Professional Documents
Culture Documents
a. 朗读 - Luyện đọc
b p m f w (u) y (i)
a ba pa ma fa wa ya
o bo po mo fo wo
ai bai pai mai wai
ao bao pao mao yao
an ban pan man fan wan yan
ang bang pang mang fang wang
e me ye
b. 听写 - Nghe và viết
1. 早上好! 2. 我是留学生。
晚上 学生
下午 老师
3. 他也是留学生。 4. 她不是留学生。
学生 学生
老师 老师
1. A: 早上好!
B: ——————
2. A: ——————
B: 是,我是张博。
3. A: ——————
B: 我不是玉兰,我是白如雪。
4. A: 同学们好!
B: ____________
ĐÁP ÁN
Bài 1
b.
1. A: 早上好!
Zǎoshang hǎo!
B: 早上好!
Zǎoshang hǎo!
2. A: 你是张博吗?
B: 是,我是张博。
3. A: 你是玉兰吗?
B: 我不是玉兰,我是白如雪。
4. A: 同学们好!
Tóngxuémen hǎo!
Cô chào cả lớp!
B: 老师好!
Lǎoshī hǎo!
Chúng em chào cô ạ!
第二课:打招呼 (2)
a. 朗读 - Luyện đọc
z c s
i zi ci si
ao zao cao sao
ou zou cou sou
ui zui cui sui
un zun cun sun
uan zuan cuan suan
b. 听写 - Nghe và viết
Bài 2. 替换练习
1. 你是范老师吗? 2. 我姓王。
张博 李
留学生 张
3. 我叫范玉兰。 4. 同学们,再见!
李俊英 老师
白如雪 张博
Bài 3. 把下列句子改成用“吗”的疑问句 - Đổi các câu sau thành câu nghi vấn
dùng 吗
1. 你好。
2. 范玉兰是学生。
3 老师姓刘。
4. 马克是他。
5. 他叫张博。
6. 他们也是留学生。
7. 你也是越南人。
1. A: 你叫什么名字?
B: ————————
2. A: ————————
B: 我姓张。
3. A: ————————
B: 不,我姓周。
4. A: 国俊同学,再见!
B: ————————
ĐÁP ÁN
Bài 1
b.
Bài 3
1. 你好吗?
Nǐ hǎo ma?
2. 范玉兰是学生吗?
3. 老师姓刘吗?
Mark là cậu ấy à?
5. 他叫张博吗?
6. 他们也是留学生吗?
7. 你也是越南人吗?
Bài 4
1. A: 你叫什么名字?
B: 我叫王白。
2. A: 你贵姓?
Nǐ guìxìng?
Cậu mang họ gì?
B: 我姓阮。
Wǒ xìng ruǎn.
Mình họ Nguyễn.
3. A: 你姓吴吗?
Nǐ xìng wú ma?
Cậu họ Ngô à?
B: 不,我姓姜。
4. A: 国俊同学,再见!
B: 再见!
Zàijiàn!
Tạm biệt!
第三课:你是哪国人?
a. 朗读 - Luyện đọc
z c s
a za ca sa
ai zai cai sai
i zi ci si
ao zao cao sao
an zan can san
ang zang cang sang
e ze ce se
b, Nghe và viết
1. 你是哪国人? 2. 安妮是加拿大人吗?
安妮 越南
马克 美国
黎国俊 韩国
法国
3. 那本书是鸟山明的书。 4. 我来自一个很漂亮的国家。
国俊的书 发展
英文书 大
语文书 小
A: 你好!你来自哪儿啊?
B: 我来自______。你是哪国人?
A: 我是______人。
B: 你是______班的学生?
A: 我是这个班的______!你也是______班的学生吗?
B: 对!这个笔是你______吗?
A: 对!______笔漂亮吗?
B: 这个笔______漂亮!
2. 你是越南人吗?
3. 你的同学是黎国俊吗?
4. 白茹雪是一个很好看的姑娘吗?
5. 那个包是马克的包!
ĐÁP ÁN
Bài 1
b.
A: 你好!你来自哪儿啊?
B: 我来自英国。你是哪国人?
A: 我是越南人。
B: 你是哪个班的学生?
A: 我是这个班的学生!你也是我们班的学生吗?
Tớ là học sinh lớp này! Cậu cũng là học sinh lớp chúng tớ à?
B: 对!这个笔是你的笔吗?
A: 对!这个笔漂亮吗?
B: 这个笔很漂亮!
Bài 4
1. 安妮不是我的朋友。
2. 你不是越南人吗?
Nǐ bùshì yuènán rén ma?
3. 你的同学不是黎国俊吗?
4. 白茹雪不是一个很好看的姑娘吗?
5. 那个包不是马克的包!
a. 朗读 - Luyện đọc
d t n l g k h
ao dao tao nao lao gao kao hao
ang dang tang nang lang gang kang hang
eng deng teng neng leng geng keng heng
u du tu nu lu gu ku hu
uo duo tuo nuo luo guo kuo huo
uai guai kuai huai
un dun tun lun gun kun hun
b. 听写 - Nghe và viết
1. 宿舍东边是什么? 2. 食堂在图书馆西边。
左边 教学楼
后面 宿舍
3. 我的书在书包里。 4. 桌子上有两个书包。
钱包 两本书
笔 三个手机
在 这儿 哪儿 是 那儿
1. _____是学生宿舍吗?
2. 这儿不是图书馆,图书馆在_____。
3. 食堂_____宿舍南边。
4. 请问,洗手间在_____?
5. 我们学校右边_____邮局。
1. A: 请问,邮局在哪儿?
B: __________,我不知道。
A: 没关系。
2. A: 这本书是你的吗?
B: _____,这是马可的书。
3. A: ____________?
B: 你的书包在那儿。
A: _________。
vào hình vẽ dùng 在, 是 để nói về vị trí của nhà ăn, kí túc, thư viện
ĐÁP ÁN
Bài 1
b.
1. 宿舍左边是什么?
2. 食堂在操场西边。
3. 我的钱包在书包里。
4. 桌子上有三个手机。
Bài 3
1. 这儿是学生宿舍吗?
2. 这儿不是图书馆,图书馆在那儿。
3. 食堂在宿舍南边。
Shítáng zài sùshè nánbian.
4. 请问,洗手间在哪儿?
5. 我们学校右边是邮局。
Bài 4
1. A: 请问,邮局在哪儿?
B: 对不起,我不知道。
Duìbùqǐ, wǒ bù zhīdào.
A: 没关系。
Méiguānxì.
Không sao.
2. A: 这本书是你的吗?
3. A: 你知道我的书包在哪儿吗?
B: 你的书包在那儿。
A: 谢谢。
Xièxie.
Cám ơn.
1. 图书馆在教学楼西边。
2. 教学楼东边是食堂。
3. 宿舍在食堂北边。
a. 朗读 - Luyện đọc
j q x
ia jia qia xia
ie jie qie xie
iao jiao qiao xiao
iu jiu qiu xiu
ian jian qian xian
in jin qin xin
ing jing qing xing
iang jiang qiang xiang
iong jiong qiong xiong
b. 听写 - Nghe viết
2. 8: 50
3. 2: 45
4. 10: 15
5. 12: 00
Bài 3. 选择时间状语填空- Điền trạng ngữ thời gian thích hợp vào chỗ trống
1. 这是我______在商店买的蛋糕。
2. 我______没有课。
3. 我______六点半起床。
4. 我______想吃饭。
5. ______你什么时候睡觉?
A: 你______时候下课?
B: 四点半!
A: 下课以后你在______等我。
B: 好!
A: ______________________?
B: 0902710033.
A: 下课后我给你打电话!
B: 好!_______________?
A: 301 号。
B: 好,_____!
A: 好!拜拜!
1. 234 块
2. 2450 个人
3. 2019 年
4. 50500 元
5. 850120 个学生
ĐÁP ÁN
Bài 1
b.
1. 这是我昨天在商店买的蛋糕。
Zhè shì wǒ zuótiān zài shāngdiàn mǎi de dàngāo.
Đây là chiếc bánh mà tớ mua ở cửa hàng vào ngày hôm qua.
2. 我明天没有课。
3. 我早上六点半起床。
4. 我现在想吃饭。
5. 中午你什么时候睡觉?
A: 你什么时候下课?
B: 四点半!
Sì diǎn bàn!
4 rưỡi!
A: 下课以后你在学校门口等我。
B: 好!
Hǎo!
Ừ!
A: 你的电话号码是多少?
B: 0902710033.
0902710033.
A: 下课后我给你打电话!
B: 好!你在哪儿上学?
A: 301 号。
Phòng 301
B: 好,再见!
Hǎo, zàijiàn!
Ừ, tạm biệt!
A: 好!拜拜!
Hǎo! Bàibai!
Ừ, tạm biệt!
Bài 5
1. 234 块
2. 2450 个人
两千四百五十个人/liǎng qiān sìbǎi wǔshí gèrén/: Hai nghìn bốn trăm năm
mươi người
3. 2019 年
4. 50500 元
五万零五百元/wǔ wàn líng wǔbǎi yuán/: Năm mươi nghìn lẻ năm trăm tệ
5. 850120 个学生
a. 朗读 - Luyện đọc
zh ch sh r
e zhe che she re
en zhen chen shen ren
eng zheng cheng sheng reng
ei shei
ou zhou chou shou rou
ong zhong chong rong
b. 听写 - Nghe và viết
1. 我下午在图书馆看书。
2. 马克星期五去公园。
3. 张博一年去下龙湾一次。
4. 刘老师上午有课。
5.女生喜欢喝奶茶。
1. 从宿舍楼到学校怎么走? 2. 这个字怎么念?
图书馆 写
教学楼 说
食堂
3. 安妮每天都做练习。 4. 这些数字从大到小怎么数?
做作业 从左到右
看书 从头到尾
学习汉语
A: 同学,请问,这些作业怎么做?
B: ______?
A: ___________的作业!
B: 好,是这样做的。
A: 这个音__________呢?
B: 这个音__________,你看我!
A: 好,谢谢你!我会了。
B: __________?
A: 我骑自行车回家。__________?
B: 我坐公共汽车。
ĐÁP ÁN
Bài 1
b.
这里 zhèlǐ 忠诚 zhōngchéng 生词 shēngcí 肉麻 ròumá
真诚 zhēnchéng 筹谋 chóumóu 舍弃 shěqì 包容 bāoróng
肘子 zhǒuzi 冲动 chōngdòng 仍然 réngrán 收缩 shōusuō
1. 我每个下午都在图书馆看书。
2. 马克每星期五都去公园。
3. 张博每一年都去下龙湾一次。
Zhāng bó měi yī nián dōu qù xiàlóngwān yīcì.
Mỗi năm Trương Bác đều đến Vịnh Hạ Long một lần.
4. 刘老师每上午都有课。
5. 每个女生都喜欢喝奶茶。
A: 同学,请问,这些作业怎么做?
Cậu ơi, mình hỏi chút, những bài tập này làm như thế nào vậy?
B: 哪个?
Nǎge?
A: 从一到三的作业!
B: 好,是这样做的。
B: 这个音很难,你看我!
B: 你怎么回家?
A: 我骑自行车回家。你呢?
B: 我坐公共汽车。
Bài 7: Cậu thấy túi đựng bút hôm qua tớ mua thế
nào?
Bài 1. 语音练习 - Luyện tập ngữ âm
a. 朗读 - Luyện đọc
b. 听写 - Nghe và viết
1. 黑色的衣服很好看! 2. 那是一个很好看的姑娘!
蓝色 帅的男同学
粉红色 好听的声音
绿色 熟悉的情景
红色
3. 老师说的话很有道理!
妈妈
爸爸
爷爷
奶奶
Bài 3. 选词填空 - Điền từ thích hợp vào chỗ trống
A. 热情 B. 意见 C. 精神 D. 作业 E. 糟糕
1. 同学们要有好学的 ( )。
2. 昨天的事不是一件 ( ) 的事情。
3. ( ) 的同学们帮我很多。
4. 张博做的 ( ) 不对。
5. 黎国俊同学刚提出的 ( ) 也很不错!
A: 同学,这本书是你的书吗?
B: 不是。____________________________________。
A: __________________你的书?
B: __________________!
1. _________________________________________________ (写的字)
2. _________________________________________________ (讲的话)
3. _________________________________________________ (白毛巾)
4. _______________________________________________ (桌子上的书)
5. _______________________________________________ (张博的答案)
ĐÁP ÁN
Bài 3
1. C 2. E 3. A 4. D 5. B
1. 同学们要有好学的精神。
2. 昨天的事不是一件糟糕的事情。
Sự việc ngày hôm qua không phải là một việc tồi tệ.
3. 热情的同学们帮我很多。
Các bạn học đầy nhiệt tình đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
4. 张博做的作业不对。
5. 黎国俊同学刚提出的意见也很不错!
A: 同学,这本书是你的书吗?
B: 不是。这本书是新的书,我的书是旧的书。
Bùshì. Zhè běn shū shì xīn de shū, wǒ de shū shì jiù de shū.
Không phải. Quyển sách này là sách mới, sách của tớ là sách cũ.
A: 那本是不是你的书?
B: 是。谢谢你!
Bài 5
1. 安妮写的字很漂亮!
2. 老师讲的话很清楚。
4. 你别动我桌子上的书啊!
Cậu đừng động vào những quyển sách trên bàn tớ nhé!
5. 张博的答案对了。
第八课:学校的附近有什么好玩的地方吗?
1. 黑板上的字很小。
2. 我们学校的校长是王老师。
3. 刘老师的声音很好听。
4. 这本数学书是黎国俊的书。
5. 你们班是 17C2 班。
Bài 2. 用指定的词语造句 - Đặt câu với từ cho trước
1. _________________________________________ (从宿舍到教室)
2. _________________________________________ (怎么做)
3. _________________________________________ (每星期二下午都)
4. _________________________________________ (早上七点)
5. _________________________________________ (在图书馆借书)
A: 安妮,——————————?
