You are on page 1of 29

Bài 1 你好!

几 jǐ mấy
你 nǐ anh, chị, bạn, mày 岁 suì tuổi
(số ít),... 了 le rồi (dùng ở giữa/
好 hǎo khỏe, tốt cuối câu để chỉ sự
您 nín ông, bà, ngài,... thay đỗi hoặc tình
(lịch sự) huống mới); (dùng ở
你们 nǐmen (số nhiều) các anh, cuối câu để diễn đạt
các chị, các bạn,... hành động đã hoàn
对不起 duìbuqǐ xin lỗi, lấy làm tiếc thành, kết thúc)
没关系 méi guānxi không sao đâu, 今年 jīnnián năm nay
không có vấn đề gì 多 duò chỉ mức độ
đâu 大 dà lớn
Bài 2 谢谢你! Bài 6 我会说汉语。
谢谢 xièxie cảm ơn 会 huì biết
不 bù không, không cần, 说 shuō nói
đừng (phủ định) 妈妈 māma mẹ, má
不客气 bù kèqi đừng khách sáo 菜 cài món ăn, thức ăn
再见 zàijiàn tạm biệt 很 hěn rất
Bài 3 你叫什么名字? 好吃 hàochī ngon
叫 jiào là, tên (là) 做 zuò làm, nấu
什么 shénme gì, cái gì 写 xiě viết
名字 míngzi tên 汉字 Hànzì chữ Hán
我 wǒ tôi, tao, ta, mình,... 字 zì chữ
李月 Lǐ Yuè Lý Nguyệt 怎么 zěnme như thế nào
是 shì là 读 dú đọc
老师 lǎoshī giáo viên Bài 7 今天几号?
吗 ma phải không? (dùng ở 请 qǐng mời, xin (lịch sự)
cuối câu hỏi) 问 wèn hỏi
学生 xuésheng học sinh 今天 jīntiān hôm nay
人 rén người 号 hào ngày (nói)
中国 Zhōngguó Trung Quốc 日 rì ngày (viết)
美国 Měiguó nước Mỹ 年 nián năm
Bài 4 她是我的汉语老师。 月 yuè tháng
她 tā cô ấy, bà ấy, chị ấy 星期 xīngqī tuần, thứ
他 tā anh ấy, ông ấy 昨天 zuótiān hôm qua
谁 shéi ai 明天 míngtiān ngày mai
的 de của 去 qù đi, đi đến
汉语 Hànyǔ tiếng Trung Quốc 学校 xuéxiào trường
哪 nǎ nào 看 kàn nhìn, xem
国 guó quốc gia, đất nước 书 shū sách
呢 ne còn bạn thì sao? Bài 8 我想喝茶。
(dùng ở cuối câu) xiǎng muốn, nhớ

同学 tóngxué bạn cùng lớp
喝 hē uống
朋友 péngyou bạn
茶 chá trà
Bài 5 她女儿今年二十岁。 chī ăn

家 jiā nhà
米饭 mǐfàn cơm
有 yǒu có
下午 xiàwǔ buổi chiều
口 kǒu lượng từ (chỉ người)
商店 shāngdiàn cửa hàng
女儿 nǚ'ér con gái
1
买 mǎi mua 住 zhù ở, sống
个 gè cái 前 qián trước
杯子 bēizi ly, tách 北京 Běijīng Bắc Kinh
这 zhè đây, này Bài 12 明天天气怎么样?
多少 duōshao bao nhiêu 天气 tiānqì thời tiết
钱 qián tiền 怎么样 zěnmeyàng như thế nào (chỉ tính
块 kuài nhân dân tệ (đồng) chất, tình trạng, cách
那 nà kia, đó thức)
Bài 9 你儿子在哪儿工作? 太 tài quá, lắm
小 xiǎo nhỏ, bé 太...了 tài...le quá, lắm
猫 māo mèo 热 rè nóng
在 zài ở, vào 冷 lěng lạnh
那儿 nàr chổ đó 下雨 xià yǔ có mưa, đổ mưa
狗 gǒu chó 下 xià rơi (mưa, tuyết,...)
椅子 yǐzi ghế dựa 雨 yǔ mưa
下面(下) xiàmiàn (xià) bên dưới, phía dưới 小姐 xiǎojiě cô
哪儿 nǎr đâu 姐 jiě chị
工作 gōngzuò làm việc, công việc 来 lái đến, tới
儿子 érzi con trai 身体 shēntǐ sức khỏe, cơ thể
医院 yīyuàn bệnh viện 爱 ài yêu, thích
医生 yīshēng bác sĩ 些 xiē một ít, một vài
爸爸 bàba cha, bố, ba 水果 shuǐguǒ trái cây
Bài 10 我能坐这儿吗? 水 shuǐ nước
桌子 zhuōzi bàn Bài 13 他在学做中国菜呢。
上 shang trên, phía trên 喂 wèi alo, này, ê
电脑 diànnǎo máy vi tính 也 yě cũng
和 hé và 学习(学) xuéxí (xué) học
本 běn quyển, cuốn 大卫 Dàwèi David
里 lǐ trong, bên trong 上午 shàngwǔ buổi sáng
前面 qiánmiàn phía trước 睡觉 shuì jiào ngủ
后面 hòumiàn phía sau 电视 diànshì tivi
王方 Wáng Fāng Vương Phương 喜欢 xǐhuan thích
谢朋 Xiè Péng Tạ Bằng 给 gěi cho
这儿 zhèr chổ này, ở đây 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
没有(没) méiyǒu không có 吧 ba trợ từ ngữ khí được
(méi) dùng ở cuối câu để
diễn tả sự thương
能 néng có thể
lượng, lời đề nghị,
坐 zuò ngồi thỉnh cầu hay mệnh
Bài 11 现在几点? lệnh
现在 xiànzài bây giờ, hiện tại 打 dǎ đánh, đấm
点 diǎn giờ 电话 diànhuà điện thoại
分 fēn phút Bài 14 她买了不少衣服。
中午 zhōngwǔ buổi trưa 东西 dōngxi đồ, thứ, đồ đạc
吃饭 chī fàn ăn cơm 一点儿 yìdiǎnr một ít, một chút
时候 shíhou lúc, khi 苹果 píngguǒ táo
回 huí về, trở về 看见 kànjiàn nhìn thấy
我们 wǒmen chúng ta 先生 xiānsheng ông, ngài
电影 diànyǐng phim
2
开 kāi lái 姐姐 : chị
车 chē xe
忙 /máng/ : bận
回来 huílai
quay về, trở lại
分钟 fēnzhōng
phút 号码 /hàomǎ/ : con số
后 hòu sau
电影院 /diànyǐngyuàn/ : rạp chiếu phim
张 Zhāng
Trương (họ)
衣服 yīfuquần áo 张 /Zhāng/ : Trương (họ)
漂亮 piàoliang
đẹp
李月 /Lǐ Yuè/ : Lý Nguyệt
啊 a trợ từ ngữ khí : vậy,
rồi,..(dùng ở cuối câu 谢朋 /Xiè Péng/ : Tạ Bằng
để khẳng định hay
biện hộ cho điều gì) 王方 /Wáng Fāng/ : Vương Phương
少 shǎo ít 乔丹 /Qiáodān/ : Michael Jordan
不少 bùshǎo không ít, nhiều
这些 zhèxiē những thứ này, 姚明 /Yáo Míng/ : Diêu Minh
những điều này 乔布斯 /Qiáobùsī/ : Steve Jobs
都 dōu đều
Bài 15 我是坐飞机来的。 李娜 /Lǐ Nà/ : Li Na
认识 rènshi quen, biết
玛丽 /Mǎlì/ : Mary
年 nián năm
大学 dàxué đại học 大卫 /Dàwèi/ : David
饭店 fàndiàn nhà hàng, khách sạn
安妮 /Ānni/ : Anne
出租车 chūzūchē taxi
一起 yìqǐ cùng 丽丽 /Lìli/ : Lyli
高兴 gāoxìng vui, phấn khởi
巴黎 /Bālí/ : Paris
听 tīng nghe
飞机 fēijī máy bay 北京 /Běijīng/ : Bắc Kinh
昨天 / 今天 / 明天
1 一 yī 去年 / 今年 / 明年
2 二 èr 上午/ 中午 / 下午
3 三 sān 再见 / 看见
4 四 sì
5 五 wǔ 上面 (上) / 下面 (下) / 里面 (里) / 前面 (前) / 后面
(后)
6 六 liù
bên trên / bên dưới / bên trong/ phía trước/ phía sau
7 七 qī
哪 哪儿
8 八 bā nào đâu
9 九 jiǔ 那 那儿 那个
kia, đó chổ đó, ở kia cái đó
10 十 shí 这 这儿 这个
đây, này chổ này, ở đây cái này
星期日 / 星期天 : Chủ nhật
些 这些 一点儿
两点 /liǎng diǎn/ : 2 giờ 1 ít, 1 vài những thứ này 1 ít, 1 chút

