You are on page 1of 44

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt CTST- Đề 1

A. Đọc bài sau:

Ngày đầu năm

Ngày đầu năm mới, em và bố mẹ sang thăm nhà ông bà. Nhà ông bà trang trí vô cùng xinh đẹp và
ấm cúng. Bé mê nhất đĩa mứt nhiều màu sắc do chính tay bà làm. Món nào cũng ngon vô cùng.
Thấy bé sang chơi, ông cho bé một phong bao lì xì đỏ thắm. Bé vòng tay lại, dạ ông rồi mới đưa
hai tay ra nhận. Cầm trên tay món quà của ông, bé vui lắm. Liền ôm chầm lấy ông làm cả nhà
cười vang.

Dựa vào bài Ngày đầu năm, thực hiện các yêu cầu sau:

1. Đánh dấu tích vào  đứng trước câu trả lời em chọn:

a. Bài đọc có mấy tiếng chứa vần ang?

 3 tiếng  4 tiếng  5 tiếng

b. Ngày đầu năm, bé và cả nhà đi đâu?

 Đi đến nhà ông bà  Đi đến công viên  Đi đến trường học

2. Chọn từ ngữ thích hợp thay vào ô trống:

(vòng tay lại, dạ ông - một phong bao lì xì đỏ thắm)

Ông cho bé ...........

Bé ............ rồi mới đưa hai tay ra nhận.

B. Đọc bài sau:

CHÚ MÈO MUN

Nhà bà em có nuôi một chú mèo mun tên là Mỡ. Năm nay chú mới hơn năm tháng nhưng trông
đã lớn lắm rồi. Chiếc nệm tròn bà mua cho nó hồi còn bé, giờ đã không còn vừa nữa rồi.

Bộ lông của Mỡ đen như mực. Nếu đứng ở trong bóng tối thì khó mà tìm ra được. Hằng ngày,
Mỡ thích nhất là nằm phơi nắng trên mái nhà. Khi đó, chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu
lên từng tiếng meo… meo… meo.

Thật là đáng yêu!

C. Chính tả:

1. Chép lại hai câu trong bài Chú mèo mun:


Hằng ngày, Mỡ thích nhất là nằm phơi nắng trên mái nhà. Khi đó, chú nằm ngửa ra, bốn chân
duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo… meo… meo.

2. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông:

a - uôi / uôn / uôm?

ch... ch....

nh.... vải

con s....´

c..... giấy

b - ach / êch / ich?

x....´ đu

con ....´

s....´ vở

chim ch....´

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Đề 2 -CTST

A. Đọc hiểu:

Bé vẽ

Bé ngồi vẽ

Cái nhà to

Kề bậc cửa

Bác ốc bò

Chú chó mực

Nhắc gâu gâu

Chắc chú giục

Đi học mau.

Lê Hải

Câu 1. * Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:

1. Bài đọc Bé vẽ có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần âu?


a. 1

b. 2

c. 3

2. Bé vẽ những con vật nào?

a. bác ốc bò

b. chú chó mực

c. Cả a và b

Câu 2. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy đánh dấu (x) vào ô thích hợp.

Ý Đúng Sai

Bé ngồi vẽ cái nhà to, kề bậc cửa.    


 
Chú chó mực nhắc gâu gâu, đi ngủ mau.  

B. Đọc bài sau:

Mùa đông

Mấy hôm nay, trời mới thật sự là mùa đông. Buổi sáng thức dậy, mở cửa sổ ra, thấy rét buốt. Gió
rít từng cơn qua kẽ lá. Bầu trời ảm đạm, nhiều mây. Mấy chú chim đi trốn rét hết cả, vòm cây
lặng im suốt mấy ngày liền.

Cành cây bàng trước nhà trơ trọi. Chỉ còn lưa thưa vài chiếc lá đỏ sắp rơi rụng. Trông thật buồn
bã làm sao. Dưới phố, người đi đường thu mình trong lớp áo dày. Tập trung di chuyển để nhanh
được đến nơi ấm cúng. Vậy nên, trông ai cũng thật lạnh lùng.