B: 这是汉语书。
A: ——————————?
B: 我的书。
A: 这本书有意思吗?
B: ——————————。你也买一本吧。
A: 你在哪儿买啊?
B: ————————————的书。
A: 从——————————怎么走啊?
B: ————————————————。
A: 谢谢你啊!
A. 所 B. 位 C. 个 D. 支 E. 座
1. 这( )书包是谁的?
2. 我很喜欢这( )老师。
3. 那( )楼的名字是什么?
4. 我是这( )学校的学生。
5. 这( )笔不是我的笔。
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. 黑板上的字很小吗?
2. 我们学校的校长是王老师吗?
4. 这本数学书是黎国俊的书吗?
1. 从宿舍到教室需要多长时间啊?
Từ kí túc xá đến lớp học cần bao nhiêu thời gian vậy?
2. 这道题怎么做啊?
3. 我每星期二下午都没有课。
4. 我每天早上七点起床。
5. 我昨天在图书馆借书。
A: 安妮,这是什么书?
B: 这是汉语书。
A: 谁的书?
Shuí de shū?
B: 我的书。
Wǒ de shū.
A: 这本书有意思吗?
B: 很有意思。你也买一本吧。
Hěn yǒuyìsi. Nǐ yě mǎi yī běn ba.
A: 你在哪儿买啊?
B: 我在学校附近的书店买的书。
Quyển sách này là tớ mua ở tiệm sách gần trường mình đó.
A: 从学校到书店怎么走啊?
B: 学校门口左边就是那家书店。
A: 谢谢你啊!
Xièxie nǐ a!
Bài 4
1. C 2. B 3. E 4. A 5. D
1. 这个书包是谁的?
Zhè gè shū bāo shì shuí de?
2. 我很喜欢这位老师。
3. 那座楼的名字是什么?
4. 我是这所学校的学生。
5. 这支笔不是我的笔。
A: 请问,一把香蕉多少钱?
瓶汽水
本书
个书包
B: 三块钱。你要买几把?
一 瓶
十二 本
两百二 个
A: 我要三把香蕉。一共多少钱?
两瓶汽水
三本书
两个书包
B: 一共九块钱。你给的是十块。找你一块。
两 十 八
三十六 五十 十二
四百四 四百五 一
Bài 2. 用合适的量词填空 - Dùng lượng từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. 我买了两_____香蕉,你想吃吗?
2. 老板,三_____书多少钱?
3. 孩子,你想买几_____衣服?
4. 这_____裙子真好看!多少钱啊?
5. 我做了几_____菜,你快吃吧!
Bài 3. 造问句 - Đặt câu hỏi cho phần in xanh trong câu
1. 我们班有三十二个学生。
2. 这座城有两千年历史了。
3. 我家有两棵葡萄树。
4. 我有两个本子!
5. 西瓜一斤两块。
B: 你挑吧!
A: 鸡蛋__________啊?
B: 一盒有十二个,每盒二十块。你__________盒?
A: ____________________!
B: 总共四十块。__________!
A: 谢谢老板!__________!
B: 再见!
ĐÁP ÁN
Bài 2 (Đáp án tham khảo)
1. 个 2. 本 3. 件 4. 条 5. 道
1. 我买了两个香蕉,你想吃吗?
2. 老板,三本书多少钱?
3. 孩子,你想买几件衣服?
Háizi, nǐ xiǎng mǎi jǐ jiàn yīfu?
4. 这条裙子真好看!多少钱啊?
5. 我做了几道菜,你快吃吧!
Bài 3
1. 你们班有多少学生?
2. 这座城有几千年历史了?
3. 你家有什么树?
4. 你有几个本子?
Nǐ yǒu jǐ gè běnzi?
A: 你好!我想买鸡蛋。
B: 你挑吧!
Nǐ tiāo ba!
A: 鸡蛋怎么卖啊?
B: 一盒有十二个,每盒二十块。你买几盒?
Một hộp trứng có 12 quả, mỗi hộp 20 đồng. Cậu muốn mua mấy hộp?
A: 我买两盒。给你钱!
B: 总共四十块。谢谢你!
A: 谢谢老板!再见!
B: 再见!
Zàijiàn!
Tạm biệt!
第十课:你喜欢什么颜色?
1. 我不喜欢深颜色。 2. 他去购物中心买衣服。
浅颜色 书店买词典
红色 超市买东西
黑色 教室上课
3. 你喜欢什么颜色。 4. 他站着说话。
书 坐着看书
电影 听着音乐做作业
类型 笑着说
5. 他用汉语跟我说话。 6. 我最喜欢游泳。
英语 文学
越南语 唱歌
法语 画画儿
取钱 深 筷子 一起 短 合适 最
1. 你的裙子很_____。
2. 他用_____吃饭。
3. 我_____讨厌香蕉。
4.你跟我_____去学校吧!
5. 昨天我们去银行_____。
6. 这条裤子的颜色太_____了,那条裤子太_____了。
1. A: _______________?
B: 我去超市买东西。
A: 我也想去超市。_______________,好吗?
B: 好,没问题。我们去吧!
2. A: 你最喜欢什么运动?
B: ____________________。
3. A: 你们昨天晚上去哪儿玩儿?
B: ____________________。
4. A: ____________________?
B: 不贵,很便宜。
1. 你不去。
2. 这条裙子不太长。
3. 那本书很贵。
4. 我不喜欢黄色。
5. 我喜欢浅颜色。
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. 你的裙子很合适。
2. 他用筷子吃饭。
3. 我最讨厌香蕉。
4.你跟我一起去学校吧!
5. 昨天我们去银行取钱。
6. 这条裤子的颜色太深了,那条裤子太短了。
Zhè tiáo kùzi de yánsè tài shēnle, nà tiáo kùzi tài duǎnle.
Màu chiếc quần này đậm quá, chiếc kia thì ngắn quá.
1. A: 你去哪儿?
Nǐ qù nǎr?
Cậu đi đâu?
B: 我去超市买东西。
A: 我也想去超市。我们一起去,好吗?
B: 好,没问题。我们去吧!
2. A: 你最喜欢什么运动?
B: 我最喜欢打篮球。
Nǐ zuì xǐhuan dǎ lánqiú.
3. A: 你们昨天晚上去哪儿玩儿?
B: 我们去公园玩儿。
4. A: 那儿的东西贵不贵?
Đồ ở đó đắt không?
B: 不贵,很便宜。
Bài 4
1. 你去不去?
Nǐ qù bù qù?
Cậu có đi không?
2. 这条裙子长不长?
4. 你喜(欢)不喜欢黄色?
5. 你喜(欢)不喜欢浅颜色?
第十一课:你经常在网上买衣服吗?
1. 这些衣服__________了,我不买了!
2. 这里的菜__________的,我很喜欢!
3. 我__________你的,你呢?
4. 这本书__________的,那本__________的!
5. 我常去图书馆看书,__________?
1. A: 这个本子是你写的吗?
包子 买
饭馆 开
菜 做
B: 不是我写的,是张博写的。
买 安妮买
开 我把开
做 我妈做
2. A: 你常常去食堂吃饭吗?
图书馆看书
超市买菜
公园玩儿
B: 食堂的东西太难吃了,我不常去!
图书馆的书挺多的 常常
超市的菜太新鲜了 常
公园很热闹 挺喜欢
A: 那个人是__________?
B: 是我的__________。
A: __________?
B: 是的。怎么了?
A: __________!
B: 他挺热情的,____________________。
A: 真的吗?你和他__________?
B: 也不太__________,但我__________交朋友。
A: 他这么好,____________________吧?
B: 对,____________________。
2. 我去图书馆常常借书。
3. 天太黑,我们回家了吧。
4. 这道的题挺难,我先想想吧。
5. 我太了难,该怎么办呢?
1. 我(A)去医院(B)检查(C)身体健康(D)。(常)
2. 这些(A)好看的裙子(B)都是你(C)妹妹(D)?(的)
3. 他(A)这个人(B)无聊了,我(C)不喜欢和他(D)说话。(太)
4. 我(A)太累了,我(B)休息(C)一下儿(D)。(想)
5. 这个孩子(A)胖的(B),但(C)太(D)可爱了!(挺)
ĐÁP ÁN
Bài 1 (Đáp án tham khảo)
1. 这些衣服太贵了,我不买了!
2. 这里的菜挺好吃的,我很喜欢!
Zhèlǐ de cài tǐng hăo chī de, wǒ hěn xǐhuan!
3. 我挺喜欢你的,你呢?
4. 这本书是我的,那本是你的!
Quyển sách này là của tôi, quyển kia mới là sách của cậu!
5. 我常去图书馆看书,你呢?
A: 那个人是谁啊?
Bạn đó là ai thế?
B: 是我的同学。
Shì wǒ de tóngxué.
A: 你们班的?
Lớp cậu à?
B: 是的。怎么了?
A: 没什么!
Méishénme!
Không có gì!
B: 他挺热情的,常常帮助同学复习。
Cậu ấy rất nhiệt tình, thường giúp đỡ các bạn cùng lớp ôn tập bài vở.
A: 真的吗?你和他很熟吗?
B: 也不太熟,但我很喜欢和他交朋友。
Cũng không thân lắm, nhưng tôi rất thích làm bạn với cậu ấy.
A: 他这么好,很多人喜欢他吧?
Cậu ấy tốt như vậy, chắc rất nhiều bạn thích cậu ấy nhỉ?
B: 对,常常有女生给她送花。
1. 那件衣服是我的!
2. 我常常去图书馆借书。
3. 天太黑了,我们回家吧。
4. 这道题挺难的,我先想想吧。
5. 我太难了,该怎么办呢?
Bài 5
1. 我常去医院检查身体健康。
2. 这些好看的裙子都是你妹妹的?
Zhèxiē hǎokàn de qúnzi dōu shì nǐ mèimei de?
Những chiếc váy xinh đẹp kia đều là của em gái cậu hả?
3. 他这个人太无聊了,我不喜欢和他说话。
Con người anh ấy rất nhạt nhẽo, tớ không thích nói chuyện với anh ấy.
4. 我太累了,我想休息一下儿。
5. 这个孩子挺胖的,但太可爱了!
Cậu bé này rất mập mạp, nhưng lại rất đáng yêu!
第十二课:你在哪家商店买这条裙子?
Bài 12: Cậu mua cái váy này ở cửa hàng nào thế?
Bài 1. 替换练习 – Luyện tập thay thế
1. 教室里有十张桌子。 2. 我现在只想睡觉。
二十把椅子 吃鸡腿
两位老师 喝水
三个学生 回家
3. 这个手表多少钱? 4. 我常用筷子吃饭。
个照相机 用越南语说话
支铅笔 用圆珠笔写字
个行李箱 用左手吃饭
A. 两 B. 最 C. 机场 D. 挺 E. 多少
F. 几 G. 有 H. 太 I. 寄信 K. 二
1. 我是________班的学生。
2. 屋子里有________个人?
3. 这条裙子________长了。
4. 昨天我去________接公司的总经理。
5. 在我眼里,他是________帅的男人。
6. 我没________时间跟你玩儿。
7. 你的手机号码是________?
8. 跟我去邮局________好吗?
9. 他们________个都很喜欢刘德华。
10. 这个手机质量________好的。
1. A: 昨天你为什么没上课?
B: ____________________________
2. A: ____________________________
B: 我喜欢黑的。
3. A: ____________________________
B: 那条 50 块。
4. A: ____________________________
B: 好的,明天见。
5. A: 鸡蛋怎么卖?
B: ____________________________
2. 昨天我在学校食堂吃饭。
3. 我明天回国。
4. 妈妈会到机场接我。
5. 楼上有 5 个人。
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. K 2. F 3. H 4. C 5. B
6. G 7. E 8. I 9. A 10. D
1. 我是二班的学生。
2. 屋子里有几个人?
3. 这条裙子太长了。
4. 昨天我去机场接公司的总经理。
Zuótiān wǒ qù jīchǎng jiē gōngsī de zǒng jīnglǐ.
Hôm qua tôi đến sân bay đón Tổng giám đốc.
5. 在我眼里,他是最帅的男人。
6. 我没有时间跟你玩儿。
7. 你的手机号码是多少?
8. 跟我去邮局寄信好吗?
9. 他们两个都很喜欢刘德华。
10. 这个手机质量挺好的。
Bài 3
1. A: 昨天你为什么没上课?
B: 我要去机场接我妈妈。
2. A: 你喜欢哪儿条裤子?
B: 我喜欢黑的。
3. A: 那条粉色的裙子多少钱?
B: 那条 50 块。
Nà tiáo 50 kuài.
Cái đó 50 tệ.
4. A: 天黑了,你回家吧!
5. A: 鸡蛋怎么卖?
B: 一个两块。
Bài 4
1. 这种毛衣一件多少钱?
2. 昨天你在哪儿吃饭?
3. 你什么时候回国?
4. 谁会到机场接你?
5. 楼上有几个人?
1. 我家有五口人。 2. 我只有一个妹妹。
她家 两个女儿
他们家 一个手机
马克家 一个孩子
3. 对我来说 4. 这么大的房子
他 干净
他们 现代
妈妈 漂亮
A. 有 B. 这么 C. 只 D. 在 E. 是
1. 银行_____学校北边。
2. 屋里_____三个人。
3. 她_____可爱,我当然喜欢。
4. 我_____有一个儿子。
5. 我左边的那个人_____我弟弟。
Bài 3. 完成对话 – Hoàn thành đối thoại
1. A: 你最近身体好吗?
B: 我身体很好。你呢?
