Professional Documents
Culture Documents
4 她是我的汉语老师
4 她是我的汉语老师
2)你好,再见
3)李月不是学生,李月是老师
4)我是中国人,不是美国人
你好!我叫Tommy,我是学
生,我不是老师。我是美国人,
我不是中国人。你叫什么名字?
她是我的汉语老师
发音
biến âm của chữ 一
1. 一 khi đứng trước các chữ là thanh 1,2,3 sẽ không
đổi
2. 一 khi đứng trước các chữ là thanh 4 , thì âm tiết của 一 sẽ biến
thành thanh 2
3. khi 一 là chữ đơn hoặc mang nghĩa là số
thứ tự thì sẽ không thay đổi âm tiết
生词
她/ tā / : (đại từ nhân xưng) cô ấy, bà
ấy,....
你是谁?
N+是谁?
李月是谁?
她是谁?
N là ai
的 /de/: (trợ từ): của
我的名字是……=我叫…
…
汉语【 Hànyǔ 】n: tiếng Hán; tiếng
Trung Quốc
我的汉语 你的汉语好吗 ?
Tiếng Hán của tôi. Tiếng Hán của bạn tốt
không?.
你的汉语
Tiếng Hán của bạn. 老师的汉语好吗?
Tiếng Hán của cô/
thầy giáo tốt không?.
哪 /nǎ/ : (đại từ nghi vấn) nào
他叫什么名字? 他是哪国人?。
anh ấy tên là gì? anh ấy là người nước nào?
他是学生吗? 他是中国人。
anh ấy là học sinh phải không? anh ấy là người Trung Quốc
呢/ ne /: (dùng để hỏi)
同学们好!
我的同学
你的同学
朋友【 péngyou 】:n: bạn bè; bạn
我的朋友 他的朋友
你的朋友 她的朋友
1. 她
6. 国
2. 谁 7. 呢
3. 的 8. 他
4. 汉语
9. 同学
5. 哪
10 . 朋友
Ngữ pháp 1:
哪: thường dùng kết cấu nghi vấn sau:
哪+ lượng từ/danh từ+ danh từ
哪个人?: người nào? ( 个 :lượng từ)
哪本书? quyển sách nào ( 本 :lượng từ)
哪国人? :người nước nào? ( 国 : danh từ)
她是哪国人?
=> 她是中国人。
你 美国人
她 中国人
李月 越南人
她是谁?
•=》 她是我的同学
你 老师
李月 学生
TOMMY 朋友
用”谁”、“哪”造句
她是谁?
她是哪国人?
她是……吗?
她叫什么名字?
ngữ pháp 2: : Trợ từ nghi vấn “ 呢”
Được đặt cuối câu, để tìm hiểu một thông tin gì đó, nhưng thông tin này đã được đề
cập ở vế trước rồi.
1. 我不是老师,我是学生。你呢?
2. 我是越南人。他呢?
我妈妈
我同学
đại từ nhân xưng trong tiếng trung:
我、你、她、他
你们、我们
他们、她们
她是谁?
李月是谁?
Đọc đoạn văn:
Tổng kết:
•1) A: 你/她/他是谁?
B:我/她/他是……
2) A:你/她/他是哪国人?
=》B:我/她/他是……
口语
朗读: A:你好!你叫什么名字?
B:我叫李月。你呢?
A:我叫TOMMY。
B:你是哪国人?是中国人吗?
A:不是,我是美国人,你呢?
A:你好!我叫月月,我 B:我是越南人。
是越南人。她是谁? A:你是学生吗?
B:她叫李月,她是我的 B:是的。
朋友。他呢?
A:他叫Tommy。他
是我的汉语老师。
你们好,我叫李月,我是中国人,不
是美国人。他是TOMMY,他是我
的朋友,他不是我的同学。他是汉语
老师。你们呢?你们是哪国人?
听力