You are on page 1of 4

TỔNG KẾT NGỮ PHÁP BÀI 9

Chủ ngữ は danh từ が 好きです。 Chủ ngữ thích ~

わたしは ねこが すきです。 Tôi thích mèo.

わたしは にほんが すきです。 Tôi thích nước Nhật.

わたしは いぬが すきじゃありません。 Tôi không thích chó.

Chủ ngữ は danh từ が きらいです。 Chủ ngữ ghét ~

わたしは へびが きらいです。 Tôi ghét rắn.

わたしは おさけが きらいです。 Tôi ghét rượu.

わたしは さかなが きらいじゃありません。 Tôi không ghét cá.

じょうず
Chủ ngữ は danh từ が 上手です。 Chủ ngữ giỏi ~

ちちは りょうりが じょうずです。 Bố tôi giỏi nấu ăn.

おとうとは えが じょうずです。 Em trai tôi giỏi vẽ tranh.

わたしは えいごが じょうずじゃありません。 Tôi ko giỏi tiếng Anh.

へた
Chủ ngữ は danh từ が 下手です。 Chủ ngữ kém ~

わたしは りょうりが へたです。 Tôi nấu ăn kém.

わたしは にほんごが へたじゃありません。 Tôi không kém tiếng Nhật.


どんな danh từ chung dùng để hỏi danh từ riêng
えいが りょうり
どんな 映画
bộ phim nào どんな 料理 món ăn nào

どんな スポーツ môn thể thao nào のもの


どんな 飲み物 loại nước uống nào

どんなスポーツが 好きですか。 Bạn thích môn thể thao nào?
…サッカーが 好きです。 Tôi thích bóng đá.

Chủ ngữ は danh từ が あります Chủ ngữ có/ sở hữu danh từ gì đó

私は 本と ノートが あります。 Tôi có sách và vở.


かね
私は
あにあね
お金が ありません。 Tôi không có tiền.

私は 兄と 姉が います。 Tôi có anh trai và chị gái.

Lưu ý cách dùng một số từ:

ともだちと やくそくが あります。 Tôi có hẹn với bạn.

ようじが あります。 Tôi có việc bận.

じかんが あります。 Tôi có thời gian (rảnh)

あした テストが あります。 Tôi có bài kiểm tra.

Câu 1 Câu 2から、 Dùng để nói nguyên nhân, lý do.

( Nguyên nhân, lý do から、kết quả )


お金が ありません から、スーパーへ 行きません。
Vì không có tiền nên tôi không đi siêu thị.

きょうは にちようびですから、がっこうへ 行きません。


Vì hôm nay là chủ nhật nên tôi không đi đến trường (không đi học)
tại sao? どうして
Dùng khi muốn hỏi nguyên nhân, lý do.

どうして
Trả lời choから
câu hỏi , thêm vào cuối câu.
どうして やさいを 食べませんか。 Tại sao bạn không ăn rau?
…きらいですから。 Vì tôi ghét rau.

どうして ビールを たくさん かいましたか。Tại sao bạn mua nhiều bia thế?

…きょうは わたしの たんじょうびですから。 Vì hôm nay là sinh nhật tôi.

Vます + かた Cách ~
たかた
たべます -> たべ かた
cách ăn
カレー の 食べ方 cách ăn cà ri

かんじ か かた
cách viết 漢字 の 書き方
かきます -> かき かた cách viết chữ hán

よく/だいたい/たくさん/すこし/あまり/ぜんぜん
là các phó từ dùng để bổ nghĩa cho động từ

Mức độ Phó từ + Khẳng định Phó từ + phủ định

Lớn よく わかります
hiểu rõ

だいたい わかります
hiểu đại khái
すこし わかります
hiểu 1 chút あまり わかりません
không hiểu lắm

Nhỏ
ぜんぜん わかりません hoàn toàn ko hiểu

Nhiều たくさん あります


có nhiều

すこし あります có 1 chút あまり ありません


không có mấy

ít
ぜんぜん ありません hoàn toàn không có

「すこし」「 ぜんぜん」 Còn dùng để bổ nghĩa cho tính từ


さむ
ここは すこし 寒いです。 ở đây hơi lạnh.
えいが ぜんぜん
あの映画は 全然 おもしろくないです。 Bộ phim đó hoàn toàn không thú vị. (ko hay)

You might also like