零 /líng/ : 0, lẻ

3
Bài 1 Nǐ hǎo! 你 叫 什么 名字?
你 好! Cô tên gì?
Chào anh! 1. 在学校 Ở trường
1. Nǐ jiào shénme míngzi? Dịch nghĩa
Nǐ hǎo! Dịch nghĩa A: 你 叫 什么 名字? A: Cô tên gì?
A: 你 好! A: Chào anh!
Wǒ jiào Lǐ Yuè.
Nǐ hǎo! B: 我 叫 李月。 B: Tôi tên là Lý Nguyệt.
B: 你 好! B: Chào anh!
2. 在教室 Trong lớp học
2. Nǐ shì lǎoshī ma?
Nín hǎo! Dịch nghĩa A: 你 是 老师 吗?
A: 您 好! A: Chào ông!
Wǒ bú shì lǎoshī, wǒ shì xuésheng.
Nǐmen hǎo! B: 我 不 是 老师,我 是 学生。
B: 你们 好! B: Chào anh chị!
Dịch nghĩa
3. A: Cô là cô giáo phải không?
Duìbuqǐ! Dịch nghĩa B: Không phải, tôi là học sinh.
A: 对不起! A: xin lỗi!
3. 在学校 Ở trường
Méi guānxi! Nǐ shì Zhōngguó rén ma?
B: 没 关系! B: không sao đâu! A: 你 是 中国 人 吗?

Bài 2 xièxie nǐ! Wǒ bú shì Zhōngguó rén, wǒ shì Měiguó rén.


谢谢 你! B: 我 不 是 中国 人, 我 是 美国 人。
Cảm ơn anh!
1. Dịch nghĩa
Xièxie! Dịch nghĩa A: Bạn là người Trung Quốc phải không?
A: 谢谢! A: Cảm ơn! B: Không phải, mình là người Mỹ.

Bú xiè! Bài 4 Tā shì wǒ de Hànyǔ lǎoshī.


B: 不 谢! B: Không cần cảm ơn đâu! 她 是 我 的 汉语 老师。
Cô ấy là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc
2. 1. 在教室 Trong lớp học
Xièxie nǐ! Dịch nghĩa Tā shì shéi?
A: 谢谢 你! A: Cảm ơn cô! A: 她 是 谁?

bù kèqi! Tā shì wǒ de Hànyǔ lǎoshī, tā jiào Lǐ Yuè.


B: 不 客气! B: Đừng khách sáo! B: 她 是 我 的 汉语 老师, 她 叫 李月。

3. Dịch nghĩa
Zàijiàn! Dịch nghĩa A: Cô ấy là ai vậy?
A: 再见! A: Tạm biệt! B: Đó là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc, cô
tên là Lý Nguyệt.
Zàijiàn!
B: 再见! B: Tạm biệt! 2. 在图书馆 Ở thư viện
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bài 3 Nǐ jiào shénme míngzi? A: 你 是 哪 国 人?
4
Wǒ shì Měiguó rén. Nǐ ne? Tā jinnián sì suì le.
B: 我 是 美国 人。你 呢? B: 她 今 年 四 岁 了。

Wǒ shì Zhōngguó rén. Dịch nghĩa


A: 我 是 中国 人。 A: Con gái của cô mấy tuổi rồi?
B: Năm nay cháu được bốn tuổi rồi.
Dịch nghĩa
A: Anh là người nước nào vậy? 3. 在办公室 Trong văn phòng
B: Tôi là người Mỹ, còn cô? Lǐ lǎoshī duò dà le?
A: Tôi là người Trung Quốc. A: 李 老师 多 大 了?

3. 看照片 Xem ảnh Tā jīnnián wǔshí suì le.


