Professional Documents
Culture Documents
Đề 1:
Nhà bé ở gần một con kênh xinh xinh. Sau nhà, có trồng
rất nhiều rau và nuôi một đàn vịt con. Hằng ngày, bé giúp
bà tưới rau và cho đàn vịt ăn. Ai cũng khen bé chăm chỉ.
Đề 2:
Đôi mắt bà đã mờ
Đề 3:
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
C. BÀI KIỂM TRA VIẾT
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Mĕ mùa hè, nhà bà nĖ lại có đến bảy tám đứa trẻ.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Sân nhà bà khá lớn. Chúng đến để chΠ nhảy dây.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2: k/c:
Bài 3: uc/ưc:
Bé ngồi vẽ
Cái nhà to
Kề bậc cửa
Bác ốc bò
Chú chó mực
Nhắc gâu gâu
Chắc chú giục
Đi học mau.
Đề 2:
Nhà em treo ảnh Bác Hồ
Bên trên là một lá cờ đỏ tươi
Ngày ngày Bác mỉm miệng cười
Bác nhìn chúng cháu vui chơi trong nhà
Đề 3:
N¾ng vµng lan nhanh xuèng ch©n nói råi r¶i véi lªn ®ång
lóa. Bµ con x· viªn ®· ®æ ra ®ång cÊy lóa mïa. Trªn nh÷ng
ruéng lóa chÝn vµng, bãng nãn tr¾ng nh« lªn, thôp xuèng,
tiÕng nãi c-êi vui vÎ, rén rµng c¶ c¸nh ®ång quª.
B. Đọc hiểu
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm loại, rải rác khắp cả khu đất. Các
cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh, đỏ, trắng, vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
D. Nhiều loại
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT VIẾT
Bài 1: Nhìn chép
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
M
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
M
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
C
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N
Bài 2: g/gh:
Bài 3: uôn/uông:
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 3:
Đề số 2:
Bác kim giờ thận trọng
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:
A. Lớp một
B. Lớp hai
C. Lớp ba
A. Rất vui
B. Hạnh phúc
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
BÀI KIỂM TRA VIẾT
Bài 1: Nhìn chép Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Em vẽ làng xóm
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Tre xanh lúa xanh
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Sông máng lượn quanh
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Một dòng xanh mát.
Bài 4: S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i.
líu lo/ hót/ Chim /./
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 4
Đề số 2:
Du lÞch th¨m c¶nh vÞnh thËt lµ thÝch! MÆt biÓn xanh ng¾t.
Ca n« x×nh xÞch. N¾ng chªnh chÕch lµm cho mÆt vÞnh lÊp l¸nh.
Ở phÝa xa, ®¸ chªnh vªnh ®ñ h×nh ®øng lÆng thinh ng¾m nh×n
du kh¸ch ®i qua.
Đề số 3:
C©y ng« lµ mÑ
B¾p ng« lµ con
Th©n mÑ gÇy cßm
Th©n con bÐo ch¾c.
tay sói?
C. Thầy giáo
D. Người đi đường
A. Không la cà
D. Không đi chơi
- ¨n:………………………………………………………………………
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
BÀI KIỂM TRA VIẾT
Bài 1: Nhìn chép Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Đôi bàn tay nhỏ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Con vẽ biển xanh
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bầu trời yên lành
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Con xin tặng mẹ.
Bµi 4: S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
nấu cơm/ Bé/ giúp / mẹ./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 5
Đề số 2:
Nắng ấm đã lên, bé mở toang cửa sổ đón không khí trong
lành của buổi sớm mai. Mùi hương thoang thoảng ùa vào căn
phòng. Bé hít thật sâu vào lồng ngực. Bé cảm thấy dễ chịu vô
cùng.
Đề số 3:
Em đang say ngủ
Quên cả giờ rồi
Chú đồng hồ nhắc
Mau mau dậy thôi.
B. Thăm họ hàng
C. Đi bơi
A. Câu cá
B. Thả diều
C. Bắt dế
- am:………………………………………………………………………
Câu 4: Nam cảm thấy mọi thứ ở quê như thế nào?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ TIẾNG VIỆT VIẾT
Bài 1: Nhìn chép Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Hʂ cà tim tím
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Hʂ mướp vàng vàng
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Hʂ lựu chĿi chang
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Đỏ như đốm lửa.