A: _______________(也)
2. A: _______________(呢)
B: 她在厨房里呢。
3. A: 你有姐姐吗?
B: _______________(只)
4. A: _______________(没)
B: 有,他的手机号码是 15178392。
trong ngoặc
1. D 2. A 3. B 4. C 5. E
1. 银行在学校北边。
2. 屋里有三个人。
3. 她这么可爱,我当然喜欢。
4. 我只有一个儿子。
5. 我左边的那个人是我弟弟。
B: 我身体很好。你呢?
A: 我也很好。
Wǒ yě hěn hǎo.
2. A: 妈妈呢?
Māma ne?
Mẹ đâu rồi?
B: 她在厨房里呢。
Mẹ ở trong bếp ý.
3. A: 你有姐姐吗?
B: 没有,我只有哥哥。
B: 有,他的手机号码是 15178392。
Bài 4
1. B 2. A 3. B 4. C 5. B
1. 书店里只有三个人。
2. 她只吃一个面包。
3. 你这么瘦,还想减肥。
4. 我不相信小明那么喜欢她。
Tôi không tin rằng Tiểu Minh lại thích cô ấy như thế.
5. 桌子上有三本书和两支笔。
1. 你喜欢篮球还是足球? 2. 你去或者我去都行。
黑色还是白色 你先看或者我先看
香蕉还是苹果 茶或者咖啡
3. 你的家真大! 4. 你怎么这么晚才回家。
漂亮 吃饭
干净 起床
A. 才 B. 还是 C. 就 D. 或者 E. 一般
1. 我_____早上八点才起床。
2. 他五岁的时候_____开始学英语。
3. 玛丽六点半就去教室了,马克七点_____去。
4. 你喜欢这件_____那件?
5. 有空时,我常听音乐_____看书。
1. 你今天或者明天去中国?
2. 他妈妈很早才去世。
3. 我同事不喜欢下雨,我不喜欢也下雨。
4. 校长今天很晚就回家。
5. 我有空时,常常听音乐,看书还是睡觉。
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. E 2. C 3. A 4. B 5. D
1. 我一般早上八点才起床。
2. 他五岁的时候就开始学英语。
3. 玛丽六点半就去教室了,马克七点才去。
Mǎlì liù diǎn bàn jiù qù jiàoshìle, mǎkè qī diǎn cái qù.
4. 你喜欢这件还是那件?
5. 有空时,我常听音乐或者看书。
Lúc rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc hoặc đọc sách.
Bài 3
1. D 2. D 3. B 4. C 5. C
6. C 7. B 8. B 9. B 10. B
1. 我有钱的话,我就去买衣服。
2. 我哥哥昨晚十点才回来。
3. 他妹妹五岁就学弹吉他。
4. 我们邻居的女儿真漂亮。
Con gái nhà hàng xóm của chúng ta thật xinh xắn.
5. 天黑了,你还是回家吧!
6. 明天的会议,你去还是你丈夫去?
7. 我吃面包或者饺子都行。
9. 我和我妻子今天都不回家。
10. 我 15 岁才会骑自行车。
Bài 4
1. 你今天还是明天去中国?
2. 他妈妈很早就去世。
3. 我同事不喜欢下雨,我也不喜欢下雨。
Đồng nghiệp của tôi không thích trời mưa, tôi cũng không thích.
4. 校长今天很晚才回家。
5.有空时,我常常听音乐,看书或者睡觉。
Khi rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc, đọc sách hoặc là ngủ.
第十五课:明天是我朋友的生日
1. A: 马克,今天星期几?
明天
昨天
B: 今天星期天。你想去动物园玩儿吗?
明天星期二 想去图书馆借书
昨天星期一 去博物馆了
2. A: 你正在看什么呢?
听什么
写什么
画什么
B: 我在看书呢。
听音乐
写作业
画画儿
3. A: 你怎么又来我家了?
你的房间 这么乱
你的车 坏
衣服 破
B: 我喜欢你。你今天不欢迎我,明天我再来你家找你。
我在忙 一会儿我再收拾吧
我也不知道 明天我再修一下
它很旧了 明天我再去买别的吧
Bài 2. 选词填空 - Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 着呢 B. 再 C. 正在 D. 回答 E. 又
1. 爸爸看节目时,我 ( ) 睡觉呢!
2. 安妮正在 ( ) 老师的问题。
3. 我在看 ( ),你放心去吧!
4. 老李 ( ) 生病了,周末我们去看他吧!
5. 我现在太困了,一会儿我 ( ) 看吧!
A: 今天星期几啊?
B: _______________。你要上课吗?
A: ___________________________?
B: 十月二十七日。__________?
A: 你又忘了吗?______________________!
B: 对不起啊!_______________________。
A: 九月十八日。______________?
B: 记住了。你在喝什么啊?
A: 我_________________。你想喝吗?
B: ____________。谢谢!
1. _____________________________________________________ (正在)
2. _____________________________________________________ (再来)
3. ___________________________________________________ (又想吃)
4. ___________________________________________________ (又迟到)
5. ___________________________________________________ (再出发)
Bài 5. 把下列句子改成否定句 - Viết lại các câu sau sang câu phủ định
1. 白茹雪正在游泳呢。
2. 老师在安排作业呢。
3. 今天星期三。
4. 老师讲课时,他在认真听着呢。
5. 我在给朋友准备生日礼物。
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. C 2. D 3. A 4. E 5. B
1. 爸爸看节目时,我正在睡觉呢!
Lúc bố đang xem chương trình trên ti vi thì tôi đang ngủ.
2. 安妮正在回答老师的问题。
3. 我在看着呢,你放心去吧!
4. 老李又生病了,周末我们去看他吧!
5. 我现在太困了,一会儿我再看吧!
Bây giờ tôi buồn ngủ quá, lát nữa tôi sẽ xem tiếp!
A: 今天星期几啊?
Jīntiān xīngqī jǐ a?
A: 没有。你的生日是几月几号?
B: 十月二十七日。你呢?
A: 你又忘了吗?我昨天已经跟你说了呀!
Cậu lại quên rồi à? Hôm qua tớ vừa nói với cậu xong!
B: 对不起啊!你就说吧!我不会再忘了。
Xin lỗi cậu! Cậu nói cho tớ biết đi mà! Tớ sẽ không quên nữa đâu.
A: 九月十八日。记住了吗?
B: 记住了。你在喝什么啊?
B: 不了。谢谢!
Bùle. Xièxie!
1. 我正在阅读课文和练写汉字。
2. 明天我们家办联欢晚会,你再来参加吧!
Ngày mai nhà tớ tổ chức buổi tiệc liên hoan buổi tối, cậu hãy đến tham dự
tiếp nhé!
3. 我都吃饭了但又想吃几块糖。
Tôi đã ăn cơm rồi nhưng lại muốn ăn thêm vài cục kẹo nữa.
4. 你怎么又迟到了呀?
5. 等马克来我们再出发吧!
Děng mǎkè lái zánmen zài chūfā ba!
Bài 5
1. 白茹雪不是正在游泳呢。
白茹雪没有在游泳呢。
2. 老师没有/不在安排作业呢。
Thầy giáo không phải đang cho bài tập về nhà đâu.
3. 今天不是星期三。
4. 老师讲课时,他没有/不在认真听呢。
Khi cô giáo giảng bài, anh ấy không phải đang tập trung lắng nghe đâu.
5. 我没有/不在给朋友准备生日礼物。
Tôi không phải đang chuẩn bị quà sinh nhật cho bạn đâu.
第十六课:这是你们家的全家福吗?
A. 只有 B. 大早 C. 还是 D. 再来 E. 这么
F. 正在 G. 真的 H. 一直 I. 口 K. 打算
1. 我们家总共有四( )人。
2. 你妈妈( )年轻,我不相信她今年 42 岁。
3. 我舅舅( )他一个孩子,不疼他疼谁啊?
4. 你家乡( )很漂亮,我很喜欢。
5. 你渴吗?想喝什么?汽水( )柠檬汁?
6. 你现在才( )做练习啊,来不及了!
7. 妈妈一( )就起床了,我十点钟才起床呢。
8. 我下课回家时,妈妈( )洗澡。
9. 今天都星期天了,从星期二到现在( )在下雨,真无聊啊!
1. A: 你什么时候吃晚饭?
B: 我常常————————————。(才)
2. A: 小马在家吗?我想跟他说个事。
B: 他不在。————————————————!(再)
3. A: 马克在做什么呢?
B: 他——————————呢。(正在)
4. A: 你怎么————————————?(这么...才...)
B: 我到朋友家做客,对不起妈妈,忘了告诉您!
5. A: 你会英语吗?
B: 对不起,我——————————。(只会)
6. A: ————————————————。(那么)
B: 对啊,老师们很喜欢他。
7. A: ————————————————!(又...怎么...)
B: 我还有,要借钱吗?
8. A: 我不知道————————————————。(还是)
B: 看你喜欢哪个国家了。
9. A: ——————————————————!(又要上课)
B: 上课多好啊,学到那么多的东西,你不喜欢吗?
10. A: ——————————————————?(呢)
B: 我没有兄弟姐妹,这羡慕你!
1. 我昨天晚上八点(就/才)睡了。
2. 明天他要回国,现在(正/正在)收拾。
3. 有时间的话,我(就/才)给父母打电话。
4. 他是法国人(还是/或者)是美国人?
5. 米饭(还是/或者)面条都可以,我都能吃。
6. 他刚才来啦,现在(又/再)来干什么呀?
7. 今天的事都完成了,明天的事明天(再/又)做吧!
8. 他一直(在/正在)原地等你,只是你不看见。
1. 我房间里有一只很可爱的小狗。
2. 我想吃冰淇淋。
3. 我真的很想爸爸、妈妈。
4. 我正在做作业呢,没时间和你聊天儿。
5. 对,我朋友就这么几个,太少了,对吧?
6. 就这么做吧,也没有什么更好的办法了。
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. I 2. E 3. A 4. G 5. C
6. K 7. B 8. F 9. H 10. D
1. 我们家总共有四口人。
2. 你妈妈这么年轻,我不相信她今年 42 岁。
Nǐ māma zhème niánqīng, wǒ bù xiāngxìn tā jīnnián 42 suì.
Mẹ cậu trẻ như vậy, tôi k tin bác ấy năm nay đã 42 tuổi đâu.
3. 我舅舅只有他一个孩子,不疼他疼谁啊?
Cậu của tôi chỉ có mỗi mình thằng bé là con, không thương thằng bé thì
thương ai?
4. 你家乡真的很漂亮,我很喜欢。
5. 你渴吗?想喝什么?汽水还是柠檬汁?
Cậu khát không? Muốn uống gì? Nước ngọt hay nước chanh?
6. 你现在才打算做练习啊,来不及了!
Bây giờ cậu mới định làm bài tập à, không kịp nữa rồi!
7. 妈妈一大早就起床了,我十点钟才起床呢。
Māma yī dà zǎo jiù qǐchuángle, wǒ shí diǎn zhōng cái qǐchuáng ne.
Mới sáng sớm mẹ đã thức dậy rồi, còn tôi 10h mới thức dậy.
8. 我下课回家时,妈妈正在洗澡。
9. 今天都星期天了,从星期二到现在一直在下雨,真无聊啊!
Jīntiān dōu xīngqītiānle, cóng xīngqī'èr dào xiànzài yīzhí zàixià yǔ, zhēn
wúliáo a!
Hôm nay đã là chủ nhật rồi, từ thứ 3 đến giờ cứ mưa suốt, chán quá đi!
10. 今天我很高兴,明天我再来哦!
Hôm nay tôi rất vui, ngày mai tôi lại đến tiếp đấy nhé!
1. A: 你什么时候吃晚饭?
B: 我常常晚上八点才吃。
2. A: 小马在家吗?我想跟他说个事。
Anh Mã có ở nhà không? Tôi muốn nói với anh ấy chuyện này.
B: 他不在。一个小时后你再回来吧!
Anh ấy không ở nhà. Một tiếng sau cậu quay lại nhé!
3. A: 马克在做什么呢?
B: 他正在听音乐呢。
4. A: 你怎么这么晚才回家啊?
B: 我到朋友家做客,对不起妈妈,忘了告诉您!
Con đến chơi nhà bạn, xin lỗi mẹ vì quên mất không báo cho mẹ!
5. A: 你会英语吗?
B: 对不起,我只会汉语。
6. A: 他那么聪明,几乎什么都会。
Cậu ấy thông minh như vậy, dường như cái gì cũng biết.
B: 对啊,老师们很喜欢他。
B: 我还有,要借钱吗?
8. A: 我不知道该去中国留学还是去美国留学。
B: 看你喜欢哪个国家了。
9. A: 今天又是星期一了,又要上课了!
Hôm nay lại là thứ hai rồi, lại phải đi học rồi!
B: 上课多好啊,学到那么多的东西,你不喜欢吗?
Shàngkè duō hǎo a, xué dào nàme duō de dōngxi, nǐ bù xǐhuan ma?
Đi học tốt biết bao, học được rất nhiều thứ, cậu không thích ư?
10. A: 我有哥哥和妹妹,你呢?
Bài 3
1. 我昨天晚上八点就睡了。
2. 明天他要回国,现在正在收拾。
Ngày mai anh ấy về nước, bây giờ đang dọn dẹp đồ đạc.
3. 有时间的话,我就给父母打电话。
4. 他是法国人还是美国人?
5. 米饭或者面条都可以,我都能吃。
6. 他刚才来啦,现在又来干什么呀?
7. 今天的事都完成了,明天的事明天再做吧!
Jīntiān de shì dōu wánchéngle, míngtiān de shì míngtiān zài zuò ba!
Việc ngày hôm nay đều đã hoàn thành xong rồi, việc ngày mai để ngày mai
làm nhé!
8. 他一直在原地等你,只是你不看见。
Anh ấy vẫn luôn đứng ở chỗ cũ đợi chờ cậu, chỉ là cậu không nhìn thấy.
1. 你房间里有什么东西啊?
2. 你想吃冰淇淋还是蛋糕?
