You are on page 1of 27

第6课

我学习汉语
Wǒ xuéxí Hànyǔ

汇报人: Sue
Bảng kết hợp thanh mẫu và vận mẫu phổ thông


第 一 P P T
qǐng (v) mời wèn (v) hỏi
1.请问,你学习汉语吗?
请 + (sbd)+ V
2.请问,今天星期几?

3.请问,您在哪儿?
请 + (sbd)+ V
请问,
您贵姓? 我姓王

guìxìng (n)
quý danh, tên họ

Guì (adj) quý giá, đắt đỏ

Xìng (n) họ (tên)


1. 你叫什么名字?
=> 我叫王明。
míngzi (n)tên

2. 老师,您叫我吗?
=> 不,我不叫你,我叫王明。
jiào (v) gọi, tên là
1.爸爸去哪儿?
=> 他去河内了。

2. 你是哪国人?
nǎr (pro) ở đâu nǎ (pro) cái nào => 我是越南人。
1. 这是什么?
=>这是茶。
3. 他是谁?
=> 他是我哥哥。
shénme (pro) cái gì shéi/shúi (pro) ai
4. 谁是你妹妹?
=> 她是我妹妹。
麦克 Màikè (Mike)

张东 Zhāng dōng

péngyou (n) bạn bè, bẵng hữu Mǎlì (Mary)


玛丽
jiā (n)
国家
nhà, gia đình

guó (n)
đất nước, quốc gia wáng (n) vua, chúa
国王
世界各国

英国 法国 阿拉伯

日本 德国 西班牙

中国 俄国 越南

韩国 美国
世界各国
的语言
英文 法文 阿拉伯文

日文 德文 西班牙文

中文 俄文 越南文

韩文 英文
学习汉语

tīng (v) nghe shuō (v) nói dú (v) đọc xiě (v) viết

发音(n,v) 汉字(n)
fāyīn : Phát âm hànzì : Chữ Hán
shū (n) sách zázhì (n) tạp chí bàozhǐ (n) báo giấy


第 一 P P T
Cách dùng trợ từ kết cấu 【的】

Định ngữ 的 Trung


tâm ngữ de (助)

=> Miêu tả, hạn định, chỉ rõ các đặc điểm, thuộc tính của đối tượng được đề cập đến.

Trong đó: 1. 我的书 图书馆的杂志


- Trung tâm ngữ: tân ngữ chính,
thường là Danh từ, Cụm Danh từ hoặc Đại từ.
2. 好的名字 很贵的白马
- Định ngữ:
+ Chỉ các thuộc tính của đối tượng được miêu tả 3. 哥哥写的信
+ Có thể là: Đại từ, Danh từ, Adj, Cụm Tính từ (很 + Adj), Động
từ, cụm Động từ (V+ O) hoặc mệnh đề (S + V),… đảm nhiệm. 4. 爱我的人
Cách phát âm Trọng âm

1. Trong từ hai âm tiết hoặc đa âm tiết, phần lớn trọng âm rơi vào âm tiết
cuối cùng.

2. Trọng âm không bao giờ rơi vào âm tiết chứa thanh nhẹ.


第 一 P P T
1. 我学习汉语
B1. Trả lời các câu hỏi sau?
1. 张东是哪国人?

2. 麦克是哪国人?

3. 麦克学习什么?

4. 汉语怎么样? Hànyǔ zěnme yàng?

B2. Tóm tắt bài khóa dựa trên đoạn văn sau:
我叫麦克。我是____________国人。我学习_________。汉语的发音
不太难,汉字很难。他叫张东,是________人,他学习_______。
2. 这是什么书
Hoàn thành đoạn hội thoại sau:


第 一 P P T

You might also like