Bµi 4: S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bé/ ngôi / nhà/ vẽ.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bµi 4: Nối
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 6
Đề số 2:
B·o vÒ, trêi m-a µo µo, sÊm chíp Çm Çm. Nhµ nhµ ®·
lîp l¹i m¸i ®Ó khái bÞ tèc. M-a kÌm theo sÊm chíp thËt ®¸ng
sî. Råi m-a t¹nh, trêi l¹i trong xanh mäi vËt nh- ®-îc gét röa.
Đề số 3:
V× sao con cãc
Nã hay nghiÕn r¨ng?
V× sao con cßng
Nã kh«ng nh¾m m¾t?
Quê hương em biết bao tươi đẹp. Đồng lúa xanh thẳng
cánh cò bay. Núi rừng bạt ngàn màu xanh của cây cối. Trên
ngọn cây cao, mấy chú chim hót líu lo, đón chào một ngày
mới.
B. vàng ươm
C. mênh mông
Câu 2: Núi rừng có màu gì?
A. màu đỏ
B. màu cam
C. màu xanh
Câu 3: Tìm các tiếng trong bài có vần
- anh:………………………………………………………………........................
Câu 4: Trên ngọn cây cao mấy chú chim làm gì?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
Bài 1: Nhìn chép (7 điểm) Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
Búp sen nho nhỏ
Bên bờ ao to
Như tay bé xíu
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Vẫy trên trời cao
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰB
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰB
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰN
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰV
Bài 4: (1 điểm) S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
nhảy dây/ và/ Bé/ chị /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Đề số 7
Đề 1:
Mặt trời đỏ rực vừa nhô lên từ chân trời. Những tia nắng
Đề 2:
Đề 3:
Có vị phù sa
Có lời mẹ hát
……………………………………………………………………………………………………………..
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
Bài 1: Nhìn chép:
Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Đ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
C
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
H
Bài 2: ng/ngh:
Bài 3: ang/an:
Bài 4: Nối
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
B. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:
A. về quê
B. ra y tế xã
C. đi chợ
B. đi ô tô
C. bị mưa
- qu:………………………………...........................................................
Bài 1: Nhìn chép (7 điểm) Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
Bố em là bộ đội
Ở tận vùng đảo xa
Chưa lần nào về phép
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Mà luôn luôn có quà.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Ơ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰC
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰM
Bài 3: Nối
Bài 4: S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
cua bể/ Bố/ mua /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 9
A. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm 10 lần bài đọc sau và thực hiện các
yêu cầu:
Về nhà mới, Hữu nhớ nhà cũ lắm. Hữu nhớ bờ ao có cây
keo, nơi Hữu và bố ngồi câu cá. Bãi rau cải mơn mởn. Cây
nhãn có dây tầm gửi . Nhớ cả khi Hữu và bạn bè nô đùa trên
sân.
A. bờ ao
B. bờ đê
C. cây cau
A. câu cá với bố ở bờ ao
- an: ……………………………………………………………………………………………
Câu 4: Viết 1 câu có từ mơn mởn?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
Bài 1: Nhìn chép (7 điểm) Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy
ô li:
Buổi sáng bé chào mẹ
Chạy tới ôm cổ cô
Buổi chiều bé chào cô
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Rồi sà vào lòng mẹ.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
C
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
R
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
- êt:..............................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ M
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ T
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ H
Bài 2: (1 điểm) Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(xôi đỗ, ngõ nhỏ, cây liễu )
d. Bà thổi.......................................
e. Gần bờ Hồ có .............................
f. Hà ra ................... đón mẹ
Bài 3: (1 điểm) Điền au hay âu vào chỗ chấm
Bài 4: (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu, rồi
viết lại câu
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ trút/ như / mưa rơi /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề 11
B. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu
cầu:
Hôm nay chú Khánh sẽ đến ăn tối. Hà hăng hái vào bếp
giúp bố mẹ. Mẹ làm ếch tẩm bột. Bố nấu canh măng vịt. Hà
nhặt rau. Chẳng mấy chốc mâm cơm đã đầy đủ các món.
Cả nhà nhanh tay xếp dọn bát đũa vừa kịp lúc đón khách.
Câu 4: Chú Khánh đến nhà Hà ăn cơm vào thời gian nào?