3. 你想爸爸、妈妈吗?
4. 你在干什么啊?跟我聊天吧!
6. 老板,这样做行吗?
1. A: 今天天气怎么样?
你的心情
你身体
B: 今天天气不太冷,也不太热,比较舒服。
我很高兴,很快乐
我很好
2. A: 你觉得这个菜怎么样?
白茹雪
这件衣服
这部电影
B: 不太冷也不太热,比较好吃!
胖 瘦 漂亮
好看 难看 一般
有名 有趣 无聊
Bài 2. 用指定的词语回答问题 - Trả lời câu hỏi theo từ đã cho trước
1. 你现在觉得怎么样了?(比较累)
2. 交通情况怎么样?(比较堵)
3. 明天你和我一起去喝酒吧?(不...不)
4. 安妮,对不起,我来晚了吗?(不...不)
5. 你觉得王一博怎么样?(比较帅)
6. 他骑车的速度怎么样?(不...不)
7. 这里的气氛怎么样?(比较)
8. 发生了这件事,你觉得怎么样?(不...不)
9. 这个苹果怎么样?(不...不)
10. 你喜欢阴天还是晴天啊?(比较)
A: 你__________京剧吗?
B: 京剧比较__________,我很喜欢。__________?
A: 我也是。你觉得《这封书信来得巧》__________?
B: 比较有意义,____________________。
A: 真的,我这里有两张票票,_____________________?
B: 好啊,____________________。
A: 好,__________________________。
B: 好,不见不散!
1. 这件事难比较解决,你自己想办法吧!
2. 你买的这些水果不多不小,够我们吃了!
3. 中国冬天北方怎么样?
4. 你的房间不不干净的,快收拾吧!
5. 我想去看一下怎么样你的家乡。
ĐÁP ÁN
Bài 2 (Đáp án tham khảo)
1. 我现在比较累,想休息一下。
2. 比较堵,我的车都不能动了。
Khá là tắc đường, xe của anh không thể động đậy được rồi.
3. 好,不见不散。
4. 不早不晚,刚刚好。
5. 他个子高、皮肤白、比较帅。
6. 不快不慢,比较安全。
7. 这里比较安静,不太热闹!
Zhèlǐ bǐjiào ānjìng, bù tài rènào!
8. 我觉得不好不坏。
9. 不甜不酸,不太好吃。
10. 阴天比较凉快,没有阳光,我比较喜欢阴天。
Yīn tiān bǐjiào liángkuai, méiyǒu yángguāng, wǒ bǐjiào xǐhuan yīn tiān.
Ngày trời râm khá mát, không có ánh mặt trời, tôi khá thích trời râm.
A: 你喜欢看京剧吗?
B: 京剧比较有意思,我很喜欢。你呢?
A: 我也是。你觉得《这封书信来得巧》怎么样?
Tớ cũng thích. Cậu thấy bài “Bức thư này đến đúng lúc” như thế nào?
B: 比较有意义,我看两遍了。
A: 真的,我这里有两张票,你想再看一次吗?
Zhēn de, wǒ zhè lǐ yǒu liǎng zhāng piào, nǐ xiǎng zài kàn yīcì ma?
Thật ư, tớ có hai tấm vé, cậu muốn xem lần nữa không?
B: 好啊,你给我一个吧。
A: 好,那明天下午六点学校门口见。
B: 好,不见不散!
Bài 4
1. A 2. D 3. D 4. B 5. C
1. 我比较喜欢中国秋天的气候,非常凉快!
Tớ khá thích thời tiết của mùa thu ở Trung Quốc, vô cùng mát mẻ!
2. 春天不冷不热,春暖花开,是个美好的季节!
Mùa xuân không nóng không lạnh, tiết trời ấm áp, muôn hoa đua nở, là một
mùa rất đẹp.
3. 你觉得中国饺子怎么样?
4. 这样比较是不太公平的!
5. 不知不觉,小女孩已经长大了,成大姑娘了!
Bất giác, cô bé đã trưởng thành rồi, trở thành một thiếu nữ rồi!
Bài 5
1. Sai ở 难比较 vì 比较 là phó từ phải đứng trước tính từ 难 để chỉ mức độ.
这件事比较难解决,你自己想办法吧!
Zhè jiàn shì bǐjiào nán jiějué, nǐ zìjǐ xiǎng bànfǎ ba!
Việc này khá khó giải quyết, cậu tự nghĩ cách đi!
2. Sai ở cụm “不多不小”, vì ở đây là kết cấu “不 A 不 B” với hai tính từ đối
你买的这些水果不多不少,够我们吃了!
Nǐ mǎi de zhèxiē shuǐguǒ bù duō bù shǎo, gòu wǒmen chīle!
Chỗ hoa quả cậu vừa mua kia không ít cũng không nhiều, vừa đủ chúng ta
ăn!
3. Sai ở cụm “冬天北方”, vì trung tâm ngữ ở đây là “冬天” còn định ngữ chỉ
nơi chốn là “北方” nên phải đứng trước, có thể có “的” hoặc không đều được.
中国北方(的)冬天怎么样?
Zhōngguó běifāng (de) dōngtiān zěnme yàng?
Mùa đông ở miền Bắc Trung Quốc như thế nào?
4. Sai ở cụm “不不干净” vì không dược dùng 2 phó từ phủ định “不” liên tiếp
trong trường hợp này mà cần chuyển về dạng “不 A 不 B” hoặc lược bỏ một chữ
“不”.
你的房间不干不净的,快收拾吧!
Nǐ de fángjiān bù gān bù jìng de, kuài shōushi ba!
你的房间不干净的,快收拾吧!
Nǐ de fángjiān bù gānjìng de, kuài shōushi ba!
Phòng của con bẩn quá, mau dọn dẹp đi!
的家乡”
我想去看一下你的家乡怎么样。
Wǒ xiǎng qù kàn yīxià nǐ de jiāxiāng zěnme yàng.
Tớ muốn đi xem xem quê cậu như thế nào.
第十八课:周末你打算做什么?
1. 你尝尝我刚做的蛋糕吧!
听听这首新歌
说说自己的想法
2. 大家昨天讨论了讨论这个问题!
父母 商量了商量孩子的问题
我 准备了准备很多饭菜
3. 你查一查今天的生词吧!
唱一唱这首歌
练一练身体
讲一讲学习的方法
4. 他每天都跟父母聊天儿。
昨天和朋友见面了
跟小玲结婚了
2. 你帮我 ( ) 我的汉语书吧!
3. 你可以帮我 ( ) 吗?
4. ( ),十年少!
5. 不 ( ) 怎么知道不能呢?
6. 你再 ( ) 这份文件吧!
7. 早上我 ( ) 房间,然后去上课。
8. 我晚上十点 ( )、洗脸,十点一刻睡觉。
9. 洗澡后,我喜欢躺在床上 ( ) 电影。
A: 你昨天不上课,____________________,我很担心你!
B: _________________________,所以不能去上课。
A: 你向老师请假了吗?
B: __________。今天老师还问我去医院看病了吗?
A: 你怎么回答?
B: _______________________________________。
A: 那你_______________吗?
B: 好了,没事了,你不用着急。
1. 我已经毕两年业了。
2. 你考虑一考虑我刚跟你说的问题吧!
3. 这本书很有意思,你看看一下吧!
4. 这次考试我考了零分,妈妈生气我了。
5. 我想念想念我的家乡。
6. 他离婚他的妻子了。
7. 明天你和我爬山爬山、锻炼锻炼身体健康吗?
8. 我害怕害怕晚上一个人走在大街上。
9. 新来的是我的朋友,大家照照顾他一下,谢谢!
10. 你帮我收拾收拾,我去打打听。
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. 你陪我到公园散散步吧!
2. 你帮我找找我的汉语书吧!
3. 你可以帮我的忙吗?
4. 笑一笑,十年少!
5. 不试一试怎么知道不能呢?
6. 你再改一改这份文件吧!
Cậu sửa lại một chút phần văn kiện này đi!
7. 早上我打扫了打扫房间,然后去上课。
8. 我晚上十点刷牙、洗脸,十点一刻睡觉。
Sau khi tắm xong, tôi thích nằm trên giường xem phim.
10. 我的爱好是打打球、听听音乐和做做饭。
A: 你昨天不上课,听说你生病了,我很担心你!
Hôm qua cậu không đi học, nghe nói cậu bị ốm, tớ rất lo cho cậu!
B: 昨天早上起床的时候,我头疼,所以不能去上课。
Sáng hôm qua lúc thức dậy tớ bị đau đầu, vì vậy nên không thể đi học được.
A: 你向老师请假了吗?
B: 说了。今天老师还问我去医院看病了吗?
Tớ nói rồi. Hôm nay thầy còn hỏi tớ đã đi bệnh viện khám chưa?
A: 你怎么回答?
Nǐ zěnme huídá?
Cậu trả lời sao?
B: 我告诉他我已经好了,头不疼了,不用去医院。
Tớ nói với thầy là tớ đã khỏe rồi, không đau đầu nữa, không cần phải đi bệnh
viện.
A: 那你真的好了吗?
B: 好了,没事了,你不用着急。
Tớ khỏe rồi, không có gì đâu, cậu không cần sốt ruột lo lắng đâu.
Bài 4
1. Sai ở “毕两年业” vì tuy đây là một động từ li hợp nhưng lại chỉ hành động
chỉ diễn ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ, không có tính chất kéo
dài nên thời gian “两年” làm bổ ngữ trong câu phải đứng sau động từ li hợp.
我已经毕业两年了。
2. Sai ở “考虑一考虑” vì động từ song âm tiết khi lặp lại chỉ có hình thứ ABAB
hoặc AB 了 AB.
你考虑考虑我刚跟你说的问题吧!
Nǐ kǎolǜ kǎolǜ wǒ gāng gēn nǐ shuō de wèntí ba!
Cậu suy nghĩ thêm về vấn đề tôi vừa nói với cậu đi!
这本书很有意思,你看看吧!
这本书很有意思,你看一下吧!
4. Sai ở “生气我” vì tân ngữ chỉ người thường đặt giữa động từ li hợp.
这次考试我考了零分,妈妈生我(的)气了。
5. Sai ở “想念想念” vì đây là động từ chỉ hoạt động tâm lí nên không được lặp
lại.
我很想念我的家乡。
6. Sai ở “离婚他的妻子” vì động từ li hợp này cần có giới từ đứng trước để kết
nối với tân ngữ theo cấu trúc dưới đây..
他跟他的妻子离婚了。
7. Sai ở “爬山爬山” vì “爬山” là động từ li hợp, khi lặp lại chỉ được lặp động từ
chính theo hình thức AAB.
明天你和我爬爬山、锻炼锻炼身体健康吗?
Mai cậu cùng tớ đi leo núi, rèn luyện sức khỏe một chút không?
8. Sai ở “害怕害怕” vì đây là động từ chỉ hoạt động tâm lí, không được lặp lại.
我害怕晚上一个人走在大街上。
9. Sai ở “照照顾” vì đây là động từ thường, khi lặp lại thì theo hình thức
ABAB.
新来的是我的朋友,大家照顾照顾他一下,谢谢!
Người mới đến là bạn của tôi, mọi người quan tâm đến anh ấy chút, cảm
ơn!
10. Sai ở “打打听” vì đây là động từ thường, khi lặp lại thì theo hình thức
ABAB.
你帮我收拾收拾,我去打听打听。
第十九课:你怎么过春节?
Bài 19: Em định đón Tết ra sao?
Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế
1. 你一定要好好儿照顾自己。 2. 你别哭了。
学习 看电影
跟别人交流 喝
跟老板解释 熬夜
3. 你怎么过春节? 4. 你怎么过春节?
国庆节 做作业
情人节 去学校
暑假 包饺子
A. 不好 B. 麻烦 C. 吃饭 D. 商量 E. 问题
1. 请贵公司明天来我的办公室______。
2. 我累了,你别给我______烦了,好吗?
3. 酒对身体______,你别喝了!
4. 你先回家______吧,我在这儿等你。
5. 老师让我回答_____。
B: ___________________(让/下个星期出差)
2. A: 女儿,你在外面一定要好好儿照顾自己啊!
B: ___________________!(知道/放心/吧)
3. A: 今天下午玉兰叫我给你这本书。
B: ___________________(我借她的书)
từ trong ngoặc
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. D 2. B 3. A 4. C 5. E
1. 请贵公司明天来我的办公室商量。
Qǐng guì gōngsī míngtiān lái wǒ de bàngōngshì shāngliang.
Mời quý công ty ngày mai tới phòng làm việc của tôi thương lượng.
2. 我累了,你别给我添麻烦了,好吗?
Anh mệt rồi, em đừng làm phiền anh nữa có được không?
3. 酒对身体不好,你别喝了!
Rượu không tốt cho sức khỏe, cậu đừng uống nữa!
4. 你先回家吃饭吧,我在这儿等你。
5. 老师让我回答问题。
Bài 3
1. A: 张经理昨天跟你说什么?
B: 他让我下个星期出差。
Con gái à, sống ở ngoài phải cố gắng chăm sóc bản thân thật tốt đó!
B: 我知道了,你们放心吧!
3. A: 今天下午玉兰叫我给你这本书。
Hồi chiều Ngọc Lan bảo mình đưa cậu quyển sách này.
B: 这是我借她的书,谢谢你啊!
Bài 4
1. B 2. D 3. A 4. B 5. B
1. 他请我明天跟他去公园玩儿。
Anh ta mời tôi ngày mai cùng anh ấy đi công viên chơi.
2. 每个人的青春都只有一次,所以一定要好好儿珍惜。
Měige rén de qīngchūn dōu zhǐyǒu yīcì, suǒyǐ yīdìng yào hǎohāor zhēnxī.
Thanh xuân mỗi người chỉ đến một lần vì thế phải biết quý trọng nó.
