You are on page 1of 207

第一课:打招呼 (1)

Bài 1: Chào hỏi (1)


Bài 1. 语音练习 - Luyện tập ngữ âm

a. 朗读 - Luyện đọc

b p m f w (u) y (i)
a ba pa ma fa wa ya
o bo po mo fo wo
ai bai pai mai wai
ao bao pao mao yao
an ban pan man fan wan yan
ang bang pang mang fang wang
e me ye

bàba (爸爸) bàibai (拜拜) mànman (慢慢)

māma (妈妈) bànlǐ (办理) yàofāng (药方)

lǎopó (老婆) bāngmáng (帮忙) wǎn'ān (晚安)

b. 听写 - Nghe và viết

fei_ang pao_u _apang _ofa


baib_ panb_ m_m_ wanf_

Bài 2. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 早上好! 2. 我是留学生。
晚上 学生

下午 老师

3. 他也是留学生。 4. 她不是留学生。

学生 学生

老师 老师

Bài 3.完成对话 - Hoàn thành hội thoại

1. A: 早上好!

B: ——————

2. A: ——————

B: 是,我是张博。

3. A: ——————

B: 我不是玉兰,我是白如雪。

4. A: 同学们好!

B: ____________

ĐÁP ÁN
Bài 1

b.

肥胖 féipàng 跑步 pǎobù 发胖 fāpàng 魔法 mófǎ


百般 bǎibān 攀比 pānbǐ 买卖 mǎimài 晚饭 wǎnfàn
Bài 3

1. A: 早上好!

Zǎoshang hǎo!

Chào buổi sáng!

B: 早上好!

Zǎoshang hǎo!

Chào buổi sáng!

2. A: 你是张博吗?

Nǐ shì zhāng bó ma?

Cậu là Trương Bác phải không?

B: 是,我是张博。

Shì, wǒ shì zhāng bó.

Phải, mình là Trương Bác.

3. A: 你是玉兰吗?

Nǐ shì yùlán ma?

Cậu là Ngọc Lan à?

B: 我不是玉兰,我是白如雪。

Wǒ bùshì yùlán, wǒ shì bái rú xuě.

Mình không phải Ngọc Lan, mình là Bạch Như Tuyết.

4. A: 同学们好!

Tóngxuémen hǎo!
Cô chào cả lớp!

B: 老师好!

Lǎoshī hǎo!

Chúng em chào cô ạ!
第二课:打招呼 (2)

Bài 2: Chào hỏi (2)


Bài 1. 语音练习 - Luyện tập ngữ âm

a. 朗读 - Luyện đọc

z c s
i zi ci si
ao zao cao sao
ou zou cou sou
ui zui cui sui
un zun cun sun
uan zuan cuan suan

sūnzi (孙子) zāogāo (糟糕) sōusuǒ (搜索)

suānnǎi (酸奶) cǎoméi (草莓) suìpiàn (碎片)

zīwèi (滋味) cúnzài (存在) màn zǒu (慢走)

b. 听写 - Nghe và viết

_iyou _aozi ganc_ c_hui z_yan


zi_un _unhai z_ze z_b_ _uantian

Bài 2. 替换练习

1. 你是范老师吗? 2. 我姓王。
张博 李

留学生 张

3. 我叫范玉兰。 4. 同学们,再见!

李俊英 老师

白如雪 张博

Bài 3. 把下列句子改成用“吗”的疑问句 - Đổi các câu sau thành câu nghi vấn

dùng 吗

1. 你好。

2. 范玉兰是学生。

3 老师姓刘。

4. 马克是他。

5. 他叫张博。

6. 他们也是留学生。

7. 你也是越南人。

Bài 4. 完成对话 – Hoàn thành hội thoại

1. A: 你叫什么名字?

B: ————————
2. A: ————————

B: 我姓张。

3. A: ————————

B: 不,我姓周。

4. A: 国俊同学,再见!

B: ————————

ĐÁP ÁN
Bài 1

b.

自由 zìyóu 嫂子 sǎozi 干脆 gāncuì 词汇 cíhuì 尊严 zūnyán


自尊 zìzūn 损害 sǔnhài 罪责 zuìzé 嘴巴 zuǐbā 酸甜 suān tián

Bài 3

1. 你好吗?

Nǐ hǎo ma?

Bạn có khỏe không?

2. 范玉兰是学生吗?

Fàn yùlán shì xuésheng ma?

Phạm Ngọc Lan là sinh viên à?

3. 老师姓刘吗?

Lǎoshī xìng liú ma?

Cô giáo họ Lưu hả?


4. 马克是他吗?

Mǎkè shì tā ma?

Mark là cậu ấy à?

5. 他叫张博吗?

Tā jiào zhāng bó ma?

Cậu ấy tên Trương Bác à?

6. 他们也是留学生吗?

Tāmen yěshì liúxuéshēng ma?

Họ cũng là du học sinh à?

7. 你也是越南人吗?

Nǐ yěshì yuènán rén ma?

Cậu cũng là người Việt Nam à?

Bài 4

1. A: 你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzì?


Cậu tên là gì?

B: 我叫王白。

Wǒ jiào wáng bái.

Mình tên là Vương Bạch.

2. A: 你贵姓?

Nǐ guìxìng?
Cậu mang họ gì?

B: 我姓阮。

Wǒ xìng ruǎn.

Mình họ Nguyễn.

3. A: 你姓吴吗?

Nǐ xìng wú ma?
Cậu họ Ngô à?

B: 不,我姓姜。

Bù, wǒ xìng jiāng.

Không, mình họ Khương.

4. A: 国俊同学,再见!

Guó jùn tóngxué, zàijiàn!

Tạm biệt Quốc Tuấn!

B: 再见!

Zàijiàn!

Tạm biệt!
第三课:你是哪国人?

Bài 3: Bạn là người nước nào?


Bài 1. 语音练习 - Luyện tập ngữ âm

a. 朗读 - Luyện đọc

z c s
a za ca sa
ai zai cai sai
i zi ci si
ao zao cao sao
an zan can san
ang zang cang sang
e ze ce se

zīliào (资料) cāicè (猜测) cānjiā (参加)

sīkǎo (思考) zǒulù (走路) cànlàn (灿烂)

fēngsú (风俗) xīnsī (心思) suōxiǎo (缩小)

b, Nghe và viết

_ingzi jinzh_ng _udu tai_ang


jiangz__ zh__mo s_she s_chou

Bài 2. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 你是哪国人? 2. 安妮是加拿大人吗?

安妮 越南
马克 美国

黎国俊 韩国

法国

3. 那本书是鸟山明的书。 4. 我来自一个很漂亮的国家。

国俊的书 发展

英文书 大

语文书 小

Bài 3. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 你好!你来自哪儿啊?

B: 我来自______。你是哪国人?

A: 我是______人。

B: 你是______班的学生?

A: 我是这个班的______!你也是______班的学生吗?

B: 对!这个笔是你______吗?

A: 对!______笔漂亮吗?

B: 这个笔______漂亮!

Bài 4. 把下列句子改成用“不”的否定句 - Dùng “不” để chuyển các câu sau


thành câu phủ định
1. 安妮是我的朋友。

2. 你是越南人吗?

3. 你的同学是黎国俊吗?

4. 白茹雪是一个很好看的姑娘吗?

5. 那个包是马克的包!

ĐÁP ÁN
Bài 1

b.

名字 míngzì 紧张 jǐnzhāng 速度 sùdù 太阳 tàiyáng

讲座 jiǎngzuò 周末 zhōumò 宿舍 sùshè 丝绸 sīchóu

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

A: 你好!你来自哪儿啊?

Nǐ hǎo! Nǐ láizì nǎr a?

Chào cậu! Cậu đến từ đâu?

B: 我来自英国。你是哪国人?

Wǒ láizì yīngguó. Nǐ shì nǎ guórén?

Tớ đến từ nước Anh. Anh là người nước nào?

A: 我是越南人。

Wǒ shì yuènán rén.


Tớ là người Việt Nam.

B: 你是哪个班的学生?

Nǐ shì nǎge bān de xuésheng?

Cậu là học sinh lớp nào?

A: 我是这个班的学生!你也是我们班的学生吗?

Wǒ shì zhège bān de xuésheng! Nǐ yěshì wǒmen bān de xuésheng ma?

Tớ là học sinh lớp này! Cậu cũng là học sinh lớp chúng tớ à?

B: 对!这个笔是你的笔吗?

Duì! Zhège bǐ shì nǐ de bǐ ma?

Đúng vậy! Chiếc bút này của cậu à?

A: 对!这个笔漂亮吗?

Duì! Zhège bǐ piàoliang ma?

Đúng vậy! Chiếc bút này đẹp không?

B: 这个笔很漂亮!

Zhège bǐ hěn piàoliang!

Chiếc bút này rất đẹp!

Bài 4

1. 安妮不是我的朋友。

Ānnī bùshì wǒ de péngyou.

Annie không phải là bạn tôi.

2. 你不是越南人吗?
Nǐ bùshì yuènán rén ma?

Cậu không phải người Việt Nam à?

3. 你的同学不是黎国俊吗?

Nǐ de tóngxué bùshì líguójùn ma?

Bạn học của cậu không phải Lí Quốc Tuấn à?

4. 白茹雪不是一个很好看的姑娘吗?

Bái rú xuě bùshì yīgè hěn hǎokàn de gūniang ma?

Bạch Như Tuyết không phải là một cô gái xinh đẹp à?

5. 那个包不是马克的包!

Nàgè bāo bùshì mǎkè de bāo!

Chiếc túi đó không phải túi của Mark!


第四课:学校的食堂在哪儿?

Bài 4: Nhà ăn của trường ở đâu?

Bài 1. 语音练习 – Luyện tập ngữ âm

a. 朗读 - Luyện đọc

d t n l g k h
ao dao tao nao lao gao kao hao
ang dang tang nang lang gang kang hang
eng deng teng neng leng geng keng heng
u du tu nu lu gu ku hu
uo duo tuo nuo luo guo kuo huo
uai guai kuai huai
un dun tun lun gun kun hun

gāokǎo (高考) kěnéng (可能) dàolù (道路) téngtòng (疼痛)

kělè (可乐) gēgē (哥哥) dǔchē (堵车) chūzū chē (出租车)

guóqìng jié (国庆节) chūntiān (春天) kǎoyā (烤鸭) lǔxùn (鲁迅)

b. 听写 - Nghe và viết

_ushe q__tian j___kang ch__jie h___ye


x___fu j__xin __qing _ongs__ _engyou__

Bài 2. 替换练习 – Luyện tập thay thế

1. 宿舍东边是什么? 2. 食堂在图书馆西边。
左边 教学楼

后面 宿舍

3. 我的书在书包里。 4. 桌子上有两个书包。

钱包 两本书

笔 三个手机

Bài 3. 选词填空 – Chọn từ điền vào chỗ trống

在 这儿 哪儿 是 那儿

1. _____是学生宿舍吗?

2. 这儿不是图书馆,图书馆在_____。

3. 食堂_____宿舍南边。

4. 请问,洗手间在_____?

5. 我们学校右边_____邮局。

Bài 4. 完成对话 – Hoàn thành đối thoại

1. A: 请问,邮局在哪儿?

B: __________,我不知道。

A: 没关系。

2. A: 这本书是你的吗?
B: _____,这是马可的书。

3. A: ____________?

B: 你的书包在那儿。

A: _________。

Bài 5. 根据下图, 用“在”,“是”说出食堂,宿舍和图书馆的位置 – Dựa

vào hình vẽ dùng 在, 是 để nói về vị trí của nhà ăn, kí túc, thư viện

ĐÁP ÁN
Bài 1

b.

宿舍 sùshè 秋天 qiūtiān 健康 jiànkāng 春节 chūnjié 行业 hángyè


幸福 xìngfú 决心 juéxīn 爱情 àiqíng 公司 gōngsī 朋友 péngyou
Bài 2

1. 宿舍左边是什么?

Sùshè zuǒbiān shì shénme?

Bên phải của kí túc xá là cái gì?

2. 食堂在操场西边。

Shítáng zài cāochǎng xībian.

Nhà ăn nằm ở phía Tây của sân tập.

3. 我的钱包在书包里。

Wǒ de qiánbāo zài shūbāo lǐ.

Ví tiền của tớ nằm trong cặp sách.

4. 桌子上有三个手机。

Zhuōzi shàng yǒu sān ge shǒujī.

Trên bàn có ba cái điện thoại.

Bài 3

1. 这儿是学生宿舍吗?

Zhèr shì xuésheng sùshè ma?

Đây có phải là kí túc xá sinh viên không?

2. 这儿不是图书馆,图书馆在那儿。

Zhèr bùshì túshūguǎn, túshū guǎn zài nàr.

Đây không phải thư viện, thư viện ở bên đó.

3. 食堂在宿舍南边。
Shítáng zài sùshè nánbian.

Nhà ăn ở phía nam kí túc.

4. 请问,洗手间在哪儿?

Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎr?

Cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

5. 我们学校右边是邮局。

Wǒmen xuéxiào yòubiān shì yóujú.

Bên phải trường chúng ta là bưu điện.

Bài 4

1. A: 请问,邮局在哪儿?

Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?

Xin hỏi, bưu điện ở đâu?

B: 对不起,我不知道。

Duìbùqǐ, wǒ bù zhīdào.

Xin lỗi, tôi không biết.

A: 没关系。

Méiguānxì.

Không sao.

2. A: 这本书是你的吗?

Zhè běn shū shì nǐ de ma?

Quyển sách này là của cậu à?


B: 不是,这是马可的书。

Bùshì, zhè shì mǎ kě de shū.

Không phải, đây là sách của Mark.

3. A: 你知道我的书包在哪儿吗?

Nǐ zhīdào wǒ de shūbāo zài nǎr ma?

Cậu có biết cặp sách của tớ ở đâu không?

B: 你的书包在那儿。

Nǐ de shūbāo zài nàr.

Cặp của cậu ở bên kia kìa.

A: 谢谢。

Xièxie.

Cám ơn.

Bài 5 (Đáp án tham khảo)

1. 图书馆在教学楼西边。

Túshū guǎn zài jiàoxué lóu xībian.

Thư viện nằm ở phía tây của giảng đường.

2. 教学楼东边是食堂。

Jiàoxué lóu dōngbian shì shítáng.


Phía đông của giảng đường là nhà ăn.

3. 宿舍在食堂北边。

Sùshè zài shítáng běibian.


Kí túc xá ở phía bắc của nhà ăn.
第五课:现在几点了?

Bài 5: Bây giờ là mấy giờ?


Bài 1. 语音练习 - Luyện tập ngữ âm

a. 朗读 - Luyện đọc

j q x
ia jia qia xia
ie jie qie xie
iao jiao qiao xiao
iu jiu qiu xiu
ian jian qian xian
in jin qin xin
ing jing qing xing
iang jiang qiang xiang
iong jiong qiong xiong

qiàqiǎo (恰巧) jīngxià (惊吓) xiǎo qiáo (小桥) xīnqíng (心情)

jiè qián (借钱) pínqióng (贫穷) xiànjīn (现金) qínfèn (勤奋)

qiánjìn (前进) qiūjì (秋季) xióngmāo (熊猫) xiǎngxiàng (想象)

b. 听写 - Nghe viết

guo_ia qiao_iao da_iao _i_iang x_zou


j_jie _inggan hai_iu y_xiong bei_ing
j_dan _iangq_ x_y_ _iangguo j_m_

Bài 2. 读出下列时间数字的所有方法 - Đọc giờ theo tất cả các cách có thể


1. 7: 30

2. 8: 50

3. 2: 45

4. 10: 15

5. 12: 00

Bài 3. 选择时间状语填空- Điền trạng ngữ thời gian thích hợp vào chỗ trống

1. 这是我______在商店买的蛋糕。

2. 我______没有课。

3. 我______六点半起床。

4. 我______想吃饭。

5. ______你什么时候睡觉?

Bài 4. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 你______时候下课?

B: 四点半!

A: 下课以后你在______等我。

B: 好!

A: ______________________?

B: 0902710033.
A: 下课后我给你打电话!

B: 好!_______________?

A: 301 号。

B: 好,_____!

A: 好!拜拜!

Bài 5. 读出下列数字 - Đọc các số sau

1. 234 块

2. 2450 个人

3. 2019 年

4. 50500 元

5. 850120 个学生

ĐÁP ÁN
Bài 1

b.

国家 guójiā 悄悄 qiāoqiāo 大小 dàxiǎo 吉祥 jíxiáng 行走 xíngzǒu


姐姐 jiějie 情感 qínggǎn 害羞 hàixiū 英雄 yīngxióng 北京 běijīng
简单 jiǎndān 强求 qiǎngqiú 心意 xīnyì 强国 qiángguó 紧密 jǐnmì
Bài 2

1. 7: 30 có các cách đọc sau:

七点三十分/qī diǎn sānshífēn/: 7 giờ 30 phút

七点半/qī diǎn bàn/: 7 rưỡi

2. 8: 50 có các cách đọc sau:

八点五十分/bā diǎn wǔshí fēn/: 8 giờ 50 phút

差十分九点/chà shí fēn jiǔ diǎn/: 9 giờ kém 10 phút

3. 2: 45 có các cách đọc sau:

两点四十五分/liǎng diǎn sìshíwǔ fēn/: 2 giờ 45 phút

两点三刻/liǎng diǎn sān kè/: 2 giờ 45 phút

差十五分三点/chà shíwǔ fēn sān diǎn/: 3 giờ kém 15 phút

差一刻三点/chà yīkè sān diǎn/: 3 giờ kém 15 phút

4. 10: 15 có các cách đọc sau:

十点十五分/shí diǎn shíwǔ fēn/: 10 giờ 15 phút

十点一刻/shí diǎn yī kè/: 10 giờ 15 phút

5. 12: 00 có cách đọc sau:

十二点钟/shí'èr diǎn zhōng/: 12 giờ đúng

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

1. 这是我昨天在商店买的蛋糕。
Zhè shì wǒ zuótiān zài shāngdiàn mǎi de dàngāo.

Đây là chiếc bánh mà tớ mua ở cửa hàng vào ngày hôm qua.

2. 我明天没有课。

Wǒ míngtiān méiyǒu kè.

Ngày mai tôi không có tiết học.

3. 我早上六点半起床。

Wǒ zǎoshang liù diǎn bàn qǐchuáng.

Tôi thức dậy lúc sáu rưỡi sáng.

4. 我现在想吃饭。

Wǒ xiànzài xiǎng chīfàn.

Bây giờ tôi muốn ăn cơm.

5. 中午你什么时候睡觉?

Zhōngwǔ nǐ shénme shíhou shuìjiào?

Buổi trưa cậu ngủ lúc nào?

Bài 4 (Đáp án tham khảo)

A: 你什么时候下课?

Nǐ shénme shíhou xiàkè?

Lúc nào cậu tan học thế?

B: 四点半!

Sì diǎn bàn!

4 rưỡi!
A: 下课以后你在学校门口等我。

Xiàkè yǐhòu nǐ zài xuéxiào ménkǒu děng wǒ.

Tan học cậu đợi tớ ở cổng trường nhé.

B: 好!

Hǎo!

Ừ!

A: 你的电话号码是多少?

Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?

Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?

B: 0902710033.

Líng jiǔ líng èr qī yāo líng líng sān sān.

0902710033.

A: 下课后我给你打电话!

Xiàkè hòu wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà!

Sau khi tan học tớ gọi điện cho cậu nhé!

B: 好!你在哪儿上学?

Hǎo! Nǐ zài nǎr shàngxué?

Ừ! Cậu học ở đâu?

A: 301 号。

Sān líng yāo hào.

Phòng 301

B: 好,再见!
Hǎo, zàijiàn!

Ừ, tạm biệt!

A: 好!拜拜!

Hǎo! Bàibai!

Ừ, tạm biệt!

Bài 5

1. 234 块

两百三十四块/liǎng bǎi sānshísì kuài/: Hai trăm ba mươi tư tệ

2. 2450 个人

两千四百五十个人/liǎng qiān sìbǎi wǔshí gèrén/: Hai nghìn bốn trăm năm
mươi người

3. 2019 年

二零一九年/èr líng yījiǔ nián/: Năm 2019

4. 50500 元

五万零五百元/wǔ wàn líng wǔbǎi yuán/: Năm mươi nghìn lẻ năm trăm tệ

5. 850120 个学生

八十五万零一百二十个学生/bāshíwǔ wàn líng yībǎi èrshí gè xuésheng/: Tám


trăm năm mươi nghìn một trăm hai mươi học sinh.
第六课:我每天都骑自行车去上课

Bài 6: Mỗi ngày tớ đều đạp xe đi học


Bài 1. 语音练习 - Luyện tập ngữ âm

a. 朗读 - Luyện đọc

zh ch sh r
e zhe che she re
en zhen chen shen ren
eng zheng cheng sheng reng
ei shei
ou zhou chou shou rou
ong zhong chong rong

zhèr (这儿) zhūròu (猪肉) shōu dào (收到)

xuésheng (学生) qìchē (汽车) jièshào (介绍)

diǎn zhōng (点钟) zhōumò (周末) qǐngwèn (请问)

b. 听写 - Nghe và viết

_eli _ong_eng sh_c_ _oum_


_en_eng ch_m_ _e_i _ao_ong
zh_r_ _ong_ong r_r_ _ou_uo

Bài 2. 把下列句子改成用“每 (量词)+ ...... 都 ......”句式 - Chuyển mỗi câu sau

sang hình thức câu dùng 每 (lượng từ) + ...... 都 ......

1. 我下午在图书馆看书。
2. 马克星期五去公园。

3. 张博一年去下龙湾一次。

4. 刘老师上午有课。

5.女生喜欢喝奶茶。

Bài 3. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 从宿舍楼到学校怎么走? 2. 这个字怎么念?

图书馆 写

教学楼 说

食堂

3. 安妮每天都做练习。 4. 这些数字从大到小怎么数?

做作业 从左到右

看书 从头到尾

学习汉语

Bài 4. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 同学,请问,这些作业怎么做?

B: ______?

A: ___________的作业!

B: 好,是这样做的。
A: 这个音__________呢?

B: 这个音__________,你看我!

A: 好,谢谢你!我会了。

B: __________?

A: 我骑自行车回家。__________?

B: 我坐公共汽车。

ĐÁP ÁN
Bài 1
b.
这里 zhèlǐ 忠诚 zhōngchéng 生词 shēngcí 肉麻 ròumá
真诚 zhēnchéng 筹谋 chóumóu 舍弃 shěqì 包容 bāoróng
肘子 zhǒuzi 冲动 chōngdòng 仍然 réngrán 收缩 shōusuō

Bài 2 (Đáp án tham khảo)

1. 我每个下午都在图书馆看书。

Wǒ měi gè xiàwǔ dōu zài túshū guǎn kànshū.

Mỗi buổi chiều tôi đều ở thư viện đọc sách.

2. 马克每星期五都去公园。

Mǎkè měi xīngqīwǔ dōu qù gōngyuán.

Mỗi thứ năm Mark đều đến công viên.

3. 张博每一年都去下龙湾一次。
Zhāng bó měi yī nián dōu qù xiàlóngwān yīcì.

Mỗi năm Trương Bác đều đến Vịnh Hạ Long một lần.

4. 刘老师每上午都有课。

Liú lǎoshī měi shàngwǔ dōu yǒu kè.

Mỗi buổi sáng cô giáo Lưu đều có tiết dạy.

5. 每个女生都喜欢喝奶茶。

Měi gè nǚshēng dōu xǐhuan hē nǎichá.

Mỗi cô gái đều thích uống trà sữa.

Bài 4 (Đáp án tham khảo)

A: 同学,请问,这些作业怎么做?

Tóngxué, qǐngwèn, zhèxiē zuòyè zěnme zuò?

Cậu ơi, mình hỏi chút, những bài tập này làm như thế nào vậy?

B: 哪个?

Nǎge?

Bài nào thế?

A: 从一到三的作业!

Cóng yī dào sān de zuòyè!

Bài tập từ 1 đến 3 này!

B: 好,是这样做的。

Hǎo, shì zhèyàng zuò de.

Ừ, làm như thế này nè.


A: 这个音怎么发呢?

