You are on page 1of 25

第六课:

现在几点

B ài 6 :
À M Ấ Y G IỜ ?
B ÂY G IỜ L

主讲人: XXXXXXXX
01

生词
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

1 大学 dàxué 名 đại học trường đại học

2 早上 zǎoshang 名 tảo thượng buổi sáng

3 几 jǐ 代 kỷ mấy

4 点 diǎn 名 điểm giờ

5 上课 shàng kè thượng khóa lên lớp, đi học


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

大部分
đại bộ phận,
6 dà bùfen đại bộ phận
phần lớn

7 部分 bùfen 名 bộ phận bộ phận, phần

8 九 jiǔ 数 cửu số 9

我们
chúng tôi,
9 wǒmen 代 ngã môn
chúng ta

10 八 bā 代 bát số 8
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

11 五十 wǔshí 数 ngũ thập số 50

12 分 fēn 名 phân phút

13 下课 xiàkè hạ khóa tan học

14 十 shí 数 thập số 10

15 半 bàn 数 bán một nửa, rưỡi


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

16 太 ... 了 tài ... le thái ...quá, ...lắm

17 早 zǎo 形 tảo sớm

18 讲座 jiǎngzuò 名 giảng tọa buổi tọa đàm


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

19 开始 kāishǐ 动 khai thủy bắt đầu

20 六 liù 数 lục số 6
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

21 现在 xiànzài 名 hiện tại bây giờ

22 差 chà 动 sai kém

23 一 yī 数 nhất số 1
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

24 刻 kè khắc 15 phút

25 一会儿 yíhuìr nhất hội nhị một lát

26 见 jiàn 动 kiến gặp, thấy


02

课问
玛丽:中村,日本的大学早上几点上课?
中村:大部分是九点 , 我们学校是八点五十分。
玛丽:几点下课?
中村:十点半。
玛丽:北京大学早上八点上课,太早了。
Mǎlì: Zhōngcūn, Rìběn de dàxué zǎoshang jǐ diǎn shàngkè?
Zhōngcūn: Dà bùfèn shì jiǔ diǎn, wǒmen xuéxiào shì bā diǎn wǔshí fēn.
Mǎlì: Jǐ diǎn xiàkè?
Zhōngcūn: Shí diǎn bàn.
Mǎlì: Běijīng Dàxué zǎoshang bā diǎn shàngkè, tài zǎole.
玛丽:大卫 , 讲座几点开始 ?
大卫:六点。
玛丽:现在几点?
大卫:差一刻六点。
玛丽:谢谢!一会儿见。
Mǎlì: Dà wèi, jiǎngzuò jǐ diǎn kāishǐ?
Dà wèi: Liù diǎn.
Mǎlì: Xiànzài jǐ diǎn?
Dà wèi: Chà yīkè liù diǎn.
Mǎlì: Xièxie! Yīhuǐr jiàn.
03

住释
文……了:在这里表不过分。

....quá: Biểu thị mức độ cao


04

语法
Cách biểu đạt giờ 8 : 00 八点

8 : 05 八点零 (líng: số 0) 五分

8 : 10 八点十分

8 : 15 八点十五(分) / 八点一刻

8 : 30 八点三十(分) / 八点半

8 : 45 八点四十五(分) / 八点三刻 / 差一刻九点

8 : 50 八点五十(分) / 差十分九点
日本的大学早上几点上课?

Dùng 几点 để hỏi thời gian:


① 现在几点?
② 你们几点下课?
③ 你们学校几点上课?
Cách biểu đạt chữ số:

Cách đọc chữ số trong tiếng Hán là:

• 0-10 :零,一,二,三 (sān) ,四 (sì) ,五,六,七 (qī) ,八,九,十

• 11-20 :十一,十二,十三,十四,十五,十六,十七,十八,十九,二十

• 21-100 :二十一……二十九,三十,四十,五十,六十,七十,八十,九十,

一百 (bǎi)
05

练习
Luyện tập ngữ âm z c s
en zen cen sen
eng zeng ceng seng
i zi ci si

lǎoshī (老师) shǒujī (手机) měitiān (每天) běi fēng (北


风)
huǒchē (火车) wǎn’ān (晚安) hǎotīng (好听) dǎ chē (打
车)
nǚshēng (女生) dǔchē (堵车)
__ei__i __en__in __eng__i __ui__an __ui__u
sh__t__ sh__m__ c__y__ p__y__
Dựa vào hình vẽ, điền chữ số bằng chữ Hán

...........................................................................................................................................................
Đọc các số sau:

89 12 35 67 98 49

51 100 24 73 56 80
Dùng từ cho sẵn thay thế từ gạch chân:

(1)现在八点十五分。

(2)讲座六点三十分开始。

(3)八点四十五分来教室。

(4)九点五十分下课
Hoàn thành hội thoại:
A :现在几点 ?
B : ........... 。
Hoàn thành hội thoại:

A :你们早上几点上课 ?
B : ........... 。
谢谢观看

You might also like