3. 身体健康很珍贵,所以我们要好好儿锻炼。
Cơ thể mạnh khỏe rất đáng quý nên chúng ta cần phải cố gắng tập luyện.
4. 我想请他来我家吃饭。
5. 你先洗澡吧,然后我们一起去超市。
第二十课:我很喜欢运动
1. 我喜欢跑步。
爬山
打篮球
2. 他会跳舞。
拍照
照顾别人
说四门外语
3. 下星期我会考试。
跟朋友去北宁
参加学校的足球比赛
回老家看爷爷和奶奶
4. 希望我们会赢。
是好朋友
好好儿学习
A. 紧张 B. 体育 C. 刚 D. 锻炼 E. 附近
1. 你______说什么?
2. 老师叫我回答问题的时候,我很______。
3. 我哥哥常常______身体。
4. 上______课时,小明受伤了。
5. 我家______有一个超市。
Bài 3. 用反问句完成对话 – Hoàn thành đối thoại bằng câu hỏi phản vấn
1. A:你去玩吧! 我还有作业要做。
B:___________________(不是/没有/作业)
2. A:你说今天会不会下雨?我没带雨伞。
B:___________________(怎么/知道)
3. A:这件事他帮你做,你要好好儿谢谢他!
B:___________________(不/这/他的工作/谢什么)
trong ngoặc
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. C 2. A 3. D 4. B 5. E
1. 你刚说什么?
2. 老师叫我回答问题的时候,我很紧张。
Lúc cô giáo gọi tôi lên trả lời câu hỏi, tôi rất căng thẳng.
3. 我哥哥常常锻炼身体。
4. 上体育课时,小明受伤了。
Bài 3
1. A:你去玩吧! 我还有作业要做。
B:不是今天没有作业吗?
2. A:你说今天会不会下雨?我没带雨伞。
Anh nói xem liệu hôm nay có mưa không? Em không mang ô.
B:我怎么知道啊?
Wǒ zěnme zhīdào a?
3. A:这件事他帮你做,你要好好儿谢谢他!
Anh ấy giúp cô làm việc này, cô phải cảm ơn anh ấy cẩn thận đấy!
B:不,这是他的工作,我谢什么?
Không, đây là việc của anh ta, tôi cảm ơn cái gì chứ?
Bài 4
1. C 2. B 3. A 4. C 5. C
1. 你的努力一定会有结果。
2. 学汉字必须常练习。
3. 足球比赛四点才结束,你想去看看吗?
Bốn giờ trận đấu bóng đá mới kết thúc, cậu có muốn đi xem không?
4. 妈妈刚回到家,还不休息就去做饭。
5. 老师交这么多作业,我们怎么能做完?
Lǎoshī jiāo zhème duō zuòyè, wǒmen zěnme néng zuò wán?
Cô giáo cho nhiều bài tập như vậy, làm sao mà chúng ta có thể làm hết được
chứ?
第二十一课:有空的时间你常做什么?
1. 我的朋友请我吃饭。 2. 你要好好儿锻炼身体。
去旅游 做家务
参加联欢会 照顾家庭
喝奶茶 跟他商量
3. 今天晚上我想去逛逛街。 4. 昨天晚上我在宿舍看了看电影。
散散步 听了听音乐
跑跑步 看了看书
看看风景 玩了玩游戏
A. 告诉 B. 命令 C. 打算 D. 生气 E. 工作
1. 老板________我马上来办公室。
2. 他让我________你回去吧,别等他了。
3. 大学毕业后,你将回家乡________吗?
4. 我________先在城市工作,几年后会回家乡工作。
5. A: 如果女朋友________,你将怎么办?
B: 我会好好儿跟她说话,并给她买好吃的东西。
Bài 3. 用下面的词或词组造句 – Đặt câu với các từ sau
1. 什么也
2. 怎么能
3. 好好儿
4. 先... 然后
5. 休息休息
1. 你 好好儿 我 安慰 会 她 放心
___________________________________________________________
2. 到 老师 我 请 家长 要求 学校
___________________________________________________________
3. 我们 爱你 分手 不 吧 我 了
___________________________________________________________
4. 这个 来 太 了 你 帮帮 箱子 我 吧 重
___________________________________________________________
5. 别问 什么 我 知道 了 我 都 不
___________________________________________________________
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. B 2. A 3. E 4. C 5. D
1. 老板命令我马上来办公室。
2. 他让我告诉你回去吧,别等他了。
3. 大学毕业后,你将回家乡工作吗?
4. 我打算先在城市工作,几年后会回家乡工作。
Wǒ dǎsuàn xiān zài chéngshì gōngzuò, jǐ nián hòu huì huí jiāxiāng gōngzuò.
Tớ định trước tiên sẽ ở lại thành phố làm việc, sau mấy năm thì về quê làm.
5. A: 如果女朋友生气,你将怎么办?
B: 我会好好儿跟她说话,并给她买好吃的东西。
Wǒ huì hǎohāor gēn tā shuōhuà, bìng gěi tā mǎi hǎo chī de dōngxi.
Tôi sẽ nói chuyện thật nhẹ nhàng và mua đồ ăn ngon cho cô ấy.
Bài 3
1. 他很笨,什么都不会做。
Anh ta rất ngốc, chả làm được cái gì hết (cái gì cũng không biết làm).
2. 她是你的妈妈,你怎么能那样对她呢?
Bác ấy là mẹ của cậu, tại sao cậu lại có thể đối xử với bác ấy như vậy?
3. 女人一定要好好儿赚钱,这样才能有个幸福的生活。
Con gái nhất định phải cố gắng kiếm thật nhiều tiền, như vậy mới có thể
sống một cách hạnh phúc.
4. 我想先吃饭然后吃水果。
5. 你出了一身汗,一定很累了,快休息休息吧!
Nǐ chūle yīshēn hàn, yīdìng hěn lèile, kuài xiūxi xiūxi ba!
Cậu toát đầy mồ hôi rồi kìa, hẳn là mệt lắm, mau nghỉ ngơi chút đi!
Bài 4
1. B 2. D 3. D 4. A 5. C
1. 好了,别忘我们的约会,我在火车站等你。
Hǎole, bié wàng wǒmen de yuēhuì, wǒ zài huǒchē zhàn děng nǐ.
Được rồi, đừng quên cuộc hẹn của chúng ta, tớ đợi cậu ở ga xe lửa.
2. 我不想吃猪肉,我只想吃鱼,你别勉强我了!
Wǒ bùxiǎng chī zhūròu, wǒ zhǐ xiǎng chī yú, nǐ bié miǎnqiáng wǒle!
Con không muốn ăn thịt lợn, con chỉ thích ăn cá thôi, mẹ đừng ép con nữa!
3. 你的脸色不好,回家好好儿休息吧!
Sắc mặt cậu không tốt, về nhà cố gắng nghỉ ngơi đi!
4. 你先喝点水吧然后有什么事好好儿说。
Bạn trai cũ mời tôi tháng sau tới tham dự hôn lễ của anh ấy.
Bài 5
1. 你放心我会好好儿安慰她。
2. 老师要求我请家长到学校。
Thầy giáo yêu cầu tôi mời phụ huynh đến trường.
3. 我们分手吧,我不爱你了。
4. 这个箱子太重了,你来帮帮我吧!
Cái hòm này nặng quá, cậu đến giúp tớ một chút với!
5. 别问我了,我什么都不知道。
1. 我的头很疼。 2. 叔叔感冒了。
手 生病
脚 发烧
肚子 咳嗽
3. 吃水果对身体很好。 4. 觉得身体不好一定要吃药。
喝水 去看病
吃蔬菜 去看医生
锻炼 去医院检查
A. 最好 B. 不能 C. 身体 D. 别 E. 跑步 F. 锻炼
1. 我肚子很疼,________去上课。
2. 你累了,________回家休息吧!
3. 你肚子不好,________吃辣的东西了!
4. 他每天早上都去公园________所以他的________很好。
5. 你想自己的身体健康,那么你每天都要________。
Bài 3. 把下面的句子连接成合适对话 – Liên kết các câu sau thành hội thoại
hợp lý
1. 老师,我觉得很不舒服,不能继 A. 可是那样很容易生病。
续上课,我可以先回宿舍吗?
2. 我身体不太好,觉得很冷,你可 B. 当然了。回宿舍好好休息吧!
以关空调吗?
3. 你的耳朵和鼻子都红了,觉得很 C. 好的,谢谢医生。
冷吧?
4. 我的爱好就是冬天吃冰淇淋。 D. 好的。
5. 你身体还没好,回家要注意身体 E. 是的,早上忘了带外衣。
啊!
1. __________________________________________________________ (最
好)
2. __________________________________________________________ (能)
3. __________________________________________________________ (不
能)
4. __________________________________________________________ (喝
酒)
5. __________________________________________________________ (不
要)
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. B 2. A 3. D 4. E-C 5. F
1. 我肚子很疼,不能去上课。
Wǒ dùzi hěn téng, bùnéng qù shàngkè.
Tớ đau bụng quá, không đi học được.
2. 你累了,最好回家休息吧!
Nǐ lèile, zuì hǎo huí jiā xiūxi ba!
Cậu về rồi, tốt nhất hãy về nhà nghỉ ngơi đi!
3. 你肚子不好,别吃辣的东西了!
Nǐ dùzi bù hǎo, bié chī là de dōngxile!
Bụng cậu không tốt, đừng ăn đồ cay nữa!
4. 他每天早上都去公园跑步所以他的身体很好。
Tā měitiān zǎoshang dōu qù gōngyuán pǎobù suǒyǐ tā de shēntǐ hěn hǎo.
Ngày nào anh ấy cũng đều ra công viên chạy bộ nên sức khỏe anh ấy rất tốt.
5. 你想自己的身体健康,那么你每天都要锻炼。
Nǐ xiǎng zìjǐ de shēntǐ jiànkāng, nàme nǐ měitiān dōu yào duànliàn.
Cậu muốn sức khỏe mình tốt thì ngày nào cũng phải luyện tập.
Bài 3
1. B 2. D 3. E 4. A 5. C
1. A: 老师,我觉得很不舒服,不能继续上课,我可以先回宿舍吗?
Lǎoshī, wǒ juéde hěn bù shūfu, bùnéng jìxù shàngkè, wǒ kěyǐ xiān huí
sùshè ma?
Thưa thầy, em cảm thấy rất khó chịu, không thể tiếp tục ngồi học, em có
thể về kí túc xá trước không ạ?
B: 当然了。回宿舍好好休息吧!
Dāngránle. Huí sùshè hǎohăo xiūxi ba!
Tất nhiên rồi! Về kí túc rồi nghỉ ngơi cho khỏe nhé!
2. A: 我身体不太好,觉得很冷,你可以关空调吗?
Wǒ shēntǐ bù tài hǎo, juéde hěn lěng, nǐ kěyǐ guān kōngtiáo ma?
Tớ không được khỏe, cảm thấy rất lạnh, cậu có thể tắt điều hòa được
không?
B: 好的。
Hǎo de.
Được.
3. A: 你的耳朵和鼻子都红了,觉得很冷吧?
Nǐ de ěrduo hé bízi dōu hóngle, juéde hěn lěng ba?
Tai và mũi cậu đều đỏ hết rồi, thấy lạnh lắm à?
B: 是的,早上忘了带外衣。
Shì de, zǎoshang wàngle dài wàiyī.
Đúng vậy, hồi sáng quên không mang theo áo khoác.
4. A: 我的爱好就是冬天吃冰淇淋。
Wǒ de àihào jiùshì dōngtiān chī bīngqílín.
Sở thích của mình là ăn kem vào mùa đông.
B: 可是那样很容易生病。
Kěshì nàyàng hěn róngyì shēngbìng.
Nhưng như vậy rất dễ bị ốm.
5. A: 你身体还没好,回家要注意身体啊!
Nǐ shēntǐ hái méi hǎo, huí jiā yào zhùyì shēntǐ a!
Anh vẫn chưa được khỏe lắm, về nhà phải chú ý sức khỏe đấy!
B: 好的,谢谢医生。
Hǎo de, xièxie yīshēng.
Vâng, cảm ơn bác sĩ.
Bài 4
1. 你最好认真学习吧,别天天去玩了。
Nǐ zuìhǎo rènzhēn xuéxí ba, bié tiāntiān qù wánle.
Tốt nhất là con nên học hành chăm chỉ đi, đừng có ngày nào cũng đi chơi nữa.
2. 这个作业你能做吗?
Zhège zuòyè nǐ néng zuò ma?
Bài này cậu có làm được không?
3. 这件事情我不能告诉你。
Zhè jiàn shìqing wǒ bùnéng gàosù nǐ.
Chuyện này tớ không thể nói cho cậu được.
4. 喝酒对身体不好,你别喝了。
Hējiǔ duì shēntǐ bù hǎo, nǐ bié hēle.
Uống rượu không tốt cho sức khỏe, anh đừng uống nữa.
5. 你不要客气。
Nǐ bùyào kèqì.
Cậu không cần khách sáo đâu.
第二十三课:你得多锻炼身体了
1. 我会唱歌。 2. 你得多锻炼。
跳舞 学习
打篮球 休息
中文 看书
3. 我可以去玩吗? 4. 如果明天天气好,我们就去爬山。
看电影 去玩
玩手机 去打球
听音乐 去游泳
A. 如果 B. 不可以 C. 跑步 D. 会 E. 应该
1. 如果要提高汉语听力,你________多听汉语歌。
2. 你们________ 打羽毛球吗?
