You are on page 1of 82

BÀI 1:

LUYỆN PHÁT ÂM, VIẾT CHÍNH TẢ


TIẾT 1 & 2: LÀM QUEN, BẢNG CHỮ CÁI
Làm quen

Chào các bạn./ Chào các em.


Tôi tên là Kim Oanh.
Tôi là giáo viên dạy tiếng Việt,
Trường Đại học Lạc Hồng.
Rất vui được làm quen với các bạn.
Chào các bạn/ Chào các bạn/
Chào các em. Chào các em.

Chào cô. Chào thầy.


BẢNG CHỮ CÁI
BẢNG CHỮ CÁI

a ă â b c d đ
e ê g h i k l
m n o ô ơ p q q: quờ hoặc cu
r s t u ư v x y
ĐỌC 1 LẦN TỪNG CHỮ CÁI VÀ VÍ DỤ
CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM ĐƠN VÀ PHỤ ÂM ĐÔI

làm

ăn

cây

kem


I i tim
Y y yêu
O o học
Ô ô ô tô
Ơ ơ cơm

U u mũ

Ư ư mưa
béo

câu cá

dế

đồng hồ

gấu

hoa

kiến

lan
M m mai
N n nước
P p pin
R r rổ
Q q quả
S s số
T t tem
V v vở
X x xe
phở
thưởng
trăng
cha
nhà
ngủ
ghế
Gi: “giờ” hoặc “gi” gia đình
không
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd
Đđ Ee Êê Gg Hh Ii
Kk Ll MmNn Oo Ôô
Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
THANH ĐIỆU TIẾNG VIỆT



Stt Thanh điệu Ví dụ
hiệu mã
1 Thanh ngang Ba
2 Thanh huyền Bà
1
ma
3 Thanh ngã Bã
4 Thanh hỏi Bả mả
4
5 Thanh sắc Bá
6 Thanh nặng Bạ mạ mà
ĐỌC THANH ĐIỆU TIẾNG VIỆT
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 1 (25 phút)
1. Âm và chữ
Phụ âm đầu Nguyên âm Thanh điệu
b i
(thanh ngang)
đ ê
(thanh huyền)
m e
n
b đ m n

i ê e
b đ m n

i ê e
b đ m n

i ê e
1e m
2

3i đ4 b5

n6 7ê
bnđêei
m
2. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại
i bi mi ni đi
ê bê mê nê đê
e be me ne đe

─ ─ ─
bi bì bê bề be bè
mi mì mê mề me mè
ni nì nê nề ne nè
3. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “ngang” bằng thanh “huyền”
VD: GV: bi HV: bì
be ………… me ………… ne ………… đe …………
bê ………… mê ………… nê ………… đê …………
bi ………… mi ………… ni ………… đi …………
3.2. Thay thanh “huyền” bằng thanh “ngang”
VD: GV: mì HV: mi
bè ………… mè ………… nè ………… đè …………
bề ………… mề ………… nề ………… đề …………
bì ………… mì ………… nì ………… đì …………
4. Đọc

i bi mi ni đi
1 ê bê mê nê đê
e be me ne đe

mi mì bi bì
2
mê mề bê bề
me mè be bè
Số đếm: 0 - 10 (15 phút)

không một hai ba bốn năm

sáu bảy tám chín mười


SỐ ĐẾM: 0 - 10

1 2 3
10 4
0
9 5
8 7 6
SỐ ĐẾM: 0 - 10

0 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
SỐ ĐẾM: 0 - 10

2938174605
10
****Video đọc chữ cái tiếng Việt
Video này gửi cho HV sau buổi học
b. GV chỉ bất kỳ từ nào cho HV đọc

i bi mi ni đi mi mì bi bì
ê bê mê nê đê mê mề bê bề
e be me ne đe me mè be bè

bi bì bê bề be bè
mi mì mê mề me mè
ni nì nê nề ne nè
CHÀO HỎI + LUYỆN PHÁT ÂM
CHÀO HỎI (10 PHÚT)
- GV hướng dẫn HV hỏi thăm sức khỏe (nhìn hình slide sau)
(1) GV chào HV
A: Chào em. Em có khỏe không?
B: Dạ, em khỏe. Cảm ơn cô/ thầy.
(2) Từng cặp HV chào nhau
A: Bạn có khỏe không?
B: Tôi khỏe. Cảm ơn bạn.
Chào em. Em có
khỏe không? Tôi bình thường.
Cảm ơn bạn.
Dạ, em khỏe. Bạn có khỏe
Cảm ơn cô. không?
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 2 (20 PHÚT)
1. Âm và chữ
Phụ âm đầu Nguyên âm Thanh điệu
c k q u /
(thanh sắc)

