You are on page 1of 3

BÀI 34

A Động từ

は みが は みが あさ た
1. 「歯を」磨きます 歯を磨いて、朝ごはんを食べます。
Đánh (răng) Tớ sẽ đánh răng rồi ăn sáng.

く た じぶん せつめいしょ く た
2. 組み立てます 自分で説明書のとおりに、組み立てました。
Lắp ráp Tớ đã tự mình lắp ráp theo sách hướng dẫn đó.

かみ お わたし お お

3. 「紙を」折ります いいよ。私の折るとおりに、折ってくださいね。
Gập, bẻ (giấy) Được, cậu hãy gấp theo những gì tớ sẽ làm bây giờ nhé.

わす もの いそが き つ
4. 「忘れ物に」 ゴメン、忙しくて、メッセージに気が付かなかった。

気がつきます Xin lỗi, tôi bận không để ý tin nhắn của bạn.
Phát hiện, nhận ra
(đồ để quên)


5. 「しょうゆを」つけます しょうゆをつけて、食べますよ。
Chấm (nước tương) Cậu cứ chấm vào nước tương rồi ăn thôi.

み かぎ み
6. 「かぎが」見つかります あ~、鍵が見つかりました。
Tìm ra (chìa khóa) À, tôi đã tìm thấy chìa khóa.

しつもん わ しつもん
7. 質問します 分からないことがあったら質問してくださいね。
Đặt câu hỏi Hãy đặt câu hỏi khi có cái gì không hiểu nhé.

あめ ふ かさ
8. 「かさを」さします 雨が降っていますから、傘をさします。
Che (ô) Trời đang mưa, vì vậy tôi sẽ lấy một chiếc ô.

1
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn
BÀI 34

B Danh từ
はい
9. スポーツクラブ ねえ、スポーツクラブに入っていますか。
Câu lạc bộ thể thao Này, cậu có đang tham gia vào câu lạc bộ thể thao không?

むかし
10. 「お」しろ 昔ここにおしろがありました。
Thành Ngày xưa ở đây có một lâu đài cổ

せつめいしょ せつめいしょ み
11. 説明書 説明書を見てみたらどうですか。
Sách hướng dẫn Cậu thử xem qua sách hướng dẫn xem sao.

ず ず
12. 図 図をもらえませんか。
Hình minh họa Bạn có thể cho tôi một hình minh họa.

せん せん き
13. 線 線のとおりに、切ります。
Đường kẻ Cắt dọc theo đường kẻ.

やじるし やじるし い
14. 矢印 矢印のとおりに、行きます。
Mũi tên Đi theo mũi tên và đi.

くろ
15. 黒
Màu đen

あお
16. 青
Màu xanh

しろ
17. 白
Màu trắng

2
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn
BÀI 34
B Danh từ
あか
18. 赤
Màu đỏ
こん
19. 紺
Màu xanh thẫm

きいろ
20. 黄色
Màu vàng
ちゃいろ
21. 茶色
Màu nâu

22. しょうゆ そのしょうゆを取ってくれない?
Xì dầu/ nước tương Lấy hộ chai nước tương đó giúp tớ với

ついか ねが
23. ソース すみません。追加のソースをお願いします。
Nước sốt Xin lỗi, cho tôi xin thêm nước sốt.
きゃく きゃく わたし はや へいてん
24. お客さん お客が一人もいなかったので、私は早く閉店しました。
Khách Vì không có khách nên tôi đóng của sớm.

さくや なに た
25. ゆうべ ねえ、昨夜(ゆうべ)何を食べましたか?
Tối qua Này, bạn đã ăn gì tối qua?

C Tính từ
にが からだ
にが
26. 苦い ゴーヤです。すごく苦いですが、体にいいですよ。
Đắng Quả mướp đắng. Rất đắng nhưng tối cho sức khỏe lắm đấy.

D Phó từ
かえ
27. さっき Trungさんはさっきから、帰りましたよ。
Lúc nãy Anh ấy vừa về từ lúc nãy rồi.
3
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn

You might also like