3._________对身体很好。
4. _________你喜欢这本书,我就送给你。
5. 在这里_________抽烟。
1. A: 你明天想去哪儿玩?
B: _____________________(想/图书馆)
2. A: 这本书很有意思!
B: _____________________(如果/喜欢/就/送给你)
3. A: 明天你有课,_________________(应该/早/睡觉)
B: 好的,妈妈。
1. ___________________________________________________(如果)
2. ___________________________________________________(会)
3. ___________________________________________________(应该)
4. ___________________________________________________(想)
5. ___________________________________________________(锻炼)
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. E 2. D 3. C 4. A 5. B
1. 如果要提高汉语听力,你应该多听汉语歌。
Rúguǒ yào tígāo hànyǔ tīnglì, nǐ yīnggāi duō tīng hànyǔ gē.
Nếu muốn nâng cao khả năng nghe tiếng Trung, cậu phải nghe bài hát tiếng
Trung nhiều vào.
2. 你们会打羽毛球吗?
3. 跑步对身体很好。
4. 如果你喜欢这本书,我就送给你。
Nếu cậu thích quyển sách này thì tớ tặng cậu đấy.
5. 在这里不可以抽烟。
1. A: 你明天想去哪儿玩?
B: 我想去图书馆看书。
Wǒ xiǎng qù túshū guǎn kànshū.
2. A: 这本书很有意思!
B: 如果你喜欢,我就送给你。
3. A: 明天你有课,你应该早点睡觉。
Ngày mai con phải đi học, con nên ngủ sớm đi.
B: 好的,妈妈。
1. 如果你不会跳舞,我就教教你。
2. 他会打太极拳。
Tā huì dǎ tàijí quán.
3. 你应该喝多水。
4. 我想学游泳。
4. 你得多锻炼了。
Bài 24: Ngày mai cùng tớ đến cung thể thao được
không?
Bài 1. 替换练习– Luyện tập thay thế
1. 我的腿很疼,不能走路。 2. 图书馆里不可以抽烟。
踢足球 医院里
跳舞 公共场所
3. 你可不可以教我弹吉他? 4. 你身体不太好,你得多吃。
帮我做练习 多锻炼
跟我去超市 多休息
A: 你经常锻炼身体吗?
B: ____________________________________。
A: 你__________________________________?
B: 我喜欢______________________________。
A: 为什么啊?
B: __________可以让我的身体______________________,还能
______________________________________。
A: 你还喜欢别的运动项目吗?
B: 我也比较喜欢_____________________________________________。
A: 那你觉得什么运动项目是最好的?
B: 我觉得___________________________________________________。
A: 那你每天总共锻炼多长时间啊?
B: _________________________________________________________。
A: 非常的好。谢谢你的分享。
B: 不客气!
A. 长胖 B. 可能 C. 就 D. 经常 E. 应该
F. 不要 G. 如果 H. 坚持 I. 多 K. 可以
1. ( ) 锻炼身体能让身体越来越健康。
2. 锻炼内容很丰富,( ) 跑步、骑自行车、游泳、走路等等。
3. 和朋友一起锻炼身体 ( ) 会让你更有坚持的动力。
4. 每天 ( ) 锻炼半个小时以上,这样会让身体更好。
5. 你别吃甜食了,这样会让你 ( ) 啊!
6. 他可能不来了吧,我们 ( ) 等了。
7. ( ) 饿了就吃桌子上的蛋糕吧。
8. 你 ( ) 点儿苹果吧!这些苹果都很新鲜、很甜、很好吃。
9. 如果有事儿要我帮忙, ( ) 给我打个电话吧!
10. 如果每天早上六点你去公园锻炼身体,你就会听到非常好听的声音,
有一位歌手 ( ) 在那儿练声。
1. 他说话说得很流利。 2. 爷爷慢慢地给我讲故事。
很清楚 高兴地
很快 开心地
很慢 认真地
3. 没有钱,我只好吃方便面。 4. 快要下课了,你想干什么?
用旧的手机 放暑假
用旧的电脑 回国
去打工 到春节
1. 他的爸爸 长得 这个孩子 很像
___________________________________________________________
2. 你可以 我 请假 疼 不能 上课 帮我 肚子 吗
___________________________________________________________
3. 喜欢 如果 就 我家 玩 你 吧 来
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
Đáp án
A: 你经常锻炼身体吗?
A: 你喜欢做什么运动?
B: 我喜欢跑步。
Wǒ xǐhuan pǎobù.
A: 为什么啊?
Wèishénme a?
Tại sao?
B: 跑步可以让我的身体更加灵活、强壮,还能看见跑步路上的风景。
Pǎobù kěyǐ ràng wǒ de shēntǐ gèngjiā línghuó, qiángzhuàng, hái néng kànjiàn
pǎobù lùshàng de fēngjǐng.
Chạy bộ có thể làm cho cơ thể tôi linh hoạt hơn, cường tráng hơn, còn có thể
nhìn thấy phong cảnh trên đường chạy.
A: 你还喜欢别的运动项目吗?
Cậu còn thích hoạt động thể dục nào khác không?
B: 我也比较喜欢游泳。如果有时间的话,每周一、周三、周五、周日我会
去游泳池游泳。
Wǒ yě bǐjiào xǐhuan yóuyǒng. Rúguǒ yǒu shíjiān dehuà, měi zhōuyī,
zhōusān, zhōu wǔ, zhōu rì wǒ huì qù yóuyǒngchí yóuyǒng.
Tôi cũng khá thích bơi lội. Nếu như có thời gian thì mỗi thứ 2, thứ 4, thứ 6
và chủ nhật hàng tuần tôi sẽ đến bể bơi để bơi.
A: 那你觉得什么运动项目是最好的?
B: 我觉得没有最好的运动,而最好应该一起锻炼一些适合自己的身体状况
的项目。
Wǒ juéde méiyǒu zuì hǎo de yùndòng, ér zuì hǎo yīnggāi yīqǐ duànliàn yīxiē
shìhé zìjǐ de shēntǐ zhuàngkuàng de xiàngmù.
Tôi cảm thấy không có hoạt động tốt nhất, mà tốt nhất nên cùng tập luyện
một số hoạt động thể thao phù hợp với tình trạng bản thân.
A: 那你每天总共锻炼多长时间啊?
Vậy mỗi ngày cậu dành ra bao nhiêu thời gian luyện tập?
B: 差不多一个小时,如果没时间的话就是半个小时。
Chàbùduō yīgè xiǎoshí, rúguǒ méi shíjiān dehuà jiùshì bàn gè xiǎoshí.
Khoảng gần một tiếng đồng hồ, nếu như không có thời gian rảnh thì khoảng
nửa tiếng.
A: 非常的好。谢谢你的分享。
Bù kèqì!
Không có gì!
Bài 3
1. H 2. H 3. B 4. E 5. A
6. F 7. G 8. I 9. C 10. D
1. 坚持锻炼身体能让身体越来越健康。
Jiānchí duànliàn shēntǐ néng ràng shēntǐ yuè lái yuè jiànkāng.
Kiên trì rèn luyện sức khỏe có thể giúp cho cơ thể ngày càng khỏe mạnh.
2. 锻炼内容很丰富,可以跑步、骑自行车、游泳、走路等等。
Duànliàn nèiróng hěn fēngfù, kěyǐ pǎobù, qí zìxíngchē, yóuyǒng, zǒulù děng
děng.
Nội dung luyện tập rất phong phú, có thể chạy bộ, đạp xe, bơi lội, đi bộ,......
3. 和朋友一起锻炼身体可能会让你更有坚持的动力。
Hé péngyou yīqǐ duànliàn shēntǐ kěnéng huì ràng nǐ gèng yǒu jiānchí de
dònglì.
Cùng bạn bè rèn luyện sức khỏe có lẽ sẽ giúp bạn có thêm động lực để kiên
trì.
4. 每天应该锻炼半个小时以上,这样会让身体更好。
Měitiān yīnggāi duànliàn bàn gè xiǎoshí yǐshàng, zhèyàng huì ràng shēntǐ
gèng hǎo.
Mỗi ngày nên luyện tập từ nửa tiếng trở lên, như vậy sẽ giúp cơ thể càng tốt
hơn.
5. 你别吃甜食了,这样会让你长胖啊!
Cậu đừng ăn đồ ngọt nữa, như vậy sẽ khiến cậu mập lên đấy!
6. 他可能不来了吧,我们不要等了。
Có lẽ anh ấy không đến đâu, chúng ta không cần đợi anh ấy nữa.
7. 如果饿了就吃桌子上的蛋糕吧。
8. 你多吃点儿苹果吧!这些苹果都很新鲜、很甜、很好吃。
Nǐ duō chī diǎnr píngguǒ ba! Zhèxiē píngguǒ dōu hěn xīnxiān, hěn tián, hěn
hăo chī.
Con ăn nhiều táo một chút đi! Chỗ táo này rất tươi, ngọt, ăn rất ngon.
9. 如果有事儿要我帮忙,你就给我打个电话吧!
Nếu có việc cần tôi giúp thì cậu hãy gọi điện cho tôi nhé!
10. 如果每天早上六点你去公园锻炼身体,你就会听到非常好听的声音,
有一位歌手经常在那儿练声。
Rúguǒ měitiān zǎoshang liù diǎn nǐ qù gōngyuán duànliàn shēntǐ, nǐ jiù huì
tīng dào fēicháng hǎotīng de shēngyīn, yǒu yī wèi gēshǒu jīngcháng zài nàr liàn
shēng.
Nếu 6h sáng mỗi ngày cậu đều đến công viên rèn luyện sức khỏe thì cậu sẽ
nghe thấy âm thanh vô cùng hay, có một ca sỹ thường luyện thanh ở đó.
Bài 5
1. 这个孩子长得很像他的爸爸。
2. 我肚子疼,不能上课,你可以帮我请假吗?
Tớ đau bụng, không đi học được, cậu có thể xin nghỉ giúp tớ được không?
3. 如果你喜欢就来我家玩吧!
4. 他不上课可能是因为他生病了。
5. 这件事儿很重要,你能不能认真点儿?
Việc này rất quan trọng, cậu có thể nghiêm túc hơn được không?
第二十五课:我现在习惯了
1. A: 你包饺子了吗?
去图书馆还书
穿毛衣
去邮局寄信
背生词
B: 我包了。
去寄
背熟
2. A: 你今年多大了?
你爷爷 多大年纪
你爸爸 多大年纪
你妈妈 多大年纪
B: 我今年二十十岁。
我爷爷 八十多
我爸爸 四十三
我妈妈 四十二
A: 你好!你是留学生吗?
B: 对,_______________。
A: 你现在习惯这里的生活了吗?
B: ___________________。
A: 你来中国时觉得怎么样?
B: _________________,但是渐渐好了。
A: 你最喜欢什么?
B: __________________________________。
A: 你去过长城吗?
B: 去过了,______________________________?
A: 有啊,太美了!
B: 谢谢!我还去了昆明,哪里_______________________________。
A: 昆明可是我们的 “春城” 啊,____________________________。
B: 我很想再去一次。
A: _____________________________________________!
B: 好的!
1. 你奶奶今年几岁了?
2. 老师介绍了我们新的同学。
3. 你帮助那老奶奶过马路了吗?
4. 别难过了,明天会的好!
5. 我现在习惯已经了北京的生活,也开始爱上了这座城市。
A. 上班 B. 饭 C. 商店 D. 同意 E. 开车
1. 今天的 ( ) 太好吃了,我吃饱了,你吃饱了吗?
2. 小王叫小玲帮他点菜,小玲 ( ) 了。
3. A: 小马 ( ) 了吗?
B: 还没。他还在睡觉呢。
4. 爸爸喝酒了,所以不能 ( )。
5. 我昨天去 ( ) 给朋友买礼物了。
ĐÁP ÁN
Bài 2 (Đáp án tham khảo)
A: 你好!你是留学生吗?
B: 对,我是越南留学生。
A: 你现在习惯这里的生活了吗?
B: 习惯了。
Xíguànle.
Tớ đã quen rồi.
A: 你来中国时觉得怎么样?
B: 刚来时有点儿不适应,但是渐渐好了。
Gāng lái shí yǒudiǎnr bù shìyìng, dànshì jiànjiàn hǎole.
Lúc mới đến tớ có chút không thích ứng, nhưng mà dần dần cũng tốt rồi.
A: 你最喜欢什么?
B: 我最喜欢中国风景了,非常漂亮。
A: 你去过长城吗?
B: 去过了,我还拍了照片,你看吗?
A: 有啊,太美了!
Yǒu a, tàiměile!
B: 谢谢!我还去了昆明,哪里有绿树、鲜花、蓝天、白云,非常舒服。
Cảm ơn! Tớ còn đến Côn Minh rồi, ở đó có cây xanh, hoa tươi, trời xanh,
mây trắng, vô cùng dễ chịu.
A: 昆明可是我们的“春城”啊,人们都喜欢到哪里玩儿,放松自己。
Kūnmíng kěshì wǒmen de “chūnchéng” a, rénmen dōu xǐhuan dào nǎlǐ wánr,
fàngsōng zìjǐ.
Côn Minh là “thành phố mùa xuân” của nước mình đó, mọi người đều thích
đến đó vui chơi, thư giãn.
B: 我很想再去一次。
A: 我也是!什么时候有空儿,我们一起去吧!
B: 好的!
Hǎo de!
Ừ!
Bài 3
1. Sai ở “几岁”, vì nhân vật “奶奶” là người cao tuổi nên phải đổi thành “多大
年纪了”
你奶奶今年多大年纪了?
Nǐ nǎinai jīnnián duōdà niánjìle?
Bà nội cậu năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
2. Sai ở “介绍了我们” vì tân ngữ chỉ người của động từ “” cần có giới từ “”
theo cấu trúc sau: “S 给 O1 介绍 O2 ” (ai giới thiệu ai/cái gì cho ai)
老师给我们介绍了新的同学。
Lǎoshī gěi wǒmen jièshàole xīn de tóngxué.
Cô giáo giới thiệu bạn học sinh mới cho chúng tôi.
3. Sai ở “那老奶奶” vì giữa đại từ chỉ thị và danh từ cần có lượng từ.
你帮助那位老奶奶过马路了吗?
