You are on page 1of 17

TỪ VỮNG HSK 1

Tiếng
Phiên âm Từ loại Tiếng Việt Ví dụ Phiên âm Dịch
Trung

爱 ài Động từ Yêu 我很爱他。 Wǒ hěn ài tā. Tôi rất yêu anh ấy.

八 bā Số từ Số 8 七上八下 Qīshàngbāxià Thấp thỏm, không yên

爸爸 bàba Bố, ba 爸爸,我很爱你。 bàba,wǒ hěn ài nǐ. Bố ơi, con rất yêu bố.

Xīngbākè de bēizi chāojí Cốc của starbuck đáng yêu


杯子 bēizi Danh từ Cốc uống 星巴克的杯子 超级可爱。
kě’ài. ghê.

一来中国旅行一定要来北 Yì lái Zhōngguó lǚ xíng Du lịch tới Trung Quốc nhất


北京 Běijīng Tên riêng Bắc Kinh
京。 yídìng yào lái Běijīng. định phải đến Bắc Kinh.

Nà běn shū hěn shìhé nǐ Cuốn sách này rất phù hợp
本 běn Lượng từ Cuốn, quyển 那本书很适合你的儿子。
de érzi. với con bạn.

Đừng khách khí, Tôi không sao cả, đừng


不客气 bú kèqi
đừng ngại
我没事,不客气 。 Wǒ méishì, bú kèqi .
ngại.

Danh từ
不 bù
Trạng ngữ
Không 你不用担心 Nǐ bú yòng dānxīn. Bạn không cần lo lắng.

1
Danh từ
菜 cài
Lượng từ
Món (ăn) 你做几菜餐呢? Nǐ zuò jǐ cài cān ne? Bạn làm mấy món vậy?

Wǒ hěn xǐhuān hē Tôi rất thích uống trà sữa


茶 chá Danh từ Trà 我很喜欢喝珍珠奶茶 。
zhēnzhū nǎ ichá . chân trâu.

吃 chī Động từ Ăn 你想吃什么? Nǐ xiǎ ng chī shénme? Bạn muốn ăn gì?

Xe thuê 这次旅行我们借辆出租车 Zhè cì lǚ xíng wǒ men jiè Lần du lịch này chúng mình
出租车 chūzūchē Danh từ
Xe taxi 吧。 liàng chūzūchē ba. thuê xe đi.

Děng wǒ yíxià, wǒ gěi Đợi mình một chút, mình


等我一下,我给老张打个
打电话 dǎ diànhuà Động từ Gọi điện thoại
电话吧。
Lǎ ozhāng dǎ gè diànhuà gọi điện cho thầy Trương
ba. đã.

Tính từ
Zhè shuāng xié yǒ udiǎ n
大 dà
Danh từ
To, lớn 这双鞋有点大 。
dà.
Đôi giày này hơi to chút.

Trợ từ Cái gì đó, vật gì đó,


的 de
Danh từ
việc gì đó của ai đó, 我的书。 Wǒ de shū. Sách của tôi.
cái gi đó…..

Xiànzài jǐ diǎ n le? Jiǔ


点 diǎ n Danh  từ Giờ 现在几点了?9 点了。
diǎ n le.
Bây giờ mấy giờ rồi? 9 giờ.

Wǒ xǐhuān zhè tái Tôi rất thích cỗ/bộ máy tính


电脑 diànnǎ o Danh từ Máy vi tính 我喜欢这台电脑 。
diànnǎ o . này.

电视 diànshì Danh từ Ti vi, vô tuyến 你家有电视 吗? Nǐ jiā yǒ u diànshì ma? Nhà bạn có ti vi không?

2
Wǒ xiǎ ng qù kàn
电影 diànyǐng Danh từ Phim điện ảnh 我想去看电影。
diànyǐng.
Tôi muốn đi xem phim.

Nǐ dài de shì shénme Bạn đem đến đồ (vật) gì


东西 dōngxi Danh từ Đồ vật 你带的是什么东西 ?
dōngxi ? vậy?

