You are on page 1of 7

S+V+O

1. Trạng từ chỉ thời gian

Ví dụ: 中午你去哪儿吃饭?/Zhōngwǔ nǐ qù nǎr chīfàn?/ √

你中午去哪儿吃饭/ nǐ Zhōngwǔ qù nǎr chīfàn?/ √

你去中午哪儿吃饭 ×

Chúng ta có, trạng từ chỉ thời gian sẽ đứng trước hoặc sau chủ ngữ, và luôn luôn đứng trước vị ngữ
(động từ, tính từ)

2. Câu hỏi với từ 哪儿:ở đâu

S+ V1+ 哪儿+V2+O? : làm gì ở đâu ntn ?

Trong nghi vấn câu đơn, thì từ để hỏi chỉ có 1 từ duy nhất, và đi kèm với nó là 1 động từ
duy nhất.

Ví dụ:
你去哪儿取钱?

Bạn mua cái điện thoại này ở đâu?


你在哪儿买这个手机?

在+N+V: làm gì ở đâu.


在哪儿+V: làm gì ở đâu?

Khi trong câu xuất hiện 2 động từ, trong đó có động từ ở đâu, thì từ 在 ( ở)sẽ luôn đẩy
lên trước.

Bạn đi mua điện thoại ở đâu?


你去哪儿买手机?

Anh ấy bay ở đâu vậy?


他在哪儿起飞?

Bạn đi rút tiền ở đâu?


你在哪儿取钱?
你去哪儿取钱?

Bạn đi đâu mua sách?


你去哪儿买书?
3. Từ để hỏi: 什么:cái gì, luôn luôn đứng trc danh từ và đứng sau động từ

S+ (phó từ) V+什么+N: ?làm cái gì ntn .

你吃什么?
Bạn hát bài gì thế?

你唱什么歌?
Bạn xem phim gì thế?

你看什么电影?
你追什么电视剧?

Bạn hôm nay thích mặc quần áo gi?

你今天喜欢穿什么衣服?
今天你喜欢穿什么衣服?

Bạn đang học ngoại ngữ gì?

在+V: hành động đang diễn ra

你在学什么外语?

Bạn đang làm công việc gì?

你在做什么工作?

Bạn thích uống loại nước ngọt nào?

你喜欢喝什么饮料?

Bạn thường ăn gì vào buổi sáng?

你上午一般吃什么?

4. 你要几个?/ Nǐ yào jǐ gè /: bạn cần mấy cái。


S+V+几+ lượng từ+N? bạn làm/ có bao nhiêu cái gì

你有几个/套衣服?

你有几套衣服?/ Nǐ yǒ u jǐ tào yīfú?/

.Nhà bạn nuôi mấy con mèo?

你家养几只猫?/ Nǐ jiāyǎ ng jǐ zhǐ māo?/

Lượng từ sẽ được quyết định bởi danh từ

bạn đã mua mấy quyển sách?

你买了几本书?/Nǐ mǎile jǐ běn shū?/

你已经买了几本书?/ Nǐ yǐjīng mǎile jǐ běn shū /

Bạn đã học mấy loại ngôn ngữ?

你学了几门语言?/ Nǐ xuéle jǐ mén yǔ yán?/

你已经学几门语言?/ Nǐ yǐjīng xué jǐ mén yǔyán/

晚上你已经吃几碗饭了?/ Wǎnshàng nǐ yǐjīng chī jǐ wǎn fànle?/

你在车间已经修了几个漏水的地方?
/ Nǐ zài chējiān yǐjīng xiūle jǐ gè lòushuǐ dì dìfāng /

在车间你已经修了几个地方漏水了?
/ Zài chējiān nǐ yǐjīng xiūle jǐ gè dìfāng lòushuǐle?/

5. 要+ số từ + lượng từ+ N : muốn cái gì đó


要+V:cần làm gì, và muốn làm gì,
Tôi muốn đọc sách.
我要读书/ Wǒ yào dúshū/

Tôi cần đi siêu thị mua đồ。

我要去超市买东西/ Wǒ yào qù chāoshì mǎ i dōngxī/

Tôi muốn đi nhà ăn ăn cơm

我要去食堂吃饭/ Wǒ yào qù shítáng chīfàn /

Tôi muốn đến quán trà sữa uống trà sữa.