Nǐ bāngzhù nà wèi lǎonǎinai guò mǎlùle ma?
Cậu đã giúp bà cụ ấy qua đường chưa?
4. Sai ở “的好” vì “的” ở đây là hình thức nhấn mạnh “是...的” nhưng lược bỏ
chữ “是”.
别难过了,明天会好的!
Bié nánguòle, míngtiān huì hǎo de!
Đừng buồn nữa, ngày mai mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi!
我现在已经习惯了北京的生活,也开始爱上了这座城市。
Wǒ xiànzài yǐjīng xíguànle běijīng de shēnghuó, yě kāishǐ ài shàngle zhè
zuò chéngshì.
Bây giờ tôi đã quen với cuộc sống ở Bắc Kinh, cũng bắt đầu yêu thích
thành phố này rồi.
Bài 4
1. B 2. D 3. A 4. E 5. C
1. 今天的饭太好吃了,我吃饱了,你吃饱了吗?
Jīntiān de fàn tài hăo chīle, wǒ chī bǎole, nǐ chī bǎole ma?
2. 小王叫小玲帮他点菜,小玲同意了。
Xiǎo wáng jiào xiǎo líng bāng tā diǎn cài, xiǎo líng tóngyìle.
Tiểu Vương nhờ Tiểu Linh chọn món giúp cậu ấy, Tiểu Linh đồng ý rồi.
3. A: 小马上班了吗?
B: 还没。他还在睡觉呢。
4. 爸爸喝酒了,所以不能开车。
5. 我昨天去商店给朋友买礼物了。
Hôm qua tôi đã đến cửa hàng mua quà cho bạn rồi.
第二十六课:所以我吃了十个
1. 昨天晚上我吃了三个包子。 2. 昨天去哦呜超市买了一条鱼。
吃了两盘饺子 三斤苹果
喝了一碗鸡蛋汤 一件衣服
喝了一杯牛奶 两瓶牛奶
2. 他好像是日本人。 4. 她悄悄地走。
中国人 难过地哭
我的数学老师 开心地笑
小王的经理 慢慢地吃
A. 肉 B. 地 C. 好像 D. 但是 E. 的
1. 你做_____鸡蛋汤稍微咸。
2. 她常常光吃_____,不吃蔬菜。
3. 来中国好久了,_____我还没有机会吃北京烤鸭。
4. 他十分高兴_____接受我的礼物。
5. 他______不是北京人。
B: _________________________
2. A: _________________________
B: 我买了一把雨伞。
3. A: _________________________
B: 我吃了一碗方便面。
4. A: _________________________(好像)
B: 是的。
1. 他 地 走 悄悄
2. 那群 吃 在 偷偷 学生 地 教室里
3. 好像 她 很 熊猫 喜欢
4. 不能 他 筷子 好像 用 吃饭。
5. 三碗 他 饭 吃了
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. E 2. A 3. D 4. B 5. C
1. 你做的鸡蛋汤稍微咸。
2. 她常常光吃肉,不吃蔬菜。
3. 来中国好久了,但是我还没有机会吃北京烤鸭。
Lái zhōngguó hǎojiǔle, dànshì wǒ hái méiyǒu jīhuì chī běijīng kǎoyā.
Tới Trung Quốc khá lâu rồi nhưng mình vẫn chưa có cơ hội ăn vịt quay Bắc
Kinh.
4. 他十分高兴地接受我的礼物。
5. 他好像不是北京人。
1. A: 你已经吃了中国的哪些菜?
Nǐ yǐjīng chīle zhōngguó de nǎxiē cài?
Cậu đã ăn những món ăn Trung Quốc nào rồi?
B: 我已经吃了北京烤鸭,四川火锅,臭豆腐。
2. A: 昨天去购物中心你买了什么东西?
Zuótiān qù gòuwù zhòng xīn nǐ mǎile shénme dōngxi?
Hôm qua đến trung tâm mua sắm cậu đã mua gì thế?
B: 我买了一把雨伞。
Wǒ mǎile yī bǎ yǔsǎn.
3. A: 中午你吃了什么?
B: 我吃了一碗方便面。
4. A: 那个人好像是刘老师。
Nàgè rén hǎoxiàng shì liú lǎoshī.
Người kia hình như là cô Lưu.
B: 是的。
Shì de.
Đúng thế.
Bài 4
1. 他悄悄地走。
Tā qiāoqiāo de zǒu.
3. 她好像很喜欢熊猫。
4. 他好像不能用筷子吃饭。
5. 他吃了三碗饭。
Bài 27: Vậy cậu học tiếng Trung được bao lâu rồi?
Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế
1. 我累死了。
麻烦
2. 我学习汉语是为了他。
当翻译
想跟中国人聊天
自己的未来
3. 这本书有点儿难。
无聊
有意思
4. 你要用功学习。
做事
锻炼身体
看书
A. 有点儿 B. 副 C. 留学 D. 注意 E. 去年
1. 天气凉了, ______穿衣服。
2. 爸爸送我一______眼镜当生日礼物。
3. 它______发烧,要去医院吗?
4. ______是今年的上一年。
5. 你喜欢去哪儿______?
1. A: 你学汉语多久了?
B:___________________ (学/四/月/汉语)
2. A:从你家到学校要去多长时间?
B:___________________ (骑自行车/十五分钟/到)
3. A:别看电影了!你已经看了两个小时了。
B:___________________ (看/一会儿)
từ trong ngoặc
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. D 2. B 3. A 4. E 5. C
1. 天气凉了,注意穿衣服。
2. 爸爸送我一副眼镜当生日礼物。
4. 去年是今年的上一年。
5. 你喜欢去哪儿留学?
Bài 3
1. A:你学汉语多久了?
B:我学了四个月的汉语。
2. A:从你家到学校要去多长时间?
B:我骑自行车骑了十五分钟就到。
3. A:别看电视了!你已经看了两个小时了。
Đừng xem ti vi nữa! Con đã xem suốt hai tiếng rồi đấy.
B:妈!我才看一会儿。
Bài 4
1. D 2. C 3. B 4. B 5. C
1. 小明上课很用功,有不懂的地方就问老师。
Xiǎomíng shàngkè hěn yònggōng, yǒu bù dǒng de dìfang jiù wèn lǎoshī.
Tiểu Minh đi học rất chăm chỉ, có chỗ nào không hiểu cậu ấy hỏi thầy cô
ngay.
2. 如果明天天气好,我们就去爬山。
3. 走进校门,你就可以看到很多学生。
Bước vào cổng trường, bạn có thể thấy ngay rất nhiều học sinh.
4. 下课就去咖啡店,我们在那儿等你!
Xiàkè jiù qù kāfēi diàn, wǒmen zài nàr děng nǐ!
Sau khi tan học thì đến quán cafe nhé, chúng tớ đợi cậu ở đó!
5. 吃了一个面包就饱?你吃太少了!
1. 你吃了饭来找我。 2. 新年要来了!
下了课 国庆节
洗了澡 中秋节
下了班 圣诞节
2. 快考试了! 4. 我想去看展览。
结束 看电视剧
毕业 旅行
走 买东西
A.了 B. 旅行 C. 了解 D. 展览 E. 快要
1. 明天没有课,我们去看_________吧。
2. 这个问题我不太_________,你可以帮我解释吗?
3. __________放假了,我想去美国__________。
4. 你们做________作业交给我。
1. A: 妈妈,我去看奶奶啦!
B: ____________________,出门记得带雨伞!(快/下雨)?
2. A: ____________________,明天我们上街买花吧!(新年/到)
B: 好的。
3. A: 天快黑了,我们回家吧!
B: 我在这儿等爸爸。他说____________________(下/班/来/接)
1. _______________________________________________(要/毕业)
2. _______________________________________________(就要/开)
3. _______________________________________________(快要/成为)
4. _______________________________________________(快要/买毛衣)
5. _______________________________________________(就要/起床)
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. 明天没有课,我们去看展览吧。
Ngày mai không có tiết học nào, chúng ta đi xem triển lãm nhé.
2. 这个问题我不太了解,你可以帮我解释吗?
Vấn đề này tớ không hiểu rõ lắm, cậu có thể giải thích giúp tớ được không?
3. 快要放假了,我想去美国旅行。
4. 你们做了作业交给我。
Bài 3
A: 妈妈,我去看奶奶啦!
B: 快下雨了,出门记得带雨伞!
A: 新年要到了,明天我们上街买花吧!
Xīnnián yào dàole, míngtiān wǒmen shàng jiē mǎi huā ba!
Sắp đến Tết rồi, ngày mai mình đi lên phố mua hoa nhé!
B: 好的。
Hǎo de.
OK.
A: 天快黑了,我们回家吧!
B: 我在这儿等爸爸。他说下了班来接我。
Wǒ zài zhèr děng bàba. Tā shuō xiàle bān lái jiē wǒ.
Bài 4
1. 我们要研究生毕业了。
2. 火车就要开了,赶紧上车吧。
Tàu hỏa sắp sửa chạy rồi, lên tàu ngay đi.
3. 我们快要成为高中学生了。
Chúng tôi sắp trở thành học sinh trung học phổ thông rồi.
4. 天快要冷了,你应该买毛衣了。
Trời sắp trở lạnh rồi, cậu nên mua áo len đi.
5. 天就要亮了。快起床吧。
1. 我终于十八岁了。
买到这本书了
画完这幅画儿了
考上大学了
2. 那件衣服特别好看。
便宜
有名
流行
3. 她只好不睡觉。
坐公共汽车
跟同学们说再见
努力学习
4. 昨天他不在家,可能去上班了。
去公园散步了
跟朋友去看电影了
去旅行了
A. 表演 B. 都 C. 打 D. 快 E. 怎么
1. 你最近进步得很______。
2. 我们班的汉语节目______得非常好。
3. 我每天______锻炼身体。
4. 他______学得那么好?
5. 他太极拳______得不太好。
Bài 3. 造问句 - Đặt câu hỏi cho phần in xanh trong câu
1. 他这个句子翻译得不对了。
2. 他昨天酒喝得不多。
3. 老师说话说得比较快。
4. 今天玩得太开心了!
5. 昨天晚上睡得太晚了。
Bài 4. 把括号中的词语放在句中合适的位置 - Chọn vị trí thích hợp cho từ
trong ngoặc
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. D 2. A 3. B 4. E 5. C
1. 你最近进步的很快。
2. 我们班的汉语节目表演的非常好。
Tiết mục tiếng Trung của lớp chúng ta biểu diễn vô cùng đặc sắc.
3. 我每天都锻炼身体。
4. 他怎么学得那么好?
5. 他太极拳打得不太标准。
Ông ấy tập Thái Cực Quyền không được chuẩn xác cho lắm.
Bài 3
1. 他这个句子翻译得对不对?
2. 他昨天酒喝得多不多?
3. 老师说话说得快不快?
4. 今天玩得开不开心?
5. 昨天晚上睡的晚不晚?
Zuótiān wǎnshàng shuì de wǎn bù wǎn?
Bài 4
1. D 2. C 3. D 4. B 5. B
1. 小红今天没来上学,可能是生病了。
2. 妈妈上班,晚饭只好爸爸做了。
3. 奶奶身体不舒服,可能是感冒了。
4. 时间过得真快。
5. 她终于成为老师了。
Bài 30: Đây là lần đầu tiên cậu nhìn thấy tuyết sao?
1. 这本书我已经看了两个小时了但是还 2. 好久不见,你变得更漂亮
没看完。 了。
一个上午 更高
一个星期 更像你
一个月 爸爸
越来越幽
默
3. 我的表弟今年两周岁了。 4. 我来中国快到一年了。
三岁 一年半
十岁 五年
A. 可能 B. 得 C. 地 D. 只好 E. 了 F. 倒霉
1. 天渐渐________变冷了。
2. 好孩子要刷________牙才去睡觉。
3. 快要下雨了,今天________ 不能去玩了。
4. 太 ________了,今天我出去跑步时摔了一跤,脚非常疼,可能骨折了。
5. 他打篮球打________比我好很多。
6. 我等了半天也没看见你,________一个人回来了。
Bài 3. 改错据 – Sửa câu sai
1. 虽然那时头有点晕,不过我回家睡一觉了就没事了。
2. 如果我们不去了就下雨。
3. 虽然正在逛街得很开心,但是因为家里还有人在等所以我只好先回去。
4. 等到周围没有人的时候,她才敢默默得哭。
5. 小明的生日是好像下星期六。
1. 的话 努力 一切 会 有 如果 希望 就
___________________________________________________________
2. 养成 就 我们 的 良好 生活 了 从小 习惯
___________________________________________________________
3. 看到 心跳 得 她 你 的 很快
___________________________________________________________
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. C 2. E 3. A 4. F 5. B 6. D
1. 天渐渐地变冷了。
Tiān jiànjiàn de biàn lěngle.
Trời dần dần trở lạnh rồi.
2. 小花刷了牙才去睡觉。
Hǎo háizi yào shuāle yá cái qù shuìjiào.
Bé ngoan phải đánh răng rồi mới đi ngủ.
3. 快要下雨了,今天可能不能去玩了。
Kuàiyào xià yǔ le, jīntiān kěnéng bùnéng qù wánle.
Trời sắp mưa, chắc hôm nay không thể đi chơi được rồi.
4. 他打篮球打得比我好很多。
Tā dǎ lánqiú dǎ dé bǐ wǒ hǎo hěnduō.
Cậu ấy chơi bóng rổ giỏi hơn tôi rất nhiều.
5. 我等了半天也没看见你,只好一个人回来了。
Wǒ děngle bàntiān yě méi kànjiàn nǐ, zhǐhǎo yīgè rén huí láile.
Tôi đến rất lâu mà vẫn không thấy cậu đâu nên đành về một mình.
