You are on page 1of 38

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ 1

MÔN TIẾNG VIỆT


ĐỀ SỐ 1
BÀI KIỂM TRA ĐỌC
A. Đọc thành tiếng

Đề 1:

Nhà bé ở gần một con kênh xinh xinh. Sau nhà, có trồng
rất nhiều rau và nuôi một đàn vịt con. Hằng ngày, bé giúp
bà tưới rau và cho đàn vịt ăn. Ai cũng khen bé chăm chỉ.

Đề 2:

Bà ngồi khâu bên thềm

Gọi cháu đến cho vui

Cháu đọc bài và hát

Bà khen cháu thật tài.

Đôi mắt bà đã mờ

Vì qua bao vất vả

Bây giờ và mãi mãi

Yêu bà lắm, bà ơi!

Đề 3:

Trên ti vi chiếu chương trình thế giới động vật. Bé thấy có


nhiều chú khỉ leo trèo trên cành cây. Những chú bướm rập
rờn. Quang cảnh trong khu rừng mới đẹp làm sao.
B. Đọc hiểu

Đàn ngan nhỏ


Đàn ngan đã nở
Chín chú ngan con
Ngan mẹ ngắm con:
“ Ồ! Ưa nhìn thế”

- Đám giun trùn quế


Mẹ đã đưa về
Ngon ghê, ngon ghê!
- Con cứ no nê
Ăn đi còn lớn.
( Mộc Miên)
Câu 1. Đàn ngan non có mấy con?
A. 8 con B. 9 con C. 10 con D. 11 con

Câu 2. Ngan mẹ đưa gì về ?


A. giun trùn quế B. giun chỉ C. Giun kim D.cua, cá

Câu 3. Tìm trong bài các tiếng có vần on:


..................................................................................................................
Câu 4: Ngan con ăn giun để làm gì? Con hãy viết lại câu thơ đó :

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
C. BÀI KIỂM TRA VIẾT

Bài 1: Chép lại đoạn văn sau:

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Mĕ mùa hè, nhà bà nĖ lại có đến bảy tám đứa trẻ.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Sân nhà bà khá lớn. Chúng đến để chΠ nhảy dây.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

Bài 2: k/c:

con .....iến cây .....au

Bài 3: uc/ưc:

lọ m..... máy x.......

Bài 4: Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu:


mưa, trời, to, sắp
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 2:
ĐỀ TIẾNG VIỆT ĐỌC
A. Đọc thành tiếng
Đề 1:
Bé vẽ

Bé ngồi vẽ
Cái nhà to
Kề bậc cửa
Bác ốc bò
Chú chó mực
Nhắc gâu gâu
Chắc chú giục
Đi học mau.

Đề 2:
Nhà em treo ảnh Bác Hồ
Bên trên là một lá cờ đỏ tươi
Ngày ngày Bác mỉm miệng cười
Bác nhìn chúng cháu vui chơi trong nhà
Đề 3:
N¾ng vµng lan nhanh xuèng ch©n nói råi r¶i véi lªn ®ång
lóa. Bµ con x· viªn ®· ®æ ra ®ång cÊy lóa mïa. Trªn nh÷ng
ruéng lóa chÝn vµng, bãng nãn tr¾ng nh« lªn, thôp xuèng,
tiÕng nãi c-êi vui vÎ, rén rµng c¶ c¸nh ®ång quª.

B. Đọc hiểu

Hoa mai vàng

Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm loại, rải rác khắp cả khu đất. Các
cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh, đỏ, trắng, vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

Câu 1. Hoa nhà bác Khải có mấy loại?


A. Vài loại

B. Vài chục loại


C. Vài trăm loại

D. Nhiều loại

Câu 2. Mai thích nhất hoa gì?


A. Hoa đại
B. Hoa nhài
C. Hoa mai vàng
D. Cả 3 loại hoa
Câu 3. Tìm tiếng trong bài có vần ang:
………………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: Viết câu nói về loài hoa em thích:

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT VIẾT
Bài 1: Nhìn chép

Mỏng như là giấy


Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
M
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
M
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
C
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N
Bài 2: g/gh:

……à gô con ……ẹ

Bài 3: uôn/uông:

l.......... rau ............... dẻo


Bài 4: Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu:
về/ xinh đẹp/ Mùa xuân /đã.