C. Chính tả:

1. Chép lại hai câu trong bài Mùa đông:

Dưới phố, người đi đường thu mình trong lớp áo dày. Tập trung di chuyển để nhanh được đến nơi
ấm cúng. Vậy nên, trông ai cũng thật lạnh lùng.

2. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông:

- c / k?

...on đường

thước ...ẻ

...on ...ênh

lạnh ....óng
- g / gh?

....ế ...ỗ

...ánh hoa

cố ...ắng

...i nhớ

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - Cánh Diều - Đề 1

Phần 1: Đọc

thuồng luồng dòng nước chú chuột

cuộc thi tháng Giêng ông Bụt

- Rùa đã thắng thỏ trong cuộc đua hôm qua.

- Tháng Giêng là tháng bé sẽ được nghỉ Tết.

Phần 2: Viết

Câu 1: Nối

Câu 2: Điền vào chỗ trống c/k:


Câu 3: Tập chép:

Đêm rằm,trăng sáng vằng vặc. Bố mẹ cho Hằng và bé Lê sang nhà chú Bắc để phá cỗ. Mâm cỗ
có đủ thứ quả.

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Đề 2

A. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)

- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.

HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)

+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).

Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Bố cho bé Thư đi sở thú. Ở sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia thia và cả rùa
nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp!

Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi

Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu?

A. Nhà hát

B. Sở thú

C. Công viên

Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ở sở thú có chim gì?

A. Chim cút

B. Chim vẹt.

C. Chim sâm cầm

Câu 3: (M2- 1 điểm). Bờ hồ có cá gì?

A. Cá mè

B. Cá lia thia

C. Cua

Câu 4: (M3 – 1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa?

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chính tả: (6 điểm)

GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)

Đêm trăng rằm, trăng sáng vằng vặc. Bố mẹ cho Hoa và bé Mai sang nhà chú Bảo để phá cố.
Mâm cỗ đử thứ quả: nào là xoài, cam, quýt và có cả bánh trung thu. Bé Mai rất thích thú, hò reo.
2. Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)

Câu 1:( M1 – 1 điểm) Điền vào chỗ chấm g hay gh

Bàn …...ế

Nhà …..a

Câu 2: (M1- 1 điểm) Nối cho phù hợp

Câu 3:(M2 - 1 điểm) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu cho phù hợp

Sên thì ........chậm.

(đi, bò, chạy)

Câu 4: (M3- 1 điểm): Em đã giúp bố mẹ làm các công việc gì?

16 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt


ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc thành tiếng các câu sau:
- Cây bưởi sai trĩu quả .
- Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)

cò đố bé chữ

bốna
dì lái tha
xe ôcá

II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ )
1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh.

2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi.

3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi

4. Câu: bé chơi nhảy dây.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ bay lượn
Chuồn chuồn rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
?
eng hay iêng : Cái x ...........; bay l...............
/ .
ong hay âng : Trái b...........; v..................lời?
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en Ương ôm ươu iu at iêu au ưu ưng
on Iêm ân âm ôn ơn im ên yêm ot
iên Ênh ât ươn eng ăt ăng et yên uôm
ăn Iêng êt om ang anh inh an uông am
yêu Ơt uôn ơm ut um ưt êu ôt un
2) Đọc từ:
câu cá gió bão líu lo già yếu trái lựu con đò
khăn rằn ôn bài dế mèn con lươn hồ sen xe tăng
rau ngót lương khô bánh mì con kênh cái cưa rơm rạ
trẻ em mũm mĩm âu yếm gõ kẻng lá lốt con vịt
3) Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)
Bé luôn luôn ngồi trong lòng mẹ.

Trong phố nghe lời thầy cô.

Chú bé Có nhiều nhà cao tầng.

2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)


a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo .....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh ..... k .............. sợ

Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung,
yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút

I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)


1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn,
đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
a. Nối ô chữ cho phù hợp

Chị ngã như ý

Vạn sự em nâng

Mưa thuận gió hoà

b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)


Lưỡi c…. Trời m…. Con c….
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)
(Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
1. Viết vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3. Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham
làm.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)
1. Đọc thành tiếng các vần:
oi am iêng ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.

