You are on page 1of 7

BÀI HỌC TIẾNG HÀN THỨ 2 NGÀY 13 /12/2021

Bổ sung một số từ vựng cơ bản :

외국 : ngoại quốc ( nước ngoài ) => người nước ngoài : 외국 사람

Tiếng nước ngoài : 외국어

N của tôi ( em , tao , tớ ) = N tôi ( em , tao , tớ )

제 N ( N riêng )

우리 (N chung )

- 나라 : đất nước => đất nước tôi : 우리 나라


- Công ty tôi : 우리 회사 , nhà tôi : 우리 집
- Gia đình : 가족 => gia đình tôi : 제 가족 => 우리 가족

친할아버지 : ông , 친 : ruột => 친 N : N ruột ( 친 엄마 , 친 언니 ….)

Ông ngoại : 외할아버지

할머니 : bà => bà nội : 친할머니 >< bà ngoại : 외할머니

Bố : 아버님 , 아버지 , 아빠 => bố tôi : 우리 ….

Mẹ : 어머님 , 어머니 , 엄마 => mẹ tôi : 우리 ….

Bố mẹ : 부모님 ( phụ mẫu ) => 우리 부모님

Chị gái : 언니 ( con gái gọi ) , 누나 ( trai gọi )

Anh trai : 오빠 ( gái gọi , ruột , họ , người yêu , thần tượng )


형 ( trai gọi ) => 형님 : anh ( đại ca)

Em : 동생 => em trai : 남동생 >< em gái : 여동생

Em tôi : 제 동생

Một số biểu hiện cơ bản :

Bữa ăn :

잘 먹겠습니다 : Tôi , em sẽ ăn ngon miệng ạ (Chúc mọi người ăn ngon


miệng , mời cả nhà dùng cơm ạ ) – trước bữa ăn

잘 먹었습니다 : con đã ăn rất ngon miệng ( cám ơn vì bữa ăn ạ )

잘 : ngon , kỹ , rõ , tốt V

회식 : tiệc công ty

Thường người trả tiền , người nấu bữa ăn :

많이 드세요 : hãy dùng ( ăn) nhiều vào

맛있게 드세요 : hãy ăn ( một cách) ngon miệng

Chúc các bạn cuối tuần vui vẻ nhé ( cuối tuần : 주말)

주말 잘 보내세요 : hãy trải qua một cuối tuần thật tốt đẹp nhé

Cảm ơn : ( 정말) 감사합니다 : thường dùng nhất ( lịch sự )

고맙습니다 : lịch sự

고마워요 ( 고마워)
Xin lỗi : 죄송합니다 , 미안합니다 (미아납니다)

미안해요 , 미안해 ( 미아내)

실례(thất lễ)합니다 ,……….? ( ko có lỗi , excuse me)

군 : quận , 시 : thành phố

Quận 1 : 일군 , quận 7 : 칠군 , quận (thành phố)thủ đức : 투득군 (시)

ở đây là ở đâu ? : 여기가 어디예요 ?

N ở đâu ? N 이/가 어디에 있어요 ? /있습니까 ?

N ở địa điểm => N 은/는 ĐỊA ĐIỂM 에 있어요 / 있습니다.

Chợ bến thành (có , tọa lạc , nằm )ở đâu ? - bt 시장이 어디에
있어요 ?

Chợ bến thành (có) ở quận 1 : bt 시장은 1 군에 있어요.