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 3:

BÀI KIỂM TRA ĐỌC


A. Đọc thành tiếng
Học sinh bốc thăm một trong các đề để đọc.
Đề số 1:
Chó cña Hiªn lµ chiÕn sÜ ë ®¶o xa. LÇn nµo vÒ nghØ, chó
®Òu cã quµ cho Hiªn, råi ®ua Hiªn ®i ch¬i, d¹y Hiªn t« vÏ.
Chó cßn kÓ cho Hiªn nghe vÒ biÓn ®¶o, vÒ chó bé ®éi. Mçi
lÇn chó vÒ ch¬i, Hiªn thÊy vui qu¸.

Đề số 2:
Bác kim giờ thận trọng

Nhích từng li, từng li

Anh kim phút lầm lì

Đi từng bước, từng bước

Bé kim giây tinh nghịch

Chạy vút lên trước hàng.


Đề số 3:
C¸nh diÒu no giã
S¸o nã thæi vang
Sao trêi tr«i ngang
DiÒu thµnh tr¨ng vµng

C¸nh diÒu no giã


TiÕng nã ch¬i v¬i
DiÒu lµ h¹t cau
Ph¬i trªn nong trêi.
B. Đọc hiểu

* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:

N¨m nay em häc líp mét. Ở líp, c« d¹y em nhiÒu ®iÒu


hay, lÏ ph¶i. Em cã nhiÒu b¹n tèt cïng nhau vui ch¬i vµ häc
tËp. Mçi ngµy ®Õn líp, em ®Òu thÊy rÊt vui vµ h¹nh phóc.

Câu 1: Năm nay em là học sinh lớp mấy ?

A. Lớp một

B. Lớp hai

C. Lớp ba

Câu 2: Mỗi ngày đến lớp với em như thế nào ?

A. Rất vui

B. Hạnh phúc

C. Rất vui và hạnh phúc

Câu 3: Tìm tiếng trong bài có vần ay


………………………………………………………………………
Câu 4: Ở lớp em cùng các bạn làm gì?

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
BÀI KIỂM TRA VIẾT

Bài 1: Nhìn chép Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Em vẽ làng xóm
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Tre xanh lúa xanh
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Sông máng lượn quanh
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Một dòng xanh mát.

Bài 2: (1 điểm) Điền c hay k vào chỗ chấm?

…..ẻ vở con ...ua

Bài 3: ( 1 điểm) Điền ơp hay ôp vào chỗ chấm

l………. học h………… sữa

Bài 4: S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i.
líu lo/ hót/ Chim /./
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 4

BÀI KIỂM TRA ĐỌC


A. Đọc thành tiếng
Học sinh bốc thăm một trong các đề để đọc.
Đề số 1:
Quª néi bÐ ë ven biÓn. N¬i ®ã cã bê c¸t tr¾ng tinh vµ
h-¬ng vÞ mÆn nång cña h¹t muèi biÓn c¶. Nh÷ng h¹t muèi
®-îc kÕt tinh tõ lµn n-íc biÓn xanh trong hßa cïng giät må
h«i th¸nh thãt tr-a hÌ.

Đề số 2:
Du lÞch th¨m c¶nh vÞnh thËt lµ thÝch! MÆt biÓn xanh ng¾t.
Ca n« x×nh xÞch. N¾ng chªnh chÕch lµm cho mÆt vÞnh lÊp l¸nh.
Ở phÝa xa, ®¸ chªnh vªnh ®ñ h×nh ®øng lÆng thinh ng¾m nh×n
du kh¸ch ®i qua.

Đề số 3:
C©y ng« lµ mÑ
B¾p ng« lµ con
Th©n mÑ gÇy cßm
Th©n con bÐo ch¾c.

