You are on page 1of 33

TIẾNG TRUNG QUỐC 1

第 三 课:那是你的书吗?
生词 TỪ MỚI
生词 生词 生词

1. 那 6. 课本 11. 杂志
2. 谁 7. 词典 12. 音乐
3. 书 8. 就是 13. 朋友

4. 同屋 9. 日语 14. 汉日词典
15. 中村
5. 汉语 10. 这 16. 日本
生词 TỪ MỚI

1. 那 / nà : kia, đó
VD: 那是 我妈妈
那是我的书
10. 这 / Zhè : này, đây
VD: 这是 我妈妈
这是我的书
生词 TỪ MỚI

 这个 / Zhège : Cái này


 那个 / Nàgè : Cái kia
VD: 我要这个, 我不要那个 / Wǒ yào zhège, wǒ bùyào
nàgè
Tôi cần cái này, tôi không cần cái kia

Lưu ý: Phân biệt 那( nà: kia,đó) và 哪 (nǎ: nào)


生词 TỪ MỚI

3. 书 / Shū : sách
Lượng từ: 本 ( běn ) : quyển
这不是汉语书 / Zhè bùshì hànyǔ shū :
Đây không phải là sách tiếng Hán
我喜欢看书 / Wǒ xǐhuān kànshū: Tôi thích đọc
sách
生词 TỪ MỚI

2. 谁 / shéi : Ai, người nào


VD: 喂,你是谁? Wèi, nǐ shì shéi? Bạn là ai?
这是谁的书? Zhè shì shéi de shū?
Đây là sách của ai?
生词 TỪ MỚI

5. 汉语 / hànyǔ : tiếng Hán


汉 : Dân tộc Hán
语 : Ngôn ngữ
越南 (yuènán) 越语 (yuèyǔ)
英国 (yīngguó) 英语 (yīngyǔ)
我们学汉语 : Chúng tôi học tiếng Trung
Wǒmen xué hànyǔ
生词 TỪ MỚI
7. 词典 / cídiǎn : từ điển
Lượng từ: 本 ( běn ) : quyển
VD:
汉语词典 : Từ điển tiếng Hán
日语词典 : Từ điển tiếng Nhật
英语词典 : Từ điển tiếng Anh
生词 TỪ MỚI

4. 同屋 / Tóng wū : bạn cùng phòng


VD :
玛丽是我同屋 / Mǎlì shì wǒ tóng wū
这是我同屋的书 / Zhè shì wǒ tóng wū de shū
生词 TỪ MỚI

6. 课本 / kèběn : sách giáo khoa, giáo trình


汉语课本 / Hànyǔ kèběn. Sách tiếng Trung
那是玛丽的汉语课本 / Nà shì mǎlì de hànyǔ kèběn
Kia là sách tiếng Trung của Mary
生词 TỪ MỚI

13. 朋友 / Péngyou : Bạn bè


VD : 我们是好朋友 /
Wǒmen shì hǎo péngyou
Chúng tôi là bạn thân
生词 TỪ MỚI
8. 就是 / Jiùshì
Giải thích: ……..nghĩa là
Nhấn mạnh: …….chính là
VD:
她就是我的朋友 / Tā jiùshì wǒ de péngyǒu
汉越词典就是汉语,越语词典 /Hàn yuè cídiǎn jiùshì hànyǔ, yuèyǔ
cídiǎn
生词 TỪ MỚI

11. 杂志 / Zázhì : tạp chí

Lượng từ: 本 ( běn ) : quyển


VD: 这是英语杂志
Zhè shì yīngyǔ zázhì
Đây là tạp chí tiếng Anh
生词 TỪ MỚI
12. 音乐 / Yīnyuè : âm nhạc
VD : 我喜欢听音乐 /
Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè :
Tôi thích nghe nhạc
语法 / Yǔfǎ:Ngữ pháp
1. 这 / zhè : này, đây
(biểu thị người, vật ở khoảng cách gần)
那 / nà : kia, đó
(biểu thị người, vật ở khoảng cách xa)
Cấu trúc: 这 / 那 + 是 + Danh từ
VD: 这是汉语杂志 / Zhè shì hànyǔ zázhì
Đây là tạp chí tiếng Hán
那是玛丽, 她是我朋友 / Nà shì mǎlì, tā shì wǒ
péngyǒu
Đó là Mary, cô ấy là bạn của tôi
语法 / Yǔfǎ:Ngữ pháp
2. Câu 哪 / 什么 / 谁: là câu nghi vấn đặc biệt.
Trật tự từ trong câu nghi vấn giống câu trần thuật.

