô hết vào cột đáp án kể cả không biết câu trả lời.
はっぴょう
Nghiêm trọng, ・社長より重大な 発 表 があります。
重大 じゅうたい
quan trọng
Giám đốc có công bố quan trọng.
うてん

延期 えんき ・雨天のため、試合は延期になった。
Trì hoãn
Do trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
・帰り道に夫の知り合いに会った。
Trên đường về tôi đã gặp người quen của chồng.
知り合い しりあい Người quen
・知り合いを通して、たくさん友達を作る。
Có thêm được nhiều bạn bè thông qua người quen.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 7/2019

言葉 読み方 意味 例文

きたく つま

遅い おそい Muộn; chậm ・帰宅時間が遅いと、妻におこられた。


Bị vợ mắng là “sao anh về nhà muộn thế?”
じゅうよう たんご

線 せん Đường kẻ ・ 重 要 な単語に線を引く。
Gạch chân những từ quan trọng.
しゃない
・社員全員に社内調査を行う。
調査 ちょうさ Điều tra Tiến hành điều tra nội bộ tất cả các nhân viên trong
công ty.
・彼女からの手紙が郵便受けにはいっていた。
郵便 ゆうびん Bưu phẩm
Anh ấy đi lấy lá thư từ cô ấy ở bưu điện.
お おお

腰 こし Eo lưng, hông ・こしの骨を折る大けがをした。


Bị thương nặng gẫy xương sườn.
すす
・私たちは間違った方角に進んでいるのではないか
方角 ほうがく Phương hướng と思う。
Tôi sợ rằng chúng ta đang đi sai hướng.
・クッキーをティッシュに包む。
Gói bánh cookie trong giấy ăn.
包む つつむ Bọc
・チョコを包んで、恋人にあげる。
Gói chocolate tặng người yêu.
かくじ ようい

昼食 ちゅうしょく Bữa trưa ・昼食は各自で用意してください。


Từng cá nhân hãy tự chuẩn bị cơm trưa.
・最初に英語を、次に日本語を勉強した。
Đầu tiên là tiếng anh, sau đó đã học đến tiếng Nhật.
き と
最初 さいしょ Đầu tiên ・最初は日本人の話が聞き取れなかった。
Ban đầu tôi không nghe ra nổi những câu chuyện
người Nhật nói.
・停電してしまい、何も見えない。
Chẳng thấy gì vì bị mất điện.
停電 ていでん Mất điện かみなり ていでん
・ 雷 が落ちて、会社が停電した。
Công ty mất điện vì sấm chớp.
ぶんしょう