Mçi c©y mÊy b¾p


H¹t mÈy c¨ng trßn
Con ¬i cã biÕt
TÊt c¶ v× con
MÑ ®©u cã tiÕc.
B. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:

V× m¶i mª b¾t b-ím nªn c« bÐ quµng kh¨n ®á vµ bµ


bÞ chã sãi ¨n thÞt. Nhê b¸c thî s¨n, c« bÐ vµ bµ ®· b×nh an
khái tay sãi. C« bÐ ®· nhí lêi mÑ dÆn: kh«ng bao giê ®i la cµ
däc ®-êng.

Câu 1: Nhờ ai mà cô bé quàng khăn đỏ và bà bình an khỏi

tay sói?

A. Bác hàng xóm

B. Bác thợ săn

C. Thầy giáo

D. Người đi đường

Câu 2: Cô bé đã nhớ lời mẹ dặn thế nào?

A. Không la cà

B. Không lười học

C. Không lười biếng

D. Không đi chơi

Câu 3: Tìm các tiếng trong bài có vần:

- ¨n:………………………………………………………………………

Câu 4: Viết một câu có từ “thợ săn”

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
BÀI KIỂM TRA VIẾT

Bài 1: Nhìn chép Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Đôi bàn tay nhỏ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Con vẽ biển xanh
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bầu trời yên lành
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Con xin tặng mẹ.

Bài 2: Điền g hay gh vào chỗ chấm?


nhà ……a gồ ………ề

Bài 3: Điền ua hay ưa vào chỗ chấm

con ng…… con c………

Bµi 4: S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
nấu cơm/ Bé/ giúp / mẹ./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 5

ĐỀ TIẾNG VIỆT ĐỌC


A. Đọc thành tiếng
Học sinh bốc thăm một trong các đề để đọc.
Đề số 1:
Nhà bà nội Minh ở trên quả đồi. Bà ươm cây, trồng giàn
mướp và nuôi cả đàn gà tre. Chiều chiều, bà tưới cây, gọi gà
về cho ăn. Về bà chơi, Minh cho gà ăn giúp bà và nhổ cỏ để
cây mau lớn.

Đề số 2:
Nắng ấm đã lên, bé mở toang cửa sổ đón không khí trong
lành của buổi sớm mai. Mùi hương thoang thoảng ùa vào căn
phòng. Bé hít thật sâu vào lồng ngực. Bé cảm thấy dễ chịu vô
cùng.

Đề số 3:
Em đang say ngủ
Quên cả giờ rồi
Chú đồng hồ nhắc
Mau mau dậy thôi.

Gà trống dạy sớm


Mèo lười ngủ trưa
Còn em đi học
Đi cho đúng giờ.
B. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:

Ba mẹ cho Nam về quê nghỉ hè. Ông bà dẫn Nam đi


thăm làng dệt thổ cẩm. Các bạn rủ Nam đi thả diều. Nam
cảm thấy mọi thứ ở quê vừa quen lại vừa lạ.

Câu 1: Nghỉ hè, ba mẹ cho Nam đi đâu?


A. Về quê

B. Thăm họ hàng

C. Đi bơi

Câu 2: Các bạn và Nam đã đi đâu?

A. Câu cá

B. Thả diều

C. Bắt dế

Câu 3: Tìm các tiếng trong bài có vần:

- am:………………………………………………………………………

Câu 4: Nam cảm thấy mọi thứ ở quê như thế nào?

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ TIẾNG VIỆT VIẾT

Bài 1: Nhìn chép Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Hʂ cà tim tím
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Hʂ mướp vàng vàng
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Hʂ lựu chĿi chang
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Đỏ như đốm lửa.

Bài 2: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm?


……...ỉ hè ……..õ nhỏ

Bài 3: Điền ep hay êp vào chỗ chấm

Bµi 4: S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bé/ ngôi / nhà/ vẽ.

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ

Bµi 4: Nối
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 6

ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC


A. Đọc thành tiếng
Học sinh bốc thăm một trong các đề để đọc.
Đề số 1:
KiÕn ch¨m chØ lµm viÖc kiÕm thøc ¨n, cßn ve nhën nh¬
ca h¸t. Mïa ®«ng ®Õn, kh«ng cã g× ¨n nªn ve sang nhµ kiÕn
xin. KiÕn nhËn ra m×nh cÇn ch¨m chØ lµm viÖc h¬n.

