You are on page 1of 49

复 完成会话 Hoàn thành hội thoại

习A: ___ 哪儿 / 哪里( nǎ A: 今天你学习什么?


lǐ ) ____? B: __________ 。汉字太难了。
B: 我上午去银行取钱。 A:_________________?
A:_____ 做什么( zuò shén B: 发音不太难。
me ) ?
A: 今天下午你学习汉语吗?
B: 我下午去邮局寄信。
B:______ , _______________
A: 你不去图书馆借( jiè )书 。
吗?
A: 下午见!
B:______ , __________ 。
B:________ !
A: 明天见!
复 Đọc + Dịch

玛丽问我去不去图书馆,我说,不去,我要去银行换钱。

银行的小姐问我换什么钱,我说,我换五百美元的人民币。

Mary hỏi tôi có đi thư viện không, tôi nói, không đi, tôi phải đi ngân

hàng rút tiền. Nhân viên ngân hàng hỏi tôi đổi tiền gì, tôi nói, tôi đổi

500 USD thành nhân dân tệ.


第十课 他住哪儿 ?
Bài 10 Ông ấy sống ở đâu?
01
生词 – Shēngcí
TỪ MỚI
办公室 房间
办公 号
职员 知道
找 电话
在 电
家 话
呢 号码
住 零
楼 手机
门 手
办公室有 4 个人。他们在办公。

bàn gōng shì [văn phòng] bàn gōng [làm việc]


办公室 (名)
办公 (动)
他们在办公室办公
zhíyuán [nhân viên]
有四个职员在办公室办公。 职员 (名)
zhǎo
找 (动) [to look for]

• 你找谁?( nǐ zhǎo shuí )


• 你找什么?( nǐ zhǎo shén me )

zài [ở, có mặt ở]


在 (动、介)

• 他不在(这里)( tā bù zài zhè lǐ )。


• 你在找什么?( nǐ zài zhǎo shén
me )
有( yǒu ) mén
[door]
门 (名)

jiā fángjiān
[home] [room]
这个是门。
家 (名、量) 房间 (名)

这个家有四个房间。
很多 宿舍( sù shè )
( duō )
lóu [building] 栋
楼 (名) ( dònɡ )

zhù [ở, cư trú]

住 (动)
银行卡( yín hang2
kǎ )
hào líng [zero]
[số]
号 (名) 零 (数)

• 他住 18 号楼。
(〇)
hào mǎ [số, mã số]
zhī dào
号码
[biết]
(名)
知道 (动)
• 他家的电话号码
• 您知道他家的电话号码吗?
给 打( dǎ )手机( shǒu
( ɡěi ) jī )
diàn [điện]
电 (名)

diàn huà [điện thoại]


电话 (名)

huà [lời nói]

话 (名)
shǒu jī [mobile phone]

手机 (名)

shǒu [hand]

手 (名)
注释 Zhùshì Notes

1. 他 在 家 呢 。
[He is at home.]

“ 呢”用在陈述句尾,表示肯定的语气,用来确认事实
“ 呢” dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị ngữ khí khẳng ---định đ ể xác
nhận một sự thật.

2. “0” [The number “zero”]


汉语读作“ líng” ,汉字写作“零(〇)”。

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
02

语法( yǔ fǎ )
(一)汉语句子的语序
汉语的句子
Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán
Câu tiếng Hán
Trật tự từ là phương thức ngữ
pháp chủ yếu trong tiếng Hán.
gồm sáu thành phần cấu tạo
thành :
主语 谓语 宾语 定语 状语 补语
zhǔyǔ wèiyǔ bīnyǔ dìngyǔ zhuàngyǔ bǔyǔ
Chủ ngữ Vị ngữ Tân ngữ Định ngữ Trạng ngữ Bổ ngữ
(一)汉语句子的语序
Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán

主语( S ) 谓语( P )
定语 + 名词 / 代词 状语 + 动词 + 补语 + 定语 + 宾语
( O ) / 形容词
我 朋友 下午 去 银行。
( pénɡ you )
我 换 人民币。
汉语 太 难。
(二)动词谓语句 Câu vị ngữ động từ
动词作谓语主要成分的句子叫动词谓语句。
Câu có động từ làm thành phần chủ yếu của vị ngữ gọi là câu vị ngữ động từ.