訳す やくす Dịch ・日本語の 文 章 を英語に訳す。


Dịch câu văn tiếng Nhật sang tiếng Anh.
Dụng cụ gia ・部屋の家具の色をそろえる。
家具 かぐ
đình Đồng bộ màu của các vật dụng trong phòng.
内側 うちがわ Phía trong
・この海は浅いので子どもも安心だ。
Biển này nông nên trẻ em cũng có thể yên tâm tắm.
・あなたの考えは浅い。
浅い あさい Nông
Cách suy nghĩ của bạn thật nông cạn.
けいけん しっぱい
・経験が浅いので失敗をしてしまう。
Vì ít kinh nghiệm nên sẽ thất bại thôi.
・ドアをノックしてみたいが誰もいなかった。
ノック Gõ cửa
Tôi gõ cửa nhưng chẳng có ai.
しょうらい
・ 将 来 は、芸術家になりたい。
芸術 げいじゅつ Nghệ thuật Trong tương lai, tôi muốn trở thành nghệ sĩ
さくひん み
・芸術作品を観に行く。 Đi xem tác phầm nghệ thuật.
・冗談を言ってみんなを笑わせる。
Nói đùa khiến cho mọi người cười.
冗談 じょうだん Đùa
・彼の冗談は本当の話みたいに上手だ。
Anh ta giỏi nói chuyện đùa mà cứ như đang kể chuyện thật.
・積極的に行動をする。Hành động một cách tích cực.
せっきょくて はつげん
積極的な Tích cực ・会議では積極的に発言をする。
きな
Phát biểu một cách tích cực tại cuộc họp.
・彼女とは小学校が同じで親しくなった。
親しい したしい Thân thiết Vì học cùng một trường tiểu học nên cô ấy và tôi đã
trở nên thân thiết với nhau.
・集中して仕事をする。 Tập trung làm việc.
集中 しゅうちゅう Tập trung ・都会に人が集中している。
Người tập trung ở đô thị.
・私たちは婚約を取り消した。
Chúng tôi đã hủy bỏ hôn ước.
取り消す とりけす Hủy bỏ しょうしん
・課長 昇 進 の話は取り消しになりました。
Câu chuyện thăng chức tổ trưởng đã bị hủy bỏ.
- Buộc, siết
締まる しまる
- khóa (cửa)
・では、早速始めましょう。
さっそく さっそく Nhanh chóng
Vậy thì chúng ta nhanh chóng bắt đầu thôi nào.
となり
Khoảng cách, ・ 隣 の人と 1 メートル間隔をあける。
間隔 かんかく
khoảng giữa Để khoảng cách 1 mét với người bên cạnh.
・知らない人が家の周りをうろうろしている。
Lảng vảng,
Người lạ lảng vảng quanh nhà.
うろうろ うろうろ loanh qua loanh
quanh ・道に迷ってしまって、30分くらいうろうろしていた。
Bị lạc đường, loanh qua loanh quanh khoảng 30 phút.
・上司が使っているデスクを整理する。
Chỉnh sửa; Sắp xếp lại bàn làm việc mà sếp sử dụng.
整理 せいり す
sắp xếp ・整理して、要らないものを捨てる。
Sắp xếp và vứt bỏ những đồ không cần thiết.
ちょうし
・スマートフォンの調子がおかしい。
Lạ, kỳ quặc, Tình trạng của Smartphone không bình thường.
buồn cười, ・彼はおかしいことを言って笑わせてくれた。
おかしい おかしい
không bình Anh ấy nói những điều kỳ quặc gây cười cho mọi người.
thường ようす
・朝から子どもの様子がおかしい。
Từ sáng bộ dạng của con tôi trông khá lạ.
・今日の仕事を時間内に済ませる。
済ます すます Hoàn tất
Hoàn thành công việc ngày hôm nay trong thời gian đã định.
Khuyết điểm, ・彼は自分の欠点に気がついた。
欠点 けってん
thiếu sót Anh ấy đã tự nhận ra khuyết điểm của mình.
Để nguyên, cứ ・電話を切らずそのまま待ってください。
そのまま そのまま
như thế Đừng cúp máy mà hãy cứ chờ một chút.
けっか
・母にテストの結果を報告する。
報告 ほうこく Báo cáo Thông báo kết quả bài kiểm tra cho mẹ tôi.
・仕事の報告書をまとめる。
Tóm tắt lại bản báo cáo công việc.
Sự đông người;
満員 まんいん sự chật ních ・バスは満員だった。Xe buýt chật kín người.
người .
さとう

混ぜる まぜる Trộn vào, khuấy ・コーヒーに砂糖を入れてかき混ぜる。


Thêm đường vào cà phê và khuấy đều.
まさつねつ

発生 はっせい Phát sinh ・手をこすると摩擦熱が発生する。


Xoa tay vào nhau thì sẽ phát sinh ra nhiệt ma sát.
・お互い様ですよ。
Chúng ta cũng như nhau cả thôi.
互いに たがいに Lẫn nhau けっか
・お互いに良い結果で、安心した。
Cả 2 bên đều có kết quả tốt nên cảm thấy yên tâm.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 12/2019

言葉 読み方 意味 例文

Đặt trước, ・レストランの予約をキャンセルした。


予約 よやく
hẹn trước Đã hủy đặt bàn tại nhà hàng.

Trẻ tuổi,
若い わかい
nhỏ tuổi
・彼女みたいな上品な人がタイプだ。
Thanh lịch, Kiểu người thanh lịch như cô ấy là gu của tôi.
上品 じょうひん
quý phái ・たまには上品な服を着て出かける。
Thi thoảng mặc trang phục sang trọng ra ngoài.
・「助けてー」と叫ぶ声が聞こえた。
助ける たすける Giúp đỡ, cứu
Tôi nghe thấy tiếng hét "Cứu tôi với!".
未来 みらい Tương lai

