You are on page 1of 10

Cách biểu thị thời gian

Thời gian : 30/11


Mẫu câu hỏi giờ 你的表几点了?
Nǐ de biǎo jǐ diǎnle?

现在几点了? 几点 + V : mấy giờ làm gì


几点上课 / 上班?

商店的开业时间从几点到几点?
Sth + 时间从几点到几点? : cái gì từ mấy h đến mấy h
今天星期几?
你的生日几月几号?

今天几号?

你哪年出生? 你什么时候去?
Mẫu câu hỏi khoảng thời gian
你去工作几年了?

你用几个 ( 小时 / 天 / 月 / 年) +
….+ 多久了? : bao lâu rồi
V ? : dành bao nhiều giờ/ ngày / tháng/năm làm
gì?
Eg : 你用几个小时做练习?
我用四个小时做练习。

Eg: 你等我多久了?
- 一个半小时了 你在 + địa điểm + 多长时间? Ở ...
Bao lâu rồi?
CÁCH ĐỌC NĂM
初年 :
đầu
năm
1989 年 → 一九八九年

2014 年 → 二零一四年 年底 :
cuối
2020 年初 : giữa năm 2020
năm

半年 :
giữa
năm
CÁCH ĐỌC NGÀY

后天 : /hou3tian1/ : ngày kia

前天 /qian2tian1/ : hôm kia

日 dùng trong văn viết, 号 dùng trong văn nói.


CÁCH ĐỌC BUỔI

上午 : sáng
中午 : trưa
早上 / 早晨 / 下午 : chiều
zǎoshang/ zǎochén/ buổi sáng
晚上 : tối

夜 : /ye4/ đêm
开夜车 : thức đêm
午夜 / 凌晨 : nửa đêm
CÁC QUY TẮC ĐỌC GIỜ

Số + 点 + số + 刻
Số + 点 + số + 分
6:15 → 六点一刻
Eg : 6:15 → 六点十五分
Liù diǎn yī kè
Liù diǎn shíwǔ fēn

Số + 点 + 半 差一刻 + Số + 点

6:30 → 六点半 6:45 → 差一刻七点

Liù diǎn bàn Chà yīkè qī diǎn


CÁC QUY TẮC ĐỌC GIỜ

  八点  bā diǎn 8 giờ 差 + Số + 分 + Số+ 点


  六点 liù diǎn 6 giờ
Eg : 6:50 → 差十分七点
  三点 sān diǎn 3 giờ
Chà shífēn qī diǎn

   八点三十分  : 8 giờ 30 phút =    八点半  : 8


giờ rưỡi
   八点四十五分  : 8 giờ 45 phút =    差一刻九
点  : kém 15 phút 9 giờ
   八点十五分  : 8 giờ 15 phút =     八点一刻  :
8 giờ 1 khắc
1. Bố tôi mua cho tôi chiếc xe đạp nhìn rất đẹp.
2. Tôi /thường/ cùng bạn bè/ ngồi trong/ một quán cafe rất ấm cúng/
để nói chuyện
ấm cúng : shu1shi4 舒适
3. Bạn tôi thường làm cho tôi bánh há cảo rất ngon

You might also like