Đề số 2:
B·o vÒ, trêi m-a µo µo, sÊm chíp Çm Çm. Nhµ nhµ ®·
lîp l¹i m¸i ®Ó khái bÞ tèc. M-a kÌm theo sÊm chíp thËt ®¸ng
sî. Råi m-a t¹nh, trêi l¹i trong xanh mäi vËt nh- ®-îc gét röa.

Đề số 3:
V× sao con cãc
Nã hay nghiÕn r¨ng?
V× sao con cßng
Nã kh«ng nh¾m m¾t?

Kh«ng cã ch©n cã c¸nh


Mµ l¹i gäi: con s«ng?
Kh«ng cã l¸ cã cµnh
L¹i gäi lµ: ngän giã?
B. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:

Quê hương em biết bao tươi đẹp. Đồng lúa xanh thẳng
cánh cò bay. Núi rừng bạt ngàn màu xanh của cây cối. Trên
ngọn cây cao, mấy chú chim hót líu lo, đón chào một ngày
mới.

Câu 1: Đồng lúa trong bài như thế nào?

A. thẳng cánh cò bay

B. vàng ươm

C. mênh mông
Câu 2: Núi rừng có màu gì?

A. màu đỏ
B. màu cam

C. màu xanh
Câu 3: Tìm các tiếng trong bài có vần

- anh:………………………………………………………………........................
Câu 4: Trên ngọn cây cao mấy chú chim làm gì?

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT

Bài 1: Nhìn chép (7 điểm) Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
Búp sen nho nhỏ
Bên bờ ao to
Như tay bé xíu
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Vẫy trên trời cao
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰB
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰB
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰN
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰV

Bài 2: (1 điểm) Điền g hay gh vào chỗ chấm?


đinh ………im soi ………..ương

Bài 3: (1 điểm) Điền uôn hay uông vào chỗ chấm

ch………… vàng c………. len

Bài 4: (1 điểm) S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
nhảy dây/ và/ Bé/ chị /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1

Môn: Tiếng Việt

Đề số 7

A.Đọc thành tiếng

Đề 1:

Mặt trời đỏ rực vừa nhô lên từ chân trời. Những tia nắng

ban mai ấm áp chiếu xuống khắp nơi. Phong cảnh quê

hương càng thêm tươi đẹp.

Đề 2:

Cây dừa xanh toả nhiều tàu

Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng

Thân dừa bạc phếch tháng năm

Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao

Đề 3:

Hạt gạo làng ta

Có vị phù sa

Của sông Kinh Thầy

Có hương sen thơm

Trong hồ nước đầy

Có lời mẹ hát

Ngọt bùi đắng cay...


B. Đọc hiểu

Hoa cúc vàng


Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét

Sớm nay nở hết


Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào?
a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào

Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào?


a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.

Câu 3: Tìm tiếng trong bài có vần ăng:

……………………………………………………………………………………………………………..

Câu 3: Viết câu nói về hoa cúc vàng:

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
Bài 1: Nhìn chép:

Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Đ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
C
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
H

Bài 2: ng/ngh:

củ ........ệ ngõ .......ách

Bài 3: ang/an:

đ........ len khẩu tr..........

Bài 4: Nối
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I

Môn: Tiếng Việt


Đề số 8

B. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:

Bố mẹ cho Hà về quê. Quê Hà ở xa. Qua phà, cả nhà bị


mưa. Hà ho, bà chở Hà ra y tế xã. Cô y tá đưa lọ bổ phế để
bà chữa ho cho Hà.

Câu 1: Bố mẹ cho Hà đi đâu?

A. về quê

B. ra y tế xã

C. đi chợ

Câu 2: Vì sao Hà bị ho?

A. qua phà về quê

B. đi ô tô

C. bị mưa

Câu 3: Tìm các tiếng trong bài có âm:

- qu:………………………………...........................................................

Câu 4: Khi Hà bị ho, bà chở Hà đi đâu?


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT

Bài 1: Nhìn chép (7 điểm) Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
Bố em là bộ đội
Ở tận vùng đảo xa
Chưa lần nào về phép
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Mà luôn luôn có quà.

