Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Thuận buồm xuôi ………………ó.
Câu 2. Con ………….âu là đầu cơ nghiệp.
Câu 3. Của ít lòng ……………..iều.
Câu 4. Thuận ……………..vừa bán.
Câu 5. Thương người như thể thương ……………..ân.
Câu 6. Tình sâu, ………………ĩa nặng.
Câu 7. Trăm …………….ông nghìn việc.
Câu 8. Thuộc như lòng bàn ……………
Câu 9. Trèo cao ngã đ………………
Câu 10. Bèo dạt mây ……………..ôi.
Bài 2. Nối hai ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa.
Chậm Trắng Dưới Nắng Trẻ
Già Mưa Nhỏ Cong Ra
Xuôi Đen Nhớ Nhanh Quên
Thẳng to vào trên Ngược
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Thuận buồm xuôi ………gi………ó.
Câu 2. Con ……tr…….âu là đầu cơ nghiệp.
Câu 3. Của ít lòng ………nh……..iều.
Câu 4. Thuận ……mua………..vừa bán.
Câu 5. Thương người như thể thương ……th………..ân.
Câu 6. Tình sâu, ………ngh………ĩa nặng.
Câu 7. Trăm ……c……….ông nghìn việc.
Câu 8. Thuộc như lòng bàn ……tay………
Câu 9. Trèo cao ngã đ…………au……
Câu 10. Bèo dạt mây ………tr……..ôi.
Bài 2. Nối hai ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa.
Chậm Trắng Dưới Nắng Trẻ
Già Mưa Nhỏ Cong Ra
Xuôi Đen Nhớ Nhanh Quên
Thẳng to vào trên Ngược
Chậm >< nhanh già >< trẻ xuôi >< ngược thẳng >< cong
Trắng >< đen mưa >< nắng to >< nhỏ dưới >< trên
Nhớ >< quên vào >< ra
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào vừa là tên của một con vật vừa là tên của một loại quả?
a. ếch b. cóc c. rùa d. cá
Câu 2. Những câu ca dao dưới đây có bao nhiêu tên riêng?
"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Đường ra Hà Nội như tranh vẽ rồng."
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 3. Dòng nào sau đây viết đúng chính tả?
a. xạch sẽ, dặt giũ b. sì xào, dè rặt
c. xúc động, xa xôi d. sấu hổ, phố sá
Câu 4. Từ nào sau đây có nghĩa là "không bằng phẳng, chỗ cao chỗ thấp"?
a. khấp khểnh b. bằng phẳng c. phẳng phiu d. mịn màng
Câu 5. Có thể điền bao nhiêu dấu phẩy vào câu văn sau?
Cô giáo của chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 6. Từ nào dưới đây là tên một môn học?
a. Âm nhạc b. Vẽ tranh c. Đọc sách d. Múa hát
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng
Câu 1. dưới/ nước/ bò/ Đàn/ uống/ sông.
-> Đàn bò uống nước dưới sông.
Câu 2. nắng/ tỏa/ Mặt/ rỡ./ ánh/ trời/ rực
-> Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
Câu 3. trên/ Đàn/ chim/ bay/ trời.
-> Đàn chim bay trên trời.
Câu 4. ô/gi/ áo/ c
-> cô giáo
Câu 5. em/ xanh/ quê/ đồng/ ngát./ Cánh
-> Cánh đồng quê em xanh ngát.
Câu 6. Nội/ của/ thủ/ là/ đô/ Hà/ Việt/ Nam.
-> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 7. Cô/ giáo/ đang/ bài. / giảng
-> Cô giáo đang giảng bài.
Câu 8. líu/ Trên/ lo./ cành, / hót/ chim
-> Trên canh, chim hót líu lo.
Câu 9. ường/ ọc/ h/ tr
-> trường học
Câu 10. có/ Giang/ ngon./ thiều/ Bắc/ rất/ vải
-> Bác Giang có vải thiều rất ngon.