Tā shì shéi? B: 她 今年 50 岁 了。
A: 他 是 谁?
Tā nǚ'ér ne?
Tā shì wǒ tóngxué. A: 她 女儿 呢?
B: 他 是 我 同学。
Tā nǚ'ér jīnnián èrshí suì.
Tā ne? Tā shì nǐ tóngxué ma? B: 她 女儿 今年 20 岁。
A: 她 呢? 她 是 你 同学 吗?
Dịch nghĩa
Tā bú shì wǒ tóngxué, tā shì wǒ péngyou. A: Cô Lý bao nhiêu tuổi rồi?
B: 她 不 是 我 同学, 她 是 我 朋友。 B: Năm nay cô ấy 50 tuổi rồi.
A: Còn con gái cô ấy?
Dịch nghĩa B: Con gái cô ấy năm nay 20 tuổi.
A: Anh ấy là ai thế?
B: Đó là bạn cùng lớp của tôi. Bài 6 Wǒ huì shuō Hànyǔ.
A: Còn cô ấy? Cô ấy cũng là bạn cùng lớp của cô 我 会 说 汉语。
à? Tôi biết nói tiếng Trung Quốc.
B: Không phải, cô ấy là bạn tôi. 1. 在学校 Ở trường
Nǐ huì shuō Hànyǔ ma?
Bài 5 Tā nǚ'ér jīnnián èrshí suì. A: 你 会 说 汉语 吗?
她 女儿 今年 二 十 岁。
Con gái của cô ấy năm nay 20 tuổi. Wǒ huì shuō Hànyǔ.
1. 在学校 Ở trường B:我 会 说 汉语。
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
A: 你 家 有 几 口 人? Nǐ māma huì shuō Hànyǔ ma?
A: 你 妈妈 会 说 汉语 吗?
Wǒ jiā yǒu san kǒu rén.
B: 我 家 有 三 口 人。 Tā bú huì shuō.
B: 她 不 会 说。
Dịch nghĩa
A: Nhà anh có mấy người vậy? Dịch nghĩa
B: Nhà tôi có ba người. A: Em có biết nói tiếng Trung Quốc không?
B: Em có biết.
2. 在办公室 Trong văn phòng A: Mẹ em biết nói tiếng Trung Quốc không?
Nǐ nǚ'ér jǐ suì le? B: Mẹ em thì không.
A: 你 女 儿 几 岁 了?
5
2. 在厨房 Trong nhà bếp Jīntiān xīngqī jǐ?
Zhōngguó cài hǎo chī ma? A: 今天 星期 几?
A: 中国 菜 好 吃 吗?
Xīngqī sān.
Zhōngguó cài hěn hǎochī. B: 星期 三。
B: 中国 菜 很 好吃。
Dịch nghĩa
Nǐ huì zuò Zhōngguó cài ma? A: Xin hỏi hôm nay là ngày mấy?
A: 你 会 做 中国 菜 吗? B: Ngày 1 tháng 9.
A: Hôm nay là thứ mấy?
Wǒ bú huì zuò. B: Thứ tư.
B: 我 不 会 做。
2. 看日历 Xem lịch
Dịch nghĩa Zuótiān shì jǐ yuè jǐ hào?
A: Món ăn Trung Quốc có ngon không? A: 昨天 是 几 月 几 号?
B: Rất ngon.
A: Anh có biết nấu món Trung Quốc không? Zuótiān shì bā yuè sānshíyī hào, xīngqī èr. B: 昨
B: Tôi không biết. 天 是 8 月 31 号, 星期 二。

3. 在图书馆 Ở thư viện Míngtiān ne?


Nǐ huì xiě Hànzì ma? A: 明天 呢?
A: 你 会 写 汉字 吗?
Míngtiān shì jiǔ yuè èr hào, xīngqī sì.
Wǒ huì xiě. B: 明天 是 9 月 2 号, 星期 四。
B: 我 会 写。
Dịch nghĩa
Zhège zì zěnme xiě? A: Hôm qua là ngày mấy tháng mấy?
A: 这个 字 怎么 写? B: Hôm qua là thứ ba, ngày 31 tháng 8.
A: Còn ngày mai?
Duìbuqǐ, zhège zì wǒ huì dú, bú huì xiě. B: Ngày mai là thứ năm, ngày 2 tháng 9.
B: 对不起, 这个 字 我 会 读, 不 会 写。
3. 在咖啡馆儿 Ở quán cà phê
Dịch nghĩa Míngtiān xīngqī liù, nǐ qù xuéxiào ma?
A: Anh có biết viết chữ Hán không? A: 明天 星期 六, 你 去 学校 吗?
B: Tôi có biết.
A: Vậy chữ này anh viết thế nào? Wǒ qù xuéxiào.
B: Xin lỗi, chữ này tôi biết đọc chứ không biết B: 我 去 学校。
viết.
Nǐ qù xuéxiào zuò shénme?
Bài 7 Jīntiān jǐ hào? A: 你 去 学校 做 什么?
今天 几 号?
Hôm nay là ngày mấy? Wǒ qù xuéxiào kàn shū.
1. 在銀行 Ở ngân hàng B: 我 去 学校 看 书。
Qǐngwèn, jīntiān jǐ hào?
A: 请问, 今天 几 号? Dịch nghĩa
A: Ngày mai là thứ bảy, bạn có đến trường
Jīntiān jiǔ yuè yī hào. không?
B: 今天 9 月 1 号。 B: Có, tôi đến trường.
A: Bạn đến trường để làm gì?
6
B: Để đọc sách.
Nàge bēizi duōshao qián?
Bài 8 Wǒ xiǎng hē chá. A: 那个 杯子 多少 钱?
我 想 喝 茶。
Tôi muốn uống trà. Nàge bēizi shíbā kuài qián.
1. 在饭馆儿 Ở quán ăn B: 那个 杯子 18 块 钱。
Nǐ xiǎng hē shénme?
A:你 想 喝 什么? Dịch nghĩa
A: Chào cô! Cái ly này bao nhiêu tiền?
Wǒ xiǎng hē chá. B: 28 đồng.
B: 我 想 喝 茶。 A: Còn cái ly đó?
B: Ly đó 18 đồng.
Nǐ xiǎng chī shénme?
A: 你 想 吃 什么? Bài 9 Nǐ érzi zài nǎr gōngzuò?
你 儿子 在 哪儿 工作?
Wǒ xiǎng chī mǐfàn. Con trai anh làm việc ở đâu?
B:我 想 吃 米饭。 1. 在家 Ở nhà
Xiǎo māo zài nǎr?
Dịch nghĩa A: 小 猫 在 哪儿?
A: Cô muốn uống gì?
B: Tôi muốn uống trà. Xiǎo māo zài nàr.
A: Cô muốn dùng món gì? B: 小 猫 在 那儿。
B: Tôi muốn ăn cơm.
Xiǎo gǒu zài nǎr?
2. 在客厅 Trong phòng khách A: 小 狗 在 哪儿?
Xiàwǔ nǐ xiǎng zuò shénme?
A: 下午 你 想 做 什么? Xiǎo gǒu zài yǐzi xiàmiàn.
B: 小 狗 在 椅子 下面。
Xiàwǔ wǒ xiǎng qù shāngdiàn.
B: 下午 我 想 去 商店。 Dịch nghĩa
A: Con mèo đâu rồi?
Nǐ xiǎng mǎi shénme? B: Nó ở đó kìa.
A: 你 想 买 什么? A: Còn con chó đâu?
B: Ở dưới ghế dựa.
Wǒ xiǎng mǎi yī ge bēizi.
B: 我 想 买 一 个 杯子。 2. 在车站 Ở bến xe
Nǐ zài nǎr gōngzuò?
Dịch nghĩa A: 你 在 哪儿 工作?
A: Buổi chiều bạn muốn làm gì?
B: Mình muốn đến cửa hàng. Wǒ zài xuéxiào gōngzuò.
A: Bạn muốn mua gì vậy? B: 我 在 学校 工作。
B: Mình muốn mua một cái ly.
Nǐ érzi zài nǎr gōngzuò?
3. 在商店 Ở cửa hàng A: 你 儿子 在 哪儿 工作?
Nǐ hǎo! Zhège bēizi duōshao qián?
A: 你 好! 这个 杯子 多少 钱? Wǒ érzi zài yīyuàn gōngzuò, tā shì yīshēng. B:
我 儿子 在 医院 工作, 他 是 医生。
Èrshíbā kuài.
B: 28 块。 Dịch nghĩa
7
A: Anh làm việc ở đâu?
B: Tôi làm việc ở trường học. Tā jiào Wáng Fāng, zài yīyuàn gōngzuò.
A: Vậy còn con trai anh? B: 她 叫 王方, 在 医院 工作。
B: Con trai tôi làm việc ở bệnh viện, nó là bác sĩ.
Hòumiàn nàge rén ne? Tā jiào shénme míngzi?
3. 打电话 Gọi điện thoại A: 后面 那个 人 呢? 他 叫 什么 名字?
Nǐ bàba zài jiā ma?
A: 你 爸爸 在 家 吗? Tā jiào Xiè Péng, zài shāngdiàn gōngzuò.
B: 他 叫 谢 朋, 在 商店 工作。
Bú zài jiā.
B: 不 在 家。 Dịch nghĩa
A: Người ở phía trước tên gì vậy?
Tā zài nǎr ne? B: Cô ấy tên là Vương Phương, làm việc ở bệnh
A: 他 在 哪儿 呢? viện.
A: Còn người ở phía sau? Anh ấy tên gì?
Tā zài yīyuàn. B: Anh ấy tên Tạ Bằng, làm việc ở cửa hàng.
B: 他 在 医院。
3. 在图书馆 Ở thư viện
Dịch nghĩa Zhèr yǒu rén ma?
A: Cha cô có ở nhà không? A: 这儿 有人 吗?
B: Không có.
A: Ông ấy đâu rồi Méi yǒu.
B: Ông ấy ở bệnh viện. B: 没 有。