Zhège yīn zěnme fā ne?

Âm này phát như thế nào nhỉ?

B: 这个音很难,你看我!

Zhège yīn hěn nán, nǐ kàn wǒ!

Âm này rất khó, cậu xem mình phát âm nhé!


A: 好,谢谢你!我会了。
Hǎo, xièxie nǐ! Wǒ huìle.

Ừ, cảm ơn cậu! Mình biết phát âm nó rồi.

B: 你怎么回家?

Nǐ zěnme huí jiā?

Cậu về nhà như thế nào?

A: 我骑自行车回家。你呢?

Wǒ qí zìxíngchē huí jiā. Nǐ ne?

Mình đạp xe đạp về. Còn cậu đi về như thế nào?

B: 我坐公共汽车。

Wǒ zuò gōnggòng qìchē.

Mình ngồi xe buýt về.


第七课:你觉得我昨天买的笔袋怎么样?

Bài 7: Cậu thấy túi đựng bút hôm qua tớ mua thế
nào?
Bài 1. 语音练习 - Luyện tập ngữ âm

a. 朗读 - Luyện đọc

xiāngjiāo (香蕉) cǎoméi (草莓) kǔguā (苦瓜) liúlián (榴莲)


pútao (葡萄) huángguā (黄瓜) yīngtáo (樱桃) lìzhī (荔枝)

b. 听写 - Nghe và viết

_ing_i y_d_ _in_ian j_j_ _ao_i


m_y_ _an_in _ang_ei b_j_ n_h_

Bài 2. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 黑色的衣服很好看! 2. 那是一个很好看的姑娘!
蓝色 帅的男同学
粉红色 好听的声音
绿色 熟悉的情景
红色
3. 老师说的话很有道理!
妈妈
爸爸
爷爷
奶奶
Bài 3. 选词填空 - Điền từ thích hợp vào chỗ trống

A. 热情 B. 意见 C. 精神 D. 作业 E. 糟糕

1. 同学们要有好学的 ( )。

2. 昨天的事不是一件 ( ) 的事情。

3. ( ) 的同学们帮我很多。

4. 张博做的 ( ) 不对。

5. 黎国俊同学刚提出的 ( ) 也很不错!

Bài 4. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 同学,这本书是你的书吗?

B: 不是。____________________________________。

A: __________________你的书?

B: __________________!

Bài 5. 用指定的词语造句 - Viết câu với từ đã cho

1. _________________________________________________ (写的字)

2. _________________________________________________ (讲的话)

3. _________________________________________________ (白毛巾)
4. _______________________________________________ (桌子上的书)

5. _______________________________________________ (张博的答案)

ĐÁP ÁN
Bài 3

1. C 2. E 3. A 4. D 5. B

1. 同学们要有好学的精神。

Tóngxuémen yào yǒu hàoxué de jīngshén.

Các em cần có tinh thần hiếu học.

2. 昨天的事不是一件糟糕的事情。

Zuótiān de shì bùshì yī jiàn zāogāo de shìqing.

Sự việc ngày hôm qua không phải là một việc tồi tệ.

3. 热情的同学们帮我很多。

Rèqíng de tóngxuémen bāng wǒ hěnduō.

Các bạn học đầy nhiệt tình đã giúp đỡ tôi rất nhiều.

4. 张博做的作业不对。

Zhāng bó zuò de zuòyè bùduì.

Bài tập Trương Bác làm chưa đúng.

5. 黎国俊同学刚提出的意见也很不错!

Líguójùn tóngxué gāng tíchū de yìjiàn yě hěn bùcuò!

Ý kiến mà bạn Lê Quốc Tuấn vừa nêu ra rất tuyệt!


Bài 4

A: 同学,这本书是你的书吗?

Tóngxué, zhè běn shū shì nǐ de shū ma?

Bạn ơi, quyển sách này là sách của bạn hả?

B: 不是。这本书是新的书,我的书是旧的书。

Bùshì. Zhè běn shū shì xīn de shū, wǒ de shū shì jiù de shū.

Không phải. Quyển sách này là sách mới, sách của tớ là sách cũ.

A: 那本是不是你的书?

Nà běn shì bùshì nǐ de shū?

Quyển kia có phải sách của bạn không?

B: 是。谢谢你!

Shì. Xièxie nǐ!

Đúng rồi. Cảm ơn bạn!

Bài 5

1. 安妮写的字很漂亮!

Ānnī xiě de zì hěn piàoliang!

Chữ Annie viết rất đẹp!

2. 老师讲的话很清楚。

Lǎoshī jiǎng dehuà hěn qīngchu.

Bài cô giáo giảng rất rõ ràng.


3. 这条白毛巾很好看!

Zhè tiáo bái máojīn hěn hǎokàn!

Chiếc khăn trắng này rất đẹp!

4. 你别动我桌子上的书啊!

Nǐ bié dòng wǒ zhuōzi shàng de shū a!

Cậu đừng động vào những quyển sách trên bàn tớ nhé!

5. 张博的答案对了。

Zhāng bó de dá'àn duìle.

Đáp án của Trương Bác đúng rồi.

第八课:学校的附近有什么好玩的地方吗?

Bài 8: Gần trường có chỗ nào vui chơi không?


Bài 1. 把下列句子改成“吗”的疑问句 - Chuyển những câu sau sang câu

nghi vấn dùng 吗

1. 黑板上的字很小。

2. 我们学校的校长是王老师。

3. 刘老师的声音很好听。

4. 这本数学书是黎国俊的书。

5. 你们班是 17C2 班。
Bài 2. 用指定的词语造句 - Đặt câu với từ cho trước

1. _________________________________________ (从宿舍到教室)

2. _________________________________________ (怎么做)

3. _________________________________________ (每星期二下午都)

4. _________________________________________ (早上七点)

5. _________________________________________ (在图书馆借书)

Bài 3. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 安妮,——————————?

B: 这是汉语书。

A: ——————————?

B: 我的书。

A: 这本书有意思吗?

B: ——————————。你也买一本吧。

A: 你在哪儿买啊?

B: ————————————的书。

A: 从——————————怎么走啊?
B: ————————————————。

A: 谢谢你啊!

Bài 4. 选择正确的量词 - Lựa chọn lượng từ chính xác

A. 所 B. 位 C. 个 D. 支 E. 座

1. 这( )书包是谁的?

2. 我很喜欢这( )老师。

3. 那( )楼的名字是什么?

4. 我是这( )学校的学生。

5. 这( )笔不是我的笔。

ĐÁP ÁN
Bài 1

1. 黑板上的字很小吗?

Hēibǎn shàng de zì hěn xiǎo ma?

Chữ trên bảng rất nhỏ à?

2. 我们学校的校长是王老师吗?

Wǒmen xuéxiào de xiàozhǎng shì wáng lǎoshī ma?

Hiệu trưởng trường chúng ta là thầy Vương à?


3. 刘老师的声音很好听吗?

Liú lǎoshī de shēngyīn hěn hǎotīng ma?

Giọng của cô Lưu rất hay à?

4. 这本数学书是黎国俊的书吗?

Zhè běn shùxué shū shì líguójùn de shū ma?

Quyển sách toán này là sách của Lê Quốc Tuấn à?

5. 你们班是 17C2 班吗?

Nǐmen bān shì 17C2 bān ma?

Lớp các cậu là lớp 17C2 à?

Bài 2 (Đáp án tham khảo)

1. 从宿舍到教室需要多长时间啊?

Cóng sùshè dào jiàoshì xūyào duō cháng shíjiān a?

Từ kí túc xá đến lớp học cần bao nhiêu thời gian vậy?

2. 这道题怎么做啊?

Zhè dào tí zěnme zuò a?

Đề này làm như thế nào vậy?

3. 我每星期二下午都没有课。

Wǒ měi xīngqī'èr xiàwǔ dōu méiyǒu kè.

Mỗi buổi chiều thứ 3 tôi đều không phải đi học.

4. 我每天早上七点起床。

Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.


Tôi thức dậy vào 7h sáng hàng ngày.

5. 我昨天在图书馆借书。

Wǒ zuótiān zài túshū guǎn jiè shū.

Hôm qua tôi mượn sách ở thư viện.

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

A: 安妮,这是什么书?

Ānnī, zhè shì shénme shū?

Annie, đây là sách gì vậy?

B: 这是汉语书。

Zhè shì hànyǔ shū.

Đây là sách tiếng Hán.

A: 谁的书?

Shuí de shū?

Sách của ai vậy?

B: 我的书。

Wǒ de shū.

Sách của tớ.

A: 这本书有意思吗?

Zhè běn shū yǒuyìsi ma?

Quyển sách này hay không?

B: 很有意思。你也买一本吧。
Hěn yǒuyìsi. Nǐ yě mǎi yī běn ba.

Rất hay. Cậu cũng mua một quyển đi.

A: 你在哪儿买啊?

Nǐ zài nǎr mǎi a?

Cậu mua ở đâu vậy?

B: 我在学校附近的书店买的书。

Wǒ zài xuéxiào fùjìn de shūdiàn mǎi de shū.

Quyển sách này là tớ mua ở tiệm sách gần trường mình đó.

A: 从学校到书店怎么走啊?

Cóng xuéxiào dào shūdiàn zěnme zǒu a?

Từ trường đến tiệm sách đó đi như thế nào?

B: 学校门口左边就是那家书店。

Xuéxiào ménkǒu zuǒbiān jiùshì nà jiā shūdiàn.

Bên trái cổng trường chính là tiệm sách đó.

A: 谢谢你啊!

Xièxie nǐ a!

Cảm ơn cậu nhé!

Bài 4

1. C 2. B 3. E 4. A 5. D

1. 这个书包是谁的?
Zhè gè shū bāo shì shuí de?

Chiếc cặp này là của ai vậy?

2. 我很喜欢这位老师。

Wǒ hěn xǐhuan zhè wèi lǎoshī.

Tôi rất thích vị giáo viên này.

3. 那座楼的名字是什么?

Nà zuò lóu de míngzi shì shénme?

Tên của tòa nhà đó là gì?

4. 我是这所学校的学生。

Wǒ shì zhè suǒ xuéxiào de xuésheng.

Tôi là học sinh của ngôi trường này.

5. 这支笔不是我的笔。

Zhè zhī bǐ bùshì wǒ de bǐ.

Chiếc bút này là bút của tớ.


第九课:一斤苹果多少钱?

Bài 9: Nửa kg táo bao nhiêu tiền?


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

A: 请问,一把香蕉多少钱?

瓶汽水

本书

个书包

B: 三块钱。你要买几把?

一 瓶

十二 本

两百二 个

A: 我要三把香蕉。一共多少钱?

两瓶汽水

三本书

两个书包

B: 一共九块钱。你给的是十块。找你一块。

两 十 八
三十六 五十 十二

四百四 四百五 一

Bài 2. 用合适的量词填空 - Dùng lượng từ thích hợp điền vào chỗ trống

1. 我买了两_____香蕉,你想吃吗?

2. 老板,三_____书多少钱?

3. 孩子,你想买几_____衣服?

4. 这_____裙子真好看!多少钱啊?

5. 我做了几_____菜,你快吃吧!

Bài 3. 造问句 - Đặt câu hỏi cho phần in xanh trong câu

1. 我们班有三十二个学生。

2. 这座城有两千年历史了。

3. 我家有两棵葡萄树。

4. 我有两个本子!

5. 西瓜一斤两块。

Bài 4. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại


A: 你好!我__________鸡蛋?

B: 你挑吧!

A: 鸡蛋__________啊?

B: 一盒有十二个,每盒二十块。你__________盒?

A: ____________________!

B: 总共四十块。__________!

A: 谢谢老板!__________!

B: 再见!

ĐÁP ÁN
Bài 2 (Đáp án tham khảo)
1. 个 2. 本 3. 件 4. 条 5. 道

1. 我买了两个香蕉,你想吃吗?

Wǒ mǎile liǎng gè xiāngjiāo, nǐ xiǎng chī ma?

Tớ vừa mua 2 quả chuối, cậu muốn ăn không?

2. 老板,三本书多少钱?

Lǎobǎn, sān běn shū duōshǎo qián?

Ông chủ ơi, ba quyển sách bao nhiêu tiền?

3. 孩子,你想买几件衣服?
Háizi, nǐ xiǎng mǎi jǐ jiàn yīfu?

Con à, con muốn mua mấy bộ quần áo?

4. 这条裙子真好看!多少钱啊?

Zhè tiáo qúnzi zhēn hǎokàn? Duōshǎo qián a?

Bộ váy này thật đẹp! Bao nhiêu tiền vậy?

5. 我做了几道菜,你快吃吧!

Wǒ zuòle jǐ dào cài, nǐ kuài chī ba!

Em vừa làm mấy món, anh mau ăn đi!

Bài 3

1. 你们班有多少学生?

Nǐmen bān yǒu duōshǎo xuésheng?

Lớp các bạn có bao nhiêu học sinh?

2. 这座城有几千年历史了?

Zhè zuò chéng yǒu jǐ qiān nián lìshǐle?

Tòa thành này có mấy nghìn năm lịch sử rồi?

3. 你家有什么树?

Nǐ jiā yǒu shénme shù?

Nhà cậu có cây gì vậy?

4. 你有几个本子?

Nǐ yǒu jǐ gè běnzi?

Cậu có mấy quyển vở thế?


5. 西瓜怎么卖啊?

Xīguā zěnme mài a?

Dưa hấu bán như thế nào vậy ạ?

Bài 4 (Đáp án tham khảo)

A: 你好!我想买鸡蛋。

Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng mǎi jīdàn.

Chào chị! Tôi muốn mua trứng gà.

B: 你挑吧!

Nǐ tiāo ba!

Cậu chọn đi!

A: 鸡蛋怎么卖啊?

Jīdàn zěnme mài a?

Trứng gà bán như thế nào vậy?

B: 一盒有十二个,每盒二十块。你买几盒?

Yī hé yǒu shí'èr gè, měi hé èrshí kuài. Nǐ mǎi jǐ hé?

Một hộp trứng có 12 quả, mỗi hộp 20 đồng. Cậu muốn mua mấy hộp?

A: 我买两盒。给你钱!

Wǒ mǎi liǎng hé. Gěi nǐ qián!

Tôi mua 2 hộp. Gửi chị tiền!

B: 总共四十块。谢谢你!

Zǒnggòng sìshí kuài. Xièxie nǐ!


Tổng cộng 40 đồng. Cảm ơn cậu!

A: 谢谢老板!再见!

Xièxie lǎobǎn! Zàijiàn!

Cảm ơn chị! Tạm biệt!

B: 再见!

Zàijiàn!

Tạm biệt!
第十课:你喜欢什么颜色?

Bài 10: Cậu thích màu gì?


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 我不喜欢深颜色。 2. 他去购物中心买衣服。
浅颜色 书店买词典
红色 超市买东西
黑色 教室上课

3. 你喜欢什么颜色。 4. 他站着说话。
书 坐着看书
电影 听着音乐做作业
类型 笑着说

5. 他用汉语跟我说话。 6. 我最喜欢游泳。
英语 文学
越南语 唱歌
法语 画画儿

Bài 2. 选词填空 – Điền từ vào chỗ trống

取钱 深 筷子 一起 短 合适 最

1. 你的裙子很_____。

2. 他用_____吃饭。

3. 我_____讨厌香蕉。
4.你跟我_____去学校吧!

5. 昨天我们去银行_____。

6. 这条裤子的颜色太_____了,那条裤子太_____了。

Bài 3. 完成对话 – Hoàn thành hội thoại

1. A: _______________?

B: 我去超市买东西。

A: 我也想去超市。_______________,好吗?

B: 好,没问题。我们去吧!

2. A: 你最喜欢什么运动?

B: ____________________。

3. A: 你们昨天晚上去哪儿玩儿?

B: ____________________。

4. A: ____________________?

B: 不贵,很便宜。

Bài 4. 把下列句子改成“A 不 A”或 “V 不 V”疑问句 – Đổi các câu sau thành

câu hỏi dạng A 不 A hoặc V 不 V

1. 你不去。
2. 这条裙子不太长。

3. 那本书很贵。

4. 我不喜欢黄色。

5. 我喜欢浅颜色。

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. 你的裙子很合适。

Nǐ de qúnzi hěn héshì.

Váy của cậu rất vừa vặn.

2. 他用筷子吃饭。

Tā yòng kuàizi chīfàn.

Anh ta dùng đũa ăn cơm.

3. 我最讨厌香蕉。

Wǒ zuì tǎoyàn xiāngjiāo.

Tôi ghét chuối nhất.

4.你跟我一起去学校吧!

Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù xuéxiào ba!

Cậu đi cùng tớ đến trường nhé!

5. 昨天我们去银行取钱。

Zuótiān wǒmen qù yínháng qǔ qián.


Hôm qua chúng tôi đến ngân hàng rút tiền.

6. 这条裤子的颜色太深了,那条裤子太短了。

Zhè tiáo kùzi de yánsè tài shēnle, nà tiáo kùzi tài duǎnle.

Màu chiếc quần này đậm quá, chiếc kia thì ngắn quá.

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

1. A: 你去哪儿?

Nǐ qù nǎr?

Cậu đi đâu?

B: 我去超市买东西。

Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxi.

Tớ đi siêu thị mua đồ.

A: 我也想去超市。我们一起去,好吗?

Wǒ yě xiǎng qù chāoshì. Wǒmen yīqǐ qù, hǎo ma?

Tớ cũng muốn đi siêu thị. Bọn mình đi cùng được chứ?

B: 好,没问题。我们去吧!

Hǎo, méi wèntí. Wǒmen qù ba!

Được chứ, không thành vấn đề. Bọn mình đi thôi!

2. A: 你最喜欢什么运动?

Nǐ zuì xǐhuan shénme yùndòng?

Cậu thích môn thể thao nào nhất?

B: 我最喜欢打篮球。
Nǐ zuì xǐhuan dǎ lánqiú.

Tớ thích chơi bóng rổ nhất.

3. A: 你们昨天晚上去哪儿玩儿?

Nǐmen zuótiān wǎnshàng qù nǎr wánr?

Tối qua các cậu đi đâu chơi vậy?

B: 我们去公园玩儿。

Wǒmen qù gōngyuán wánr.

Bọn mình đến công viên chơi.

4. A: 那儿的东西贵不贵?

Nàr de dōngxi guì bù guì?

Đồ ở đó đắt không?

B: 不贵,很便宜。

Bù guì, hěn piányi.

Không đắt, rất rẻ.

Bài 4

1. 你去不去?

Nǐ qù bù qù?

Cậu có đi không?

2. 这条裙子长不长?

Zhè tiáo qúnzi cháng bù cháng?

Cái váy này dài không?


3. 那本书贵不贵?

Nà běn shū guì bù guì?

Cuốn sách này đắt không?

4. 你喜(欢)不喜欢黄色?

Nǐ xǐ (huan) bù xǐhuan huángsè?

Cậu thích màu vàng không?

5. 你喜(欢)不喜欢浅颜色?

Nǐ xǐ (huan) bù xǐhuan qiǎn yánsè?

Cậu thích màu nhạt không?

第十一课:你经常在网上买衣服吗?

Bài 11: Cậu thường xuyên mua quần áo trên mạng


à?
Bài 1. 填空 - Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. 这些衣服__________了,我不买了!
2. 这里的菜__________的,我很喜欢!

3. 我__________你的,你呢?

4. 这本书__________的,那本__________的!

5. 我常去图书馆看书,__________?

Bài 2. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. A: 这个本子是你写的吗?

包子 买

饭馆 开

菜 做

B: 不是我写的,是张博写的。

买 安妮买

开 我把开

做 我妈做

2. A: 你常常去食堂吃饭吗?

图书馆看书

超市买菜

公园玩儿
B: 食堂的东西太难吃了,我不常去!

图书馆的书挺多的 常常

超市的菜太新鲜了 常

公园很热闹 挺喜欢

Bài 3. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 那个人是__________?

B: 是我的__________。

A: __________?

B: 是的。怎么了?

A: __________!

B: 他挺热情的,____________________。

A: 真的吗?你和他__________?

B: 也不太__________,但我__________交朋友。

A: 他这么好,____________________吧?

B: 对,____________________。

Bài 4. 改句子 - Sửa lỗi sai


1. 那件衣服的是我!

2. 我去图书馆常常借书。

3. 天太黑,我们回家了吧。

4. 这道的题挺难,我先想想吧。

5. 我太了难,该怎么办呢?

Bài 5. 把括号中的词语放在句中合适的位置 - Chọn vị trí thích hợp cho từ


trong ngoặc

1. 我(A)去医院(B)检查(C)身体健康(D)。(常)

2. 这些(A)好看的裙子(B)都是你(C)妹妹(D)?(的)

3. 他(A)这个人(B)无聊了,我(C)不喜欢和他(D)说话。(太)

4. 我(A)太累了,我(B)休息(C)一下儿(D)。(想)

5. 这个孩子(A)胖的(B),但(C)太(D)可爱了!(挺)

ĐÁP ÁN
Bài 1 (Đáp án tham khảo)

1. 这些衣服太贵了,我不买了!

Zhèxiē yīfu tài guìle, wǒ bù mǎile!

Chỗ quần áo này đắt quá, tôi không mua nữa!

2. 这里的菜挺好吃的,我很喜欢!
Zhèlǐ de cài tǐng hăo chī de, wǒ hěn xǐhuan!

Đồ ăn ở đây rất ngon, tôi rất thích!

3. 我挺喜欢你的,你呢?

Wǒ tǐng xǐhuan nǐ de, nǐ ne?

Tôi rất thích em, còn em thì sao?

4. 这本书是我的,那本是你的!

Zhè běn shū shì wǒ de, nà běn shì nǐ de!

Quyển sách này là của tôi, quyển kia mới là sách của cậu!

5. 我常去图书馆看书,你呢?

Wǒ chángqù túshū guǎn kànshū, nǐ ne?

Tớ thường đi thư viện đọc sách, còn cậu thì sao?

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

A: 那个人是谁啊?

Nàgè rén shì shuí a?

Bạn đó là ai thế?

B: 是我的同学。

Shì wǒ de tóngxué.

Là bạn học của tớ.

A: 你们班的?

Nǐmen bān de?

Lớp cậu à?
B: 是的。怎么了?

Shì de. Zěnmele?

Đúng vậy. Sao thế?

A: 没什么!

Méishénme!

Không có gì!

B: 他挺热情的,常常帮助同学复习。

Tā tǐng rèqíng de, chángcháng bāngzhù tóngxué fùxí.

Cậu ấy rất nhiệt tình, thường giúp đỡ các bạn cùng lớp ôn tập bài vở.

A: 真的吗?你和他很熟吗?

Zhēn de ma? Nǐ hé tā hěn shú ma?

Thật à? Cậu và cậu ấy thân nhau lắm không?

B: 也不太熟,但我很喜欢和他交朋友。

Yě bù tài shú, dàn wǒ hěn xǐhuan hé tā jiāo péngyou.

Cũng không thân lắm, nhưng tôi rất thích làm bạn với cậu ấy.

A: 他这么好,很多人喜欢他吧?

Tā zhème hǎo, hěnduō rén xǐhuan tā ba?

Cậu ấy tốt như vậy, chắc rất nhiều bạn thích cậu ấy nhỉ?

B: 对,常常有女生给她送花。

Duì, chángcháng yǒu nǚshēng gěi tā sòng huā.

Ừ, thường có bạn nữ tặng hoa cho cậu ấy.


Bài 4

1. 那件衣服是我的!

Nà jiàn yīfu shì wǒ de!

Bộ quần áo ấy là (quần áo) của con!

2. 我常常去图书馆借书。

Wǒ chángcháng qù túshū guǎn jiè shū.

Tôi thường đến thư viện mượn sách.

3. 天太黑了,我们回家吧。

Tiān tài hēile, wǒmen huí jiā ba.

Muộn quá rồi, chúng ta về nhà thôi.

4. 这道题挺难的,我先想想吧。

Zhè dào tí tǐng nán de, wǒ xiān xiǎng xiǎng ba.

Câu hỏi này khó quá, để tớ suy nghĩ đã.

5. 我太难了,该怎么办呢?

Wǒ tài nánle, gāi zěnme bàn ne?

