Professional Documents
Culture Documents
Vòng 1
I. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy.
- Động từ:
…………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………….
- Tính từ:
…………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………….
- Danh từ:
…………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………….
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
1. Người sống đống ...……
2. Bán sống bán ………..
3. Cá không ăn muối cá ….……..
4. Cầm …….. nảy mực
5. Cầm kì …….. họa
6. Cây ………. bóng cả
7. Cây ngay không …….. chết đứng
8. Ăn …….. làm ra
9. Buôn …….. bán đắt
10. Cha nào ……… con nấy
III. Điền từ
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
A. vẻ đẹp của con người C. sự khó khăn của con người
B. vẻ đẹp của đất đai D.vẻ đẹp của bông hoa
Câu hỏi 2:
Không dấu là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân.
Từ không dấu là từ gì?
A. nước B. muối C. mắm D. tương
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)
A. mi B. môi C. mũi D. miệng
Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả?
A. lăng xăng B. nhăng lăng C. tiu xỉu D. máp máy
Câu hỏi 5: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu
hỏi gì?
A. Là gì? B. Ở đâu? C. Khi nào? D. Vì sao?
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
A. siêng năng B. sung sướng C. xung phong D. xức khỏe
Câu hỏi 7: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau:
"Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo"
(Trần Đăng Khoa)
A. so sánh B. nhân hóa C. nhân hóa và so sánh D. lặp từ
Câu hỏi 8: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ
dinh dưỡng."
Câ
A. để khỏe mạnh, em phải B. để khỏe mạnh
u
C. em phải ăn D. đủ dinh dưỡng
hỏi
9: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc
kiểu trạng ngữ nào?
A. trạng ngữ chỉ nơi chốn B. trạng ngữ chỉ thời gian
C. trạng ngữ chỉ mục đích D. trạng ngữ chỉ phương tiện
Câu hỏi 10: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm
cúng."
A. đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng B. mà sáng sủa, ấm cúng
C. ấm cúng D. tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng
Vòng: 2
I. Khỉ con nhanh trí
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng
trên với hàng dưới để tạo thành từ. ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô
giữa)
công
ty bằng cộng cò an cụ
địa
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
Nước . lâu văn có đời ta hiến nền
….……………………………………………………………………………………
iệ V am N t
….……………………………………………………………………………………
đ b ng ình ẳ
….……………………………………………………………………………………
III. Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "hạnh phúc" là từ ……………… nghĩa với từ "sung sướng".
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và ………… bài.
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ………………" do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ………….
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
"Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may"
Từ để nguyên là từ gì?
Đáp án là:………………….
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chỉ thời gian đãqua là…………. khứ.
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lý Tự Trọng là nhà …………… mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử
hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng nghĩa là những từ có ……………… giống nhau hoặc gần giống nhau.
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống (viết hoa tên riêng):
Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì………………
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được
gọi là ……………truyền.
Vòng: 5
I. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ: mong mỏi, thành thật, đẹp đẽ, xinh xắn, cần cù, mong ngóng, chăm chỉ, tươi
đẹp, mơ mộng, ngóng, siêng năng, thật thà, chịu khó
- Đồng nghĩa với “chăm”:
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
- Đồng nghĩa với “mong”:
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
- Đồng nghĩa với “đẹp”
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
1. Ăn cơm ………… vác tù và hàng tổng.
2. Ăn cơm mới, nói chuyện ………
3. Cái …….. cái tóc là góc con người.
4. Chí công ………. tư.
5. Ăn vóc …….. hay.
6. Ăn có nhai, ………… có nghĩ.
7. Ăn không rau, đau ………… không thuốc.
8. Ăn không nên ………., nói không nên lời.
9. Cao ………. mĩ vị
10.Chết ………. còn hơn sống đục.
III. Trắc nghiệm
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy.”
("Hạt gạo làng ta", Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139)
A. ngoi, lên B. xuống, ngoi C. cua, cấy D. lên, xuống
Câu hỏi 2: Từ nào viết sai chính tả?
A. chằng chịt B. bẽ bàn C. cuống cuồng D. hăm hở
Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:
"Ruột chấm vừng đen
Ăn vào mà xem
Vừa bổ vừa mát"
Là quả gì?