Bài 10 Wǒ néng zuò zhèr ma? Wǒ néng zuò zhèr ma?


我 能 坐 这儿 吗? A: 我 能 坐 这儿 吗?
Tôi có thể ngồi ở đây được không?
1. 在办公室 Trong văn phòng Qǐng zuò.
Zhuōzi shang yǒu shénme? B: 请 坐。
A: 桌子 上 有 什么?
Dịch nghĩa
Zhuōzi shang yǒu yí ge diànnǎo hé yì běn shū. A: Chỗ này có ai ngồi chưa?
B: 桌子 上 有 一 个 电脑 和 一 本 书。 B: Chưa.
A: Tôi có thể ngồi ở đây được không?
Bēizi zài nǎr? B: Được, xin mời.
A: 杯子 在 哪儿?
Bài 11 Xiànzài jǐ diǎn?
Bēizi zài zhuōzi li. 现在 几 点?
B: 杯子 在 桌子 里。 Bây giờ là mấy giờ?
1. 在图书馆 Ở thư viện
Dịch nghĩa Xiànzài jǐ diǎn?
A: Trên bàn có gì vậy? A: 现在 几 点?
B: Có một chiếc máy vi tính và một quyển sách.
A: Vậy cái ly đâu? Xiànzài shí diǎn shí fēn.
B: Ở trong bàn. B: 现在 十 点 十 分。

2. 在健身房 Ở phòng tập thể dục Zhōngwǔ jǐ diǎn chī fàn?


Qiánmiàn nàge rén jiào shénme míngzi? A: 中午 几 点 吃 饭?
A: 前面 那个 人 叫 什么 名字?
8
Shí'èr diǎn chī fàn. không?
B: 十二 点 吃 饭。 A: Chắc là được.

Dịch nghĩa Bài 12 Míngtiān tiānqì zěnmeyàng?


A: Bây giờ là mấy giờ rồi? 明天 天气 怎么样?
B: 10 giờ 10 phút. Ngày mai thời tiết thế nào?
A: Mấy giờ thì ăn cơm trưa vậy? 1. 在路上 Trên đường
B: 12 giờ. Zuótiān Běijīng de tiānqì zěnmeyàng?
A: 昨天 北京 的 天气 怎么样?
2. 在家 Ở nhà
Bàba shénme shíhou huí jiā? Tài rè le.
A: 爸爸 什么 时候 回 家? B:太 热 了。

Xiàwǔ wǔ diǎn. Míngtiān ne? Míngtiān tiānqì zěnmeyàng? A:


B: 下午 五 点。 明天 呢? 明天 天气 怎么样?