主语 + 谓语(动词) + 宾语
Chủ ngữ + Vị ngữ (động từ) + Tân ngữ

例如:
我 学习 汉语。
她 吃 米饭。
我 不去 图书馆。
(二)动词谓语句
Câu vị ngữ động từ
例如: Ví dụ
1. 我学习汉语。 2. 爸爸吃米饭。

我 学习 汉语。 爸爸 吃 米饭。
动 宾 动 宾
主 谓 主 谓
我学习英语。 妈妈买水果。
他吃苹果。 老师去办公室。
(三)号码的读法
Cách đọc các con số

Chữ số trong số hiệu(mã số, con số,…..) đọc theo cách đọc các số cơ bản,
bất kể có bao nhiêu con số đều phải đọc từng con số một.
Ví dụ: số điện thoại, số nhà, số hộ chiếu, biển số xe, ô tô,……

0 9 5 1 6 4 1 8

líng jiǔ wǔ yāo liù sì yāo bā


我的电话号码是

( wǒ de diàn huà hào mǎ shì )

0394.286.548
(三)号码的读法
Cách đọc các con số

6 2 9 3 1 0 7 4
liù èr jiǔ sān yāo líng qī sì

18 号 楼 1 门 6 0 1 房 间
shíbā hào lóu yī mén liù líng yāo fángjiān
语法 Yǔfǎ Grammar
① 号码中的“ 1” 常常读作“ yāo” 。
Số một trong mã số , số phòng thường đọc thành “yāo”.

1 8 1 号 → yāo bā yāo hào


② 号码中的“ 2” 要读作“ èr” ,不能读成“ liǎng” 。
“ 二” trong mã số thường đọc là“èr”,không đọc “liǎng”
2 1 2 号 → èr yāo èr hào
③ 相同的数字要分别读出。
Các con số giống nhau phải lần lượt đọc ra từng con số.
6 6 0 0 4 1 1 2 号 → liù liù líng líng sì yāo yāo èr
hào
Các con số giống nhau phải lần lượt đọc ra từng con số.
例如 ví dụ:
2 2 3 3 6 6 4 号 ---> èr èr sān sān liù liù sì hào

Khi hỏi về mã số ta dùng: …. 几号


hoặc “… 号码是多少 ?”

例如 ví dụ: 你的电话号码是多少?

你穿几号?(穿 chuān : mặc, đeo)


4 (号)楼 1 (号)门 302 号房间
ÔN TẬP KT 45P VÀ BÀI TẬP TUẦN 4

1. Ôn luyện viết chữ hán, phiên âm và đặt câu với các


từ mới các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 4.

2. Làm bài tập tuần 4 ra giấy


Tā zhù nǎr 第十课

他住哪儿
where does he live
03
课文( kè
wén )
点击此处添加标题
回答问题 Huídá wèntí : Trả lời câu hỏi
Click here to add caption text

1. 王老师在办公室吗?他在哪儿?
王老师不在办公室,他在家呢。
2. 王老师家的地址是什么?(地址 dìzhǐ:địa chỉ)
他住十八楼一门, 601 房间。

3. 办公室的老师知道王老师的手机号码吗?
办公室的老师不知道王老师的手机号码。
4. 他的电话号码是多少?
6 2 9 3 1 0 7 4
李昌浩:请问,这是办公室吗? 李昌浩:您知道他的电话号码吗?
Lǐ chānghào: Qǐngwèn, zhè shì bàngōngshì ma ? Lǐ chānghào: Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ
ma?
职员:是。你找谁?
职员:知道, 6 2 9 3 1 0 7
Zhíyuán: Shì. Nǐ zhǎo shéi?
4 。
李昌浩:王老师在吗?我是他的学生。 Zhíyuán: Zhīdào, liù èr jiǔ sān yāo líng qī sì
Lǐ chānghào: Wáng lǎoshī zài ma? Wǒ shì tā de xuésheng.
李昌浩:他的手机号码是多少?
职员:他不在。他在家呢。 Lǐ chānghào: Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshao?
Zhíyuán: Tā bu2zài. Tā zàijiā ne.
职员:不知道。
李昌浩:他住哪儿? Zhíyuán: Bù zhīdào.
Lǐ chānghào: Tā zhù nǎr? 李昌浩:谢谢您。
职员:他住十八楼一门,房间号是 Lǐ chānghào: Xièxie nín.
601 。 职员:不客气。
Zhíyuán: Tā zhù shíbā lóu yī mén, fángjiān hào shì liù líng Zhíyuán: Bú kèqi.
yāo.
复述课文 办公室
王老师
1. 李昌浩去 _____ 找 _____ 。 不在

2. _____ 说他 _____ ,他在 _____ 呢。 住
3. 18 号楼 1
他 _____ 楼 _____ 门,房间号 _____ 。
门 601 房
4. 他的电话号码是 ______________ 。 间
62931074
04

注释
(一) 请问 Xin hỏi (三)您 ông(bà,ngài…)
Khi muốn hỏi ai đó 1 vấn đề gì, ta Cách xưng hô kính
sẽ bắt đầu bằng: “ 请问,… ngữ 您:老师,您好。
…?” 3
1

2
(二)他在家呢 - Trợ từ “ 呢”
“ 呢”用在陈述句尾,表示肯定的语气以确认事实。
(一)请问 Xin hỏi…, Cho tôi hỏi…?

向别人询问事情时常说“请问,……?”
Khi hỏi người khác một việc gì, thường nói “ 请问 ,…”

例如 ví dụ: 请问,您是王老师吗?
Xin hỏi, thầy là thầy Vương đúng không ạ?

