You are on page 1of 29

第六课:

现在几点?
GV biên soạn: Hà Phương
Tài trợ : Trung tâm tiếng trung Molii FM
1. 现在 Bây giờ, hiện tại

Xiànzài
(名)
S V O 1,Tôi đi thư viện bây giờ.
2,Bây giờ tôi đọc sách.

现在
2. 几 mấy
jǐ ( ĐT )
几 +Lượng từ+danh từ

几 本 书? 一 本 书?
几 个 人? 两 个 人?
几 个 学生? 三 个 学生?
3. 点 diǎn
giờ

(名)
一点儿: 现在几点?
点菜 : gọi món một chút, một ít Xiànzài jǐ diǎn
Cách đọc số trong tiếng Hán

零 líng 0
Quy tắc đọc số
Số + hdv + Số + hdv +Số + hdv +……

68
六 十 八
Tên hang đơn vị: hang chục
Hàng chục : 十 + số

十一 Shíyī 11
十二 Shí'èr 12
十九 Shíjiǔ 19
二十 Èrshí 20 (2*10)
二十一 Èrshíyī 21 ( 2*10+1)
Hàng trăm: Số + 百 bǎi
一百 Yībǎi : 100
两百 Liǎng bǎi : 200
101: 一百零一 Yībǎi líng yī
102 :一百零二 Yībǎi líng èr
109 : 一百零九 Yībǎi líng jiǔ
110 :一百一(十) Yībǎi yī 百年好合
111 :一百一十一 Yībǎi yīshíyī Bǎi nián hǎo hé
120 :一百二(十) Yībǎi èr (shí)
122 :一百二十二 Yībǎi èrshí'èr 百岁
Bǎi sùi
Hàng nghìn: Số+ 千 Qiān
一千: 1000
两千: 2000
1001 :一千零一 Yīqiān líng yī
1010 :一千零一十 Yīqiān líng yīshí
1100 :一千一百 Yīqiān yībǎi
1110 :一千一百一(十) Yīqiān yībǎi yī (shí)
Hàng vạn: Số+ 万 wàn
一万: 10.000
两万: 20.000.
13.250: 一万三千两百五十
Yī wàn sānqiān liǎng bǎi wǔshí
亿 万 千白十
38 5273 6519
11 15 19 20 22 39 99
十一 十五 十九 二十 二十二 三十几 九十九

100 101 109 110 119 120 999


一百 一百零 一百零 一百一 一百一 一百二 九百
一 九 十 十九 (十) 九十

10000 12536 500000 3000000 39640000
一万 一万两千五 五十万 三百万 三千九百六
Yí wàn 百三十六 十四万

1000 1001 1010 1013 1100 1111 2034 5699


一千 一千 一千零 一千零 一千一 一千一 两千零 五千
Yīqiān 零一 一十 一十三 百 百一十 三十四 六百
一 九十

78 568
1576
46112
3698
9999
Cách biểu đạt giờ

点 (diǎn) :giờ 刻 (kè): khắc (1 khắc=15p)


差 chà: kém
分 (fēn):
Hỏi thời gian cụ thể: 几点 / 几点了 ?
phút
Hỏi thời gian không cụ thể( bao giờ, lúc nào): 什么时候?
Giờ chẵn: .......... 点:一点,八点
Giờ lẻ:
Giờ hơn: ......... 点 ........ 分
8h50: 八点五十分
hơn 15p: .... 点一刻
hơn 30p:....... 点半( giờ rưỡi )
hơn 45p:........ 点三刻

Giờ kém : 点 ...... 差 .... 分 .... 差 ..... 分 .... 点


9h kém 10: 九点差十分 or 差十分九点
kém 15p : ..... 点差一刻 = 差一刻 ..... 点
4. 早上 zǎoshang Thứ tự time: năm -tháng-
Buổi sáng,sáng sớm ngày -buổi- giờ- phút -giây
TN time( trước V) = 》 早上八点

7 giờ 20 phút sáng tôi đi thư viện đọc sách


早上 7 点 20 分 我去图书馆看书
5. 学校 xuéxiào (名): Trường học.
小学 [Xiǎoxué]: tiểu học
初中 [chūzhōng]:THCS
高中 [gāozhōng]: THPT
大学 [Dàxué]: ĐH
A: 你在哪所大学学习?
B :我在河内大学学习
LT: 所
6. 上课 shàngkè
( V li hợp ) :đi học, lên lớp

7. 下课
Mấy giờ bạn đi học
上汉语课
Tôi đi học vào lúc 8h sáng, tan
học vào 5h chiều
Hôm nay bạn có đi học không?
1.Tôi đi học vào lúc 7h15p sáng, tan học vào
lúc 11h30 trưa
2.Thư viện 8h45p sáng mở cửa
3.Chiều 2h kém 10 chúng ta đi ngân hàng nhé

1. 我早上七点一刻上课,中午 11 点半下课。
2. 图书馆早上八点三刻开门。
3. 下午差十分两点我们去银行吧。
8. 部分 S+ 大部分 + 都
Trường đại học ở Việt Nam
Bùfen (名): phần đa phần vào lớp lúc 7h sáng
越南的大学大部分早上七
点上课
大部分 : phần lớn, Phần lớn họ là người mỹ
他们大部分是美国人
hầu như Sách ở đây đa số là sách
tiếng Trung.
这里的书大部分是汉语书
很 +ADJ< 太 +adj + 了
8. 太 +ADJ+ 了 例:很好 < 太好了
= 》 mức độ cảm thán
Tài……..le: adj+quá, lắm rồi của 太 ... 了 cao hơn

9. 早 Zǎo :sớm 太早了


PD: 不太 +adj
晚 Wǎn : muộn 不太好
我们开始吧
10. 开始kāishǐ bắt đầu 什么时候开始?
明天几点开始上课
我们 9 点开始上课
11. 讲座
: jiǎngzuò buổi tọa đàm
听讲座: nghe tọa đàm
Tọa đàm mấy giờ bắt đầu
讲座几点开始?
8h tối
晚上八点
12. 见 jiàn (动) thấy, gặp
看见: nhìn thấy
.

13. 一会儿 yíhuì’r: một lúc, một lát

一会儿见 : chút nữa gặp


课文
A: 中村,日本的大学早上几点上课?
B: 大部分是九点,我们学校是八点五十分。
A: 几点下课?
B: 十点半
A: 北京大学早上八点上课,太早了。
课文
A: 大卫,讲座几点开始?
B: 六点。
A: 现在几点?
B: 差一刻六点。
A: 谢谢!一会儿见。
BTVN

9h45p 16h 15p chiều


8h30 tối 2h kém 5p
12h trưa 10h5p trưa
12h đêm 6h sáng
11h33 23h tối
BTVN
- 7h30p sáng họ đi bắc kinh .
- Công ty Việt Nam phần lớn làm việc lúc 8h
- Rạp chiếu phim 8h sáng mở cửa, phim 9h30 bắt đầu, chúng ta
8h30 đi nhé.
- Trường đại học ở Việt Nam đa phần vào lớp lúc 7h sáng
BTVN
-Học từ mới bài 6, và học trước từ bài 7
-Buổi sau kiểm tra 15p( 1-6)

You might also like