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Ơ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰC
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰM

Bài 2: Điền ph hay qu vào chỗ chấm?

chả ………..ế ………..ở bò

Bài 3: Nối

Bài 4: S¾p xÕp c¸c tõ ng÷ sau thµnh c©u råi viÕt l¹i.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
cua bể/ Bố/ mua /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 9

A. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm 10 lần bài đọc sau và thực hiện các
yêu cầu:
Về nhà mới, Hữu nhớ nhà cũ lắm. Hữu nhớ bờ ao có cây
keo, nơi Hữu và bố ngồi câu cá. Bãi rau cải mơn mởn. Cây
nhãn có dây tầm gửi . Nhớ cả khi Hữu và bạn bè nô đùa trên
sân.

Câu 1: Nhà cũ của Hữu có gì?

A. bờ ao

B. bờ đê

C. cây cau

Câu 2: Về nhà mới Hữu nhớ gì?

A. câu cá với bố ở bờ ao

B. nô đùa với bạn bè trên bờ đê

C. hái rau cải với mẹ

Câu 3: Tìm các tiếng trong bài có vần

- an: ……………………………………………………………………………………………
Câu 4: Viết 1 câu có từ mơn mởn?

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT

Bài 1: Nhìn chép (7 điểm) Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy
ô li:
Buổi sáng bé chào mẹ
Chạy tới ôm cổ cô
Buổi chiều bé chào cô
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Rồi sà vào lòng mẹ.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
C
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
R
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ

Bài 2: (1 điểm) Điền ch hay tr vào chỗ chấm?


cái ………ăn con ……..ăn
Bài 3: (1 điểm) Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:

(giảng bài, tới trường, nấu cơm )


a. Bố chở bé…………………………………………
b. Cô giáo................................. rất hay
c. Hòa giúp mẹ ..................................
Bài 4: (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu, rồi viết lại
câu
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰxào xạc/ lá thu / rơi /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 10
A. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu
cầu:

Tết đã qua từ độ nào. Cái rét dắt díu nhau đi hết. Hè về


kéo theo các trận mưa rào. Mưa sầm sập. Sấm sét ì ầm. Mưa
làm mát trời, mát đất. Cóc nhái reo vui ì ọp, ì ộp.

Câu 1: Hè về kéo theo những gì?

A. trời nắng B. nóng bức C. các trận mưa rào

Câu 2: Trời mưa như thế nào?

A. tí tách B. sầm sập C. như trút

Câu 3: Trời mưa có tác dụng gì?

A. mát trời, mát đất

B. cây cối héo khô

C.ngập nhà cửa

Câu 4: Cóc nhái reo vui thế nào?

A. ụt ịt, ụt ịt B. ì ọp, ì ộp C. ríu ra ríu rít

Câu 5: Tìm các tiếng trong bài có vần

- êt:..............................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT

Bài 1: Nhìn chép Học sinh viết đoạn thơ sau:


Mấy thùng xốp nhỏ
Bà trồng húng chanh,
Tía tô, lá lốt
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Hành, mùi biếc xanh.

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ M
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ B
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ T
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ H

Bài 2: (1 điểm) Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(xôi đỗ, ngõ nhỏ, cây liễu )
d. Bà thổi.......................................
e. Gần bờ Hồ có .............................
f. Hà ra ................... đón mẹ
Bài 3: (1 điểm) Điền au hay âu vào chỗ chấm

nhặt r.............. c............. cá

Bài 4: (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu, rồi
viết lại câu
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ trút/ như / mưa rơi /./

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề 11
B. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu
cầu:
Hôm nay chú Khánh sẽ đến ăn tối. Hà hăng hái vào bếp
giúp bố mẹ. Mẹ làm ếch tẩm bột. Bố nấu canh măng vịt. Hà
nhặt rau. Chẳng mấy chốc mâm cơm đã đầy đủ các món.
Cả nhà nhanh tay xếp dọn bát đũa vừa kịp lúc đón khách.

Câu 1: Mẹ làm món gì?

B. ếch xào măng B. gà xé phay C. ếch tẩm bột

Câu 2: Bố nấu món gì?