Đi học giảng bài

Cô giáo sân trường

Nắng đỏ thắm trang vở

Điểm mười thật là vui


2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c…. con c….
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng
và tập chép vào giấy ô ly )
1. Các vần: (3 điểm)
ay eo uôm iêng ưt êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
bàn ghế bút mực cô giáo học sinh
3. Câu: (3 điểm)
Làng em vào hội cồng chiêng
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a- Đọc thành tiếng các vần sau:

an, eo, yên, ương, ươt

b- Đọc thành tiếng các từ ngữ:

rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở

c- Đọc thành tiếng các câu sau:

Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo
hàng.

d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :

- ươn hay ương : con l.......... ; yêu..............


/
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.

2. kiểm tra viết (10 điểm)

a. Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.

b. Viết các từ sau thành một dòng :


đu quay, thành phố, bông súng, đình làng

c. Viết các câu sau :


bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
Phần đọc thành tiếng
Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2đ
on iêng ươt im ay
Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 2đ
cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu
Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 2đ
Những bơng cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng.
Trên trời bướm bay lượn từng đàn .
Phần viết
Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
âm ươm ong ơt ênh
Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi
Câu 3/ Tập chép (4đ)
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con.

Phần Đọc hiểu


Câu 1/ Nối ô chữ cho phù hợp: 2đ

Chị Na gánh đang ăn cỏ

Con hươu chăm chỉ

Cả nhà lúa về nhà

Em làm bài đi vắng

Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ


´
oi hay ơi: làn kh … cây c…
ăm hay âm : ch … chỉ m … cơm
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
1/ GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ)
Ôm iên uông ung ăng anh
2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ)
- Chó đốm Rau muống Cành chanh
- Trung thu Phẳng lặng Viên phấn
3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ)
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
1. Đọc các vần:
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
2. Đọc các từ:
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng,
luống cày, đường hầm.
3. Đọc các câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có
nghĩa.
A/ B/
Vườn nhãn Đều cố gắng

Từng đàn Tung bờm

Ngựa phi Bướm bay lượn

Bé và bạn Sai trĩu quả


B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)
2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ
ong hay ông: con ……. cây th…...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Lá ...…en …...e đạp. …….ĩ ngợi ……ửi mùi.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Phần kiểm tra đọc (10 đ)
1. Đọc vần: (2 đ)
- âu, ôn, oi, ia, ua.
- Ây, ươi, iu, âu
- Eo, ay, êu, iên, ut
- Ưu, iêu, ưng, inh, ênh
- An, ăn, un, ươu, ưu
2. Đọc thành tiếng các từ (2 đ)
- rổ rá, nhổ cỏ, gồ ghề, giỏ cá mùi thơm, con vượn.
- mua mía, trỉa đỗ, mùa dưa, đôi đũa, cối xay, vây cá.
- cái kéo, chào cờ, trái đào, sáo sậu, vườn nhãn.
3. Đọc thành tiếng các câu (2 đ)
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
4. Nối ô chữ cho thích hợp (2 đ)
Siêng làng
Trường năng
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t….. ống nh…..
- im hay um xâu k ….. ch …. nhãn.
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT:
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
âu, an, ung, om, ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mái ngói, cây cau, khen thưởng, bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường. Các bạn bẻ xuống làm bướm bay
trong vở.
d/ Nối ô chữ cho phù hợp:

cánh diều ăn thóc

Gió thổi như mẹ hiền

cô giáo rì rào

gà con no gió

e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:


- ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
- uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
2/Kiểm tra viết (10 điểm)
a/ Vần: ui, âu, anh, ươn, iêt
b/ Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre, hươu nai
c/ Câu:
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
ĐỀ
KIỂM
TRA SỐ 12
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
1. Đọc vần (2 điểm): Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm
ay uôn Ươn iu ưu ươu iên uôm ươm iêt
ân uôt Ang anh iêng ưng ênh eng yêm ương
2. Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm
mưu trí nhà rông bầu rượu buôn làng
3. Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học
sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp.
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
II. Bài tập (3 điểm) Thời gian 15 phút
Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống
chim iến ghế đệm
nóng nực cái ciềng
Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp

Rửa tay sạch học môn Tiếng Việt.