Bùguǎ n shì báitiān


不管是白天还是黑夜我都 Không kể ngày hay đêm,
都 dōu Trạng từ Đều
很想你。
háishì hēiyè wǒ dōu hěn
mình đều rất nhớ cậu.
xiǎ ng nǐ.

Nǐ de yuè dú kè zěnme Tiết học đọc của cậu như


读 dú Động từ Đọc 你的阅读课怎么样?
yàng? thế nào?

对不起,我知道我的错 Duìbuqǐ, wǒ zhīdào wǒ Xin lỗi, mình biết lỗi của


对不起 duìbuqǐ Động từ Xin lỗi
了。 de cuòle. mình rồi.

Nhiều, thừa
多 duō Động từ
Quá
你买太多 了。 Nǐ mǎ i tài duō le. Bạn mua nhiều quá rồi.

Đại từ
Nǐ xiǎ ng mǎ i duōshao
多少 duōshao Chỉ số Bao nhiêu 你想买多少 呢·?
ne?
Bạn muốn mua bao nhiêu ?
lượng

Danh từ
儿子 érzi
Đại từ
Con cái 这是我的儿子。 Zhè shì wǒ de érzi . Đây là con trai của tôi.

二 èr Sô từ Số 2 第二是….. Dì èr shì….. (Người/cái) Thứ 2 là……

3
F

Jīntiān qù nǎ ge Hôm nay ăn hàng cơm


饭馆 fàngguǎ n Danh từ Cửa hàng ăn 今天去哪个饭馆呢?
fàngguǎ n ne? nào?

飞机 fēijī Danh từ Máy bay 我想乘飞机 。 Wǒ xiǎ ng chéng fēijī. Tôi muốn đi máy bay.

Từ chỉ thời Xiànzài wǔ diǎ n sānshí


分钟 fēnzhōng
gian
Phút 现在 5 点 30 分钟。
fēnzhōng.
Bây giờ 5 giờ 30 phút.

Jiàn dào nǐ wǒ hěn


高兴 gāoxìng Tính từ Vui vẻ, hào hứng 见到你我很高兴 。
gāoxìng.
Gặp được bạn mình rất vui.

个 gè Lượng từ Cái 你买几个 ? Nǐ mǎ i jǐ gè ? Bạn mua mấy cái?

Danh từ Công việc


Zuìjìn nǐ gōngzuò Dạo này công việc của bạn
工作 gōngzuò
Động từ Làm việc
最近你工作 怎么样?
zěnme yàng? thế nào rồi?

狗 gǒ u Danh từ Chó 我家有一只狗。 Wǒ jiā yǒ u yì zhī gǒ u. Nhà mình có 1 chú chó.

Nǐ rènwéi Hànyǔ nán Bạn thấy tiếng Trung khó


汉语 Hànyǔ Danh từ Tiếng Hán 你认为汉语 难吗?
ma? không?

Danh từ Nǐ de zuòyè hěn hǎ o. Bài tập về nhà của bạn rất


Tốt, Ok 你的作业很好。
Động từ tốt.
好 hǎ o
Yêu thích 我的爱好是唱歌。
Wǒ de àihào shì
Trạng từ chànggē. Sở thích của tôi là ca hát.

4
Tôi thích uống nước ép trái
喝 hē Động từ Uống 我喜欢喝果汁。 Wǒ xǐhuān hē guǒ zhī.
cây.

Danh từ Và
Yuènán hé Zhōngguó Việt Nam và Trung Quốc là
和 hé
Liên từ Hòa
越南和中国是邻居。
shì línjū. láng giềng.

很 hěn Trạng từ Rất 今天天气很 冷。 Jīntiān tiānqì hěn lěng. Thời tiết hôm nay rất lạnh.