各駅 かくえき Mỗi, từng ga


しょうぶ
・今回の勝負は私の勝ちだ。
勝ち かち Sự chiến thắng
Trong lần phân thắng bại này, chiến thắng là của tôi.
・彼に対する初めの印象は良くなかった。
Ấn tượng đầu tiên về anh ấy không tốt.
印象 いんしょう Ấn tượng のこ
・あのシーンが印象に残った。
Cảnh quay đó đã để lại ấn tượng.
そうとう

理由 りゆう ・休むにはそれに相当する理由を言ってください。
Lí do
Hãy đưa ra lí do chính đáng cho việc đó.
とお かめ

島 しま ・その島は遠くから亀のように見えた。
Đảo
Hòn đảo đó nhìn từ xa trông giống con rùa.
さつえい

記念 きねん ・家族全員で記念撮影をする。
Kỉ niệm
Cả gia đình cùng chụp ảnh kỉ niệm.
としよ
・お年寄りに席をゆずるのは一般的な考えだ。
一般的 いっぱんてき Chung, phổ biến
Nhường ghế cho người cao tuổi là cách suy nghĩ
chung (của mọi người).
・JLPT に必ず合格する。
Chắc chắn, Nhất định sẽ đỗ kì thi JLPT.
かならず かならず
nhất định ・明日は必ず時間通りに来て下さい。
Ngày mai nhất định phải tới đúng giờ nhé.
こうか
・薬を飲むとすぐに効果が現れた。
Thuốc lập tức có tác dụng sau khi uống.
Xuất hiện, được くも なが
現れる thể hiện ・雲が流れて、月が現れた。
あらわれる
表れる Biểu hiện (trên
Mây trôi và trăng bỗng xuất hiện.
mặt) うそ
・嘘をついたことが顔に表れる。
Gương mặt thể hiện rõ rằng anh ta đã nói dối.
かつどう
・大学四年生は就職活動で忙しい。
Sinh viên năm 4 rất bận do phải tìm kiếm việc làm.
けいき むずか

就職 しゅうしょく Có việc làm ・景気が悪いので、今年の大学生は就職が 難 し


いだろう。
Kinh tế đi xuống nên sinh viên đại học năm nay rất
khó khăn trong việc tìm kiếm việc làm.
・このくつはおとなしいデザインなので、どんな

デザイン デザイン Thiết kế 時も使える。


Đôi giày này có thiết kế nhẹ nhàng nên có thể sử
dụng bất cứ lúc nào.
・今月末の締め切りに間に合わない。
Hạn cuối, Không kịp hạn chót cuối tháng này.
締め切り しめきり の
deadline ・先生に宿題の締め切りを延ばしてもらう。
Được giáo viên cho thêm thời hạn làm bài tập.
・日本語とベトナム語の通訳をする。
Thông dịch; Phiên dịch giữa tiếng việt và tiếng nhật.
通訳 つうやく
phiên dịch ・将来は、通訳の仕事をする。
Tương lai tôi sẽ làm công việc phiên dịch.
・突然のことで信じられない。
Tôi không thể tin vì nó quá đường đột.
突然 とつぜん Đột nhiên
・友達が突然家にきた。
Đột nhiên có bạn tới nhà.
・彼の話を信じる。
信じる しんじる Tin tưởng
Tôi tin vào câu chuyện của anh ấy.
せいふく

清潔 せいけつ ・レストランでは清潔な制服を身に付ける。
Sạch
Mặc vào bộ đồng phục sạch sẽ tại nhà hàng.
めんどうくさ お つ

面倒臭い Phiền toái ・上司に面倒臭い仕事を押し付けられた。


い Tôi bị sếp bắt làm công vệc phiền phức.
・試験前は毎回どきどきする。
Trước kì thi lần nào tôi cũng thấy hồi hộp.
どきどき どきどき Hồi hộp
・彼と一緒にいるとどきどきする。
Ở cùng với anh ấy luôn khiến tôi cảm thấy hồi hộp.
・ジュースの中の氷が溶けてしまった。
溶ける とける Nóng chảy
Đá trong nước trái cây đã tan ra.

・事情があって、大学に行く事を辞めた。
Tình huống, Có lý do riêng nên đã không học đại học.
事情 じじょう trường hợp, sự けいざいてき
・車を買いたいが、経済的な事情で買えない。
tình, nguyên do
Muốn mua ô tô nhưng ko mua được do tình hình
kinh tế (của mình).

・産んでくれた母に感謝する。

感謝 かんしゃ Biết ơn, cảm tạ Biết ơn người mẹ đã sinh ra mình.