Tôi khổ quá mà, nên làm thế nào đây?

Bài 5

1. 我常去医院检查身体健康。

Wǒ cháng qù yīyuàn jiǎnchá shēntǐ jiànkāng.

Tôi thường đến bệnh viện kiểm tra sức khỏe.

2. 这些好看的裙子都是你妹妹的?
Zhèxiē hǎokàn de qúnzi dōu shì nǐ mèimei de?

Những chiếc váy xinh đẹp kia đều là của em gái cậu hả?

3. 他这个人太无聊了,我不喜欢和他说话。

Tā zhège rén tài wúliáole, wǒ bù xǐhuan hé tā shuōhuà.

Con người anh ấy rất nhạt nhẽo, tớ không thích nói chuyện với anh ấy.

4. 我太累了,我想休息一下儿。

Wǒ tài lèile, wǒ xiǎng xiūxi yīxiàr.

Tôi mệt quá rồi, muốn nghỉ ngơi một lúc.

5. 这个孩子挺胖的,但太可爱了!

Zhège háizi tǐng pàng de, dàn tài kě'àile!

Cậu bé này rất mập mạp, nhưng lại rất đáng yêu!
第十二课:你在哪家商店买这条裙子?

Bài 12: Cậu mua cái váy này ở cửa hàng nào thế?
Bài 1. 替换练习 – Luyện tập thay thế

1. 教室里有十张桌子。 2. 我现在只想睡觉。
二十把椅子 吃鸡腿
两位老师 喝水
三个学生 回家

3. 这个手表多少钱? 4. 我常用筷子吃饭。
个照相机 用越南语说话
支铅笔 用圆珠笔写字
个行李箱 用左手吃饭

Bài 2. 选词填空 – Điền từ vào chỗ trống

A. 两 B. 最 C. 机场 D. 挺 E. 多少
F. 几 G. 有 H. 太 I. 寄信 K. 二

1. 我是________班的学生。

2. 屋子里有________个人?

3. 这条裙子________长了。

4. 昨天我去________接公司的总经理。

5. 在我眼里,他是________帅的男人。
6. 我没________时间跟你玩儿。

7. 你的手机号码是________?

8. 跟我去邮局________好吗?

9. 他们________个都很喜欢刘德华。

10. 这个手机质量________好的。

Bài 3. 完成对话 – Hoàn thành hội thoại

1. A: 昨天你为什么没上课?

B: ____________________________

2. A: ____________________________

B: 我喜欢黑的。

3. A: ____________________________

B: 那条 50 块。

4. A: ____________________________

B: 好的,明天见。

5. A: 鸡蛋怎么卖?

B: ____________________________

Bài 4. 就画线部分提问 – Đặt câu hỏi cho phần gạch chân


1. 这种毛衣一件 100 块。

2. 昨天我在学校食堂吃饭。

3. 我明天回国。

4. 妈妈会到机场接我。

5. 楼上有 5 个人。

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. K 2. F 3. H 4. C 5. B
6. G 7. E 8. I 9. A 10. D

1. 我是二班的学生。

Wǒ shì èr bān de xuéshēng.

Mình là học sinh của lớp số 2.

2. 屋子里有几个人?

Wūzi li yǒu jǐ gèrén?

Trong phòng có mấy người?

3. 这条裙子太长了。

Zhè tiáo qúnzi tài chángle.

Cái váy này dài quá.

4. 昨天我去机场接公司的总经理。
Zuótiān wǒ qù jīchǎng jiē gōngsī de zǒng jīnglǐ.

Hôm qua tôi đến sân bay đón Tổng giám đốc.

5. 在我眼里,他是最帅的男人。

Zài wǒ yǎn lǐ, tā shì zuì shuài de nánrén.

Trong mắt tôi, anh ấy là người đẹp trai nhất.

6. 我没有时间跟你玩儿。

Wǒ méiyǒu shíjiān gēn nǐ wánr.

Mẹ không có thời gian chơi với con đâu.

7. 你的手机号码是多少?

Nǐ de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo?

Số điện thoại của cậu là bao nhiêu thế?

8. 跟我去邮局寄信好吗?

Gēn wǒ qù yóujú jì xìn hǎo ma?

Đi cùng tớ đến bưu điện gửi thư được chứ?

9. 他们两个都很喜欢刘德华。

Tāmen liǎng gè dōu hěn xǐhuān liúdéhuá.

Hai người họ đều rất thích Lưu Đức Hoa.

10. 这个手机质量挺好的。

Zhège shǒujī zhìliàng tǐng hǎo de.

Chiếc điện thoại này chất lượng khá tốt.

Bài 3
1. A: 昨天你为什么没上课?

Zuótiān nǐ wèishénme méi shàngkè?

Sao hôm qua cậu không đi học?

B: 我要去机场接我妈妈。

Wǒ yào qù jīchǎng jiē wǒ māma.

Tớ phải ra sân bay đón mẹ tớ.

2. A: 你喜欢哪儿条裤子?

Nǐ xǐhuān nǎr tiáo kùzi?

Cậu thích cái quần nào?

B: 我喜欢黑的。

Wǒ xǐhuān hēi de.

Tớ thích cái màu đen.

3. A: 那条粉色的裙子多少钱?

Nà tiáo fěnsè de qúnzi duōshǎo qián?

Cái váy màu hồng kia bao nhiêu tiền?

B: 那条 50 块。

Nà tiáo 50 kuài.

Cái đó 50 tệ.

4. A: 天黑了,你回家吧!

Tiān hēile, nǐ huí jiā ba!

Trời tối rồi, cậu về nhà đi!


B: 好的,明天见。

Hǎo de, míngtiān jiàn.

Ừ, mai gặp lại.

5. A: 鸡蛋怎么卖?

Jīdàn zěnme mài?

Trứng gà bán như thế nào thế?

B: 一个两块。

Yīgè liǎng kuài.

Mỗi quả 2 tệ.

Bài 4

1. 这种毛衣一件多少钱?

Zhè zhǒng máoyī yī jiàn duōshǎo qián?

Loại áo len này bao nhiêu tiền một cái?

2. 昨天你在哪儿吃饭?

Zuótiān nǐ zài nǎr chīfàn?

Hôm qua cậu ăn cơm ở đâu thế?

3. 你什么时候回国?

Nǐ shénme shíhòu huíguó?

Khi nào cậu về nước?

4. 谁会到机场接你?

Shéi huì dào jīchǎng jiē nǐ?


Ai sẽ đến sân bay đón cậu?

5. 楼上有几个人?

Lóu shàng yǒu jǐ gèrén?

Trên tầng có mấy người?


第十三课:你家有几口人?

Bài 13: Nhà cậu có mấy người?


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 我家有五口人。 2. 我只有一个妹妹。
她家 两个女儿
他们家 一个手机
马克家 一个孩子

3. 对我来说 4. 这么大的房子
他 干净
他们 现代
妈妈 漂亮

Bài 2. 选词填空 – Chọn từ điền vào chỗ trống

A. 有 B. 这么 C. 只 D. 在 E. 是

1. 银行_____学校北边。

2. 屋里_____三个人。

3. 她_____可爱,我当然喜欢。

4. 我_____有一个儿子。

5. 我左边的那个人_____我弟弟。
Bài 3. 完成对话 – Hoàn thành đối thoại

1. A: 你最近身体好吗?

B: 我身体很好。你呢?

A: _______________(也)

2. A: _______________(呢)

B: 她在厨房里呢。

3. A: 你有姐姐吗?

B: _______________(只)

4. A: _______________(没)

B: 有,他的手机号码是 15178392。

Bài 4. 把括号中的词语放在句中合适的位置 – Chọn vị trí thích hợp cho từ

trong ngoặc

1. (A) 书店里 (B) 有 (C) 三 (D) 个人。(只)

2. 她 (A) 吃 (B) 一 (C) 个 (D) 面包。(只)

3. (A) 你 (B) 瘦,还 (C) 想 (D) 减肥。(这么)

4. 我 (A) 不相信 (B) 小明 (C) 喜欢 (D) 她。(那么)

5. 桌子 (A) 上 (B) 三 (C) 本书和 (D) 两支笔。(有)


ĐÁP ÁN
Bài 2

1. D 2. A 3. B 4. C 5. E

1. 银行在学校北边。

Yínháng zài xuéxiào běibian.

Ngân hàng nằm ở phía Bắc của trường học.

2. 屋里有三个人。

Wūli yǒusān gèrén.

Trong phòng có 3 người.

3. 她这么可爱,我当然喜欢。

Tā zhème kě'ài, wǒ dāngrán xǐhuan.

Cô ấy dễ thương như vậy, tất nhiên là tớ thích rồi.

4. 我只有一个儿子。

Wǒ zhǐyǒu yīgè ér zi.

Tôi chỉ có một cậu con trai.

5. 我左边的那个人是我弟弟。

Wǒ zuǒbian de nàgèrén shì wǒ dìdi.

Người ở phía bên trái tôi là em trai tôi.

Bài 3 (Đáp án tham khảo)


1. A: 你最近身体好吗?

Nǐ zuìjìn shēntǐ hǎo ma?

Gần đây cậu khỏe chứ?

B: 我身体很好。你呢?

Wǒ shēntǐ hěn hǎo. Nǐ ne?

Mình khỏe. Còn cậu?

A: 我也很好。

Wǒ yě hěn hǎo.

Mình cũng rất khỏe.

2. A: 妈妈呢?

Māma ne?

Mẹ đâu rồi?

B: 她在厨房里呢。

Tā zài chúfáng lǐ ne.

Mẹ ở trong bếp ý.

3. A: 你有姐姐吗?

Nǐ yǒu jiějie ma?

Cậu có chị không?

B: 没有,我只有哥哥。

Méiyǒu, wǒ zhǐyǒu gēge.

Không có, tớ chỉ có anh trai.


4. A: 你有没有他的手机号码?

Nǐ yǒu méiyǒu tā de shǒujī hàomǎ?

Cậu có số điện thoại của anh ấy không?

B: 有,他的手机号码是 15178392。

Yǒu, tā de shǒujī hàomǎ shì 15178392.

Có, số điện thoại của anh ý là 15178392.

Bài 4

1. B 2. A 3. B 4. C 5. B

1. 书店里只有三个人。

Shūdiàn lǐ zhǐyǒusān gè rén.

Trong hiệu sách chỉ có ba người.

2. 她只吃一个面包。

Tā zhǐ chī yīgè miànbāo.

Cô ấy chỉ ăn hai cái bánh bao.

3. 你这么瘦,还想减肥。

Nǐ zhème shòu, hái xiǎng jiǎnféi.

Cậu gầy như thế này mà còn muốn giảm cân.

4. 我不相信小明那么喜欢她。

Wǒ bù xiāngxìn xiǎomíng nàme xǐhuan tā.

Tôi không tin rằng Tiểu Minh lại thích cô ấy như thế.
5. 桌子上有三本书和两支笔。

Zhuōzi shàng yǒu sān běn shū hé liǎng zhī bǐ.

Trên bàn có ba quyển sách và hai cái bút.


第十四课:做客

Bài 14: Làm khách


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 你喜欢篮球还是足球? 2. 你去或者我去都行。
黑色还是白色 你先看或者我先看
香蕉还是苹果 茶或者咖啡
3. 你的家真大! 4. 你怎么这么晚才回家。
漂亮 吃饭
干净 起床

Bài 2. 选词填空 – Điền từ vào chỗ trống

A. 才 B. 还是 C. 就 D. 或者 E. 一般

1. 我_____早上八点才起床。

2. 他五岁的时候_____开始学英语。

3. 玛丽六点半就去教室了,马克七点_____去。

4. 你喜欢这件_____那件?

5. 有空时,我常听音乐_____看书。

Bài 3. 把括号中的词语放在句中合适的位置 – Chọn vị trí thích hợp cho từ


trong ngoặc
1. (A) 我有钱 (B) 的话, (C) 我 (D) 去买衣服。(就)

2. (A) 我哥哥 (B) 昨晚 (C) 十点 (D) 回来。(才)

3. 他妹妹 (A) 五岁 (B) 学 (C) 弹 (D) 吉他。(就)

4. 我们 (A) 邻居的 (B) 女儿 (C) 漂亮 (D)。(真)

5. 天 (A) 黑了 (B),你 (C) 回家 (D) 吧!(还是)

6. (A) 明天的会议,你 (B) 去 (C) 你丈夫 (D) 去?(还是)

7. 我 (A) 吃面包 (B) 饺子 (C) 都 (D) 行。(或者)

8. 我 (A) 小的时候,(B) 喜欢 (C) 吃 (D) 糖葫芦。(也)

9. 我和我妻子 (A) 今天 (B) 不回 (C) 家 (D)。(都)

10. 我 (A) 15 岁 (B) 会 (C) 骑 (D) 自行车。(才)

Bài 4. 改句子 – Sửa lỗi sai

1. 你今天或者明天去中国?

2. 他妈妈很早才去世。

3. 我同事不喜欢下雨,我不喜欢也下雨。

4. 校长今天很晚就回家。

5. 我有空时,常常听音乐,看书还是睡觉。
ĐÁP ÁN
Bài 2

1. E 2. C 3. A 4. B 5. D

1. 我一般早上八点才起床。

Wǒ yībān zǎoshang bā diǎn cái qǐchuáng.

Thường thì tám giờ sáng tôi mới thức dậy.

2. 他五岁的时候就开始学英语。

Tā wǔ suì de shíhou jiù kāishǐ xué yīngyǔ.

Anh ấy học tiếng Anh từ khi 5 tuổi.

3. 玛丽六点半就去教室了,马克七点才去。

Mǎlì liù diǎn bàn jiù qù jiàoshìle, mǎkè qī diǎn cái qù.

Mary tới lớp từ 6 rưỡi, còn Mark 7 giờ mới đi.

4. 你喜欢这件还是那件?

Nǐ xǐhuan zhè jiàn háishì nà jiàn?

Cậu thích bộ này hay bộ kia?

5. 有空时,我常听音乐或者看书。

Yǒu kòng shí, wǒ cháng tīng yīnyuè huòzhě kànshū.

Lúc rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc hoặc đọc sách.

Bài 3

1. D 2. D 3. B 4. C 5. C
6. C 7. B 8. B 9. B 10. B
1. 我有钱的话,我就去买衣服。

Wǒ yǒu qián dehuà, wǒ jiù qù mǎi yīfu.

Nếu có tiền tôi sẽ đi mua quần áo.

2. 我哥哥昨晚十点才回来。

Wǒ gēge zuó wǎn shí diǎn cái huílai.

Tối hôm qua 10 giờ anh tôi mới về.

3. 他妹妹五岁就学弹吉他。

Tā mèimei wǔ suì jiùxué tán jítā.

Em gái cậu ấy học chơi ghita từ lúc 5 tuổi.

4. 我们邻居的女儿真漂亮。

Wǒmen línjū de nǚ'ér zhēn piàoliang.

Con gái nhà hàng xóm của chúng ta thật xinh xắn.

5. 天黑了,你还是回家吧!

Tiān hēile, nǐ háishì huí jiā ba!

Trời tối rồi, hay là cậu về nhà đi!

6. 明天的会议,你去还是你丈夫去?

Míngtiān de huìyì, nǐ qù háishì nǐ zhàngfu qù?

Hội nghị ngày mai, chị đi hay chồng chị đi?

7. 我吃面包或者饺子都行。

Wǒ chī miànbāo huòzhě jiǎozi dōu xíng.

Tôi ăn bánh mì hay xủi cảo đều được.


8. 我小的时候,也喜欢吃糖葫芦。

Wǒ xiǎo de shíhou, yě xǐhuan chī tánghúlu.

Hồi còn nhỏ tôi cũng rất thích ăn kẹo hồ lô.

9. 我和我妻子今天都不回家。

Wǒ hé wǒ qīzi jīntiān dōu bù huí jiā.

Hôm nay tôi và bà xã đều không về nhà.

10. 我 15 岁才会骑自行车。

Wǒ 15 suì cái huì qí zìxíngchē.

15 tuổi tôi mới biết đi xe đạp.

Bài 4

1. 你今天还是明天去中国?

Nǐ jīntiān háishì míngtiān qù zhōngguó?

Anh đi Trung Quốc hôm nay hay ngày mai?

2. 他妈妈很早就去世。

Tā māma hěn zǎo jiù qùshì.

Mẹ anh ấy qua đời từ rất sớm.

3. 我同事不喜欢下雨,我也不喜欢下雨。

Wǒ tóngshì bù xǐhuan xià yǔ, wǒ yě bù xǐhuan xià yǔ.

Đồng nghiệp của tôi không thích trời mưa, tôi cũng không thích.

4. 校长今天很晚才回家。

Xiàozhǎng jīntiān hěn wǎn cái huí jiā.


Hôm nay rất muộn thầy hiệu trưởng mới về nhà.

5.有空时,我常常听音乐,看书或者睡觉。

Yǒu kòng shí, wǒ chángcháng tīng yīnyuè, kànshū huòzhě shuìjiào.

Khi rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc, đọc sách hoặc là ngủ.

第十五课:明天是我朋友的生日

Bài 15: Ngày mai là sinh nhật của bạn tớ


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. A: 马克,今天星期几?

明天

昨天

B: 今天星期天。你想去动物园玩儿吗?
明天星期二 想去图书馆借书

昨天星期一 去博物馆了

2. A: 你正在看什么呢?

听什么

写什么

画什么

B: 我在看书呢。

听音乐

写作业

画画儿

3. A: 你怎么又来我家了?

你的房间 这么乱

你的车 坏

衣服 破

B: 我喜欢你。你今天不欢迎我,明天我再来你家找你。

我在忙 一会儿我再收拾吧

我也不知道 明天我再修一下

它很旧了 明天我再去买别的吧
Bài 2. 选词填空 - Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

A. 着呢 B. 再 C. 正在 D. 回答 E. 又

1. 爸爸看节目时,我 ( ) 睡觉呢!

2. 安妮正在 ( ) 老师的问题。

3. 我在看 ( ),你放心去吧!

4. 老李 ( ) 生病了,周末我们去看他吧!

5. 我现在太困了,一会儿我 ( ) 看吧!

Bài 3. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 今天星期几啊?

B: _______________。你要上课吗?

A: ___________________________?

B: 十月二十七日。__________?

A: 你又忘了吗?______________________!

B: 对不起啊!_______________________。

A: 九月十八日。______________?

B: 记住了。你在喝什么啊?
A: 我_________________。你想喝吗?

B: ____________。谢谢!

Bài 4. 用指定的词语造句 - Viết các câu với từ cho sẵn

1. _____________________________________________________ (正在)

2. _____________________________________________________ (再来)

3. ___________________________________________________ (又想吃)

4. ___________________________________________________ (又迟到)

5. ___________________________________________________ (再出发)

Bài 5. 把下列句子改成否定句 - Viết lại các câu sau sang câu phủ định

1. 白茹雪正在游泳呢。

2. 老师在安排作业呢。

3. 今天星期三。

4. 老师讲课时,他在认真听着呢。

5. 我在给朋友准备生日礼物。

ĐÁP ÁN
Bài 2
1. C 2. D 3. A 4. E 5. B

1. 爸爸看节目时,我正在睡觉呢!

Bàba kàn jiémù shí, wǒ zhèngzài shuìjiào ne!

Lúc bố đang xem chương trình trên ti vi thì tôi đang ngủ.

2. 安妮正在回答老师的问题。

Ānnī zhèngzài huídá lǎoshī de wèntí.

Annie đang trả lời câu hỏi của cô giáo.

3. 我在看着呢,你放心去吧!

Wǒ zài kànzhene, nǐ fàngxīn qù ba!

Anh đang nhìn em nè, em cứ yên tâm đi đi!

4. 老李又生病了,周末我们去看他吧!

Lǎolǐ yòu shēngbìngle, zhōumò wǒmen qù kàn tā ba!

Ông Lý lại ốm rồi, cuối tuần chúng ta đi thăm ông ấy nhé!

5. 我现在太困了,一会儿我再看吧!

Wǒ xiànzài tài kùnle, yīhuìr wǒ zài kàn ba!

Bây giờ tôi buồn ngủ quá, lát nữa tôi sẽ xem tiếp!

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

A: 今天星期几啊?

Jīntiān xīngqī jǐ a?

Hôm nay là thứ mấy nhỉ?


B: 今天星期六。你要上课吗?

Jīntiān xīngqīliù. Nǐ yào shàngkè ma?

Hôm nay là thứ bảy. Cậu có phải đi học không?

A: 没有。你的生日是几月几号?

Méiyǒu. Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?

Không. Sinh nhật của cậy là ngày nào nhỉ?

B: 十月二十七日。你呢?

Shí yuè èrshíqī rì. Nǐ ne?

Ngày 27 tháng 10. Còn cậu?

A: 你又忘了吗?我昨天已经跟你说了呀!

Nǐ yòu wàngle ma? Wǒ zuótiān yǐjīng gēn nǐ shuōle ya!

Cậu lại quên rồi à? Hôm qua tớ vừa nói với cậu xong!

B: 对不起啊!你就说吧!我不会再忘了。

Duìbùqǐ a! Nǐ jiù shuō ba! Wǒ bù huì zài wàngle.

Xin lỗi cậu! Cậu nói cho tớ biết đi mà! Tớ sẽ không quên nữa đâu.

A: 九月十八日。记住了吗?

Jiǔ yuè shíbā rì. Jì zhùle ma?

Ngày 18 tháng 9. Nhớ kĩ chưa?

B: 记住了。你在喝什么啊?

Jì zhùle. Nǐ zài hē shénme a?

Tớ nhớ kĩ rồi. Cậu đang uống gì đấy?


A: 我正在喝汽水。你想喝吗?

Wǒ zhèngzài hē qìshuǐ. Nǐ xiǎng hē ma?

Tớ đang uống nước ngọt. Cậu muốn uống không?

B: 不了。谢谢!

Bùle. Xièxie!

Không. Cảm ơn cậu!

Bài 4 (Đáp án tham khảo)

1. 我正在阅读课文和练写汉字。

Wǒ zhèngzài yuèdú kèwén hé liàn xiě hànzì.

Tớ đang đọc bài khóa và luyện viết chữ Hán.

2. 明天我们家办联欢晚会,你再来参加吧!

Míngtiān wǒmen jiā bàn liánhuān wǎnhuì, nǐ zàilái cānjiā ba!

Ngày mai nhà tớ tổ chức buổi tiệc liên hoan buổi tối, cậu hãy đến tham dự
tiếp nhé!

3. 我都吃饭了但又想吃几块糖。

Wǒ dōu chīfànle dàn yòu xiǎng chī jǐ kuài táng.

Tôi đã ăn cơm rồi nhưng lại muốn ăn thêm vài cục kẹo nữa.

4. 你怎么又迟到了呀?

Nǐ zěnme yòu chídàole ya?

Sao anh lại đến trễ nữa vậy?

5. 等马克来我们再出发吧!
Děng mǎkè lái zánmen zài chūfā ba!

Đợi Mark đến chúng ta hãy xuất phát nhé!

Bài 5

1. 白茹雪不是正在游泳呢。

Bái rú xuě bùshì zhèngzài yóuyǒng ne.

白茹雪没有在游泳呢。

Bái rú xuě méiyǒu zài yóuyǒng ne.

Bạch Như Tuyết không phải đang bơi đâu.

2. 老师没有/不在安排作业呢。

Lǎoshī méiyǒu/bùzài ānpái zuòyè ne.

Thầy giáo không phải đang cho bài tập về nhà đâu.

3. 今天不是星期三。

Jīntiān bùshì xīngqīsān.

Hôm nay không phải thứ tư.

4. 老师讲课时,他没有/不在认真听呢。

Lǎoshī jiǎngkè shí, tā méiyǒu/bùzài rènzhēn tīng ne.

Khi cô giáo giảng bài, anh ấy không phải đang tập trung lắng nghe đâu.

5. 我没有/不在给朋友准备生日礼物。

Wǒ méiyǒu/bùzài gěi péngyou zhǔnbèi shēngrì lǐwù.

Tôi không phải đang chuẩn bị quà sinh nhật cho bạn đâu.
第十六课:这是你们家的全家福吗?