Danh từ
Wǒ jiā shì zài xuéxiào
后面 hòumiàn Phương vị Phía sau 我家是在学校后面。
hòumiàn.
Nhà tôi ở phía sau trường.
từ

Quay lại, trở về


Jīn nían de chūnyùn hěn Xuân vận năm nay rất nhiều
回 huí Động từ
(dân tộc) Hồi
今年的春运很多人回 家。
duō rén huí jiā. người trở về nhà.

Sẽ
Động từ
会 huì Hội (họp) 我一定会做的。 Wǒ yīdìng huì zuò de. Tôi nhất định sẽ làm.
Danh từ
Gặp mặt

Fùjìn yǒ u huǒ chēzhàn Gần đây có ga tàu hỏa


火车站 huǒ chēzhàn Danh từ Bến tàu hỏa 附近有火车站吗?
ma? không?

Trạng từ Mấy
几 jǐ
Số từ Vài
你家有几 口人? Nǐ jiā yǒ u jǐ kǒ u rén? Nhà bạn có mấy người?

家 jiā Danh từ Nhà 我家有四口人。 Wǒ jiā yǒ u sì kǒ u rén. Nhà tôi có 4 người.

5
Gia đình

叫 jiào Động từ Gọi 你叫我干嘛呀? Nǐ jiào wǒ gàn mǎ yā? Bạn gọi tôi có việc gì đấy?

Danh từ
今天 jīntiān chỉ thời Hôm nay 今天你去哪? Jīntiān nǐ qù nǎ ? Hôm nay cậu đi đâu đấy?
gian

Jīntiān shàngwǔ jiǔ diǎ n


九 jiǔ Số từ Số 9 今天上午九点上课。
shàngkè.
Sáng nay 9 giờ vào lớp.

Wǒ zài wàimiàn, nǐ kāi Tôi ở bên ngoài, bạn mở


开 kāi Động từ Mở 我在外面,你开 门吧。
mén ba. cửa đi.

Xem
Nǐ xiǎ ng kàn shénme
看 kàn Động từ
Nhìn
你想看什么呢?
ne?
Bạn muốn xem gì?

看见 kànjiàn Động từ Nhìn thấy 你看见了没? Nǐ kànjiàn le méi? Cậu nhìn thấy gì chưa?

Đồng
Danh từ
块 kuài Khoảnh 这个三 钱。 Zhège sān kuài qián. Cái này 3 đồng.
Lượng từ
Miếng

来 lái Động từ Đến 我来了。 Wǒ lái le. Tôi đến rồi đây.

老师 lǎ oshī Danh từ Giáo viên 张老师是我的老师。 Zhāng lǎ oshī shì wǒ de Thầy Trương là thầy giáo

6
Thầy giáo, cô giáo lǎ oshī. của tôi.

Trợ từ ngữ
了 le
khí
Đã, rồi 我做了。 Wǒ zuò le. Tôi làm rồi.

Yù dào hánlěng de
冷 lěng Tính từ Lạnh 遇到寒冷的天气。
tiānqì.
Gặp phải thời tiết giá lạnh.

Danh từ Mét

里 lǐ Phương vị Bên trong 我坐在家里 。 Wǒ zuò zàijiā lǐ . Tôi ngồi ở trong nhà.
từ Họ: Lí

Zhège líng zì hěn nán


零 líng Số từ Số 0 这个零字很难写。
xiě.
Chữ số 0 này thật khó viết.

Zhōngguó rén hěn Người Trung Quốc rất thích


六 liù Số từ Số 6 中国人很喜欢六 字。
xǐhuān liù zì. số 6.

Māma shì wǒ zuì ài de


妈妈 māma Danh từ Mẹ, má 妈妈是我最爱的人。
rén.
Người tôi yêu nhất là mẹ.


Trợ từ ngữ À
吗 ma
khí
你喜欢我吗? Nǐ xǐhuān wǒ ma? Bạn có thích tôi không?
Chưa

Nǐ xiǎ ng mǎ i jǐ kǒ u?
买 mǎ i Động từ Mua 你想买几口?
 
Bạn muốn mua mấy cái?

