Professional Documents
Culture Documents
a ă â b c d đ
e ê g h i k l
m n o ô ơ p q q: quờ hoặc cu
r s t u ư v x y
ĐỌC 1 LẦN TỪNG CHỮ CÁI VÀ VÍ DỤ
CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM ĐƠN VÀ PHỤ ÂM ĐÔI
làm
ăn
cây
kem
lê
I i tim
Y y yêu
O o học
Ô ô ô tô
Ơ ơ cơm
U u mũ
Ư ư mưa
béo
câu cá
dế
đồng hồ
gấu
hoa
kiến
lan
M m mai
N n nước
P p pin
R r rổ
Q q quả
S s số
T t tem
V v vở
X x xe
phở
thưởng
trăng
cha
nhà
ngủ
ghế
Gi: “giờ” hoặc “gi” gia đình
không
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd
Đđ Ee Êê Gg Hh Ii
Kk Ll MmNn Oo Ôô
Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
THANH ĐIỆU TIẾNG VIỆT
má
Ký
Stt Thanh điệu Ví dụ
hiệu mã
1 Thanh ngang Ba
2 Thanh huyền Bà
1
ma
3 Thanh ngã Bã
4 Thanh hỏi Bả mả
4
5 Thanh sắc Bá
6 Thanh nặng Bạ mạ mà
ĐỌC THANH ĐIỆU TIẾNG VIỆT
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 1 (25 phút)
1. Âm và chữ
Phụ âm đầu Nguyên âm Thanh điệu
b i
(thanh ngang)
đ ê
(thanh huyền)
m e
n
b đ m n
i ê e
b đ m n
i ê e
b đ m n
i ê e
1e m
2
3i đ4 b5
n6 7ê
bnđêei
m
2. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại
i bi mi ni đi
ê bê mê nê đê
e be me ne đe
─ ─ ─
bi bì bê bề be bè
mi mì mê mề me mè
ni nì nê nề ne nè
3. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “ngang” bằng thanh “huyền”
VD: GV: bi HV: bì
be ………… me ………… ne ………… đe …………
bê ………… mê ………… nê ………… đê …………
bi ………… mi ………… ni ………… đi …………
3.2. Thay thanh “huyền” bằng thanh “ngang”
VD: GV: mì HV: mi
bè ………… mè ………… nè ………… đè …………
bề ………… mề ………… nề ………… đề …………
bì ………… mì ………… nì ………… đì …………
4. Đọc
i bi mi ni đi
1 ê bê mê nê đê
e be me ne đe
mi mì bi bì
2
mê mề bê bề
me mè be bè
Số đếm: 0 - 10 (15 phút)
1 2 3
10 4
0
9 5
8 7 6
SỐ ĐẾM: 0 - 10
0 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
SỐ ĐẾM: 0 - 10
2938174605
10
****Video đọc chữ cái tiếng Việt
Video này gửi cho HV sau buổi học
b. GV chỉ bất kỳ từ nào cho HV đọc
i bi mi ni đi mi mì bi bì
ê bê mê nê đê mê mề bê bề
e be me ne đe me mè be bè
bi bì bê bề be bè
mi mì mê mề me mè
ni nì nê nề ne nè
CHÀO HỎI + LUYỆN PHÁT ÂM
CHÀO HỎI (10 PHÚT)
- GV hướng dẫn HV hỏi thăm sức khỏe (nhìn hình slide sau)
(1) GV chào HV
A: Chào em. Em có khỏe không?
B: Dạ, em khỏe. Cảm ơn cô/ thầy.
(2) Từng cặp HV chào nhau
A: Bạn có khỏe không?
B: Tôi khỏe. Cảm ơn bạn.
Chào em. Em có
khỏe không? Tôi bình thường.
Cảm ơn bạn.
Dạ, em khỏe. Bạn có khỏe
Cảm ơn cô. không?