我要去奶茶店喝奶茶
你要吃什么/ Nǐ yào chī shénme /
我要吃一个包子/ wǒ yào chī yīgè bāozi/

你要看什么电影?/ nǐ yào kàn shénme diànyǐng?/


我要看一个好看的动画片/ Wǒ yào kàn yīgè hǎokàn de dònghuà piàn/

您需要/要什么? / Nín xūyào/yào shénme?/


我需要/要一个鸡蛋/ Wǒ xūyào/yào yīgè jīdàn /
我要一个包子/ Wǒ yào yīgè bāozi /
我要一个馒头/ Wǒ yào yīgè mántou /

6. 这些是什么?/ Zhèxiē shì shénme /: đây là những cái gì

这是+số từ+ (lượng từ)N: đây là cái gì


那是+ số từ+ (lượng từ)N: kia là cái gì

7. Từ để hỏi: 谁- ai/ Shéi /

这是谁? / Zhè shì shéi /


这是我的爸爸/ zhè shì wǒ de bàba /
你的妈妈是谁?/ Nǐ de māmā shì shéi?/ S+是+谁?
谁是你妈妈?/ Shéi shì nǐ māmā?/ 谁+是+O?
他是谁/ Tā shì shéi /

ai là người mua quyển sách đó?


谁是买那本书的?
那本书是谁买的?
买那本书的人是谁?

Ai là người nấu cơm đó?


谁是做饭的人?/ Shéi shì zuò fàn de rén /

8. Hỏi giờ,hỏi ngày, hỏi tháng, hỏi năm.


==》 hỏi thời gian
Khi hỏi thời gian, thì chúng ta sử dụng từ để hỏi là “几”
Mấy giờ: 几点?几分?
现在几点了?
现在是几点?
Cách trả lời thời gian
Giờ: 点
Phút: 分种
Nửa tiếng: 半

10h20 phút: 10 点 20 分(种)


10h30 phút:10 点半/10 点 30 分
11h kém 15 phút: 11 点差 15 分
10 点 45 分

Khi hỏi về ngày, tháng, năm nào


几年 几月 几号
Eg:你出生于几年几月几号?
/ Nǐ chūshēng yú jǐ nián jǐ yuè jǐ hào?/
你的生日是几月几号?//
/ Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/

Hỏi về mấy tháng, mấy ngày, mấy năm?

HỎI VỀ NĂM

几年: mấy năm hoặc năm nào.

Khi hỏi thì dựa vào hoàn cảnh tính chất câu chuyện để phán đoán hỏi về thời điểm hay
hỏi về thời gian :

Khi hỏi về thời điểm năm nào: 哪年

Khi hỏi về thời gian bao lâu: 几年

Ví dụ: 越南在几年获得独立?/yuènán zài jǐ nián huòdé dúlì?/

越南在哪年获得独立/ yuènán zài na nián huòdé dúlì?/


Việt Nam độc lập vào năm bao nhiêu

越南独立几年了?/yuènán dúlì jǐ niánle?/

Việt Nam độc lập bao nhiêu năm rồi?

Hỏi về tuần:

 几周/几个星期/几个礼拜/ Jǐ zhōu/jǐ gè xīngqí/jǐ gè lǐbài/ hỏi về mấy tuần rồi

Eg; 你做了几周了/几个星期了/几个礼拜?/Nǐ zuòle jǐ zhōule/jǐ gè xīngqíle/jǐ gè lǐbài /

bạn làm bao nhiêu lâu rồi

 第几周/dì jǐ zhōu/:tuần thứ mấy。


你上课第几周了? / Nǐ shàngkè dì jǐ zhōule /: 第五周了

 哪周/哪个星期/哪个礼拜: tuần nào


打算
旅游
Bạn dự định tuần nào đi du lịch?
你打算哪周去旅游?

这周/本周/ Zhè zhōu/běn zhōu / tuần này


下周/ Xià zhōu /: tuần sau
上周/ Shàng zhōu /: tuần trước

Hỏi về tháng;

几月/ Jǐ yuè /: tháng mấy

几个月/ Jǐ gè yuè /: mấy tháng.- 6 个月, 半月

一月: tháng 1

二月: tháng 2

十二月: tháng 12

Hỏi về giờ:

几点: mấy giờ

几个小时/ Jǐ gè xiǎ oshí / : mấy tiếng

Eg: 你要做饭几个小时?/ Nǐ yào zuò fàn jǐ gè xiǎ oshí /: bạn làm cơm cần mấy tiếng
半个小时/ Bàn gè xiǎ oshí /: nửa tiếng

1 个小时/1 Gè xiǎ oshí /: 1 tiêng

Hỏi về ngày:

号:几号/日: ngày bao nhiêu: 13 号: ngày 13- thời điểm

天:几天/日: mấy ngày/: 13 天: 13 ngày rồi – thời gian

哪号/哪天: ngày bao nhiêu.

Tôi học tiếng trung 13 ngày rồi

我学汉语 13 天了

You might also like