7
Wǒ jiā de dì wǔ gè
我家的第五个成员是小猫 Thành viên thứ 5 của gia
猫 māo Danh từ Mèo
咪。
chéngyuán shì xiǎ o
đình tôi chính là chú mèo.
māomī.

Chưa
Không ….(sở hữu, lí
méi 我还没到家。 Wǒ hái méi dàojiā. Tôi chưa về đến nhà.
do) ….
没 mò
Động từ
他没入水中。 Tā mòrù shuǐzhōng. Anh ấy lặn xuống làn nước.
Chìm, lặn
chết, qua đời

Không liên quan


Không sao 这件事跟那件事真的没关 Zhè jiàn shì gēn nà jiàn 2 việc này không có liên
没关系 méi guānxi Động từ
系。 shì zhēn de méi guānxi . quan gì hết.
Đừng ngại

Bạn muốn ăn gì?


你想吃什么?我想吃米饭 Nǐ xiǎ ng chī shénme?
米饭 mǐfàn Danh từ Cơm
。 Wǒ xiǎ ng chī mǐfàn . Tôi muốn ăn cơm.

Từ chỉ thời Míngtiān  qù kàn


明天 míngtiān
gian
Ngày mai 明天去看电影吧。
diànyǐng ba.
Mai đi xem phim đi.

名字 míngzi Danh từ Tên 你叫什么名字 ? Nǐ jiào shénme míngzi ? Bạn tên là gì?

Danh từ
哪(哪儿) nǎ (nǎ r)
Liên từ
Ở đâu 你家在哪(哪儿) 呀? Nǐ jiā zài nǎ (nǎ r) ya? Nhà bạn ở đâu?

那(那儿) nà (nàr) Danh từ Ở kia 这本书在那(那儿) 边。 Zhè běn shū zài nà (nàr) Cuốn sách này ở bên kia.
biān.

8
Liên từ
Họ: Na
Đại từ

Trợ từ ngữ
呢 ne
khí
Thế, nhỉ, vậy, mà, nhé 你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao?

Động từ Có thể
能 néng
Danh từ Năng (lượng, lực)
我能做得到的。 Wǒ néng zuò dédào de. Tôi có thể làm được.

你 nǐ Đại từ Bạn 我爱你。 Wǒ ài nǐ. Tôi yêu bạn.

Năm
Anh ta là bạn đồng niên của
年 nián Danh từ
Niên
他是我的童年。 Tā shì wǒ de tóng nián.
tôi.

女儿 nǚ ér Danh từ Con gái 我喜欢有女儿。 Wǒ xǐhuān yǒ u nǚ ér. Tôi thích có con gái.

Tā shì wǒ de nán
朋友 péngyou Danh từ Bạn bè 他是我的男朋友。
péngyou.
Anh ấy là bạn trai của tôi.

漂亮 piàoliang Tính từ Xinh đẹp 她很漂亮 。 Tā hěn piàoliang. Cô ấy thật xinh đẹp.

Shèngdàn jié sòng


苹果 píngguǒ Danh từ Quả táo 圣诞节送苹果。
píngguǒ .
Noel tặng táo.

七 qī Số từ Số 7 现在七点。 Xiànzài qī diǎ n. Bây giờ 7 giờ.

9
钱 qián Danh từ Tiền 谁不爱钱呢? Shéi bú ài qián ne? Ai mà chả yêu tiền chứ?

Danh từ
Động từ qiánmiàn shì wǒ de
前面 qiánmiàn Phía trước 前面是我的学校。
xuéxiào.
Phía trước là nhà của tôi.
Phương vị
từ

Wǒ xiǎ ng qǐng nǐ qù
请 qǐng Động từ Mời 我想请你去吃饭。
chīfàn.
Tôi muốn mời bạn đi ăn.

去 qù Động từ Đi 你去哪呀? Nǐ qù nǎ ya? Bạn đi đâu đấy?

热 rè Tính từ Nóng 今天好热啊。 Jīntiān hǎ o rè a. Hôm nay nóng thật đó.