Wǒmen shénme shíhou qù kàn diànyǐng? Míngtiān tiānqì hěn hǎo, bù lěng bú rè.
A: 我们 什么 时候 去 看 电影? B: 明天 天气 很 好, 不 冷 不 热。

Liù diǎn sānshí fēn. Dịch nghĩa


B: 六 点 三十 分。 A: Hôm qua thời tiết ở Bắc Kinh thế nào? B:
Nóng lắm.
Dịch nghĩa A: Còn ngày mai thì sao? Thời tiết thế nào?
A: Chừng nào cha mới về đến nhà B: Ngày mai thời tiết rất đẹp, không lạnh cũng
B: 5 giờ chiều. không nóng.
A: Khi nào chúng ta đi xem phim?
B: 6 giờ rưỡi. 2. 在健身房 Ở phòng tập thể dục
Jīntiān huì xià yǔ ma?
3. 在家 Ở nhà A: 今天 会 下 雨 吗?
Wǒ xīngqī yī qù Běijīng.
A: 我 星期 一 去 北京。 Jīntiān bú huì xià yǔ.
B: 今天 不 会 下 雨。
Nǐ xiǎng zài Běijīng zhù jǐ tiān?
B: 你 想 在 北京 住 几 天? Wáng xiǎojiě jīntiān huì lái ma?
A: 王 小姐 今天 会 来 吗?
Zhù sān tiān.
A: 住 三 天。 Bú huì lái, tiānqì tài lěng le.
B: 不 会 来, 天气 太 冷 了。
Xīngqī wǔ qián néng huí jiā ma?
B: 星期 五 前 能 回 家 吗? Dịch nghĩa
A: Hôm nay có mưa không nhỉ?
Néng. B: Hôm nay không mưa đâu.
A:能。 A: Hôm nay cô Vương có đến không nhỉ
B: Cô ấy không đến đâu, trời lạnh quá mà.
Dịch nghĩa
A: Thứ hai anh sẽ đi Bắc Kinh. 3. 在病房 Trong phòng bệnh
B: Anh định ở Bắc Kinh mấy ngày? Nǐ shēntǐ zěnmeyàng?
A: Ba ngày. A: 你 身体 怎么样?
B: Anh có thể về nhà trước thứ sáu được
9
Wǒ shēntǐ bú tài hǎo. Tiānqì tài rè le, bú ài chī
fàn. Wǒ zài jiā kàn diànshì ne. Nǐ xǐhuan kàn diànshì
B: 我 身体 不 太 好。天气 太 热 了, 不 ma?
爱 吃 饭。 A: 我 在 家 看 电视 呢。你 喜欢 看 电视
吗?
Nǐ duō chī xiē shuǐguǒ, duō hē shuǐ.
A: 你 多 吃 些 水果, 多 喝 水。 Wǒ bù xǐhuan kàn diànshì, wǒ xǐhuan kàn
diànyǐng.
Xièxie nǐ, yīshēng. B: 我 不 喜欢 看 电视,我 喜欢 看 电影。
B: 谢谢 你, 医生。
Dịch nghĩa
Dịch nghĩa A: Chị làm gì vào sáng hôm qua vậy?
A: Sức khỏe của anh thế nào? B: Tôi ngủ. Còn cô thì sao?
B: Tôi không được khỏe lắm. Trời nóng quá, tôi A: Tôi xem tivi ở nhà. Chị có thích xem tivi
chẳng muốn ăn cơm. không?
A: Anh hãy ăn thêm một ít trái cây và uống B: Không, tôi thích xem phim.
thêm nước nhé.
B: Cảm ơn bác sĩ. 3. 在学校办公室 Trong vă n phòng của trường
Bā èr sān líng sì yāo wǔ wǔ, zhè shì Lǐ lǎoshī de
Bài 13 Tā zài xué zuò Zhōngguó cài ne. diànhuà ma?
他 在 学做 中国 菜 呢? A: 82304155, 这 是 李 老师 的 电话 吗?
Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc.
1. 打电话 Gọi điện thoại Bú shì. Tā de diànhuà shì bā èr sān líng sì yāo
Wèi, nǐ zài zuò shénme ne? wǔ liù.
A: 喂, 你 在 做 什么 呢? B: 不 是。她 的 电话 是 82304156.

Wǒ zài kàn shū ne. Hǎo, wǒ xiànzài gěi tā dǎ diànhuà.


B: 我 在 看 书 呢。 A: 好, 我 现在 给 她 打 电话。

Dàwèi yě zài kàn shū ma? Tā zài gōngzuò ne, nǐ xiàwǔ dǎ ba.
A: 大卫 也 在 看 书 吗? B: 她 在 工作 呢,你 下午 打 吧。

Tā méi kàn shū, tā zài xué zuò Zhōngguó cài ne. Dịch nghĩa
B: 他 没 看 书, 他 在 学 做 中国 菜 A: 82304155, đây là số điện thoại của cô Lý
呢。 phải không?
B: Không phải. Số của cô ấy là 82304156.
Dịch nghĩa A: Bây giờ tôi gọi điện cho cô ấy đây.
A: A lô, anh đang làm gì vậy? B: Cô ấy đang làm việc, buổi chiều anh hãy gọi.
B: Tôi đang đọc sách.
A: David cũng đang đọc sách à? Bài 14 Tā mǎile bù shǎo yīfu.
B: Không phải, anh ấy đang học nấu món ăn 她 买了 不少 衣服。
Trung Quốc. Cô ấy đã mua nhiều quần áo.
1. 在宿舍 Ở ký túc xá
2. 在咖啡馆儿 Ở quán cà phê Zuótiān shàngwǔ nǐ qù nǎr le?
Zuótiān shàngwǔ nǐ zài zuò shénme ne? A: 昨天 上午 你 去 哪儿 了?
A: 昨天 上午 你 在 做 什么 呢?
Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi le.
Wǒ zài shuì jiào ne. Nǐ ne? B: 我 去 商店 买 东西 了。
B: 我 在 睡觉 呢。你 呢?
10
Nǐ mǎi shénme le? B: Mình không mua gì cả, những thứ này đều là
A: 你 买 什么 了? đồ của Vương Phương.

Wǒ mǎile yìdiǎnr píngguǒ. Bài 15 Wǒ shì zuò fēijī lái de.


B: 我 买了 一点儿 苹果。 我 是 坐飞机 来 的。
Tôi đáp máy bay đến đây.
Dịch nghĩa 1. 在餐桌旁 Ở bàn ăn
A: Sáng hôm qua bạn đi đâu vậy? Nǐ hé Lǐ xiǎojiě shì shénme shíhou rènshi de?
B: Mình đến cửa hàng để mua đồ. A: 你 和 李 小姐 是 什么 时候 认识 的?
A: Bạn mua gì vậy?
B: Mình mua một ít táo. Wǒmen shì èr líng yī yī nián jiǔ yuè rènshi de.
B: 我们 是 2011 年 9 月 认识 的。
2. 在公司 Trong công ty
Nǐ kànjiàn Zhāng xiānsheng le ma? Nǐmen zài nǎr rènshi de?
A: 你 看见 张 先生 了 吗? A: 你们 在 哪儿 认识 的?