Bài 3
1. 虽然那时头有点晕,不过我回家睡了一觉就没事了。
Suīrán nà shí tóu yǒudiǎn yūn, bùguò wǒ huí jiā shuìle yī jiào jiù méi shì le.
Mặc dù lúc đó có hơi chóng mặt nhưng tớ về nhà ngủ một giấc thì không sao
nữa rồi.
2. 如果下雨我们就不去了。
Rúguǒ xià yǔ wǒmen jiù bù qùle.
Nếu như trời mưa thì bọn tôi sẽ không đi nữa.
3. 虽然正在逛街逛得很开心,但是因为家里还有人在等所以我先只好回
去。
Suīrán zhèngzài guàngjiē guàng dé hěn kāixīn, dànshì yīn wéi jiālǐ hái yǒurén
zài děng suǒyǐ wǒ zhǐhǎo xiān huíqù.
Mặc dù đang đi dạo phố rất vui vẻ nhưng bởi vì có người đang đợi ở nhà nên
tôi chỉ đành về trước.
4. 等到周围没有人的时候,她才敢默默地哭。
Děngdào zhōuwéi méiyǒu rén de shíhòu, tā cái gǎn mòmò de kū.
Đợi đến lúc xung quanh không có ai, chị ấy mới dám khóc trong yên lặng.
5. 小明的生日好像是下星期六。
Xiǎomíng de shēngrì hǎoxiàng shì xià xīngqíliù.
Hình như sinh nhật của Minh là thứ bảy tuần sau.
6. 太倒霉了,今天我出去跑步时摔了一跤,脚非常疼,可能骨折了。
Tài dǎoméile, jīntiān wǒ chūqù pǎobù shí shuāile yī jiāo, jiǎo fēicháng téng,
kěnéng gǔzhéle.
Đen quá đi, hôm nay khi tớ ra ngoài chạy bộ thì bị ngã một cái, chân đau quá,
có lẽ gãy chân rồi.
Bài 5
1. 如果你努力的话,一切就会有希望。
Rúguǒ nǐ nǔlì dehuà, yīqiè jiù huì yǒu xīwàng.
Nếu bạn cố gắng, tất cả đều sẽ có hi vọng.
2. 从小我们就养成了良好的生活习惯。/我们从小就养成了良好的生活习
惯。
Cóngxiǎo wǒmen jiù yǎng chéngle liánghǎo de shēnghuó xíguàn. /Wǒmen
cóngxiǎo jiù yǎng chéngle liánghǎo de shēnghuó xíguàn.
Từ nhỏ, chúng tôi đã tập được những thói quen sống tốt.
3. 看到你,她的心跳的很快。
Kàn dào nǐ, tā de xīntiào de hěn kuài.
Nhìn thấy cậu, tim cô ấy đập rất nhanh.
4. 我吃了三个包子可是还觉得很饿。
Wǒ chīle sān gè bāozi kěshì hái juéde hěn è.
Tôi đã ăn ba cái bánh bao nhưng vẫn thấy đói.
5. 好像快要下雨了你出去前记得带雨伞啊!
Hǎoxiàng kuàiyào xià yǔle nǐ chūqù qián jìdé dài yǔsǎn a!
Hình như trời sắp mưa rồi, trước khi ra ngoài con nhớ mang ô nhé!
6. 因为我忘记带手机所以我只好借同学的手机用。
Yīnwèi wǒ wàngjì dài shǒujī suǒyǐ wǒ zhǐhǎo jiè tóngxué de shǒujī yòng.
Vì quên mang điện thoại nên tôi đành phải mượn điện thoại của bạn dùng.
第三十一课:爸爸妈妈都让我回家
1. 这本书我要花大约两个小时才能看完。
一个晚上
一天
一周
2. 来中国以后,他对书法很感兴趣。
旅行
茶道
京剧
3. 今天我去逛街,买到的东西漂亮极了。
便宜
可爱
特别
4. 我想吃一个鸡蛋。
去大叻旅游
回家看爷爷
跟朋友去玩
A. 想 B. 再 C. 更 D. 趟 E. 没有
1. 上海的街道______北京的那么多人。
2. 今年的天气比去年______热。
3. 小朋友不______吃饭。
4. 他不在家,他妻子让我明天______来。
5. 我妈妈让我每个月要回家一______。
Bài 3. 用合适的动量词填空 – Dùng động lượng từ thích hợp điền vào chỗ
trống
1. 这个问题我们讨论过两______。
2. 老师怕学生们听不懂,又讲了一______。
3. 小明会说一______流利的汉语,我们都很羡慕他。
4. 天突然下了一______大雨。
5. 虽然我很喜欢那条裙子,但是它太贵了,我只好看一______算了。
1. 不想什么都学别人,有时候也要有自己的想法。
2. 过去的生活比现在的不舒服。
3. 明天我们回去联欢,你想不想一起去吗?
4. 我只想想知道结果,不想知道你怎么做。
5. 今天就到这吧,明天在继续!
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. E 2. C 3. A 4. B 5. D
1. 上海的街道没有北京的那么多人 。
Đường phố ở Thượng Hải không có nhiều người bằng Bắc Kinh.
2. 今年的天气比去年更热。
3. 小朋友不想吃饭。
4. 他不在家,他妻子让我明天再来。
Anh ta không ở nhà, vợ anh ta bảo tôi ngày mai lại đến.
5. 我妈妈让我每个月要回家一趟。
Bài 3
1. 这个问题我们讨论过两次。
Cô giáo sợ học sinh không hiểu nên giảng lại lần nữa.
3. 小明会说一口流利的汉语,我们都很羡慕他。
Xiǎomíng huì shuō yīkǒu liúlì de hànyǔ, wǒmen dōu hěn xiànmù tā.
Tiểu Minh nói tiếng Trung rất lưu loát, chúng tôi đều rất hâm mộ cậu ấy.
4. 天突然下了一场大雨。
5. 虽然我很喜欢那条裙子,但是它太贵了,我只好看一眼算了。
Suīrán wǒ hěn xǐhuan nà tiáo qúnzi, dànshì tā tài guìle, wǒ zhǐhǎo kàn yīyǎn
suànle.
Mặc dù tôi rất thích chiếc váy đó nhưng nó quá đắt, tôi chỉ đành nhìn một cái
rồi thôi.
Bài 4
1. D 2. A 3. B 4. D 5. B
1. 他长得比我更高。
2. 弟弟比妹妹大两岁。
3. 这家饭店的东西没有那家的好吃。
4. 他已经不是我的男朋友了,别让他进来。
Anh ta đã không phải bạn trai của tớ nữa, đừng cho anh ta vào đây.
5. 帮助别人让我感到很开心。
Giúp đỡ người khác khiến tôi cảm thấy rất vui vẻ.
Bài 5
1. 不要什么都学别人,有时候也要有自己的想法。
Bùyào shénme dōu xué biérén, yǒu shíhou yě yào yǒu zìjǐ de xiǎngfǎ.
Không nên cái gì cũng học theo người khác, có những lúc cũng cần phải có
suy nghĩ của riêng mình.
2. 过去的生活不比现在的舒服。
Cuộc sống trước kia không thoải mái như bây giờ.
3. 晚上我们回去联欢,你想不想一起去?
Tôi chỉ muốn biết kết quả, không muốn biết cậu làm thế nào.
5. 今天就到这吧,明天再继续!
第三十二课:我已经买好票了
做 饭 看 本书
准备 节目 种 棵树
买 礼物 买 把雨伞
3. 明天我会学韩语。 4. 我对学习不太满意。
写信 他
报名 这件事情
去旅行 自己
A. 做完 B. 看清楚 C. 学习到 D. 买到 E. 找到
2. 你把书放在哪里了?我没_________。
3. 我_________ 这个字了。
5. 昨晚我们一直_________ 12 点。
1. A: 你听见老师说的话吗?
B: _________________。
2. A: _________________。不知道她喜不喜欢。(会/让/表演/节目)
B: 放心吧。我觉得这是挺好的意见。
3. A: 明天我请你去看京剧。__________________ (买好/票)
B: 谢谢!明天见。
1. ________________________________________________ (会/旅行)
2. ________________________________________________ (买到)
3. ________________________________________________ (做完)
4. ________________________________________________ (洗干净)
5. ________________________________________________ (没找到)
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. 人太多了,我没买到火车票。
2. 你把书放在哪里了?我没找到。
Qùnián wǒmen cóng 3 yuè yīzhí gōngzuò dào 12 yuè, zhōngyú zuò wán
gōngzuò.
Năm ngoái chúng tôi làm từ tháng 3 đến tháng 12, cuối cùng cũng xong việc
rồi.
5. 昨晚我们一直学习到 12 点。
Bài 3
1. A: 你听见老师说的话吗?
B: 听见了。
Tīngjiànle.
2. A: 我会让她表演一个节目。不知道她喜不喜欢。
Tớ sẽ biểu diễn một tiết mục tặng cô ấy. Không biết cô ấy thích không
nữa.
B: 放心吧。我觉得这是挺好的意见。
3. A: 明天我请你去看京剧。我已经买好票了。
B: 谢谢!明天见。
Bài 4
1. 下周我会去大叻旅行。
2. 我只买到五本书。
3. 终于做完作业了。
4. 衣服我都洗干净了。
5. 一枝笔也没找到。
1. 你的书我放在书架上。 2. 这课课文我听了三遍。
桌子上 听了三次
书包里 写了两遍
床上 读了两遍
3. 他会写书法。 4. 昨天晚上我看见小林。
弹吉他 做完作业
唱歌 准备好生词
游泳 写完论文
A. 忙 B. 遇到 C. 够 D. 想 E. 要
1. 你要记得,________困难的时候,别轻易放弃,要坚持到底,这样才会
达到成功。
2. 别说了,说________了吗?
3. 对不起,我最近太________了,这件事儿以后再说吧!
4. 我有急事儿,一定________回国处理。
5. 我不喜欢他,所以我不________接受他的礼物。
Bài 3. 改错据
1. 毕业大学后,你想找什么工作?
2. 对不起,我卖这种毛衣完了。
3. 我发信息给你了,你收到了没?
4. 你不想忘记,我总远在你身边儿。
5. 昨天,我的女朋友再生我的气了。
Bài 4. 完成对话
1. A: 我穿着一件黑色的衣服,站在大门口左边,你看见我了没?
B:
2. A:
B: 好了,时间不早了,明天再说吧!晚安!
3. A: 祝你找到适合自己的工作!
B:
4. A: 你的弟弟比你高吗?
B:
5. A:
B: 我觉得那个红色的比蓝色的更好看。
Bài 5. 排列顺序 – Sắp xếp câu
1. 你 记住 你 话 我 已经 了 放心 说的
___________________________________________________________
2. 里 人 坐满 了 教室
___________________________________________________________
3. 你 的 我 找到 沙发 了 护照 它 已经 在 下面
___________________________________________________________
4. 他 听清楚 说 了 可是 虽然 我 三遍 还没
___________________________________________________________
5. 你 更好 会 比我 的 女朋友 希望 找到
___________________________________________________________
ĐÁP ÁN
Bài 2
1. B 2. C 3. A 4. E 5. D
1. 你要记得,遇到困难的时候,别轻易放弃,要坚持到底,这样才会达到
成功。
Nǐ yào jìdé, yù dào kùnnán de shíhòu, bié qīngyì fàngqì, yào jiānchí dàodǐ,
zhèyàng cái huì dádào chénggōng.
Bạn phải nhớ rằng, khi khó khăn không được dễ dàng từ bỏ, phải kiên trì đến
cùng, như vậy mới có thể đạt được thành công,
2. 别说了,说够了吗?
3. 对不起,我最近太忙了,这件事儿以后再说吧!
Duìbùqǐ, wǒ zuìjìn tài mángle, zhè jiàn shìr yǐhòu zàishuō ba!
Rất xin lỗi, dạo gần đây tôi bận quá, việc này để sau hãy nói đi!
4. 我有急事儿,一定要回国处理。
5. 我不喜欢他,所以我不想接受他的礼物。
Tôi không thích anh ta nên không muốn nhận quà của anh ta.
Bài 3
1. 大学毕业后,你想找什么工作?
Tốt nghiệp đại học xong, cậu muốn tìm công việc gì?
2. 对不起,这种毛衣我卖完了。
Xin lỗi quý khách, mẫu áo len này tôi đã bán hết rồi.
3. 信息我发给你了,你收到了没?
4. 你不要忘记,我总远在你身边儿。
5. 昨天,我的女朋友又生我的气了。
Bài 4
1. A: 我穿着一件黑色的衣服,站在大门口左边,你看见我了没?
Mình mặc bộ quần áo màu đen, đứng ở phía bên trái cổng chính, cậu nhìn
thấy mình chưa?
B: 我看见你了。
Wǒ kànjiàn nǐle.
2. A: 今天的事儿,非常感谢你!
B: 好了,时间不早了,明天再说吧!晚安!
Được rồi, không còn sớm nữa, ngày mai nói tiếp! Ngủ ngon!
3. A: 祝你找到适合自己的工作!
Chúc cậu tìm được công việc phù hợp với bản thân!
B: 谢谢,我也很希望找到好工作。
Cảm ơn nhé, tớ cũng rất mong tìm được công việc tốt.
4. A: 你的弟弟比你高吗?
B: 不,他比我矮一点儿。
Bù, tā bǐ wǒ ǎi yīdiǎnr.
5. A: 你觉得哪个手提包更好看?
B: 我觉得那个红色的比蓝色的更好看。
Bài 5
1. 你放心,你说的话我已经记住了。
2. 教室里坐满人了。
3. 你的护照我已经找到了,它在沙发下面。
4. 虽然他说了三遍可是我还没听清楚。
Mặc dù anh ấy đã nói 3 lần rồi nhưng tôi vẫn không nghe rõ.
5. 希望你会找到比我更好的女朋友。
Hi vọng anh sẽ tìm được người bạn gái khác tốt hơn em.