人 rén Danh từ Người 这个人是谁? Zhège rén shì shéi? Người này là ai đó?

Nhận biết
认识 rènshi Động từ
Quen
我不认识她。 Wǒ bú rènshi tā. Tôi không quen anh ấy.

Ngày
Jīntiān shì 2020 nián 2 Hôm nay là ngày 2 tháng 2
日 rì Danh từ
Mặt trời, thái dương
今天是 2020 年 2 月 2 日
yuè 2 rì năm 2020.

sān diǎ nle nǐ hái gàn mǎ 3 giờ rồi bạn còn làm gì
三 sān Số từ Số 3 三 点了你还干嘛呀?
ya? đấy?

商店 shāngdiàn Danh từ Cửa hàng/ tiệm 这是你姐的商店 ,对吗? Zhè shì nǐ jiě de Đây là cửa hàng của chị

10
shāngdiàn , duì ma? bạn hả?

Danh từ
Động từ Nǐ de érzi zài shàng
上 shàng Phía trên 你的儿子在上 面。
miàn.
Con trai bạn ở bên trên.
Phương vị
từ

Từ chỉ thời
上午 shàngwǔ
gian
Buổi trưa 上午去工作。 Shàngwǔ qù gōngzuò. Buổi sáng đi làm việc.

Ít, thiếu
Động từ Thiếu (niên)
Danh từ Trẻ 我缺少了时间,所以做不 Wǒ quē shǎ o le shíjiān, Tôi thiếu thời gian nên
少 shǎ o
到的。 suǒ yǐ zuò bú dào de. không làm được việc rồi.
Đại từ Họ: Thiếu
 

shéi
谁 shúi
Đại từ Ai 你是谁? Nǐ shì shéi? Bạn là ai?

什么 shénme Đại từ Cái gì? 这是什么? Zhè shì shénme? Đây là cái gì?

十 shí Số từ Số 10 十\块钱一份。 Shí kuài qián yī fèn. 10 đồng 1 phần.

Lúc nào
Wǒ xiǎ o shíhou hěn
时候 shíhou Danh từ
Khoảng thời gian
我小时候很喜欢你。
xǐhuān nǐ.
Tôi lúc bé rất thích bạn.

是 shì Danh từ Là 我是你的小宝贝。 Wǒ shì nǐ de xiǎ o Mình là bảo bối của bạn.
bǎ obèi.
Động từ Đúng, chính xác

11
Phải, vâng
Đại từ
Như vậy, vậy

书 shū Danh từ Sách 这是你的书。 Zhè shì nǐ de shū. Đây là sách của cậu.

水 shuǐ Danh từ Nước 我喝矿泉水。 Wǒ hē kuàngquán shuǐ . Tôi uống nước khoáng.

Nǐ xǐhuān nǎ zhǒ ng
水果 shuǐguǒ Danh từ Hoa quả 你喜欢哪种水果 呢?
shuǐguǒ ne?
Bạn thích loại hoa quả nào?

睡觉 shuìjiào Động từ Ngủ 我喜欢睡觉。 Wǒ xǐhuān shuìjiào. Tôi thích đi ngủ.

Bạn đừng nói tầm bậy tầm


说话 shuōhuà Động từ Nói chuyện 你别说废话。 Nǐ bié shuō fèihuà.
bạ nữa.

sì yuè wǒ dǎ suàn lái Tháng 4 này tôi định đi Hà


四 sì Số từ Số 4 四月我打算来河内。
Hénèi. Nội.

Năm nay bạn bao bao


岁 suì Danh từ Tuổi 你今年多少岁 ? Nǐ jīnnián duōshǎ osuì?
nhiêu tuổi?

他 tā Đại từ Anh 他是谁? Tā shì shéi? Anh ấy là ai?

她 tā Đại từ Cô 你猜猜她是谁? Nǐ cāi cāi tā shì shéi? Bạn đoán xem cô ấy là ai?

Danh từ Cao, to, lớn


太 tài
Trạng từ Quá
我太可爱了。 Wǒ tài kě’àile. Tôi quá đáng yêu đi mà.