Kànjiàn le, tā qù xué kāi chē le. Wǒmen shì zài xuéxiào rènshi de, tā shì wõ
B: 看见 了, 他 去 学 开 车 了。 dàxué tóngxué.
B: 我们 是 在 学校 认识 的, 她 是 我
Tā shénme shíhou néng huílai? 大学 同学。
A: 他 什么 时候 能 回来?
Dịch nghĩa
Sìshí fēnzhōng hòu huílai. A: Cô và cô Lý quen nhau khi nào vậy?
B: 40 分钟 后 回来。 B: Chúng tôi quen nhau vào tháng 9 năm 2011.
A: Thế các cô quen nhau ở đâu?
Dịch nghĩa B: Ở trường. Cô học chung với tôi ở đại học.
A: Anh có thấy ông Trương không?
B: Có, ông ấy đi học lái xe rồi. 2. 在饭店门口 Trước khách sạn
A: Khi nào ông ấy quay lại? Nǐmen shì zěnme lái fàndiàn de?
B: 40 phút nữa. A:你们 是 怎么 来 饭店 的?

3. 在商店门口 Trước cửa hàng Wǒmen shì zuò chūzūchē lái de.
Wáng Fāng de yīfu tài piàoliang le. B: 我们 是 坐 出租车 来 的。
A: 王方 的 衣服 太 漂亮 了!
Lǐ xiānsheng ne?
Shì a, tā mǎile bùshǎo yīfu. A: 李 先生 呢?
B: 是 啊, 她 买了 不少 衣服。
Tā shì hé péngyou yìqǐ kāi chē lái de.
Nǐ mǎi shénme le? B: 他 是 和 朋友 一起 开 车 来 的。
A: 你 买 什么 了?
Dịch nghĩa
Wǒ méi mǎi, zhèxiē dōu shì Wáng Fāng de A: Anh chị đến khách sạn bằng cách nào?
dōngxi. B: Chúng tôi đi taxi đến.
B: 我 没 买, 这些 都 是 王方 的 东西。 A: Còn ông Lý thì sao?
B: Ông ấy và bạn cùng lái xe đến đây.
Dịch nghĩa
A: Quần áo của Vương Phương đẹp quá! 3. 在公司 Trong công ty
B: Đúng vậy. Cô ấy mua nhiều quần áo lắm. Hěn gāoxìng rènshi nín! Lǐ xiǎojiě.
A: Còn bạn mua những gì? A: 很 高兴 认识 您! 李 小姐。
11
B: 我叫李月。
Rènshi nǐ wǒ yě hěn gāoxìng!
B: 认识 你 我 也 很 高兴!
A: 你是老师吗?
Tīng Zhāng xiānsheng shuō, nín shì zuò fēiji lái
Běijīng de? B: 我不是老师,我是学生。
A: 听 张 先生 说, 您 是 坐 飞机 来 北京
的?
A: 你是中国人吗?
Shì de. B: 我不是中国人, 我是美国人。
B: 是 的。

Dịch nghĩa A: 她是谁?


A: Cô Lý, rất vui được biết cô.
B: Tôi cũng rất vui được biết anh! B: 她是我的汉语老师, 她叫李月。
A: Nghe ông Trương nói cô đáp máy bay đến
Bắc Kinh, phải vậy không?
B: Đúng vậy. A: 你是哪国人?
B: 我是美国人。你呢?
A: 我是中国人。

A: 你好!
B: 你好! A: 他是谁?
B: 他是我同学。

A: 您好! A: 她呢? 她是你同学吗?

B: 你们好! B: 她不是我同学, 她是我朋友。

A: 你家有几口人?
A: 对不起!
B: 我家有三口人。
B: 没关系!

A: 谢谢! A: 你女儿几岁了?

B: 不谢! B: 她今年四岁了。

A: 谢谢你! A: 李老师多大了?

B: 不客气! B: 她今年 50 岁了。


A: 她女儿呢?

A: 再见! B: 她女儿今年 20 岁。

B: 再见!
A: 你会说汉语吗?

A: 你叫什么名字? B:我会说汉语。
12
A: 你妈妈会说汉语吗?
B: 她不会说。 A: 下午你想做什么?
B: 下午我想去商店。
A: 中国菜好吃吗? A: 你想买什么?
B: 中国菜很好吃。 B: 我想买一个杯子。
A: 你会做中国菜吗?
B: 我不会做。 A: 你好! 这个杯子多少钱?
B: 28 块。
A: 你会写汉字吗? A: 那个杯子多少钱?
B: 我会写。 B: 那个杯子 18 块钱。
A: 这个字怎么写?
A: 小猫在哪儿?
B: 对不起, 这个字我会读, 不会写。
B: 小猫在那儿。
A: 请问, 今天几号? A: 小狗在哪儿?
B: 今天 9 月 1 号。 B: 小狗在椅子下面。
A: 今天星期几?
B: 星期三。 A: 你在哪儿工作?
B: 我在学校工作。
A: 昨天是几月几号? A: 你儿子在哪儿工作?
B: 昨天是 8 月 31 号, 星期二。 B: 我儿子在医院工作, 他是医生。
A: 明天呢?
B: 明天是 9 月 2 号, 星期四。 A: 你爸爸在家吗?
B: 不在家。
A: 明天星期六, 你去学校吗? A: 他在哪儿呢?
B: 我去学校。 B: 他在医院。
A: 你去学校做什么?
A: 桌子上有什么?
B: 我去学校看书。
B: 桌子上有一个电脑和一本书。
A: 你想喝什么? A: 杯子在哪儿?
B: 我想喝茶。 B: 杯子在桌子里。
A: 你想吃什么?
B:我想吃米饭。 A: 前面那个人叫什么名字?

