Professional Documents
Culture Documents
他住哪儿
zài
Ở 在+ N địa điểm: ở đâu
bàn gōng
xử lý của công
Cửa lớn 大门
Dà mén
Cửa số 4 四门
Sì mén
fángjiān fángzi
phòng Căn nhà
BỘ HỘ
Liên quan đến
phòng ốc
diàn huà
điện thoại
shǒu jī
tay Máy móc
hàomǎ
hào số (theo dạng
số mật mã như
SDT, số TK
ngân hàng)
3004 三千零四
Sān qiān líng sì
7706 七千七百零六
Qī qiān qī bǎi líng liù
lóu
tầng, lầu
A: 请问!这是办公室吗?
Qǐngwèn! zhè shì bàngōngshì ma?
A: 您知道他的电话号码吗?
Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma?
B: 是。你找谁?
Shì. nǐ zhǎo shéi ?
B: 知道。62931074
Zhīdào . 62931074
A: 王老师在吗?我是他的学生
Wáng lǎoshī zài ma? wǒ shì tā de xuéshēng A: 他的手机号码是多少?
tā de shǒujī hàomǎ shì duōshao ?
B: 他不在。他在家呢。
Tā bú zài. tā zài jiā ne B: 不知道
bù zhīdào
A: 他住哪儿?
Tā zhù nǎr? A: 谢谢您
Xièxie nín
B: 他住十八楼一门。房间号是601
Tā zhù shíbā lóu yì mén. fángjiān hào shì B:不客气
liù líng yāo Bú kèqi
Ngữ pháp trọng tâm
京,越南,。。。 不太
mức độ
Ngữ pháp trọng tâm
我学习俄语
那个饺子很好吃
我爸爸很忙
汉语的汉字很难
练习 Luyện đọc nhé!!!
我的手机号码是0327463857
20楼7门848号
我的房间号码是4744
我朋友的弟弟的手机号码是0373636538
你爸爸的手机号码是0364557427吗?
Bài tập về nhà
1/Dịch các câu sau sang tiếng Trung, viết ra vở và chụp lại
Yêu cầu: Ghi rõ chữ Hán và phiên âm của từng câu
1/ Cậu sống ở đâu thế?
2/ Ông ấy không ở văn phòng đâu. Ông ấy ở thư viện cơ
3/ Cậu biết số điện thoại di động của Vương Nguyệt không?
4/ Anh ấy là 1 công nhân viên chức đó
5/ Cô ấy sống ở phòng 110, cửa số 5, tầng số 16
2/ Phân tích chủ vị các câu sau theo mẫu
他住十八楼
王老师很好
她的手机号码是0347665844
我爸爸今天买苹果
我弟弟今天吃包子