天气 tiānqi Danh từ Thời tiết 这几天天气 很好。 Zhè jǐ tiān tiānqi hěn Mấy hôm nay thời tiết rất

12
hǎ o. đẹp.

听 tīng Động từ Nghe 你听什么歌? Nǐ tīng shénme gē? Bạn nghe bài hát gì đó?

同学 tóngxué Danh từ Bạn học 这是我老同学。 Zhè shì wǒ lǎ o tóngxué . Đây là bạn học cũ của tôi.

Alo
Từ cảm Wèi, qǐngwèn Wáng Alo, xin hỏi có phải là thầy
喂 wèi
thán Này
喂,请问王老师在吗?
lǎ oshī zài ma? Vương không?

我 wǒ Đại từ Tôi 我 是…. Wǒ shì…. Tôi là …

Wǒ men shì Guójiā Chúng tôi là sinh viên


我们 wǒ men Đại từ Chúng tôi 我们是国家大学的学生。
dàxué de xuéshēng. trường Đại học Quốc Gia.

Wǒ zài guówài gōngzuò Tôi ở nước ngoài công tác


五 wǔ Số từ Số 5 我在国外工作五 年了。
wǔ niánle. 5 năm rồi.

喜欢 xǐhuan Động từ Thích 我喜欢唱歌。 Wǒ xǐhuan chànggē. Tôi thích hát.

Danh từ
Động từ Qiánbāo zài bāozi
下 xià Phía dưới 钱包在包子下面。
xiàmiàn.
Ví tiền ở phía dưới túi.
Phương vị
từ

Từ chỉ thời Buổi chiều đi đâu chơi


下午 xiàwǔ
gian
Buổi chiều 下午去玩吗? Xiàwǔ qù wán ma?
không?

13
下雨 xià yǔ Động từ Đổ mưa 突然下雨了! Tūrán xià yǔ le! Đột nhiên mưa rồi.

Zhāng xiānsheng, Ngài Trương, hoan nghênh


先生 xiānsheng Danh từ Quý ông 张先生,欢迎光临。
huānyíng guānglín. ngài tới thăm.

Danh từ Hiện tại


现在 xiànzài chỉ thời
Hiện nay
现在几点了? Xiànzàijǐ diǎ nle? Bây giờ mấy giờ rồi?
gian

Muốn
我想去玩。 Wǒ xiǎ ng qù wán. Tôi muốn đi chơi.
想 xiǎ ng Động từ Nhớ
我想你错了。 Wǒ xiǎ ng nǐ cuòle. Tôi nghĩ bạn sai rồi.
Nghĩ rằng

Bé, nhỏ
Tính từ …. Bé
小 xiǎ o
Danh từ (VD: vợ bé:小老婆)
我是小可爱。 Wǒ shì xiǎ okě’ài. Tôi là cục cưng đáng yêu.

Tiểu

Quý cô Chào tiểu thư.


小姐 xiǎ ojiě Danh từ
Tiểu thư
小姐好。 Xiǎ ojiěhǎ o.
Chào cô.

Một ít/ vài


Zhè xiēdōngxī shì shéi Những món đồ này do ai
些 xiē Lượng từ
…. Một chút
这些东西是谁买的?
mǎ i de? mua đó?

写 xiě Động từ Viết 你写的汉字很好。 Nǐ xiěde Hànzì hěn hǎ o. Bạn viết chữ Hán rất đẹp.

谢谢 xièxie Động từ Cảm ơn 谢谢你的帮助。 Xièxienǐ de bāngzhù. Cám ơn bạn đã giúp tôi.

星期 xīngqī Danh từ Thứ …. 今天星期二。 Jīntiān xīngqī èr. Hôm nay là thứ 3.

14
Chủ nhật (tên gọi tắt)

Zhè shì wǒ de
学生 xuésheng Danh từ Học sinh 这是我的学生。
xuésheng.
Đây là học sinh của tôi.