13
B: 她叫王方, 在医院工作。 A: 王小姐今天会来吗?
A: 后面那个人呢? 他叫什么名字? B: 不会来, 天气太冷了。
B: 他叫谢朋, 在商店工作。
A: 你身体怎么样?
A: 这儿有人吗? B:我身体不太好。天气太热了, 不爱吃饭。
B: 没有。 A: 你多吃些水果, 多喝水。
A: 我能坐这儿吗? B: 谢谢你, 医生。
B: 请坐。
A: 喂, 你在做什么呢?
A: 现在几点? B: 我在看书呢。
B: 现在十点十分。 A: 大卫也在看书 吗?
A: 中午几点吃饭? B: 他没看书, 他在学做中国菜呢。
B: 十二点吃饭。
A: 昨天上午你在做什么呢?
A: 爸爸什么时候回家? B: 我在睡觉呢。你呢?
B: 下午五点。 A: 我在家看电视呢。你喜欢看电视吗?
A: 我们什么时候去看电影? B: 我不喜欢看电视,我喜欢看电影。
B: 六点三十分。
A: 82304155, 这是李老师的电话吗?
A: 我星期一去北京。 B:不是。她的电话是 82304156.
B: 你想在北京住几天? A:好, 我现在给她打电话。
A: 住三天。 B: 她在工作呢,你下午打吧。
B: 星期五前能回家吗?
A: 昨天上午你去哪儿了?
A:能。
B: 我去商店买东西了。
A: 昨天北京的天气怎么样? A: 你买什么了?
B:太热了。 B:我买了一点儿苹果。
A: 明天呢? 明天天气怎么样?
B: 明天天气很好, 不冷不热。 A: 你看见张先生了吗?
B: 看见了, 他去学开车了。
A: 今天会下雨吗? A: 他什么时候能回来?
B: 今天不会下雨。 B: 40 分钟后回来。

14
A: 王方的衣服太漂亮了! A: 很高兴认识您! 李小姐。
B: 是啊, 她买了不少衣服。 B: 认识你我也很高兴!
A: 你买什么了? A: 听张先生说, 您是坐飞机来北京的?
B: 我没买, 这些都是王方的东西。 B: 是的。

A: 你和李小姐是什么时候认识的?
B:我们是 2011 年 9 月认识的。
A: 你们在哪儿认识的?
B:我们是在学校认识的, 她是我大学同学。

A:你们是怎么来饭店的?
B:我们是坐出租车来的。
A:李先生呢?
B:他是和朋友一起开车来的。


李月是老师。
我是美国人。
我不是老师。


你是美国人吗?
你是中国人吗?
你是老师吗?

什么
你叫什么名字?
这是什么?
这是什么书?

15
Questions
你叫什么名字?
你是中国人吗?
你是美国人吗?
你是老师吗?
你是学生吗?

他叫乔丹,他是美国人。
他叫姚明,他是中国人。
我不是老师,我是学生,我是中国人。
我是老师,我不是学生,我是美国人。

A: 我叫李月, 我是中国人,我是老师。
B: 我叫大卫, 我是美国人, 我是学生。


谁是李月?
她是谁?
他是谁?

哪 + lượng từ/ danh từ + danh từ


哪本书?
哪个人?
你是哪国人?

danh từ/ đại từ + 的 + danh từ


李月是我的老师。
这是我的书。
她不是我同学,她是我朋友。


我不是老师,我是学生。你呢?
她叫李月。他呢?

16
我是美国人。你呢?

Questions
你是哪国人?
你叫什么名字?
你的汉语老师是哪国人?
你的汉语老师叫什么名字?
你的中国朋友是谁?

他是乔布斯,他是美国人。
她是李娜,她是中国人。
她叫玛丽,她不是我老师,她是我朋友。
他叫大卫,他是我们的同学。


你有几个汉语老师?
李老师家有几口人?
你女儿几岁了?


李老师今年 50 岁了。
我朋友的女儿今年四岁了。
你女儿几岁了?

多+大
你多大了?
你女儿今年多大了?
李老师多大了?

Questions
你家有几口人?
你今年多大了?

17
你的汉语老师今年多大了?
你的中国朋友家有几口人?
你的中国朋友今年多大了?

他是我同学,他今年十二岁了。
她家有三口人。
他是我们的汉语老师,他今年三十岁了。
这是张老师的女儿,她今年二十一岁了。


我会写汉字。
我不会做中国菜。
你妈妈会说汉语吗?

câu có vị ngữ là tính từ


S + phó từ chỉ mức độ + tính từ
S + 不 + tính từ
我很好。
我妈妈的汉语不好。
中国菜很好吃。

怎么
这个汉子怎么读?
你的汉语名字怎么写?
这个字怎么写?

Questions
你会说汉语吗?
你会写汉字吗?
你会做中国菜吗?
你有汉语名字吗?
你会写你的汉语名字吗?

18
我们都会说汉语。
中国菜很好吃。
他会做中国菜。
这个汉字我会读,不会写。

月  日 / 号  星期
9 月 1 号,星期三。
9 月 2 号,星期四。
8 月 31 号,星期二。

câu có vị ngữ là danh từ


我的汉语老师 33 岁。
昨天星期三。
今天 9 月 1 号。

去 + nơi chốn + hành động


我去 (中国) 学习汉语。
我们去 (中国饭馆儿) 吃中国菜。
我去 (学校) 看书。

Questions
今天几月几号星期几?
明天几月几号星期几?
昨天几月几号星期几?
明天你去哪儿做什么?
星期日你去哪儿做什么?

今天是 1 月 10 号,星期四。
今天 5 月 18 号。
22 号是星期三,23 号是星期四。
明天我去学校看书。


19
我想学汉语。
明天我想去学校看书。
我想买一个杯子。

多少
你们学校有多少 (个) 学生?
你有多少 (个) 汉语老师?
这个杯子多少钱?


三个老师
五个学生
一个杯子


李老师家有六口人。
你家有几口人?
我家有三口人。

Questions
你想吃什么?
你想喝什么?
明天下午你想做什么?
你去哪个商店买杯子?
一个杯子多少钱?

明天下午我想去商店买杯子。
今天我想吃中国菜。
下午我想去学校看书。
你好,请问这个杯子多少钱?


我朋友在学校。
20
我妈妈在家。
小狗在椅子下面。

哪儿
我的杯子在哪儿?
你的中国朋友在哪儿?
小猫在哪儿?


我在朋友家喝茶。
他们在学校看书。
我儿子在医院工作。


我的小猫呢?
我的杯子呢?
他在哪儿呢?

Questions
小狗在哪儿?  小狗在椅子下面。
他在哪儿工作?  他在学校工作。
他儿子在哪儿工作?  他儿子在医院工作。
她爸爸在家吗?  她爸爸不在家。
她爸爸在哪儿呢?  她爸爸在医院。

小猫在椅子上面。
他在椅子下面。
我妈妈是医生,她在医院工作。
我女儿是学生,她不工作。


椅子下面有一只小狗。
学校里有一个商店。
21
桌子上有一个电脑和一本书。

没有
椅子下面没有小狗。
学校里没有商店。
桌子上没有电脑和书。


我有一个中国朋友和一个美国朋友。
我家有三口人,爸爸、妈妈和我。
桌子上有一个电脑和一本书。


明天下午我能去商店。
你能在这儿写你的名字吗?
我能坐这儿吗?