Bé rất thích bán hoa.

Mẹ đi chợ chưa chín.

Quả gấc trước khi ăn cơm.


Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp
nước …ôi đĩa …ôi

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (9 điểm) Thời gian 20 phút


Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3.
Chữ viết, trình bày 1 điểm
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 13
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng (6đ).
II. Bài tập: (4đ)
1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ)
`
+ uôm hay uôn : nắng nh……....... vàng ; l……...... lách
+ iên hay iêng : bay l…………; h…..….. ngang.
2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:…………e………..óng; ………...ĩ….…….ợi.
3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2đ)
Vườn cải nhà em đi kiếm mồi
Đàn sẻ ngon miệng
Bữa cơm trưa nở rộ
Con suối chảy rì rầm

B. Kiểm tra VIẾT


1/Viêt chính tả (5đ).
Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 14
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
A. Đọc thành tiếng (6 điểm)
B. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:

Cánh đồng líu lo

Chim hót bát ngát

Lá cờ gợn sóng
2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền
vào chỗ trống:
Mặt hồ đỏ thắm
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1
điểm)
- ong hay ông : con …….; cây th…..
- iên hay iêng : Hà T …. ; Sầu r …..
b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ……en , …e đạp.
- …….ĩ ngợi , ……ửi mùi.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
a. Vần: iêu, uông, anh, iêt, ac.
b. Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết
c. Câu:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Đề 15

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần:

      an, oi, yên, inh, ương

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:

   mặt trời, ngọn sóng, sương mù , cánh buồm , trang vở

c) Đọc thành tiếng các câu sau:

   Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.

d) Nối ô chữ cho phù hợp:

Bông hồng Giảng bài

Trăng rằm Trèo cây


cau

Con mèo Thơm


ngát

Cô giáo Sáng tỏ

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

 ăt hay ât: ph…..′…. cờ   ,   g...… lúa

 iên hay iêm: v….. phấn   , lúa ch…….

2. Kiểm tra viết:


a) vần:

   oi, ua, ong, iêm, uôt

b) Từ ngữ:

    thành phố , đu quay , trăng rằm , cánh diều

c) Câu:

bay cao cao vút

chim biến mất rồi

chỉ còn tiếng hót

làm xanh da trời

Đề 16:

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần:

   ai, eo, uôn, anh, ươt

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:

  rặng dừa , đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm

c) Đọc thành tiếng các câu sau:

   Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.

d) Nối ô chữ cho phù hợp:


Tiếng song Thẳng băng

Đường cày Hiện lên

Vầng trăng Gợn sóng

Mặt hồ Rì rào

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

-ăm hay âm:  nong t….`….  , hái n….′….

-ươn hay ương:   v…..`…. rau  ,   mái tr…..`……

2. Kiểm tra viết:

a) vần:

  yêu, uôm, ăng, ênh, uôt

b) Từ ngữ:

thung lũng , dòng kênh, bông súng, đình làng

c) Câu:

con gì có cánh

mà lại biết bơi

ngày xuống ao chơi

đêm về
đẻ trứng
----------------------------------------------------------

11 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Sách mới

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TH …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

I. Đọc thành tiếng


Dì Năm là y tá xã. Bé Hà là con của dì Năm. Năm nay bé Hà lên ba. Bé Hà mê kem ly. Thứ
bảy, dì Năm đưa bé Hà ra Hồ Tây, mua kem ly cho bé. Bé đưa hai tay ra: “Dạ mẹ, bé xin”.
II. Đọc hiểu
Câu 1: Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng


III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh

Câu 2. Tập chép


Tối, bé làm bài về nhà cô dặn cẩn thận và đầy đủ.