Xuéshēng yào hǎ ohāo Học sinh cần tập trung học


学习 xuéxí Động từ Học tập 学生要好好学习。
xuéxí. tập.

学校 xuéxiào Danh từ Trường học 这是我的学校。 Zhè shì wǒ de xuéxiào. Đây là trường học của tôi.

一 yī Số từ Số 1 第一是…. Dì yīshì… Thứ 1 là …

Quần áo
Tôi rất thích bộ quần áo
衣服 yīfu Danh từ
Trang/ Y phục
我喜欢这件衣服。 Wǒ xǐhuān zhè jiàn yīfu.
này.

Nà wèi yīshēng hěn Vị bác sĩ kia chăm sóc tôi


医生 yīshēng Danh từ Bác sĩ 那位医生很照顾我。
zhàogù wǒ . rất chu đáo.

医院 yīyuàn Danh từ Bệnh viện 这是….医院。 Zhè shì…. yīyuàn. Đây là bệnh viện….

Bạn có thể đến cửa hàng


你可以到家具店买你喜欢 Nǐ kěyǐ dào jiājù diàn
椅子 yǐzi Danh từ Cái ghế
的椅子。 mǎ i nǐ xǐhuān de yǐzi.
nội thất mua chiếc ghế mà
bạn yêu thích.

Danh từ
Wǒ yǒ u wǔ gè hǎ o
月 yǒ u
Động từ
Có 我月五个好朋友。
péngyǒ u.
Tôi có 5 người bạn tốt.

月 yuè Danh từ Tháng 我打算五月去旅行。 Wǒ dǎ suàn wǔ yuè qù Tôi định tháng 5 này đi du
lǚ xíng. lịch.

15
Mặt trăng

Động từ
Tại
在 zài Danh từ 有我在。 Yǒ u wǒ zài. Có tôi ở đây.
Có mặt
Giới từ

再见 zàijiàn Động từ Hẹn gặp lại 拜拜,再见。 Bàibài, zàijiàn. Tạm biệt, hẹn gặp lại.

Thế nào, làm sao

怎么 zěnme Đại từ Thế 你怎么了? Nǐzěnmele? Bạn sao đó?


Lắm

Zěnmeyàng zhìliáo Trị ung thư như thế nào


怎么样 zěnmeyàng Đại từ Sao vậy, như thế nào 怎么样治疗癌症呢?
áizhèng ne? đây?

zhè (zhèr)
Zhè(r) shì zěnme huí
这(这儿) Zhèi (dùng với Đại từ Ở đây 这(这儿)是怎么回事?
shì?
Đây là chuyện gì thế này?
văn nói)

Nǐ xiǎ nglái Zhōngguó Bạn muốn đến Trung Quốc


中国 Zhōngguó Danh từ Trung Quốc (tên tắt) 你想来中国留学。
liúxué. du học.

Từ chỉ thời
中午 zhōngwǔ
gian
Buổi trưa 中午你吃啥? Zhōngwǔ nǐ chī shǎ ? Buổi trưa bạn ăn gì?

住 zhù Động từ Ở tại, sống tại 我住在宿舍。 Wǒ zhùzài sùshè. Tôi sống ở kí túc xá.

16
Zhège zhuōzi shì Cái bàn này của hãng/ nhãn
桌子 zhuōzi Danh từ Cái bàn 这个桌子是什么品牌的?
shénme pǐnpái de? hàng nào thế?

Tự
字 zì Danh từ
Chữ
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên là gì?

Từ chỉ thời
昨天 zuótiān
gian
Hôm qua 昨天我才回来。 Zuótiān wǒ cái huílái. Hôm qua tôi trở về.

Ngồi

坐 zuò Động từ Đi, đáp ..(phương 请坐。 Qǐngzuò. Mời ngồi.


tiện)…

Tôi đã làm xong việc của


做 zuò Động từ Làm 我做好我的事了。 Wǒ zuòhǎ o wǒ de shìle.
mình rồi.

17

You might also like