ng ngh ô •
(thanh nặng)
nh o
2. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại
u cu ngu nhu
1 ô cô ngô nhô
o co ngo nho
nhu nhù nhú nhụ
2 nhô nhồ nhố nhộ
nho nhò nhó nhọ
ki kê ke cu cô co
3 nhi nhê nhe nhu nhô nho
nghi nghê nghe ngu ngô ngo
3. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “ngang” bằng thanh “sắc”
VD: GV: ki HV: kí
co ………… ke ………… nghe …………
cô ………… kê ………… nghê …………
cu ………… ki ………… nghi …………
3.2. Thay thanh “ngang” bằng thanh “nặng”
VD: GV: nhi HV: nhị
nhe ………… nho ………… ngo …………
nhê ………… nhô ………… ngô …………
nhi ………… nhu ………… ngu …………
3.3. Thay thanh “nặng” bằng thanh “ngang”
VD: GV: ngọ HV: ngo
ngụ ………… nhụ ………… cụ …………
ngộ ………… nhộ ………… cộ …………
ngọ ………… nhọ ………… cọ …………
3.4. Thay thanh “sắc” bằng thanh “ngang”
VD: GV: có HV: co
cú ………… ngú ………… nghí …………
cố ………… ngố ………… nghế …………
có ………… ngó ………… nghé …………
4. Đọc
cu cù cú cụ
1 cô cồ cố cộ
co cò có cọ
nhu nhù nhú nhụ
2 nhô nhồ nhố nhộ
nho nhò nhó nhọ

nghê nghề nghế nghệ


3
nghe nghè nghé nghẹ
5. Luyện tập

Giáo viên mời học viên đọc:


a. Cô Nhu đi.
b. Nó đi.
c. Mẹ đi.
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 3
1. Âm và chữ

Phụ âm đầu Nguyên âm Thanh điệu


h ư
(thanh ngã)
kh ơ
(thanh hỏi)
g/gh a
2. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại

ư hư khư gư
1 ơ hơ khơ gơ
a ha kha ga
i hi ghi khi
2
ê hê ghê khê
e he ghe khe
3. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “ngang” bằng thanh “ngã”
VD: GV: ma HV: mã
ba ………… ke ………… nghe …………
đa ………… kê ………… nghê …………
ma ………… ki ………… nghi …………
3.2. Thay thanh “ngã” bằng thanh “ngang”
VD: GV: mã HV: ma
bĩ ………… mũ ………… nhữ …………
bễ ………… mỗ ………… nhỡ …………
bẽ ………… mõ ………… nhã …………
4. Đọc

ư hư hử khư khử gư gử

ơ hơ hở khơ khở gơ gở

a ha hả kha khả ga gả
5. Luyện tập

Giáo viên mời HV đọc:


a. Bà Ba ở nhà đó.
b. Cô Nga nhớ mẹ.
c. Nó đi ngủ.
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 4
1. Âm và chữ
Phụ âm đầu Nguyên âm
ph ia
v ưa
l ua
r
2. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại

1 ia phia via lia ria


ua phua vua lua rua
ưa phưa vưa lưa rưa
2 lư lưa rư rưa
phu phua vu vua
phi phia vi via
3. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “ngang” bằng thanh “nặng”
VD: GV: lia HV: lịa
rưa ………… rua …………
lưa ………… lua …………
vưa ………… vua …………
3.2. Thay thanh “hỏi” bằng thanh “nặng”
VD: GV: lỉa HV: lịa
lửa ………… rửa …………
lủa ………… rủa …………
phỉa ……….. vỉa …………
4. Đọc

ia phia phía lia lìa


1 ưa phưa phứa lưa lừa
ua phua phúa lua lùa

2 Mưa to.
Nhà nó ở phía kia.
5. Luyện tập

Giáo viên mời HV đọc:


a. Nhà nó ở phía kia.
b. Bà Tư đi ra chợ mua cua, cá.
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 5
1. Âm và chữ
Phụ âm đầu Âm đệm
t u
(quy, thủy)
th o
(hoa, loa)
ch
tr
2. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại
ia tia thia chia tria
1 ưa tưa thưa chưa trưa
ua tua thua chua trua
o to tro tho cho
2 ô tô trô thô chô
u tu tru thu chu
uy tuy thuy chuy
3 uê tuê thuê chuê
oe toe thoe choe
3. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “sắc” bằng thanh “nặng”
VD: GV: hóa HV: họa
quý ………… hóa …………
quế ………… đóa …………
quá ………… ngóa …………
3.2. Thay thanh “sắc” bằng thanh “hỏi”
VD: GV: hóa HV: hỏa
quá ………… túy …………
tóa ………… thúy …………
thóa ……….. húy …………
4. Đọc
toa tòa tỏa tọa
1 thuy thùy thủy thụy
truy trùy trủy trụy
hoa hóa hòa hỏa họa
qua quá quà quả quạ
2 khoa khóa khòa khỏa khọa

