You are on page 1of 21

第十课

他住哪儿
zài
Ở 在+ N địa điểm: ở đâu

Cô ấy đang ở ngân hàng 她在银行


Tā zài yínháng

Cậu đang ở thư viện trường à? 你在学校图书馆吗?


Nǐ zài xuéxiào túshūguǎn ma?
zhù
sống

Bạn sống ở đâu? 你住在哪儿?


Nǐ zhù zài nǎr?

Cô ấy sống ở Bắc Kinh 她住在北京


Tā zhù zài běijīng
bàngōngshì
văn phòng

bàn gōng
xử lý của công

Đây là văn phòng trường 这是学校办公室


Zhè shì xuéxiào bàngōngshì

Cô ấy ở văn phòng 她在办公室


Tā zài bàngōngshì
Dạng đầy đủ
zhíyuán
nhân viên (viên chức)
公职人员
V + 员: nghề nghiệp (… viên)

运动员 vận động viên 人员 nhân viên

Tôi là một nhân viên công chức 我是一个职员


Wǒ shì yī gè zhíyuán

Mẹ bạn là 1 viên chức à? 你妈妈是一个职员吗?


Nǐ māmā shì yī gè zhíyuán ma?
有 :có
jiā
nhà

Đây là nhà của tớ 这是我的家


Zhè shì wǒ de jiā

Nhà cậu có bao nhiêu người? 你家有几个人?


Nǐ jiā yǒu jǐ gè rén?
ne
Nhé, nhỉ, cơ (cuối câu trần thuật)
Thế, nhỉ, vậy (cuối câu hỏi)
Đấy (cuối câu trần thuật thể hiện việc còn tiếp
diễn)
ư (cuối cùng thể hiện sự ngừng ngắt)

Cô ấy đi đâu thế? 她去哪儿呢?


Tā qù nǎr ne?

Táo đắt lắm, 20 tệ một cân cơ 苹果很贵,二十块钱一斤呢


Píngguǒ hěn guì, èrshí kuài qián yī jīn ne
mén
cửa

Cửa lớn 大门
Dà mén

Cửa số 4 四门
Sì mén
fángjiān fángzi
phòng Căn nhà

BỘ HỘ
Liên quan đến
phòng ốc

Căn phòng của cậu to nhỉ 你的房间很大呢


Nǐ de fángjiān hěn dà ne

Em trai tôi đang ở phòng học tiếng Nga 我弟弟在房间学习俄语


Wǒ dìdì zài fángjiān xuéxí éyǔ
diànhuà shǒujī
điện thoại (để bàn) điện thoại (di động)

打电话/ 打手机 :gọi điện thoại


*接电话: nhận cuộc gọi
Mua điện thoại 买手机
mǎi shǒujī

Tôi nhận cuộc gọi của giáo viên 我接老师的电话


Wǒ jiē lǎoshī de diànhuà
diànhuà shǒujī
điện thoại (để bàn) điện thoại (di động)

diàn huà
điện thoại

shǒu jī
tay Máy móc
hàomǎ
hào số (theo dạng
số mật mã như
SDT, số TK
ngân hàng)

Số phòng của cậu là bao nhiêu? 你的房间号是多少?


Nǐ de fángjiān hào shì duōshao?

Số điện thoại của tôi 我的电话号码


Wǒ de diànhuà hàomǎ
zhīdào
biết

Bạn biết anh ấy ở đâu không? 你知道他在哪儿吗?


Nǐ zhīdào tā zài nǎr ma?

Cậu biết đây là cái gì không? 你知道这是什么吗?


Nǐ zhīdào zhè shì shénme ma?
líng
số 0

3004 三千零四
Sān qiān líng sì

7706 七千七百零六
Qī qiān qī bǎi líng liù
lóu
tầng, lầu

Cậu sống ở tầng mấy? 你住在几楼?


Nǐ zhù zài jǐ lóu?

Cô ấy sống ở tầng 15 她住在15楼


Tā zhù zài 15 lóu
Cách đọc số hiệu, số

- Cách đọc số 1: 一 đọc là yāo


- Cách đọc số 2: đọc là 二 không đọc là 两
- Đọc tách từng số
VD: 0382724431
零三八二七二四四三一
Líng sān bā èr qī èr sì sì sān yāo
课文
Đọc và dịch bài khóa

A: 请问!这是办公室吗?
Qǐngwèn! zhè shì bàngōngshì ma?
A: 您知道他的电话号码吗?
Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma?
B: 是。你找谁?
Shì. nǐ zhǎo shéi ?
B: 知道。62931074
Zhīdào . 62931074
A: 王老师在吗?我是他的学生
Wáng lǎoshī zài ma? wǒ shì tā de xuéshēng A: 他的手机号码是多少?
tā de shǒujī hàomǎ shì duōshao ?
B: 他不在。他在家呢。
Tā bú zài. tā zài jiā ne B: 不知道
bù zhīdào
A: 他住哪儿?
Tā zhù nǎr? A: 谢谢您
Xièxie nín
B: 他住十八楼一门。房间号是601
Tā zhù shíbā lóu yì mén. fángjiān hào shì B:不客气
liù líng yāo Bú kèqi
Ngữ pháp trọng tâm

Chủ ngữ Vị ngữ


- Đại từ nhân xưng: 你,他,她, 我, - (Trạng ngữ chỉ thời gian/ nơi chốn) V +
O
我爸爸,你朋友,。。。
- Định ngữ+ 的+Trung tâm ngữ ( N của 学习汉语
...)
Động từ Tân ngữ
VD: 汉语的发音
Định Trung tâm 很
- Trạng ngữ chỉ mức độ +Adj
ngữ ngữ
不太难 太
Trạng
这个饺子,北 ngữ chỉ Tính từ
- N chỉ vật, địa điểm:

京,越南,。。。 不太
mức độ
Ngữ pháp trọng tâm

我学习俄语
那个饺子很好吃
我爸爸很忙
汉语的汉字很难
练习 Luyện đọc nhé!!!

我的手机号码是0327463857
20楼7门848号
我的房间号码是4744
我朋友的弟弟的手机号码是0373636538
你爸爸的手机号码是0364557427吗?
Bài tập về nhà
1/Dịch các câu sau sang tiếng Trung, viết ra vở và chụp lại
Yêu cầu: Ghi rõ chữ Hán và phiên âm của từng câu
1/ Cậu sống ở đâu thế?
2/ Ông ấy không ở văn phòng đâu. Ông ấy ở thư viện cơ
3/ Cậu biết số điện thoại di động của Vương Nguyệt không?
4/ Anh ấy là 1 công nhân viên chức đó
5/ Cô ấy sống ở phòng 110, cửa số 5, tầng số 16
2/ Phân tích chủ vị các câu sau theo mẫu
他住十八楼
王老师很好
她的手机号码是0347665844
我爸爸今天买苹果
我弟弟今天吃包子

You might also like