・彼女にはとても感謝している。
Vô cũng biết ơn cô ấy.
きょうよう

キッチン キッチン ・寮には 共 用 のキッチンがある。


Nhà bếp
Trong ký túc xá có bếp sử dụng chung.
・朝から何も食べてなくてお腹ペコペコだよ。
ぺこぺこ ぺこぺこ Đói bụng
Từ sáng chưa ăn gì nên bụng rất đói.
・質問をしても彼は黙っている。
黙る だまる Im lặng
Cho dù có hỏi thì anh ấy vẫn im lặng.
・たくさん食べて、健康な子どもになってほしい。
Mong con ăn nhiều và trở thành một đứa trẻ khoẻ mạnh.
健康 けんこう Khỏe khoắn
・毎朝早く起きたら、健康になる。
Hàng ngày sáng dậy sớm sẽ tốt cho sức khoẻ.
れいがいてき みと
・今回は例外的に参加を認めます。
参加 さんか Tham gia
Lần này chúng tôi sẽ chấp nhận sự tham gia như một
trường hợp ngoại lệ.
Trung tuần,10
中旬 ちゅうじゅん ngày giữa một
tháng
・彼はいつでも落ち着いている。
Anh ta lúc nào cũng rất điềm tĩnh
Bình tĩnh ; ổn ・やっと仕事が落ち着いてきた。
落ち着く おちつく
định ; thoải mái Cuối cũng công việc cũng ổn định trở lại
・やっぱり家が一番落ち着く。
Quả thật nhà là nơi thoải mái nhất
・遠いところで犬が吠えているのが聞こえた。
吠える ほえる (Chó) sủa
Nghe thấy tiếng chó sủa từ đằng xa.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 12/2020

言葉 読み方 意味 例文
しゃいんぜんいん
Điều tra, tìm ・社員全員に社内調査を行う。
調査 ちょうさ
hiểu
Tiến hành điều tra nội bộ tất cả các nhân viên trong công ty.
ほうふ
・この店はパンの種類が豊富だ。
Chủng loại, Cửa hàng này có đa dạng các loại bánh mỳ.
種類 しゅるい べんとう
thể loại
・コンビニのお弁当の種類が少ない。
Combini có ít loại cơm hộp.
・あの子は大きなの岩のかげにかくれました。
岩 いわ Tảng đá
Đứa trẻ đó đang trốn sau cái bóng của tảng đá lớn.
そうごりかい
・両国間の文化交流が進むにしたがって、相互理解も、
いちだん
交流 こうりゅう Giao lưu 一段と深まっていった。
Cùng với sự phát triển trong giao lưu văn hóa song phương,
sự thấu hiểu lẫn nhau cũng được sâu sắc hơn 1 bậc.
・銀行にお金を預ける。Tôi gửi tiền trong ngân hàng.

預ける あずける Giữ, gửi ・飼っているカメを祖母に預ける。
Nhờ bà trông hộ con rùa đang nuôi.
・普通に考えたらすぐに分かると思いますよ。
Phổ thông,
普通 ふつう Tôi thấy nếu suy nghĩ theo cách bình thường là sẽ hiểu ngay
thông thường
thôi.
いっしゅんめ
・テレビに映った光景に、一瞬目を疑った。
Nghi ngờ,
疑う うたがう
thắc mắc Trong thoáng chốc tôi đã không tin vào mắt mình
trước khung cảnh hiện ra trên TV.
留守番 るすばん Trông nhà ・息子に留守番を頼む。 Nhờ con trai trông nhà.

Ngược lại, ・父は会社とは逆に向かって歩いている。


逆 ぎゃく
tương phản Bố tôi đi bộ ngược hướng đến công ty.
しゅうしょく

低い ひくい ・学歴が低いと 就 職 がむずかしい。


Thấp
Bằng cấp thấp thì khó xin việc.
・科学は観察に基づいている。
観察 かんさつ Quan sát
Khoa học dựa vào sự quan sát.