Cô Thúy đi nhà thờ.


3 Cô Hòa đi về quê.
5. Luyện tập

Giáo viên mời HV đọc:


a. Cô Hà khỏe.
b. Cô Thủy đi chợ mua hoa.
2. Luyện đọc

1. Cô Nhu đi.
2. Nó đi.
3. Mẹ đi.
4. Bà Ba ở nhà đó.
5. Cô Nga nhớ mẹ.
6. Nó đi ngủ.
7. Nhà nó ở phía kia.
8. Bà Tư đi ra chợ mua cua, cá.
9. Cô Hà khỏe.
10. Cô Thủy đi chợ mua hoa.
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 6
1. Âm và chữ
Phụ âm đầu Bán nguyên âm cuối
x i/y
(mi, ly)
d u/o
(sao, sau)
gi
s
2. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại

sao sôi sui


1
xao xôi xui
dào dồi dùi

2 bao giờ khi nào tại sao thế nào


trời tối đời mới nghỉ hưu nói gì
3. Đọc

se sẻ sù sụ
1 xù xì xí xóa
dồi dào giàu nghèo

2 Bao giờ nó đi?


Tại sao nó chưa về nhà?
4. Luyện tập

Giáo viên mời HV đọc


a. Bao giờ cô Mai tới?
b. Tại sao cô Mai chưa đi chợ?
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 7
1. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại
am an anh ang
1 bam ban banh bang
đam đan đanh đang
mam man manh mang

ăn ân ăm âm
2 căn cân căm câm
ngăn ngân ngăm ngâm
nhăn nhân nhăm nhâm
ăn ân ăm âm
hăn hân hăm hâm
3
khăn khân khăm khâm
găn gân găm gâm
2. Nhận diện và thay thế
3.1. Thay thanh “ngang” bằng thanh “huyền”
VD: GV: ham HV: hàm
ban ………… đam ………… nam …………
bang ………… đang ………… nang …………
băng ………… đăng ………… năng …………
3.2. Thay thanh “sắc” bằng thanh “hỏi”
VD: GV: bán HV: bản
bánh ………… cám ………….. khám …………..
bấn ………….. cánh………….. kháng ………….
bấm …………. cáng …………. khấn …………..
3.3. Thay thanh “nặng” bằng thanh “ngã”
VD: GV: vận HV: vẫn
thậm ………… mạnh ………… sậm …………
tận …………... nhận ………… dậm …………
đậm ………… nạng ………… vận …………
3. Đọc

mạnh mẽ nhanh nhẹn lanh lẹ

ăn sáng ánh sáng tắm nắng

thành phố hàng không sân bay


4. Luyện tập

Giáo viên mời HV đọc:


a. Nó không ăn sáng.
b. Ông đã ăn sáng chưa?
c. Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 8
1. Nghe và lặp lại
GV đọc theo hàng ngang rồi hàng dọc. HV nghe và lặp lại

1 iếp tiếp thiếp khiếp


ước tước thước khước
uôn tuôn thuôn khuôn

2 át tát thát khát


ách tách thách khách
ác tác thác khác
3 uốc đuốc chuốc suốt
iếc điếc chiếc siết
ước đước chước sướt

đèm đẹp thiêm thiếp


4 man mát chân chất
sành sạch khanh khách
2. Đọc

Chú ý phát âm đúng ngữ điệu

a. Nhà này sạch, mát.

b. Ông thích nghe nhạc không?

c. Anh học tiếng Việt, phải không?

d. Anh thích học tiếng Việt không?


