You are on page 1of 5

BÀI 41

A Động từ

もんだい わ
1. いただきます この問題はあまり分からないので、

Nhận (khiêm nhường 教えていただけませんか。
ngữ của もらいます)
Câu này em không hiểu lắm, anh/chị có thể chỉ giúp
em với có được không ạ?

せんせい
2. くださいます 先生がくださったんです。
Cho (Kính ngữ của くれます) Tớ được thầy tặng cho đấy.

3. やります はい。すぐ、やります。
Cho (dùng với người
Vâng, em cho con uống ngay đây.
nhỏ tuổi hơn,người
dưới, động thực vật)

しんせつ しんせつ
4. 親切にします マルコちゃんに親切にしてくださいね。

Thân thiện, thân thiết Hãy thân thiện với Maruko nhé.

B Tính từ
ねこ
5. かわいい かわいい猫ですね。
Dễ thương Con mèo dễ thương quá.

めずら めずら たか
6. 珍しい 珍しくて、とっても高いですよ。
Hiếm Nó hiếm và đắt lắm đó nha.

やさ
7. 優しい ミーちゃんはとてもやさしい人です。
Hiền lành, dễ thương Cậu nghĩ Mi là người như thế nào?

1
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn
BÀI 41
B Tính từ

きび せんせい きび ち こく
8. 厳しい 先生は厳しいですから、ぜひ遅刻しないでくださいね。
Nghiêm khắc Giáo viên nghiêm khắc, vì vậy xin đừng đến muộn.

C Danh từ

いわ だいがく そつぎょう いわ なに
9. お祝い 大学の卒業のお祝いは何がいいいかな。
Chúc mừng,quà mừng Quà mừng tốt nghiệp cái gì thì được nhỉ?

としだま こ とし としだま
10. お年玉 今年はまだお年玉がもらえるかな。
Tiền mừng tuổi, lì xì Không biết năm nay vẫn còn được nhận lì xì không nữa.

み ま しごと お み ま い
11. [お]見舞い じゃ、仕事が終わったら、お見舞いに行きましょう。
Thăm hỏi,quà thăm hỏi Thế xong việc chúng ta cùng nhau đi thăm ấy đi.

れい たす れい い
12. お礼 だれかが助けてくれたら、 お礼を言ってくださいね。
Lời cảm ơn Nếu ai đó giúp đỡ con thì phải nói lời cảm ơn nhé.

に ほん きょうみ
13. [コンピューターに] 日本のアニメに興味があります。
きょうみ
興味が あります Tớ có hứng thú với Anime của Nhật Bản.

Có hứng thú,
quan tâm đến

じょうほう じょうほう き
14. 情報 その情報はどこから聞きましたか。
Thông tin Thông tin đó cậu đã nghe được từ đâu vậy?

ぶんぽう に ほん ご ぶんぽう いちばんむずか おも


15. 文法 日本語で文法が一番 難しいと思います。
Ngữ pháp Tớ nghĩ là ngữ pháp tiếng Nhật là khó nhất .

2
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn
BÀI 41
C Danh từ

はつおん わたし はつおん


16. 発音 私は、なかなか「つ」の発音ができないよ。どうしよう。
Phát âm Mãi mà tớ chẳng thế nào phát âm được âm "TSU" ,
làm sao bây giờ?

さる さる す
17. 猿 猿はバナナが好きです。
Con khỉ Khỉ thích chuối.

えさ
18. えさ ワンちゃんに餌をやりましたか。
Thức ăn ( cho động vật) Này em cho cún ăn chưa đấy.

かめ うみ かめ
19. 亀 この海には亀がたくさんいます。
Con rùa Có rất nhiều rùa ở vùng biển này.

ようち えん よう ち えん い
20. 幼稚園 幼稚園に行きたくない。
Trường mẫu giáo Con không muốn đến trường mẫu giáo đâu.

え はがき わたし えはがき ともだち み


21. 絵葉書 私はこれらの絵葉書を友達に見せた。
Bưu thiếp tranh Tôi đã cho bạn bè xem những tấm bưu thiếp này.

え ほん
22. 絵本
え ほん
Truyện tranh 絵本とかおもちゃはどう?
Truyện tranh hoặc đồ chơi thì sao?
23. おもちゃ
Đồ chơi

くつした
さむ こんばん あたら くつした てぶくろ
24. 靴下
寒くなってきたから、今晩、新しい靴下と手袋を
Vớ さむ
買いに行きたい。
てぶくろ Bởi vì trời trở lạnh, nên tối nay tớ muốn đi mua găng tay
25. 手袋
và tất mới.
Găng tay

3
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn
BÀI 41
C Danh từ

26. ハンカチ かわいいハンカチですね。


Khăn tay Cái khăn tay của cậu, dễ thương quá.

27. ドライバー
Tuốc-nơ-vít

だんぼう さむ だんぼう
28. 暖房 寒いですから、暖房をつけましょうか。
Máy sưởi Vì trời lạnh nên chúng ta bật lò sưởi nhé.

おん ど
おんど さ
29. 温度 温度を下げてくれない?
Nhiệt độ Bạn có thể giảm nhiệt độ xuống không?

れいぼう あつ れいぼう
30. 冷房 暑い?冷房がついているよ。
Máy lạnh Nóng á hả, đang bật máy lạnh đó.
そ ふ
31. 祖父
Ông

32. おじいさん
げんき
Ông あなたのおじいさんとおばあさんはまだ、お元気ですか。

そ ぼ Ông và bà của bạn vẫn khỏe chứ?


33. 祖母

34. おばあさん

まご
35. 孫
ひだか まご
Cháu 日高さん、孫がいますか。
まご Ông Hidaka, ông có cháu nào không?
36. お孫さん
Cháu

4
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn
BÀI 41
C Danh từ

37. おじ
Chú, bác, cậu

きょう
38. おじさん ねえ、おじさん、どうして今日のパーティーに、

Chú, bác, cậu
おばさんは来ないんですか。

39. おば Chú ơi, tại sao bữa tiệc hôm nay dì lại không đến vậy ạ?
Cô, dì

40. おばさん
Cô, dì

かんりにん かんりにん
41. 管理人 管理人がいらっしゃいますか。
Người quản lý Người quản lý có ở đây không ạ?

D Phó từ

あいだ あいだ に ほん ご じゅぎょう やす


42. この間 どうしてこの間、日本語の授業を休みましたか。
Vừa rồi, hôm nọ Tại sao hôm nọ cậu lại nghỉ học tiết tiếng Nhật vậy?

いま ひとり なまえ よ
43. ~ずつ 今から一人ずつ名前を呼びますから、
よ へんじ
Từng~ 呼ばれたら返事をしてくださいね。
Bây giờ thầy sẽ gọi tên từng người một, ai được gọi
tên thì lên tiếng cho thầy biết nhé.

5
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn

You might also like