Professional Documents
Culture Documents
银行的小姐问我换什么钱,我说,我换五百美元的人民币。
Mary hỏi tôi có đi thư viện không, tôi nói, không đi, tôi phải đi ngân
hàng rút tiền. Nhân viên ngân hàng hỏi tôi đổi tiền gì, tôi nói, tôi đổi
jiā fángjiān
[home] [room]
这个是门。
家 (名、量) 房间 (名)
这个家有四个房间。
很多 宿舍( sù shè )
( duō )
lóu [building] 栋
楼 (名) ( dònɡ )
住 (动)
银行卡( yín hang2
kǎ )
hào líng [zero]
[số]
号 (名) 零 (数)
• 他住 18 号楼。
(〇)
hào mǎ [số, mã số]
zhī dào
号码
[biết]
(名)
知道 (动)
• 他家的电话号码
• 您知道他家的电话号码吗?
给 打( dǎ )手机( shǒu
( ɡěi ) jī )
diàn [điện]
电 (名)
话 (名)
shǒu jī [mobile phone]
手机 (名)
shǒu [hand]
手 (名)
注释 Zhùshì Notes
1. 他 在 家 呢 。
[He is at home.]
“ 呢”用在陈述句尾,表示肯定的语气,用来确认事实
“ 呢” dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị ngữ khí khẳng ---định đ ể xác
nhận một sự thật.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
02
语法( yǔ fǎ )
(一)汉语句子的语序
汉语的句子
Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán
Câu tiếng Hán
Trật tự từ là phương thức ngữ
pháp chủ yếu trong tiếng Hán.
gồm sáu thành phần cấu tạo
thành :
主语 谓语 宾语 定语 状语 补语
zhǔyǔ wèiyǔ bīnyǔ dìngyǔ zhuàngyǔ bǔyǔ
Chủ ngữ Vị ngữ Tân ngữ Định ngữ Trạng ngữ Bổ ngữ
(一)汉语句子的语序
Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán
主语( S ) 谓语( P )
定语 + 名词 / 代词 状语 + 动词 + 补语 + 定语 + 宾语
( O ) / 形容词
我 朋友 下午 去 银行。
( pénɡ you )
我 换 人民币。
汉语 太 难。
(二)动词谓语句 Câu vị ngữ động từ
动词作谓语主要成分的句子叫动词谓语句。
Câu có động từ làm thành phần chủ yếu của vị ngữ gọi là câu vị ngữ động từ.
主语 + 谓语(动词) + 宾语
Chủ ngữ + Vị ngữ (động từ) + Tân ngữ
例如:
我 学习 汉语。
她 吃 米饭。
我 不去 图书馆。
(二)动词谓语句
Câu vị ngữ động từ
例如: Ví dụ
1. 我学习汉语。 2. 爸爸吃米饭。
我 学习 汉语。 爸爸 吃 米饭。
动 宾 动 宾
主 谓 主 谓
我学习英语。 妈妈买水果。
他吃苹果。 老师去办公室。
(三)号码的读法
Cách đọc các con số
Chữ số trong số hiệu(mã số, con số,…..) đọc theo cách đọc các số cơ bản,
bất kể có bao nhiêu con số đều phải đọc từng con số một.
Ví dụ: số điện thoại, số nhà, số hộ chiếu, biển số xe, ô tô,……
0 9 5 1 6 4 1 8
0394.286.548
(三)号码的读法
Cách đọc các con số
6 2 9 3 1 0 7 4
liù èr jiǔ sān yāo líng qī sì
18 号 楼 1 门 6 0 1 房 间
shíbā hào lóu yī mén liù líng yāo fángjiān
语法 Yǔfǎ Grammar
① 号码中的“ 1” 常常读作“ yāo” 。
Số một trong mã số , số phòng thường đọc thành “yāo”.
例如 ví dụ: 你的电话号码是多少?
他住哪儿
where does he live
03
课文( kè
wén )
点击此处添加标题
回答问题 Huídá wèntí : Trả lời câu hỏi
Click here to add caption text
1. 王老师在办公室吗?他在哪儿?
王老师不在办公室,他在家呢。
2. 王老师家的地址是什么?(地址 dìzhǐ:địa chỉ)
他住十八楼一门, 601 房间。
3. 办公室的老师知道王老师的手机号码吗?
办公室的老师不知道王老师的手机号码。
4. 他的电话号码是多少?
6 2 9 3 1 0 7 4
李昌浩:请问,这是办公室吗? 李昌浩:您知道他的电话号码吗?