Bài 16: Đây là bức ảnh chụp gia đình cậu à?


Bài 1. 选词填空 - Chọn từ thích hợp vào chỗ trống

A. 只有 B. 大早 C. 还是 D. 再来 E. 这么
F. 正在 G. 真的 H. 一直 I. 口 K. 打算

1. 我们家总共有四( )人。

2. 你妈妈( )年轻,我不相信她今年 42 岁。

3. 我舅舅( )他一个孩子,不疼他疼谁啊?
4. 你家乡( )很漂亮,我很喜欢。

5. 你渴吗?想喝什么?汽水( )柠檬汁?

6. 你现在才( )做练习啊,来不及了!

7. 妈妈一( )就起床了,我十点钟才起床呢。

8. 我下课回家时,妈妈( )洗澡。

9. 今天都星期天了,从星期二到现在( )在下雨,真无聊啊!

10. 今天我很高兴,明天我( )哦!

Bài 2. 用指定的词语完成对话 - Dùng từ đã cho hoàn thành hội thoại

1. A: 你什么时候吃晚饭?

B: 我常常————————————。(才)

2. A: 小马在家吗?我想跟他说个事。

B: 他不在。————————————————!(再)

3. A: 马克在做什么呢?

B: 他——————————呢。(正在)

4. A: 你怎么————————————?(这么...才...)

B: 我到朋友家做客,对不起妈妈,忘了告诉您!

5. A: 你会英语吗?
B: 对不起,我——————————。(只会)

6. A: ————————————————。(那么)

B: 对啊,老师们很喜欢他。

7. A: ————————————————!(又...怎么...)

B: 我还有,要借钱吗?

8. A: 我不知道————————————————。(还是)

B: 看你喜欢哪个国家了。

9. A: ——————————————————!(又要上课)

B: 上课多好啊,学到那么多的东西,你不喜欢吗?

10. A: ——————————————————?(呢)

B: 我没有兄弟姐妹,这羡慕你!

Bài 3. 选择正括号中正确的词语 - Lựa chọn từ trong ngoặc

1. 我昨天晚上八点(就/才)睡了。

2. 明天他要回国,现在(正/正在)收拾。

3. 有时间的话,我(就/才)给父母打电话。

4. 他是法国人(还是/或者)是美国人?

5. 米饭(还是/或者)面条都可以,我都能吃。
6. 他刚才来啦,现在(又/再)来干什么呀?

7. 今天的事都完成了,明天的事明天(再/又)做吧!

8. 他一直(在/正在)原地等你,只是你不看见。

Bài 4. 就划线部分提问 - Đặt câu hỏi cho phần gạch chân

1. 我房间里有一只很可爱的小狗。

2. 我想吃冰淇淋。

3. 我真的很想爸爸、妈妈。

4. 我正在做作业呢,没时间和你聊天儿。

5. 对,我朋友就这么几个,太少了,对吧?

6. 就这么做吧,也没有什么更好的办法了。

ĐÁP ÁN
Bài 1

1. I 2. E 3. A 4. G 5. C
6. K 7. B 8. F 9. H 10. D

1. 我们家总共有四口人。

Wǒmen jiā zǒnggòng yǒu sì kǒu rén.

Nhà tôi tổng cộng có 4 người.

2. 你妈妈这么年轻,我不相信她今年 42 岁。
Nǐ māma zhème niánqīng, wǒ bù xiāngxìn tā jīnnián 42 suì.

Mẹ cậu trẻ như vậy, tôi k tin bác ấy năm nay đã 42 tuổi đâu.

3. 我舅舅只有他一个孩子,不疼他疼谁啊?

Wǒ jiùjiu zhǐyǒu tā yīgè háizi, bù téng tā téng shuí a?

Cậu của tôi chỉ có mỗi mình thằng bé là con, không thương thằng bé thì
thương ai?

4. 你家乡真的很漂亮,我很喜欢。

Nǐ jiāxiāng zhēn de hěn piàoliang, wǒ hěn xǐhuan.

Quê cậu thật sự rất đẹp, tớ rất thích.

5. 你渴吗?想喝什么?汽水还是柠檬汁?

Nǐ kě ma? Xiǎng hē shénme? Qìshuǐ háishì níngméng zhī?

Cậu khát không? Muốn uống gì? Nước ngọt hay nước chanh?

6. 你现在才打算做练习啊,来不及了!

Nǐ xiànzài cái dǎsuàn zuò liànxí a, láibujíle!

Bây giờ cậu mới định làm bài tập à, không kịp nữa rồi!

7. 妈妈一大早就起床了,我十点钟才起床呢。

Māma yī dà zǎo jiù qǐchuángle, wǒ shí diǎn zhōng cái qǐchuáng ne.

Mới sáng sớm mẹ đã thức dậy rồi, còn tôi 10h mới thức dậy.

8. 我下课回家时,妈妈正在洗澡。

Wǒ xiàkè huí jiā shí, māma zhèngzài xǐzǎo.

Lúc tôi tan học về nhà thì mẹ đang tắm.

9. 今天都星期天了,从星期二到现在一直在下雨,真无聊啊!
Jīntiān dōu xīngqītiānle, cóng xīngqī'èr dào xiànzài yīzhí zàixià yǔ, zhēn
wúliáo a!

Hôm nay đã là chủ nhật rồi, từ thứ 3 đến giờ cứ mưa suốt, chán quá đi!

10. 今天我很高兴,明天我再来哦!

Jīntiān wǒ hěn gāoxìng, míngtiān wǒ zàilái o!

Hôm nay tôi rất vui, ngày mai tôi lại đến tiếp đấy nhé!

Bài 2 (Đáp án tham khảo)

1. A: 你什么时候吃晚饭?

Nǐ shénme shíhou chī wǎnfàn?

Lúc nào cậu ăn cơm tối?

B: 我常常晚上八点才吃。

Wǒ chángcháng wǎnshàng bā diǎn cái chī.

Tôi thường ăn lúc 8h tối.

2. A: 小马在家吗?我想跟他说个事。

Xiǎo mǎ zàijiā ma? Wǒ xiǎng gēn tā shuō gè shì.

Anh Mã có ở nhà không? Tôi muốn nói với anh ấy chuyện này.

B: 他不在。一个小时后你再回来吧!

Tā bùzài. Yīgè xiǎoshí hòu nǐ zài huílai ba!

Anh ấy không ở nhà. Một tiếng sau cậu quay lại nhé!

3. A: 马克在做什么呢?

Mǎkè zài zuò shénme ne?


Mark đang làm gì thế?

B: 他正在听音乐呢。

Tā zhèngzài tīng yīnyuè ne.

Cậu ấy đang nghe nhạc.

4. A: 你怎么这么晚才回家啊?

Nǐ zěnme zhème wǎn cái huí jiā a?

Sao muộn vậy rồi con mới về nhà thế?

B: 我到朋友家做客,对不起妈妈,忘了告诉您!

Wǒ dào péngyou jiā zuòkè, duìbùqǐ māma, wàngle gàosù nín!

Con đến chơi nhà bạn, xin lỗi mẹ vì quên mất không báo cho mẹ!

5. A: 你会英语吗?

Nǐ huì yīngyǔ ma?

Cậu biết nói tiếng Anh không?

B: 对不起,我只会汉语。

Duìbùqǐ, wǒ zhǐ huì hànyǔ.

Xin lỗi, tôi chỉ biết nói tiếng Hán.

6. A: 他那么聪明,几乎什么都会。

Tā nàme cōngming, jīhū shénme dōu huì.

Cậu ấy thông minh như vậy, dường như cái gì cũng biết.

B: 对啊,老师们很喜欢他。

Duì a, lǎoshīmen hěn xǐhuan tā.

Đúng vậy, thầy cô giáo đều rất thích cậu ấy.


7. A: 又没钱了,我要怎么活啊!

Yòu méi qiánle, wǒ yào zěnme huó a!

Lại hết tiền rồi, tớ biết sống sao đây!

B: 我还有,要借钱吗?

Wǒ hái yǒu, yào jiè qián ma?

Tớ vẫn còn tiền nè, cậu mượn không?

8. A: 我不知道该去中国留学还是去美国留学。

Wǒ bù zhīdào gāi qù zhōngguó liúxué háishì qù měiguó liúxué.

Tớ không biết nên đi du học ở Trung Quốc hay Mỹ nữa.

B: 看你喜欢哪个国家了。

Kàn nǐ xǐhuan nǎge guójiāle.

Còn xem cậu thích nước nào rồi.

9. A: 今天又是星期一了,又要上课了!

Jīntiān yòu shì xīngqī yīle, yòu yào shàngkèle!

Hôm nay lại là thứ hai rồi, lại phải đi học rồi!

B: 上课多好啊,学到那么多的东西,你不喜欢吗?

Shàngkè duō hǎo a, xué dào nàme duō de dōngxi, nǐ bù xǐhuan ma?

Đi học tốt biết bao, học được rất nhiều thứ, cậu không thích ư?

10. A: 我有哥哥和妹妹,你呢?

Wǒ yǒu gēge hé mèimei, nǐ ne?

Tớ có anh trai và em gái, còn cậu?


B: 我没有兄弟姐妹,这羡慕你!

Wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèi, zhè xiànmù nǐ!

Tớ không có anh chị em nào cả, thật hâm mộ cậu quá!

Bài 3

1. 我昨天晚上八点就睡了。

Wǒ zuótiān wǎnshàng bā diǎn jiù shuìle.

Tám giờ tối hôm qua tôi đã đi ngủ rồi.

2. 明天他要回国,现在正在收拾。

Míngtiān tā yào huíguó, xiànzài zhèngzài shōushi.

Ngày mai anh ấy về nước, bây giờ đang dọn dẹp đồ đạc.

3. 有时间的话,我就给父母打电话。

Yǒu shíjiān dehuà, wǒ jiù gěi fùmǔ dǎ diànhuà.

Cứ hễ có thời gian là tôi liền gọi điện cho bố mẹ.

4. 他是法国人还是美国人?

Tā shì făguó rén háishì měiguó rén?

Cậu ấy là người Pháp hay người Mỹ vậy?

5. 米饭或者面条都可以,我都能吃。

Mǐfàn huòzhě miàntiáo dōu kěyǐ, wǒ dōu néng chī.

Cơm hay mỳ đều được, tớ đều có thể ăn.

6. 他刚才来啦,现在又来干什么呀?

Tā gāngcái lái la, xiànzài yòu lái gànshénme ya?


Lúc nãy anh ta vừa đến rồi, bây giờ lại đến làm gì vậy?

7. 今天的事都完成了,明天的事明天再做吧!

Jīntiān de shì dōu wánchéngle, míngtiān de shì míngtiān zài zuò ba!

Việc ngày hôm nay đều đã hoàn thành xong rồi, việc ngày mai để ngày mai
làm nhé!

8. 他一直在原地等你,只是你不看见。

Tā yīzhí zàiyuán dì děng nǐ, zhǐshì nǐ bù kànjiàn.

Anh ấy vẫn luôn đứng ở chỗ cũ đợi chờ cậu, chỉ là cậu không nhìn thấy.

Bài 4 (Đáp án tham khảo)

1. 你房间里有什么东西啊?

Nǐ fángjiān lǐ yǒu shénme dōngxi a?

Trong phòng cậu có thứ gì vậy?

2. 你想吃冰淇淋还是蛋糕?

Nǐ xiǎng chī bīngqílín háishì dàngāo?

Cậu muốn ăn kem hay bánh ngọt?

3. 你想爸爸、妈妈吗?

Nǐ xiǎng bàba, māma ma?

Cậu nhớ bố mẹ không?

4. 你在干什么啊?跟我聊天吧!

Nǐ zài gàn shénme a? Gēn wǒ liáotiān ba!

Cậu đang làm gì thế? Nói chuyện với tớ đi!


5. 这几个人是你的所有朋友吗?

Zhè jǐ gèrén shì nǐ de suǒyǒu péngyou ma?

Những người này là tất cả bạn bè của cậu ư?

6. 老板,这样做行吗?

Lǎobǎn, zhèyàng zuò xíng ma?

Thưa sếp, làm như thế này được không ạ?


第十七课:北京冬天比较冷

Bài 17: Mùa đông ở Bắc Kinh khá lạnh


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. A: 今天天气怎么样?

你的心情

你身体

B: 今天天气不太冷,也不太热,比较舒服。

我很高兴,很快乐

我很好

2. A: 你觉得这个菜怎么样?

白茹雪

这件衣服

这部电影

B: 不太冷也不太热,比较好吃!

胖 瘦 漂亮

好看 难看 一般

有名 有趣 无聊
Bài 2. 用指定的词语回答问题 - Trả lời câu hỏi theo từ đã cho trước

1. 你现在觉得怎么样了?(比较累)

2. 交通情况怎么样?(比较堵)

3. 明天你和我一起去喝酒吧?(不...不)

4. 安妮,对不起,我来晚了吗?(不...不)

5. 你觉得王一博怎么样?(比较帅)

6. 他骑车的速度怎么样?(不...不)

7. 这里的气氛怎么样?(比较)

8. 发生了这件事,你觉得怎么样?(不...不)

9. 这个苹果怎么样?(不...不)

10. 你喜欢阴天还是晴天啊?(比较)

Bài 3. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 你__________京剧吗?

B: 京剧比较__________,我很喜欢。__________?

A: 我也是。你觉得《这封书信来得巧》__________?

B: 比较有意义,____________________。

A: 真的,我这里有两张票票,_____________________?
B: 好啊,____________________。

A: 好,__________________________。

B: 好,不见不散!

Bài 4. 把括号中的词语放在剧合适的位置 - Chọn vị trí thích hợp cho từ


trong ngoặc

1. 我 (A) 喜欢 (B) 中国秋天的气候,(C) 非常 (D) 凉快!(比较)

2. 春天 (A) 不冷不热,春暖 (B) 花开,是个 (C) 美好 (D) 季节!(的)

3. 你 (A) 觉得 (B) 中国 (C) 饺子 (D) 样?(怎么)

4. (A) 这样 (B) 是 (C) 不太 (D) 公平的!(比较)

5. (A) 不知不觉,(B) 小女孩 (C) 长大了,(D) 变成大姑娘了!(已经)

Bài 5. 改句子 - Chữa lỗi sai

1. 这件事难比较解决,你自己想办法吧!

2. 你买的这些水果不多不小,够我们吃了!

3. 中国冬天北方怎么样?

4. 你的房间不不干净的,快收拾吧!

5. 我想去看一下怎么样你的家乡。
ĐÁP ÁN
Bài 2 (Đáp án tham khảo)

1. 我现在比较累,想休息一下。

Wǒ xiànzài bǐjiào lèi, xiǎng xiūxi yīxià.

Bây giờ em hơi mệt, muốn nghỉ ngơi một lát.

2. 比较堵,我的车都不能动了。

Bǐjiào dǔ, wǒ de chē dōu bùnéng dòngle.

Khá là tắc đường, xe của anh không thể động đậy được rồi.

3. 好,不见不散。

Hǎo, bùjiàn bù sàn.

Được, không gặp không về.

4. 不早不晚,刚刚好。

Bù zǎo bù wǎn, gānggāng hǎo.

Không sớm cũng không muộn, vừa đúng lúc.

5. 他个子高、皮肤白、比较帅。

Tā gèzi gāo, pífū bái, bǐjiào shuài.

Dáng người anh ấy cao, làn da trắng, khá đẹp trai.

6. 不快不慢,比较安全。

Bùkuài bù màn, bǐjiào ānquán.

Không nhanh không chậm, khá an toàn.

7. 这里比较安静,不太热闹!
Zhèlǐ bǐjiào ānjìng, bù tài rènào!

Ở đây khá yên tĩnh, không nhộn nhịp lắm!

8. 我觉得不好不坏。

Wǒ juéde bù hǎobù huài.

Tôi thấy không tốt cũng không xấu.

9. 不甜不酸,不太好吃。

Bù tián bù suān, bù tài hăo chī.

Không ngọt, không chua, không ngon lắm.

10. 阴天比较凉快,没有阳光,我比较喜欢阴天。

Yīn tiān bǐjiào liángkuai, méiyǒu yángguāng, wǒ bǐjiào xǐhuan yīn tiān.

Ngày trời râm khá mát, không có ánh mặt trời, tôi khá thích trời râm.

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

A: 你喜欢看京剧吗?

Nǐ xǐhuan kàn jīngjù ma?

Cậu thích xem kinh kịch không?

B: 京剧比较有意思,我很喜欢。你呢?

Jīngjù bǐjiào yǒuyìsi, wǒ hěn xǐhuan. Nǐ ne?

Kinh kịch khá thú vị, tớ rất thích. Còn cậu?

A: 我也是。你觉得《这封书信来得巧》怎么样?

Wǒ yěshì. Nǐ juéde “Zhè fēng shūxìn láidé qiǎo” zěnme yàng?

Tớ cũng thích. Cậu thấy bài “Bức thư này đến đúng lúc” như thế nào?
B: 比较有意义,我看两遍了。

Bǐjiào yǒu yìyì, wǒ kàn liǎng biànle.

Khá có ý nghĩa, tớ đã xem hai lần rồi.

A: 真的,我这里有两张票,你想再看一次吗?

Zhēn de, wǒ zhè lǐ yǒu liǎng zhāng piào, nǐ xiǎng zài kàn yīcì ma?

Thật ư, tớ có hai tấm vé, cậu muốn xem lần nữa không?

B: 好啊,你给我一个吧。

Hǎo a, nǐ gěi wǒ yīgè ba.

Có chứ, cậu cho tớ một tấm vé đi.

A: 好,那明天下午六点学校门口见。

Hǎo, nà míngtiān xiàwǔ liù diǎn xuéxiào ménkǒu jiàn.

Được, vậy 6h chiều mai gặp ở cổng trường nhé.

B: 好,不见不散!

Hǎo, bùjiàn bù sàn!

Được, không gặp không về!

Bài 4

1. A 2. D 3. D 4. B 5. C

1. 我比较喜欢中国秋天的气候,非常凉快!

Wǒ bǐjiào xǐhuan zhōngguó qiūtiān de qìhòu, fēicháng liángkuai!

Tớ khá thích thời tiết của mùa thu ở Trung Quốc, vô cùng mát mẻ!
2. 春天不冷不热,春暖花开,是个美好的季节!

Chūntiān bù lěng bù rè, chūnnuǎn huā kāi, shìgè měihǎo de jìjié!

Mùa xuân không nóng không lạnh, tiết trời ấm áp, muôn hoa đua nở, là một
mùa rất đẹp.

3. 你觉得中国饺子怎么样?

Nǐ juéde zhōngguó jiǎozi zěnme yàng?

Cậu thấy xủi cảo Trung Quốc như thế nào?

4. 这样比较是不太公平的!

Zhèyàng bǐjiào shì bù tài gōngpíng de!

So sánh như vậy là không công bằng cho lắm đâu!

5. 不知不觉,小女孩已经长大了,成大姑娘了!

Bùzhī bù jué, xiǎo nǚhái yǐjīng zhǎng dàle, chéng dà gūniangle!

Bất giác, cô bé đã trưởng thành rồi, trở thành một thiếu nữ rồi!

Bài 5

1. Sai ở 难比较 vì 比较 là phó từ phải đứng trước tính từ 难 để chỉ mức độ.

 这件事比较难解决,你自己想办法吧!
Zhè jiàn shì bǐjiào nán jiějué, nǐ zìjǐ xiǎng bànfǎ ba!
Việc này khá khó giải quyết, cậu tự nghĩ cách đi!

2. Sai ở cụm “不多不小”, vì ở đây là kết cấu “不 A 不 B” với hai tính từ đối

nghĩa, nên đối lập nghĩa với “多” phải là “少”

 你买的这些水果不多不少,够我们吃了!
Nǐ mǎi de zhèxiē shuǐguǒ bù duō bù shǎo, gòu wǒmen chīle!
Chỗ hoa quả cậu vừa mua kia không ít cũng không nhiều, vừa đủ chúng ta
ăn!

3. Sai ở cụm “冬天北方”, vì trung tâm ngữ ở đây là “冬天” còn định ngữ chỉ

nơi chốn là “北方” nên phải đứng trước, có thể có “的” hoặc không đều được.

 中国北方(的)冬天怎么样?
Zhōngguó běifāng (de) dōngtiān zěnme yàng?
Mùa đông ở miền Bắc Trung Quốc như thế nào?

4. Sai ở cụm “不不干净” vì không dược dùng 2 phó từ phủ định “不” liên tiếp

trong trường hợp này mà cần chuyển về dạng “不 A 不 B” hoặc lược bỏ một chữ

“不”.

 你的房间不干不净的,快收拾吧!
Nǐ de fángjiān bù gān bù jìng de, kuài shōushi ba!
 你的房间不干净的,快收拾吧!
Nǐ de fángjiān bù gānjìng de, kuài shōushi ba!
Phòng của con bẩn quá, mau dọn dẹp đi!

5. Sai ở cụm “怎么样你的家乡”, vì “怎么样” ở đây phải đứng sau danh từ “你

的家乡”

 我想去看一下你的家乡怎么样。
Wǒ xiǎng qù kàn yīxià nǐ de jiāxiāng zěnme yàng.
Tớ muốn đi xem xem quê cậu như thế nào.
第十八课:周末你打算做什么?

Bài 18: Cuối tuần cậu định làm gì?


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 你尝尝我刚做的蛋糕吧!

听听这首新歌

说说自己的想法

2. 大家昨天讨论了讨论这个问题!

父母 商量了商量孩子的问题

我 准备了准备很多饭菜

3. 你查一查今天的生词吧!

唱一唱这首歌

练一练身体

讲一讲学习的方法

4. 他每天都跟父母聊天儿。

昨天和朋友见面了

跟小玲结婚了

Bài 2. 填空 - Điền từ thích hợp vào chỗ trống


1. 你陪我到公园 ( ) 步吧!

2. 你帮我 ( ) 我的汉语书吧!

3. 你可以帮我 ( ) 吗?

4. ( ),十年少!

5. 不 ( ) 怎么知道不能呢?

6. 你再 ( ) 这份文件吧!

7. 早上我 ( ) 房间,然后去上课。

8. 我晚上十点 ( )、洗脸,十点一刻睡觉。

9. 洗澡后,我喜欢躺在床上 ( ) 电影。

10. 我的爱好是 ( ) 球、听听音乐和做做饭。

Bài 3. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 你昨天不上课,____________________,我很担心你!

B: _________________________,所以不能去上课。

A: 你向老师请假了吗?

B: __________。今天老师还问我去医院看病了吗?

A: 你怎么回答?

B: _______________________________________。
A: 那你_______________吗?

B: 好了,没事了,你不用着急。

Bài 4. 改句子 - Sửa lỗi sai

1. 我已经毕两年业了。

2. 你考虑一考虑我刚跟你说的问题吧!

3. 这本书很有意思,你看看一下吧!

4. 这次考试我考了零分,妈妈生气我了。

5. 我想念想念我的家乡。

6. 他离婚他的妻子了。

7. 明天你和我爬山爬山、锻炼锻炼身体健康吗?

8. 我害怕害怕晚上一个人走在大街上。

9. 新来的是我的朋友,大家照照顾他一下,谢谢!

10. 你帮我收拾收拾,我去打打听。

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. 你陪我到公园散散步吧!

Nǐ péi wǒ dào gōngyuán sàn sànbù ba!


Anh cùng em đến công viên dạo một chút đi!

2. 你帮我找找我的汉语书吧!

Nǐ bāng wǒ zhǎo zhǎo wǒ de hànyǔ shū ba!

Cậu tìm giúp tớ quyển sách tiếng Hán của tớ đi!

3. 你可以帮我的忙吗?

Nǐ kěyǐ bāng wǒ de máng ma?

Cháu có thể giúp bác một chút không?

4. 笑一笑,十年少!

Xiào yīxiào, shí niánshào!

Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ!

5. 不试一试怎么知道不能呢?

Bù shì yī shì zěnme zhīdào bùnéng ne?

Không thử sao biết bản thân không thể chứ?

6. 你再改一改这份文件吧!

Nǐ zài gǎi yī gǎi zhè fèn wénjiàn ba!

Cậu sửa lại một chút phần văn kiện này đi!