请写您的名字。
请喝茶。
请坐。

Questions
电脑在哪儿?  电脑在桌子上。
书在哪儿?  书在桌子上。
桌子里面有什么?  桌子里面有杯子。
哪个人是王方?  前面那个人是王方。
哪个人是谢朋?  后面那个人是谢朋。

桌子上有一个杯子。
桌子上有电脑和书。
我能坐这儿吗?
他在商店工作。
22
我家有三口人。
我买一个杯子。
我有五本汉语书。
椅子八十块钱。

你的桌子上面有什么?
你的椅子下面有什么?

cách diễn tả thời gian 点,分


☆ giờ chẵn
9:00  九点
11:00  十一点
2:00  两点
☆ giờ không chẵn
5:30  五点三十分
11:10  十一点十分
2:05  两点零五分
☆ phân biệt thời gian buổi sáng, buổi chiều
8:00 sáng  上午八分
3:10 chiều  下午三点十分
5:25 chiều  下午五点二十五分

từ chỉ thời gian làm trạng ngữ


妈妈六点做饭。
李老师上午八点去学校。
我星期一去北京。
七点我吃饭。
中午十二点我们回家。
下午五点他们去看电影。


三天前
23
一个星期前
四点前
星期五前
(1) A: 你什么时候去学校?
B: 八点前。
(2) A: 你什么时候回北京?
B: 星期六前。
(3) A: (你) 星期五前能回家吗?
B: 能。

Questions
现在几点?  现在十点十分。
他们几点吃饭?  他们中午十二点吃饭。
爸爸什么时候回家?  爸爸下午五点回家。
他们什么时候去看电影?  他们六点三十分去看电影。
他去哪儿? 什么时候能回家?  他去北京,星期五前能回家。

她九点四十分在学校看书。
王方中午十二点去商店买苹果。
他们很忙,星期六下午六点也工作。
她上午不喝茶,下午四点前喝茶。

怎么样
你的汉语怎么样?
你妈妈身体怎么样?
明天天气怎么样?

câu có vị ngữ là kết cấu chủ vị


S cả câu + vị ngữ cả câu (S + vị ngữ)
我身体不太好。
明天天气很好。
你身体怎么样?

24

太热了。
天气太冷了。
我身体不太好。


(1) A: 爸爸八点前会回家吗?
B: 会。
(2) A: 明天她会来吗?
B: 她会来。
(3) A: 今天会下雨吗?
B: 今天不会下雨。

Questions
昨天北京的天气怎么样?  太热了。
明天天气怎么样?  明天天气很好,不冷不热。
今天会下雨吗?  今天不会下雨。
王小姐会来吗?  王小姐不会来。
他的身体怎么样?  他的身体不太好。

妈妈身体不太好。
明天天气很好,不会下雨。
王小姐爱吃水果,不爱吃饭。
今天天气太热了,你多喝水。

A: 她的汉语怎么样?
B: 不太好 / 太好了。


(1) A: 喂,李老师在家吗?
B: 她不在家,去学校了。
(2) A: 喂,你是张小姐吗?
B: 对,您是?
25
(3) A: 喂,你在做什么呢?
B: 我在看书呢。

在..........呢
在 + động từ + 呢
我在睡觉呢。
你在做什么呢?
小王在学习汉语。

没(在) + động từ
我没在看电视。
他们没在工作。
他没看书。


(1) A: 这儿没有人,请坐吧。
B: 谢谢。
(2) A: 今天我们在家吃饭吧。
B: 好。
(3) A: 我现在给她打电话。
B: 她在工作呢,你下午打吧。

Questions
大卫在做什么呢?  他在学做中国菜呢。
昨天上午他在看书吗?  他没看书,他在睡觉呢。
他们都喜欢看电视吗?  不是,B 不喜欢看电视,她喜欢看电影。
李老师的电话号码是多少?  他的电话号码是 82304156。
李老师在做什么呢?  她在工作呢。

安妮在打电话呢。
妈妈在做饭呢。
他没看书,在看电视呢。

26
她没工作,在睡觉呢。

A: 昨天下午五点,你在做什么呢?
B: 昨天下午五点,我在学习呢。


我去商店了。
他去学开车了。
你买什么了?


他买了一点儿苹果。
我买了不少衣服。
你看见了几个人?

phủ định 了 : 没 + động từ + (tân ngữ)


她没去商店。
我没买。
我没看见张先生。


五点后
40 分钟后
星期三后
(1) A: 你几点去工作?
B: 八点后。
(2) A: 你什么时候回家?
B: 五点后
(3) A: 他什么时候能回来?
B: 40 分钟后回来。


(1) A: 你是王小姐吗?
27
B: 是啊。
(2) A: 你想去吃中国菜吗?
B: 好啊。
(3) A: 王方的衣服太漂亮了!
B: 是啊,她买了不少衣服。


我们都是中国人。
他们都喜欢喝茶。
这些都是王方的东西。

Questions
昨天上午她去哪儿了?  她去商店买东西了。
她买什么了?  她买了一点儿苹果。
张先生什么时候能回来?  张先生 40 分钟后回家。
王方买什么了?  王方买了不少衣服。
王方的朋友买什么了?  王方的朋友没买东西。

妈妈去商店买了一点儿苹果。
她下午去学开车了。
桌子上都是张先生的东西。
丽丽买了不少衣服。

A: 星期一上午你做什么了?
B: 我去电影院了。
A: 你看什么了?
B: 我看了一个中国电影。

是..........的
我是昨天来的。
这是在北京买的。
你们是怎么来饭店的?

28
我不是昨天来的。
这不是在北京买的。
我们不是坐出租车来的。

cách diễn tả năm, tháng, ngày, thứ


明天是 2014 年 5 月 11 号。
A: 今天几号? 星期几?
B: 今天 9 月 10 号,星期三。
我们是 2011 年 9 月认识的。

Questions
她们是什么时候认识的?  她们是 2011 年 9 月认识的。
她们是在哪儿认识的?  她们是在学校认识的。
他们是怎么去饭店的?  他们是坐出租车去的。
李先生是坐出租车去饭店的吗?  不是,李先生是和朋友一起开车去的。
李小姐是怎么来北京的?  李小姐是坐飞机来北京的。

我们是在巴黎认识的。
我没看见李老师,她是什么时候来的?
这些衣服不是今天买的,是昨天买的。
我们是一起开车来的,我不喜欢坐出租车。

A: 这个是在哪儿买的?
B: 在商店买的。
A: 什么时候买的?
B: 昨天买的。

29

You might also like