Professional Documents
Culture Documents
孔院本土志愿者
Buổi 11 19.9.2022
点击进入
ngocanhvkt@hanu.edu.vn
)
第8课
Wǒ xiǎng hē chá
我想喝茶。
Tôi muốn uống trà
Muốn: dùng phía trước động từ để biểu thị
một mong muốn, hi vọng hoặc dự định
我想学日语。Wǒ xiǎng xué Rìyǔ.
我想去英国学英语。
Wǒ xiǎng qù Yīngguó xué Yīngyǔ.
我想学做韩国菜。do ĐT xué đằng sau có thể
cộng TN hoặc ĐT: học cgi đó, học lgi đó, hoặc
câu liên động
Wǒ xiǎng xué zuò Hánguó cài.
/xiǎng/ 我想吃你做的菜。
(động từ Wǒ xiǎng chī nǐ zuò de cài.
năng nguyện) 我想去泰国玩。Wǒ xiǎng qù Tàiguó wán.
(-) 不想 bù xiǎng FYY
红茶 hóngchá
绿茶 lǜchá
乌龙茶 wūlóngchá
好茶 hǎo chá
贡茶 gōngchá
皇茶 huángchá
hē (động từ) chá (danh từ)
鼎茶 dǐngchá
uống trà
奶茶 nǎichá
喝奶茶 hē nǎichá
你想喝什么奶茶 ?
Nǐ xiǎng hē shénme nǎichá?
FYY
下午茶 /Xiàwǔ chá/
下午好/Xiàwǔ hǎo/
FYY
A:你想吃什么?
Nǐ xiǎng chī shénme?
B:我想吃米饭。
Wǒ xiǎng chī mǐfàn.
A:我家没有米饭。
Wǒ jiā méi yǒu mǐfàn.
mǐ (danh từ) fàn (danh từ)
gạo, hạt gạo, cơm, bữa
B:我想吃面条。
mét cơm Wǒ xiǎng chī miàntiáo.
FYY
CÁCH DIỄN ĐẠT SỐ TIỀN
FYY
1. 我想去商店买东西。
Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi
dōngxi.
商人shāng rén
shāng diàn (danh từ) [thương nhân]
(danh từ) hàng, quán
shāngdiàn 你去商店做什么?
(danh từ) 我去商店买mǎi东西。
cửa hàng, cửa hiệu FYY
作业 Bài Tập Về Nhà
FYY
Bài tập dịch
1/ Chiều nay các bạn muốn làm gì?
Chiều nay chúng tôi muốn đến cửa hàng mua đồ.
2/ Trường của các anh ấy có bao nhiêu giáo viên
tiếng Trung?
Trường anh ấy có mười mấy giáo viên tiếng Trung.
3/ Chiều mai bạn đến trường không?
Chiều mai tôi không đến trường, tôi đến nhà sách
mua hai quyển sách.
4/ Xin chào, xin hỏi quyển sách này bao nhiêu tiền?
Quyển sách này bảy mươi chín tệ.
5/ Đây không phải là bạn cùng lớp của anh trai tôi, FYY