7. 早上我打扫了打扫房间,然后去上课。

Zǎoshang wǒ dǎsǎole dǎsǎo fángjiān, ránhòu qù shàngkè.

Buổi sáng, tôi dọn dẹp qua phòng rồi đi học.

8. 我晚上十点刷牙、洗脸,十点一刻睡觉。

Wǒ wǎnshàng shí diǎn shuāyá, xǐliǎn, shí diǎn yī kè shuìjiào.

10h tối tôi đi đánh răng, rửa mặt, 10h15’ đi ngủ.


9. 洗澡后,我喜欢躺在床上看电影。

Xǐzǎo hòu, wǒ xǐhuan tǎng zài chuángshàng kàn diànyǐng.

Sau khi tắm xong, tôi thích nằm trên giường xem phim.

10. 我的爱好是打打球、听听音乐和做做饭。

Wǒ de àihào shì dǎ dǎqiú, tīngting yīnyuè hé zuòzuo fàn.

Sở thích của tôi là đánh bóng, nghe nhạc và nấu ăn.

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

A: 你昨天不上课,听说你生病了,我很担心你!

Nǐ zuótiān bù shàngkè, tīng shuō nǐ shēngbìngle, wǒ hěn dānxīn nǐ!

Hôm qua cậu không đi học, nghe nói cậu bị ốm, tớ rất lo cho cậu!

B: 昨天早上起床的时候,我头疼,所以不能去上课。

Zuótiān zǎoshang qǐchuáng de shíhou, wǒ tóuténg, suǒyǐ bùnéng qù shàngkè.

Sáng hôm qua lúc thức dậy tớ bị đau đầu, vì vậy nên không thể đi học được.

A: 你向老师请假了吗?

Nǐ xiàng lǎoshī qǐngjiàle ma?

Cậu đã xin phép thầy nghỉ chưa?

B: 说了。今天老师还问我去医院看病了吗?

Shuōle. Jīntiān lǎoshī hái wèn wǒ qù yīyuàn kànbìngle ma?

Tớ nói rồi. Hôm nay thầy còn hỏi tớ đã đi bệnh viện khám chưa?

A: 你怎么回答?

Nǐ zěnme huídá?
Cậu trả lời sao?

B: 我告诉他我已经好了,头不疼了,不用去医院。

Wǒ gàosù tā wǒ yǐjīng hǎole, tóu bù téngle, bùyòng qù yīyuàn.

Tớ nói với thầy là tớ đã khỏe rồi, không đau đầu nữa, không cần phải đi bệnh
viện.

A: 那你真的好了吗?

Nà nǐ zhēn de hǎole ma?

Vậy cậu thật sự đã khỏe chưa?

B: 好了,没事了,你不用着急。

Hǎole, méishìle, nǐ bùyòng zháojí.

Tớ khỏe rồi, không có gì đâu, cậu không cần sốt ruột lo lắng đâu.

Bài 4

1. Sai ở “毕两年业” vì tuy đây là một động từ li hợp nhưng lại chỉ hành động
chỉ diễn ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ, không có tính chất kéo
dài nên thời gian “两年” làm bổ ngữ trong câu phải đứng sau động từ li hợp.

 我已经毕业两年了。

Wǒ yǐjīng bìyè liǎng niánle.

Tôi đã tốt nghiệp hai năm rồi.

2. Sai ở “考虑一考虑” vì động từ song âm tiết khi lặp lại chỉ có hình thứ ABAB

hoặc AB 了 AB.

 你考虑考虑我刚跟你说的问题吧!
Nǐ kǎolǜ kǎolǜ wǒ gāng gēn nǐ shuō de wèntí ba!

Cậu suy nghĩ thêm về vấn đề tôi vừa nói với cậu đi!

3. Sai ở “看看一下” vì 看看 = 看一下, không dùng kết hợp là một.

 这本书很有意思,你看看吧!

Zhè běn shū hěn yǒuyìsi, nǐ kànkan ba!

Quyển sách này rất hay, cậu đọc đi nhé!

 这本书很有意思,你看一下吧!

Zhè běn shū hěn yǒuyìsi, nǐ kàn yīxià ba!

Quyển sách này rất hay, cậu đọc chút đi!

4. Sai ở “生气我” vì tân ngữ chỉ người thường đặt giữa động từ li hợp.

 这次考试我考了零分,妈妈生我(的)气了。

Zhè cì kǎoshì wǒ kǎole líng fēn, māma shēng wǒ (de) qìle.

Lần kiểm tra này tôi bị 0 điểm, mẹ giận tôi rồi.

5. Sai ở “想念想念” vì đây là động từ chỉ hoạt động tâm lí nên không được lặp
lại.

 我很想念我的家乡。

Wǒ hěn xiǎngniàn wǒ de jiāxiāng.

Tôi rất nhớ quê hương của tôi.

6. Sai ở “离婚他的妻子” vì động từ li hợp này cần có giới từ đứng trước để kết
nối với tân ngữ theo cấu trúc dưới đây..

 他跟他的妻子离婚了。

Tā gēn tā de qīzi líhūnle.


Anh ấy đã li hôn với vợ anh ấy rồi.

7. Sai ở “爬山爬山” vì “爬山” là động từ li hợp, khi lặp lại chỉ được lặp động từ
chính theo hình thức AAB.

 明天你和我爬爬山、锻炼锻炼身体健康吗?

Míngtiān nǐ hé wǒ pá páshān, duànliàn duànliàn shēntǐ jiànkāng ma?

Mai cậu cùng tớ đi leo núi, rèn luyện sức khỏe một chút không?

8. Sai ở “害怕害怕” vì đây là động từ chỉ hoạt động tâm lí, không được lặp lại.

 我害怕晚上一个人走在大街上。

Wǒ hàipà wǎnshàng yīgè rén zǒu zài dàjiē shàng.

Em sợ đi một mình trên đường vào buổi tối.

9. Sai ở “照照顾” vì đây là động từ thường, khi lặp lại thì theo hình thức
ABAB.

 新来的是我的朋友,大家照顾照顾他一下,谢谢!

Xīn lái de shì wǒ de péngyou, dàjiā zhàogù zhàogù tā yīxià, xièxie!

Người mới đến là bạn của tôi, mọi người quan tâm đến anh ấy chút, cảm
ơn!

10. Sai ở “打打听” vì đây là động từ thường, khi lặp lại thì theo hình thức
ABAB.

 你帮我收拾收拾,我去打听打听。

Nǐ bāng wǒ shōushi shōushi, wǒ qù dǎtīng dǎtīng.

Cậu giúp tớ dọn dẹp qua nhé, tớ đi hỏi thăm chút.

第十九课:你怎么过春节?
Bài 19: Em định đón Tết ra sao?
Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 你一定要好好儿照顾自己。 2. 你别哭了。
学习 看电影
跟别人交流 喝
跟老板解释 熬夜

3. 你怎么过春节? 4. 你怎么过春节?
国庆节 做作业
情人节 去学校
暑假 包饺子

Bài 2. 选词填空 – Điền từ vào chỗ trống

A. 不好 B. 麻烦 C. 吃饭 D. 商量 E. 问题

1. 请贵公司明天来我的办公室______。

2. 我累了,你别给我______烦了,好吗?

3. 酒对身体______,你别喝了!

4. 你先回家______吧,我在这儿等你。

5. 老师让我回答_____。

Bài 3. 完成对话 – Hoàn thành đối thoại


1. A: 张经理昨天跟你说什么?

B: ___________________(让/下个星期出差)

2. A: 女儿,你在外面一定要好好儿照顾自己啊!

B: ___________________!(知道/放心/吧)

3. A: 今天下午玉兰叫我给你这本书。

B: ___________________(我借她的书)

Bài 4. 把括号中的词语放在句中合适的位置 - Chọn vị trí thích hợp cho

từ trong ngoặc

1. 他请 (A) 我 (B) 跟他去公 (C) 园玩儿 (D)。(明天)

2. 每个人的 (A) 青春都 (B) 只 (C) 有一次,所以一定要 (D) 珍惜。(好好儿)

3. 身体 (A) 很珍贵,所以 (B) 我们要 (C) 好好儿锻炼 (D)。(健康)

4. (A) 我 (B) 请他 (C) 来我家 (D) 吃饭。(想)

5. (A) 你 (B) 洗澡吧,然后我们 (C) 一起去 (D) 超市。(先)

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. D 2. B 3. A 4. C 5. E

1. 请贵公司明天来我的办公室商量。
Qǐng guì gōngsī míngtiān lái wǒ de bàngōngshì shāngliang.

Mời quý công ty ngày mai tới phòng làm việc của tôi thương lượng.

2. 我累了,你别给我添麻烦了,好吗?

Wǒ lèile, nǐ bié gěi wǒ tiān máfanle, hǎo ma?

Anh mệt rồi, em đừng làm phiền anh nữa có được không?

3. 酒对身体不好,你别喝了!

Jiǔ duì shēntǐ bù hǎo, nǐ bié hēle!

Rượu không tốt cho sức khỏe, cậu đừng uống nữa!

4. 你先回家吃饭吧,我在这儿等你。

Nǐ xiān huí jiā chīfàn ba, wǒ zài zhèr děng nǐ.

Cậu về nhà ăn cơm trước đi, mình ở đây đợi cậu.

5. 老师让我回答问题。

Lǎoshī ràng wǒ huídá wèntí.

Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi.

Bài 3

1. A: 张经理昨天跟你说什么?

Zhāng jīnglǐ zuótiān gēn nǐ shuō shénme?

Giám đốc Trương hôm qua đã nói gì với anh vậy?

B: 他让我下个星期出差。

Tā ràng wǒ xià gè xīngqī chūchāi.

Ông ấy bảo tôi tuần sau đi công tác.


2. A: 女儿,你在外面一定要好好儿照顾自己啊!

Nǚ'ér, nǐ zài wàimiàn yīdìng yào hǎohāor zhàogù zìjǐ a!

Con gái à, sống ở ngoài phải cố gắng chăm sóc bản thân thật tốt đó!

B: 我知道了,你们放心吧!

Wǒ zhīdàole, nǐmen fàngxīn ba!

Con biết rồi ạ, bố mẹ yên tâm đi!

3. A: 今天下午玉兰叫我给你这本书。

Jīntiān xiàwǔ yùlán jiào wǒ gěi nǐ zhè běn shū.

Hồi chiều Ngọc Lan bảo mình đưa cậu quyển sách này.

B: 这是我借她的书,谢谢你啊!

Zhè shì wǒ jiè tā de shū, xièxie nǐ a!

Đây là sách tớ mượn cậu ấy, cảm ơn cậu nhé!

Bài 4

1. B 2. D 3. A 4. B 5. B

1. 他请我明天跟他去公园玩儿。

Tā qǐng wǒ míngtiān gēn tā qù gōngyuán wánr.

Anh ta mời tôi ngày mai cùng anh ấy đi công viên chơi.

2. 每个人的青春都只有一次,所以一定要好好儿珍惜。

Měige rén de qīngchūn dōu zhǐyǒu yīcì, suǒyǐ yīdìng yào hǎohāor zhēnxī.

Thanh xuân mỗi người chỉ đến một lần vì thế phải biết quý trọng nó.
3. 身体健康很珍贵,所以我们要好好儿锻炼。

Shēntǐ jiànkāng hěn zhēnguì, suǒyǐ wǒmen yào hǎohāor duànliàn.

Cơ thể mạnh khỏe rất đáng quý nên chúng ta cần phải cố gắng tập luyện.

4. 我想请他来我家吃饭。

Wǒ xiǎng qǐng tā lái wǒjiā chīfàn.

Tôi muốn mời cậu ấy tới nhà tôi ăn cơm.

5. 你先洗澡吧,然后我们一起去超市。

Nǐ xiān xǐzǎo ba, ránhòu wǒmen yīqǐ qù chāoshì.

Con đi tắm trước đi, rồi chúng ta cùng đi siêu thị.

第二十课:我很喜欢运动

Bài 20: Tớ rất thích thể thao


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 我喜欢跑步。

爬山

打篮球

2. 他会跳舞。

拍照
照顾别人

说四门外语

3. 下星期我会考试。

跟朋友去北宁

参加学校的足球比赛

回老家看爷爷和奶奶

4. 希望我们会赢。

是好朋友

好好儿学习

Bài 2. 选词天空儿 – Điền từ vào chỗ trống

A. 紧张 B. 体育 C. 刚 D. 锻炼 E. 附近

1. 你______说什么?

2. 老师叫我回答问题的时候,我很______。

3. 我哥哥常常______身体。
4. 上______课时,小明受伤了。

5. 我家______有一个超市。

Bài 3. 用反问句完成对话 – Hoàn thành đối thoại bằng câu hỏi phản vấn

1. A:你去玩吧! 我还有作业要做。

B:___________________(不是/没有/作业)

2. A:你说今天会不会下雨?我没带雨伞。

B:___________________(怎么/知道)

3. A:这件事他帮你做,你要好好儿谢谢他!

B:___________________(不/这/他的工作/谢什么)

Bài 4. 把括号中的词语放在句中合适的位置 - Chọn vị trí thích hợp cho từ

trong ngoặc

1. (A) 你的努力(B) 一定 (C) 有结果 (D)。(会)

2. 学 (A) 汉字 (B) 常常 (C) 练习 (D)。(必须)

3. 足球 (A) 四点结束 (B),你想去 (C) 看看 (D) 吗?(比赛)


4. A 妈妈 (B) 回家,还 (C) 不休息就 (D) 去做饭。(刚)

5. 老师 (A) 交这么多作业 (B),我们 (C) 能做 (D) 完?(怎么)

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. C 2. A 3. D 4. B 5. E

1. 你刚说什么?

Nǐ gāng shuō shénme?

Cậu vừa nói gì cơ?

2. 老师叫我回答问题的时候,我很紧张。

Lǎoshī jiào wǒ huídá wèntí de shíhou, wǒ hěn jǐnzhāng.

Lúc cô giáo gọi tôi lên trả lời câu hỏi, tôi rất căng thẳng.

3. 我哥哥常常锻炼身体。

Wǒ gēge chángcháng duànliàn shēntǐ.

Anh trai tôi thường xuyên rèn luyện sức khỏe.

4. 上体育课时,小明受伤了。

Shàng tǐyù kè shí, xiǎomíng shòushāngle.

Tiểu Minh bị thương trong khi học tiết thể dục.


5. 我家附近有一个超市。

Wǒjiā fùjìn yǒu yīgè chāoshì.

Gần nhà tôi có một siêu thị.

Bài 3

1. A:你去玩吧! 我还有作业要做。

Nǐ qù wán ba! Wǒ hái yǒu zuòyè yào zuò.

Cậu đi chơi đi! Tớ vẫn còn bài tập phải làm.

B:不是今天没有作业吗?

Bùshì jīntiān méiyǒu zuòyè ma?

Không phải hôm nay không có bài tập à?

2. A:你说今天会不会下雨?我没带雨伞。

Nǐ shuō jīntiān huì bù huì xià yǔ? Wǒ méi dài yǔsǎn.

Anh nói xem liệu hôm nay có mưa không? Em không mang ô.

B:我怎么知道啊?

Wǒ zěnme zhīdào a?

Làm sao mà anh biết được?

3. A:这件事他帮你做,你要好好儿谢谢他!

Zhè jiàn shì tā bāng nǐ zuò, nǐ yào hǎohāor xièxie tā!

Anh ấy giúp cô làm việc này, cô phải cảm ơn anh ấy cẩn thận đấy!
B:不,这是他的工作,我谢什么?

Bù, zhè shì tā de gōngzuò, wǒ xiè shénme?

Không, đây là việc của anh ta, tôi cảm ơn cái gì chứ?

Bài 4

1. C 2. B 3. A 4. C 5. C

1. 你的努力一定会有结果。

Nǐ de nǔlì yīdìng huì yǒu jiéguǒ.

Sự cố gắng của bạn chắc chắn sẽ đem lại kết quả.

2. 学汉字必须常练习。

Xué hànzì bìxū cháng liànxí.

Học chữ Hán cần phải thường xuyên luyện tập.

3. 足球比赛四点才结束,你想去看看吗?

Zúqú bǐsài sì diǎn cái jiéshù, nǐ xiǎng qù kànkan ma?

Bốn giờ trận đấu bóng đá mới kết thúc, cậu có muốn đi xem không?

4. 妈妈刚回到家,还不休息就去做饭。

Māma gāng huí jiā, hái bù xiūxi jiù qù zuò fàn.

Mẹ vừa về nhà, còn chưa nghỉ ngơi đã đi nấu cơm.

5. 老师交这么多作业,我们怎么能做完?
Lǎoshī jiāo zhème duō zuòyè, wǒmen zěnme néng zuò wán?

Cô giáo cho nhiều bài tập như vậy, làm sao mà chúng ta có thể làm hết được
chứ?
第二十一课:有空的时间你常做什么?

Bài 21: Cậu thường làm gì vào thời gian rảnh


Bài 1. 替换练习– Luyện tập thay thế

1. 我的朋友请我吃饭。 2. 你要好好儿锻炼身体。
去旅游 做家务
参加联欢会 照顾家庭
喝奶茶 跟他商量
3. 今天晚上我想去逛逛街。 4. 昨天晚上我在宿舍看了看电影。
散散步 听了听音乐
跑跑步 看了看书
看看风景 玩了玩游戏

Bài 2. 选词填空 – Điền từ vào chỗ trống

A. 告诉 B. 命令 C. 打算 D. 生气 E. 工作

1. 老板________我马上来办公室。

2. 他让我________你回去吧,别等他了。

3. 大学毕业后,你将回家乡________吗?

4. 我________先在城市工作,几年后会回家乡工作。

5. A: 如果女朋友________,你将怎么办?

B: 我会好好儿跟她说话,并给她买好吃的东西。
Bài 3. 用下面的词或词组造句 – Đặt câu với các từ sau

1. 什么也

2. 怎么能

3. 好好儿

4. 先... 然后

5. 休息休息

Bài 4. 把括号中的词语放在句中最合适的位置 – Chọn vị trí thích hợp nhất


cho từ trong ngoặc

1. A 好了,B 忘我们的约会,我 C 在火车站 D 等你。(别)

2. 我不想吃 A 猪肉 B,我只想吃鱼 C,你别勉强我 D!(了)

3. 你的脸色 A 不好 B,回家 C 好好儿 D 吧!(休息)

4. 你 A 喝点 B 水吧然后有什么事 C 好好儿 D 说。(先)

5. 我的 A 前男友请 B 我 C 参加他的婚礼 D。(下个月)

Bài 5. 排列顺序 – Sắp xếp câu

1. 你 好好儿 我 安慰 会 她 放心

___________________________________________________________
2. 到 老师 我 请 家长 要求 学校

___________________________________________________________

3. 我们 爱你 分手 不 吧 我 了

___________________________________________________________

4. 这个 来 太 了 你 帮帮 箱子 我 吧 重

___________________________________________________________

5. 别问 什么 我 知道 了 我 都 不

___________________________________________________________

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. B 2. A 3. E 4. C 5. D

1. 老板命令我马上来办公室。

Lǎobǎn mìnglìng wǒ mǎshàng lái bàngōngshì.

Sếp ra lệnh cho tôi phải đến văn phòng ngay.

2. 他让我告诉你回去吧,别等他了。

Tā ràng wǒ gàosù nǐ huíqù ba, bié děng tāle.

Anh ấy bảo tớ nói cậu về đi, đừng đợi anh ấy nữa.

3. 大学毕业后,你将回家乡工作吗?

Dàxué bìyè hòu, nǐ jiāng huí jiāxiāng gōngzuò ma?


Sau khi tốt nghiệp đại học cậu định về quê làm việc không?

4. 我打算先在城市工作,几年后会回家乡工作。

Wǒ dǎsuàn xiān zài chéngshì gōngzuò, jǐ nián hòu huì huí jiāxiāng gōngzuò.

Tớ định trước tiên sẽ ở lại thành phố làm việc, sau mấy năm thì về quê làm.

5. A: 如果女朋友生气,你将怎么办?

Rúguǒ nǚ péngyǒu shēngqì, nǐ jiāng zěnme bàn?

Nếu bạn gái tức giận, anh sẽ làm gì?

B: 我会好好儿跟她说话,并给她买好吃的东西。

Wǒ huì hǎohāor gēn tā shuōhuà, bìng gěi tā mǎi hǎo chī de dōngxi.

Tôi sẽ nói chuyện thật nhẹ nhàng và mua đồ ăn ngon cho cô ấy.

Bài 3

1. 他很笨,什么都不会做。

Tā hěn bèn, shénme dōu bù huì zuò.

Anh ta rất ngốc, chả làm được cái gì hết (cái gì cũng không biết làm).

2. 她是你的妈妈,你怎么能那样对她呢?

Tā shì nǐ de māma, nǐ zěnme néng nàyàng duì tā ne?

Bác ấy là mẹ của cậu, tại sao cậu lại có thể đối xử với bác ấy như vậy?

3. 女人一定要好好儿赚钱,这样才能有个幸福的生活。

Nǚrén yīdìng yào hǎohāor zhuànqián, zhèyàng cáinéng yǒu gè xìngfú de


shēnghuó.

Con gái nhất định phải cố gắng kiếm thật nhiều tiền, như vậy mới có thể
sống một cách hạnh phúc.
4. 我想先吃饭然后吃水果。

Wǒ xiǎng xiān chīfàn ránhòu chī shuǐguǒ.

Con muốn ăn cơm trước, sau đó ăn hoa quả.

5. 你出了一身汗,一定很累了,快休息休息吧!

Nǐ chūle yīshēn hàn, yīdìng hěn lèile, kuài xiūxi xiūxi ba!

Cậu toát đầy mồ hôi rồi kìa, hẳn là mệt lắm, mau nghỉ ngơi chút đi!

Bài 4

1. B 2. D 3. D 4. A 5. C

1. 好了,别忘我们的约会,我在火车站等你。

Hǎole, bié wàng wǒmen de yuēhuì, wǒ zài huǒchē zhàn děng nǐ.

Được rồi, đừng quên cuộc hẹn của chúng ta, tớ đợi cậu ở ga xe lửa.

2. 我不想吃猪肉,我只想吃鱼,你别勉强我了!

Wǒ bùxiǎng chī zhūròu, wǒ zhǐ xiǎng chī yú, nǐ bié miǎnqiáng wǒle!

Con không muốn ăn thịt lợn, con chỉ thích ăn cá thôi, mẹ đừng ép con nữa!

3. 你的脸色不好,回家好好儿休息吧!

Nǐ de liǎnsè bù hǎo, huí jiā hǎohāor xiūxi ba!

Sắc mặt cậu không tốt, về nhà cố gắng nghỉ ngơi đi!

4. 你先喝点水吧然后有什么事好好儿说。

Nǐ xiān hē diǎn shuǐ ba ránhòu yǒu shénme shì hǎohāor shuō.

Cậu uống chút nước trước đi, sau đó có việc gì từ từ nói.


5. 我的前男友请我下个月参加他的婚礼。

Wǒ de qián nányǒu qǐng wǒ xià gè yuè cānjiā tā de hūnlǐ.

Bạn trai cũ mời tôi tháng sau tới tham dự hôn lễ của anh ấy.

Bài 5

1. 你放心我会好好儿安慰她。

Nǐ fàngxīn wǒ huì hǎohāor ānwèi tā.

Cậu yên tâm, tớ sẽ cố gắng an ủi cô ấy.

2. 老师要求我请家长到学校。

Lǎoshī yāoqiú wǒ qǐng jiāzhǎng dào xuéxiào.

Thầy giáo yêu cầu tôi mời phụ huynh đến trường.

3. 我们分手吧,我不爱你了。

Wǒmen fēnshǒu ba, wǒ bù ài nǐle.

Chúng ta chia tay đi, em không yêu anh nữa.

4. 这个箱子太重了,你来帮帮我吧!

Zhège xiāngzi tài zhòngle, nǐ lái bāngbang wǒ ba!

Cái hòm này nặng quá, cậu đến giúp tớ một chút với!

5. 别问我了,我什么都不知道。

Bié wèn wǒle, wǒ shénme dōu bù zhīdào.

