Professional Documents
Culture Documents
1. Thanh mẫu
b p m (Nhóm âm 2 môi)
f (Nhóm âm răng môi)
d t n l (Nhóm âm đầu lưỡi)
g k h (Nhóm âm cuống lưỡi)
Ghép âm
a o e i u ü ai ei ao ou
b ba bo bi bu bai bei bao
p pa po pi pu pai pei pao pou
yi wu yu
Lưu ý:
• Khi nguyên âm i đứng đầu của 1 âm tiết viết là yi
• Khi nguyên âm u đứng đầu của 1 âm tiết viết là wu
• Khi nguyên âm ü đứng đầu của 1 âm tiết viết là yu
3. Thanh điệu
Lưu ý: Biến điệu của thanh 3
Khi 2 âm tiết mang thanh 3 đi liền nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành
thanh 2
Ví dụ: nǐ hǎo ⇒ ní hǎo
měi hǎo ⇒ méi hǎo
kě yǐ ⇒ ké yǐ
wǔ bǎi ⇒ wú bǎi
4. Luyện tập
(1) Phân biệt thanh mẫu
ba pa da ta ga ka
bu pu du tu gu ku
bai pai dai tai gai kai
bao pao dou tou gao kao
6. Thanh nhẹ
Các từ và âm tiết mất đi âm sắc ban đầu và một số âm tiết được phát âm thành
âm thanh ngắn, nhẹ, được gọi là thanh nhẹ
bàba māmā gēgē dìdì
mèimei nǎinai tā de hóng de
tàidu dàifu bùfen dìfang nàme
7. Nửa thanh 3
Khi đứng sau các từ mang thanh 3 là các từ mang thanh 1, 2, 4 thì thanh 3 chỉ
đọc 1 nửa, tức là chỉ phát âm phần đi xuống của thanh 3.
8. Ghép âm
dǎkāi děng tā· kěnéng gǎndào
mǎnyì fāngfǎ fǎnfù hēibǎn
gāngbǐ gǎnmào láodòng gōngyù