B. canh măng vịt B. vịt om sấu C. canh măng ếch

Câu 3: Hà làm gì?

A. quét nhà B. nhặt rau C. dỗ em

Câu 4: Chú Khánh đến nhà Hà ăn cơm vào thời gian nào?

A. ăn sáng B. ăn trưa C. ăn tối

Câu 5: Tìm các tiếng trong bài có vần

- anh: .........................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT

Bài 1: Nhìn chép


Học sinh viết đoạn thơ sau:
Chuồn chuồn ớt nhỏ
Liệng bay trong gió
Nghe cà cuống rủ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Xuống bờ ao chơi.

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
C
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
L
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
N
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
X
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ

Bài 2: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm?


con ...........é …....ã tư
Bài 3: Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
( nhiệt, viên)
……… kế công .……

Bài 4: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu, rồi viết lại câu
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
nhặt rau/ giúp mẹ / Chị /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề 12

Đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:

Trường My có rất nhiều cây hoa và cây xanh. Sau khi tan
học, em và các bạn thường tưới nước, bắt sâu cho cây. Được
chăm sóc chu đáo, cây cối lúc nào cũng xanh mướt. Hoa đua
nhau toả hương khoe sắc: hoa hồng đỏ thắm, hoa bướm vàng
ươm, hoa dạ yến thảo thắm hồng,…Khung cảnh nhà trường
như một bức tranh rực rỡ sắc màu.

Câu 1: Sau khi tan học, My và các bạn thường làm gì?

A. nô đùa vui vẻ

B. đi chơi

C.tưới nước, bắt sâu cho cây

Câu 2: Mấy loại hoa được nhắc đến trong bài?

A. 2 loại hoa B. 3 loại hoa C. 4 loại hoa

Câu 3: Được chăm sóc chu đáo cây cối như thế nào?

A. xanh mướt B. xanh um C. xanh ngắt

Câu 4: Khung cảnh nhà trường trông như thế nào?

A. khang trang B. rực rỡ sắc màu C. sạch đẹp

Câu 5: Tìm các tiếng trong bài có vần

- ương:..........................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT

Bài 1: Học sinh nhìn viết:

Chú gà con
Chạy lon ton
Quanh chân mẹ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Mắt tròn xoe

ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ

Bài 2: Điền ch hay tr:


quả ..........anh ..........ú mưa
Bài 3: Nối câu với tranh phù hợp

luống rau xanh mát

uốn dẻo

Bài 4: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu đúng và viết lại:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰmúa / hát/ bé/ thích /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 13
Phần kiểm tra đọc
Đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:

Năm nay tất cả các cây lớn trong vườn của ông tôi đều
lên bảy tuổi. Còn ông thì đã bảy mươi tuổi chẵn. Bây giờ đang
là lúc giao mùa. Đông chưa hết, mùa xuân thì chưa tới. Cây
đã rụng gần hết lá, trên ngọn cao chỉ còn lại vài bông hoa
cuối cùng. Khế đang chín những chùm quả mới để chào đón
Tết. Cây bưởi bắt đầu nhú những nụ hoa xinh xinh. Hồng xiêm
đã đơm lên đầu cành những trái tròn nâu be bé. Giàn nhót
rụng hoa lấm tấm như sao sa. Tất cả đang sửa soạn để đón
mùa xuân đấy.

Câu 1: Các cây lớn trong vườn ông của ông trồng được bao

nhiêu năm?

A. 6 năm B. 7 năm C. 8 năm

Câu 2: Ông bao nhiêu tuổi?

A. 70 B. 80 C. 77

Câu 3: Những loài cây nào được nhắc đến trong bài?