Bài tập luyện tập :

1) Hiệu thuốc ở đâu vậy ? – hiệu thuốc ở bên cạnh bệnh viện
2) Cửa hàng tiện lợi ở đâu thế ? – trước trường đại học seoul
3) Quán cà phê ở trong trường à ?
4) Công viên thống nhất ở đằng sau nhà tôi .
Thì hiện tại dạng lịch sự . A/V 습니다 /ㅂ니다

V ( nguyên thể ) A/V 습니다 ( gốc A/V có A/V ㅂ니다 ( gốc ko pạt)
pạt )
Đi : 가다 가다 => 갑니다
Đến : 오다 옵니다
Làm việc : 일하다 ( 이라다) 일합니다
일해요 ( 이래요)
Tập thể dục : 운동하다 운동합니다
( 운동 : vận động )
Mua : 사다 삽니다
Bán : 팔다 팝니다
Gặp : 만나다 만납니다
Đợi : 기다리다 기다립니다
Học : 공부하다 ( tự học) 공부합니다
배우다 ( rộng , năng khiếu , 배웁니다
thể dục , phương tiện ) ( có
người hướng dẫn )
Xem : 보다 봅니다
Uống : 마시다 마십니다
Ăn : 먹다 먹습니다
Đọc 읽다 읽습니다
Sống : 살다 삽니다
듣다 : nghe 듣습니다
하다
만들다 : làm ( chế tạo , sản 만듭니다
xuất )
(Bạn ) đang V cái gì (thế) ? 무엇을 / 뭘 / 뭐 V?

Đang đọc cái gì vậy ? 무엇을 / 뭘 / 뭐 읽습니까 ? / 읽어요 ?

Đang xem cái gì dạ ? : 무엇을 / 뭘 / 뭐 봅니까? /봐요?

Bạn đang mua cái gì thế ? 무엇을 / 뭘 / 뭐 사요 ? / 삽니까 ?

Đang ăn cái gì vậy ? : 무엇을 / 뭘 / 뭐 먹어요?/ 먹습니까?

Đang nghe cái gì vậy ? (들어요) : 무엇을 / 뭘 / 뭐


들어요?/듣습니까?

Đang học cái gì thế ? 무엇을 / 뭘 / 뭐 공부합니까? /공부해요?

N 을/를 V.

V ở đâu (thế) ? => 어디에서 V?

 (em) làm việc ở đâu thế ? 어디에서 일해요 ? / 일합니까 ?


 Em mua ở đâu thế ? 어디에서 사요 ? / 삽니까 ?
 Em mua hoa quả (과일)ở đâu thế ? 과일을 어디에서 사요 ?

어디에서 과일을 사요 ?

Khi V đi kèm tân ngữ thì có 2 dạng để hỏi :


어디에서 N 을/를 V? = N 을/를 어디에서 V?

 Em học ở đâu thế ? 어디에서 공부해요


 Em học tiếng hàn ở đâu thế ? : 한국어를 어디에서 공부해요 ?
한국어 공부를 어디에서 해요 ?

Bạn sống ở đâu thế ?( 살다 ) ? 어디에서 살아요 ? / 삽니까?


어디에 살아요 ? / 삽니까 ?

- Bien hoa 에서 살아요 .

N1 và N2 : N1 하고/와/과 N2
Bổ sung : N1(이)랑 N2 N1 có pạt chim +이랑 / ko pạt +랑 ( giao
tiếp , văn nói)
- Người hàn và người việt : 한국 사람이랑 베트남 사람
- Tôi và anh ( người yêu ) : 나랑 오빠
- ……………….

N 들 ( N số nhiều ) : 들 (những)
Những người con gái : 여자들
나자들 , 아이들 , 사람들 , 동료들 , 한국 사람들 …..

N 하고
와/과 ( 같이 – 가치 , 함께 – văn viết) V : V với N

이랑/랑

1) Tôi đang làm việc với người Hàn


한국 사람이랑 (같이) / 한국 사람들이랑 일해요 .
2) Tôi đang sống với bạn thân ( 친한 친구) : 친한 친구랑 같이

살아요 .
3) Tôi đang ăn tối cùng với đồng nghiệp ( 동료 – 동뇨)
동료랑/ 동료들이랑 같이 저녁을 먹어요 .
4) Tôi đang uống cà phê với bạn trai ở quán cà phê
5) Bạn trai tôi đang sống với gia đình ở nội thành
6) Hôm qua tôi đi chợ với mẹ

You might also like