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TH ………………..... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

I. Đọc thành tiếng


Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và
chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
II. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng

III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa

Câu 2. Tập chép


Chị Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG TH …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

I. Đọc thành tiếng


Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép.
Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để quả to cho bà,
quả nhỏ cho bé.
II. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x

Câu 2. Tập chép


Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TH …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

Phần 1. Đọc thành tiếng

Phần 2. Đọc hiểu


Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng

Phần 3. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch
Câu 2. Tập chép
Bà cho bé cá nhỏ, bé dạ bà

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TH …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

I. Đọc thành tiếng


Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép.
Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để quả to cho bà,
quả nhỏ cho bé.
II. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x

Câu 2. Tập chép


Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TH …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 6
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

1. Kiểm tra đọc


a) Đọc thành tiếng các vần: ìa, oi, ưi, âu
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:


ui hay uôi: V… vẻ, con r..`..
ưi hay ươi: tươi c..`.. khung c..’…
2. Kiểm tra viết
a) Vần: êu, ây, ưa, ua, ao
b) Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao
c) Câu:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ yêu không nào.

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TH …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 7
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)


1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần: ach, ich, inh, uê
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: vạn tuế, sạch sẽ, khúc khích, thông minh, lướt thướt.
2. Đọc hiểu (5 điểm)
Nối ô chữ cột trái với ô chữ cột phải cho phù hợp:

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)


1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau:
b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai
2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau:
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TH …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 8
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

Phần 1. Đọc thành tiếng


Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

Câu 2: Nối ip với tiếng có vần ip

Phần 3. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống em hoặc êm
Câu 2. Tập chép
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ .

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TH …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 9
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

1. Kiểm tra đọc


a) Đọc thành tiếng các vần: êu, âu, on, an
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái dâu. quả bầu, lon ton, khăn bàn
c) Đọc thành tiếng các câu:
Con sông êm ả xuôi dòng,
Những con đò dập dềnh trên sóng nước.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ui hay uôi: con m..~.. , ngọt bùi
on hay an: xà l… , bé chạy lon t…
2. Kiểm tra viết
a) Vần: iêc, inh, ươt, ênh, ăng
b) Từ ngữ: xem xiếc, non nước, học sinh, lênh khênh
c) Câu:
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới
đáy. Nhìn hai bên bờ sông, thấy cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới. 

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


ĐỀ
TRƯỜNG SỐ
TH 10
…………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

A. Kiểm tra Đọc


I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần:
êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao
Câu 2. Đọc từ:
tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui
mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi
Câu 3. Đọc câu:
- Con suối sau nhà rì rầm chảy.
- Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là :
- Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.
- Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.
Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:

Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
- l hay n: …..o sợ , cái …..ơ , …..ũ trẻ,
- ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh
Câu 4 (0,5 điểm):
Tìm 2 từ có vần ung:…………………………………………………………………
B. Kiểm tra Viết
I.Viết vần:
ay, uông, ăm, ươn
II. Viết các từ sau:
lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng
III. Viết các câu sau:
   Không có chân có cánh
   Sao gọi là con sông?
   Không có lá có cành
   Sao gọi là ngọn gió?

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG TH …………………...... MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
ĐỀ SỐ 11
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề)

A. Kiểm tra Đọc


I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần: 

ai, ươi, êu, iêng, anh,    uôi

Câu 2. Đọc từ: 

xâu kim bay liệng bánh chưng

mưa phùn rặng dừa

3. Đọc câu: 
- Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình minh.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp: 

Câu 2: Luyện tập


a. Điền ngh hay ng
          ….. ……ệ sĩ
          ……..…iêng ………ả 
          …...........ĩ ngợi
          mong   ……………..óng
b. Điền  iêu hay yêu
         h……ʼ……. thảo
          …………….quý
          già   ……ʼ…….
          k………….. căng
B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần:

ua, ong, ương , anh


Câu 2. Từ ngữ:

con ong thành phố luống rau quả cam


Câu 3. Câu :
   Khi đi em hỏi
   Khi về em chào
   Miệng em chúm chím
   Mẹ có yêu không nào?

You might also like