You are on page 1of 17

GIỚ I THIỆ U VỀ TIẾ NG NHẬ T

#AnTTHT
NỘ I DUNG
• Loạ i hình ngô n ngữ

• Cấ u trú c câ u

• Hệ thố ng chữ viết

• Kiể u viết

• Kana và mora

• Trọ ng â m

• Từ vự ng, mẫ u câ u cơ bả n
Loạ i hình ngô n ngữ
Đơn lậ p Đa tổ ng hợ p (hỗ n nhậ p)

Chắp dính
(Niêm kết)

Chuyển dạ ng
(Hò a kết)
Cấ u trú c câ u

the boy text write


Hệ thố ng chữ viết

Kō hī
Kiểu viết
Kana và mora
Kana và mora
Trọ ng â m
Trọ ng â m
Trọ ng â m
Từ vự ng, mẫ u câ u cơ bả n
Trong lớp học
先生 Sensei Thầy/Cô
みんな/皆さん Minna/Mina-san Mọ i ngườ i
始めましょう。 Hajimemashō . Chú ng ta hãy bắ t đầ u.
終わりましょう。 Owarimashō . Chú ng ta hãy kết thú c.
休みましょう。 Yasumimashō . Chú ng ta hãy nghỉ.
わかりますか。 Wakarimasu ka? Bạ n có hiểu khô ng?
……Hai, wakarimasu. ……Vâ ng, tô i hiểu.
...... はい、分かります。 ……Īe, wakarimasen. ……Khô ng, tô i khô ng hiểu.
...... いいえ、分かりません。
もう一度[お願いします]。 Mō ichido [onegaishimasu]. [Là m ơn] Nhắ c lạ i mộ t lầ n nữ a.
いいです。 Ii desu. Đú ng.
違います。 Chigaimasu. Khô ng đú ng.
Từ vự ng, mẫ u câ u cơ bả n
Thường ngày
おはよう[ございます]。 Ohayō [gozaimasu]. Chà o buổ i sá ng.
こんにちは。 Konnichi wa. Chà o buổ i trưa/chiều.
こんばんは。 Konban wa. Chà o buổ i tố i.
お休みなさい。 Oyasuminasai. Chú c ngủ ngon.
さようなら。 Sayō nara. Tạ m biệt.
ありがとう[ございます]。 Arigatō [gozaimasu]. Cả m ơn.
すみません。 Sumimasen. Xin lỗ i.
失礼します。 Shitsureishimasu. Xin thấ t lễ.
お願いします。 Onegaishimasu. Nhờ bạ n…
Thank you!
#AnTTHT

You might also like