A. Khế và bưởi B. Hồng xiêm và nhót

B. Na và táo D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 5: Tìm các tiếng trong bài có vần

- ông: ………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Phần kiểm tra viết
Bài 1: Học sinh nhìn viết vào giấy ô li
Con bướm trắng
Lượn cành hồng
Gặp con ong
Đang bay vội.
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ

Bài 2: (1 điểm) Điền ng hay ngh

…………ệ sĩ …………ã tư
Bài 3: (1 điểm) Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(mùa hè, đi bộ, bạn thân )
g. Hằng ngày, bé ........................tới trường
h. Hà và Lan là .........................................
i. .......................... có ve kêu râm ran.
Bài 4: (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu đúng:
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰnghe /nhạc/ chị/ thích /./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt

Đề số 14

Phần kiểm tra đọc


Đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu cầu:

Đón Tết
Tết sắp đến, mẹ làm mứt cà rốt, mứt dừa để bố và Liên
đón tiếp bạn bè. Liên giúp mẹ chọn cà rốt, gọt vỏ, rửa sạch
và đun bếp. Cả nhà chờ món mứt thơm ngon. Vậy là Tết này
cả nhà đã có món ngon để mời khách.

Câu 1: Đoạn văn trên có mấy câu:

A. 3 câu B. 4 câu C. 5 câu

Câu 2: Tết đến, mẹ làm mứt gì?

A. mứt cà rốt B. mứt dừa C. Cả 2 loại trên

Câu 3: Liên giúp mẹ làm gì?

C. Chọn cà rốt, gọt vỏ.

D. Chọn cà rốt, cắt khúc, rửa sạch.

E. Chọn cà rốt, gọt vỏ, rửa sạch và đun bếp

Câu 4: Tìm các tiếng trong bài có vần

- ưa: ………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Phần kiểm tra viết
Bài 1: Học sinh nhìn viết vào giấy ô li
Con gì chân ngắn
Bàn chân có màng
Mỏ bẹt vàng vàng
Mồm la cạp cạp
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ

Bài 2: (1 điểm) Điền vần: um hoặc ươp

cảm c……. quả m…….

Bài 3: (1 điểm) Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống:

(dập dờn, lon ton, hoa sen )


j. Đàn bướm bay ....................................
k. .............................. thơm ngát.
l. Cún con ............................... chạy theo bé
Bài 4: (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu đúng:
nấu/ Bà/ canh/ mướp hương/./
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt
Đề số 15
A. Đọc thành tiếng
Học sinh bốc thăm một trong các đề để đọc.
Đề số 1:
Giờ ra chơi thật vui. Các bạn nam thì thi chạy. Các bạn
nữ thì nhảy dây. Vài bạn đang chơi thi đọc nhanh. Một bạn
trong nhóm làm trọng tài.

Đề số 2
Ve vẻ vè ve
Nghe vè hoa quả
Dịu hiền như má
Vú sữa đây mà

Mau mở mắt ra
Quả na be bé
Ăn vào cay xè
Ớt đỏ trên cây

Áo đỏ hây hây
Quả hồng trong gió
Ve vẻ vè ve
Nghe vè hoa quả.
B. Đọc hiểu
* Học sinh đọc thầm bài đọc sau và thực hiện các yêu
cầu:

Mặt trời hồng rực nhô lên từ chân trời, bắt đầu chiếu
những tia nắng ấm áp cho muôn nơi. Những tia nắng đánh
thức mọi người, mọi vật bước vào ngày mới hứa hẹn những
niềm vui.

Câu 1: Mặt trời nhô lên từ đâu ?

A. Từ chân trời

B. Từ muôn nơi

C. Từ ngày mới

D. Từ mặt đất

Câu 2: Những tia nắng như thế nào?

A. Hồng rực

B. Ấm áp

C. Vui vẻ

D. Vàng chói

Câu 3: Tìm tiếng trong bài có vần

- ăt :…………………………………………………………………………………..............

Câu 4: Mặt trời trong bài có màu gì?


………………………………………………………………………………………..............
BÀI KIỂM TRA VIẾT
Bài 1: Nhìn chép: Học sinh viết đoạn thơ sau ra giấy ô li:
Con gì kêu vít vít
Theo mẹ ra bờ ai
Chẳng khác mẹ tí nào
Dáng lạch bà, lạch bạch?
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
C
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
T
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
C
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
D
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
A
Bài 2:
D

Bài 3: Nối?
Hoa cúc thơm ngát

Hoa hồng nhiều cánh

Hoa quỳnh nở vào ban đêm

Bài 4: Khoanh vào từ ngữ phù hợp với hình.

You might also like