3. Luyện tập

Giáo viên mời HV đọc


a. Tôi thích học tiếng Việt.
b. Anh thích đọc sách không?
c. Ông có mệt lắm không?
LUYỆN PHÁT ÂM - ĐƠN VỊ 9
A. Sự kết hợp các thanh
─ / \ ̓ ̴ •
ba bá bà bả bã bạ
me mé mè mẻ mẽ mẹ
tê tế tề tể tễ tệ
ngo ngó ngò ngỏ ngõ ngọ
ngu ngú ngù ngủ ngũ ngụ
Sự kết hợp giữa hai thanh
thanh niên hôm nay luôn luôn
trung tâm năm qua nông thôn
bây giờ gia đình sông ngòi
đi làm chương trình nhu cầu
không phải chi trả cây cỏ
đơn giản cơ sở nho nhỏ
khiêu vũ xin lỗi nuôi dưỡng
vô nghĩa trang nhã kiên nhẫn
văn hóa không khí biên giới
y tá tin tức cao cấp
du lịch siêu thị tham dự
doanh nghiệp quan hệ bưu điện
thời gian hành tinh người Anh
thường xuyên thành công nhà văn
hàng nghìn tình hình đồng hồ
hoàn thành truyền hình nhà hàng
đầy đủ tài khoản bình thản
điều chỉnh hình ảnh đèn đỏ
bình tĩnh trình diễn đồng nghĩa
liều lĩnh người Mỹ còn nữa
thành phố hành chính trà đá
tài chính hình thức bài báo
thành thật hàng triệu lành mạnh
trường hợp trường học đề nghị
bản tin ủy ban thủ công
bổ sung rủi ro khả năng
phở bò chả giò bảo tàng
nghỉ hè chủ nhà buổi chiều
thỉnh thoảng chuyển đổi uyển chuyển
thủ trưởng bảo đảm hủy bỏ
sửa chữa cảm nghĩ thủ lĩnh
nghỉ lễ hỏa tiễn triển lãm
buổi sáng quảng cáo cảnh sát
phở tái quyển sách tiểu thuyết
buổi học chủ nhật chuẩn bị
bảo vệ thể dục tưởng tượng
nữ sinh ngã ba sĩ quan
ngã tư hãng phim diễn văn
dễ dàng khẽ khàng lữ hành
giữ gìn sẵn sang rõ ràng
đi sân bay hai thanh niên đi công viên
anh em tôi đi tham quan hai cha con

đồng hồ này nhà hàng này đài truyền hình


đầu tuần này tình hình này hàng nghìn người

bảo đảm cả hỏi thủ trưởng


chuyển đổi cả thỉnh thoảng hỏi
rất cố gắng uống nước đá ý kiến đó
có ý kiến chắc chắn chứ giá đắt quá

một bệnh viện đại học luật thật lịch sự


được độc lập nghệ thuật họa hoạt động mạnh
B. Ngữ điệu

1. Cô ăn cơm chưa?
2. Anh Nam chưa đi ăn cơm.

3. Bà là người nước nào?


4. Nhiều người thích nhà hàng này.

5. Tôi sẽ hỏi rõ.


6. Xin lỗi, tôi chưa hiểu rõ.
7. Nó rất cố gắng.
8. Nó rất thích nước đá.

9. Chị ấy dạy ở Đại học Luật.


10. Chị tôi thích nghe nhạc nhẹ.
chỗ ở mỹ phẩm dũng cảm
ngã bảy bãi biển bãi bỏ
mãi mãi bỡ ngỡ mỹ mãn
kỹ lưỡng miễn cưỡng chữ nghĩa
miễn phí lễ phép chữ viết
ngữ pháp miễn thuế chữ số
kỹ thuật lãnh đạo vũ trụ
kỹ nghệ lĩnh vực mỹ thuật
chuyến bay giấc mơ khó khăn
chứng minh tiếp viên trái tim
nước ngoài áo dài vấn đề
tốc hành bắt đầu bánh xèo
có thể chính phủ xuất khẩu
kết quả xuất cảnh tác giả
bác sĩ hấp dẫn thiếu nữ
tiến sĩ phá vỡ Bắc Mỹ
chú ý thế giới cấp cứu
chắc chắn ý thức khám phá
xí nghiệp thức dậy xuất hiện
sáng tạo khách sạn kết luận
chị em thập niên cạnh tranh
tự do động viên bệnh nhân
vợ chồng dịu dàng thực hành
thị trường hoạt hình rượu chè
học giỏi nhập cảnh hiệu quả
Nhật Bản nhập khẩu lịch sử
phụ nữ gặp gỡ lạnh lẽo
đặc điểm ngoại ngữ nghệ sĩ
hộ chiếu tạp chí lợi ích
thực tế thị trấn hệ thống
lịch sự bệnh viện đại học
dịch vụ hoạt động luyện tập

You might also like