Bài 2. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa
Đông đúc Cúc Dưa leo Gọn gàng Tấp nập
Đông đúc = tấp nập thật thà = trung thực lo lắng = bồn chồn
Đậu phộng = lạc cúc = khuy tẩy = gôm trễ = chậm
Ngăn nắp = gọn gàng dưa leo = dưa chuột mướp đắng = khổ qua
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Nhóm từ nào sau đây là từ chỉ sự vật?
a. kẹo, sông, nhà b. ghế, đi, phố
c. bát, sách, học d. dài, trống, trường
Câu 2. Từ nào sau đây chỉ hoạt động?
a. tươi tốt b. cây bưởi c. ca hát d. hoa hồng
Câu 3. Câu nào sau đây là câu giới thiệu?
a. Cô Bình là bác sĩ. b. Hoa học hát cùng bạn.
c. Đàn chim hót líu lo. d. Lan đang đánh đàn.
Câu 4. Đọc đoạn thơ sau và cho biết dê trắng đã làm gì khi bê vàng bị lạc?
"Bê vàng đi tìm cỏ
Lang thang quên đường về
Dê trắng thương bạn quá
Chạy khắp nẻo tìm bê"
(Theo Định Hải)
a. Dê trắng đi tìm cỏ. b. Dê trắng đi tìm dòng suối.
c. Dê trắng đi tìm bạn. d. Dê trắng đi chơi.
Câu 5. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
a. céo co b. kinh nghiệm c. ca sĩ d. kiên trì
Câu 6. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
a. Em đang làm bài tập về nhà. b. Em đi chợ cùng mẹ.
c. Nắng mùa thu vàng ươm. d. Chúng em phá cỗ vào đêm Trung thu.
Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết khi bê vàng quên đường về, dê trắng cảm thấy như thế
nào?
"Bê vàng đi tìm cỏ
Lang thang quên đường về
Dê trắng thương bạn quá
Chạy khắp nẻo tìm bê"
(Theo Định Hải)
a. Dê trắng cảm thấy thương bạn. b. Dê trắng cảm thấy mệt mỏi.
c. Dê trắng cảm thấy yêu đời. d. Dê trắng cảm thấy háo hức.
Câu 8. Từ nào dưới đây là từ chỉ cảm xúc?
a. mênh mông b. vui sướng c. nổi tiếng d. chót vót
Câu 9. Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm?
a. bình yên b. mùa thu c. xóm làng d. lũy tre
Câu 10. Giải câu đố sau:
Con gì quang quác
Cục tác cục ta
Đẻ trứng tròn xoe
Gọi người đến lấy?
a. con gà b. con mèo c. con chó d. con cá
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng giữa với hàng dưới
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng giữa với hàng dưới
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối ô chữ vào giỏ chủ đề thích hợp
Sách bóng bay gấu bông bút mực quả bóng
Tủ lạnh xinh xắn búp bê đi học tẩy
Học vẽ máy giặt ti vi
Đồ dùng gia đình Đồ chơi Đồ dùng học tập
tủ lạnh; máy giặt; ti vi. bóng bay; gấu bông; búp bê; sách; bút mực; tẩy.
quả bóng.
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.
Bài 3. Điền:
Câu 1. Điền d/r/gi:
Vẽ cả ông mặt trời
Và những chùm phượng đỏ
Trên sân trường lộng ……gi…..ó
Gọi ve về …r…….âm ……r……an. (theo Phan Thị Diên)
Câu 2. Điền ng/ngh:
Những lời cô giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em…ng…….ắm mãi.
Những điểm mười cô cho. (Theo Nguyễn Xuân Sanh).
Câu 3. Điền s/x: Cây ……x…..oan, ……x…..uất ………s…..ắc.
Câu 4. Điền dấu câu phù hợp: Nhà của bạn có ở gần trường không…?…..
Câu 5. Điền ch/tr: Em yêu đồ vật ……tr…….ong nhà.
Cùng em …tr……ò …ch……..uyện như là bạn thân.
(Theo Phan Thị Thanh Nhàn)
Câu 6. Điền g/gh: Suối ……g…….ặp bạn rồi
Góp thành sông lớn. (theo Nguyễn Bao)
Câu 7. Điền gi/d: Đồng hồ ……gi………ọng nói thiết tha
Nhắc em ngày tháng thường là trôi mau. (Phan Thị Thanh Nhàn)
Câu 8. Điền dấu câu thích hợp:
Trong vườn có hoa lan, hoa huệ và hoa hồng phải không mẹ?
Câu 9. Điền chữ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ:
Giấy ……r…..ách phải giữ lấy lề.
Câu 10. Điền số phù hợp:
Câu văn “Hoa hồng bừng tỉnh giấc sòe những cánh hoa thật đẹp với nhiều màu xắc”
Có ………2……lỗi sai chính tả.