Lǐ chānghào: Qǐngwèn, zhè shì bàngōngshì ma ? Lǐ chānghào: Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ
ma?
职员:是。你找谁?
职员:知道, 6 2 9 3 1 0 7
Zhíyuán: Shì. Nǐ zhǎo shéi?
4 。
李昌浩:王老师在吗?我是他的学生。 Zhíyuán: Zhīdào, liù èr jiǔ sān yāo líng qī sì
Lǐ chānghào: Wáng lǎoshī zài ma? Wǒ shì tā de xuésheng.
李昌浩:他的手机号码是多少?
职员:他不在。他在家呢。 Lǐ chānghào: Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshao?
Zhíyuán: Tā bu2zài. Tā zàijiā ne.
职员:不知道。
李昌浩:他住哪儿? Zhíyuán: Bù zhīdào.
Lǐ chānghào: Tā zhù nǎr? 李昌浩:谢谢您。
职员:他住十八楼一门,房间号是 Lǐ chānghào: Xièxie nín.
601 。 职员:不客气。
Zhíyuán: Tā zhù shíbā lóu yī mén, fángjiān hào shì liù líng Zhíyuán: Bú kèqi.
yāo.
复述课文 办公室
王老师
1. 李昌浩去 _____ 找 _____ 。 不在
家
2. _____ 说他 _____ ,他在 _____ 呢。 住
3. 18 号楼 1
他 _____ 楼 _____ 门,房间号 _____ 。
门 601 房
4. 他的电话号码是 ______________ 。 间
62931074
04
注释
(一) 请问 Xin hỏi (三)您 ông(bà,ngài…)
Khi muốn hỏi ai đó 1 vấn đề gì, ta Cách xưng hô kính
sẽ bắt đầu bằng: “ 请问,… ngữ 您:老师,您好。
…?” 3
1
2
(二)他在家呢 - Trợ từ “ 呢”
“ 呢”用在陈述句尾,表示肯定的语气以确认事实。
(一)请问 Xin hỏi…, Cho tôi hỏi…?
向别人询问事情时常说“请问,……?”
Khi hỏi người khác một việc gì, thường nói “ 请问 ,…”
例如 ví dụ: 请问,您是王老师吗?
Xin hỏi, thầy là thầy Vương đúng không ạ?
请问,你想吃什么?
Nǐ xiǎng chī shénme?
Xin hỏi, bạn muốn ăn gì?
(二)他在家呢 。 - Trợ từ “ 呢”
“ 呢”用在陈述句尾,表示肯定的语气以确认事实。
“ 呢” dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị ngữ khí khẳng ---định để xác nhận
một sự thật.
例如 ví dụ: 她在学习汉语呢。
Cô ấy đang học tiếng Hán.
呢
我在做作业呢。
Wǒ zài zuò zuòyè ne
Tớ đang làm bài tập.
(二)你呢 ? 。 - Trợ từ “ 呢” dùng trong câu tỉnh lược
例如 ví dụ:
1“ 我的书呢? Wǒ de shū ne ?
( = 我的书在哪儿?) Wǒ de shū zài nǎr ? Sách của tôi ở đâu?
2 我的自行车呢? Wǒ de zìxíngchē ne ?
( = 我的自行车在哪儿?) Wǒ de zìxíngchē zài nǎr
呢
3 我是英国人。你呢?
Wǒ shì yīngguó rén. Nǐ ne ?
( = 你是哪国人?)
(三)您 ông(bà,ngài…)
例如 ví dụ: 老师,您好 !
Em chào cô ạ
王先生,请问您想吃什么?
Vương tiên sinh, xin hỏi ngài muốn dùng gì?
05
生词 – Shēngcí
TỪ MỚI
语音: NGỮ ÂM 我在河内读 大学
上大学
1. Phân biệt âm, thanh điệu
dú shū 读书 túshū 图书 bù kě 不可 bǔ kè 补课
还要找 明天见
Duōshao qián hái zàijiā hái yào zhǎo míngtiān jiàn
Dịch từ Việt sang Trung
1. Bạn là du học sinh à?
你是留学生吗?
2. Bạn học gì vậy?
你学习什么?
3. Bạn sống ở đâu?
你住哪儿?
4. Số điện thoại di động của bạn là bao nhiêu?
你的手机号码 是多少?
我去办公室找王老师,办公室的老
师说,王老师不在,她在家呢。王
老 师 住 18 楼 1 门 601 号 , 他 家 的
电话是 62931074
再
见