Đừng hỏi tôi nữa, tôi không biết gì đâu.


第二十二课:我的头很疼,不能上课

Bài 22: Tớ đau đầu quá, không đi học được


Bài 1. 替换联系 – Luyện tập thay thế

1. 我的头很疼。 2. 叔叔感冒了。
手 生病
脚 发烧
肚子 咳嗽

3. 吃水果对身体很好。 4. 觉得身体不好一定要吃药。
喝水 去看病
吃蔬菜 去看医生
锻炼 去医院检查

Bài 2. 选词填空 – Điền từ vào chỗ trống

A. 最好 B. 不能 C. 身体 D. 别 E. 跑步 F. 锻炼

1. 我肚子很疼,________去上课。

2. 你累了,________回家休息吧!

3. 你肚子不好,________吃辣的东西了!

4. 他每天早上都去公园________所以他的________很好。

5. 你想自己的身体健康,那么你每天都要________。

Bài 3. 把下面的句子连接成合适对话 – Liên kết các câu sau thành hội thoại
hợp lý
1. 老师,我觉得很不舒服,不能继 A. 可是那样很容易生病。
续上课,我可以先回宿舍吗?
2. 我身体不太好,觉得很冷,你可 B. 当然了。回宿舍好好休息吧!
以关空调吗?
3. 你的耳朵和鼻子都红了,觉得很 C. 好的,谢谢医生。
冷吧?
4. 我的爱好就是冬天吃冰淇淋。 D. 好的。
5. 你身体还没好,回家要注意身体 E. 是的,早上忘了带外衣。
啊!

Bài 4. 用指定的词语造句 - Viết các câu với từ cho sẵn

1. __________________________________________________________ (最
好)

2. __________________________________________________________ (能)

3. __________________________________________________________ (不
能)

4. __________________________________________________________ (喝
酒)

5. __________________________________________________________ (不
要)

ĐÁP ÁN
Bài 2
1. B 2. A 3. D 4. E-C 5. F

1. 我肚子很疼,不能去上课。
Wǒ dùzi hěn téng, bùnéng qù shàngkè.
Tớ đau bụng quá, không đi học được.

2. 你累了,最好回家休息吧!
Nǐ lèile, zuì hǎo huí jiā xiūxi ba!
Cậu về rồi, tốt nhất hãy về nhà nghỉ ngơi đi!

3. 你肚子不好,别吃辣的东西了!
Nǐ dùzi bù hǎo, bié chī là de dōngxile!
Bụng cậu không tốt, đừng ăn đồ cay nữa!

4. 他每天早上都去公园跑步所以他的身体很好。
Tā měitiān zǎoshang dōu qù gōngyuán pǎobù suǒyǐ tā de shēntǐ hěn hǎo.
Ngày nào anh ấy cũng đều ra công viên chạy bộ nên sức khỏe anh ấy rất tốt.

5. 你想自己的身体健康,那么你每天都要锻炼。
Nǐ xiǎng zìjǐ de shēntǐ jiànkāng, nàme nǐ měitiān dōu yào duànliàn.
Cậu muốn sức khỏe mình tốt thì ngày nào cũng phải luyện tập.

Bài 3
1. B 2. D 3. E 4. A 5. C

1. A: 老师,我觉得很不舒服,不能继续上课,我可以先回宿舍吗?
Lǎoshī, wǒ juéde hěn bù shūfu, bùnéng jìxù shàngkè, wǒ kěyǐ xiān huí
sùshè ma?
Thưa thầy, em cảm thấy rất khó chịu, không thể tiếp tục ngồi học, em có
thể về kí túc xá trước không ạ?

B: 当然了。回宿舍好好休息吧!
Dāngránle. Huí sùshè hǎohăo xiūxi ba!
Tất nhiên rồi! Về kí túc rồi nghỉ ngơi cho khỏe nhé!

2. A: 我身体不太好,觉得很冷,你可以关空调吗?
Wǒ shēntǐ bù tài hǎo, juéde hěn lěng, nǐ kěyǐ guān kōngtiáo ma?
Tớ không được khỏe, cảm thấy rất lạnh, cậu có thể tắt điều hòa được
không?

B: 好的。
Hǎo de.
Được.

3. A: 你的耳朵和鼻子都红了,觉得很冷吧?
Nǐ de ěrduo hé bízi dōu hóngle, juéde hěn lěng ba?
Tai và mũi cậu đều đỏ hết rồi, thấy lạnh lắm à?

B: 是的,早上忘了带外衣。
Shì de, zǎoshang wàngle dài wàiyī.
Đúng vậy, hồi sáng quên không mang theo áo khoác.

4. A: 我的爱好就是冬天吃冰淇淋。
Wǒ de àihào jiùshì dōngtiān chī bīngqílín.
Sở thích của mình là ăn kem vào mùa đông.

B: 可是那样很容易生病。
Kěshì nàyàng hěn róngyì shēngbìng.
Nhưng như vậy rất dễ bị ốm.

5. A: 你身体还没好,回家要注意身体啊!
Nǐ shēntǐ hái méi hǎo, huí jiā yào zhùyì shēntǐ a!
Anh vẫn chưa được khỏe lắm, về nhà phải chú ý sức khỏe đấy!

B: 好的,谢谢医生。
Hǎo de, xièxie yīshēng.
Vâng, cảm ơn bác sĩ.

Bài 4

1. 你最好认真学习吧,别天天去玩了。
Nǐ zuìhǎo rènzhēn xuéxí ba, bié tiāntiān qù wánle.
Tốt nhất là con nên học hành chăm chỉ đi, đừng có ngày nào cũng đi chơi nữa.

2. 这个作业你能做吗?
Zhège zuòyè nǐ néng zuò ma?
Bài này cậu có làm được không?

3. 这件事情我不能告诉你。
Zhè jiàn shìqing wǒ bùnéng gàosù nǐ.
Chuyện này tớ không thể nói cho cậu được.

4. 喝酒对身体不好,你别喝了。
Hējiǔ duì shēntǐ bù hǎo, nǐ bié hēle.
Uống rượu không tốt cho sức khỏe, anh đừng uống nữa.

5. 你不要客气。
Nǐ bùyào kèqì.
Cậu không cần khách sáo đâu.

第二十三课:你得多锻炼身体了

Bài 23: Cậu phải tập thể dục nhiều vào


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 我会唱歌。 2. 你得多锻炼。

跳舞 学习

打篮球 休息

中文 看书
3. 我可以去玩吗? 4. 如果明天天气好,我们就去爬山。

看电影 去玩

玩手机 去打球

听音乐 去游泳

Bài 2. 选词填空 - Điền vào chỗ trống

A. 如果 B. 不可以 C. 跑步 D. 会 E. 应该

1. 如果要提高汉语听力,你________多听汉语歌。

2. 你们________ 打羽毛球吗?

3._________对身体很好。

4. _________你喜欢这本书,我就送给你。

5. 在这里_________抽烟。

Bài 3. 完成对话 – Hoàn thành hội thoại

1. A: 你明天想去哪儿玩?

B: _____________________(想/图书馆)
2. A: 这本书很有意思!

B: _____________________(如果/喜欢/就/送给你)

3. A: 明天你有课,_________________(应该/早/睡觉)

B: 好的,妈妈。

Bài 4. 用指定的词语造句 – Viết câu với các từ cho sẵn

1. ___________________________________________________(如果)

2. ___________________________________________________(会)

3. ___________________________________________________(应该)

4. ___________________________________________________(想)

5. ___________________________________________________(锻炼)

ĐÁP ÁN

Bài 2

1. E 2. D 3. C 4. A 5. B

1. 如果要提高汉语听力,你应该多听汉语歌。

Rúguǒ yào tígāo hànyǔ tīnglì, nǐ yīnggāi duō tīng hànyǔ gē.
Nếu muốn nâng cao khả năng nghe tiếng Trung, cậu phải nghe bài hát tiếng
Trung nhiều vào.

2. 你们会打羽毛球吗?

Nǐmen huì dǎ yǔmáoqiú ma?

Các cậu có biết đánh cầu lông không?

3. 跑步对身体很好。

Pǎobù duì shēntǐ hěn hǎo.

Chạy bộ rất tốt cho sức khỏe.

4. 如果你喜欢这本书,我就送给你。

Rúguǒ nǐ xǐhuan zhè běn shū, wǒ jiù sòng gěi nǐ.

Nếu cậu thích quyển sách này thì tớ tặng cậu đấy.

5. 在这里不可以抽烟。

Zài zhèlǐ bù kěyǐ chōuyān.

Ở đây không được hút thuốc.

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

1. A: 你明天想去哪儿玩?

Nǐ míngtiān xiǎng qù nǎr wán?


Mai cậu định đi đâu chơi?

B: 我想去图书馆看书。
Wǒ xiǎng qù túshū guǎn kànshū.

Tớ định đi thư viện đọc sách.

2. A: 这本书很有意思!

Zhè běn shū hěn yǒuyìsi!

Quyển sách này rất hay!

B: 如果你喜欢,我就送给你。

Rúguǒ nǐ xǐhuan, wǒ jiù sòng gěi nǐ

Nếu cậu thích thì tớ tặng cậu đấy.

3. A: 明天你有课,你应该早点睡觉。

Míngtiān nǐ yǒu kè, nǐ yīnggāi zǎodiǎn shuìjiào.

Ngày mai con phải đi học, con nên ngủ sớm đi.

B: 好的,妈妈。

Hǎo de, māma.

Vâng thưa mẹ.

Bài 4 (Đáp án tham khảo)

1. 如果你不会跳舞,我就教教你。

Rúguǒ nǐ bù huì tiàowǔ, wǒ jiùjiāo jiāo nǐ.

Nếu cậu không biết khiêu vũ thì tớ dạy cậu.

2. 他会打太极拳。
Tā huì dǎ tàijí quán.

Anh ấy biết thái cực quyền.

3. 你应该喝多水。

Nǐ yīnggāi hē duō shuǐ.

Cậu nên uống nhiều nước.

4. 我想学游泳。

Wǒ xiǎng xué yóuyǒng.

Tớ muốn học bơi.

4. 你得多锻炼了。

Nǐ děi duō duànliànle.

Cậu phải tập luyền nhiều hơn.


第二十四课:明天陪我去体育馆,行吗?

Bài 24: Ngày mai cùng tớ đến cung thể thao được
không?
Bài 1. 替换练习– Luyện tập thay thế

1. 我的腿很疼,不能走路。 2. 图书馆里不可以抽烟。

踢足球 医院里

跳舞 公共场所

3. 你可不可以教我弹吉他? 4. 你身体不太好,你得多吃。

帮我做练习 多锻炼

跟我去超市 多休息

Bài 2. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 你经常锻炼身体吗?

B: ____________________________________。

A: 你__________________________________?

B: 我喜欢______________________________。
A: 为什么啊?

B: __________可以让我的身体______________________,还能

______________________________________。

A: 你还喜欢别的运动项目吗?

B: 我也比较喜欢_____________________________________________。

A: 那你觉得什么运动项目是最好的?

B: 我觉得___________________________________________________。

A: 那你每天总共锻炼多长时间啊?

B: _________________________________________________________。

A: 非常的好。谢谢你的分享。

B: 不客气!

Bài 3. 选词填空 - Chọn từ thích hợp vào chỗ trống

A. 长胖 B. 可能 C. 就 D. 经常 E. 应该

F. 不要 G. 如果 H. 坚持 I. 多 K. 可以

1. ( ) 锻炼身体能让身体越来越健康。

2. 锻炼内容很丰富,( ) 跑步、骑自行车、游泳、走路等等。
3. 和朋友一起锻炼身体 ( ) 会让你更有坚持的动力。

4. 每天 ( ) 锻炼半个小时以上,这样会让身体更好。

5. 你别吃甜食了,这样会让你 ( ) 啊!

6. 他可能不来了吧,我们 ( ) 等了。

7. ( ) 饿了就吃桌子上的蛋糕吧。

8. 你 ( ) 点儿苹果吧!这些苹果都很新鲜、很甜、很好吃。

9. 如果有事儿要我帮忙, ( ) 给我打个电话吧!

10. 如果每天早上六点你去公园锻炼身体,你就会听到非常好听的声音,

有一位歌手 ( ) 在那儿练声。

Bài 4. 替换练习– Luyện tập thay thế

1. 他说话说得很流利。 2. 爷爷慢慢地给我讲故事。

很清楚 高兴地

很快 开心地

很慢 认真地

3. 没有钱,我只好吃方便面。 4. 快要下课了,你想干什么?

用旧的手机 放暑假
用旧的电脑 回国

去打工 到春节

Bài 5. 排列顺序 – Sắp xếp câu

1. 他的爸爸 长得 这个孩子 很像

___________________________________________________________

2. 你可以 我 请假 疼 不能 上课 帮我 肚子 吗

___________________________________________________________

3. 喜欢 如果 就 我家 玩 你 吧 来

___________________________________________________________

4. 可能是 他不上课 他生病了 因为

___________________________________________________________

5. 很 能不能 重要 你 这 件事儿 认真点儿

___________________________________________________________

Đáp án

Bài 2 (Đáp án tham khảo)

A: 你经常锻炼身体吗?

Nǐ jīngcháng duànliàn shēntǐ ma?

Cậu có thường xuyên rèn luyện thân thể không?


B: 我每天都坚持锻炼啊。

Wǒ měitiān dōu jiānchí duànliàn a.

Mỗi ngày tôi đều kiên trì rèn luyện.

A: 你喜欢做什么运动?

Nǐ xǐhuan zuò shénme yùndòng?

Cậu thích hoạt động thể dục nào?

B: 我喜欢跑步。

Wǒ xǐhuan pǎobù.

Tôi thích chạy bộ.

A: 为什么啊?

Wèishénme a?

Tại sao?

B: 跑步可以让我的身体更加灵活、强壮,还能看见跑步路上的风景。

Pǎobù kěyǐ ràng wǒ de shēntǐ gèngjiā línghuó, qiángzhuàng, hái néng kànjiàn
pǎobù lùshàng de fēngjǐng.

Chạy bộ có thể làm cho cơ thể tôi linh hoạt hơn, cường tráng hơn, còn có thể
nhìn thấy phong cảnh trên đường chạy.

A: 你还喜欢别的运动项目吗?

Nǐ hái xǐhuan bié de yùndòng xiàngmù ma?

Cậu còn thích hoạt động thể dục nào khác không?

B: 我也比较喜欢游泳。如果有时间的话,每周一、周三、周五、周日我会

去游泳池游泳。
Wǒ yě bǐjiào xǐhuan yóuyǒng. Rúguǒ yǒu shíjiān dehuà, měi zhōuyī,
zhōusān, zhōu wǔ, zhōu rì wǒ huì qù yóuyǒngchí yóuyǒng.

Tôi cũng khá thích bơi lội. Nếu như có thời gian thì mỗi thứ 2, thứ 4, thứ 6
và chủ nhật hàng tuần tôi sẽ đến bể bơi để bơi.

A: 那你觉得什么运动项目是最好的?

Nà nǐ juéde shénme yùndòng xiàngmù shì zuì hǎo de?

Vậy cậu thấy hoạt động nào tốt nhất?

B: 我觉得没有最好的运动,而最好应该一起锻炼一些适合自己的身体状况

的项目。

Wǒ juéde méiyǒu zuì hǎo de yùndòng, ér zuì hǎo yīnggāi yīqǐ duànliàn yīxiē
shìhé zìjǐ de shēntǐ zhuàngkuàng de xiàngmù.

Tôi cảm thấy không có hoạt động tốt nhất, mà tốt nhất nên cùng tập luyện
một số hoạt động thể thao phù hợp với tình trạng bản thân.

A: 那你每天总共锻炼多长时间啊?

Nà nǐ měitiān zǒnggòng duànliàn duō cháng shíjiān a?

Vậy mỗi ngày cậu dành ra bao nhiêu thời gian luyện tập?

B: 差不多一个小时,如果没时间的话就是半个小时。

Chàbùduō yīgè xiǎoshí, rúguǒ méi shíjiān dehuà jiùshì bàn gè xiǎoshí.

Khoảng gần một tiếng đồng hồ, nếu như không có thời gian rảnh thì khoảng
nửa tiếng.

A: 非常的好。谢谢你的分享。

Fēicháng de hǎo. Xièxie nǐ de fēnxiǎng.

Rất tốt. Cảm ơn những chia sẻ của bạn.


B: 不客气!

Bù kèqì!

Không có gì!

Bài 3

1. H 2. H 3. B 4. E 5. A

6. F 7. G 8. I 9. C 10. D

1. 坚持锻炼身体能让身体越来越健康。

Jiānchí duànliàn shēntǐ néng ràng shēntǐ yuè lái yuè jiànkāng.

Kiên trì rèn luyện sức khỏe có thể giúp cho cơ thể ngày càng khỏe mạnh.

2. 锻炼内容很丰富,可以跑步、骑自行车、游泳、走路等等。

Duànliàn nèiróng hěn fēngfù, kěyǐ pǎobù, qí zìxíngchē, yóuyǒng, zǒulù děng
děng.

Nội dung luyện tập rất phong phú, có thể chạy bộ, đạp xe, bơi lội, đi bộ,......

3. 和朋友一起锻炼身体可能会让你更有坚持的动力。

Hé péngyou yīqǐ duànliàn shēntǐ kěnéng huì ràng nǐ gèng yǒu jiānchí de
dònglì.

Cùng bạn bè rèn luyện sức khỏe có lẽ sẽ giúp bạn có thêm động lực để kiên
trì.

4. 每天应该锻炼半个小时以上,这样会让身体更好。

Měitiān yīnggāi duànliàn bàn gè xiǎoshí yǐshàng, zhèyàng huì ràng shēntǐ
gèng hǎo.
Mỗi ngày nên luyện tập từ nửa tiếng trở lên, như vậy sẽ giúp cơ thể càng tốt
hơn.

5. 你别吃甜食了,这样会让你长胖啊!

Nǐ bié chī tiánshíle, zhèyàng huì ràng nǐ zhǎng pàng a!

Cậu đừng ăn đồ ngọt nữa, như vậy sẽ khiến cậu mập lên đấy!

6. 他可能不来了吧,我们不要等了。

Tā kěnéng bù láile ba, wǒmen bùyào děngle.

Có lẽ anh ấy không đến đâu, chúng ta không cần đợi anh ấy nữa.

7. 如果饿了就吃桌子上的蛋糕吧。

Rúguǒ èle jiù chī zhuōzi shàng de dàngāo ba.

Nếu đói thì ăn bánh ngọt trên bàn đi nhé.

8. 你多吃点儿苹果吧!这些苹果都很新鲜、很甜、很好吃。

Nǐ duō chī diǎnr píngguǒ ba! Zhèxiē píngguǒ dōu hěn xīnxiān, hěn tián, hěn
hăo chī.

Con ăn nhiều táo một chút đi! Chỗ táo này rất tươi, ngọt, ăn rất ngon.

9. 如果有事儿要我帮忙,你就给我打个电话吧!

Rúguǒ yǒushìr yào wǒ bāngmáng, nǐ jiù gěi wǒ dǎ gè diànhuà ba!

Nếu có việc cần tôi giúp thì cậu hãy gọi điện cho tôi nhé!

10. 如果每天早上六点你去公园锻炼身体,你就会听到非常好听的声音,

有一位歌手经常在那儿练声。

Rúguǒ měitiān zǎoshang liù diǎn nǐ qù gōngyuán duànliàn shēntǐ, nǐ jiù huì
tīng dào fēicháng hǎotīng de shēngyīn, yǒu yī wèi gēshǒu jīngcháng zài nàr liàn
shēng.
Nếu 6h sáng mỗi ngày cậu đều đến công viên rèn luyện sức khỏe thì cậu sẽ
nghe thấy âm thanh vô cùng hay, có một ca sỹ thường luyện thanh ở đó.

Bài 5

1. 这个孩子长得很像他的爸爸。

Zhège háizi zhǎng de hěn xiàng tā de bàba.

Cậu bé này trông rất giống bố.

2. 我肚子疼,不能上课,你可以帮我请假吗?

Wǒ dùzi téng, bùnéng shàngkè, nǐ kěyǐ bāng wǒ qǐngjià ma?

Tớ đau bụng, không đi học được, cậu có thể xin nghỉ giúp tớ được không?

3. 如果你喜欢就来我家玩吧!

Rúguǒ nǐ xǐhuān jiù lái wǒ jiā wán ba!

Nếu cậu thích thì hãy tới nhà tớ chơi đi!

4. 他不上课可能是因为他生病了。

Tā bù shàngkè kěnéng shì yīnwèi tā shēngbìngle.

Cậu ấy không đi học có thể là vì cậu ấy bị ốm rồi.

5. 这件事儿很重要,你能不能认真点儿?

Zhè jiàn shìr hěn zhòngyào, nǐ néng bùnéng rènzhēn diǎnr?

Việc này rất quan trọng, cậu có thể nghiêm túc hơn được không?
第二十五课:我现在习惯了

Bài 25: Bây giờ tớ quen rồi


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. A: 你包饺子了吗?

去图书馆还书

穿毛衣

去邮局寄信

背生词

B: 我包了。

去寄

背熟

2. A: 你今年多大了?

你爷爷 多大年纪

你爸爸 多大年纪

你妈妈 多大年纪
B: 我今年二十十岁。

我爷爷 八十多

我爸爸 四十三

我妈妈 四十二

Bài 2. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại

A: 你好!你是留学生吗?

B: 对,_______________。

A: 你现在习惯这里的生活了吗?

B: ___________________。

A: 你来中国时觉得怎么样?

B: _________________,但是渐渐好了。

A: 你最喜欢什么?

B: __________________________________。

A: 你去过长城吗?

B: 去过了,______________________________?

A: 有啊,太美了!

B: 谢谢!我还去了昆明,哪里_______________________________。
A: 昆明可是我们的 “春城” 啊,____________________________。

B: 我很想再去一次。

A: _____________________________________________!

B: 好的!

Bài 3. 改句子 - Sửa lỗi sai

1. 你奶奶今年几岁了?

2. 老师介绍了我们新的同学。

3. 你帮助那老奶奶过马路了吗?

4. 别难过了,明天会的好!

5. 我现在习惯已经了北京的生活,也开始爱上了这座城市。

Bài 4. 选词填空 - Điền từ thích hợp vào chỗ trống

A. 上班 B. 饭 C. 商店 D. 同意 E. 开车

1. 今天的 ( ) 太好吃了,我吃饱了,你吃饱了吗?

2. 小王叫小玲帮他点菜,小玲 ( ) 了。

3. A: 小马 ( ) 了吗?

B: 还没。他还在睡觉呢。
4. 爸爸喝酒了,所以不能 ( )。

5. 我昨天去 ( ) 给朋友买礼物了。

ĐÁP ÁN
Bài 2 (Đáp án tham khảo)

A: 你好!你是留学生吗?

Nǐ hǎo! Nǐ shì liúxuéshēng ma?

Chào cậu! Cậu là du học sinh à?

B: 对,我是越南留学生。

Duì, wǒ shì yuènán liúxuéshēng.

Đúng vậy, tớ là du học sinh Việt Nam.

A: 你现在习惯这里的生活了吗?

Nǐ xiànzài xíguàn zhèlǐ de shēnghuóle ma?

Bây giờ cậu đã quen cuộc sống ở đây chưa?

B: 习惯了。

Xíguànle.

Tớ đã quen rồi.

A: 你来中国时觉得怎么样?

Nǐ lái zhōngguó shí juéde zěnme yàng?

Cậu thấy Trung Quốc thế nào?

B: 刚来时有点儿不适应,但是渐渐好了。
Gāng lái shí yǒudiǎnr bù shìyìng, dànshì jiànjiàn hǎole.

Lúc mới đến tớ có chút không thích ứng, nhưng mà dần dần cũng tốt rồi.

A: 你最喜欢什么?

Nǐ zuì xǐhuan shénme?

Cậu thích nhất điều gì ở đây?

B: 我最喜欢中国风景了,非常漂亮。

Wǒ zuì xǐhuan zhōngguó fēngjǐngle, fēicháng piàoliang.

Tớ thích nhất là phong cảnh Trung Quốc, cực kỳ đẹp.

A: 你去过长城吗?

