Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng.
Câu 1. hè./ Tu/ mùa/ hú/ báo/ hiệu
…………………………………………………………
Câu 2. bạn./ học/ thầy/ không/ Học/ tày
…………………………………………………………
Câu 3. im/ch/ àn/ đ
…………………………………………………………
Câu 4. yêu/ đồ/ nhà./ Em/ đạc/ trong
…………………………………………………………
Câu 5. vợi./ vời/ cao/ Bầu/ trời
…………………………………………………………
Câu 6. thành/ là/ Thất/ công./ mẹ/ bại
…………………………………………………………
Câu 7. không/ đứng./ sợ/ ngay/ chết/ Cây
…………………………………………………………
Câu 8. Đất/ đậu/ chim/ lành
…………………………………………………………
Câu 9. cuốc/ bẫm/ sâu/ Cày
…………………………………………………………
Câu 10. đèn/ trời/ khuya./ Ngọn/ giữa/ sáng
…………………………………………………………
Bài 2. Tìm cặp từ trái nghĩa.
đói gầy thấp cứng xa
hiền sướng lạnh tối béo
sáng nóng mềm gần cao
nhớ dữ khổ no quên
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ ngữ nào sau đây được dùng để miêu tả âm thanh của
cánh diều?
"Cánh diều no gió
Tiếng nó trong ngần
Diều hay chiếc thuyền
Trôi trên sông Ngân."
(Trần Đăng Khoa)
a. uốn cong b. trong ngần c. no gió d. trôi dạt
Câu 2. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm âm thanh?
a. tí tách b. mênh mông c. mơ màng d. lung linh
Câu 3. Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a. xoay sở, xao xuyến b. xa xôi, xác suất
c. soi sét, sáng sủa d. xì xào, xơ sác
Câu 4. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?
a. Lan đang, tập múa.
b. Mẹ và em cùng, nhau mua sắm
c. Em có bánh ngọt, kẹo mút trên bàn.
d. Ông, trồng nhiều hoa trong vườn.
Câu 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. ngẫm ngĩ b. viên nghọc c. té nghã d. ngả nghiêng
Câu 6. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?
"Chùm này hoa vàng dộm
Rủ nhau giành tặng cô
Lớp học chưa đến giờ
Đã thơm bàn cô giáo."
(Theo Xuân Hoài)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết cánh diều được ví với hình ảnh nào?
"Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao trời trôi qua
Diều thành trăng vàng."
(Trần Đăng Khoa)
a. Cánh diều được ví với miếng cau khô.
b. Cánh diều được ví với trăng vàng.
c. Cánh diều được ví với sao trời.
d. Cánh diều được ví với lưỡi liềm.
Câu 8. Câu nào sau đây là câu giới thiệu?
a. Em là lớp trưởng. b. Em rất yêu bố mẹ.
c. Em là quần áo cho bố mẹ. d. Em làm việc nhà.
Câu 9. Trong câu văn sau có thể sử dụng bao nhiêu dấu phẩy?
"Em nhận được gấu bông bó hoa quyển sách và chiếc bút từ những người bạn."
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Giải câu đố sau:
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá nhăn nheo làm trò?
a. con mèo b. con lợn c. con chó d. con khỉ
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng.
Câu 1. hè./ Tu/ mùa/ hú/ báo/ hiệu
Tu hú báo hiệu mùa hè.
Câu 2. bạn./ học/ thầy/ không/ Học/ tày
Học thầy không tày học bạn.
Câu 3. im/ch/ àn/ đ
đàn chim
Câu 4. yêu/ đồ/ nhà./ Em/ đạc/ trong
Em yêu đồ đạc trong nhà.
Câu 5. vợi./ vời/ cao/ Bầu/ trời
Bầu trời cao vời vợi.
Câu 6. thành/ là/ Thất/ công./ mẹ/ bại
Thất bại là mẹ thành công.
Câu 7. không/ đứng./ sợ/ ngay/ chết/ Cây
Cây ngay không sợ chết đứng.
Câu 8. Đất/ đậu/ chim/ lành
Đất lành chim đậu
Câu 9. cuốc/ bẫm/ sâu/ Cày
Cày sâu cuốc bẫm
Câu 10. đèn/ trời/ khuya./ Ngọn/ giữa/ sáng
Ngọn đèn sáng giữa trời khuya.
Bài 2. Tìm cặp từ trái nghĩa.
