You are on page 1of 5

Tài liệu lưu hành nội bộ - Willtec Nihongo chúc các bạn có những bài học hay!

1.CHÀO HỎI -挨拶 /AISATSU / あいさつ

①Xin chào /buổi sáng). /Ohayou gozaimasu/ おはようございます。

②Xin chào /buổi trưa). /Konnichiwa/ ③Xin chào /buổi tối) . /Konbanwa/

こんにちは。 こんばんは。

④Chúc ngủ ngon. /Oyasuminasai/ * /Oyasumi/

おやすみなさい。 おやすみ。
Tài liệu lưu hành nội bộ - Willtec Nihongo chúc các bạn có những bài học hay!

⑤ Tạm biệt. /Sayounara/ * /Jane/ * / Jamata/

⑥ Tôi xin lỗi.

/Gomennasai/ ごめんなさい/ * /Sumimasen/すみません Gomenne/ごめんね

⑦ Cám ơn. /Arigatou gozaimasu/ ありがとうございます。 ・ /Arigatou / ありがとう。

⑧ Không có gì . /Douitashimashite) どういたしまして。


Tài liệu lưu hành nội bộ - Willtec Nihongo chúc các bạn có những bài học hay!

2. GIỚI THIỆU BẢN THÂN- 自己紹介/JIKOSHOUKAI/じこしょうかい

Hội thoại 1:

Dung: Rất vui được gặp chị! Em là Dung ạ. /Hajimemashite. Dung desu./

はじめまして。Dung です。

Sato : Rất vui được gặp em. Chị là Satou. /Hajimemashite. Satou desu./ はじめ

まして。さとうです。

Chị đến từ Nhật Bản. /Nihonkara kimashita/ にほんからきました。 .

Rất mong được em giúp đỡ. /Yoroshiku onegaishimasu/ よろしくおねがいします。

Dung: Em cũng vậy ạ, có gì chị giúp đỡ em nhé! /Kochirakoso, Yoroshiku onegaishimasu/

こちらこそ、よろしくおねがいします。

3. SỞ THÍCH-趣味/SHUMI/しゅみ

Q:Sở thích của bạn là gì?/Anata no shumi wa nan desu ka/


しゅみ なん

あなたの趣味は、何ですか。

A:Sở thích của tôi là ○○○. /Watashi no shumi wa ○○○ desu/


わたし しゅみ

私 の趣味は、○○○です。

歌-Uta テニス- サッカ-


うた Tenisu Sakka
Tài liệu lưu hành nội bộ - Willtec Nihongo chúc các bạn có những bài học hay!

4. SỐ ĐẾM-数字/SUUJI/すうじ

Giờ-時間/Jikan/じかん
Q: Bây giờ là mấy giờ? /Ima najnji desuka/ いまなんじですか。

A:Bây giờ là….. Ima wa …..desu / 今は・・・です。

じ じ じ じ じ じ じ じ じ じ じ じ じ

0時 1時 2時 3時 4時 5時 6時 7時 8時 9時 10時 11時 12時

rei ji ichi ni ji san yo ji go ji roku shichi ji hachi ji ku ji juu ji juu juu ni

0h ji 2h ji 4h 5h ji 7h 8h 9h 10h ichi ji ji

1h 3h 6h 11h 12h
Tài liệu lưu hành nội bộ - Willtec Nihongo chúc các bạn có những bài học hay!

Những câu sử dụng trong lớp học


/Kyoshitsunokotoba/ きょうしつのことば
Cô giáo/ Thầy giáo /sensei/ せんせい Bạn~ /~san/ ~さん
1. Bắt đầu nào! /Hajimemashou/ はじめましょう。

2. Kết thúc nào! /Owarimashou/ おわりましょう。

3. Chúng ta hãy nghỉ giải lao /Kyuukeishimashou/ きゅうけいしましょう。

4. Hãy nói nào! / Ittekudasai/ いってください。

5. Hãy nhìn nào!! / Mitekudasai/ みてください。

6. Hãy lắng nghe! / Kiitekudasai/ きいてください。

7. Hãy đọc nào! /Yondekudasai/ よんでください。

8. Hãy viết nào! / Kaitekudasai/ かいてください。

9. Hãy trật tự /Shizukani shitekudasai/ しずかにしてください。

10. Hãy chờ một chút /Chotto mattekudasai/ ちょっとまってください。

11. Thưa thầy ( cô) em xin phép vào lớp. ( em xin phép ra ngoài) /Sensei, haittemo iidesuka. (Sensei, detemo iidesuka)/
せんせい、はいってもいいですか。(せんせい、でてもいいですか。)

① Vâng, xin mời. / Hai, ii desu. Douzo/ はい、いいです。どうぞ。

② Không , không được. / Iie, dame desu/ いいえ、だめです。

12. Mọi người có hiểu không? /Minasan, wakarimasuka/ みなさん、わかりますか。

①. Vâng, em hiểu. /Hai, wakarimashita/ はい、わかりました。

②. Không, em không hiểu ạ /Iie, wakarimasen/ いいえ、わかりません。

13. Làm ơn nhắc lại một lần nữa /Mouichido onegaishimasu/ もういちどおねがいします。

14. Làm ơn hãy nói to lên /Ookii koede onegaishimasu/ おおきいこえでおねがいします。

15. Làm ơn hãy nói chậm lại /Yukkuri onegaishimasu/ ゆっくりおねがいします。

16. Mọi người hãy cố gắng nhé /Minasan, gambattekudasai/ みなさん、がんばってください。

① Vâng, em sẽ cố gắng / Hai, gambarimasu/ はい、がんばります。

You might also like