VD :
我是中国人 你是哪国人?
他是我的朋友 他是谁的朋友?
这是汉语书 这是什么书?
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1. 王老师是玛丽的汉语老师
2. 那本书是大卫的书
3. 这是英语词典
4. 大卫是美国人
5. 我朋友姓王
6. 她叫玛丽
语法 / Yǔfǎ:Ngữ pháp
3. Định ngữ:
Trong tiếng Hán, định ngữ đặt trước trung tâm ngữ, khi
biểu thị quan hệ phụ thuộc cần thêm “ 的”
Cấu trúc: Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
VD: 他 的 朋友 bạn của anh ấy
我的书 sách của tôi
Một số trường hợp có thể bỏ 的
1. Định ngữ là chủng loại, phân loại
Ví dụ:
汉语书: Sách tiếng Trung
英语老师 : Cô giáo tiếng Anh
音乐杂志 : Tạp chí âm nhạc
日语词典 : Từ điển tiếng Nhật
Một số trường hợp có thể bỏ 的
2. Trung tâm ngữ là tập thể, đơn vị hoặc tên tổ chức
Ví dụ:
我们学校: Trường chúng tôi
北京大学 : Đại học Bắc Kinh
他们班 : Lớp anh ấy
Một số trường hợp có thể bỏ 的
3. Định ngữ là tính từ 1 âm tiết
Ví dụ:
好人 : người tốt
好朋友: bạn tốt
好老师: giáo viên tốt
Một số trường hợp có thể bỏ 的
4. Định ngữ là tính từ 1 âm tiết
Ví dụ:
好人 : người tốt
好朋友: bạn tốt
好老师: giáo viên tốt
Một số trường hợp có thể bỏ 的
5. Quan hệ ruột thịt, thân thích
Ví dụ:
我妈妈 : Mẹ tôi
我爸爸 : Bố tôi
Một số trường hợp có thể bỏ 的
6. Một số trường hợp có 的 hay không có 的 ý
nghĩa khác nhau hoàn toàn
Ví dụ:
小王老师 小王的老师
北京大学 北京的大学
LUYỆN TẬP
1. Đây là từ điển tiếng Anh của cô ấy
2. Quyển sách này của ai vậy? Của cậu phải không?
3. Bạn của tôi là sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội
4. Anh ta là người tốt
5. Anh ta là người rất tốt
河内师范大学 : trường Đại học Sư phạm Hà Nội
会话 / huì huà: Hội thoại
大卫:玛丽, 那是谁的书?是你的书吗?
Dà wèi: Mǎlì, nà shì shéi de shū? Shì nǐ de shū ma?
玛丽: 不是,那是我同屋的书。
Mǎlì: Bùshì, nà shì wǒ tóng wū de shū.
大卫: 是汉语课本吗?
Dà wèi: Shì hànyǔ kèběn ma?
玛丽:不是,是《汉日词典》
Mǎlì: Bùshì, shì “hàn rì cídiǎn”
大卫:什么词典?
Dà wèi: Shénme cídiǎn?
玛丽:《汉日词典》,就是汉语,日语词典。
会话 / huì huà: Hội thoại
大卫:玛丽, 那是谁的书?是你的书吗?
玛丽: 不是,那是我同屋的书。
大卫: 是汉语课本吗?
玛丽:不是,是《汉日词典》
大卫:什么词典?
玛丽:《汉日词典》,就是汉语,日语词典。
会话 / huì huà: Hội thoại
玛丽:这是什么杂志?
Mǎlì: Zhè shì shénme zázhì?
中村:音乐杂志。
Zhōngcūn: Yīnyuè zázhì.
玛丽:是日本的杂志吗?
Mǎlì: Shì rìběn de zázhì ma?
中村:不是,是中国杂志。
Zhōngcūn: Bùshì, shì zhōngguó zázhì.
玛丽: 是你的杂志吗?
Mǎlì: Shì nǐ de zázhì ma?
中村:不是,是我朋友的杂志。
会话 / huì huà: Hội thoại
 Hội thoại 2:
玛丽:这是什么杂志?
中村:音乐杂志。
玛丽:是日本的杂志吗?
中村:不是,是中国杂志。
玛丽: 是你的杂志吗?
中村:不是,是我朋友的杂志。
练习 / Liànxí : Luyện tập
Sắp xếp các câu sau:
A :是 / 的 / 这 / 谁 / 书?
B :大卫 / 书 / 的 / 是 / 这
A : 英语 / 是 / 吗 / 课本?
B : 是 / 课本 / 汉语 / 不 / 是
练习 / Liànxí : Luyện tập
练习 / Liànxí : Luyện tập
Thank You!
谢谢

You might also like