A. quả đu đủ B. quả na C. quả dưa hấu D. quả thanh long
Câu hỏi 4: Tác giả của "Lòng dân" là ai?
A. Nguyễn Văn Xe B. Nguyễn Khắc Trường
C. Tố Hữu D. Tô Hoài
Câu hỏi 5: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau:
"Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con "
A. những ngôi sao B. chẳng bằng C. vì D. bằng
Câu hỏi 6: Từ nào chứa tiếng "rừng" được dùng với nghĩa gốc ?
A. rừng rực B. rừng núi C. rừng người D. rừng cờ
Câu hỏi 7: Câu thơ sau được trích trong bài thơ nào?
"Em yêu màu đỏ
Như máu con tim"
A. Sắc màu em yêu B. Tô màu
C. Màu đỏ em yêu D. Màu em yêu
Câu hỏi 8: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
A. dìn dữ, gây gổ, gượng gạo B. hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
C. vội vã, hí hửng, tí tọe D. leng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 9: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì ?
A. từ đồng nghĩa B. từ trái nghĩa
C. từ đồng âm D. từ nhiều nghĩa
Câu hỏi 10: Qua bài "Lòng dân" em thấy dì Năm là một người như thế nào?
A. là người đảm đang, hiền dịu B. là một người thông minh, dũng cảm
C. là người trung thực, tự trọng D. là người nhân ái, vị tha
Vòng 6
I. Ngựa con dũng cảm
Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Bác sĩ
Táo đen như gỗ mun.
Ông trăng
Dòng sông chữa bệnh rất giỏi.
Trẻ em là tương lai của đất nước.
Mái tóc Bạch Tuyết
Tổ quốc đọc Tuyên ngôn độc lập.
Bác Hồ là đất nước của mình.
Những chú chim sơn ca
Ông trạng thả diều là loại quả rất tốt cho sức khỏe.
đỏ nặng phù sa.
lơ lửng trên bầu trời đêm.
là nguyễn hiền.
hót líu lo.
II. Mèo con nhanh nhẹn
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống
nhau
nguyệt khăng khít thổ yên tĩnh mát mẻ
yên lặng mây sung sướng đon đả nhật
phong vân niềm nở gió mát rượi
đất trăng hạnh phúc mặt trời gắn bó
III. Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ………… là loại truyện dân gian về
các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi
là từ ……… nghĩa."
Câu hỏi 3: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:
"Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm …….. rồi lại bay."
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ
là ………"
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ………"
Câu hỏi 6: Điền từ trái nghĩa với "mạnh" vào chỗ trống: "Mạnh dùng sức ………. dùng
mưu."
Câu hỏi 7:: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm
ăn cơm……….."
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vàochỗ trống:
Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……….
Câu hỏi 9: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống:
"Ai ơi chua ……. đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 10: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vàochỗ trống: "Nắng tốt dưa, ……….. tốt
lúa."
Vòng: 7
I. Dê con thông thái
Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
xấc xược lạc quan ỉu xìu liều lĩnh thận trọng
hạnh phúc lịch sự bất hạnh khỏe mạnh phấn chấn
nhanh nhẹn bi quan kiêu căng suồng sã thân mật
khiêm tốn lễ phép chậm chạp ốm yếu xa cách
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
lá khoai Nước đổ
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
ạnh ph h úc
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
công
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
ấ đ tr t ái
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
địa
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
cơm đầy Ai bát bưng ơi
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
III.Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?
A. Nam ơi! Cậu có đi học không?
B. Đất nước mình đẹp lắm!
C. Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế?
D. trên cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
Câu hỏi 2: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi ở cuối
câu?
A. tôi tin bạn ấy biết phải làm gì
B. tôi không hiểu tại sao bạn ấy lại lười như vậy
C. tôi nghĩ bạn sẽ biết đáp án câu hỏi này là gì
D. cậu đã đọc xong quyển sách này chưa
Câu hỏi 3: Điền dấu câu thích hợp vào câu sau: "ôi chao () chú chuồn chuồn nước mới
đẹp làm sao ()"
A. dấu phẩy
B. dấu chấm
C. dấu chấm than
D. dẩu ba chấm
Câu hỏi 4: Dấu phẩy trong câu: "Tùng, cúc, trúc, mai biểu tượng cho những đức tính của
người quân tử" có tác dụng gì?