Nǐ qùguò chángchéng ma?

Cậu đã từng đến Vạn Lý Trường Thành chưa?

B: 去过了,我还拍了照片,你看吗?

Qùguòle, wǒ hái pāile zhàopiàn, nǐ kàn ma?

Đi rồi, tớ còn chụp cả ảnh nữa, cậu xem không?

A: 有啊,太美了!

Yǒu a, tàiměile!

Có chứ, đẹp quá đi!

B: 谢谢!我还去了昆明,哪里有绿树、鲜花、蓝天、白云,非常舒服。

Xièxie! Wǒ hái qùle kūnmíng, nǎ lǐ yǒu lǜ shù, xiānhuā, lántiān, báiyún,


fēicháng shūfu.

Cảm ơn! Tớ còn đến Côn Minh rồi, ở đó có cây xanh, hoa tươi, trời xanh,
mây trắng, vô cùng dễ chịu.
A: 昆明可是我们的“春城”啊,人们都喜欢到哪里玩儿,放松自己。

Kūnmíng kěshì wǒmen de “chūnchéng” a, rénmen dōu xǐhuan dào nǎlǐ wánr,
fàngsōng zìjǐ.

Côn Minh là “thành phố mùa xuân” của nước mình đó, mọi người đều thích
đến đó vui chơi, thư giãn.

B: 我很想再去一次。

Wǒ hěn xiǎng zài qù yīcì.

Tớ rất muốn đi đến đó lần nữa.

A: 我也是!什么时候有空儿,我们一起去吧!

Wǒ yěshì! Shénme shíhou yǒu kòngr, wǒmen yīqǐ qù ba!

Tớ cũng vậy! Lúc nào rảnh, chúng ta cùng nhau đi nhé!

B: 好的!

Hǎo de!

Ừ!

Bài 3

1. Sai ở “几岁”, vì nhân vật “奶奶” là người cao tuổi nên phải đổi thành “多大

年纪了”

 你奶奶今年多大年纪了?
Nǐ nǎinai jīnnián duōdà niánjìle?
Bà nội cậu năm nay bao nhiêu tuổi rồi?

2. Sai ở “介绍了我们” vì tân ngữ chỉ người của động từ “” cần có giới từ “”

theo cấu trúc sau: “S 给 O1 介绍 O2 ” (ai giới thiệu ai/cái gì cho ai)
 老师给我们介绍了新的同学。
Lǎoshī gěi wǒmen jièshàole xīn de tóngxué.
Cô giáo giới thiệu bạn học sinh mới cho chúng tôi.

3. Sai ở “那老奶奶” vì giữa đại từ chỉ thị và danh từ cần có lượng từ.

 你帮助那位老奶奶过马路了吗?
Nǐ bāngzhù nà wèi lǎonǎinai guò mǎlùle ma?
Cậu đã giúp bà cụ ấy qua đường chưa?

4. Sai ở “的好” vì “的” ở đây là hình thức nhấn mạnh “是...的” nhưng lược bỏ

chữ “是”.

 别难过了,明天会好的!
Bié nánguòle, míngtiān huì hǎo de!
Đừng buồn nữa, ngày mai mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi!

5. Sai ở “习惯已经” vì phó từ “已经” cần đặt trước động từ.

 我现在已经习惯了北京的生活,也开始爱上了这座城市。
Wǒ xiànzài yǐjīng xíguànle běijīng de shēnghuó, yě kāishǐ ài shàngle zhè
zuò chéngshì.
Bây giờ tôi đã quen với cuộc sống ở Bắc Kinh, cũng bắt đầu yêu thích
thành phố này rồi.

Bài 4

1. B 2. D 3. A 4. E 5. C

1. 今天的饭太好吃了,我吃饱了,你吃饱了吗?

Jīntiān de fàn tài hăo chīle, wǒ chī bǎole, nǐ chī bǎole ma?

Thức ăn hôm nay ngon quá, tớ ăn no căng rồi, cậu no chưa?

2. 小王叫小玲帮他点菜,小玲同意了。
Xiǎo wáng jiào xiǎo líng bāng tā diǎn cài, xiǎo líng tóngyìle.

Tiểu Vương nhờ Tiểu Linh chọn món giúp cậu ấy, Tiểu Linh đồng ý rồi.

3. A: 小马上班了吗?

Xiǎo mǎ shàngbānle ma?

Tiểu Mã đã đi làm chưa?

B: 还没。他还在睡觉呢。

Hái méi. Tā hái zài shuìjiào ne.

Vẫn chưa. Anh ấy vẫn đang ngủ nè.

4. 爸爸喝酒了,所以不能开车。

Bàba hējiǔle, suǒyǐ bùnéng kāichē.

Bố uống rượu rồi, vì vậy không được lái xe.

5. 我昨天去商店给朋友买礼物了。

Wǒ zuótiān qù shāngdiàn gěi péngyou mǎi lǐwùle.

Hôm qua tôi đã đến cửa hàng mua quà cho bạn rồi.
第二十六课:所以我吃了十个

Bài 26: Cho nên tớ đã ăn mười chiếc


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 昨天晚上我吃了三个包子。 2. 昨天去哦呜超市买了一条鱼。
吃了两盘饺子 三斤苹果
喝了一碗鸡蛋汤 一件衣服
喝了一杯牛奶 两瓶牛奶
2. 他好像是日本人。 4. 她悄悄地走。
中国人 难过地哭
我的数学老师 开心地笑
小王的经理 慢慢地吃

Bài 2. 选词填空 - Điền từ vào chỗ trống

A. 肉 B. 地 C. 好像 D. 但是 E. 的

1. 你做_____鸡蛋汤稍微咸。

2. 她常常光吃_____,不吃蔬菜。

3. 来中国好久了,_____我还没有机会吃北京烤鸭。

4. 他十分高兴_____接受我的礼物。

5. 他______不是北京人。

Bài 3. 完成对话 - Hoàn thành hội thoại


1. A: 你已经吃了中国的哪些菜?

B: _________________________

2. A: _________________________

B: 我买了一把雨伞。

3. A: _________________________

B: 我吃了一碗方便面。

4. A: _________________________(好像)

B: 是的。

Bài 4. 整理句子 - Sắp xếp câu

1. 他 地 走 悄悄

2. 那群 吃 在 偷偷 学生 地 教室里

3. 好像 她 很 熊猫 喜欢

4. 不能 他 筷子 好像 用 吃饭。

5. 三碗 他 饭 吃了

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. E 2. A 3. D 4. B 5. C
1. 你做的鸡蛋汤稍微咸。

Nǐ zuò de jīdàn tāng shāowēi xián.

Món canh trứng mà cậu nấu hơi mặn một chút.

2. 她常常光吃肉,不吃蔬菜。

Tā chángcháng guāng chī ròu, bù chī shūcài.

Thường thì cô ấy chỉ ăn thịt, không ăn rau.

3. 来中国好久了,但是我还没有机会吃北京烤鸭。

Lái zhōngguó hǎojiǔle, dànshì wǒ hái méiyǒu jīhuì chī běijīng kǎoyā.

Tới Trung Quốc khá lâu rồi nhưng mình vẫn chưa có cơ hội ăn vịt quay Bắc
Kinh.

4. 他十分高兴地接受我的礼物。

Tā shí fèn gāoxìng de jiēshòu wǒ de lǐwù.

Anh ấy rất vui vẻ nhận lấy món quà của tôi.

5. 他好像不是北京人。

Tā hǎoxiàng bùshì běijīng rén.

Hình như anh ấy không phải là người Bắc Kinh.

Bài 3 (Đáp án tham khảo)

1. A: 你已经吃了中国的哪些菜?
Nǐ yǐjīng chīle zhōngguó de nǎxiē cài?
Cậu đã ăn những món ăn Trung Quốc nào rồi?

B: 我已经吃了北京烤鸭,四川火锅,臭豆腐。

Wǒ yǐjīng chīle běijīng kǎoyā, sìchuān huǒguō, chòu dòufu.


Tớ đã ăn vịt quay Bắc Kinh, lẩu tứ xuyên và đậu phụ thối.

2. A: 昨天去购物中心你买了什么东西?
Zuótiān qù gòuwù zhòng xīn nǐ mǎile shénme dōngxi?
Hôm qua đến trung tâm mua sắm cậu đã mua gì thế?

B: 我买了一把雨伞。

Wǒ mǎile yī bǎ yǔsǎn.

Tớ đã mua một chiếc ô.

3. A: 中午你吃了什么?

Zhōngwǔ nǐ chīle shénme?

Buổi trưa cậu đã ăn gì vậy?

B: 我吃了一碗方便面。

Wǒ chīle yī wǎn fāngbiànmiàn.

Tớ đã ăn một bát mì tôm.

4. A: 那个人好像是刘老师。
Nàgè rén hǎoxiàng shì liú lǎoshī.
Người kia hình như là cô Lưu.

B: 是的。

Shì de.

Đúng thế.

Bài 4

1. 他悄悄地走。

Tā qiāoqiāo de zǒu.

Anh ấy lặng lẽ bước đi.


2. 那群学生在教室里偷偷地吃。

Nà qún xuésheng zài jiàoshì lǐ tōutōu de chī.

Đám học sinh đó lén lút ăn trong lớp học.

3. 她好像很喜欢熊猫。

Tā hǎoxiàng hěn xǐhuan xióngmāo.

Hình như cô ấy rất thích gấu trúc.

4. 他好像不能用筷子吃饭。

Tā hǎoxiàng bùnéng yòng kuàizi chīfàn.

Anh ta dường như không biết ăn cơm bằng đũa.

5. 他吃了三碗饭。

Tā chīle sān wǎn fàn.

Anh ấy đã ăn 3 bát cơm.


第二十七课:那你学了多长时间汉语了?

Bài 27: Vậy cậu học tiếng Trung được bao lâu rồi?
Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 我累死了。

麻烦

2. 我学习汉语是为了他。

当翻译

想跟中国人聊天

自己的未来

3. 这本书有点儿难。

无聊

有意思

4. 你要用功学习。

做事
锻炼身体

看书

Bài 2. 选词填空– Điền từ vào chỗ trống

A. 有点儿 B. 副 C. 留学 D. 注意 E. 去年

1. 天气凉了, ______穿衣服。

2. 爸爸送我一______眼镜当生日礼物。

3. 它______发烧,要去医院吗?

4. ______是今年的上一年。

5. 你喜欢去哪儿______?

Bài 3. 完成对话 – Hoàn thành hội thoại

1. A: 你学汉语多久了?

B:___________________ (学/四/月/汉语)

2. A:从你家到学校要去多长时间?

B:___________________ (骑自行车/十五分钟/到)

3. A:别看电影了!你已经看了两个小时了。
B:___________________ (看/一会儿)

Bài 4. 把括号中的词语放在句中合适的位置 - Chọn vị trí thích hợp cho

từ trong ngoặc

1. 小明上 (A) 很用功,(B) 有 (C) 不懂的地方 (D) 问老师。(就)

2. 如果 (A) 明天天气 (B) 好,我们 (C) 去 (D) 爬山。(就)

3. 走 (A) 进校门,你 (B) 可以 (C) 看到很多 (D) 学生。(就)

4. (A) 下课 (B) 去咖啡店,我们 (C) 在那儿 (D) 等你!(就)

5. (A) 吃了 (B) 一个面包 (C) 饱?你 (D) 吃太少了!(就)

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. D 2. B 3. A 4. E 5. C

1. 天气凉了,注意穿衣服。

Tiānqì liángle, zhùyì chuān yīfu.

Trời lạnh rồi, chú ý mặc quần áo đấy.

2. 爸爸送我一副眼镜当生日礼物。

Bàba sòng wǒ yī fù yǎnjìng dāng shēngrì lǐwù.

Bố tặng tôi một cặp kính làm quà sinh nhật.


3. 她有点儿发烧,要去医院吗?

Tā yǒudiǎnr fāshāo, yào qù yīyuàn ma?

Cô ấy hơi sốt, có cần đi bệnh viện không?

4. 去年是今年的上一年。

Qùnián shì jīnnián de shàng yī nián.

Năm ngoái là năm liền trước năm nay.

5. 你喜欢去哪儿留学?

Nǐ xǐhuan qù nǎr liúxué?

Anh thích đi du học ở đâu?

Bài 3

1. A:你学汉语多久了?

Nǐ xué hànyǔ duōjiǔle?

Cậu học tiếng trung bao lâu rồi?

B:我学了四个月的汉语。

Wǒ xuéle sì gè yuè de hànyǔ.

Tôi học tiếng Trung được bốn tháng rồi.

2. A:从你家到学校要去多长时间?

Cóng nǐ jiā dào xuéxiào yào qù duō cháng shíjiān?

Đi từ nhà bạn đến trường hết bao nhiêu thời gian?

B:我骑自行车骑了十五分钟就到。

Wǒ qí zìxíngchē qíle shíwǔ fēnzhōng jiù dào.


Tôi đạp xe đạp hết mười lăm phút là đến rồi.

3. A:别看电视了!你已经看了两个小时了。

Bié kàn diànshì le! Nǐ yǐjīng kànle liǎng gè xiǎoshíle.

Đừng xem ti vi nữa! Con đã xem suốt hai tiếng rồi đấy.

B:妈!我才看一会儿。

Mā! Wǒ cái kàn yīhuìr.

Mẹ! Con mới xem được một lúc.

Bài 4

1. D 2. C 3. B 4. B 5. C

1. 小明上课很用功,有不懂的地方就问老师。

Xiǎomíng shàngkè hěn yònggōng, yǒu bù dǒng de dìfang jiù wèn lǎoshī.

Tiểu Minh đi học rất chăm chỉ, có chỗ nào không hiểu cậu ấy hỏi thầy cô
ngay.

2. 如果明天天气好,我们就去爬山。

Rúguǒ míngtiān tiānqì hǎo, wǒmen jiù qù páshān.

Nếu ngày mai trời đẹp, chúng tôi sẽ đi leo núi.

3. 走进校门,你就可以看到很多学生。

Zǒu jìn xiàomén, nǐ jiù kěyǐ kàn dào hěnduō xuésheng.

Bước vào cổng trường, bạn có thể thấy ngay rất nhiều học sinh.

4. 下课就去咖啡店,我们在那儿等你!
Xiàkè jiù qù kāfēi diàn, wǒmen zài nàr děng nǐ!

Sau khi tan học thì đến quán cafe nhé, chúng tớ đợi cậu ở đó!

5. 吃了一个面包就饱?你吃太少了!

Chīle yīgè miànbāo jiù bǎo? Nǐ chī tài shǎole!

Chỉ ăn một cái bánh mì đã no rồi? Em ăn ít quá!


第二十八课:你吃了饭来找我

Bài 28: Cậu ăn xong thì tới tìm tớ

Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 你吃了饭来找我。 2. 新年要来了!

下了课 国庆节

洗了澡 中秋节

下了班 圣诞节

2. 快考试了! 4. 我想去看展览。

结束 看电视剧

毕业 旅行

走 买东西

Bài 2. 选词填空- Điền vào chỗ trống

A.了 B. 旅行 C. 了解 D. 展览 E. 快要

1. 明天没有课,我们去看_________吧。
2. 这个问题我不太_________,你可以帮我解释吗?

3. __________放假了,我想去美国__________。

4. 你们做________作业交给我。

Bài 3. 完成对话 – Hoàn thành hội thoại

1. A: 妈妈,我去看奶奶啦!

B: ____________________,出门记得带雨伞!(快/下雨)?

2. A: ____________________,明天我们上街买花吧!(新年/到)

B: 好的。

3. A: 天快黑了,我们回家吧!

B: 我在这儿等爸爸。他说____________________(下/班/来/接)

Bài 4. 用指定的词语造句 – Viết câu với các từ cho sẵn

1. _______________________________________________(要/毕业)

2. _______________________________________________(就要/开)

3. _______________________________________________(快要/成为)
4. _______________________________________________(快要/买毛衣)

5. _______________________________________________(就要/起床)

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. 明天没有课,我们去看展览吧。

.Míngtiān méiyǒu kè, wǒmen qù kàn zhǎnlǎn ba.

Ngày mai không có tiết học nào, chúng ta đi xem triển lãm nhé.

2. 这个问题我不太了解,你可以帮我解释吗?

Zhège wèntí wǒ bù tài liǎojiě, nǐ kěyǐ bāng wǒ jiěshì ma?

Vấn đề này tớ không hiểu rõ lắm, cậu có thể giải thích giúp tớ được không?

3. 快要放假了,我想去美国旅行。

Kuàiyào fàngjiàle, wǒ xiǎng qù měiguó lǚxíng.

Sắp được nghỉ rồi, tôi định đi du lịch ở Mỹ.

4. 你们做了作业交给我。

Nǐmen zuòle zuòyè jiāo gěi wǒ.


Các em làm xong bài tập rồi nộp cho cô.

Bài 3
A: 妈妈,我去看奶奶啦!

Māma, wǒ qù kàn nǎinai la!

Mẹ ơi, con đi thăm bà đây ạ!

B: 快下雨了,出门记得带雨伞!

Kuài xià yǔle, chūmén jìdé dài yǔsǎn!

Sắp mưa rồi, ra ngoài nhớ mang ô theo nhé con!

A: 新年要到了,明天我们上街买花吧!

Xīnnián yào dàole, míngtiān wǒmen shàng jiē mǎi huā ba!

Sắp đến Tết rồi, ngày mai mình đi lên phố mua hoa nhé!

B: 好的。

Hǎo de.

OK.

A: 天快黑了,我们回家吧!

Tiān kuài hēile, wǒmen huí jiā ba!

Trời sắp tối rồi, chúng ta về nhà thôi!

B: 我在这儿等爸爸。他说下了班来接我。

Wǒ zài zhèr děng bàba. Tā shuō xiàle bān lái jiē wǒ.

Tớ ở đây chờ bố. Bố tớ bảo tan làm sẽ tới đón tớ.

Bài 4
1. 我们要研究生毕业了。

Wǒmen yào yánjiūshēng bìyèle.

Tôi sắp tốt nghiệp nghiên cứu sinh rồi.

2. 火车就要开了,赶紧上车吧。

Huǒchē jiù yào kāile, gǎnjǐn shàng chē ba.

Tàu hỏa sắp sửa chạy rồi, lên tàu ngay đi.

3. 我们快要成为高中学生了。

Wǒmen kuàiyào chéngwéi gāozhōng xuéshengle.

Chúng tôi sắp trở thành học sinh trung học phổ thông rồi.

4. 天快要冷了,你应该买毛衣了。

Tiān kuàiyào lěngle, nǐ yīnggāi mǎi máoyīle.

Trời sắp trở lạnh rồi, cậu nên mua áo len đi.

5. 天就要亮了。快起床吧。

Tiān jiù yào liàngle. Kuài qǐchuáng ba.

Trời sắp sáng rồi. Mau dậy đi.


第二十九课:他汉语说得非常流利

Bài 29: Cậu ấy nói tiếng Trung rất lưu loát

Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 我终于十八岁了。

买到这本书了

画完这幅画儿了

考上大学了

2. 那件衣服特别好看。

便宜

有名

流行

3. 她只好不睡觉。

坐公共汽车

跟同学们说再见

努力学习

4. 昨天他不在家,可能去上班了。

去公园散步了
跟朋友去看电影了

去旅行了

Bài 2. 选词填空– Điền từ vào chỗ trống

A. 表演 B. 都 C. 打 D. 快 E. 怎么

1. 你最近进步得很______。

2. 我们班的汉语节目______得非常好。

3. 我每天______锻炼身体。

4. 他______学得那么好?

5. 他太极拳______得不太好。

Bài 3. 造问句 - Đặt câu hỏi cho phần in xanh trong câu

1. 他这个句子翻译得不对了。

2. 他昨天酒喝得不多。

3. 老师说话说得比较快。

4. 今天玩得太开心了!

5. 昨天晚上睡得太晚了。
Bài 4. 把括号中的词语放在句中合适的位置 - Chọn vị trí thích hợp cho từ
trong ngoặc

1. (A) 小红 (B) 今天 (C) 没来上学,(D) 是生病了。(可能)

2. 妈妈 (A) 上班,(B) 晚饭 (C) 爸爸 (D) 做了。(只好)

3. (A) 奶奶 (B) 身体 (C) 不舒服,(D) 是感冒了。(可能)

4. 时间 (A) 过 (B) 真 (C) 快 (D)。(得)

5. (A) 她 (B) 成为 (C) 老师了 (D)。(终于)

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. D 2. A 3. B 4. E 5. C

1. 你最近进步的很快。

Nǐ zuìjìn jìnbù de hěn kuài.

Gần đây em tiến bộ rất nhanh.

2. 我们班的汉语节目表演的非常好。

Wǒmen bān de hànyǔ jiémù biǎoyǎn de fēicháng hǎo.

Tiết mục tiếng Trung của lớp chúng ta biểu diễn vô cùng đặc sắc.

3. 我每天都锻炼身体。

Wǒ měitiān dōu duànliàn shēntǐ.


Ngày nào tôi cũng rèn luyện sức khỏe.

4. 他怎么学得那么好?

Tā zěnme xué de nàme hǎo?

Làm sao mà cậu ấy học giỏi thế chứ?

5. 他太极拳打得不太标准。

Tā tàijí quán dǎ de bù tài biāozhǔn.

Ông ấy tập Thái Cực Quyền không được chuẩn xác cho lắm.

Bài 3

1. 他这个句子翻译得对不对?

Tā zhège jù zǐ fānyì de duì bùduì?

Câu này cậu ấy dịch có đúng không?

2. 他昨天酒喝得多不多?

Tā zuótiān jiǔ hē de duō bù duō?

Tối qua anh ấy uống có nhiều rượu không?

3. 老师说话说得快不快?

Lǎoshī shuōhuà shuō de kuài bùkuài?

Cô nói có nhanh không?

4. 今天玩得开不开心?

Jīntiān wán de kāi bù kāixīn?

Hôm nay con đi chơi có vui không?

5. 昨天晚上睡的晚不晚?
Zuótiān wǎnshàng shuì de wǎn bù wǎn?

Tối hôm qua cậu đi ngủ muộn không?

Bài 4

1. D 2. C 3. D 4. B 5. B

1. 小红今天没来上学,可能是生病了。

Xiǎo hóng jīntiān méi lái shàngxué, kěnéng shì shēngbìngle.

Hôm nay Tiểu Hồng không đi học, chắc là bị ốm rồi.

2. 妈妈上班,晚饭只好爸爸做了。

Māma shàngbān, wǎnfàn zhǐhǎo bàba zuòle.

Mẹ phải đi làm, chỉ đành để bố nấu cơm tối.

3. 奶奶身体不舒服,可能是感冒了。

Nǎinai shēntǐ bù shūfu, kěnéng shì gǎnmàole.

Bà nội không khỏe lắm, chắc bà bị ốm rồi.

4. 时间过得真快。

Shíjiānguò de zhēn kuài.

Thời gian trôi nhanh thật đấy.

5. 她终于成为老师了。

Tā zhōngyú chéngwéi lǎoshīle.

Cuối cùng cô ấy cũng trở thành cô giáo rồi.


第三十课:这是你第一次见到雪吗?

Bài 30: Đây là lần đầu tiên cậu nhìn thấy tuyết sao?