请问,你想吃什么?
Nǐ xiǎng chī shénme?
Xin hỏi, bạn muốn ăn gì?
(二)他在家呢 。 - Trợ từ “ 呢”

“ 呢”用在陈述句尾,表示肯定的语气以确认事实。
“ 呢” dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị ngữ khí khẳng ---định để xác nhận
một sự thật.

例如 ví dụ: 她在学习汉语呢。
Cô ấy đang học tiếng Hán.


我在做作业呢。
Wǒ zài zuò zuòyè ne
Tớ đang làm bài tập.
(二)你呢 ? 。 - Trợ từ “ 呢” dùng trong câu tỉnh lược
例如 ví dụ:
1“ 我的书呢? Wǒ de shū ne ?
( = 我的书在哪儿?) Wǒ de shū zài nǎr ? Sách của tôi ở đâu?
2 我的自行车呢? Wǒ de zìxíngchē ne ?
( = 我的自行车在哪儿?) Wǒ de zìxíngchē zài nǎr


3 我是英国人。你呢?
Wǒ shì yīngguó rén. Nǐ ne ?
 ( = 你是哪国人?)
(三)您 ông(bà,ngài…)

Là cách xưng hô kính trọng của đại từ nhân xưng “ 你”

例如 ví dụ: 老师,您好 !
Em chào cô ạ

王先生,请问您想吃什么?
Vương tiên sinh, xin hỏi ngài muốn dùng gì?
05
生词 – Shēngcí
TỪ MỚI
语音: NGỮ ÂM 我在河内读 大学
上大学
1. Phân biệt âm, thanh điệu

dú shū 读书 túshū 图书 bù kě 不可 bǔ kè 补课

jiè shū 借书 xiě shū 写书 kèqi 客气 kěqì 可气

qiāo mén 敲门 jiào rén 叫人 búguò 不过 bǔ guò 补过


语音: NGỮ ÂM
2. Vần có âm uốn lưỡi

yìdiǎnr 一点儿 yíxiàr 一下儿

Chàdiǎnr 差点儿 yǒudiǎnr 有点儿

zhù nǎr 住哪儿 zhù zhèr 住这儿

Pángbiānr 旁边儿 hǎo diǎnr 好点儿


语音: NGỮ ÂM
3. Biến điệu của “ 一”

yì zhī 一支笔 yì bāo 一包糖


yì bǎ 一把伞 yì wǎn 一碗饭
yí gè 一个人 yí jiàn 一件衣服
yí cì 第一次 yí piàn 一片云
4. Thanh nhẹ 语音: NGỮ ÂM

bízi 鼻子 sǎngzi 嗓子 dùzi 肚子 kùzi 裤子


qúnzi 裙子 bèizi 杯子 běnzi 本子 lèi ma 累

lèi le 累了 è ma 饿吗 è le 饿了
kě ma 渴吗?
kě le 渴了 lěng le 冷了 dǒng le 懂了
xiǎo le 小了 shǎo le 少了 duō le 多了 pǎo le 跑
语音: NGỮ ÂM
5. Biến điệu của thanh 3

qǐng hē 请喝 nǐ tīng 你听 kěnéng 可能


hěn téng 很疼 hǎo lěng 好冷 hǎo dǒng 好懂

měihǎo 美好 shǒubiǎo 手表 hěn dà 很大


kěpà 可怕 hěn màn 很慢 hǎokàn 好看
语音: NGỮ ÂM
6. Đọc liền nhiều âm tiết

jì shēngcí 记生词 xiě Hànzì 写汉字


dú kèwén 读课文 xué Hànyǔ 学汉语
tīng yīnyuè 听音乐 zuò liànxí 做练习
mǎi dōngxi 买东西 kàn diānyǐng 看电影
tī zúqiú 踢足球 dǎ wǎngqiú 打网球
qù yínháng 去银行 qù yóujú 去邮局
chī shuǐguǒ 吃水果 chī bāozi 吃包子
zhǎo péngyou 找朋友 wán shǒujī 玩手机
7. 认读: NHẬN BIẾT CHỮ HÁN

找老师 找同学 找朋友 找书


Zhǎo lǎoshī zhǎo tóngxué zhǎo péngyǒu zhǎo shū

在家 在学校 在食堂 在八楼在办公室


Zàijiā zài xuéxiào zài shítáng zài bā lóu

我知道 你知道 手机号多少钱 还在家


Zài bàngōngshì wǒ zhīdào nǐ zhīdào shǒujī hào

还要找 明天见
Duōshao qián hái zàijiā hái yào zhǎo míngtiān jiàn
Dịch từ Việt sang Trung
1. Bạn là du học sinh à?
你是留学生吗?
2. Bạn học gì vậy?
你学习什么?
3. Bạn sống ở đâu?
你住哪儿?
4. Số điện thoại di động của bạn là bao nhiêu?
你的手机号码 是多少?
我去办公室找王老师,办公室的老
师说,王老师不在,她在家呢。王
老 师 住 18 楼 1 门 601 号 , 他 家 的
电话是 62931074

You might also like