- anh: .........................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
C
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
L
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
N
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
X
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 4: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu, rồi viết lại câu
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
nhặt rau/ giúp mẹ / Chị /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề 12
Đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:
Trường My có rất nhiều cây hoa và cây xanh. Sau khi tan
học, em và các bạn thường tưới nước, bắt sâu cho cây. Được
chăm sóc chu đáo, cây cối lúc nào cũng xanh mướt. Hoa đua
nhau toả hương khoe sắc: hoa hồng đỏ thắm, hoa bướm vàng
ươm, hoa dạ yến thảo thắm hồng,…Khung cảnh nhà trường
như một bức tranh rực rỡ sắc màu.
Câu 1: Sau khi tan học, My và các bạn thường làm gì?
A. nô đùa vui vẻ
B. đi chơi
Câu 3: Được chăm sóc chu đáo cây cối như thế nào?
- ương:..........................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
Chú gà con
Chạy lon ton
Quanh chân mẹ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Mắt tròn xoe
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
uốn dẻo
Bài 4: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu đúng và viết lại:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰmúa / hát/ bé/ thích /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 13
Phần kiểm tra đọc
Đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:
Năm nay tất cả các cây lớn trong vườn của ông tôi đều
lên bảy tuổi. Còn ông thì đã bảy mươi tuổi chẵn. Bây giờ đang
là lúc giao mùa. Đông chưa hết, mùa xuân thì chưa tới. Cây
đã rụng gần hết lá, trên ngọn cao chỉ còn lại vài bông hoa
cuối cùng. Khế đang chín những chùm quả mới để chào đón
Tết. Cây bưởi bắt đầu nhú những nụ hoa xinh xinh. Hồng xiêm
đã đơm lên đầu cành những trái tròn nâu be bé. Giàn nhót
rụng hoa lấm tấm như sao sa. Tất cả đang sửa soạn để đón
mùa xuân đấy.
Câu 1: Các cây lớn trong vườn ông của ông trồng được bao
nhiêu năm?
A. 70 B. 80 C. 77
Câu 3: Những loài cây nào được nhắc đến trong bài?
- ông: ………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Phần kiểm tra viết
Bài 1: Học sinh nhìn viết vào giấy ô li
Con bướm trắng
Lượn cành hồng
Gặp con ong
Đang bay vội.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
…………ệ sĩ …………ã tư
Bài 3: (1 điểm) Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(mùa hè, đi bộ, bạn thân )
g. Hằng ngày, bé ........................tới trường
h. Hà và Lan là .........................................
i. .......................... có ve kêu râm ran.
Bài 4: (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu đúng:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰnghe /nhạc/ chị/ thích /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 14
Đón Tết
Tết sắp đến, mẹ làm mứt cà rốt, mứt dừa để bố và Liên
đón tiếp bạn bè. Liên giúp mẹ chọn cà rốt, gọt vỏ, rửa sạch
và đun bếp. Cả nhà chờ món mứt thơm ngon. Vậy là Tết này
cả nhà đã có món ngon để mời khách.
- ưa: ………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Phần kiểm tra viết
Bài 1: Học sinh nhìn viết vào giấy ô li
Con gì chân ngắn
Bàn chân có màng
Mỏ bẹt vàng vàng
Mồm la cạp cạp
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Bài 3: (1 điểm) Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
Đề số 2
Ve vẻ vè ve
Nghe vè hoa quả
Dịu hiền như má
Vú sữa đây mà
Mau mở mắt ra
Quả na be bé
Ăn vào cay xè
Ớt đỏ trên cây
Áo đỏ hây hây
Quả hồng trong gió
Ve vẻ vè ve
Nghe vè hoa quả.
B. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu
cầu:
Mặt trời hồng rực nhô lên từ chân trời, bắt đầu chiếu
những tia nắng ấm áp cho muôn nơi. Những tia nắng đánh
thức mọi người, mọi vật bước vào ngày mới hứa hẹn những
niềm vui.
A. Từ chân trời
B. Từ muôn nơi
C. Từ ngày mới
D. Từ mặt đất
A. Hồng rực
B. Ấm áp
C. Vui vẻ
D. Vàng chói
- ăt :…………………………………………………………………………………..............
Bài 3: Nối?
Hoa cúc thơm ngát