Bài 1. 替换练习– Luyện tập thay thế

1. 这本书我已经看了两个小时了但是还 2. 好久不见,你变得更漂亮
没看完。 了。
一个上午 更高
一个星期 更像你
一个月 爸爸
越来越幽

3. 我的表弟今年两周岁了。 4. 我来中国快到一年了。
三岁 一年半
十岁 五年

Bài 2. 选词填空 – Điền từ vào chỗ trống

A. 可能 B. 得 C. 地 D. 只好 E. 了 F. 倒霉

1. 天渐渐________变冷了。

2. 好孩子要刷________牙才去睡觉。

3. 快要下雨了,今天________ 不能去玩了。

4. 太 ________了,今天我出去跑步时摔了一跤,脚非常疼,可能骨折了。

5. 他打篮球打________比我好很多。

6. 我等了半天也没看见你,________一个人回来了。
Bài 3. 改错据 – Sửa câu sai

1. 虽然那时头有点晕,不过我回家睡一觉了就没事了。

2. 如果我们不去了就下雨。

3. 虽然正在逛街得很开心,但是因为家里还有人在等所以我只好先回去。

4. 等到周围没有人的时候,她才敢默默得哭。

5. 小明的生日是好像下星期六。

Bài 4. 排列顺序– Sắp xếp câu

1. 的话 努力 一切 会 有 如果 希望 就
___________________________________________________________

2. 养成 就 我们 的 良好 生活 了 从小 习惯
___________________________________________________________

3. 看到 心跳 得 她 你 的 很快
___________________________________________________________

4. 很饿 三个包子 还觉得 我吃了 可是


___________________________________________________________

5. 下雨了 好像 快要 你出去前 带雨伞啊 记得


___________________________________________________________

6. 我忘记 所以我只好 带手机 借同学的手机用 因为


___________________________________________________________

ĐÁP ÁN
Bài 2
1. C 2. E 3. A 4. F 5. B 6. D

1. 天渐渐地变冷了。
Tiān jiànjiàn de biàn lěngle.
Trời dần dần trở lạnh rồi.

2. 小花刷了牙才去睡觉。
Hǎo háizi yào shuāle yá cái qù shuìjiào.
Bé ngoan phải đánh răng rồi mới đi ngủ.

3. 快要下雨了,今天可能不能去玩了。
Kuàiyào xià yǔ le, jīntiān kěnéng bùnéng qù wánle.
Trời sắp mưa, chắc hôm nay không thể đi chơi được rồi.

4. 他打篮球打得比我好很多。
Tā dǎ lánqiú dǎ dé bǐ wǒ hǎo hěnduō.
Cậu ấy chơi bóng rổ giỏi hơn tôi rất nhiều.

5. 我等了半天也没看见你,只好一个人回来了。
Wǒ děngle bàntiān yě méi kànjiàn nǐ, zhǐhǎo yīgè rén huí láile.
Tôi đến rất lâu mà vẫn không thấy cậu đâu nên đành về một mình.
Bài 3

1. 虽然那时头有点晕,不过我回家睡了一觉就没事了。
Suīrán nà shí tóu yǒudiǎn yūn, bùguò wǒ huí jiā shuìle yī jiào jiù méi shì le.
Mặc dù lúc đó có hơi chóng mặt nhưng tớ về nhà ngủ một giấc thì không sao
nữa rồi.

2. 如果下雨我们就不去了。
Rúguǒ xià yǔ wǒmen jiù bù qùle.
Nếu như trời mưa thì bọn tôi sẽ không đi nữa.

3. 虽然正在逛街逛得很开心,但是因为家里还有人在等所以我先只好回
去。
Suīrán zhèngzài guàngjiē guàng dé hěn kāixīn, dànshì yīn wéi jiālǐ hái yǒurén
zài děng suǒyǐ wǒ zhǐhǎo xiān huíqù.
Mặc dù đang đi dạo phố rất vui vẻ nhưng bởi vì có người đang đợi ở nhà nên
tôi chỉ đành về trước.

4. 等到周围没有人的时候,她才敢默默地哭。
Děngdào zhōuwéi méiyǒu rén de shíhòu, tā cái gǎn mòmò de kū.
Đợi đến lúc xung quanh không có ai, chị ấy mới dám khóc trong yên lặng.

5. 小明的生日好像是下星期六。
Xiǎomíng de shēngrì hǎoxiàng shì xià xīngqíliù.
Hình như sinh nhật của Minh là thứ bảy tuần sau.

6. 太倒霉了,今天我出去跑步时摔了一跤,脚非常疼,可能骨折了。
Tài dǎoméile, jīntiān wǒ chūqù pǎobù shí shuāile yī jiāo, jiǎo fēicháng téng,
kěnéng gǔzhéle.
Đen quá đi, hôm nay khi tớ ra ngoài chạy bộ thì bị ngã một cái, chân đau quá,
có lẽ gãy chân rồi.

Bài 5

1. 如果你努力的话,一切就会有希望。
Rúguǒ nǐ nǔlì dehuà, yīqiè jiù huì yǒu xīwàng.
Nếu bạn cố gắng, tất cả đều sẽ có hi vọng.

2. 从小我们就养成了良好的生活习惯。/我们从小就养成了良好的生活习
惯。
Cóngxiǎo wǒmen jiù yǎng chéngle liánghǎo de shēnghuó xíguàn. /Wǒmen
cóngxiǎo jiù yǎng chéngle liánghǎo de shēnghuó xíguàn.
Từ nhỏ, chúng tôi đã tập được những thói quen sống tốt.

3. 看到你,她的心跳的很快。
Kàn dào nǐ, tā de xīntiào de hěn kuài.
Nhìn thấy cậu, tim cô ấy đập rất nhanh.

4. 我吃了三个包子可是还觉得很饿。
Wǒ chīle sān gè bāozi kěshì hái juéde hěn è.
Tôi đã ăn ba cái bánh bao nhưng vẫn thấy đói.

5. 好像快要下雨了你出去前记得带雨伞啊!
Hǎoxiàng kuàiyào xià yǔle nǐ chūqù qián jìdé dài yǔsǎn a!
Hình như trời sắp mưa rồi, trước khi ra ngoài con nhớ mang ô nhé!

6. 因为我忘记带手机所以我只好借同学的手机用。
Yīnwèi wǒ wàngjì dài shǒujī suǒyǐ wǒ zhǐhǎo jiè tóngxué de shǒujī yòng.
Vì quên mang điện thoại nên tôi đành phải mượn điện thoại của bạn dùng.
第三十一课:爸爸妈妈都让我回家

Bài 31: Bố mẹ đều bảo tớ về nhà

Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế

1. 这本书我要花大约两个小时才能看完。

一个晚上

一天

一周

2. 来中国以后,他对书法很感兴趣。

旅行

茶道

京剧

3. 今天我去逛街,买到的东西漂亮极了。

便宜

可爱

特别

4. 我想吃一个鸡蛋。

去大叻旅游
回家看爷爷

跟朋友去玩

Bài 2. 选词填空 – Điền từ vào chỗ trống

A. 想 B. 再 C. 更 D. 趟 E. 没有

1. 上海的街道______北京的那么多人。

2. 今年的天气比去年______热。

3. 小朋友不______吃饭。

4. 他不在家,他妻子让我明天______来。

5. 我妈妈让我每个月要回家一______。

Bài 3. 用合适的动量词填空 – Dùng động lượng từ thích hợp điền vào chỗ
trống

1. 这个问题我们讨论过两______。

2. 老师怕学生们听不懂,又讲了一______。

3. 小明会说一______流利的汉语,我们都很羡慕他。

4. 天突然下了一______大雨。
5. 虽然我很喜欢那条裙子,但是它太贵了,我只好看一______算了。

Bài 4. 把括号中的词语放在句中合适的位置 - Chọn vị trí thích hợp cho từ


trong ngoặc

1. 他 (A) 长 (B) 得比 (C) 我 (D) 高。(更)

2. 弟弟 (A) 妹妹 (B) 大 (C) 两岁 (D)。(比)

3. (A) 这家饭店的东西 (B) 那家的 (C) 好吃 (D)。(没有)

4. 他已经 (A) 不是 (B) 我的男朋友了,(C) 别 (D) 他进来。(让)

5. (A) 帮助别人 (B) 我 (C) 感到 (D) 很开心。(让)

Bài 5. 改句子 - Sửa lỗi sai

1. 不想什么都学别人,有时候也要有自己的想法。

2. 过去的生活比现在的不舒服。

3. 明天我们回去联欢,你想不想一起去吗?

4. 我只想想知道结果,不想知道你怎么做。

5. 今天就到这吧,明天在继续!

ĐÁP ÁN
Bài 2
1. E 2. C 3. A 4. B 5. D

1. 上海的街道没有北京的那么多人 。

Shànghǎi de jiēdào méiyǒu běijīng de nàme duō rén.

Đường phố ở Thượng Hải không có nhiều người bằng Bắc Kinh.

2. 今年的天气比去年更热。

Jīnnián de tiānqì bǐ qùnián gèng rè.

Thời tiết năm nay nóng hơn năm ngoái.

3. 小朋友不想吃饭。

Xiǎopéngyou bùxiǎng chīfàn.

Em nhỏ không muốn ăn cơm.

4. 他不在家,他妻子让我明天再来。

Tā bù zàijiā, tā qīzi ràng wǒ míngtiān zàilái.

Anh ta không ở nhà, vợ anh ta bảo tôi ngày mai lại đến.

5. 我妈妈让我每个月要回家一趟。

Wǒ māma ràng wǒ měi gè yuè yào huí jiā yì tàng.

Mẹ bảo tôi mỗi tháng phải về nhà một lần.

Bài 3

1. 这个问题我们讨论过两次。

Zhège wèntí wǒmen tǎolùnguò liǎng cì.

Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này hai lần rồi.


2. 老师怕学生们听不懂,又讲了一遍。

Lǎoshī pà xuéshengmen tīng bù dǒng, yòu jiǎngle yībiàn.

Cô giáo sợ học sinh không hiểu nên giảng lại lần nữa.

3. 小明会说一口流利的汉语,我们都很羡慕他。

Xiǎomíng huì shuō yīkǒu liúlì de hànyǔ, wǒmen dōu hěn xiànmù tā.

Tiểu Minh nói tiếng Trung rất lưu loát, chúng tôi đều rất hâm mộ cậu ấy.

4. 天突然下了一场大雨。

Tiān tūrán xiàle yī chǎng dàyǔ.

Trời đột nhiên mưa to.

5. 虽然我很喜欢那条裙子,但是它太贵了,我只好看一眼算了。

Suīrán wǒ hěn xǐhuan nà tiáo qúnzi, dànshì tā tài guìle, wǒ zhǐhǎo kàn yīyǎn
suànle.

Mặc dù tôi rất thích chiếc váy đó nhưng nó quá đắt, tôi chỉ đành nhìn một cái
rồi thôi.

Bài 4

1. D 2. A 3. B 4. D 5. B

1. 他长得比我更高。

Tā zhǎng de bǐ wǒ gèng gāo.

Anh ấy cao hơn tôi.

2. 弟弟比妹妹大两岁。

Dìdi bǐ mèimei dà liǎng suì.


Em trai lớn hơn em gái hai tuổi.

3. 这家饭店的东西没有那家的好吃。

Zhè jiā fàndiàn de dōngxi méiyǒu nà jiā de hăo chī.

Đồ trong quán ăn này không ngon bằng đồ trong quán kia.

4. 他已经不是我的男朋友了,别让他进来。

Tā yǐjīng bùshì wǒ de nán péngyoule, bié ràng tā jìnlái.

Anh ta đã không phải bạn trai của tớ nữa, đừng cho anh ta vào đây.

5. 帮助别人让我感到很开心。

Bāngzhù biérén ràng wǒ gǎndào hěn kāixīn.

Giúp đỡ người khác khiến tôi cảm thấy rất vui vẻ.

Bài 5

1. 不要什么都学别人,有时候也要有自己的想法。

Bùyào shénme dōu xué biérén, yǒu shíhou yě yào yǒu zìjǐ de xiǎngfǎ.

Không nên cái gì cũng học theo người khác, có những lúc cũng cần phải có
suy nghĩ của riêng mình.

2. 过去的生活不比现在的舒服。

Guòqù de shēnghuó bùbǐ xiànzài de shūfu.

Cuộc sống trước kia không thoải mái như bây giờ.

3. 晚上我们回去联欢,你想不想一起去?

Wǎnshàng wǒmen huíqù liánhuān, nǐ xiǎng bùxiǎng yīqǐ qù?

Buổi tối bọn tớ sẽ đi liên hoan, cậu có muốn đi cùng không?


4. 我只想知道结果,不想知道你怎么做。

Wǒ zhǐ xiǎng zhīdào jiéguǒ, bùxiǎng zhīdào nǐ zěnme zuò.

Tôi chỉ muốn biết kết quả, không muốn biết cậu làm thế nào.

5. 今天就到这吧,明天再继续!

Jīntiān jiù dào zhè ba, míngtiān zài jìxù!

Hôm nay đến đây thôi, ngày mai sẽ tiếp tục!

第三十二课:我已经买好票了

Bài 32: Tớ đã mua được vé rồi


Bài 1. 替换练习 - Luyện tập thay thế
1. 我们已经买好票了。 2. 我只买到两张票。

做 饭 看 本书

准备 节目 种 棵树

买 礼物 买 把雨伞

3. 明天我会学韩语。 4. 我对学习不太满意。

写信 他
报名 这件事情
去旅行 自己

Bài 2. 选词填空 - Điền vào chỗ trống

A. 做完 B. 看清楚 C. 学习到 D. 买到 E. 找到

1. 人太多了,我没 _______ 火车票。

2. 你把书放在哪里了?我没_________。

3. 我_________ 这个字了。

4. 去年我们从 3 月一直工作到 12 月,终于________ 工作。

5. 昨晚我们一直_________ 12 点。

Bài 3. 完成对话 – Hoàn thành hội thoại

1. A: 你听见老师说的话吗?
B: _________________。
2. A: _________________。不知道她喜不喜欢。(会/让/表演/节目)

B: 放心吧。我觉得这是挺好的意见。
3. A: 明天我请你去看京剧。__________________ (买好/票)

B: 谢谢!明天见。

Bài 4. 用指定的词语造句 – Viết câu với các từ cho sẵn

1. ________________________________________________ (会/旅行)

2. ________________________________________________ (买到)

3. ________________________________________________ (做完)

4. ________________________________________________ (洗干净)

5. ________________________________________________ (没找到)

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. 人太多了,我没买到火车票。

Rén tài duōle, wǒ méi mǎi dào huǒchē piào.

Đông người quá nên tôi không mua được vé tàu.

2. 你把书放在哪里了?我没找到。

Nǐ bǎ shū fàng zài nǎlǐle? Wǒ méi zhǎodào.

Cậu để sách ở đâu vậy? Tớ không tìm thấy.


3. 我看清楚这个字了。

Wǒ kàn qīngchu zhège zìle.

Tôi thấy rõ chữ này rồi.

4. 去年我们从 3 月一直工作到 12 月, 终于做完工作。

Qùnián wǒmen cóng 3 yuè yīzhí gōngzuò dào 12 yuè, zhōngyú zuò wán
gōngzuò.

Năm ngoái chúng tôi làm từ tháng 3 đến tháng 12, cuối cùng cũng xong việc
rồi.

5. 昨晚我们一直学习到 12 点。

Zuó wǎn wǒmen yīzhí xuéxí dào 12 diǎn.

Tối qua tôi học đến 12 giờ.

Bài 3

1. A: 你听见老师说的话吗?

Nǐ tīngjiàn lǎoshī shuō dehuà ma?

Cậu nghe thấy lời thầy giáo nói không?

B: 听见了。

Tīngjiànle.

Tớ nghe thấy rồi.

2. A: 我会让她表演一个节目。不知道她喜不喜欢。

Wǒ huì ràng tā biǎoyǎn yīgè jiémù. Bù zhīdào tā xǐ bù xǐhuan.

Tớ sẽ biểu diễn một tiết mục tặng cô ấy. Không biết cô ấy thích không
nữa.
B: 放心吧。我觉得这是挺好的意见。

Fàngxīn ba. Wǒ juéde zhè shì tǐng hǎo de yìjiàn.

Yên tâm đi. Tớ thấy ý kiến này rất hay.

3. A: 明天我请你去看京剧。我已经买好票了。

Míngtiān wǒ qǐng nǐ qù kàn jīngjù. Wǒ yǐjīng mǎihǎo piàole.

Ngày mai chúng ta đi xem kinh kịch nhé. Tớ mua vé rồi.

B: 谢谢!明天见。

Xièxie! Míngtiān jiàn.

Cám ơn cậu. Vậy ngày mai gặp nhé.

Bài 4

1. 下周我会去大叻旅行。

Xià zhōu wǒ huì qù dà lè lǚxíng.

Tuần sau tôi sẽ đi du lịch Đà Lạt.

2. 我只买到五本书。

Wǒ zhǐ mǎi dào wǔ běn shū.

Tôi chỉ mua được 5 quyển sách.

3. 终于做完作业了。

Zhōngyú zuò wán zuòyèle.

Cuối cùng cũng làm xong bài tập rồi.

4. 衣服我都洗干净了。

Yīfu wǒ dōu xǐ gānjìngle.


Tôi giặt sạch quần áo rồi.

5. 一枝笔也没找到。

Yīzhī bǐ yě méi zhǎodào.

Một cây bút cũng không tìm thấy.


第三十三课:妈妈,我回来了!

Bài 33: Mẹ ơi, con về rồi!


Bài 1. 替换练习– Luyện tập thay thế

1. 你的书我放在书架上。 2. 这课课文我听了三遍。
桌子上 听了三次
书包里 写了两遍
床上 读了两遍
3. 他会写书法。 4. 昨天晚上我看见小林。
弹吉他 做完作业
唱歌 准备好生词
游泳 写完论文

Bài 2. 选词填空 – Điền từ vào chỗ trống

A. 忙 B. 遇到 C. 够 D. 想 E. 要

1. 你要记得,________困难的时候,别轻易放弃,要坚持到底,这样才会

达到成功。

2. 别说了,说________了吗?

3. 对不起,我最近太________了,这件事儿以后再说吧!

4. 我有急事儿,一定________回国处理。

5. 我不喜欢他,所以我不________接受他的礼物。
Bài 3. 改错据

1. 毕业大学后,你想找什么工作?

2. 对不起,我卖这种毛衣完了。

3. 我发信息给你了,你收到了没?

4. 你不想忘记,我总远在你身边儿。

5. 昨天,我的女朋友再生我的气了。

Bài 4. 完成对话

1. A: 我穿着一件黑色的衣服,站在大门口左边,你看见我了没?

B:

2. A:

B: 好了,时间不早了,明天再说吧!晚安!

3. A: 祝你找到适合自己的工作!

B:

4. A: 你的弟弟比你高吗?

B:

5. A:

B: 我觉得那个红色的比蓝色的更好看。
Bài 5. 排列顺序 – Sắp xếp câu

1. 你 记住 你 话 我 已经 了 放心 说的

___________________________________________________________

2. 里 人 坐满 了 教室

___________________________________________________________

3. 你 的 我 找到 沙发 了 护照 它 已经 在 下面

___________________________________________________________

4. 他 听清楚 说 了 可是 虽然 我 三遍 还没

___________________________________________________________

5. 你 更好 会 比我 的 女朋友 希望 找到

___________________________________________________________

ĐÁP ÁN
Bài 2

1. B 2. C 3. A 4. E 5. D

1. 你要记得,遇到困难的时候,别轻易放弃,要坚持到底,这样才会达到

成功。

Nǐ yào jìdé, yù dào kùnnán de shíhòu, bié qīngyì fàngqì, yào jiānchí dàodǐ,
zhèyàng cái huì dádào chénggōng.

Bạn phải nhớ rằng, khi khó khăn không được dễ dàng từ bỏ, phải kiên trì đến
cùng, như vậy mới có thể đạt được thành công,
2. 别说了,说够了吗?

Bié shuōle, shuō gòule ma?

Đừng nói nữa, nói đủ chưa?

3. 对不起,我最近太忙了,这件事儿以后再说吧!

Duìbùqǐ, wǒ zuìjìn tài mángle, zhè jiàn shìr yǐhòu zàishuō ba!

Rất xin lỗi, dạo gần đây tôi bận quá, việc này để sau hãy nói đi!

4. 我有急事儿,一定要回国处理。

Wǒ yǒu jíshìr, yīdìng yào huíguó chǔlǐ.

Tôi có việc gấp, nhất định phải về nước xử lí.

5. 我不喜欢他,所以我不想接受他的礼物。

Wǒ bù xǐhuān tā, suǒyǐ wǒ bùxiǎng jiēshòu tā de lǐwù.

Tôi không thích anh ta nên không muốn nhận quà của anh ta.

Bài 3

1. 大学毕业后,你想找什么工作?

Dàxué bìyè hòu, nǐ xiǎng zhǎo shénme gōngzuò?

Tốt nghiệp đại học xong, cậu muốn tìm công việc gì?

2. 对不起,这种毛衣我卖完了。

Duìbùqǐ, zhè zhǒng máoyī wǒ mài wánle.

Xin lỗi quý khách, mẫu áo len này tôi đã bán hết rồi.

3. 信息我发给你了,你收到了没?

Xìnxī wǒ fā gěi nǐle, nǐ shōu dàole méi?


Tớ gửi tin nhắn cho cậu rồi đấy, cậu nhận được chưa?

4. 你不要忘记,我总远在你身边儿。

Nǐ bùyào wàngjì, wǒ zǒng yuǎn zài nǐ shēnbiānr.

Em đừng quên, anh sẽ mãi ở bên cạnh em.

5. 昨天,我的女朋友又生我的气了。

Zuótiān, wǒ de nǚ péngyou yòu shēng wǒ de qìle.

Hôm qua, bạn gái lại giận tôi nữa rồi.

Bài 4

1. A: 我穿着一件黑色的衣服,站在大门口左边,你看见我了没?

Wǒ chuānzhe yī jiàn hēisè de yīfu, zhàn zài dà ménkǒu zuǒbiān, nǐ


kànjiàn wǒle méi?

Mình mặc bộ quần áo màu đen, đứng ở phía bên trái cổng chính, cậu nhìn
thấy mình chưa?

B: 我看见你了。

Wǒ kànjiàn nǐle.

Tớ thấy cậu rồi.

2. A: 今天的事儿,非常感谢你!

Jīntiān de shìr, fēicháng gǎnxiè nǐ!

Việc hôm nay vô cùng cảm ơn anh!

B: 好了,时间不早了,明天再说吧!晚安!

Hǎole, shíjiān bù zǎole, míngtiān zàishuō ba! Wǎn'ān!

Được rồi, không còn sớm nữa, ngày mai nói tiếp! Ngủ ngon!
3. A: 祝你找到适合自己的工作!

Zhù nǐ zhǎodào shìhé zìjǐ de gōngzuò!

Chúc cậu tìm được công việc phù hợp với bản thân!

B: 谢谢,我也很希望找到好工作。

Xièxie, wǒ yě hěn xīwàng zhǎodào hǎo gōngzuò.

Cảm ơn nhé, tớ cũng rất mong tìm được công việc tốt.

4. A: 你的弟弟比你高吗?

Nǐ de dìdi bǐ nǐ gāo ma?

Em trai cậu cao hơn cậu không?

B: 不,他比我矮一点儿。

Bù, tā bǐ wǒ ǎi yīdiǎnr.

Không, em ấy thấp hơn mình một chút.

5. A: 你觉得哪个手提包更好看?

Nǐ juéde nǎge shǒutí bāo gèng hǎokàn?

Cậu thấy cái túi xách nào đẹp hơn?

B: 我觉得那个红色的比蓝色的更好看。

Wǒ juédé nàgè hóngsè de bǐ lán sè de gèng hǎokàn.

Tớ thấy cái màu hồng đẹp hơn cái màu xanh.

Bài 5

1. 你放心,你说的话我已经记住了。

Nǐ fàngxīn, nǐ shuō dehuà wǒ yǐjīng jì zhùle.


Mẹ yên tâm, lời mẹ dặn con đã nhớ kỹ rồi.

2. 教室里坐满人了。

Jiàoshì lǐ zuò mǎn rénle.

Phòng học ngồi kín người rồi.

3. 你的护照我已经找到了,它在沙发下面。

Nǐ de hùzhào wǒ yǐjīng zhǎodàole, tā zài shāfā xiàmiàn.

Hộ chiếu của anh em đã tìm thấy rồi, nó ở dưới ghế sofa.

4. 虽然他说了三遍可是我还没听清楚。

Suīrán tā shuōle sān biàn kěshì wǒ hái méi tīng qīngchǔ.

Mặc dù anh ấy đã nói 3 lần rồi nhưng tôi vẫn không nghe rõ.

5. 希望你会找到比我更好的女朋友。

Xīwàng nǐ huì zhǎodào bǐ wǒ gèng hǎo de nǚ péngyou.

Hi vọng anh sẽ tìm được người bạn gái khác tốt hơn em.

You might also like