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 2 (20 PHÚT)
1. Âm và chữ
Phụ âm đầu Nguyên âm Thanh điệu
c k q u /
(thanh sắc)
ng ngh ô •
(thanh nặng)
nh o
2. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại
u cu ngu nhu
1 ô cô ngô nhô
o co ngo nho
nhu nhù nhú nhụ
2 nhô nhồ nhố nhộ
nho nhò nhó nhọ
ki kê ke cu cô co
3 nhi nhê nhe nhu nhô nho
nghi nghê nghe ngu ngô ngo
3. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “ngang” bằng thanh “sắc”
VD: GV: ki HV: kí
co ………… ke ………… nghe …………
cô ………… kê ………… nghê …………
cu ………… ki ………… nghi …………
3.2. Thay thanh “ngang” bằng thanh “nặng”
VD: GV: nhi HV: nhị
nhe ………… nho ………… ngo …………
nhê ………… nhô ………… ngô …………
nhi ………… nhu ………… ngu …………
3.3. Thay thanh “nặng” bằng thanh “ngang”
VD: GV: ngọ HV: ngo
ngụ ………… nhụ ………… cụ …………
ngộ ………… nhộ ………… cộ …………
ngọ ………… nhọ ………… cọ …………
3.4. Thay thanh “sắc” bằng thanh “ngang”
VD: GV: có HV: co
cú ………… ngú ………… nghí …………
cố ………… ngố ………… nghế …………
có ………… ngó ………… nghé …………
4. Đọc
cu cù cú cụ
1 cô cồ cố cộ
co cò có cọ
nhu nhù nhú nhụ
2 nhô nhồ nhố nhộ
nho nhò nhó nhọ
ư hư khư gư
1 ơ hơ khơ gơ
a ha kha ga
i hi ghi khi
2
ê hê ghê khê
e he ghe khe
3. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “ngang” bằng thanh “ngã”
VD: GV: ma HV: mã
ba ………… ke ………… nghe …………
đa ………… kê ………… nghê …………
ma ………… ki ………… nghi …………
3.2. Thay thanh “ngã” bằng thanh “ngang”
VD: GV: mã HV: ma
bĩ ………… mũ ………… nhữ …………
bễ ………… mỗ ………… nhỡ …………
bẽ ………… mõ ………… nhã …………
4. Đọc
ư hư hử khư khử gư gử
ơ hơ hở khơ khở gơ gở
a ha hả kha khả ga gả
5. Luyện tập
2 Mưa to.
Nhà nó ở phía kia.
5. Luyện tập
1. Cô Nhu đi.
2. Nó đi.
3. Mẹ đi.
4. Bà Ba ở nhà đó.
5. Cô Nga nhớ mẹ.
6. Nó đi ngủ.
7. Nhà nó ở phía kia.
8. Bà Tư đi ra chợ mua cua, cá.
9. Cô Hà khỏe.
10. Cô Thủy đi chợ mua hoa.
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 6
1. Âm và chữ
Phụ âm đầu Bán nguyên âm cuối
x i/y
(mi, ly)
d u/o
(sao, sau)
gi
s
2. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại
se sẻ sù sụ
1 xù xì xí xóa
dồi dào giàu nghèo
ăn ân ăm âm
2 căn cân căm câm
ngăn ngân ngăm ngâm
nhăn nhân nhăm nhâm
ăn ân ăm âm
hăn hân hăm hâm
3
khăn khân khăm khâm
găn gân găm gâm
2. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “ngang” bằng thanh “huyền”
VD: GV: ham HV: hàm
ban ………… đam ………… nam …………
bang ………… đang ………… nang …………
băng ………… đăng ………… năng …………
3.2. Thay thanh “sắc” bằng thanh “hỏi”
VD: GV: bán HV: bản
bánh ………… cám ………….. khám …………..
bấn ………….. cánh………….. kháng ………….
bấm …………. cáng …………. khấn …………..
3.3. Thay thanh “nặng” bằng thanh “ngã”
VD: GV: vận HV: vẫn
thậm ………… mạnh ………… sậm …………
tận …………... nhận ………… dậm …………
đậm ………… nạng ………… vận …………
3. Đọc
1. Cô ăn cơm chưa?
2. Anh Nam chưa đi ăn cơm.