A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
B. Ngăn cách trạng ngữ ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
C. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
D. Kết thúc câu cảm thán, cầu khiến
Câu hỏi 5: Từ nào có nghĩa là cách giải quyết đặc biệt hiệu nghiệm mà ít người biết?
A. bí ẩn
B. bí bách
C. bí hiểm
D. bí quyết
Câu hỏi 6: Bài thơ "Bầm ơi" do nhà thơ nào sáng tác ?
A. Tố Hữu
B. Hoàng Trung Thông
C. Trương Nam Hương
D. cả 3 đáp án sai
Câu hỏi 7: Câu thơ "Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao" sử dụng biện pháp nghệ thuật
nào?
A. so sánh
B. nhân hóa
C. đảo ngữ
D. câu hỏi tu từ
Câu hỏi 8: Từ "cao thượng" được hiểu là gì?
A. đứng ở vị trí cao nhất
B. cao vượt lên trên cái tầm thường, nhỏ nhen
C. có quyết định nhanh chóng và dứt khoát
D. chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thận
Câu hỏi 9: Từ "là" trong câu nào dưới đây không phải là từ so sánh?
A. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.
B. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh.
C. Mẹ là đất nước, tháng ngày của con.
D. Đối với Chuồn Chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm.
Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
"Con đi đánh giặc mười năm
Chưa bằng ............. đời bầm sáu mươi. “ ? ( Bầm ơi- Tố Hữu)
A. khó nhọc
B. vất vả
C. gian khổ
D. khó khổ
Vòng: 18
I. Điền từ
Câu hỏi 1: Giải câu đố:
"Để nguyên một nốt nhạc hay
Thêm huyền chỉ định cái này cái kia
Sắc vào xanh đỏ vàng khoe
Hỏi vào khi đói mệt, hè nắng say
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ…………
Câu hỏi 2: Giải câu đố:
Để nguyên sao ở trời cao
Bỏ nón thành vật nhát gan tai dài
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ…………….
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Câu ghép là câu do …………… hay nhiều
vế câu ghép lại."
Câu hỏi 4: Giải câu đố:
Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền là việc ngư ông sớm chiều
Nặng vào em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đi đôi
Từ có dấu nặng là từ nào?
Trả lời: từ……………….
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa ……………. lại tạnh."
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
Thân em do đất mà thành
Không huyền một cặp rành rành thiếu chi
Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.
Từ không có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ……………….
Câu hỏi 7: Giải câu đố:
Mất đầu thì được làm ông
Giữ nguyên thì đẹp nhất trong họ gà
Từ để nguyên là:
Trả lời: …………… ông
Câu hỏi 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng
…………… toàn."
Câu hỏi 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chim trời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể ………….. tháng ngày.
Câu hỏi 10: Giải câu đố:
"Em là thứ bánh thường dùng
Ngã vào mưa gió đùng đùng nổi lên
Bây giờ bỏ ngã, sắc thêm
Người người khiếp sợ là tên con gì?"
Từ chỉ tên loại bánh thường dùng là từ gì?
Trả lời: từ ……………..
II.Hổ con thiên tài
Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp.
Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.
Mắt dặm . huy muôn cá phơi hoàng
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
sinh ra tử Vào
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
khổ Bá thành Cao . Quát tài luyện
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
người xem vui tính thùy mị vườn ngự uyển cuốn hút
hấp dẫn thính giả khán giả người nghe tuyên dương
người đọc nô đùa độc giả khen ngợi sảng khoái
Vòng: 19
I. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
10.Người sống đống ...……
11.Bán sống bán ………..
12.Cá không ăn muối cá ….……..
13.Cầm …….. nảy mực
14.Cầm kì …….. họa
15.Cây ………. bóng cả
16.Cây ngay không …….. chết đứng
17.Ăn …….. làm ra
18.Buôn …….. bán đắt
10. Cha nào ……… con nấy
II. Khỉ con nhanh trí
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với
hàng dưới để tạo thành từ. ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa)
hạnh