泣く なく ・泣いている子供を抱っこする。
Khóc
Ôm đứa bé đang khóc.
つ ゆ い

以降 いこう ・梅雨入りは来週以降になりそうです。
Về sau, trở đi
Có vẻ mùa mưa sẽ bắt đầu từ tuần sau trở đi.
・この問題は複雑でよくわからない。
複雑 ふくざつ Phức tạp, khó
Do bài tập này phức tạp quá nên tôi không hiểu lắm.
Tình cờ, ngẫu ・スーパーで偶然お隣の山田さんに会った。
偶然 ぐうぜん
nhiên Tình cờ gặp anh hàng xóm Yamada ở siêu thị.
・母はユーモアがあるので、話していて楽しい。
Nói chuyện với mẹ tôi rất vui vì bà có khiếu hài hước.
ユーモア ユーモア Tính hài hước
・あの人は冗談も通じないし、ユーモアもない。
Anh ấy không biết đùa, cũng chẳng có khiếu hài hước.
・入学希望者を集める。
Hi vọng, Tập trung những thí sinh có nguyện vọng nhập học.
希望 きぼう とうきょう しゅうしょく
nguyện vọng ・ 東 京 での 就 職 を希望している。
Mong muốn tìm kiếm việc làm tại Tokyo.
-Phát hành,
登場 とうじょう tung ra ・アイドルがステージに登場した。
-Xuất hiện Idol, nghệ sĩ đã xuất hiện lên trên khán đài
・毎朝5時ぴったりに起きる。
Vừa vặn, vừa Hàng sáng đúng 5 giờ là tôi dậy.
ぴったり ぴったり
khớp ・待ち合わせ時間ぴったりに着く。
Tới nơi vừa vặn đúng giờ hẹn.
Sự chuyển cho, ・ここでお買い上げの品は無料で配達します。
配達 はいたつ
sự phân phát Sản phẩm được mua ở đây sẽ được chuyển phát miễn phí.
Đảm nhận, đảm ・大変な仕事を引き受けてしまった。
引き受ける ひきうける
nhiệm Tôi đã trót đảm nhận một công việc rất vất vả.
比較 ひかく So sánh
たいくつ

あくび あくび ・眠い時や退屈な時にはあくびが出る。


Cái ngáp
(Mọi người) sẽ ngáp khi buồn ngủ hoặc cảm thấy chán.
Kêu ca, phàn ・店員に料理がおそいと文句を言う。
文句 もんく
nàn Phàn nàn với nhân viên rằng đồ ăn đem lên chậm.
Bao quanh,
囲まれる かこまれる
vây quanh
ていか

値段 ねだん ・この店は定価の値段より、安くなってる。
Giá cả, giá trị
Cửa hàng này đồ rẻ hơn giá niêm yết.
・疲れていたが、少し寝たら楽になった。
Tuy bị mệt nhưng sau khi ngủ một chút tôi đã cảm thấy
Dễ chịu, thoải mái hơn.
楽な らくな
thoải mái ・いまよりも少し楽な生活がしたい。
Tôi muốn có 1 cuộc sống thoải mái hơn một chút so với
hiện tại.
せいぞう
・会社は 7月に製造された全てのベビーフードを回収した。
Sự thu hồi,
回収 かいしゅう
sự thu lại Công ty đã thu hồi tất cả đồ ăn trẻ em được sản xuất vào
tháng 7.
・今月のお小遣いもう全部使っちゃった。
お小遣い おこづかい Tiền tiêu vặt
Lỡ xài hết tiền tiêu vặt của tháng này.
・3 つ以上買うと割引されるらしい。
割引 わりびき Giảm giá Nghe nói nếu mà mua trên 3 mặt hàng thì sẽ được
giảm giá.
・彼の本当の気持ちに気づいた。
気づく きづく Chú ý, nhận ra
Nhận ra được cảm giác thực sự của anh ấy.
たいちょう
・ 体 調 が悪い時は、栄養がある物を食べる。

栄養 えいよう Dinh dưỡng Ăn đồ chứa nhiều chất dinh dưỡng khi cơ thể mệt mỏi.
・最近は、栄養に気を付けている。
Dạo này tôi đang chú ý tới vấn đề dinh dưỡng.
・暑すぎて、頭がふらふらする。
Đau đầu, chóng Qúa nóng, khiến đầu óc choáng váng.
ふらふら ふらふら
mặt ・彼は考え方がふらふらしていて、信用できない。
Anh ta hay thay đổi nên không biết đường nào mà lần.
・二週間ほど、イタリアに滞在する予定だ。
滞在 たいざい Lưu trú
Tôi dự định sẽ ở lại Italia khoảng 2 tuần.

You might also like