đói gầy thấp cứng xa
hiền sướng lạnh tối béo
sáng nóng mềm gần cao
nhớ dữ khổ no quên
Những cặp từ trái nghĩa là:
Đói >< no hiền>< dữ sáng >< tối nhớ >< quên xa >< gần
Sướng >< khổ gầy >< béo lạnh >< nóng cứng >< mềm cao >< thấp
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ ngữ nào sau đây được dùng để miêu tả âm thanh của
cánh diều?
"Cánh diều no gió
Tiếng nó trong ngần
Diều hay chiếc thuyền
Trôi trên sông Ngân. (Trần Đăng Khoa)
a. uốn cong b. trong ngần c. no gió d. trôi dạt
Câu 2. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm âm thanh?
a. tí tách b. mênh mông c. mơ màng d. lung linh
Câu 3. Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a. xoay sở, xao xuyến b. xa xôi, xác suất
c. soi sét, sáng sủa d. xì xào, xơ sác
Câu 4. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?
a. Lan đang, tập múa. b. Mẹ và em cùng, nhau mua sắm
c. Em có bánh ngọt, kẹo mút trên bàn. d. Ông, trồng nhiều hoa trong vườn.
Câu 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. ngẫm ngĩ b. viên nghọc c. té nghã d. ngả nghiêng
Câu 6. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?
"Chùm này hoa vàng dộm
Rủ nhau giành tặng cô
Lớp học chưa đến giờ
Đã thơm bàn cô giáo."
(Theo Xuân Hoài)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết cánh diều được ví với hình ảnh nào?
"Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao trời trôi qua
Diều thành trăng vàng."
(Trần Đăng Khoa)
a. Cánh diều được ví với miếng cau khô.
b. Cánh diều được ví với trăng vàng.
c. Cánh diều được ví với sao trời.
d. Cánh diều được ví với lưỡi liềm.
Câu 8. Câu nào sau đây là câu giới thiệu?
a. Em là lớp trưởng. b. Em rất yêu bố mẹ.
c. Em là quần áo cho bố mẹ. d. Em làm việc nhà.
Câu 9. Trong câu văn sau có thể sử dụng bao nhiêu dấu phẩy?
"Em nhận được gấu bông, bó hoa, quyển sách và chiếc bút từ những người bạn."
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Giải câu đố sau:
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá nhăn nheo làm trò?
a. con mèo b. con lợn c. con chó d. con khỉ
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Đàn cá tung tăng bơi dưới nước.
Con nai vàng ngơ ngác nở tím sườn đồi.
Hoa sim len lỏi xuyên qua kẽ lá.
Mây trắng lững lờ trôi.
Ánh mắt bà đạp trên lá vàng khô.
Chim én trìu mến, yêu thương.
Cúc họa mi nở trắng trong vườn.
Mái tóc ông em chậm rãi bò trên tường.
Tia nắng bạc phơ.
Chú ốc sên chao liệng trên bầu trời.
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với ở dưới
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
Dài chìm Sớm Ngắn Trẻ
Trước Siêng Tiến già Đóng
Lười dày sau Mỏng Nổi
Cứng Muộn lùi Mềm Mở
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với ở dưới
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
Dài chìm Sớm Ngắn Trẻ
Trước Siêng Tiến già Đóng
Lười dày sau Mỏng Nổi
Cứng Muộn lùi Mềm Mở
Dài >< ngắn trước >< sau lười >< siêng cứng >< mềm
Chìm >< nổi dày >< mỏng muộn >< sớm tiến >< lùi
Mở >< đóng già >< trẻ
Bài 3. Điền từ.
Câu 1. Từ nào sau đây là từ viết sai chính tả?
a. sáng trưng b. so sánh c. xan xát d. sạch sẽ
Câu 2. Từ nào dưới đây là từ chỉ tính cách?
a. nổi tiếng b. mát mẻ c. bao la d. thân thiện
Câu 3. Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ đã miêu tả nụ cười của em bé như thế nào?
"Mẹ, mẹ ơi em bé
Từ đâu đến nhà ta
Nụ cười như tia nắng
Bàn tay như nụ hoa
Bước chân đi lẫm chẫm
Tiếng cười vang sân nhà?"
(Minh Đông)
a. Nụ cười của em bé như tia nắng. b. Nụ cười của em bé như vì sao
c. Nụ cười của em bé như nụ hoa. d. Nụ cười của em bé như giọt mưa.