Professional Documents
Culture Documents
4. Điều.... lẽ phải
5. Nuôi.... tay áo
7. Nước lã vã nên....
Bài 2: Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu
đúng
Bài 3:
Câu 1. Câu thơ: "Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
□ so sánh
□ nhân hóa
□ đảo ngữ
□ câu hỏi tu từ
Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu
□ dấu phẩy
□ dấu chấm
□ dấu chấm than
□ dấu ba chấm
Câu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì?
□ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi
□ Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh
□ Mẹ là đất nước, tháng ngày của con
□ Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm
Câu 7. Dấu phẩy trong câu: "Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người
quân tử." có tác dụng gì?
□ bí ẩn
□ bí bách
□ bí hiểm
□ bí quyết
Câu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác
□ Tố Hữu
□ Hoàng Trung Thông
□ Trương Nam Hương
□ Trần Đăng Khoa
Câu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
(Bầm ơi - Tố Hữu)
□ khó nhọc
□ vất vả
□ gian khổ
□ khó khổ
Đáp án vòng 17 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5
1. Đáp án: cỗ
2. Đáp án: sư
7. Đáp án: hồ
Bài 2: Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu
đúng
Bài 3:
Câu 1. Câu thơ: "Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu
Câu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau: " Ôi chao () chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm
sao ()
Đáp án: cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen
Đáp án: Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế?
Đáp án: Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm
Câu 7. Dấu phẩy trong câu: "Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người
quân tử." có tác dụng gì?
Đáp án: Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
Câu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biết
Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng: “Dân càng giàu
thì nước ……. mạnh.”
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi
là trật ……?
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có
khí phách mạnh mẽ."
Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng: Ngày chưa tắt
hẳn trăng ….. lên rồi.”
Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng
định giá trị của con ….. trong vũ trụ.”
Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu:Trẻ cậy cha…… cậy con
Câu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc
sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..”
Bài 1: Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng
trên với hàng dưới để tạo thành từ
Đáp án:
Các ô hàng trên thích hợp với từ “địa”: thánh địa, thiên địa, thổ địa, lãnh địa, bản địa
Từ “địa” nối được với các ô hàng dưới là: địa chủ, địa điểm, địa bàn, địa lí, địa cầu
Bài 2. Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Đáp án:
Cặp từ quan hệ: tuy - nhưng, bởi vì - cho nên, không những - mà còn
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng: “Dân càng giàu
thì nước ……. mạnh.”
Đáp án: càng
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi
là trật ……?
Đáp án: tự
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Đáp án: ch
Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ? chở của bạn
bè.”
Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có
khí phách mạnh mẽ."
Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng: Ngày chưa tắt
hẳn trăng ….. lên rồi.”
Đáp án: đã
Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng
định giá trị của con ….. trong vũ trụ.”
Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu:Trẻ cậy cha…… cậy con
Câu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc
sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..”